Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1980/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Trần Anh Dũng
Ngày ban hành: 12/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1980/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 12 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA CÁC HUYỆN: NAM TRỰC, GIAO THỦY, TRỰC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Nam Trực; số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh; số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Giao Thủy;

Theo đề nghị của UBND huyện Nam Trực tại Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày 02/10/2023; của UBND huyện Trực Ninh tại Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 25/9/2023; của UBND huyện Giao Thủy tại Tờ trình số 320/TTr-UBND ngày 05/10/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình: số 3826/TTr-STNMT ngày 05/10/2023; số 3759/TTr-STNMT ngày 02/10/2023; số 3858/TTr-STNMT ngày 06/10/2023 về việc đề nghị thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh (việc thay đổi không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực theo chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh đã được phê duyệt) và thay đổi tên, địa điểm của một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh, cụ thể như sau:

1. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nam Trực.

- Điều chỉnh hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 12 công trình, dự án và 01 vị trí quy hoạch đất ở với tổng diện tích 16,03 ha.

- Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất của 07 công trình, dự án và 01 vị trí quy hoạch đất ở với tổng diện tích 16,03 ha.

(Có phụ lục I chi tiết kèm theo)

2. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Giao Thủy.

- Điều chỉnh giảm nhu cầu sử dụng đất của 01 công trình, dự án đất ở với tổng diện tích 0,89 ha.

- Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất của 01 công trình, dự án đất ở với tổng diện tích 0,89 ha.

(Có phụ lục II chi tiết kèm theo)

3. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án và thay đổi tên, địa điểm của một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh.

3.1. Thay đổi tên, địa điểm của 02 công trình, dự án (đất giao thông và đất công trình năng lượng) trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh.

3.2. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh.

- Điều chỉnh hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 118 công trình, dự án với tổng diện tích 164,57 ha.

- Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất của 03 công trình, dự án với tổng diện tích 164,57 ha.

(Có phụ lục chi tiết III kèm theo)

Điều 2. Giao các đơn vị có liên quan

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định và các chỉ đạo của UBND tỉnh.

2. UBND các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh.

- Công bố, công khai việc thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN NAM TRỰC
(Kèm theo Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Nam Định)

STT

Hạng mục công trình

Đơn vị (xã, thị trấn)

Tổng diện tích (ha)

Lấy vào các loại đất

Vị trí trên bản đồ địa chính

Ghi chú

LUC

LUK

HNK

CLN

NTS

DGT

DTL

NTD

MNC

SON

Tờ

Thửa

I

ĐIỀU CHỈNH HỦY BỎ, GIẢM NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

16,03

13,69

0,50

0,23

0,00

0,25

0,71

0,30

0,05

0,30

0,00

1

Đất giao thông

11,95

9,61

0,50

0,23

0,00

0,25

0,71

0,30

0,05

0,30

0,00

Bãi xe mới

xã Nghĩa An

3,80

3,50

0,30

3

nhiều thửa

Đường tuyến mới từ nút giao đường S2 với đường Tân Phong ra cảng Điền Xá

xã Nam Mỹ

0,85

0,50

0,25

0,10

nhiều tờ

nhiều thửa

Mở rộng, nâng cấp đường QL21B (đường Tỉnh 488 cũ)

các xã: Hồng Quang, Nam Cường, Nam Hùng, Bình Minh, Nam Tiến, Nam Hải

1,83

1,12

0,71

nhiều tờ

nhiều thửa

Mở rộng, nâng cấp đường Tỉnh 485B (đường Vàng cũ)

các xã: Nam Hồng, Nam Hoa, Nam Hùng, Nam Giang

2,55

1,72

0,25

0,23

0,05

0,30

nhiều tờ

nhiều thửa

Các tuyến giao thông khác

xã Nam Hải

0,57

0,47

0,10

Đường vào doanh trại quân đội (Đông)

xã Bình Minh

1,60

1,60

18, 19, 28

nhiều thửa

Các tuyến giao thông khác

xã Bình Minh

0,10

0,10

nhiều tờ

nhiều thửa

Các tuyến giao thông khác

xã Hồng Quang

0,65

0,60

0,05

nhiều tờ

nhiều thửa

2

Đất công trình năng lượng

2,57

2,57

Xây dựng ĐZ và TBA 110kV Nam Điền

các xã: Điền Xá, Hồng Quang

1,20

1,20

nhiều tờ

nhiều thửa

Các công trình năng lượng khác

các xã: Điền Xá, Nam MỸ

1,37

1,37

nhiều tờ

nhiều thửa

3

Đất ở

0,24

0,24

Khu vực Thượng Nông (tờ 23)

