|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1933/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1933/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1933/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 29 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa: Số 89/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc
thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm
2018; số 121/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc thông qua danh mục các dự
án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục
các dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung
danh mục các dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận
Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020, huyện Nga Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban
nhân dân huyện Nga Sơn tại Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 20/5/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 482/TTr- STNMT ngày 26/5/2020 (kèm theo
Báo cáo thẩm định số 91/BC-HĐTĐ ngày 25/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nga Sơn với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
15.782,30
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.170,85
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.985,90
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.625,55
|
(Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)
2. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
176,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
138,73
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
137,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
28,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
9,04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,62
|
(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)
3. Kế hoạch
thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
175,96
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
169,46
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,50
|
(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
4,90
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,90
|
(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)
5. Danh mục
công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm
theo.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện.
1. Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Theo dõi,
triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định
này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về
tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo,
quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định;
khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
huyện Nga Sơn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày
08/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa
được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường
xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nga
Sơn đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại
Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên
quan.
- Chủ trì, phối
hợp với UBND huyện Nga Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình
tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch
sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân
dân huyện Nga Sơn
- Công bố công
khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng
đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển
mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự
nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường
kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế
hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm
bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành
pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên
quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu
trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nga Sơn về Sở Tài nguyên
và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
UBND huyện Nga Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC78.05.20)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số I.1: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nga Giáp
|
Xã Nga Hải
|
Xã Nga Thành
|
Xã Nga An
|
Xã Nga Phú
|
Xã Nga Điền
|
Xã Nga Tân
|
Xã Nga Thủy
|
Xã Nga Liên
|
Xã Nga Thái
|
Xã Nga Thạch
|
Xã Nga Thắng
|
Xã Nga Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.170,85
|
395,88
|
281,10
|
236,05
|
510,26
|
439,00
|
478,19
|
792,94
|
327,45
|
250,55
|
466,38
|
385,10
|
425,56
|
333,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.145,99
|
313,93
|
199,38
|
180,98
|
392,55
|
349,69
|
329,30
|
|
2,03
|
12,01
|
238,10
|
205,71
|
365,44
|
263,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.146,72
|
103,14
|
195,56
|
113,40
|
332,59
|
349,69
|
307,42
|
|
2,03
|
12,01
|
238,10
|
198,10
|
358,34
|
166,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.789,79
|
40,87
|
55,99
|
25,20
|
31,05
|
46,96
|
87,11
|
225,93
|
146,02
|
220,33
|
153,18
|
39,18
|
30,60
|
18,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
316,89
|
11,47
|
9,54
|
2,34
|
30,80
|
9,46
|
35,37
|
38,24
|
5,71
|
|
35,07
|
8,21
|
13,12
|
11,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
334,64
|
|
|
|
|
|
|
279,52
|
55,12
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
126,44
|
|
|
|
29,51
|
|
20,01
|
|
|
|
|
|
5,31
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
918,86
|
16,42
|
8,59
|
10,69
|
21,78
|
29,85
|
6,40
|
243,27
|
113,66
|
15,15
|
4,85
|
131,10
|
6,05
|
35,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
538,24
|
13,19
|
7,60
|
16,84
|
4,57
|
3,04
|
|
5,98
|
4,91
|
3,06
|
35,18
|
0,90
|
5,04
|
4,98
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.985,90
|
184,21
|
150,47
|
116,14
|
286,47
|
244,08
|
310,17
|
335,81
|
237,98
|
197,78
|
275,68
|
196,82
|
201,34
|
137,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
39,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,01
|
0,20
|
|
|
1,03
|
0,15
|
|
|
|
0,44
|
|
3,50
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
34,75
|
|
0,12
|
1,12
|
1,24
|
|
0,11
|
|
1,82
|
0,85
|
0,07
|
1,87
|
0,21
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.883,62
|
77,58
|
52,34
|
47,61
|
89,47
|
81,79
|
75,64
|
144,23
|
96,57
|
60,94
|
104,71
|
73,51
|
80,90
|
57,11
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
4,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,40
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,02
|
|
0,20
|
|
|
0,01
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.138,10
|
71,72
|
83,04
|
58,47
|
152,04
|
120,88
|
147,59
|
117,21
|
86,09
|
117,47
|
162,03
|
52,39
|
58,68
|
58,65
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
45,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,86
|
1,19
|
0,21
|
0,59
|
0,40
|
0,48
|
0,18
|
0,30
|
0,45
|
0,38
|
0,33
|
0,29
|
1,17
|
0,20
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,53
|
0,01
|
0,88
|
|
3,60
|
1,38
|
1,13
|
|
0,13
|
2,25
|
1,13
|
0,47
|
0,21
|
1,19
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
227,45
|
12,90
|
9,40
|
6,34
|
16,36
|
7,19
|
10,56
|
3,67
|
5,23
|
10,85
|
6,21
|
6,02
|
15,98
|
11,22
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14,89
|
|
|
|
4,68
|
|
|
|
|
|
|
6,52
|
1,35
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
27,79
|
1,22
|
0,50
|
1,09
|
1,87
|
