|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1917/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
14/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1917/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 14 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐÍNH CHÍNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II VÀ PHỤ LỤC III KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 985/QĐ-UBND NGÀY 04/5/2023 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN PHÚ LỘC, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5
năm 2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Lộc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Văn bản số 5254/STNMT-QLĐĐ ngày 02 tháng 8 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo Quyết định số
985/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Lộc, tỉnh
Thừa Thiên Huế.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và các nội dung
khác tại Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh không trái với các nội dung tại Quyết định này vẫn được giữ nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phú Lộc;
- VP: CVP các PCVP. các CV;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC II:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN PHÚ LỘC, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1917/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phú Lộc
|
TT Lăng Cô
|
Xã Vinh Mỹ
|
Xã Vinh Hưng
|
Xã Giang Hải
|
Xa Vinh Hiền
|
Xã Lộc Bổn
|
Xã Lộc An
|
Xã Lộc Điền
|
Xã Lộc Hòa
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Lộc Sơn
|
Xã Lộc Bình
|
Xã Lộc Tri
|
Xã Lộc Tiến
|
Xã Lộc Thủy
|
Xã Lộc Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) + (6)+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5,841.25
|
252.64
|
267.38
|
73.33
|
160.82
|
162.22
|
102.68
|
136.49
|
560.04
|
175.77
|
116.46
|
67.52
|
673.25
|
293.22
|
80.49
|
1,081.13
|
1,096.92
|
540.89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
613.58
|
119.89
|
4.03
|
1.25
|
33.12
|
13.65
|
14.54
|
11.62
|
16.04
|
28.03
|
1.65
|
7.70
|
34.89
|
13.02
|
7.97
|
166.66
|
80.02
|
59.50
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
126.42
|
-
|
4.03
|
1.25
|
-
|
13.65
|
14.54
|
11.62
|
11.49
|
-
|
1.65
|
-
|
4.94
|
12.75
|
7.97
|
19.57
|
22.31
|
0.65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
786.36
|
32.55
|
26.56
|
5.10
|
39.37
|
44.04
|
18.02
|
26.40
|
28.82
|
27.15
|
7.01
|
2.10
|
32.65
|
6.80
|
7.55
|
182.30
|
200.80
|
99.14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
1,604.84
|
53.37
|
169.69
|
8.33
|
41.14
|
66.53
|
49.17
|
28.75
|
144.68
|
35.88
|
54.51
|
9.04
|
97.89
|
40.68
|
21.17
|
347.76
|
267.00
|
169.25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15.91
|
-
|
-
|
15.44
|
-
|
0.02
|
0.40
|
-
|
-
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2,540.67
|
43.05
|
65.40
|
34.21
|
-
|
1.10
|
10.01
|
58.67
|
344.88
|
73.37
|
51.29
|
48.68
|
487.62
|
215.03
|
43.80
|
367.91
|
514.15
|
181.50
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
279.89
|
3.78
|
1.70
|
9.00
|
47.19
|
36.88
|
10.54
|
11.05
|
25.62
|
11.29
|
2.00
|
-
|
20.20
|
17.69
|
-
|
16.50
|
34.95
|
31.50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
743.88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.00
|
-
|
152.80
|
11.00
|
28.10
|
116.78
|
338.73
|
30.89
|
-
|
55.58
|
5.00
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
15.25
|
-
|
-
|
-
|
--
|
-
|
-
|
11.25
|
4.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
4.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.00
|
2.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
724.63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.00
|
-
|
139.55
|
5.00
|
28.10
|
116.78
|
338.73
|
30.89
|
-
|
55.58
|
5.00
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
93.08
|
0.90
|
3.40
|
2.70
|
4.51
|
18.60
|
4.05
|
2.07
|
2.53
|
-
|
0.42
|
1.00
|
5.40
|
0.20
|
1.72
|
20.48
|
20.10
|
5.00
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO từ đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC III:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN PHÚ LỘC, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1917/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phú Lộc
|
TT Lăng Cô
|
Xã Vinh Mỹ
|
Xã Vinh Hưng
|
Xã Giang Hải
|
Xa Vinh Hiền
|
Xã Lộc Bổn
|
Xã Lộc An
|
Xã Lộc Điền
|
Xã Lộc Hòa
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Lộc Sơn
|
Xã Lộc Bình
|
Xã Lộc Tri
|
Xã Lộc Tiến
|
Xã Lộc Thủy
|
Xã Lộc Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) + (6)+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.30
|
-
|
1.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.00
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
2.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
9.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.00
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
525.67
|
5.55
|
99.40
|
16.75
|
7.49
|
28.90
|
29.18
|
11.40
|
11.50
|
8.10
|
-
|
0.90
|
9.41
|
2.10
|
32.48
|
47.81
|
99.70
|
115.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.71
|
-
|
-
|
0.71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
197.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32.00
|
69.50
|
90.00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
171.15
|
-
|
97.30
|
10.00
|
-
|
10.00
|
14.00
|
4.25
|
0.60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24.00
|
1.00
|
-
|
10.00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SK.X
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
76.22
|
3.50
|
0.50
|
5.04
|
6.21
|
8.50
|
4.80
|
2.15
|
2.70
|
8.10
|
-
|
0.50
|
4.21
|
1.00
|
5.70
|
6.11
|
12.20
|
5.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
54.95
|
1.00
|
0.50
|
0.70
|
4.30
|
6.10
|
4.75
|
1.35
|
0.50
|
7.20
|
-
|
0.50
|
3.75
|
1.00
|
3.50
|
5.20
|
9.60
|
5.00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
15.15
|
1.00
|
-
|
4.34
|
1.71
|
-
|
-
|
0.80
|
2.20
|
0.90
|
-
|
-
|
0.40
|
-
|
1.20
|
-
|
2.60
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1.06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0.91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.91
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
1.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2.90
|
1.50
|
-
|
-
|
-
|
1.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0.25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
0.15
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
3.90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.40
|
-
|
-
|
0.50
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
58 13
|
-
|
-
|
1.00
|
-
|
10.00
|
-
|
5.00
|
2.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
2.13
|
8.70
|
18.00
|
10.00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
16.93
|
2.05
|
1.10
|
-
|
1.20
|
-
|
7.38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.50
|
-
|
0.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TÍN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính nội dung tại Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo Quyết định 985/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1917/QĐ-UBND ngày 14/08/2023 về đính chính nội dung tại Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo Quyết định 985/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
252
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|