xã Bình Minh

0,24

0,24

23

319,320

4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,27

1,27

Quy hoạch Nghĩa địa thôn Quyết Tiến 2

xã Nam Thanh

0,15

0,15

32

26

Đất nghĩa trang, nghĩa địa (Quy hoạch chung thành phố) - khu vực Xóm Thị, Xóm Giang

xã Hồng Quang

1,12

1,12

6

2421,2440

II

ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

16,03

13,69

0,50

0,23

0,00

0,25

0,71

0,30

0,05

0,30

0,00

1

Đất giao thông

11,95

9,61

0,50

0,23

0,00

0,25

0,71

0,30

0,05

0,30

0,00

Dự án đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình (qua xã Nam Thanh, huyện Nam Trực)

xã Nam Thanh

9,60

7,31

0,50

0,23

0,20

0,71

0,30

0,05

0,30

32

nhiều thửa

Đường vào doanh trại (vị trí đóng quân Trung đoàn BB8/Sư đoàn 395/Quân khu 3)

xã Bình Minh

1,60

1,60

20, 23

nhiều thửa

Đường vào khu dân cư tập trung xã Bình Minh

xã Bình Minh

0,10

0,10

23

314, 318, 319

Dự án mở rộng, nâng cấp đường Phong Quang (tuyến nhánh)

xã Hồng Quang

0,65

0,60

0,05

5,6

nhiều thửa

2

Đất công trình năng lượng

2,57

2,57

Dự án đường dây 500kV NĐ Nam Định 1 - Phố Nối (đoạn tuyến qua huyện Nam Trực)

các xã: Đồng Sơn, Bình Minh, Nam Dương, Nam Hùng, Hồng Quang, Tân Thịnh, Nam Thắng

2,57

2,57

nhiều tờ

nhiều thửa

3

Đất ở

0,24

0,24

Khu vực Thượng Nông (tờ 28)

xã Bình Minh

0,24

0,24

28

22

4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,27

1,27

Quy hoạch nghĩa địa các thôn Rạng Đông, Hồng Phong, Quyết Tiến 1+2, Du Tư

xã Nam Thanh

0,97

0,97

32

5, 6, 31, 33

Quy hoạch nghĩa địa thôn Cao Lộng

xã Tân Thịnh

0,30

0,30

10

4361, 4362; 4394, 4395

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN GIAO THỦY
(Kèm theo Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục công trình

Tổng diện tích

Loại đất

Địa điểm thực hiện dự án

Vị trí trên bản đồ địa chính

Ghi chú

LUC

LUK

BCS

Tờ

Thửa

I

ĐIỀU CHỈNH GIẢM, HỦY BỎ NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT

0,89

0,89

1

Đất ở tại nông thôn

0,89

0,89

Quy hoạch khu dân cư tập trung

0,89

0,89

xã Giao Thanh

33, 36, 34, 28, 25, 27, 24, 35,2, 4, 5

nhiều thửa

II

BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT

0,89

0,89

1

Đất ở tại nông thôn

0,89

0,89

Xây dựng khu tái định cư và khu dân cư tập trung

0,89

0,89

xã Giao Thịnh

9

8

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRỰC NINH - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Nam Định)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Vị trí trên bản đồ địa chính