0,85
|
1,34
|
0,78
|
1,03
|
1,05
|
1,20
|
0,90
|
2,17
|
1,11
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,79
|
2,16
|
0,19
|
0,92
|
0,08
|
1,21
|
1,26
|
|
0,12
|
0,11
|
|
0,14
|
0,33
|
2,44
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
378,71
|
|
2,25
|
|
|
29,88
|
55,37
|
53,16
|
31,36
|
3,44
|
|
48,68
|
29,52
|
1,59
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
92,84
|
17,23
|
|
|
15,70
|
|
16,99
|
3,95
|
|
|
|
2,53
|
10,68
|
3,58
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
35,76
|
|
1,34
|
|
|
0,27
|
|
11,32
|
15,18
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.625,55
|
111,45
|
1,12
|
0,91
|
131,77
|
94,21
|
315,86
|
385,22
|
82,40
|
1,80
|
15,64
|
10,18
|
65,66
|
5,33
|
Phụ biểu số I.2: KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết
định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nga Giáp
|
Xã Nga Hải
|
Xã Nga Thành
|
Xã Nga An
|
Xã Nga Phú
|
Xã Nga Điền
|
Xã Nga Tân
|
Xã Nga Thủy
|
Xã Nga Liên
|
Xã Nga Thái
|
Xã Nga Thạch
|
Xã Nga Thắng
|
Xã Nga
Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.170,85
|
395,88
|
281,10
|
236,05
|
510,26
|
439,00
|
478,19
|
792,94
|
327,45
|
250,55
|
466,38
|
385,10
|
425,56
|
333,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.145,99
|
313,93
|
199,38
|
180,98
|
392,55
|
349,69
|
329,30
|
|
2,03
|
12,01
|
238,10
|
205,71
|
365,44
|
263,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.146,72
|
103,14
|
195,56
|
113,40
|
332,59
|
349,69
|
307,42
|
|
2,03
|
12,01
|
238,10
|
198,10
|
358,34
|
166,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.789,79
|
40,87
|
55,99
|
25,20
|
31,05
|
46,96
|
87,11
|
225,93
|
146,02
|
220,33
|
153,18
|
39,18
|
30,60
|
18,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
316,89
|
11,47
|
9,54
|
2,34
|
30,80
|
9,46
|
35,37
|
38,24
|
5,71
|
|
35,07
|
8,21
|
13,12
|
11,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
334,64
|
|
|
|
|
|
|
279,52
|
55,12
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
126,44
|
|
|
|
29,51
|
|
20,01
|
|
|
|
|
|
5,31
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
918,86
|
16,42
|
8,59
|
10,69
|
21,78
|
29,85
|
6,40
|
243,27
|
113,66
|
15,15
|
4,85
|
131,10
|
6,05
|
35,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
538,24
|
13,19
|
7,60
|
16,84
|
4,57
|
3,04
|
|
5,98
|
4,91
|
3,06
|
35,18
|
0,90
|
5,04
|
4,98
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.985,90
|
184,21
|
150,47
|
116,14
|
286,47
|
244,08
|
310,17
|
335,81
|
237,98
|
197,78
|
275,68
|
196,82
|
201,34
|
137,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
39,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,01
|
0,20
|
|
|
1,03
|
0,15
|
|
|
|
0,44
|
|
3,50
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
34,75
|
|
0,12
|
1,12
|
1,24
|
|
0,11
|
|
1,82
|
0,85
|
0,07
|
1,87
|
0,21
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.883,62
|
77,58
|
52,34
|
47,61
|
89,47
|
81,79
|
75,64
|
144,23
|
96,57
|
60,94
|
104,71
|
73,51
|
80,90
|
57,11
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
4,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,40
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,02
|
|
0,20
|
|
|
0,01
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.138,10
|
71,72
|
83,04
|
58,47
|
152,04
|
120,88
|
147,59
|
117,21
|
86,09
|
117,47
|
162,03
|
52,39
|
58,68
|
58,65
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
45,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,86
|
1,19
|
0,21
|
0,59
|
0,40
|
0,48
|
0,18
|
0,30
|
0,45
|
0,38
|
0,33
|
0,29
|
1,17
|
0,20
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,53
|
0,01
|
0,88
|
|
3,60
|
1,38
|
1,13
|
|
0,13
