|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
197/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
197/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 27 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản
lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công
trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62
Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 167/TTr-STNMT ngày 19 tháng 5
năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Na Hang.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Na Hang với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các
loại đất trong năm kế hoạch
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
86.353,74
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
81.713,51
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.977,55
|
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
795,23
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.182,32
|
|
1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.555,63
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.253,47
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
21.924,76
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
21.615,11
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
32.318,12
|
|
1.6.1
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
18.138,94
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
65,40
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,47
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.449,98
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
37,66
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,99
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
3,13
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,81
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
37,52
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
4,11
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
11,34
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.412,74
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
265,90
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
46,87
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,37
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,09
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,61
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
386,80
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
223,05
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
190,25
|
|
(Chi tiết có Biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2023
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,30
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6,64
|
1.6.1
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,10
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0,12
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,02
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,96
|
(Chi tiết có Biểu 02 kèm
theo)
3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
21,89
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2,22
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,65
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,28
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,54
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2,30
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,00
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
7,44
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,11
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
-
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
|
(Chi tiết có Biểu 03 kèm
theo)
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT
|
Mục đích sử
dụng
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,16
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,16
|
|
(Chi tiết có Biểu 04 kèm
theo)
5. Danh mục công trình, dự
án thực hiện trong năm 2022
5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong
năm kế hoạch:
- Công trình, dự án Đất an ninh, quốc
phòng (thu hồi đất theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013): 13 công trình, dự án với
tổng diện tích là 2,35 ha (việc quyết định thu hồi đất và phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư chỉ được thực hiện khi đảm bảo
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt).
