Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2015 về đơn giá đo đạc địa chính do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu:
|
1957/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nông Văn Chí
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1957/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 30 tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC
KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số:
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số:
66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số:
50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
lập hồ sơ địa chính cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số:
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài
chính về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Theo đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 274/TTr- STNMT ngày 12/11/2015; Văn
bản số: 749/STC-QLCS-GC-TCDN ngày 04/11/2015 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn
giá đo đạc địa chính năm 2015, gồm: Đo lưới địa chính; đo đạc bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/1.000; đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 và biên tập bản đồ
địa chính tỷ lệ 1/1.000 (như biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường và các
cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ đơn giá được ban hành tại Điều 1 để làm cơ sở
nghiệm thu thanh toán sản phẩm theo đúng quy định.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nông Văn Chí
|
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Bằng công nghệ GPS - Phụ cấp khu vực: 0,3; 0,4; 0,5)
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi
phí LĐKT
|
Chi
phí LĐPT
|
Dụng
cụ
|
Chi
phí vật tư
|
Chi
phí sử dụng máy
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 25- 20%
|
Đơn
giá sản phẩm
|
Phụ cấp
|
Đơn
giá
|
Phụ
cấp
|
Đơn
giá
|
Phụ
cấp
|
Đơn
giá
|
Khấu
hao
|
Năng
lượng
|
PCKV
0,3
|
KV
0,3
|
PCKV
0,4
|
KV
0,4
|
PCKV
0,5
|
KV
0,5
|
1
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông
|
Điểm
|
1
|
1.409.432
|
155.520
|
4.730
|
157.028
|
36.000
|
|
1.762.709
|
440.677
|
2.203.386
|
121.082
|
2.324.468
|
161.442
|
2.364.829
|
201.803
|
2.405.189
|
2
|
1.872.807
|
207.360
|
5.912
|
157.028
|
46.000
|
|
2.289.106
|
572.277
|
2.861.383
|
160.889
|
3.022.272
|
214.519
|
3.075.902
|
268.149
|
3.129.532
|
3
|
2.423.064
|
259.200
|
7.883
|
157.028
|
54.000
|
|
2.901.175
|
725.294
|
3.626.468
|
208.161
|
3.834.629
|
277.548
|
3.904.016
|
346.935
|
3.973.403
|
4
|
3.205.009
|
337.280
|
10.248
|
157.028
|
68.000
|
|
3.777.565
|
944.391
|
4.721.956
|
275.337
|
4.997.292
|
367.115
|
5.089.071
|
458.894
|
5.180.850
|
5
|
4.064.183
|
440.960
|
13.007
|
157.028
|
72.000
|
|
4.747.178
|
1.186.794
|
5.933.972
|
349.147
|
6.283.119
|
465.529
|
6.399.501
|
581.911
|
6.515.883
|
2
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
1.222.631
|
307.200
|
2.918
|
340.249
|
36.000
|
|
1.908.998
|
477.249
|
2.386.247
|
111.959
|
2.498.206
|
149.279
|
2.535.526
|
186.599
|
2.572.846
|
2
|
1.222.631
|
403.200
|
3.816
|
340.249
|
36.000
|
|
2.005.895
|
501.474
|
2.507.369
|
111.959
|
2.619.328
|
149.279
|
2.656.648
|
186.599
|
2.693.968
|
3
|
1.467.157
|
537.600
|
4.489
|
340.249
|
44.000
|
|
2.393.495
|
598.374
|
2.991.869
|
134.351
|
3.126.220
|
179.135
|
3.171.003
|
223.918
|
3.215.787
|
4
|
1.711.683
|
921.600
|
5.836
|
340.249
|
52.000
|
|
3.031.368
|
757.842
|
3.789.210
|
156.743
|
3.945.953
|
208.990
|
3.998.200
|
261.238
|
4.050.448
|
5
|
1.956.210
|
1.075.200
|
7.407
|
340.249
|
58.000
|
|
3.437.065
|
859.266
|
4.296.332
|
179.135
|
4.475.466
|
238.846
|
4.535.178
|
298.558
|
4.594.889
|
3
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