|
2,25
|
1,13
|
0,47
|
0,21
|
1,19
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
227,45
|
12,90
|
9,40
|
6,34
|
16,36
|
7,19
|
10,56
|
3,67
|
5,23
|
10,85
|
6,21
|
6,02
|
15,98
|
11,22
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14,89
|
|
|
|
4,68
|
|
|
|
|
|
|
6,52
|
1,35
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
27,79
|
1,22
|
0,50
|
1,09
|
1,87
|
0,85
|
1,34
|
0,78
|
1,03
|
1,05
|
1,20
|
0,90
|
2,17
|
1,11
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,79
|
2,16
|
0,19
|
0,92
|
0,08
|
1,21
|
1,26
|
|
0,12
|
0,11
|
|
0,14
|
0,33
|
2,44
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
378,71
|
|
2,25
|
|
|
29,88
|
55,37
|
53,16
|
31,36
|
3,44
|
|
48,68
|
29,52
|
1,59
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
92,84
|
17,23
|
|
|
15,70
|
|
16,99
|
3,95
|
|
|
|
2,53
|
10,68
|
3,58
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
35,76
|
|
1,34
|
|
|
0,27
|
|
11,32
|
15,18
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.625,55
|
111,45
|
1,12
|
0,91
|
131,77
|
94,21
|
315,86
|
385,22
|
82,40
|
1,80
|
15,64
|
10,18
|
65,66
|
5,33
|
Phụ biểu số II.1: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
NGA SƠN
(Kèm theo Quyết
định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Xã Ba Đình
|
Xã Nga Vịnh
|
Xã Nga Văn
|
Xã Nga Thiện
|
Xã Nga Tiến
|
Xã Nga Phượng
|
Xã Nga Trung
|
Xã Nga Bạch
|
Xã Nga Thanh
|
Xã Nga Yên
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Xã Nga Hưng
|
Xã Nga Mỹ
|
Xã Nga Lĩnh
|
Xã Nga Nhân
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
176,70
|
3,37
|
4,45
|
32,76
|
1,47
|
3,79
|
25,55
|
10,10
|
0,70
|
1,90
|
0,71
|
5,34
|
1,17
|
4,42
|
11,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
138,73
|
3,37
|
4,45
|
32,02
|
1,45
|
3,79
|
23,01
|
9,80
|
0,20
|
1,90
|
0,71
|
5,01
|
1,06
|
3,13
|
10,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
137,68
|
3,37
|
4,45
|
32,02
|
1,45
|
3,79
|
23,01
|
9,80
|
0,20
|
1,90
|
0,71
|
5,01
|
0,01
|
3,13
|
10,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
28,93
|
|
|
0,07
|
0,02
|
|
0,12
|
0,30
|
0,50
|
|
|
0,33
|
0,11
|
1,29
|
0,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
9,04
|
|
|
0,67
|
|
|
2,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,62
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa
|
HNK/LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,62
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.2: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
NGA SƠN
(Kèm theo Quyết
định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nga Giáp
|
Xã Nga Hải
|
Xã Nga Thành
|
Xã Nga An
|
Xã Nga Phú
|
Xã Nga Điền
|
Xã Nga Tân
|
Xã Nga Thủy
|
Xã Nga Liên
|
Xã Nga Thái
|
Xã Nga Thạch
|
Xã Nga Thắng
|
Xã Nga Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
176,70
|
1,43
|
11,57
|
6,19
|
1,95
|
1,92
|
2,02
|
7,40
|
21,85
|
2,31
|
0,91
|
4,54
|
1,10
|
6,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
138,73
|
1,43
|
10,97
|
5,99
|
1,95
|
1,42
|
2,02
|
|
|
1,81
|
0,61
|
4,54
|
1,06
|
6,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
137,68
|
1,43
|
10,97
|
5,99
|
1,95
|
1,42
|
2,02
|
|
|
1,81
|
0,61
|
4,54
|
1,06
|
6,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
28,93
|
|
0,10
|
0,20
|
|
0,50
|
|
7,40
|
16,40
|
0,50
|
0,30
|
|
0,04
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
9,04
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5,45
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa
|
HNK/LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.1: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết
định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Xã Ba Đình
|