- Các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai 2013): 10 công trình, dự án với tổng diện tích là 15,40 ha.
5.2. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với
khu đất đã giải phóng mặt bằng: 05 công trình, dự án với tổng diện tích
3,34 ha.
5.3. Công trình, dự án đã có trong kế hoạch
sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay tiếp
tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 04 công trình, dự án với tổng
diện tích 0,99 ha.
5.4. Các trường hợp khác: Chuyển mục
đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: 01 danh mục với tổng diện tích 4,30
ha.
(Chi tiết có
Biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm
2023 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện
tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm
theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Na Hang có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đầu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân huyện Na Hang chịu trách nhiệm
về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình,
cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo tính chính xác, trung thực của các
số liệu.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử
dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật
Đất đai.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Na Hang; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT. (Qkt).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết
định số 197/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Na Hang
|
Xã Thanh Tương
|
Xã Năng Khả
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Đà Vị
|
Xã Yên Hoa
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Côn Lôn
|
Xã Khâu Tinh
|
Xã Sinh Long
|
Xã Thượng Nông
|
Xã Thượng Giáp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
86.353,74
|
4.699,63
|
10.269,41
|
10.684,38
|
12.801,36
|
7.838,10
|
6.008,70
|
1.620,01
|
5.611,60
|
8.373,98
|
10.464,19
|
5.117,79
|
2.864,59
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
81.713,51
|
3.543,56
|
10.118,65
|
10.143,80
|
12.160,93
|
7.283,17
|
5.611,54
|
1.570,62
|
5.383,38
|
7.727,32
|
10.361,65
|
4.986,84
|
2.822,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.977,55
|
56,23
|
164,06
|
232,20
|
163,75
|
243,59
|
279,84
|
129,35
|
115,74
|
99,01
|
149,63
|
198,91
|
145,24
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
795,23
|
23,54
|
47,98
|
136,06
|
111,06
|
132,50
|
81,25
|
1,85
|
72,08
|
|
31,98
|
107,35
|
49,58
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
1.182,32
|
32,69
|
116,08
|
96,14
|
52,69
|
111,09
|
198,59
|
127,50
|
43,66
|
99,01
|
117,65
|
91,56
|
95,66
|
1.1.3
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
2.555,63
|
163,74
|
301,75
|
449,59
|
174,65
|
494,93
|
117,14
|
63,81
|
84,63
|
239,94
|
216,49
|
228,85
|
20,11
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
1.253,47
|
112,24
|
200,54
|
153,99
|
116,83
|
146,27
|
92,54
|
95,68
|
63,23
|
35,87
|
110,25
|
89,39
|
36,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
21.924,76
|
1.272,89
|
3.358,19
|
6.021,17
|
652,86
|
1.143,95
|
608,52
|
187,69
|
421,98
|
477,29
|
4.985,96
|
1.754,75
|
1.039,51
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
21.615,11
|
123,94
|
4.065,97
|
|
7.167,14
|
|
|
|
3.658,71
|
6.586,23
|
|
13,12
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
32.318,12
|
1.807,63
|
2.017,60
|
3.261,50
|
3.874,42
|
5.253,99
|
4.508,02
|
1.094,05
|
1.036,79
|
286,37
|
4.898,15
|
2.700,52
|
1.579,08
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
18.138,94
|
596,71
|
1.223,32
|
2.397,04
|
2.148,19
|
2.668,13
|
2.626,34
|
716,86
|
703,18
|
47,37
|
2.740,55
|
1.414,12
|
857,13
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
65,40
|
6,89
|
10,54
|
21,88
|
11,28
|
0,44
|
5,48
|
0,04
|
2,30
|
2,61
|
1,17
|
1,30
|
1,47
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
3,47
|
|
|
3,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.449,98
|
1.140,26
|
150,13
|
537,44
|
638,36
|
545,00
|
310,45
|
46,61
|
209,10
|
645,25
|
96,29
|
90,37
|
40,73
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
37,66
|
4,28
|
|
33,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,99
|
1,18
|
0,16
|
0,10
|
0,12
|
0,30
|
0,20
|
0,15
|
0,11
|
0,15
|
0,15
|
0,21
|
0,16
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