1
|
260.648
|
23.040
|
600
|
88.800
|
36.000
|
|
409.088
|
102.272
|
511.360
|
22.392
|
533.752
|
29.856
|
541.216
|
37.320
|
548.680
|
2
|
328.224
|
23.040
|
784
|
88.800
|
46.000
|
|
486.848
|
121.712
|
608.560
|
28.197
|
636.757
|
37.596
|
646.156
|
46.995
|
655.555
|
3
|
395.799
|
34.560
|
923
|
88.800
|
54.000
|
|
574.082
|
143.521
|
717.603
|
34.002
|
751.605
|
45.337
|
762.939
|
56.671
|
774.273
|
4
|
492.336
|
43.520
|
1.153
|
88.800
|
68.000
|
|
693.809
|
173.452
|
867.261
|
42.296
|
909.557
|
56.394
|
923.656
|
70.493
|
937.754
|
5
|
656.448
|
43.520
|
1.523
|
88.800
|
72.000
|
|
862.290
|
215.573
|
1.077.863
|
56.394
|
1.134.257
|
75.192
|
1.153.055
|
93.990
|
1.171.853
|
4
|
Đo ngắm theo công nghệ GPS
|
Điểm
|
1
|
803.617
|
28.800
|
2.892
|
79.661
|
55.237
|
|
970.207
|
242.552
|
1.212.759
|
69.456
|
1.282.215
|
92.608
|
1.305.367
|
115.760
|
1.328.519
|
2
|
971.537
|
40.320
|
3.305
|
79.661
|
66.452
|
|
1.161.275
|
290.319
|
1.451.594
|
83.969
|
1.535.563
|
111.959
|
1.563.553
|
139.949
|
1.591.543
|
3
|
1.175.439
|
80.640
|
4.132
|
79.661
|
81.746
|
|
1.421.617
|
355.404
|
1.777.022
|
101.593
|
1.878.614
|
135.457
|
1.912.478
|
169.321
|
1.946.343
|
4
|
1.463.302
|
144.000
|
5.165
|
79.661
|
100.097
|
|
1.792.225
|
448.056
|
2.240.281
|
126.472
|
2.366.753
|
168.630
|
2.408.911
|
210.787
|
2.451.068
|
5
|
2.278.913
|
179.200
|
8.057
|
79.661
|
156.173
|
|
2.702.003
|
675.501
|
3.377.504
|
196.965
|
3.574.469
|
262.620
|
3.640.124
|
328.275
|
3.705.779
|
5
|
Tính toán khi đo GPS
|
Điểm
|
1-5
|
301.990
|
|
1.332
|
5.843
|
1.749
|
|
310.914
|
62.183
|
373.096
|
33.173
|
406.269
|
44.231
|
417.327
|
55.288
|
428.385
|
6
|
Phục vụ KTNT khi đo GPS
|
Điểm
|
1-5
|
215.897
|
|
|
|
|
|
215.897
|
53.974
|
269.871
|
18.660
|
288.531
|
24.880
|
294.751
|
31.100
|
300.971
|
TỔNG
HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỊA CHÍNH ĐO BẰNG CÔNG NGHỆ GPS
Phụ cấp khu vực 0,3; 0,4; 0,5
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị
tính: Đồng
T T
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
K K
|
Chi
phí LĐKT
|
Chi
phí LĐPT
|
Dụng
cụ
|
Chi
phí vật tư
|
Chi
phí sử dụng máy
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 25-20%
|
Đơn
giá sản phẩm
|
Phụ cấp
|
Đơn
giá
|
Phụ
cấp
|
Đơn
giá
|
Phụ
cấp
|
Đơn
giá
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
PCKV 0,3
|
PCKV
0,3
|
PCKV 0,4
|
KV
0,4
|
PCKV 0,5
|
KV
0,5
|
1
|
Mốc địa chính (Bê tông)
|
Điểm
|
1
|
3.953.566
|
491.520
|
11.872
|
582.780
|
128.986
|
-
|
5.168.724
|
1.276.635
|
6.445.360
|
354.330
|
6.799.690
|
472.440
|
6.917.800
|
590.550
|
7.035.910
|
|
2
|
4.584.861
|
650.880
|
14.365
|
582.780
|
150.201
|
-
|
5.983.087
|
1.480.226
|
7.463.314
|
408.651
|
7.871.964
|
544.868
|
8.008.181
|
681.085
|
8.144.398
|
|
3
|
5.583.548
|
877.440
|
17.836
|
582.780
|
181.494
|
-
|
7.243.098
|
1.795.229
|
9.038.326
|
495.938
|
9.534.264
|
661.250
|
9.699.576
|
826.563
|
9.864.889
|
|
4
|
6.897.882
|
1.402.880
|
22.580
|
582.780
|
221.846
|
-
|
9.127.968
|
2.266.446
|
11.394.414
|
610.385
|
12.004.799
|
813.846
|
12.208.260
|
1.017.308
|
12.411.722
|
|
5
|
8.817.193
|
1.695.360
|
29.803
|
582.780
|
287.921
|
-
|
11.413.057
|
2.837.719
|
14.250.776
|
777.079
|
15.027.855
|
1.036.106
|
15.286.881
|
1.295.132
|
15.545.908
|
2
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
1
|
260.648
|
23.040
|
600
|
88.800
|
36.000
|
-
|
409.088
|
102.272
|
511.360
|
22.392
|
533.752
|
29.856
|
541.216
|
37.320
|
548.680
|
|
2
|
328.224
|
23.040
|
784
|
88.800
|
46.000
|
-
|
486.848
|
121.712
|
608.560
|
28.197
|
636.757
|
37.596
|
646.156
|
46.995
|
655.555
|
|
3
|
395.799
|
34.560
|
923
|
88.800
|
54.000
|
-
|
574.082
|
143.521
|
717.603
|
34.002
|
751.605
|