Tổng diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Ghi chú

LUC

CLN

NTS

HNK

ONT

DYT

DGT

DTL

DCH

NTD

DGD

DVH

DSH

MNC

TMD

SKC

SKX

DRA

SON

BCS

I

THAY ĐỔI TÊN, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030

1

Dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đã được phê duyệt

1.1

Đất giao thông

34,00

7,80

1,44

1,00

6,09

9,71

4,88

0,20

1,06

1,60

0,22

Quy hoạch đường cao tốc Ninh Bình - Nam Định - Thái Bình

xã Trực Hưng

nhiều tờ

nhiều thửa

2,80

0,50

0,20

0,73

0,87

0,50

xã Trực Khang

nhiều tờ

nhiều thửa

2,60

1,00

0,60

0,70

0,30

xã Trực Thanh

nhiều tờ

nhiều thửa

3,50

0,50

0,20

0,70

1,60

0,50

xã Trưng Đông

nhiều tờ

nhiều thửa

4,00

1,00

0,70

0,55

0,19

1,06

0,50

xã Liêm Hải

nhiều tờ

nhiều thửa

3,90

0,55

0,50

0,50

0,55

0,45

0,75

0,10

0,50

xã Phương Định

nhiều tờ

nhiều thửa

4,65

1,00

0,50

0,90

1,45

0,74

0,06

xã Trực Đạo

nhiều tờ

nhiều thửa

3,30

0,50

0,20

0,60

0,90

0,50

0,60

xã Trực Mỹ

nhiều tờ

nhiều thửa

3,40

0,50

0,20

0,70

1,60

0,40

xã Trực Thuận

nhiều tờ

nhiều thửa

2,75

1,00

0,30

0,89

0,50

0,06

xã Trực Tuấn

nhiều tờ

nhiều thửa

3,10

1,25

0,14

0,31

0,70

0,50

0,10

0,10

1.2

Đất công trình năng lượng

0,95

0,55

0,40

Quy hoạch đường dây 500KV Nam Định I - Phố Nối

TT Ninh Cường

nhiều tờ

nhiều thửa

0,47

0,27

0,20

xã Trực Hùng

nhiều tờ

nhiều thửa

0,48

0,28

0,20

2

Dự án thay đổi lại tên, địa điểm trong danh mục quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

2.1

Đất giao thông

34,00

7,80

1,44

1,00

6,09

9,71

4,88

0,20

1,06

1,60

0,22

Quy hoạch đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng (đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình)

các xã: Trực Thuận, Trực Khang, Trực Mỹ, Trực Hưng, Trực Nội, Trực Thanh, Trực Đạo, Trực Tuấn, Trung Đông, Liêm Hải, Phương Định

nhiều tờ

nhiều thửa

34,00

7,80

1,44

1,00

6,09

9,71

4,88

0,20

1,06

1,60

0,22

2.2

Đất công trình năng lượng

0,95

0,55

0,40

Quy hoạch đường dây 500kV Nam Định I - Phố Nối

TT Ninh Cường, xã Trực Hùng

nhiều tờ

nhiều thửa

0,95

0,55

0,40

II

THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

1

Các công trình, dự án đề nghị điều chỉnh hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất

164,57

97,55

0,86

4,68

0,63

2,06

0,32

24,67

29,69

0,01

0,01

0,06

0,05

0,02

0,58

2,22

0,05

0,25

0,85

0,01

1.1

Đất giao thông

162,24

95,32

0,86

4,68

0,63

2,06

0,32

24,62

29,64

0,01

0,01

0,06

0,05

0,02

0,58

2,22

0,05

0,25

0,85

0,01

Đường TL 486B từ Mỹ Lộc - Gôi - Liễu Đề - Yên Định - Cồn Nhất (Đường TL 482 và 56 cũ (vành đai III) QL37B