3,13
|
3,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
2,81
|
1,43
|
0,86
|
|
|
0,20
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
37,52
|
31,90
|
3,39
|
0,54
|
0,11
|
0,68
|
|
0,09
|
|
|
0,81
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
4,11
|
4,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
11,34
|
0,90
|
|
3,95
|
|
4,67
|
|
|
|
|
|
1,82
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.412,74
|
755,12
|
50,01
|
399,83
|
594,64
|
487,59
|
225,93
|
34,46
|
163,08
|
624,58
|
34,46
|
28,67
|
14,37
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
408,88
|
55,94
|
38,42
|
45,07
|
56,15
|
50,88
|
36,39
|
27,57
|
19,57
|
23,49
|
25,84
|
18,76
|
10,80
|
2.9.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
49,05
|
26,22
|
1,45
|
5,08
|
2,64
|
2,70
|
3,63
|
0,35
|
3,85
|
2,29
|
0,24
|
0,42
|
0,18
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
|
DVH
|
11,36
|
3,27
|
1,10
|
1,19
|
0,86
|
0,78
|
1,23
|
0,44
|
0,40
|
0,16
|
0,59
|
0,74
|
0,60
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
5,51
|
1,83
|
0,10
|
0,33
|
0,23
|
0,13
|
1,39
|
0,41
|
0,08
|
0,24
|
0,21
|
0,26
|
0,30
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - Đào tạo
|
DGD
|
52,59
|
12,59
|
3,24
|
4,13
|
3,98
|
3,87
|
5,16
|
2,64
|
1,51
|
2,24
|
4,85
|
6,69
|
1,69
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
9,70
|
1,71
|
1,06
|
2,46
|
1,49
|
0,86
|
0,48
|
0,27
|
1,05
|
|
|
0,24
|
0,08
|
2.9.7
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
2.838,83
|
647,54
|
0,48
|
339,60
|
519,80
|
427,24
|
174,35
|
|
133,39
|
596,12
|
0,22
|
0,09
|
|
2.9.8
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,99
|
0,63
|
|
0,01
|
|
|
0,10
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,10
|
0,05
|
0,01
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
3,12
|
3,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
1,33
|
|
|
1,23
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
28,82
|
1,16
|
4,17
|
0,73
|
9,26
|
0,85
|
2,92
|
2,49
|
2,89
|
|
2,41
|
1,42
|
0,52
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,41
|
0,96
|
|
|
0,23
|
0,28
|
0,23
|
0,27
|
0,26
|
|
|
|
0,18
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
265,90
|
|
28,40
|
47,00
|
27,20
|
30,36
|
39,11
|
8,81
|
15,20
|
12,88
|
22,15
|
21,01
|
13,78
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
46,87
|
46,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
12,37
|
6,56
|
0,74
|
0,85
|
0,46
|
0,42
|
0,68
|
0,35
|
0,21
|
0,67
|
0,90
|
0,36
|
0,17
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,09
|
0,73
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,61
|
0,28
|
|
|
|
0,99
|
|
|
0,20
|
0,14
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
386,80
|
60,73
|
66,56
|
51,79
|
15,83
|
19,79
|
43,85
|
2,75
|
30,30
|
6,83
|
37,82
|
38,30
|
12,25
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
223,05
|
223,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
190,25
|
15,81
|
0,63
|
3,14
|
2,07
|
9,93
|
86,71
|
2,78
|
19,12
|
1,41
|
6,25
|
40,58
|
1,81
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.699,63
|
4.699,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
2.048,70
|
135,78
|
248,52
|
290,05
|
227,89
|
278,77
|
173,79
|
97,53
|
135,31
|
35,87
|
142,23
|
196,74
|
86,22
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
75.858,00
|
3.204,46
|
9.441,76
|
9.282,67
|
11.694,42
|
6.397,94
|
5.116,54
|
1.281,74
|
5.117,48
|
7.349,89
|
9.884,11
|
4.468,39
|
2.618,59
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo toàn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
3,13
|
3,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
46,87
|
46,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
2,81
|
1,43
|
0,86
|
|
|
0,20
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
49,68
|
48,30
|
0,86
|
|
|
0,20
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
265,90
|
|
28,40
|
47,00
|
27,20
|
30,36
|
39,11
|
8,81
|
15,20
|
12,88
|
22,15
|
21,01
|
13,78
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
312,77
|
46,87
|
28,40
|
47,00
|
27,20
|
30,36
|
39,11
|
8,81
|
15,20
|
12,88
|
22,15
|
21,01
|
13,78
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết
định số 197/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Na Hang
|
Xã Thanh Tương
|