45.337
|
762.939
|
56.671
|
774.273
|
|
4
|
492.336
|
43.520
|
1.153
|
88.800
|
68.000
|
-
|
693.809
|
173.452
|
867.261
|
42.296
|
909.557
|
56.394
|
923.656
|
70.493
|
937.754
|
|
5
|
656.448
|
43.520
|
1.523
|
88.800
|
72.000
|
-
|
862.290
|
215.573
|
1.077.863
|
56.394
|
1.134.257
|
75.192
|
1.153.055
|
93.990
|
1.171.853
|
CHI
PHÍ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH ĐO GPS
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Danh
mục công việc
|
Định
biên
|
KK
|
Đơn
giá ngày công
|
Định
mức
|
Thành
tiền
|
1
|
Chọn điểm,
đổ và chôn mốc bê tông
|
Nhóm 4
(3KTV6 + 1LX3)
|
1
|
193.073
|
5,84
|
1.409.432
|
64.000
|
2,43
|
155.520
|
2
|
193.073
|
7,76
|
1.872.807
|
64.000
|
3,24
|
207.360
|
3
|
193.073
|
10,04
|
2.423.064
|
64.000
|
4,05
|
259.200
|
4
|
193.073
|
13,28
|
3.205.009
|
64.000
|
5,27
|
337.280
|
5
|
193.073
|
16,84
|
4.064.183
|
64.000
|
6,89
|
440.960
|
2
|
Chọn điểm
chôn mốc cọc gỗ
|
Nhóm 4
(3KTV6 + 1LX3)
|
1
|
193.073
|
0,57
|
137.564
|
64.000
|
0,57
|
36.480
|
2
|
193.073
|
0,66
|
159.285
|
64.000
|
0,66
|
42.240
|
3
|
193.073
|
0,81
|
195.486
|
64.000
|
0,81
|
51.840
|
4
|
193.073
|
0,96
|
231.687
|
64.000
|
0,96
|
61.440
|
5
|
193.073
|
1,11
|
267.889
|
64.000
|
1,11
|
71.040
|
3
|
Xây
tường vây
|
Nhóm 4
(2KTV4 + 1KTV6 + 1LX3)
|
1
|
181.131
|
5,4
|
1.222.631
|
64.000
|
4,8
|
307.200
|
2
|
181.131
|
5,4
|
1.222.631
|
64.000
|
6,3
|
403.200
|
3
|
181.131
|
6,48
|
1.467.157
|
64.000
|
8,4
|
537.600
|
4
|
181.131
|
7,56
|
1.711.683
|
64.000
|
14,4
|
921.600
|
5
|
181.131
|
8,64
|
1.956.210
|
64.000
|
16,8
|
1.075.200
|
4
|
Tiếp điểm
có tường vây (khi đo đường chuyền)
|
Nhóm 4
(3KTV6 + 1LX3)
|
1
|
193.073
|
1,08
|
260.648
|
64.000
|
0,36
|
23.040
|
2
|
193.073
|
1,36
|
328.224
|
64.000
|
0,36
|
23.040
|
3
|
193.073
|
1,64
|
395.799
|
64.000
|
0,54
|
34.560
|
4
|
193.073
|
2,04
|
492.336
|
64.000
|
0,68
|
43.520
|
5
|
193.073
|
2,72
|
656.448
|
64.000
|
0,68
|
43.520
|
5
|
Đo ngắm
theo phương pháp đường chuyền
|
Nhóm 5
(3KTV4 + 2KTV6)
|
1
|
879.529
|
0,42
|
461.753
|
64.000
|
0,34
|
21.760
|
2
|
879.529
|
0,62
|
681.635
|
64.000
|
0,68
|
43.520
|
3
|
879.529
|
0,75
|
824.558
|
64.000
|
0,68
|
43.520
|
4
|
879.529
|
1,03
|
1.132.393
|
64.000
|
1,01
|
64.640
|
5
|
879.529
|
1,37
|
1.506.193
|
64.000
|
1,35
|
86.400
|
6
|
Đo ngắm
theo công nghệ GPS
|
Nhóm 5
(2KTV6 + 1KS2 + 1KS3 + 1LX3)
|
1
|
191.908
|
3,35
|
803.617
|
64.000
|
0,45
|
28.800
|
2
|
191.908
|
4,05
|
971.537
|
64.000
|
0,63
|
40.320
|
3
|
191.908
|
4,9
|
1.175.439
|
64.000
|
1,26
|
80.640
|
4
|
191.908
|
6,1
|
1.463.302
|
64.000
|
2,25
|
144.000
|
5
|
191.908
|
9,5
|
2.278.913
|
64.000
|
2,8
|
179.200
|
7
|
Tính
toán khi đo GPS
|
Nhóm 2
(1KS2 + 1KS3)
|
1-5
|
188.744
|
1,6
|
301.990
|
8
|
Phục vụ
KTNT khi đo GPS
|
Nhóm 5
(2KTV6 + 1KS2 + 1KS3 + 1LX3)
|
1-5
|
191.908
|
0,9
|
215.897
|
CHI
PHÍ DỤNG CỤ THIẾT BỊ VẬT LIỆU LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Dụng cụ
1.1. Chọn điểm, chôn mốc bê tông,
tiếp điểm, đo ngắm theo phương pháp đường chuyền (Bảng 16)
Ca/điểm
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Nguyên
giá
|
Giá/ca
|
Định
mức
|
Thành
tiền
|
Chọn
điểm, chôn mốc bê
tông
|
Xây
tường vây
|
Tiếp
điểm có tường vây
|
Đo
ngắm đường chuyền
|
Chọn
điểm, chôn mốc bê
tông
|
Xây
tường vây
|
Tiếp
điểm có tường vây
|
Đo
ngắm đường chuyền
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
50.000
|
107
|
3,35
|
2,59
|
0,65
|
2,02
|
358
|
277
|
69
|
216
|
2
|
Áo mưa bạt
|
Cái
|
50.000
|
160
|
3,35
|
2,59
|
0,65
|
2,02
|
537
|
415
|
104
|
324
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
50.000
|
107
|
8,93
|
6,91
|
1,31
|
4,04
|
954
|
738
|
140
|
432
|
4
|
Bộ đồ nề
|
Bộ
|
50.000
|
80
|
0,21
|
0,65
|
|
|
17
|
52
|
-
|
-
|
5
|
Bộ khắc chữ
|
Bộ
|
50.000
|
80
|
0,07
|
0,22
|
|
|
6
|
18
|
-
|
-
|
6
|
Cờ hiệu nhỏ
|
Cái
|
10.000
|
32
|
0,14
|
|
|
0,1
|
4
|
-
|
-
|
3
|
7
|
Compa đơn
|
Cái
|
20.000
|
32
|
0,07
|
|
|
0,1
|
2
|
-
|
-
|
3
|
8
|
Compa kép
|
Cái
|
20.000
|
32
|
0,07
|
|
|
0,1
|
2
|
-
|
-
|
3
|
9
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
15.000
|
48
|
0,07
|
0,22
|
|
0,1
|
3
|
11
|
-
|
5
|
10
|
Dao phát cây
|
Cái
|
15.000
|
48
|
0,28
|
0,22
|
0,04
|
0,1
|
13
|
11
|
2
|
5
|
11
|
E ke
|
Bộ
|
25.000
|
40
|
0,28
|
0,22
|
0,04
|
0,1
|
11
|
9
|
2
|
4
|
12
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
25.000
|
80
|
8,93
|
6,91
|
1,31
|
4,04
|
716
|
554
|
105
|
324
|
13
|
Hòm sắt tài liệu
|
Cái
|
60.000
|
48
|
1,67
|
1,3
|
0,25
|
0,6
|
80
|
63
|
12
|
29
|
14
|
Hòm đựng dụng cụ
|
Cái
|
60.000
|
48
|
|
|
|
0,2
|
-
|
-
|
-
|
10
|
15
|
Mũ cứng
|
Cái
|
25.000
|
80
|
8,93
|
6,91
|
1,31
|
4,04
|
716
|
554
|
105
|
324
|
16
|
Nilon gói tài liệu
|
Tấm
|
7.000
|
30
|
0,28
|
0,22
|
0,04
|
0,1
|
8
|
7
|
1
|
3
|
17
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
100.000
|
160
|
1,67
|
|
0,25
|
0,6
|
268
|
-
|
40
|
96
|
18
|
Ống nhòm
|
Cái
|
200.000
|
128
|
0,28
|
|
0,04
|
|
36
|
-
|
5
|
-
|
19
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
50.000
|
214
|
8,93
|
6,91
|
1,31
|
4,04
|
1.908
|
1.476
|
280
|
863
|
20
|
Quy phạm
|
Q
|
15.000
|
10
|
0,28
|
0,22
|
0,04
|
0,1
|
3
|
2
|
0
|
1
|
21
|
Tất sợi
|
Đôi
|
10.000
|
8
|
8,93
|
6,91
|
1,31
|
4,04
|
72
|
55
|
10
|
32
|
22
|
Thước đo độ
|
Cái
|
20.000
|
13
|
0,07
|
|
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
20.000
|
64
|
0,28
|
0,22
|
0,04
|
0,1
|
18
|
14
|
3
|
6
|
24
|
Xẻng
|
Cái
|
15.000
|
48
|
0,07
|
0,22
|
|
|
3
|
11
|
-
|
-
|
25
|
Xô tôn đựng nước
|
Cái
|
15.000
|
48
|
0,21
|
0,22
|
|
|
10
|
11
|
-
|
-
|
26
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
7.000
|
22
|
8,93
|
|
|
3,22
|
200
|
-
|
-
|
72
|
27
|
Đèn pin
|
Cái
|
10.000
|
32
|
0,33
|
|
|
0,15
|
11
|
-
|
-
|
5
|
28
|
Địa bàn kỹ thuật
|
Cái
|
150.000
|
160
|
0,07
|
|
|
0,1
|
11
|
-
|
-
|
16
|
29
|
Găng tay bạt
|
Đôi
|
25.000
|
160
|
8,93
|
|
|
3,22
|
1.431
|
-
|
-
|
516
|
30
|
Kìm cắt thép
|
Cái
|
20.000
|
32
|
0,07
|
|
|
|
2
|
-
|
-
|
-
|
31
|
Máy tính tay
|
Cái
|
200.000
|
214
|
|
|
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
66
|
32
|
Nilon che máy tấm 5m
|
Tấm
|
20.000
|
85
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33
|
Ô che máy
|
Cái
|
120.000
|
192
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
Thước 3 cạnh
|
Cái
|
15.000
|
24
|
0,07
|
|
|
0,1
|
2
|
-
|
-
|
2
|
35
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
50.000
|
53
|
0,33
|
|
|
|
18
|
-
|
-
|
-
|
36
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
15.000
|
48
|
1,8
|
|
|
|
87
|
-
|
-
|
-
|
37
|
Bảng ngắm
|
Cái
|
15.000
|
48
|
|
|
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
16
|
38
|
Ẩm kế
|
Cái
|
1.000.000
|
801
|
|
|
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
8
|
39
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
50.000
|
40
|
|
|
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0
|
40
|
Áp kế
|
Cái
|
2.000.000
|
1.603
|
|
|
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
16
|
|
Cộng (gồm tính 5%)
|
|
|
|
|
|
|
|
7.883
|
4.489
|
923
|
3.570
|
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức
cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng dưới đây:
Bảng
17
Khó
khăn
|
Hệ
số phân bổ
|
Thành
tiền phân bổ
|
Chọn
điểm, chôn mốc bê tông
|
Xây
tường vây
|
Tiếp
điểm có tường vây
|
Đo
ngắm đường chuyền
|
Chọn
điểm, chôn mốc bê tông
|
Xây
tường vây
|
Tiếp
điểm có tường vây
|
Đo
ngắm đường chuyền
|
1
|
0,6
|
0,65
|
0,65
|
0,55
|
4.730
|
2.918
|
600
|
1.964
|
2
|
0,75
|
