|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1906/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Hoài Nhơn Bình Định
Số hiệu:
|
1906/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1906/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 14
tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 THỊ XÃ HOÀI NHƠN
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị
định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà
nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc
ta đất trồng rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa
bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 437/TTr-TNMT ngày 31/5/2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoài Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu
sau:
1.1. Phân bổ các loại
đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục I đính
kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2022
(theo Phụ lục II đính
kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2022
(theo Phụ lục III
đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
(theo Phụ lục IV đính
kèm)
1.5. Các công trình,
dự án Nhà nước thu hồi đất: 282 công trình, diện tích 1.376,72 ha.
1.6. Các công trình,
dự án có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa: 129 công trình, diện tích 248,02 ha.
1.7. Các công trình,
dự án có sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa: 03 công trình, diện tích 172,41 ha.
1.8. Các công
trình, dự án có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 11 công trình, diện
tích 25,79 ha.
1.9. Các công trình,
dự án không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 50 công trình, diện tích 209,69 ha.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hoài Nhơn có trách
nhiệm:
- Công khai và tổ
chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; chủ động
triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy
động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch
sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án
có sử dụng đất.
- Chỉ đạo thực hiện
công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được
HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và
hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.
- Khẩn trương lập Quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Hoài Nhơn, trình cấp thẩm quyền phê
duyệt theo quy định. Sau khi Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã
Hoài Nhơn được phê duyệt, trường hợp chỉ tiêu sử dụng đất của Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 không phù hợp thì phải rà soát, điều chỉnh cho phù hợp; đồng thời,
đối với 239 công trình, dự án với diện tích 1.156,14 ha không có trong Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thị xã Hoài Nhơn, chỉ thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất khi các công trình này được đưa vào Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Hoài Nhơn và được UBND tỉnh phê duyệt theo quy
định.
- Việc giao đất, cho
thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt,
thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy
định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ.
- Xây dựng kế hoạch
thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất
và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh
trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác
tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường
và phát triển bền vững.