Xã Nga Vịnh
|
Xã Nga Văn
|
Xã Nga Thiện
|
Xã Nga Tiến
|
Xã Nga Phượng
|
Xã Nga Trung
|
Xã Nga Bạch
|
Xã Nga Thanh
|
Nga Giáp
|
Thị trấn Nga Sơn (cũ)
|
Xã Nga Hưng
|
Xã Nga Mỹ
|
Xã Nga Lĩnh
|
Xã Nga
Nhân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
169,46
|
3,37
|
3,75
|
32,76
|
1,17
|
3,79
|
25,55
|
9,85
|
0,70
|
1,90
|
0,71
|
5,34
|
1,17
|
4,03
|
10,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
132,13
|
3,37
|
3,75
|
32,02
|
1,17
|
3,79
|
23,01
|
9,55
|
0,20
|
1,90
|
0,71
|
5,01
|
1,06
|
3,13
|
9,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
131,08
|
3,37
|
3,75
|
32,02
|
1,17
|
3,79
|
23,01
|
9,55
|
0,20
|
1,90
|
0,71
|
5,01
|
0,01
|
3,13
|
9,96
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
28,29
|
|
|
0,07
|
|
|
0,12
|
0,30
|
0,50
|
|
|
0,33
|
0,11
|
0,90
|
0,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,04
|
|
|
0,67
|
|
|
2,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
`
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,50
|
1,62
|
|
2,70
|
|
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,97
|
1,62
|
|
2,70
|
|
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết
định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nga Giáp
|
Xã Nga Hải
|
Xã Nga Thành
|
Xã Nga An
|
Xã Nga Phú
|
Xã Nga Điền
|
Xã Nga Tân
|
Xã Nga Thủy
|
Xã Nga Liên
|
Xã Nga Thái
|
Xã Nga Thạch
|
Xã Nga Thắng
|
Xã Nga Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
169,46
|
1,23
|
11,57
|
6,19
|
0,95
|
1,92
|
2,02
|
7,40
|
21,85
|
2,12
|
0,91
|
1,04
|
0,94
|
6,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
132,13
|
1,23
|
10,97
|
5,99
|
0,95
|
1,42
|
2,02
|
|
|
1,81
|
0,61
|
1,04
|
0,94
|
6,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
131,08
|
1,23
|
10,97
|
5,99
|
0,95
|
1,42
|
2,02
|
|
|
1,81
|
0,61
|
1,04
|
0,94
|
6,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
28,29
|
|
0,10
|
0,20
|
|
0,50
|
|
7,40
|
16,40
|
0,31
|
0,30
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,04
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
5,45
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,50
|
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,53
|
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.1: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020,
HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết
định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Xã Ba Đình
|
Xã Nga Vịnh
|
Xã Nga Văn
|
Xã Nga Thiện
|
Xã Nga Tiến
|
Xã Nga Phượng
|
Xã Nga Trung
|
Xã Nga Bạch
|
Xã Nga Thanh
|
Nga Giáp
|
Thị trấn Nga Sơn (cũ)
|
Xã Nga Hưng
|
Xã Nga Mỹ
|
Xã Nga Lĩnh
|
Xã Nga Nhân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
`
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,90
|
|
|
1,50
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,50
|
|
|
1,50
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.2: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020,
HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết
định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nga Giáp
|
Xã Nga Hải
|
Xã Nga Thành
|
Xã Nga An
|
Xã Nga Phú
|
Xã Nga Điền
|
Xã Nga Tân
|
Xã Nga Thủy
|
Xã Nga Liên
|
Xã Nga Thái
|
Xã Nga Thạch
|
Xã Nga Thắng
|
Xã Nga Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,90
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
0,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V: DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020 (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
A
|
Công trình, dự án thuộc
Điều 61, Khoản 1, 2 Điều 62 Luật Đất đai
|
|
|
|
I
|
Công trình an ninh
|
|
|
|
2
|
Trụ sở Công an huyện
|
2,00
|
CAN
|
Nga Mỹ (nay là thị trấn)
|
II