xã Trực Hùng

nhiều tờ

nhiều thửa

0,30

0,05

0,05

0,10

0,05

0,05

TT Ninh Cường

nhiều tờ

nhiều thửa

0,57

0,05

0,20

0,05

0,07

0,20

xã Trực Cường

nhiều tờ

nhiều thửa

0,61

0,15

0,10

0,10

0,10

0,06

0,10

xã Trực Thái

nhiều tờ

nhiều thửa

0,90

0,10

0,20

0,60

xã Trực Đại

nhiều tờ

nhiều thửa

0,94

0,20

0,20

0,54

Quy hoạch mở rộng đường ngã 5 Cổ Lễ qua xã Trung Đông, Trực Tuấn đến xã Trực Đạo

xã Trực Đạo

nhiều tờ

nhiều thửa

1,00

0,02

0,03

0,16

0,30

0,39

0,01

0,09

xã Trung Đông

nhiều tờ

nhiều thửa

2,05

0,31

0,31

0,08

0,21

0,15

0,10

0,50

0,01

0,01

0,24

0,13

xã Trực Tuấn

nhiều tờ

nhiều thửa

1,00

0,38

0,02

0,26

0,04

0,30

Quy hoạch đường Cổ Lễ - Cát Chử

TT Cổ Lễ

nhiều tờ

nhiều thửa

0,80

0 10

0,30

0,40

xã Trung Đông

nhiều tờ

nhiều thửa

4,25

2,50

0,75

1,00

xã Trực Tuấn

nhiều tờ

nhiều thửa

3,25

2,00

0,75

0,50

Quy hoạch đường Hưng Mỹ

xã Trực Hưng

nhiều tờ

nhiều thửa

3,10

2,00

0,10

0,50

0,50

xã Trực Mỹ

nhiều tờ

nhiều thửa

3,10

2,00

0,10

0,50

0,50

Quy hoạch đường Cổ Lễ - Bà Nữ

xã Trung Đông

nhiều tờ

nhiều thửa

1,30

0,80

0,25

0,25

TT Cổ Lễ

nhiều tờ

nhiều thửa

0,40

0,10

0,10

0,20

xã Trực Tuấn

nhiều tờ

nhiều thửa

1,60

1,00

0,30

0,30

Quy hoạch mở rộng đường phía Nam sông Thống Nhất

xã Trực Thanh

nhiều tờ

nhiều thửa

1,30

1,00

0,10

0,10

0,10

xã Trực Hưng

nhiều tờ

nhiều thửa

2,65

1,50

0,50

0,65

xã Trực Khang

nhiều tờ

nhiều thửa

3,20

2,00

0,50

0,70

xã Trực Nội

nhiều tờ

nhiều thửa

2,55

2,00

0,20

0,20

0,15

Quy hoạch đường từ xã Trung Đông đến xã Trực Tuấn

xã Trung Đông

nhiều tờ

nhiều thửa

4,00

2,00

1,00

1,00

xã Trực Tuấn

nhiều tờ

nhiều thửa

4,00

2,00

1 00

1,00

Quy hoạch mở rộng đường trục xã

xã Trực Đạo

nhiều tờ

nhiều thửa

0,44

0,08

0,02

0,06

0,24

0,02

0,01

0,01

Mở rộng đường từ đường Nam Ninh Hải đến đường 488B

xã Trực Đạo

nhiều tờ

nhiều thửa

1,50

1,00

0,30

0,20

Quy hoạch mở rộng tuyến đường cắt nam khu chăn nuôi

xã Trực Thanh

nhiều tờ

nhiều thửa

0,40

0,40

Quy hoạch mở rộng đường từ cống chéo Trực Thanh đến đê

xã Trực Thanh

nhiều tờ

nhiều thửa

2,60

2,00

0,30

0,30

Quy hoạch mở rộng đường từ cống chéo Trực Thanh đến đê

xã Trực Thanh

nhiều tờ

nhiều thửa

2,00

1,00

0,50

0,50

Quy hoạch mở rộng đường từ khu dân cư tập trung đến đê

xã Trực Thanh

nhiều tờ

nhiều thửa

1,40

0,80

0,30

0,30

Quy hoạch mở rộng đường từ cống ông Đủ đến đê

xã Trực Thanh

nhiều tờ

nhiều thửa

1,20

1,00

0,10

0,10

Quy hoạch mở rộng đường phía Tây sông Cổ Lễ - Bà Nữ