0,85
|
0,85
|
0,8
|
5.912
|
3.816
|
784
|
2.856
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7.883
|
4.489
|
923
|
3.570
|
4
|
1,3
|
1,3
|
1,25
|
1,35
|
10.248
|
5.836
|
1.153
|
4.820
|
5
|
1,65
|
1,65
|
1,65
|
1,8
|
13.007
|
7.407
|
1.523
|
6.427
|
1.2. Đo ngắm bằng GPS, tính toán khi
đo bằng GPS, tính toán theo phương pháp đo đường chuyền
Bảng
18
Ca/điểm
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Nguyên
giá
|
Giá/ca
|
Định
mức
|
Định
mức
|
Đo
ngắm bằng GPS
|
Tính
toán đường chuyền
|
Tính
toán GPS
|
Đo
ngắm bằng GPS
|
Tính
toán đường chuyền
|
Tính
toán GPS
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
50.000
|
107
|
1,97
|
0,43
|
0,43
|
210
|
46
|
46
|
2
|
Áo mưa bạt
|
Cái
|
50.000
|
160
|
1,97
|
|
|
316
|
-
|
-
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
50.000
|
107
|
5,24
|
1,15
|
1,15
|
560
|
123
|
123
|
4
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
25.000
|
80
|
5,24
|
|
|
420
|
-
|
-
|
5
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
60.000
|
48
|
0,79
|
0,43
|
0,43
|
38
|
21
|
21
|
6
|
Hòm đựng máy dụng cụ
|
Cái
|
60.000
|
48
|
0,26
|
|
|
13
|
-
|
-
|
7
|
Mũ cứng
|
Cái
|
25.000
|
80
|
5,24
|
|
|
420
|
-
|
-
|
8
|
Nilon che mái tấm 5m
|
Tấm
|
20.000
|
85
|
0,13
|
|
|
11
|
-
|
-
|
9
|
Nilon gói tài liệu
|
Tấm
|
7.000
|
30
|
0,13
|
|
|
4
|
-
|
-
|
10
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
100.000
|
160
|
0,79
|
|
|
127
|
-
|
-
|
11
|
Ô che máy
|
Cái
|
120.000
|
192
|
0,79
|
|
|
152
|
-
|
-
|
12
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
50.000
|
214
|
5,24
|
1,15
|
1,15
|
1.120
|
246
|
246
|
13
|
Quy phạm
|
Quyển
|
15.000
|
10
|
0,13
|
0,07
|
0,07
|
1
|
1
|
1
|
14
|
Tất sợi
|
Đôi
|
10.000
|
8
|
5,24
|
1,15
|
1,15
|
42
|
9
|
9
|
15
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
20.000
|
64
|
0,13
|
|
|
8
|
-
|
-
|
16
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
15.000
|
48
|
0,79
|
0,43
|
0,43
|
38
|
21
|
21
|
17
|
Ẩm kế
|
Cái
|
1.000.000
|
801
|
0,13
|
|
|
104
|
-
|
-
|
18
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
50.000
|
40
|
0,13
|
|
|
5
|
-
|
-
|
19
|
Áp kế
|
Tấm
|
2.000.000
|
1.603
|
0,13
|
|
|
208
|
-
|
-
|
20
|
Máy in laze A4 0,5kw
|
Cái
|
7.000.000
|
3.739
|
|
0,001
|
0,001
|
-
|
4
|
4
|
21
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
7.000
|
22
|
5,24
|
1,15
|
1,26
|
118
|
26
|
28
|
22
|
Đèn điện 100W
|
Bộ
|
40.000
|
43
|
|
0,32
|
0,43
|
-
|
14
|
18
|
23
|
Đèn pin
|
Cái
|
10.000
|
32
|
0,02
|
|
|
1
|
-
|
-
|
24
|
Địa bàn kỹ thuật
|
Cái
|
150.000
|
160
|
0,1
|
|
|
16
|
-
|
-
|
25
|
Ê ke
|
Cái
|
25.000
|
40
|
0,1
|
|
|
4
|
-
|
-
|
26
|
Điện
|
kW
|
|
2.195
|
|
0,36
|
0,36
|
-
|
790
|
790
|
|
Cộng (tính 5%)
|
|
|
|
|
|
|
4.132
|
1.325
|
1.332
|
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức
cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng dưới đây:
Bảng
19
Khó
khăn
|
Hệ
số phân bổ
|
Tiền
phân bổ
|
Đo
ngắm bằng GPS
|
Tính
toán đường chuyền
|
Tính
toán GPS
|
Đo
ngắm bằng CN GPS
|
Tính
toán đường chuyền
|
Tính
toán GPS
|
1
|
0,7
|
1
|
1
|
2.892
|
1.325
|
1.332
|
2
|
0,8
|
1
|
1
|
3.305
|
1.325
|
1.332
|
3
|
1
|
1
|
1
|
4.132
|
1.325
|
1.332
|
4
|
1,25
|
1
|
1
|
5.165
|
1.325
|
1.332
|
5
|
1,95
|
1
|
1
|
8.057
|
1.325
|
1.332
|
(2) Mức cho tính toán đo ngắm độ cao
lượng giác tính bằng 0,60 mức tính toán khi đo bằng phương pháp đo đường chuyền
2. Thiết bị:
Bảng
20
Ca/điểm
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Nguyên giá
|
Giá/ca
|
Định
mức thành tiền
|
Định
mức thành tiền
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
1
|
Lưới địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc bê tông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô 9-12 chỗ
|
Cái
|
500.000.000
|
200.000