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống thủy
lợi sông Lèn
|
0,11
|
DTL
|
Nga Bạch
|
12,95
|
Nga Thủy
|
1,03
|
Nga Phú
|
1,10
|
Nga Điển
|
A
|
Công trình, dự án do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô
thị
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư phía tây khu
hành chính
|
1,30
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
2
|
Khu dân cư Đượng Thông
|
1,10
|
ODT
|
3
|
Dự án khu dân cư thị trấn
|
0,67
|
ODT
|
4
|
Khu dân cư, thương mại đô
thị tại thị trấn Nga Sơn
|
0,96
|
ODT
|
5
|
Khu dân cư tiểu khu 3 thị
trấn Nga Sơn
|
0,66
|
ODT
|
II
|
Dự án Khu dân cư
nông thôn
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đường Bắc Hưng
Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Thiện)
|
2,72
|
ONT
|
Nga Thiện
|
2
|
Khu dân cư Đường Bắc Hưng
Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đia Nga Thiện)
|
1,20
|
ONT
|
Nga Trường
|
3
|
Khu dân cư Đường Bắc Hưng
Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đi Nga Văn)
|
1,60
|
ONT
|
4
|
Khu dân cư Đường Bắc Hưng
Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Văn)
|
1,78
|
ONT
|
Nga Văn
|
5
|
Khu dân cư Bắc Kênh Hưng
Long
|
1,00
|
ONT
|
6
|
Khu dân cư tây đường Tuấn
Phương đi chi nhánh điện
|
1,90
|
ONT
|
Nga Mỹ (nay là thị trấn)
|
7
|
Khu dân cư đông đường đi
chi nhánh điện
|
1,80
|
ONT
|
8
|
Khu dân cư Đông QL10 (Nga
Mỹ)
|
1,70
|
ONT
|
9
|
Khu dân cư Đông Trường
Chu Văn An mới
|
0,50
|
ONT
|
10
|
Khu dân cư Đông QL10 (Nga
Trung)
|
2,03
|
ONT
|
Nga Trung
|
11
|
Khu dân cư đường Từ Thức
kéo dài đi QL 10 (Nga Yên)
|
1,00
|
ONT
|
Nga Yên
|
12
|
Khu dân cư kênh B6 đi
đường Bến Tín Cầu Vàng
|
2,50
|
ONT
|
Nga Thành
|
13
|
Dự án khu dân cư Đê Ngự
Hàm
|
2,03
|
ONT
|
14
|
Khu dân cư đường Từ Thức
kéo dài đi QL 10 (Nga Hải)
|
3,10
|
ONT
|
Nga Hải
|
15
|
Dự án khu dân cư sau công
sở (Nga Vịnh)
|
1,76
|
ONT
|
Nga Vịnh
|
16
|
Dự án khu dân cư Đồng Bầu
|
1,00
|
ONT
|
Nga Hưng (nay là thị trấn)
|
17
|
Dự án khu dân cư Đồng Bầu
|
1,00
|
ONT
|
Nga Mỹ (nay là thị trấn)
|
18
|
Dự án khu dân cư xã Nga
Thành
|
0,90
|
ONT
|
Nga Thành
|
19
|
Dự án khu dân cư Nga Yên
|
1,00
|
ONT
|
Nga Yên
|
20
|
Dự án khu dân cư Nga Hưng
|
0,70
|
ONT
|
Nga Hưng (nay là thị trấn)
|
21
|
Dự án khu dân cư Nga Mỹ
|
0,70
|
ONT
|
Nga Mỹ (nay là thị trấn)
|
22
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,90
|
ONT
|
Nga Thanh
|
23
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,70
|
ONT
|
Nga Phú
|
24
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,05
|
ONT
|
Nga Hưng
|
25
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,99
|
ONT
|
Nga Trung
|
26
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,68
|
ONT
|
Nga Yên
|
27
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,31
|
ONT
|
Nga Văn
|
28
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,90
|
ONT
|
Nga Thắng
|
29
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,05
|
ONT
|
Nga Bạch
|
30
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,70
|
ONT
|
Nga Nhân
|
31
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,90
|
ONT
|
Nga Trường
|
32
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,87
|
ONT
|
Nga Vịnh
|
33
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,87
|
ONT
|
Nga Thạch
|
34
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,82
|
ONT
|
Ba Đình
|
35
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,90
|
ONT
|
Nga Lĩnh
|
36
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,90
|
ONT
|
Nga Điền
|
37
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,80
|
ONT
|
Nga Thành
|
38
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,20
|
ONT
|
Nga Giáp
|
39
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,54