- Kết thúc năm kế
hoạch, UBND thị xã Hoài Nhơn phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục
các công trình Nhà nước thu hồi đất vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục
các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng chưa
thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch sử dụng đất xin chuyển sang thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo
đúng quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã
Hoài Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ
LỤC I
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số: 1906/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã
|
Phường Tam Quan
|
Phường Bồng Sơn
|
Xã
Hoài
Sơn
|
Xã
Hoài
Châu Bắc
|
Xã
Hoài
Châu
|
Xã
Hoài
Phú
|
Phường
Tam Quan Bắc
|
Phường
Tam Quan Nam
|
Phường Hoài Hảo
|
Phường
Hoài Thanh Tây
|
Phường
Hoài Thanh
|
Phường
Hoài Hương
|
Phường Hoài Tân
|
Xã
Hoài
Hải
|
Phường
Hoài Xuân
|
Xã
Hoài
Mỹ
|
Phường
Hoài Đức
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
42.086,75
|
721,73
|
1.738,97
|
5.936,83
|
2.248,98
|
2.260,14
|
4.051,22
|
758,73
|
922,19
|
3.763,50
|
1.453,59
|
1.656,11
|
1.073,57
|
2.758,84
|
470,31
|
1.007,99
|
4.892,17
|
6.371,87
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
33.447,69
|
418,53
|
933,06
|
5.388,52
|
1.792,23
|
1.836,85
|
3.654,54
|
297,51
|
563,60
|
3.154,27
|
841,19
|
1.245,00
|
598,21
|
1.985,50
|
224,03
|
672,67
|
4.186,28
|
5.655,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.542,24
|
145,24
|
190,63
|
598,41
|
366,80
|
409,77
|
486,62
|
39,61
|
193,51
|
388,66
|
190,91
|
214,73
|
153,78
|
454,54
|
|
280,60
|
740,35
|
688,07
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
5.116,45
|
136,82
|
187,03
|
584,67
|
350,80
|
394,81
|
480,34
|
35,01
|
166,25
|
360,46
|
163,92
|
184,96
|
103,27
|
391,92
|
|
280,60
|
651,68
|
643,90
|
-
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
425,79
|
8,42
|
3,60
|
13,75
|
16,00
|
14,96
|
6,28
|
4,60
|
27,26
|
28,19
|
26,99
|
29,77
|
50,51
|
62,62
|
|
|
88,67
|
44,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
|
HNK
|
2.959,66
|
58,47
|
124,57
|
296,54
|
264,50
|
186,32
|
186,47
|
11,79
|
33,16
|
409,43
|
189,98
|
293,98
|
71,57
|
246,79
|
5,80
|
144,72
|
180,58
|
255,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
5.290,22
|
184,25
|
250,39
|
544,66
|
250,09
|
253,30
|
232,22
|
94,35
|
251,49
|
469,77
|
245,91
|
567,48
|
242,83
|
500,65
|
51,59
|
201,76
|
486,97
|
462,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.340,94
|
|
298,85
|
1.359,53
|
141,23
|
93,20
|
1.842,12
|
77,33
|
36,75
|
443,08
|
47,48
|
45,62
|
0,45
|
401,45
|
80,07
|
|
673,65
|
800,17
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.973,24
|
|
64,43
|
2.589,21
|
753,64
|
886,61
|
905,18
|
|
|
1.443,31
|
165,56
|
123,19
|
118,70
|
360,40
|
57,84
|
44,04
|
2.046,12
|
3.415,01
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
268,32
|
30,57
|
0,01
|
0,17
|
15,97
|
4,10
|
1,93
|
74,44
|
48,68
|
0,02
|
1,34
|
|
10,88
|
0,96
|
28,73
|
1,55
|
48,97
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
73,04
|
|
4,20
|
|
|
3,54
|
|
|
|
|
|
|
|
20,72
|
|
|
9,64
|
34,94
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.309,96
|
296,67
|
805,92
|
548,10
|
446,22
|
410,76
|
387,33
|
444,66
|
303,43
|
602,51
|
611,58
|
394,45
|
439,64
|
766,50
|
187,03
|
330,80
|
649,84
|
684,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