xã Trực Thanh

nhiều tờ

nhiều thửa

0,25

0,25

Quy hoạch mở rộng đường liên xóm từ An Bình đến An Định

xã Trực Chính

nhiều tờ

nhiều thửa

0,33

0,01

0,12

0,08

0,12

Quy hoạch mở rộng đường liên xóm từ An Ninh đến An Trạch

xã Trực Chính

nhiều tờ

nhiều thửa

0,28

0,03

0,06

0,05

0,04

0,10

Quy hoạch đường từ đê đến giáp xã Phương Định

xã Trực Chính

nhiều tờ

nhiều thửa

2,00

1,50

0,25

0,25

Quy hoạch đường từ đê qua xóm An Vinh đến Đồng Đáy An Định

xã Trực Chính

nhiều tờ

nhiều thửa

1,28

1,00

0,14

0,14

Quy hoạch đường từ đê đến ngã 4 đường 487 Trực Chính - Phương Định

xã Trực Chính

nhiều tờ

nhiều thửa

0,80

0,60

0,20

Quy hoạch đường từ nhà văn hóa xóm An Trạch đến xã Phương Định

xã Trực Chính

nhiều tờ

nhiều thửa

0,40

0,30

0,05

0,05

Quy hoạch đường từ đê đến xóm An Định giáp xã Phương Định

xã Trực Chính

nhiều tờ

nhiều thửa

1,00

0,50

0,50

Quy hoạch đường từ đê đến xóm An Trạch

xã Trực Chính

nhiều tờ

nhiều thửa

1,20

0,50

0,70

Quy hoạch đường ven khu dân cư tập trung thôn Dịch Diệp

xã Trực Chính

nhiều tờ

nhiều thửa

0,40

0,40

Quy hoạch mở rộng đường liên thôn Cầu Sành - Dốc Ông Cong

xã Trực Chính

nhiều tờ

nhiều thửa

0,50

0,44

0,03

0,03

Quy hoạch đường ven khu dân cư tập trung thôn An Khánh

xã Trực Chính

nhiều tờ

nhiều thửa

0,60

0,60

Quy hoạch đường từ kênh số 4 đến đường 487

xã Trực Chính

nhiều tờ

nhiều thửa

0,70

0,40

0,10

0,20

Quy hoạch mở rộng đường liên thôn Ninh Trạch- Bình Định

xã Trực Chính

nhiều tờ

nhiều thửa

0,06

0,06

Quy hoạch mở rộng đường Tây sông Trục

xã Trực Cường

nhiều tờ

nhiều thửa

0,97

0,22

0,29

0,09

0,18

0,02

0,01

0,16

Quy hoạch đường từ cầu sông Sẻ đến cống 2 sông 3 bờ

xã Trực Cường

nhiều tờ

nhiều thửa

2,50

1,00

0,50

0,50

0,5

Quy hoạch đường từ xóm Nam Hòa đến sông trục xã đến đường Hùng Thắng

xã Trực Cường

nhiều tờ

nhiều thửa

1,40

1,00

0,20

0,20

Quy hoạch mở rộng đường Đông sông Trục

xã Trực Cường

nhiều tờ

nhiều thửa

0,02

0,01

0,01

Quy hoạch đường từ đường quốc lộ 21 đến giáp xã Hải Đường

xã Trực Thang

nhiều tờ

nhiều thửa

1,50

1,00

0,25

0,25

Quy hoạch mở rộng đường Trực Chính - Phương Định

xã Phương Định

nhiều tờ

nhiều thửa

0,23

0,01

0,01

0,09

0,09

0,03

Quy hoạch đường từ thôn An Trạch Trực Chính đến Trạm thủy nông

xã Phương Định

nhiều tờ

nhiều thửa

0,70

0,40

0,20

0,10

Quy hoạch đường từ cầu Hợp Thịnh đến đường 68

xã Phương Định

nhiều tờ

nhiều thửa

0,95

0,70

0,15

0,10

Quy hoạch đường từ xã Trực Chính đến đê thôn Hợp Thịnh 1

