|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
196/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 196/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
27 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN DƯƠNG,
TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013 ; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng
4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các
công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 162/TTr-STNMT ngày 17 tháng 5 năm 2023 về
việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Dương.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Dương với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
78.795,15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.082,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.500,66
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.624,38
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
876,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
8.767,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.244,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.932,26
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9.989,19
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.560,45
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.003,39
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
84,88
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.405,43
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17,33
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
167,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
16,29
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
230,39
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
15,89
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
125,11
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
141,15
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
82,57
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.333,71
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.034,53
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
821,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
10,66
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
13,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
Đào tạo
|
DGD
|
124,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
45,49
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,75
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,37
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
28,79
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,50
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,61
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
210,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
1,01
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
18,60
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
35,17
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
8,47
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.418,84
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
96,35
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
32,03
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,58
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
5,65
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.658,91
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
18,91
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.306,87
|
(Chi
tiết có biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2023
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
80,57
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
43,25
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
24,33
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,59
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10,00
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,40
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,08
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,35
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,54
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,65
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,31
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,59
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
0,69
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,10
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,20
|
|
2.3
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,11
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,11
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,97
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,09
|
|
2.7
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,91
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,50
|
|
(Chi
tiết có biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
101,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
43,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
30,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
10,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,40
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,31
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,00
|
(Chi
tiết có biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
|
Ghi chú
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,50
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,33
|
|
(Chi
tiết có biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục
công trình, dự án thực hiện trong năm 2023
5.1. Công trình, dự án
thu hồi đất trong năm kế hoạch:
- Các công trình, dự án thu hồi
đất theo Điều 61 Luật Đất đai 2013: 31 công trình, dự án với tổng diện tích
4,69 ha (việc quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư chỉ được thực hiện khi đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất
được cấp có thẩm quyền phê duyệt).
- Các công trình, dự án thu hồi
đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (theo Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai 2013): 10 công trình, dự án với tổng diện tích 78,32 ha.
5.2. Công trình, dự án sử
dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của các
hộ gia đình, cá nhân: 03 công trình, danh mục với tổng diện tích 31,54
ha.
5.3. Dự án đấu giá quyền
sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 19 công trình, dự
án với tổng diện tích 38,94 ha.
(Chi
tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị
trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công
trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân huyện Sơn
Dương chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử
dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo tính chính
xác, trung thực của các số liệu
4. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và
theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Sơn Dương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT. (Qkt).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
Quyết định 196/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 196/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 27/05/2023 huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
180
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|