|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1917/QĐ-UBND 2022 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất Vĩnh Phúc 2021 2030
Số hiệu:
|
1917/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khước
|
Ngày ban hành:
|
24/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1917/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
24 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN
2021-2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017; Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên
quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, KHSD đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 9/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy
hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021-2025,
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 324/TTr-TNMT ngày 04/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố trên địa
bàn tỉnh (chi tiết được thể hiện tại phụ biểu kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Tài nguyên và Môi trường căn cứ vào chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Vĩnh
Phúc được phân bổ tại Điều 1 nêu trên khẩn trương chỉ đạo hoàn thiện hồ sơ
Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch
sử dụng đất tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2021-2025 trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
theo quy định.
2. Giao UBND các huyện, thành
phố khẩn trương chỉ đạo thực hiện việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định của pháp luật về quy hoạch, pháp luật về đất
đai, đảm bảo đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Vĩnh Phúc
5 năm 2021-2025. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đúng theo hướng
dẫn tại Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường (về quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất) trình UBND tỉnh phê duyệt (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường -
cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất để
thẩm định).
3. Yêu cầu các sở, ngành, UBND
các huyện, thành phố tuân thủ tuyệt đối các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân
bổ tại Quyết định này trong quá trình lập, hoàn thiện hồ sơ về Quy hoạch tỉnh
Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm
2021-2025 và Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện.
4. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường:
Chủ động nắm bắt việc tổ chức
thực hiện công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, việc sử dụng
các chỉ tiêu sử dụng đất đã phân bổ cho các huyện, thành phố; có văn bản hướng
dẫn các huyện, thành phố triển khai thực hiện việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất cấp huyện.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ
trưởng các Sở, ngành; Chủ tịch UBND các thành phố, huyện trên địa bàn tỉnh và
các cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (B/c);
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- CV: NCTH;
- Lưu: VT, (T- b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2025 CỦA
TỈNH VĨNH PHÚC
(kèm
theo Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
|
Thành phố Vĩnh Yên
|
Thành phố Phúc Yên
|
Huyện Tam Dương
|
Huyện Lập Thạch
|
Huyện Yên Lạc
|
Huyện Tam Đảo
|
Huyện Vĩnh Tường
|
Huyện Sông Lô
|
Huyện Bình Xuyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+ …+(15)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
123
600
|
5
039
|
11
949
|
10
825
|
17
236
|
10
766
|
23
470
|
14
401
|
15
066
|
14
848
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
83
996
|
1
560
|
7
555
|
6
572
|
13
135
|
6
673
|
19
482
|
9
028
|
11
490
|
8
501
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
27
774
|
879
|
1
605
|
3
043
|
3
910
|
4
073
|
2
360
|
5
259
|
2
894
|
3
751
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
25
046
|
584
|
1
478
|
3
043
|
3
145
|
3
984
|
2
360
|
5
219
|
2
182
|
3
051
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13
043
|
367
|
976
|
1
994
|
3
416
|
200
|
1
777
|
542
|
2
850
|
921
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3
859
|
41
|
1
335
|
|
425
|
|
393
|
|
1
527
|
138
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
15
256
|
|
607
|
|
|
|
12
365
|
|
|
2
284
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9
923
|
63
|
2
198
|
470
|
3
071
|
|
1
515
|
|
2
150
|
456
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
12
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
39
443
|
3
472
|
4
383
|
4
248
|
4
084
|
4
049
|
3
971
|
5
367
|
3
561
|
6
308
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1
237
|
220
|
145
|
177
|
21
|
6
|
302
|
11