78,40
|
|
0,82
|
|
|
|
|
0,34
|
3,46
|
33,08
|
2,97
|
0,47
|
|
37,25
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,67
|
0,11
|
2,73
|
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,07
|
0,10
|
|
|
0,20
|
|
0,16
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
441,42
|
14,10
|
46,09
|
9,31
|
|
24,97
|
|
|
|
20,91
|
61,50
|
49,75
|
25,18
|
172,95
|
|
|
|
16,67
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
28,61
|
0,95
|
6,24
|
|
|
0,30
|
0,20
|
3,49
|
|
0,32
|
|
5,00
|
5,22
|
5,50
|
0,08
|
0,21
|
0,94
|
0,15
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
67,76
|
2,54
|
8,45
|
0,55
|
5,96
|
9,00
|
1,21
|
15,98
|
1,42
|
1,79
|
|
0,43
|
2,16
|
4,44
|
0,18
|
7,46
|
0,92
|
1,47
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
1,52
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,04
|
2.7
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng
|
SKX
|
244,24
|
|
13,34
|
25,33
|
28,28
|
7,13
|
6,64
|
|
|
25,93
|
68,04
|
5,00
|
2,00
|
21,99
|
|
6,30
|
21,02
|
13,24
|
2.8
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
4.028,67
|
135,37
|
300,86
|
340,31
|
257,70
|
243,77
|
249,82
|
195,31
|
139,09
|
341,76
|
290,90
|
179,59
|
126,94
|
339,25
|
57,29
|
136,54
|
360,83
|
333,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.023,55
|
91,07
|
151,70
|
197,16
|
147,90
|
113,87
|
113,36
|
139,40
|
68,02
|
150,77
|
139,83
|
91,71
|
72,94
|
148,27
|
26,84
|
67,35
|
170,18
|
133,21
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
953,92
|
10,54
|
60,91
|
109,46
|
35,13
|
57,42
|
98,20
|
13,22
|
15,69
|
67,27
|
72,43
|
31,00
|
24,76
|
101,84
|
1,20
|
31,26
|
90,85
|
132,72
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,71
|
0,29
|
6,46
|
|
0,56
|
|
0,16
|
2,70
|
|
0,16
|
|
|
0,62
|
|
0,75
|
0,45
|
0,57
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
21,83
|
2,73
|
2,23
|
0,09
|
0,43
|
0,21
|
0,20
|
0,15
|
0,19
|
3,91
|
10,63
|
0,08
|
0,13
|
0,12
|
0,14
|
0,14
|
0,34
|
0,13
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
DGD
|
93,06
|
5,36
|
12,30
|
5,05
|
8,40
|
2,93
|
3,68
|
4,60
|
3,51
|
4,52
|
3,01
|
5,19
|
7,77
|
9,72
|
2,70
|
3,36
|
6,37
|
4,59
|
-
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
35,54
|
3,56
|
3,52
|
2,04
|
2,08
|
3,83
|
0,95
|
2,34
|
3,37
|
|
0,67
|
0,99
|
2,57
|
2,62
|
2,06
|
1,02
|
2,72
|
1,21
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
5,43
|
0,67
|
0,64
|
0,96
|
0,14
|
0,37
|
0,98
|
0,01
|
0,01
|
0,08
|
0,16
|
|
0,33
|
0,38
|
0,06
|
0,02
|
0,41
|
0,22
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
1,36
|
0,05
|
0,30
|
0,17
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,10
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,26
|
0,04
|
0,06
|
0,02
|
0,19
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
34,94
|
|
0,30
|
1,34
|
6,84
|
4,36
|
|
|
2,15
|
0,59
|
4,08
|
6,90
|
|
0,22
|
|
|
7,18
|
0,98
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
28,19
|
|
13,49
|
4,16
|
|
1,90
|
0,10
|
|
|
5,50
|
1,50
|
0,55
|
|
|
|
|
0,98
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,33
|
1,97
|
1,78
|
1,60
|
1,31
|
|
|
0,26
|
0,19
|
0,82
|
0,47
|
1,01
|
0,39
|
1,90
|
0,13
|
0,67
|
1,03
|
0,78
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
788,23
|
18,13
|
41,25
|
17,94
|
54,46
|
58,48
|
31,89
|
31,82
|
45,56
|
107,62
|
56,50
|
41,10
|
16,77
|
73,24
|
23,00
|
31,43
|
79,98
|
59,06