|
ONT
|
Nga Thiện
|
40
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,90
|
ONT
|
Nga Thái
|
41
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,70
|
ONT
|
Nga Tiến
|
42
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,95
|
ONT
|
Nga An
|
43
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,75
|
ONT
|
Nga Hải
|
44
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,31
|
ONT
|
Nga Liên
|
45
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,90
|
ONT
|
Nga Tân
|
46
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,90
|
ONT
|
Nga Mỹ
|
47
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,90
|
ONT
|
Nga Thủy
|
III
|
Dự án Trụ sở cơ
quan
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Viện Kiểm sát nhân
dân huyện
|
0,30
|
TSC
|
Thị trấn Nga Sơn
|
IV
|
Công trình giao
thông
|
30,12
|
|
|
1
|
Dự án đất giao thông CTKT khu
dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Thiện)
|
2,48
|
DGT
|
Nga Thiện
|
2
|
Dự án đất giao thông CTKT
khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đi Nga Thiện)
|
0,50
|
DGT
|
Nga Trường
|
3
|
Dự án đất giao thông CTKT
khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đi Nga
Văn)
|
2,30
|
DGT
|
Nga Trường
|
4
|
Dự án đất giao thông CTKT
khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Văn)
|
2,20
|
DGT
|
Nga Văn
|
5
|
Dự án đất giao thông CTKT khu
dân cư Bắc Kênh Hưng Long xã Nga Văn
|
2,40
|
DGT
|
Nga Văn
|
6
|
Dự án đất giao thông CTKT
khu dân cư tây đường Tuấn Phương đi Chi nhánh điện xã Nga Mỹ
|
1,10
|
DGT
|
Nga Mỹ (nay là thị trấn)
|
7
|
Dự án đất giao thông CTKT
khu dân cư Đông đường đi Chi nhánh điện xã Nga Mỹ
|
1,30
|
DGT
|
Nga Mỹ (nay là thị trấn)
|
8
|
Dự án đất giao thông CTKT
khu dân cư Đông QL10 xã Nga Mỹ
|
1,80
|
DGT
|
Nga Mỹ (nay là thị trấn)
|
9
|
Dự án đất giao thông CTKT
khu dân cư Đông trường Chu Văn An mới xã Nga Mỹ
|
0,50
|
DGT
|
Nga Mỹ (nay là thị trấn)
|
10
|
Dự án đất giao thông CTKT
Đông QL10 xã Nga Trung
|
1,97
|
DGT
|
Nga Trung
|
11
|
Dự án đất giao thông CTKT
khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 (Nga Yên)
|
1,58
|
DGT
|
Nga Yên
|
12
|
Dự án đất giao thông CTKT
khu dân cư kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng
|
1,50
|
DGT
|
Nga Thành
|
13
|
Dự án đất giao thông CTKT
khu dân cư Đê Ngự Hàm xã Nga Thanh
|
1,00
|
DGT
|
Nga Thanh
|
14
|
Dự án đất giao thông CTKT
khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 xã Nga Hải
|
4,40
|
DGT
|
Nga Hải
|
15
|
Dự án đất giao thông CTKT
khu dân cư sau công sở xã Nga Vịnh
|
1,16
|
DGT
|
Nga Vịnh
|
16
|
Dự án đất giao thông CTKT
khu dân cư Đồng Bầu
|
1,50
|
DGT
|
Nga Mỹ (nay là thị trấn)
|
17
|
Dự án đất giao thông CTKT
khu dân cư Đồng Bầu
|
1,00
|
DGT
|
Nga Hưng (nay là thị trấn)
|
18
|
Dự án đất giao thông CTKT
xã Nga Thành
|
0,38
|
DGT
|
Nga Thành
|
19
|
Dự án đất giao thông CTKT
xã Nga Mỹ
|
0,14
|
DGT
|
Nga Mỹ (nay là thị trấn)
|
20
|
Dự án đất giao thông CTKT
và Hạ tầng khu Kỳ tại xã Nga Liên
|
0,30
|
DGT
|
Nga Liên
|
21
|
Đường Từ Thước đi QL 10
|
0,20
|
DHT
|
Nga Hải
|
22
|
Đường giao thông Nga Yên
|
2,27
|
DHT
|
xã Nga Yên
|
23
|
Đường giao thông Nga Lĩnh
|
1,00
|
DHT
|
xã Nga Lĩnh
|
24
|
Dự án Đường giao thông
Thôn Yên Ninh xã Nga Yên
|
0,35
|
DHT
|
xã Nga Yên
|
25
|
Đường giao thông Nga Phú
|
0,30
|
DHT
|
xã Nga Phú
|
26
|
Đường ven biển Nga Sơn-
Tĩnh Gia
|
9,00
|
DHT
|
Nga Tân
|
27
|
Đường ven biển Nga Sơn-
Tĩnh Gia
|
6,00
|
DHT
|
Nga Tiến
|
28
|
Đường ven biển Nga Sơn-
Tĩnh Gia
|
11,00
|
DHT
|
Nga Thủy
|
V
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
1
|
Xây dựng TBA Nga Điền 9
chống quá tải cho TBA Nga Điền 1
|
0,02
|
DHT
|
Nga Điền
|
2
|
Xây dựng TBA Nga Trung 5 chổng