|
0,18
|
0,23
|
0,27
|
0,34
|
0,36
|
36.000
|
46.000
|
54.000
|
68.000
|
72.000
|
2
|
Chọn điểm, chôn mốc cọc gỗ
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Ô tô 9-12 chỗ
|
Cái
|
500.000.000
|
200.000
|
0,08
|
0,08
|
0,09
|
0,11
|
0,14
|
16.000
|
16.000
|
18.000
|
22.000
|
28.000
|
3
|
Xây tường vây
|
Cái
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Ô tô 9-12 chỗ
|
Cái
|
500.000.000
|
200.000
|
0,18
|
0,18
|
0,22
|
0,26
|
0,29
|
36.000
|
36.000
|
44.000
|
52.000
|
58.000
|
4
|
Tiếp điểm
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Ô tô 9-12 chỗ
|
Cái
|
500.000.000
|
200.000
|
0,18
|
0,23
|
0,27
|
0,34
|
0,36
|
36.000
|
46.000
|
54.000
|
68.000
|
72.000
|
5
|
Đo ngắm đường chuyền
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
28.826
|
43.675
|
52.410
|
71.627
|
95.212
|
|
Toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
200.000.000
|
80.000
|
0,33
|
0,5
|
0,6
|
0,82
|
1,09
|
26.400
|
40.000
|
48.000
|
65.600
|
87.200
|
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
18.375.000
|
7.350
|
0,33
|
0,5
|
0,6
|
0,82
|
1,09
|
2.426
|
3.675
|
4.410
|
6.027
|
8.012
|
6
|
Đo ngắm GPS
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
55.237
|
66.452
|
81.746
|
100.097
|
156.173
|
|
Máy GPS
|
Bộ
|
254.887.500
|
101.955
|
0,53
|
0,64
|
0,79
|
0,97
|
1,52
|
54.036
|
65.251
|
80.544
|
98.896
|
154.972
|
|
Bộ đàm
|
Cái
|
20.189.400
|
8.076
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
565
|
565
|
565
|
565
|
565
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
19.870.000
|
7.948
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
636
|
636
|
636
|
636
|
636
|
7
|
Tính toán đường chuyền GPS
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
19.870.000
|
7.948
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
1.749
|
1.749
|
1.749
|
1.749
|
1.749
|
Ghi chú
(1) Mức thiết bị đo ngắm độ cao
lượng giác tính bằng 0,10 mức thiết bị đo ngắm đường chuyền.
(2) Mức thiết bị tính toán kết quả đo
độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức thiết bị tính toán kết quả đo đường
chuyền.
3. Vật liệu
3.1. Chọn điểm, chôn mốc bê tông,
xây tường vây, nắp mốc, tiếp điểm, đo đường chuyền
Bảng
21
Ca/điểm
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Giá
vật liệu
|
Định
mức
|
Thành
tiền
|
Chọn, chôn mốc bê tông
|
Xây
tường vây
|
Tiếp
điểm có tường vây
|
Đo đường
chuyền
|
Chọn, chôn mốc bê tông
|
Xây
tường vây
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Đo đường
chuyền
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
20.000
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
2
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
500
|
0,1
|
0,01
|
0,1
|
0,1
|
50
|
5
|
50
|
50
|
3
|
Biên bản bàn giao thành quả
|
Tờ
|
500
|
2
|
2
|
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
4
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
2.000
|
|
|
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
40
|
5
|
Ghi chú điểm tọa độ cũ
|
Bộ
|
12.000
|
|
|
1
|
|
-
|
-
|
12.000
|
-
|
6
|
Ghi chú điểm độ cao cũ
|
Bộ
|
4.000
|
|
|
1
|
|
-
|
-
|
4.000
|
-
|
7
|
Ghi chú điểm tọa độ mới
|
Bộ
|
8.000
|
2
|
|
|
|
16.000
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Giấy A4
|
Ram
|
40.000
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
400
|
-
|
400
|
400
|
9
|
Sơn đỏ
|
Kg
|
20.000
|
0,001
|
|
|
|
20
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Sổ kiểm nghiệm máy
|
Quyển
|
5.000
|
|
|
|
0,2
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
11
|
Sổ đo góc
|
Quyển
|
5.000
|
|
|
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
750
|
12
|
Sổ đo cạnh
|
Quyển
|
5.000
|
|
|
|
0,2
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
13
|
Sổ đo thiên đỉnh
|
Quyển
|
5.000
|
|
|
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Xi măng
|
Kg
|
900
|
39
|
107
|
|
|
35.100
|
96.300
|
-
|
-
|
16
|
Cát
|
m3
|
90.000
|
0,04
|
0,14
|
|
|
3.600
|
12.600
|
-
|
-
|
17
|
Đá dăm
|
m3
|
123.000
|
0,002
|
0,28
|
|
|
246
|
34.440
|
-
|
-
|
18
|
Dấu sứ
|
Cái
|
5.500
|
1
|
|
|
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Gỗ cốt pha
|
m3
|
1.800.000
|
0,002
|
0,003
|
|
|
3.600
|
5.400
|
-
|
-
|
20
|
Đinh
|
Kg
|
21.000
|
0,05
|
|
|
|
1.050
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Sắt 10
|
Kg
|
6.000
|
0,93
|
|
|
|
5.580
|
-
|
-
|
-
|
22
|
Xăng
|
Lít
|
21.300
|
3
|
7
|
3
|
|
63.900
|
149.100
|
63.900
|
-
|
23
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
40.000
|
0,15
|
0,35
|
0,15
|
|
6.000
|
14.000
|
6.000
|
-
|
24
|
Mực đen
|
Lọ
|
20.000
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
600
|
600
|
600
|
600
|
25
|
Pin đèn
|
Đôi
|
3.000
|
0,5
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
1.500
|
600
|
600
|
600
|
|
Cộng (gồm có tính 8%)
|
|
|
|
|
|
|
157.028
|
340.249
|
88.800
|
6.145
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp chôn mốc địa chính
chống lún tính 9 cọc/điểm. Trường hợp không chôn mốc thì không tính xi măng,
cát, đá. (2) Mức vật liệu chọn điểm, chôn mốc cọc gỗ tính bằng 0,10 mức vật liệu
chọn điểm, chôn mốc bê tông.
3.2. Đo ngắm bằng GPS, tính toán
GPS, tính toán điểm địa chính
Bảng
22
Ca/điểm
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Giá
vật liệu
|
Định
mức
|
Thành
tiền
|
Tính
toán đường chuyền
|
Đo GPS
|
Tính
toán GPS
|
Tính
toán đường chuyền
|
Đo GPS
|
Tính
toán GPS
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
20.000
|
|
0,05
|
|
-
|
1.000
|
-
|
2
|
Bảng tổng hợp thành quả
|
Tờ
|
500
|
0,3
|
|
0,3
|
150
|
-
|
150
|
3
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
500
|
0,5
|
|
0,3
|
250
|
-
|
150
|
4
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
1.000
|
0,1
|
|
0,1
|
100
|
-
|
100
|
5
|
Biên bản bàn giao thành quả
|
Tờ
|
500
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
150
|
150
|
150
|
6
|
Đĩa CĐ
|
Đĩa
|
10.000
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Giấy Kroky
|
Tờ
|
2.000
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
60
|
60
|
60
|
8
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
40.000
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
400
|
400
|
400
|
9
|
Mực in Lazer A4
|
Hộp
|
550.000
|
0,001
|
|
0,001
|
550
|
-
|
550
|
10
|
Sổ kiểm nghiệm máy
|
Quyển
|
5.000
|
|
0,2
|
|
-
|
1.000
|
-
|
11
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
5.000
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
250
|
250
|
250
|
12
|
Số liệu tọa độ điểm gốc
|
Điểm
|
12.000
|
0,3
|
|
0,1
|
3.600
|
-
|
1.200
|
13
|
Số liệu độ cao điểm gốc
|
Điểm
|
8.000
|
0,3
|
|
0,1
|
2.400
|
-
|
800
|
14
|
Xăng
|
Lit
|
21.300
|
|
3
|
|
-
|
63.900
|
-
|
15
|
Dầu nhờn
|
Lit
|
40.000
|
|
0,15
|
|
-
|
6.000
|
-
|
16
|
Mực đen
|
Lọ
|
20.000
|
0,03
|
|
0,03
|
600
|
-
|
600
|
17
|
Pin đèn
|
Đôi
|
3.000
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
900
|
900
|
900
|
|
Cộng (tính 8%)
|
|
|
|
|
|
10.270,8
|
79.660,8
|
5.842,8
|
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (Bằng phương pháp đo đạc mặt đất)
Phụ cấp khu vực: 0,3; 0,4; 0,5
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị
tính: Đồng
Số TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị
|
Khó
khăn
|
Chi
phí LĐKT
|
Chi
phí LĐPT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi
phí vật tư
|
Chi
phí sử dụng máy
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 20-25%
|
Đơn
giá sản phẩm
|
Phụ
cấp KV 0,3
|
Đơn
giá KV 0,3
|
Phụ
cấp KV 0,4
|
Đơn
giá KV0,4
|
Phụ
cấp KV 0,5
|
Đơn
giá KV 0,5
|
Tổng
|
Khấu
hao