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,57
|
1,00
|
5,98
|
0,34
|
0,43
|
0,38
|
0,28
|
0,78
|
0,31
|
0,48
|
1,60
|
1,03
|
0,65
|
0,68
|
0,36
|
0,78
|
0,20
|
0,30
|
2.9
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
26,10
|
0,86
|
2,72
|
1,28
|
2,36
|
2,10
|
2,29
|
0,94
|
0,60
|
3,90
|
0,65
|
2,29
|
1,71
|
1,27
|
0,15
|
0,56
|
1,69
|
0,73
|
2.11
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
15,22
|
|
8,58
|
|
|
|
|
|
0,88
|
|
2,26
|
0,70
|
0,03
|
1,93
|
0,30
|
0,49
|
|
0,05
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
530,98
|
|
|
94,80
|
95,52
|
92,39
|
78,80
|
|
|
|
|
|
|
|
51,27
|
|
118,21
|
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.642,09
|
116,14
|
318,77
|
|
|
|
|
152,08
|
126,42
|
129,60
|
131,11
|
116,83
|
144,60
|
163,62
|
|
82,45
|
|
160,49
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
18,86
|
0,20
|
4,54
|
0,71
|
0,94
|
0,55
|
0,81
|
0,35
|
0,37
|
0,01
|
3,02
|
0,69
|
0,44
|
3,97
|
0,43
|
1,21
|
0,29
|
0,34
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,46
|
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,56
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12,15
|
0,82
|
0,52
|
1,52
|
0,52
|
1,22
|
0,99
|
0,68
|
0,47
|
|
0,41
|
0,19
|
1,23
|
0,49
|
0,53
|
0,82
|
0,94
|
0,79
|
2.17
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.034,37
|
22,60
|
88,54
|
33,24
|
45,33
|
25,09
|
40,40
|
68,34
|
27,50
|
35,66
|
39,61
|
29,02
|
125,44
|
|
73,99
|
94,03
|
134,57
|
151,02
|
2.18
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
134,45
|
2,99
|
3,00
|
40,59
|
9,51
|
4,15
|
6,16
|
7,05
|
3,22
|
9,46
|
6,78
|
4,44
|
4,59
|
13,74
|
2,82
|
0,52
|
10,45
|
4,99
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
329,09
|
6,54
|
|
0,21
|
10,53
|
12,53
|
9,35
|
16,56
|
55,17
|
6,73
|
0,83
|
16,66
|
35,73
|
6,84
|
59,24
|
4,60
|
56,05
|
31,62
|
PHỤ
LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số: 1906/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện
tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã
|
Phường
Tam Quan
|
Phường Bồng Sơn
|
Xã
Hoài
Sơn
|
Xã
Hoài Châu Bắc
|
Xã
Hoài
Châu
|
Xã
Hoài
Phú
|
Phường Tam Quan
Bắc
|
Phường
Tam Quan Nam
|
Phường Hoài Hảo
|
Phường
Hoài Thanh Tây
|
Phường Hoài Thanh
|
Phường
Hoài Hương
|
Phường Hoài Tân
|
Xã
Hoài
Hải
|
Phường Hoài Xuân
|
Xã
Hoài
Mỹ
|
Phường Hoài Đức
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.404,78
|
27,72
|
171,42
|
113,13
|
41,11
|
49,80
|
38,01
|
78,69
|
20,72
|
126,86
|
219,59
|
34,49
|
55,20
|
244,02
|
13,81
|
32,72
|
66,27
|
71,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
411,46
|
15,72
|
29,84
|
53,34
|
23,01
|
25,25
|
33,55
|
29,77
|
12,32
|
24,38
|
45,98
|
6,32
|
14,75
|
38,11
|
|
6,94
|
15,67
|
36,52
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
398,23
|
15,72
|
29,84
|
53,31
|
22,95
|
25,25
|
33,55
|
24,49
|
12,32
|
23,46
|
45,98
|
6,32
|
10,47
|
37,69
|
|
6,94
|
13,44
|
36,52
|
-
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
13,22
|
|
|
0,03
|
0,06
|
|
|
5,28
|
|
0,92
|
|
|
4,28
|
0,42
|
|
|
2,23
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
287,11
|
4,98
|
45,75
|
7,74
|
14,79
|
10,90
|
2,54
|
16,32
|
2,83
|
14,08
|
64,01
|
10,02
|
23,97
|
29,04
|
0,86
|
11,07
|
12,23
|
15,97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
331,62
|
7,00
|
70,73
|
4,57
|
2,81
|
7,82
|
1,31
|
11,78
|
4,60
|
17,54
|
20,98
|
9,15
|
12,22
|
132,41
|
2,35
|
11,91
|
5,51