quá tải cho TBA Nga Trung 3
|
0,02
|
DHT
|
Nga Trung
|
3
|
Xây dựng TBA Nga Phú 7 chống
quá tải cho TBA Nga Phú 1
|
0,02
|
DHT
|
Nga Phú
|
4
|
Xây dựng TBA Nga Thắng 6
chống quá tải cho TBA Nga Thắng 5 và Nga Thắng 2
|
0,04
|
DHT
|
Nga Thắng
|
5
|
Xây dựng TBA Nga Nhân 9 chống
quá tải cho TBA Nga Nhân 1
|
0,01
|
DHT
|
Nga Nhân
|
6
|
Xây dụng TBA Nga Thái 9 chống
quá tải cho TBA Nga Thái 5
|
0,01
|
DHT
|
Nga Thái
|
7
|
Xây dựng TBA Nga Hải 7 chống
quá tải cho TBA Nga Hai 1
|
0,02
|
DHT
|
Nga Hải
|
8
|
Xây dựng Đường dây 0,4 kv
sau TBA Nga Tân 4
|
0,00
|
DHT
|
Nga Tân
|
9
|
Xây dựng TBA Ba Đình 7 chống
quá tải cho TBA Ba Đình 5
|
0,01
|
DHT
|
Ba Đình
|
10
|
Xây đựng TBA Nga Thành 6
chống quá tải cho TBA Nga Thành 3
|
0,01
|
DHT
|
Nga Thành
|
11
|
Xây đụng TBA Nga Giáp 7 chống
quá tải cho TBA Nga Giáp 5
|
0,02
|
DHT
|
Nga Giáp
|
12
|
Xây đựng TBA Nga Bạch 6 chổng
quá tải cho TBA Nga Bạch 1
|
0,01
|
DHT
|
Nga Bạch
|
13
|
Xây dựng TBA Nga Trường 6
chống quá tải cho TBA Nga Trường 4
|
0,01
|
DHT
|
Nga Trường
|
14
|
Xây dựng TBA Trung gian chổng
quá tải cho TBA Trung gian Nga Sơn
|
0,07
|
DHT
|
Nga Thạch
|
15
|
Chống quá tải lưới điện
huyện Nga Sơn
|
0,01
|
DHT
|
xã Nga Thanh
|
16
|
Chống quá tải lưới điện
huyện Nga Sơn
|
0,01
|
DHT
|
xã Nga Thạch
|
17
|
Chống quá tải lưới điện
huyện Nga Sơn
|
0,01
|
DHT
|
xã Nga Tiến
|
18
|
Trạm điện Nga Thành
|
0,01
|
DHT
|
xã Nga Thành
|
19
|
Trạm điện Nga Giáp
|
0,01
|
DHT
|
xã Nga Giáp
|
VI
|
Dự án
cơ sở y tế
|
|
|
|
1
|
Bệnh Viện Đa khoa huyện
Nga Sơn
|
2,00
|
DHT
|
xã Nga Yên
|
VII
|
Dự án cơ sở giáo
dục
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
|
0,40
|
DHT
|
xã Nga Phú
|
VIII
|
Dự án chợ
|
|
|
|
1
|
Chợ xã
|
0,24
|
DCH
|
xã Ba Đình
|
IX
|
Công trình di tích -
lịch sử
|
|
|
|
1
|
Mở rộng chùa Đống Cao
|
0,83
|
DDT
|
Nga Yên
|
2
|
Khôi phục, tôn tạo chùa
Hợp Long
|
0,50
|
CLN
|
xã Nga Trường
|
0,40
|
TON
|
X
|
Cụm công nghiệp
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Tam Linh
|
39,63
|
SKN
|
Nga Mỹ
|
SKN
|
Nga Văn
|
XI
|
Công trình thủy lợi
|
1
|
Nhà máy nước sạch Nam Nga
Sơn
|
0,16
|
SKC
|
xã Nga Thắng
|
2
|
Nhà máy nước sạch Bắc Nga
Sơn
|
0,15
|
SKC
|
xã Nga Thiện
|
XII
|
Công trình văn hóa
|
1
|
Xây dựng đài tưởng niệm
xã Ba Đình
|
0,10
|
DVH
|
Ba Đình
|
B
|
Khu vực cần chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất,
nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
I
|
Công trình tín ngưỡng
|
|
|
|
1
|
Đình làng Hồ Đông
|
0,09
|
TIN
|
xã Nga Thành
|
2
|
Dự án Khôi phục, tôn tạo
Đình Đông, xã Nga Trung, huyện Nga Sơn
|
0,33
|
TIN
|
xã Nga Trung
|
II
|
Dự án sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
0,70
|
SKC
|
Nga Hưng
|
2
|
Dự án sản xuất phi nông
nghiệp
|
0,39
|
SKC
|
xã Nga Thanh
|
III
|
Dự án thương mại, dịch
vụ
|
|
|
|
1
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,55
|
TMD
|
Nga Yên
|
3
|
Khu dịch vụ tổng hợp xã
Nga Thạch
|
2,00
|
TMD
|
Nga Thạch
|
4
|
Khu dịch vụ tổng hợp xã
Nga An
|
1,00
|
TMD
|
Nga An
|
5
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,20
|
TMD
|
Nga Giáp
|
6
|
Cửa hàng xăng dầu Ba Đình
|
0,15
|
TMD
|
xã Ba Đình
|
7
|
Dự án thương mại dịch vụ
tổng hợp
|
1,50
|
TMD
|
Nga Thạch
|
8
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,19
|
TMD
|
xã Nga Liên
|
9
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,25
|
TMD
|
Nga Liên
|
IV
|
Dự án phát triển nông
nghiệp công nghệ cao
|
|
|
|
1
|
Trang trại tổng hợp
|
3,28
|
NKH
|
xã Nga Bạch
|
Quyết định 1933/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1933/QĐ-UBND ngày 29/05/2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.192
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|