|
9
|
346
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
443
|
31
|
13
|
98
|
9
|
7
|
240
|
13
|
7
|
25
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3
037
|
203
|
220
|
410
|
215
|
65
|
70
|
147
|
220
|
1
487
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1
246
|
|
39
|
280
|
215
|
281
|
100
|
153
|
125
|
53
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1
146
|
198
|
203
|
62
|
63
|
94
|
81
|
157
|
15
|
273
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
767
|
51
|
166
|
116
|
59
|
26
|
33
|
47
|
41
|
228
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
96
|
|
|
|
22
|
55
|
6
|
|
12
|
1
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
16
938
|
1
393
|
1
693
|
1
820
|
2
047
|
1
842
|
1
788
|
2
430
|
1
673
|
2
252
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9
896
|
884
|
831
|
1
098
|
1
271
|
1
048
|
958
|
1
313
|
1
112
|
1
381
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3
452
|
56
|
444
|
326
|
423
|
486
|
353
|
712
|
282
|
370
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
294
|
47
|
17
|
42
|
31
|
32
|
24
|
35
|
34
|
32
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
109
|
31
|
16
|
13
|
10
|
10
|
8
|
8
|
7
|
6
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
964
|
150
|
123
|
133
|
109
|
93
|
52
|
125
|
76
|
103
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
610
|
85
|
133
|
51
|
30
|
28
|
127
|
29
|
24
|
103
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
213
|
15
|
13
|
13
|
14
|
17
|
49
|
16
|
13
|
63
|
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
28
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
19
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
8
|
|
2
|
|
|
|
|
5
|
|
1
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
121
|
9
|
9
|
9
|
9
|
14
|
31
|
13
|
16
|
11
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
803
|
50
|
78
|
86
|
113
|
70
|
69
|
121
|
87
|
129
|
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
151
|
8
|
2
|
14
|
5
|
13
|
96
|
11
|
2
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
162
|
18
|
10
|
16
|
22
|
22
|
11
|
27
|
14
|
22
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6
574
|
133
|
747
|
945
|
666
|
1
280
|
557
|
1
202
|
568
|
476
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3
135
|
788
|
732
|
154
|
104
|
150
|
340
|
290
|
37
|
540
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
191
|
41
|
26
|
12
|
18
|
19
|
14
|
23
|
20
|
18
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
80
|
26
|
9
|
16
|
3
|
|
18
|
5
|
|
3
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
161
|
7
|
11
|
5
|
17
|
44
|
17
|
6
|
15
|
39
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
22
700
|
4
339
|
4
252
|
874
|
933
|
704
|
4
717
|
1
359
|
371
|
5
150
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
23
290
|
730
|
1
300
|
2
800
|
3
010
|
3
580
|
2
100
|
4
500
|
2
300
|
2
970
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
29
037
|
104
|
4
140
|
470
|
3
496
|
|
14
272
|
|
3
677
|
2
878
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
7
037
|
263
|
881
|
1
005
|
716
|
1
332
|
709
|
1
209
|
357
|
565
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và ĐDSH
|
KBT
|
13
075
|
|
607
|
|
|
|
12
468
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
4
283
|
203
|
259
|
690
|
430
|
346
|
170
|
300
|
345
|
1
540
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
5
161
|
1
875
|
1
450
|
150
|
135
|
370
|
126
|
379
|
150
|
526
|
10
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
KTM
|
1
146
|
198
|
203
|
62
|
63
|
94
|
81
|
157
|
15
|
273
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
16
730
|
220
|
1
100
|
5
725
|
1
350
|
1
410
|
710
|
1
904
|
3
701
|
610
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 TỈNH VĨNH
PHÚC
(kèm
theo Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
|
Thành phố Vĩnh Yên
|
Thành phố Phúc Yên
|
Huyện Tam Dương
|
Huyện Lập Thạch
|
Huyện Yên Lạc
|
Huyện Tam Đảo
|
Huyện Vĩnh Tường
|
Huyện Sông Lô
|
Huyện Bình Xuyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+ …+(15)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
123
600
|
5
039
|
11
949
|
10
825
|
17
236
|
10
766
|
23
470
|
14
401
|
15
066
|
14
848
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
75
770
|
1
103
|
6
700
|
5
912
|
11
998
|
5
446
|
18
773
|
8
139
|
10
672
|
7
026
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
23
593
|
544
|
1
385
|
2
902
|
3
289
|
3
544
|
2
088
|
4
707
|
2
300
|
2
834
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
23
593
|
544
|
1
385
|
2
902
|
3
289
|
3
544
|
2
088
|
4
707
|