|
8,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
25,79
|
|
2,20
|
6,22
|
|
|
|
5,10
|
|
|
|
1,00
|
2,20
|
|
4,24
|
|
4,83
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
326,38
|
|
22,89
|
41,26
|
|
5,78
|
0,60
|
|
|
70,85
|
88,63
|
8,00
|
2,06
|
44,46
|
1,89
|
2,80
|
27,34
|
9,81
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
22,37
|
0,02
|
|
|
0,50
|
|
|
15,72
|
0,97
|
|
|
|
|
|
4,47
|
|
0,69
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
157,43
|
5,33
|
23,33
|
3,20
|
2,17
|
4,55
|
2,55
|
53,71
|
2,10
|
7,45
|
11,88
|
3,54
|
5,02
|
11,72
|
1,50
|
7,15
|
5,03
|
7,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,78
|
|
0,20
|
|
0,40
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2,92
|
|
|
|
0,11
|
2.3
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
45,05
|
1,25
|
11,85
|
0,82
|
0,98
|
4,10
|
0,22
|
3,81
|
0,38
|
0,98
|
4,75
|
3,27
|
2,54
|
2,80
|
0,31
|
0,70
|
2,78
|
3,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
13,10
|
0,40
|
4,02
|
0,09
|
|
1,84
|
|
0,67
|
0,00
|
|
0,24
|
2,20
|
|
1,41
|
|
0,31
|
|
1,92
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,13
|
|
0,10
|
0,05
|
|
0,51
|
|
0,64
|
|
0,22
|
0,35
|
|
|
0,73
|
|
0,03
|
|
0,51
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
1,16
|
0,10
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,74
|
0,18
|
|
0,31
|
|
0,10
|
0,06
|
0,17
|
|
0,08
|
0,25
|
0,05
|
|
0,01
|
0,05
|
0,35
|
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,64
|
0,04
|
0,22
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang
|
NTD
|
24,22
|
0,51
|
6,05
|
0,10
|
0,98
|
1,65
|
0,10
|
2,24
|
0,38
|
0,69
|
3,49
|
1,02
|
2,44
|
0,65
|
0,20
|
|
2,78
|
0,94
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,98
|
|
0,80
|
|
|
|
0,06
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,01
|
|
|
2.4
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,23
|
|
|
2,11
|
0,02
|
0,32
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
|
1,93
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
38,92
|
2,07
|
7,14
|
|
|
|
|
8,06
|
1,06
|
5,86
|
4,09
|
0,02
|
2,31
|
5,76
|
|
0,50
|
|
2,04
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
3,17
|
0,06
|
1,35
|
0,12
|
0,07
|
0,08
|
|
|
0,16
|
0,29
|
0,70
|
0,20
|
|
|
|
0,10
|
|
0,05
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,20
|
0,09
|
0,02
|
|
|
0,00
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
53,15
|
1,70
|
2,00
|
0,10
|
|
|
|
41,00
|
0,40
|
|
0,06
|
|
|
|
0,64
|
5,81
|
|
1,43
|
2.11
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
5,18
|
0,16
|
0,03
|
0,05
|
0,70
|
0,05
|
0,05
|
0,58
|
0,10
|
0,32
|
2,27
|
0,05
|
0,17
|
0,24
|
|
0,04
|
0,31
|
0,05
|
PHỤ
LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số: 1906/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện
tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã
|
Phường
Tam Quan
|
Phường Bồng Sơn
|
Xã
Hoài
Sơn
|
Xã
Hoài
Châu Bắc
|
Xã
Hoài
Châu
|
Xã
Hoài
Phú
|
Phường
Tam Quan Bắc
|
Phường
Tam Quan Nam
|
Phường Hoài Hảo
|
Phường
Hoài Thanh Tây
|
Phường
Hoài
Thanh
|
Phường
Hoài Hương
|
Phường Hoài Tân
|
Xã
Hoài
Hải
|
Phường
Hoài Xuân
|
Xã
Hoài
Mỹ
|
Phường Hoài Đức
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.392,18
|
27,72
|
167,22
|
113,13
|
41,11
|
49,80
|
38,01
|
78,69
|
20,72
|
126,86
|
219,59
|
34,49
|
55,20
|
244,02
|
13,81
|
32,72
|
57,87
|
71,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
