Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1911/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Quận 11 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
1911/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Phan Văn Mãi
Ngày ban hành:
06/06/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH Ố H Ồ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
19 11/QĐ-UBND
Thành
phố Hồ Ch í Minh, ngày 06 tháng 6 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN 11
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14
ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành
phố Hồ Ch í Minh;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ N ghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP
ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ q uy định chi
tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết s ố
131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô
thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nh ân dân Thành phố Hồ Ch í Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày
07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số
54/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2020; số
113/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2021);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
Quận 11 tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2022 và của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3280/TTr-TNMT-QLĐ ngày 28 tháng 4 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Quận
11 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu s ử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phư ờ ng 2
P hư ờng 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Phường 13
Phường 14
Phường 15
Phường 16
( 1 )
(2)
(3)
(4)=(6)+ …
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
Tổng diện tích tự nhiên
513,73
26,91
20,77
78,96
17,07
67,02
16,53
16,24
32,84
15,12
25,43
23,96
13,25
18,46
30,88
80,91
29,38
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1,12
1,12
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đ ấ t chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác
HNK
1,06
1,06
1.3
Đất tr ồ ng cây
lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,06
0,06
2
Đ Ấ T
PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
512,61
26,91
20,77
77,84
17,07
67,02
16,53
16,24
32,84
15,12
25,43
23,96
13,25
18,46
30,88
80,91
29,38
Trong đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
1,42
0,14
0.27
1,01
2.2
Đất an ninh
CAN
1,35
0,05
0,02
0,07
0,10
0,02
0,58
0,01
0.27
0,23
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
5,51
0,39
0,06
0,09
0,14
0.82
0,10
0,36
0,17
0,15
0,12
0.06
0.08
0.26
1,48
1,13
0.10
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
22,49
1,46
0,35
5,68
3,69
0,17
0,20
0,43
0,22
1,30
0.48
0,09
3,50
4,03
0,89
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.8
Đất sản xuất
VLXD, làm đ ồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
186,99
9,26
9,37
16,20
6,67
22,09
6,24
6,24
14,82
5,76
8,74
6,29
5,08
5,51
7,10
46,27
11,35
-
Đất giao
thông
DGT
127,48
6,68
7,02
12,41
5,96
15,53
5,37
5,61
10,71
4,85
6,44
5,98
4,41
4,89
6,24
16,99
8,39
-
Đất thủy
lợi
DTL
1,30
1,30
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,28
-0,39
0,09
0,01
0,50
0,45
0,02
0,01
0,47
0,12
-
Đất xây
dựng cơ s ở y tế
DYT
1,36
0,01
0,02
0,01
0,19
0,01
0,01
0,25
0,75
0,01
0,01
0,01
0,01
0,02
0,02
0,03
-
Đất xây
dựng cơ s ở giáo dục và đào tạo
DGD
18,96
2,00
0,18
0,51
0,47
4,70
0,27
0,31
1,95
0,26
1,64
0,28
0,59
0,08
0,21
3,87
1,64
-
Đất xây
dựng cơ sở th ể dục, th ể thao
DTT
25,09
0,01
0,63
24,45
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,98
0,01
0,37
0,22
0,01
0,01
0,02
0,01
0,01
0,01
0,31
0,01
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,10
0,01
0,04
0,01
0,02
0,01
0,01
-
Đất xây
dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
-
Đất có
di tích lịch s ử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi
thải, x ử lý chất th ả i
DRA
0,07
0,07
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
8.92
0.56
1,78
2,04
0,04
1,74
0,07
0,16
0,18
0,12
0,01
0,06
0,22
0,62
0,14
1,18
-
Đất làm
nghĩa trang, NĐ, nhà tang l ễ , h ỏ a táng
NTD
0,03
0,03
-
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đ ấ t
xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DX H
0.01
0.01
-
Đ ấ t
chợ
DC H
1,40
0.53
0.10
0.51
0,26
2.10
Đất danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.11
Đấ t sinh hoạt cộng đ ồng
DS H
0.01
0.01
2.12
Đất khu vui
chơi, gi ả i trí c ô ng cộng
DKV
35.20
0.12
25.37
0.57
0.04
0.03
0.05
9.02
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
242.57
15.44
10.89
20.93
10,17
37.38
9.85
8.89
16.25
8.7.3
12.73
17.04
7.94
12.49
18.35
19.72
15.77
2.15
Đất xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
6.05
0.18
0.04
0.17
0.07
1.78
0.17
0.26
0.60
0.20
1.80
0.06
0.15
0.06
0.18
0,20
0,13
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức
D TS
0.23
0.18
0.04
0.01
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
1.50
0.06
0.11
1.19
0.01
0.01
0.12
2.19
Đ ấ t sông ngòi , kênh , rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
9.29
9.29
2.21
Đất phi