2
300
|
2
834
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
12
808
|
377
|
950
|
1
521
|
4
257
|
159
|
1
700
|
340
|
2
743
|
760
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3
656
|
31
|
1
210
|
|
396
|
|
370
|
|
1
516
|
133
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
14
988
|
|
675
|
|
|
|
12
349
|
|
|
1
964
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7
730
|
5
|
1
776
|
314
|
2
010
|
|
810
|
|
2
076
|
739
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
13
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
47
747
|
3
933
|
5
240
|
4
909
|
5
226
|
5
302
|
4
681
|
6
256
|
4
394
|
7
807
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1
547
|
253
|
264
|
178
|
48
|
15
|
413
|
11
|
9
|
357
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
473
|
32
|
15
|
116
|
10
|
9
|
241
|
14
|
8
|
28
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
4
815
|
203
|
220
|
504
|
596
|
431
|
130
|
336
|
432
|
1
963
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1
737
|
|
67
|
432
|
310
|
331
|
180
|
203
|
136
|
78
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1
927
|
252
|
388
|
92
|
122
|
276
|
137
|
194
|
137
|
328
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
786
|
51
|
173
|
133
|
58
|
31
|
41
|
42
|
53
|
204
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
184
|
0
|
0
|
|
32
|
69
|
6
|
0
|
47
|
31
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
19
700
|
1
537
|
1
979
|
2
093
|
2
454
|
2
144
|
2
084
|
2
774
|
1
923
|
2
713
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11
499
|
952
|
1
018
|
1
230
|
1
584
|
1
175
|
1
207
|
1
450
|
1
285
|
1
599
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3
666
|
47
|
458
|
329
|
444
|
549
|
305
|
800
|
291
|
445
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
436
|
67
|
36
|
56
|
39
|
45
|
35
|
59
|
44
|
55
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
126
|
31
|
20
|
14
|
10
|
11
|
10
|
11
|
11
|
9
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
1
217
|
182
|
161
|
223
|
117
|
125
|
59
|
148
|
89
|
113
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
756
|
96
|
133
|
69
|
33
|
34
|
164
|
41
|
27
|
159
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
336
|
17
|
25
|
18
|
29
|
36
|
62
|
28
|
16
|
105
|
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
28
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
18
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
8
|
|
2
|
|
|
|
|
5
|
|
1
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
170
|
9
|
10
|
12
|
13
|
17
|
34
|
17
|
38
|
18
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
903
|
62
|
80
|
96
|
133
|
89
|
80
|
134
|
90
|
140
|
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
157
|
8
|
2
|
13
|
9
|
14
|
96
|
13
|
3
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
259
|
25
|
22
|
16
|
30
|
37
|
22
|
47
|
19
|
40
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7
561
|
172
|
758
|
1
006
|
809
|
1
507
|
632
|
1
367
|
713
|
597
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4
023
|
959
|
924
|
153
|
144
|
185
|
324
|
399
|
55
|
880
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
229
|
45
|
34
|
14
|
25
|
23
|
17
|
23
|
25
|
23
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
95
|
26
|
12
|
17
|
5
|
2
|
20
|
7
|
2
|
4
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
83
|
3
|
9
|
4
|
12
|
18
|
15
|
6
|
|
15
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
27
844
|
5
038
|
4
276
|
2
519
|
1
881
|
1
634
|
4
717
|
2
258
|
371
|
5
150
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
20
255
|
609
|
850
|
2
430
|
2
889
|
3
243
|
1
900
|
3
900
|
1
933
|
2
500
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
26
374
|
36
|
3
660
|
314
|
2
406
|
|
13
528
|
|
3
592
|
2
836
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
5
894
|
348
|
1
375
|
107
|
585
|
|
2
360
|
320
|
357
|
442
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và
ĐDSH
|
KBT
|
13
143
|
|
675
|
|
|
|
12
468
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
6
552
|
203
|
287
|
936
|
906
|
762
|
310
|
539
|
568
|
2
040
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
6
457
|
2
100
|
1
800
|
200
|
227
|
450
|
350
|
439
|
216
|
675
|
10
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
KTM
|
1
927
|
252
|
388
|
92
|
122
|
276
|
137
|
194
|
137
|
328
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
18036
|
280
|
1
300
|
5
900
|
1
500
|
1
548
|
800
|
2
118
|
3
810
|
780
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
2.095
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|