|
Năng
lượng
|
|
Bản đồ
địa chính tỷ lệ 1/1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.650.421
|
99.533
|
4.081
|
17.199
|
47.382
|
47.318
|
64
|
1.818.615
|
454.654
|
2.273.269
|
143.664
|
2.416.934
|
191.552
|
2.464.822
|
239.441
|
2.512.710
|
|
|
|
2
|
1.856.879
|
124.262
|
4.914
|
17.199
|
55.803
|
55.739
|
64
|
2.059.057
|
514.764
|
2.573.822
|
166.695
|
2.740.517
|
222.260
|
2.796.081
|
277.825
|
2.851.646
|
|
|
|
3
|
2.301.491
|
172.826
|
5.781
|
17.199
|
65.971
|
65.906
|
64
|
2.563.267
|
640.817
|
3.204.083
|
204.288
|
3.408.372
|
272.384
|
3.476.468
|
340.480
|
3.544.564
|
|
|
|
4
|
3.182.018
|
307.098
|
7.227
|
17.199
|
84.035
|
83.970
|
64
|
3.597.575
|
899.394
|
4.496.969
|
279.375
|
4.776.345
|
372.500
|
4.869.470
|
465.626
|
4.962.595
|
|
|
|
5
|
4.058.105
|
390.835
|
9.019
|
17.199
|
106.361
|
106.297
|
64
|
4.581.519
|
1.145.380
|
5.726.898
|
344.179
|
6.071.077
|
458.905
|
6.185.803
|
573.632
|
6.300.530
|
2
|
Nội
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
383.945
|
|
2.440
|
56.611
|
36.505
|
14.535
|
21.970
|
479.502
|
95.900
|
575.402
|
35.432
|
610.834
|
47.243
|
622.645
|
59.053
|
634.455
|
|
|
|
2
|
411.414
|
|
2.772
|
56.611
|
39.333
|
15.827
|
23.507
|
510.130
|
102.026
|
612.157
|
37.967
|
650.124
|
50.623
|
662.779
|
63.278
|
675.435
|
|
|
|
3
|
445.785
|
|
3.187
|
56.611
|
44.661
|
18.273
|
26.388
|
550.244
|
110.049
|
660.293
|
41.139
|
701.432
|
54.852
|
715.145
|
68.565
|
728.857
|
|
|
|
4
|
488.714
|
|
3.705
|
56.611
|
44.661
|
18.273
|
26.388
|
593.692
|
118.738
|
712.430
|
45.101
|
757.530
|
60.134
|
772.564
|
75.168
|
787.598
|
|
|
|
5
|
542.410
|
|
4.349
|
56.611
|
57.348
|
24.114
|
33.234
|
660.717
|
132.143
|
792.861
|
50.056
|
842.917
|
66.741
|
859.602
|
83.426
|
876.287
|
|
Cộng
|
Ha
|
1
|
2.034.366
|
99.533
|
6.520
|
73.810
|
83.888
|
61.854
|
22.034
|
2.298.117
|
550.554
|
2.848.671
|
179.096
|
3.027.768
|
238.795
|
3.087.466
|
298.494
|
3.147.165
|
|
|
|
2
|
2.268.294
|
124.262
|
7.686
|
73.810
|
95.136
|
71.565
|
23.571
|
2.569.188
|
616.790
|
3.185.978
|
204.662
|
3.390.640
|
272.882
|
3.458.861
|
341.103
|
3.527.081
|
|
|
|
3
|
2.747.276
|
172.826
|
8.968
|
73.810
|
110.631
|
84.179
|
26.452
|
3.113.511
|
750.865
|
3.864.376
|
245.427
|
4.109.803
|
327.236
|
4.191.612
|
409.045
|
4.273.421
|
|
|
|
4
|
3.670.732
|
307.098
|
10.932
|
73.810
|
128.695
|
102.243
|
26.452
|
4.191.267
|
1.018.132
|
5.209.399
|
324.476
|
5.533.875
|
432.635
|
5.642.034
|
540.793
|
5.750.192
|
|
|
|
5
|
4.600.515
|
390.835
|
13.368
|
73.810
|
163.709
|
130.411
|
33.298
|
5.242.236
|
1.277.523
|
6.519.759
|
394.235
|
6.913.994
|
525.646
|
7.045.405
|
657.058
|
7.176.817
|
ĐƠN
GIÁ BIÊN TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/1000
Phụ cấp khu vực:
0,3; 0,4; 0,5
(Kèm theo Quyết định
số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị
tính: Đồng
Số TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị
|
Khó
khăn
|
Chi
phí LĐKT
|
Chi
phí LĐPT
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí vật tư
|
Chi
phí sử dụng máy
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 20%
|
Đơn
giá sản phẩm
|
Phụ
cấp khu vực 0,3
|
Đơn
giá khu vực
0,3
|
Phụ
cấp khu vực 0,4
|
Đơn
giá khu vực 0,4
|
Phụ
cấp khu vực 0,5
|
Đơn
giá khu vực 0,5
|
Tổng
|
Khấu
hao
|
Năng
lượng
|
1
|
Biên tập
BĐ
|
Ha
|
1
|
4.693
|
|
459
|
3.869
|
596
|
237
|
359
|
9.617
|
1.923
|
11.541
|
433
|
11.974
|
577
|
12.118
|
722
|
12.262
|
|
|
|
2
|
4.693
|
|
459
|
3.869
|
596
|
237
|
359
|
9.617
|
1.923
|
11.541
|
433
|
11.974
|
577
|
12.118
|
722
|
12.262
|
|
|
|
3
|
4.693
|
|
459
|
3.869
|
596
|
237
|
359
|
9.617
|
1.923
|
11.541
|
433
|
11.974
|
577
|
12.118
|
722
|
12.262
|
|
|
|
4
|
4.693
|
|
459
|
3.869
|
| | |