Xã Năng Khả
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Đà Vị
|
Xã Yên Hoa
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Côn Lôn
|
Xã Khâu Tinh
|
Xã Sinh Long
|
Xã Thượng Nông
|
Xã Thượng Giáp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
17,60
|
0,86
|
0,31
|
0,10
|
0,42
|
1,71
|
2,06
|
4,65
|
0,91
|
3,70
|
1,81
|
0,91
|
0,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,22
|
|
0,06
|
|
|
|
0,70
|
0,30
|
0,61
|
|
0,05
|
0,50
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1,65
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,15
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
0,57
|
|
0,06
|
|
|
|
0,20
|
0,15
|
0,11
|
|
0,05
|
|
|
1.1.3
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
2,28
|
|
0,13
|
|
|
0,30
|
0,30
|
0,80
|
|
0,65
|
0,10
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
3,12
|
0,56
|
0,08
|
0,10
|
|
0,41
|
0,41
|
0,80
|
0,25
|
0,40
|
0,11
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,30
|
0,30
|
|
|
|
|
0,60
|
0,40
|
|
|
1,00
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6,64
|
|
|
|
0,42
|
1,00
|
0,05
|
2,35
|
0,05
|
1,65
|
0,55
|
0,41
|
0,16
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,10
|
0,64
|
0,06
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,10
|
0,15
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
|
DVH
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục - Đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,96
|
0,50
|
0,06
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,10
|
0,15
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
NA HANG
(Kèm theo Quyết
định số 197/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Na Hang
|
Xã Thanh Tương
|
Xã Năng Khả
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Đà Vị
|
Xã Yên Hoa
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Côn Lôn
|
Xã Khâu Tinh
|
Xã Sinh Long
|
Xã Thượng Nông
|
Xã Thượng Giáp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=(5)+…+()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
21,89
|
2,38
|
0,84
|
0,31
|
0,80
|
1,71
|
2,38
|
5,02
|
0,95
|
3,87
|
1,92
|
1,42
|
0,29
|
1.2
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2,22
|
|
0,06
|
|
|
|
0,70
|
0,30
|
0,61
|
|
0,05
|
0,50
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,65
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,15
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,28
|
0,75
|
0,51
|
0,10
|
0,22
|
0,30
|
0,39
|
0,91
|
|
0,73
|
0,21
|
0,06
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,54
|
1,25
|
0,23
|
0,21
|
0,08
|
0,41
|
0,56
|
0,80
|
0,29
|
0,49
|
0,11
|
0,11
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2,30
|
0,30
|
|
|
|
|
0,60
|
0,40
|
|
|
1,00
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
7,44
|
0,07
|
|
|
0,50
|
1,00
|
0,13
|
2,61
|
0,05
|
1,65
|
0,55
|
0,72
|
0,16
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,11
|
0,01
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết
định số 197/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Na Hang
|
Xã Thanh Tương
|
Xã Năng Khả
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Đà Vị
|
Xã Yên Hoa
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Côn Lôn
|
Xã Khâu Tinh
|
Xã Sinh Long
|
Xã Thượng Nông
|
Xã Thượng Giáp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - Đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng Mục
|
Số công trình, dự án
|
Diện tích kế hoạch
(ha)
|
Diện tích hiện trạng
(ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm(đến cấp xã)
|
Diện tích
(ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG
|
33
|
26,38
|
|
26,38
|
|
|
A
|
CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI
|
33
|
26,38
|
|
26,38
|
|
|
I
|
DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI
2013
|
13
|
2,35
|
|
2,35
|
|
|
1
|
Xây dựng Ban chỉ
huy quân sự huyện Na Hang (giai đoạn 3)
|
1
|
0,48
|
|
0,48
|
CLN, ODT
|
TT Na Hang
|
2
|
Cơ sở
làm việc công an thị trấn Na Hang
|
1
|
0,16
|
|
0,16
|
CSD
|
TT Na Hang
|
3
|
Xây
dựng trụ sở làm việc của công an xã Hồng Thái
|
1
|
0,15
|
|
0,15
|
RSX
|
Xã Hồng Thái
|
4
|
Xây
dựng trụ sở làm việc của công an xã Năng Khả
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
CLN
|
Xã Năng Khả
|
5
|
Xây
dựng trụ sở làm việc của công an xã Sơn Phú
|
1
|
0,12
|
|
0,12
|
HNK
|
Xã Sơn Phú
|