nông nghi ệ p khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu s ử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phư ờ ng 2
P hư ờng 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Phường 13
Phường 14
Phường 15
Phường 16
( 1 )
(2)
(3)
(4)=( 5 )+ …
( 5 )
( 6 )
( 7 )
( 8 )
( 9 )
(1 0 )
(1 1 )
(1 2 )
(1 3 )
(1 4 )
(1 5 )
(1 6 )
(1 7 )
(1 8 )
( 19 )
(2 0 )
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu n ă m
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NK.H
2
Đ Ấ T
PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
13,51
0,16
1,13
0,20
0,28
0,06
0,03
0,02
0,24
0,06
0,12
11,21
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0.06
0.06
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,20
0,17
0,03
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DI IT
11,54
0,34
11,20
2.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi th ả i, xử
lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
1,61
0,16
0,70
0.03
0,28
0,02
0,24
0,06
0,12
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,01
0,01
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,09
0,09
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu s ử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phư ờ ng 2
P hư ờng 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Phường 13
Phường 14
Phường 15
Phường 16
( 1 )
(2)
(3)
(4)=( 5 )+ …
( 5 )
( 6 )
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(1 2 )
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
0,05
0,05
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi tr ồ ng th ủy sản
NTS/PNN
0,05
0,05
2
Chuyển đ ổ i
cơ cấu s ử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
4,72
0,02
0,01
2,93
0,02
1,64
0,06
0,02
0,02
Trong
đó:
2.1
Đất tr ồ ng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất tr ồ ng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đ ấ t nuôi trồng thủy s ả n
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy s ả n
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,72
0,02
0,01
2,93
0,02
1,64
0,06
0,02
0,02
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng: Trên địa bàn Quận 11 không có diện tích đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân Quận 11 và Sở, Ban Ngành liên quan có
trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân Quận 11:
a) Kiểm tra rà soát các chỉ tiêu
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và báo cáo cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất
này vào quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh thời kỳ 2021-2025 và tích hợp vào quy hoạch cấp tỉnh đảm bảo sự đồng bộ,
thống nhất.
b) Việc đăng ký kế hoạch, giải quyết
hồ sơ sử dụng đất đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất xử lý kịp
thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; xác định cụ thể nguyên nhân
chậm thực hiện, vướng mắc, làm việc với các chủ đầu tư về nguồn vốn đầu tư, chủ
trương đầu tư, kế hoạch và khả năng thực hiện dự án đối với các trường hợp đã
đăng ký kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo triển khai đúng thời hạn, khả thi; Chịu
trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia
đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
chương trình phát triển nhà ở riêng l ẻ đã được phê duyệt;
đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phân
bổ cho quận tại Nghị quyết 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ; Chịu
trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với
các công trình - dự án đã đăng ký kế hoạch sử dụng đất từ năm 2019 trở về trước.
c) Khẩn trương trình Ủy ban nhân dân
Thành phố ban hành Quyết định duyệt kế hoạch mời gọi, đấu thầu chọn chủ đầu tư
cho các dự án - công trình mà Ủy ban nhân dân Quận 11 xác định kêu gọi đầu tư
làm cơ sở pháp lý để đăng ký kế hoạch và làm cơ sở giải quyết thủ tục cho người
sử dụng đất theo quy định.
d) Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuy ển mục đích sử dụng đất theo đúng ranh dự án được
phê duyệt và đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy
định pháp luật.
đ) Công bố, niêm yết công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
e) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường và các
Sở, Ban ngành có liên quan:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân Quận
11 thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
và tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
b) Xác định, cân đối các nguồn vốn để
thực hiện dự án - công trình và thường xuyên rà soát vướng mắc, phối hợp xử lý
hoặc báo cáo đề xuất tháo g ỡ nhằm đảm bảo kế hoạch sử dụng
đất được thực hiện khả thi; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, hiệu
quả, phát huy tiềm năng về đất.
Điều 3.
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở,
Ban, Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 11 chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PCVP;
- Các phòng NCTH;
- Lưu: VT, (ĐT/PTH) .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
Quyết định 1911/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Quận 11 thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1911/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/06/2022 của Quận 11 thành phố Hồ Chí Minh
2.950
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng