Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1900/QĐ-UBND 2022 kế hoạch sử dụng đất thành phố Phan Thiết Bình Thuận

Số hiệu: 1900/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Phan Văn Đăng
Ngày ban hành: 14/09/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1900/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 14 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2021;

Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2022;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết tại Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2022, Tờ trình số 176/TTr-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2022, Báo cáo số 278/BC-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2022 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 268/TTr- STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Phan Thiết, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2022;

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;

4. Xác định nhu cầu sử dụng đất trong việc lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên địa bàn thành phố;

5. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin);
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đăng

 

PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 1900/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mũi Né

Phường Hàm Tiến

Phường Phú Hài

Phường Phú Thủy

Phường Phú Tài

Phường Phú Trinh

Phường Xuân An

Phường Thanh Hải

Phường Bình Hưng

Phường Đức Nghĩa

Phường Lạc Đạo

Phường Đức Thắng

Phường Hưng Long

Phường Đức Long

Xã Thiện Nghiệp

Xã Phong Nẫm

Xã Tiến Lợi

Xã Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

I

Loại đất

 

21.116,86

3.436,05

1.059,57

1.209,45

419,56

289,15

150,89

213,78

101,97

77,80

39,29

49,27

48,12

81,09

240,71

7.363,33

482,98

588,71

5.265,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.784,97

1.197,88

290,70

237,87

0,45

34,92

4,31

44,43

1,17

 

 

 

 

0,20

62,63

6.052,52

247,57

329,15

3.281,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

104,42

 

 

7,58

 

10,05

 

10,21

 

 

 

 

 

 

 

4,67

19,41

52,50

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

93,78

 

 

7,39

 

 

 

10,21

 

 

 

 

 

 

 

4,24

19,31

52,63

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.575,19

98,35

15,71

10,88

 

3,08

4,27

16,02

 

 

 

 

 

0,20

19,36

135,84

50,94

74,16

1.146,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.159,80

686,33

274,99

151,12

 

20,67

0,04

18,06

 

 

 

 

 

 

43,18

3.839,63

177,04

199,60

1.749,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

45,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45,55

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.873,32

413,20

 

56,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

2.026,83

 

 

376,88

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,86

 

 

5,00

0,45

0,05

 

0,14

0,17

 

 

 

 

 

 

 

0,18

1,87

 

1.8

Đất làm muối

LMU

6,97

 

 

6,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,86

 

 

 

 

1,07

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,02

8,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.009,20

2.088,55

744,82

970,78

419,11

253,60

146,53

169,35

96,51

77,69

39,29

49,23

48,12

80,89

175,11

1.206,11

234,99

259,56

1.948,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

270,36

7,87

 

42,10

 

0,31

2,11

0,20

2,62

3,33

 

0,16

 

 

10,25

165,98

 

6,89

28,54

2.2

Đất an ninh

CAN

19,87

1,84

0,04

0,04

5,45

0,07

0,26

0,83

0,04

1,37

0,03

0,03

0,01

0,04

0,14

0,19

1,63

7,78

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

52,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52,23

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,79

 

 

16,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3.248,01

685,32

530,45

312,51

19,01

1,13

3,46

1,87

0,98

1,57

0,36

0,15

0,57

12,49

4,20

273,36

1,60

14,40

1.384,58

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 180,81

 2,51

 

 10,89

 0,21

 1,66

 8,88

 5,41

 2,57

 0,93

 

 9,23

 8,23

 0,06

 2,60

 0,03

 0,47

 5,22

 121,91

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 763,96

 734,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 29,05

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 13,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 5,75

 

 

 7,78

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 2.375,77

 427,33

 95,99

 298,66

 139,45

 83,33

 46,93

 62,45

 27,00

 24,07

 12,62

 13,48

 16,93

 21,28

 60,61

 603,38

 60,19

 102,56

 279,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.474,79

164,69

80,21

95,95

95,19

53,99

29,70

52,11

20,22

17,79

7,75

9,57

14,93

17,74

33,61

519,74

38,29

37,87

185,44

-

Đất thủy lợi

DTL

44,75

2,30

2,12

2,20

7,56

0,69

3,85

2,51

 

 

 

 

 

 

0,07

3,71

9,52

10,22

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 20,87

 0,91

 0,06

 0,05

 13,00

 0,34

 0,95

 0,66

 0,06

 2,44

 1,17

 0,08

 0,06

 

 

 0,43

 0,42

 0,04

 0,20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 18,23

 0,35

 0,10

 3,91

 0,02

 7,53

 5,28

 0,04

 0,04

 0,01

 0,03

 0,08

 0,07

 

 0,03

 0,18

 0,43

 0,03

 0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 109,24

 10,13

 2,29

 21,72

 19,22

 16,86

 2,71

 5,62

 2,10

 1,64

 0,44

 0,79

 0,67

 1,12

 4,15

 4,33

 1,16

 6,93

 7,36

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 165,25

 123,11

 8,78

 21,51

 

 1,05

 3,00

 

 

 

 0,21

 

 

 1,07

 

 5,47

 

 1,05

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 72,14

 41,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 30,30

 0,01

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 4,42

 0,34

 0,04

 0,17

 0,80

 0,03

 

 0,07

 

 1,51

 0,06

 

 

 0,20

 0,03

 1,04

 

 

 0,13

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 12,62

 0,82

 

 9,66

 

 

 

 

 

 

 1,31

 0,08

 0,59

 

 0,16

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 30,48

 

 0,06

 4,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 0,30

 

 0,54

 

 

 0,04

 24,97

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,16

4,34

1,29

1,69

3,01

0,48

0,77

0,21

1,80

0,65

0,62

2,88

0,31

1,12

2,17

3,68

0,75

1,35

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 384,62

 78,03

 0,89

 137,09

 0,13

 1,92

 0,22

 0,03

 1,47

 0,03

 

 

 

 

 19,46

 33,64

 6,38

 44,40

 60,93

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 3,53

 

 

 

 

 

 0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 3,23

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 0,63

 

 

 

 

 

 0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 0,56

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,04

0,48

0,15

0,14

0,52

0,44

0,08

1,20

1,31

 

1,03

 

 

0,03

0,39

0,30

 

0,63

0,34

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 2,29

 0,51

 0,15

 0,08

 0,20

 0,15

 0,17

 0,08

 0,07

 0,08

 0,05

 0,03

 0,15

 0,04

 0,10

 0,11

 

 0,32

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 139,88

 20,87

 0,33

 25,33

 36,00

 3,60

 

 13,21

 0,54

 2,02

 

 

 0,41

 11,10

 1,45

 0,78

 

 0,69

 23,55

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

405,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

131,69

107,20

95,67

70,65

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.280,01

202,86

113,20

226,18

197,80

140,35

77,58

71,41

50,51

31,53

17,11

23,60

16,05

25,18

86,65

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 38,27

 0,19

 0,36

 1,74

 15,71

 2,67

 3,40

 3,63

 0,25

 5,35

 0,12

 0,60

 0,76

 0,81

 0,64

 0,30

 0,21

 0,25

 1,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 6,47

 0,79

 

 

 

 

 0,05

 1,68

 0,01

 1,47

 

 

 0,01

 0,26

 0,05

 0,22

 0,50

 0,93

 0,50

2.17

Đất tín ngưỡng

TIN

8,07

2,86

0,72

0,78

0,04

0,08

0,10

 

 

0,27

0,85

0,10

 

0,28

0,23

0,86

 

0,26

0,64

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 157,32

 

 1,30

 31,55

 4,97

 16,21

 3,59

 7,74

 11,92

 5,70

 7,98

 1,85

 5,00

 3,31

 8,16

 11,60

 10,96

 24,59

 0,89

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 30,08

 0,59

 2,28

 4,13

 0,27

 4,04

 

 0,84

 

 

 

 

 

 6,04

 0,03

 11,86

 

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 0,27

 0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

322,69

149,62

24,05

0,80

 

0,63

0,05

 

4,29

0,11

 

0,04

 

 

2,97

104,70

0,42

 

35,01

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 1900/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mũi Né

Phường Hàm Tiến

Phường Phú Hài

Phường Phú Thủy

Phường Phú Tài

Phường Phú Trinh

Phường Xuân An

Phường Thanh Hải

Phường Bình Hưng

Phường Đức Nghĩa

Phường Lạc Đạo

Phường Đức Thắng

Phường Hưng Long

Phường Đức Long

Xã Thiện Nghiệp

Xã Phong Nẫm

Xã Tiến Lợi

Xã Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

201,24

60,27

3,71

1,22

11,84

6,31

0,21

0,90

 

 

 

 

 

0,04

6,17

15,98

0,60

9,04

84,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,30

 

 

 

2,85

1,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,71

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

4,38

 

 

 

1,41

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,58

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,15

 

 

 

0,15

0,15

0,21

 

 

 

 

 

 

0,04

1,02

 

0,22

0,17

30,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

146,69

54,49

3,71

1,22

 

4,42

 

0,90

 

 

 

 

 

 

5,15

15,98

0,38

6,16

54,28

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

6,26

5,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,48

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,00

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

1,84

 

 

 

1,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

68,66

2,84

5,10

 

0,90

3,34

4,07

0,10

 

 

 

 

0,06

3,59

41,00

 

0,14

2,00

5,52

2.1

Đất an ninh

CAN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,06

1,84

3,60

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

5,52

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

24,16

 

 

 

 

3,01

 

 

 

 

 

 

 

1,12

20,00

 

0,03

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

2,00

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

6,29

1,00

1,50

 

0,90

0,33

1,02

0,10

 

 

 

 

 

0,44

1,00

 

 

 

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,00

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,99

 

 

 

 

 

2,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 1900/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mũi Né

Phường Hàm Tiến

Phường Phú Hài

Phường Phú Thủy

Phường Phú Tài

Phường Phú Trinh

Phường Xuân An

Phường Thanh Hải

Phường Bình Hưng

Phường Đức Nghĩa

Phường Lạc Đạo

Phường Đức Thắng

Phường Hưng Long

Phường Đức Long

Xã Thiện Nghiệp

Xã Phong Nẫm

Xã Tiến Lợi

Xã Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

528,12

91,79

62,38

10,87

11,99

8,86

0,62

2,81

0,79

0,08

 

 

 

0,05

8,80

93,54

1,36

14,24

219,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

10,15

 

 

0,03

2,85

2,48

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,15

4,58

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6,59

 

 

0,03

1,41

0,49

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,15

4,45

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

45,28

0,87

 

0,37

0,15

0,25

0,41

0,23

0,35

0,08

 

 

 

0,05

1,19

0,80

0,29

0,75

39,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

360,17

85,14

62,38

6,78

 

6,13

0,21

2,51

0,18

 

 

 

 

 

6,43

91,07

0,92

8,91

89,51

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

102,04

5,78

 

3,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,65

 

 

90,94

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,64

 

 

0,02

7,15

 

 

0,03

0,26

 

 

 

 

 

1,18

 

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

1,84

 

 

 

1,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

35,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,39

1,00

2,00

1,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

3,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,89

1,00

2,00

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

30,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29,50

 

 

0,99

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

40,25

 

7,00

9,80

 

3,01

 

0,06

0,01

0,30

0,02

 

0,05

 

20,00

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 1900/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mũi Né

Phường Hàm Tiến

Phường Phú Hài

Phường Phú Thủy

Phường Phú Tài

Phường Phú Trinh

Phường Xuân An

Phường Thanh Hải

Phường Bình Hưng

Phường Đức Nghĩa

Phường Lạc Đạo

Phường Đức Thắng

Phường Hưng Long

Phường Đức Long

Xã Thiện Nghiệp

Xã Phong Nẫm

Xã Tiến Lợi

Xã Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,93

0,76

0,98

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,19

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,74

0,76

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,98

 

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,76

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1900/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 14/09/2022 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.888

DMCA.com Protection Status
IP: 18.217.10.200
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!