6
|
Xây
dựng trụ sở làm việc của công an xã Đà Vị
|
1
|
0,30
|
|
0,30
|
RSX
|
Xã Đà Vị
|
7
|
Xây
dựng trụ sở làm việc của công an xã Yên Hoa
|
1
|
0,15
|
|
0,15
|
TSC
|
Xã Yên Hoa
|
8
|
Cơ sở
làm việc công an xã Thanh Tương
|
1
|
0,16
|
|
0,16
|
HNK, TSC, NTS
|
Xã Thanh Tương
|
9
|
Xây
dựng trụ sở làm việc của công an xã Khâu Tinh
|
1
|
0,15
|
|
0,15
|
HNK, TSC
|
Xã Khâu Tinh
|
10
|
Xây
dựng trụ sở làm việc của công an xã Sinh Long
|
1
|
0,15
|
|
0,15
|
TSC
|
Xã Sinh Long
|
11
|
Xây
dựng trụ sở Công an xã Thượng Nông
|
1
|
0,16
|
|
0,16
|
RSX
|
Xã Thượng Nông
|
12
|
Xây
dựng trụ sở Công an xã Thượng Giáp
|
1
|
0,16
|
|
0,16
|
RSX
|
Xã Thượng Giáp
|
13
|
Xây
dựng trụ sở làm việc của công an xã Côn Lôn
|
1
|
0,11
|
|
0,11
|
LUK
|
Xã Côn Lôn
|
II
|
CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG (THEO
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013)
|
10
|
15,40
|
|
15,40
|
|
|
1
|
Đường giao thông
liên xã Côn Lôn - Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,50
|
|
1,50
|
LUC, CLN, RSX
|
Xã Côn Lôn, Thượng Nông
|
2
|
Xây dựng hệ thống
hạ tầng giao thông xã Đà Vị, huyện Na Hang kết nối sang xã Nam Mẫu huyện Ba Bể,
tỉnh Bắc Kạn
|
1
|
1,40
|
|
1,40
|
RSX, CLN, HNK
|
Xã Đà Vị
|
3
|
Đường GTNT thúc
đẩy sản xuất gắn với du lịch xã Hồng Thái kết nối với xã Cổ Linh, huyện Pắc Nặm,
tính Bắc Kạn
|
1
|
1,50
|
|
1,50
|
RSX, HNK
|
Xã Hồng Thái
|
4
|
Xây dựng hệ thống
hạ tầng giao thông xã Khâu Tinh, huyện Na Hang phục vụ dân sinh và sản xuất
|
1
|
1,30
|
|
1,30
|
RSX, CLN, HNK
|
Xã Khâu Tinh
|
5
|
Xây dựng hệ thống
hạ tầng giao thông xã Khâu Tinh đến thị trấn Na Hang
|
1
|
2,30
|
|
2,30
|
RSX, RDD, HNK
|
Xã Khâu Tinh
|
6
|
Xây dựng hệ thống
hạ tầng giao thông xã Sinh Long kết nối với xã Đường Hồng, huyện Bắc Mê, tỉnh
Hà Giang
|
1
|
1,50
|
|
1,50
|
RPH, RSX
|
Xã Sinh Long
|
7
|
Xây dựng hệ thống
hạ tầng giao thông, thị trấn Na Hang phục vụ dân sinh và sản xuất kết nối với
xã Sơn Phú
|
1
|
0,60
|
|
0,60
|
RPH, RSX
|
Thị trấn Na Hang, xã Sơn Phú
|
8
|
Xây dựng hệ thống
hạ tầng giao thông xã Yên Hoa kết nối các xã Khâu Tinh, Côn Lôn, Sinh Long,
huyện Na Hang
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
RSX
|
Các xã Yên Hoa, Khâu Tinh, Sinh Long và Côn Lôn
|
9
|
Xây dựng tuyến
đường từ trung tâm xã Yên Hoa đến thôn Hồng Ba xã Hồng Thái (Đoạn 1)
|
1
|
5,00
|
|
5,00
|
CLN, RSX, RPH, HNK, LUC, LUK
|
Xã Yên Hoa, xã Hồng Thái
|
10
|
Trạm Y tế thị trấn
Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
CLN
|
TT Na Hang
|
III
|
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
5
|
3,34
|
|
3,34
|
|
|
1
|
Đấu
giá đất tại Tổ dân phố 6 thị trấn Na Hang
|
1
|
0,27
|
|
0,27
|
|
TT Na Hang
|
2
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất tại TDP 5, thị trấn Na Hang
|
1
|
0,12
|
|
0,12
|
|
TT Na Hang
|
3
|
Đấu
giá đất tại Tổ dân phố 2 thị trấn Na Hang
|
1
|
0,06
|
|
0,06
|
|
TT Na Hang
|
4
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất tại xã Yên Hoa
|
1
|
2,87
|
|
2,87
|
|
Xã Yên Hoa
|
5
|
Đấu
giá thửa đất xen kẽ trong khu dân cư tại thôn Khau Tràng, xã Hồng Thái
|
1
|
0,02
|
|
0,02
|
|
Xã Hồng Thái
|
IV
|
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH
|
4
|
0,99
|
|
0,99
|
|
|
1
|
Quy
hoạch chi tiết và xây dựng Trường Mầm non Sinh Long
|
1
|
0,04
|
|
0,04
|
HNK, CLN
|
Xã Sinh Long
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu tổ hợp Trung tâm Thương mại và Dịch vụ thị trấn Na
Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
|
0,50
|
TSC
|
Tổ dân phố 10, thị trấn Na Hang
|
3
|
Chống
quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Sinh Long, Thanh
Tương, huyện Na Hang
|
1
|
0,43
|
|
0,43
|
CLN, HNK, LUK
|
các xã Thanh Tương, sinh Long
|
4
|
Nâng
cấp mở rộng công trình cấp nước, xã Yên Hoa, xã Đà Vị huyện Na Hang
|
1
|
0,02
|
|
0,02
|
CLN
|
Cã Yên Hoa, xã Đà Vị
|
V
|
CÁC TRƯỜNG HỢP
KHÁC
|
1
|
4,30
|
|
4,30
|
|
|
1
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở và đất nông nghiệp xen
kẹp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình cá nhân tại huyện Na Hang
|
1
|
4,30
|
|
4,30
|
|
11 xã, thị trấn Na Hang
|
Quyết định 197/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 197/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 27/05/2023 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
945
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|