xã Phương Định

nhiều tờ

nhiều thửa

2,50

2,00

0,25

0,25

Quy hoạch đường từ chùa Nhự Nương đến thôn Dịch Diệp Trực Chính

xã Phương Định

nhiều tờ

nhiều thửa

0,90

0,70

0,10

0,10

Quy hoạch đường từ đường Trực Chính - Phương Định đến kênh Hải Ninh

xã Phương Định

nhiều tờ

nhiều thửa

1,50

1,00

0,25

0,25

Quy hoạch đường từ trạm điện Trung Khê đến kênh Hải Ninh

xã Phương Định

nhiều tờ

nhiều thửa

1,50

1,00

0,25

0,25

Đường từ cầu Ủy ban xã đến giáp xã Liêm Hải đến khu tái định cư

xã Phương Định

nhiều tờ

nhiều thửa

3,00

2,00

0,50

0,50

Đường từ Ủy ban xã đến Trạm thủy nông

xã Phương Định

nhiều tờ

nhiều thửa

1,50

0,50

0,50

0,50

Đường từ thôn Hợp Thịnh đến thôn Tiền Tiến

xã Phương Định

nhiều tờ

nhiều thửa

1,70

1,20

0,25

0,25

Đường từ NTLS đến đê

xã Phương Định

nhiều tờ

nhiều thửa

0,50

0,30

0,10

0,10

Quy hoạch bến đò Sồng

xã Phương Định

nhiều tờ

nhiều thửa

0,05

0,05

Quy hoạch mở rộng đường trục xã

xã Trực Mỹ

nhiều tờ

nhiều thửa

1,09

0,58

0,15

0,15

0,19

0,02

Quy hoạch mở rộng đường từ trang trại đến đường trục xã

xã Trực Mỹ

nhiều tờ

nhiều thửa

1,50

1,00

0,25

0,25

Quy hoạch bãi đỗ xe

xã Trực Mỹ

7

12

0,05

0,05

Quy hoạch bãi đỗ xe xã

xã Trực Thuận

2

68,71

0,28

0,28

Quy hoạch đường từ nhà ông Dưỡng đến giáp khu đô thị Nghĩa Hưng

xã Trực Thuận

nhiều tờ

nhiều thửa

1,40

1,00

0,20

0,20

Quy hoạch đường từ trường mầm non đến giáp xã Nghĩa Hưng

xã Trực Thuận

nhiều tờ

nhiều thửa

1,40

1,00

0,20

0,20

Quy hoạch đường từ trạm xá qua thôn 6, thôn 7 đến thôn 10

xã Trực Thuận

nhiều tờ

nhiều thửa

6,00

4,00

1,00

1,00

Quy hoạch mở rộng đường trục xã

xã Trực Tuấn

nhiều tờ

nhiều thửa

1,00

1 00

Quy hoạch đường từ cầu Trắng đến cầu Cao

xã Trực Tuấn

nhiều tờ

nhiều thửa

2,50

1,50

0,50

0,50

Quy hoạch đường từ Nam Lạng đến đường Nội thị

xã Trực Tuấn

nhiều tờ

nhiều thửa

0,70

0,50

0,10

0,10

Quy hoạch điểm dừng đỗ xe

xã Trực Tuấn

nhiều tờ

nhiều thửa

0,05

0,05

Quy hoạch đường từ tổ dân phố Bắc Hòa đến nhà văn hóa tổ dân phố Bắc Đại 2

TT Cát Thành

nhiều tờ

nhiều thửa

0,40

0,40

Quy hoạch đường từ tổ dân phố Bắc Đại đến khu hổ mang

TT Cát Thành

nhiều tờ

nhiều thửa

0,25

0,25

Quy hoạch đường nhánh N1 và D1 đường nội thị

TT Cát Thành

4

98, 99, ……., 251, 252

0,79

0,72

0,04

0,03

Đường từ đê đến xã Phương Định theo kênh Hải Ninh

TT Cổ Lễ

nhiều tờ

nhiều thửa

3,19

2,00

0,01

0,17

0,50

0,50

0,01

Quy hoạch đường từ khu đô thị Cổ Lễ qua phía Bắc cụm công nghiệp đến giáp xã Phương Định

TT Cổ Lễ

nhiều tờ

nhiều thửa

5,22

1,97

0,90

0,30

2,00

0,05

Quy hoạch đường phía Đông bệnh viện

TT Cổ Lễ

nhiều tờ

nhiều thửa

2,10

0,58

0,11

0,50

0,39

0,50

0,02

Quy hoạch đường từ đê sông Hồng đến đường WB đến Miễu

TT Cổ Lễ

nhiều tờ

nhiều thửa

4,80

2,70

0,15

0,50

1,40

0,05

Quy hoạch đường từ WB đến Miễu

TT Cổ Lễ

nhiều tờ

nhiều thửa

0,40

0,40

Quy hoạch mở rộng đường Nghĩa Sơn

TT Cổ Lễ

nhiều tờ

nhiều thửa

0,20

0,20

Quy hoạch đường từ trạm y tế đến cống đá

xã Việt Hùng

nhiều tờ

nhiều thửa

3,50

2,00

0,75

0,75

Quy hoạch đường trục xóm Trung sang xóm Bắc Phong

xã Việt Hùng

nhiều tờ

nhiều thửa

0,40

0,40

Quy hoạch đường từ đường 21 đến cầu ông Nhiệm

xã Liêm Hải

nhiều tờ

nhiều thửa

0,50

0,30

0,10

0,10

Quy hoạch đường từ giáp xã Liêm Hải đến đê

xã Liêm Hải

nhiều tờ

nhiều thửa

3,50

2,50

0,50

0,50

Quy hoạch mở rộng đường từ cống bà Sử đến đê

xã Trực Nội

nhiều tờ

nhiều thửa

4,50

2,70

0,90

0,90

Quy hoạch mở rộng đường từ cầu mầm non đến đê

xã Trực Nội

nhiều tờ

nhiều thửa

4,00

2,00

1,00

1,00

Quy hoạch mở rộng đường từ thôn Sa Ba đến thôn Thái Lãng

xã Trực Nội

nhiều tờ

nhiều thửa

1,40

1,00

0,20

0,20

Quy hoạch mở rộng đường từ Nam sông Thống Nhất đến đê

xã Trực Nội

nhiều tờ

nhiều thửa

4,50

3,00

0,50

1,00

Quy hoạch đường từ sông Rống đến văn phòng hợp tác xã

xã Trực Hưng

3

1,40

1 00

0,20

0,20

Quy hoạch đường từ quốc lộ 21 đến đường Hùng Thắng

xã Trực Thái

nhiều tờ

nhiều thửa

3,98

2,45

0,70

0,83

Quy hoạch mở rộng đường phía Tây sông Trục

xã Trực Hùng

nhiều tờ

nhiều thửa

5,00

3,00

1,00

1,00

Quy hoạch đường từ cống CP 34 đến giáp sông Rõng

xã Trục Khang

nhiều tờ

nhiều thửa

1,11

0,71

0,20

0,20

Quy hoạch mở rộng đường Tây sông 12

xã Trực Đại

nhiều tờ

nhiều thửa

0,61

0,38

0,03

0,07

0,03

0,08

0,01

0,01

Quy hoạch mở rộng đường Tây sông Thốp

xã Trực Đại

nhiều tờ

nhiều thửa

0,52

0,17

0,06

0,10

0,02

0,02

0,03

0,01

0,01

0,1

Quy hoạch mở rộng đường trục xã phía đông

TT Ninh Cường

nhiều tờ

nhiều thửa

0,47

0,35

0,12

Quy hoạch mở rộng đường trục xã phía

TT Ninh Cường

nhiều tờ

nhiều thửa

1,40

0,83

0,01

0,24

0,02

0,28

0,02

Quy hoạch đường từ bãi rác xã đến trạm y tế

xã Trung Đông

nhiều tờ

nhiều thửa

2,00

1,50

0,25

0,25

Quy hoạch đường từ X6 Đông Thượng đến X3 Trung Lao

xã Trung Đông

nhiều tờ

nhiều thửa

1,40

1,00

0,20

0,20

Quy hoạch đường từ X4 Đông Thượng đến X9 Trung Lao

xã Trung Đông

nhiều tờ

nhiều thửa

1,70

1,20

0,25

0,25

Quy hoạch đường từ sân vận động đến kênh Bà Nữ

xã Trung Đông

nhiều tờ

nhiều thửa

1,20

1,00

0,10

0,10

Quy hoạch đường từ trung học phổ thông Đoàn Kết đến kênh Bà Nữ

xã Trung Đông

nhiều tờ

nhiều thửa

2,20

2,00

0,10

0,10

1.2

Đất công trình năng lượng

1,33

1,33

Quy hoạch trạm điện treo

xã Trực Hưng

nhiều tờ

nhiều thửa

0,05

0,05

Quy hoạch trạm biến áp xóm 5

xã Trực Khang

nhiều tờ

nhiều thửa

0,02

0,02

Quy hoạch trạm biến áp xóm 1

xã Trực Khang

nhiều tờ

nhiều thửa

0,01

0,01

Quy hoạch trạm điện treo

xã Trực Khang

nhiều tờ

nhiều thửa

0,03

0,03

Quy hoạch trạm biến áp xóm 13

xã Trực Khang

17

3133

0,01

0,01

Quy hoạch trạm điện treo

xã Trực Đạo

nhiều tờ

nhiều thửa

0,05

0,05

Quy hoạch trạm điện treo

xã Trực Thanh

nhiều tờ

nhiều thửa

0,05

0,05

Quy hoạch trạm điện thôn Dịch Diệp

xã Trực Chính

nhiều tờ

nhiều thửa

0,01

0,01

Quy hoạch trạm điện treo

xã Trực Chính

nhiều tờ

nhiều thửa

0,05

0,05

Quy hoạch trạm điện treo

xã Trực Đại

nhiều tờ

nhiều thửa

0,12

0,12

Quy hoạch trạm điện treo

xã Trung Đông

nhiều tờ

nhiều thửa

0,01

0,01

Quy hoạch trạm điện xóm Đoàn Kết

xã Trung Đông

3

1604

0,01

0,01

Quy hoạch trạm điện thôn Trung Lao

xã Trung Đông

4

1682

0,01

0,01

Quy hoạch trạm điện Thôn Đông Trung

xã Trung Đông

nhiều tờ

nhiều thửa

0,01

0,01

Quy hoạch trạm điện treo

xã Trung Đông

nhiều tờ

nhiều thửa

0,05

0,05

Quy hoạch trạm điện thôn Đông Hạ

xã Trung Đông

7

3735

0,01

0,01

Quy hoạch trạm điện treo

xã Liêm Hải

nhiều tờ

nhiều thửa

0,05

0,05

Quy hoạch trạm điện treo

xã Trực Thắng

nhiều tờ

nhiều thửa

0,01

0,01

Quy hoạch trạm điện treo

xã Phương Định

nhiều tờ

nhiều thửa

0,05

0,05

Quy hoạch trạm điện treo

xã Phương Định

nhiều tờ

nhiều thửa

0,01

0,01

Quy hoạch trạm điện treo

xã Trực Thái

nhiều tờ

nhiều thửa

0,08

0,08

Quy hoạch trạm điện treo

xã Trực Mỹ

nhiều tờ

nhiều thửa

0,03

0,03

Quy hoạch trạm điện treo

xã Trực Cường

nhiều tờ

nhiều thửa

0,10

0,1

Quy hoạch trạm điện treo

TT Cổ Lễ

nhiều tờ

nhiều thửa

0,05

0,05

Quy hoạch trạm điện treo

xã Trực Tuấn

nhiều tờ

nhiều thửa

0,05

0,05

Quy hoạch trạm điện treo

xã Trực Thuận

nhiều tờ

nhiều thửa

0,05

0,05

Quy hoạch trạm điện treo

xã Trực Nội

nhiều tờ

nhiều thửa

0,05

0,05

Quy hoạch trạm điện treo

TT Cát Thành

nhiều tờ

nhiều thửa

0,05

0,05

Quy hoạch trạm điện treo

TT Ninh Cường

nhiều tờ

nhiều thửa

0,10

0,1

Quy hoạch trạm điện treo

xã Trực Hùng

nhiều tờ

nhiều thửa

0,10

0,1

Quy hoạch trạm điện treo

xã Việt Hùng

nhiều tờ

nhiều thửa

0,05

0,05

1.3

Đất ở nông thôn

1,00

0,90

0,05

0,05

Quy hoạch khu dân cư tập trung

xã Việt Hùng

3

nhiều thửa

1,00

0,90

0,05

0,05

2

Các công trình, dự án điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất

164,57

97,55

0,86

4,68

0,63

2,06

0,32

24,67

29,69

0,01

0,01

0,06

0,05

0,02

0,58

2,22

0,05

0,25

0,85

0,01

2.1

Đất giao thông

162,24

95,32

0,86

4,68

0,63

2,06

0,32

24,62

29,64

0,01

0,01

0,06

0,05

0,02

0,58

2,22

0,05

0,25

0,85

0,01

Quy hoạch đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình

các xã: Trực Thuận, Trực Khang, Trực Mỹ, Trực Hưng, Trực Nội, Trực Thanh, Trực Đạo, Trực Tuấn, Trung Đông, Liêm Hải, Phương Định

nhiều tờ

nhiều thửa

162,24

95,32

0,86

4,68

0,63

2,06

0,32

24,62

29,64

0,01

0,01

0,06

0,05

0,02

0,58

2,22

0,05

0,25

0,85

0,01

2.2

Đất công trình năng lượng

1,33

1,33

Quy hoạch đường dây 500KV Nam Định I - Phố Nối

TT Ninh Cường, xã Trực Hùng

nhiều tờ

nhiều thửa

1,33

1,33

2.3

Đất ở nông thôn

1,00

0,90

0,05

0,05

Quy hoạch khu dân cư tập trung và khu tái định cư

xã Việt Hùng

3

1573, 1578, 1579, 1580

1,00

0,90

0,05

0,05

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1980/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


398

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.14.48
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!