411,46
|
15,72
|
29,84
|
53,34
|
23,01
|
25,25
|
33,55
|
29,77
|
12,32
|
24,38
|
45,98
|
6,32
|
14,75
|
38,11
|
|
6,94
|
15,67
|
36,52
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
398,23
|
15,72
|
29,84
|
53,31
|
22,95
|
25,25
|
33,55
|
24,49
|
12,32
|
23,46
|
45,98
|
6,32
|
10,47
|
37,69
|
|
6,94
|
13,44
|
36,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
278,83
|
4,98
|
45,75
|
7,74
|
14,79
|
10,90
|
2,54
|
16,32
|
2,83
|
14,08
|
64,01
|
10,02
|
23,97
|
29,04
|
0,86
|
11,07
|
3,95
|
15,97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
329,50
|
7,00
|
68,73
|
4,57
|
2,81
|
7,82
|
1,31
|
11,78
|
4,60
|
17,54
|
20,98
|
9,15
|
12,22
|
132,41
|
2,35
|
11,91
|
5,39
|
8,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
23,59
|
|
|
6,22
|
|
|
|
5,10
|
|
|
|
1,00
|
2,20
|
|
4,24
|
|
4,83
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
326,38
|
|
22,89
|
41,26
|
|
5,78
|
0,60
|
|
|
70,85
|
88,63
|
8,00
|
2,06
|
44,46
|
1,89
|
2,80
|
27,34
|
9,81
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
22,37
|
0,02
|
|
|
0,50
|
|
|
15,72
|
0,97
|
|
|
|
|
|
4,47
|
|
0,69
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,20
|
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
2,20
|
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
28,13
|
0,48
|
5,99
|
0,63
|
0,57
|
0,68
|
0,06
|
3,55
|
0,75
|
0,74
|
3,27
|
0,05
|
2,61
|
3,03
|
0,02
|
0,09
|
0,69
|
4,93
|
PHỤ
LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2022
(Kèm
theo Quyết định số: 1906/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính xã, thị trấn (ha)
|
Phường Tam Quan
|
Phường Bồng Sơn
|
Xã Hoài Sơn
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
Xã Hoài Châu
|
Xã Hoài Phú
|
Phường Tam Quan Bắc
|
Phường Tam Quan Nam
|
Phường Hoài Hảo
|
Phường Hoài Thanh Tây
|
Phường Hoài Thanh
|
Phường Hoài Hương
|
Phường Hoài Tân
|
Xã Hoài Hải
|
Phường Hoài Xuân
|
Xã Hoài Mỹ
|
Phường Hoài Đức
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
37,23
|
0,73
|
|
2,29
|
0,39
|
0,80
|
0,03
|
3,40
|
1,66
|
0,60
|
12,77
|
0,91
|
1,37
|
4,86
|
2,83
|
0,47
|
2,11
|
2,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
13,66
|
|
|
2,20
|
|
|
|
|
|
0,30
|
10,90
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,96
|
|
|
|
0,02
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
0,23
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
9,94
|
0,23
|
|
|
0,10
|
0,43
|
|
1,96
|
0,13
|
0,14
|
1,33
|
0,07
|
|
1,51
|
1,36
|
0,20
|
2,05
|
0,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,65
|
0,22
|
|
|
0,10
|
0,04
|
|
1,44
|
0,13
|
0,08
|
1,32
|
0,07
|
|
1,51
|
0,96
|
|
1,75
|
0,02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,40
|
0,20
|
|
0,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,31
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,39
|
|
|
|
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,18
|
|
|
0,09
|
0,27
|
0,26
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
1,47
|
|
0,06
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
9,68
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1,24
|
1,53
|
0,16
|
0,50
|
0,80
|
0,77
|
2,54
|
|
0,04
|
|
1,60
|
Quyết định 1906/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1906/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/06/2022 thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
2.955
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|