|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/2014/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 21 tháng 4 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính
phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ
Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Xét đề nghị
của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 859/TTr-STC ngày 08 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm
theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ
Tẻh, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức
giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Tẻh,
tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định
nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức
sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2.
Chủ tịch
UBND huyện Đạ Tẻh có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban
chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 22/2/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành
Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài
nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh;
Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./-
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH,
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT
|
Khu vực, đường,
đoạn đường
|
Đơn giá đất 2014
(1.000 đ/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
|
|
|
|
THỊ TRẤN ĐẠ TẺH
|
|
|
I
|
Đường 3 tháng 2
|
|
|
1
|
- Từ cầu sắt Đạ Tẻh
đến hết đường vào Bến xe cũ, thửa số 130(21d)
|
980
|
1,05
|
2
|
- Từ hết đường vào Bến
xe cũ, thửa số 129 (21d) đến ngã tư chợ Đạ Tẻh
|
1.320
|
1,10
|
3
|
- Từ ngã tư Chợ đến
ngã tư Ngân Hàng Nông nghiệp
|
1.836
|
1,15
|
4
|
- Từ ngã tư Ngân
Hàng đến hết đường vào Khu phố 1C (hẻm 1), thửa số 240(21b)
|
1.143
|
1,00
|
5
|
- Từ hết đường vào khu
phố 1C (hẻm 1),thửa số 194(21b) đến hết trụ sở Công an huyện, thửa số 223
(17c)
|
819
|
1,10
|
6
|
- Từ hết trụ sở Công
an huyện, thửa số 242(17c) đến kênh N 6-8
|
614
|
1,10
|
II
|
Đường Quang Trung
|
|
|
1
|
- Từ ngã tư Chợ đến hết tiệm Phôtô Hùng, thửa
1306 (21B)
|
1.860
|
1,10
|
2
|
- Từ hết tiệm Phôtô Hùng, thửa số 1307(21b) đến
ngã tư xí nghiệp Xây Dựng
|
1.500
|
1,15
|
3
|
- Từ ngã tư xí nghiệp
Xây dựng đến cổng Trường tiểu học Quang Trung, Thửa số 488(21c)
|
880
|
1,15
|
4
|
- Từ cổng trường
Quang Trung, thửa số 486 (21c) đến hết nhà ông Chu Quang Diện (T.7) thửa số
569 (21)
|
394
|
1,10
|
5
|
- Tư hết nhà ông Chu
Quang Diện, thửa số 2047(21) đến đường vào hội trường Khu phố 3B, thửa số
1898(25)
|
238
|
1,20
|
6
|
- Từ đường vào hội
trường khu phố 3B, thửa số 1099(25) đến hết thôn 7
|
110
|
1,10
|
III
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
1
|
- Từ đầu cầu Đạ Tẻh đến
hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa số 263(21a)
|
1.275
|
1,10
|
2
|
- Từ hết nhà ông
Hoàng Văn Minh, thửa số 262 (21a) đến kênh N6-8
|
870
|
1,10
|
3
|
- Từ kênh N6-8 đến cầu
Tràn
|
500
|
1,10
|
4
|
- Từ Cầu Tràn đến cầu
Đạ Mí
|
577
|
1,10
|
IV
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
1
|
- Từ ngã tư Ngân
hàng Nông nghiệp đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.370
|
1,10
|
2
|
- Từ giáp ngã tư
Ngân Hàng đến đường vào tổ dân phố 1B + 5B
|
1.480
|
1,05
|
3
|
- Từ đường vào tổ dân
phố 1B + 5B đến ngã ba giáp đường 26/3, đường vào trường TH Kim Đồng
|
1.310
|
1,00
|
4
|
- Từ ngã ba giáp đường
26/3, đường vào trường TH Kim đồng đến hết nhà ông Phùng Thế Tải, Thửa số
254(18b)
|
979
|
1,10
|
V
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
1
|
- Từ cây xăng đến
giáp ngã 3 hội trường Khu phố 5B, thửa số 187 (20a)
|
1.330
|
1,00
|
2
|
- Từ ngã ba (hội trường
Khu phố 5B), thửa số 258(20a) đến hết đường
|
981
|
1,15
|
VI
|
Đường 26 tháng 3
|
|
|
1
|
- Từ giáp đường 30/4
đến kênh N6-8, thửa số 121(18a)
|
850
|
1,00
|
2
|
- Từ giáp kênh N6-8, thửa số 110(18a) đến hết
đường
|
100
|
1,25
|
VII
|
Đường tỉnh 725
|
|
|
1
|
- Từ hết nhà ông
Phùng Thế Tải, thửa số 255(18b) đến hết Huyện Đội, thửa số 450(10)
|
718
|
1,10
|
2
|
- Từ giáp Huyện Đội,
thửa số 264(10) đến cầu suối Đạ Bộ
|
578
|
1,10
|
3
|
- Từ suối Đạ Bộ đến
giáp ranh xã Hà Đông
|
315
|
1,10
|
VIII
|
Các đường khác
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba Hoài
Nhơn đến kênh NN3A
|
210
|
1,20
|
2
|
- Từ kênh NN3A đến giáp
ranh xã Quốc Oai
|
158
|
1,20
|
3
|
- Đường đi vào Khu
phố 9
|
96
|
1,00
|
4
|
- Từ cầu Đạ Mí đến cống
Bà Điều
|
63
|
1,10
|
5
|
- Đường vào thôn Tân
Lập
|
50
|
1,10
|
6
|
- Đường vào Trung
tâm Y tế huyện
|
775
|
1,20
|
7
|
- Đường quanh Chợ từ
giáp đường 3/2 đến giáp đường Quang Trung
|
1.530
|
1,25
|
8
|
- Đường từ 3/2 đến
giáp đường hẻm tổ dân phố 5c+5b (Xuân Ân)
|
1.000
|
1,10
|
9
|
- Đường từ 3/2 đến
giáp đường Phạm ngọc Thạch (Thành Đá)
|
500
|
1,10
|
10
|
- Đường số 1 Tổ dân
phố 1C từ giáp 3/2 đến cuối đường
|
400
|
1,00
|
11
|
- Đường số 2 từ giáp
3/2 đến giáp đường 26/3
|
420
|
1,00
|
12
|
- Đường số 3 từ giáp
3/2 đến giáp đường 26/3
|
270
|
1,00
|
13
|
- Đường kênh N6-8 từ
giáp đường 26/3 đến giáp đường 721
|
300
|
1,00
|
14
|
- Đường từ giáp 721
đến kênh mương (Đường vào lò gạch)
|
400
|
1,00
|
15
|
- Đường từ giáp 3/2
đến hết đất nhà ông Nghiêm (Cạnh CV cây xanh)
|
300
|
1,00
|
16
|
- Đường từ hết đất nhà
ông Nghiêm (Cạnh CV.cây xanh) đến giáp TL721
|
200
|
1,00
|
17
|
-Đường từ giáp Quang
Trung đến hết cổng chùa Khánh Vân
|
430
|
1,00
|
18
|
- Đường từ giáp đường
Quang Trung đến giáp TDP 2C, 2D (Cạnh tiệp sửa xe Mạnh Ninh)
|
530
|
1,00
|
19
|
- Đường từ giáp 3/2
đến hết đường (Cạnh truyền hình)
|
200
|
1,00
|
20
|
- Đường từ giáp đường
30/4 đến giáp đường công viên cây xanh (cạnh trường cấp 3)
|
300
|
1,00
|
21
|
- Đường từ giáp đường
30/4 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Ngọc (Trường MN Sơn Ca)
|
200
|
1,00
|
22
|
- Đường từ giáp đường 30/4 đến hết đường (Trường
TH Võ Thị Sáu)
|
300
|
1,00
|
23
|
- Đường vào TDP 1B từ
giáp 30/4 (ông Nhã) đến giáp hẻm 3 (công An)
|
420
|
1,00
|
24
|
- Đường TDP 2D từ
giáp 30/4 (ông Tuấn) đến giáp đường hẻm (Thành Đá)
|
350
|
1,00
|
25
|
- Đường TDP 3A từ
giáp Đ.Quang Trung (ông Thành) đến giáp đường vào Trung tâm Y tế
|
180
|
1,00
|
26
|
-Đường TDP 3A từ Phạm
Ngọc Thạch (ông Tâm) đến hết đường
|
250
|
1,00
|
27
|
- Đường TDP 2D từ Phạm
ngọc Thạch (bà Nhị) đến giáp đường 2C,2D (sau Trường Nguyễn Văn Trỗi)
|
180
|
1,00
|
28
|
- Đường vào Hội trường
TDP 2C từ ngã ba chợ đến giáp đường 2C,2D
|
400
|
1,00
|
29
|
- Đường TDP 2C từ giáp
đường Quang Trung (ông Hộ) đến giáp đường 2C, 2D
|
250
|
1,00
|
30
|
- Đường TDP 2A từ
giáp đường Quang Trung (ông Phiệt) đến hết đất nhà ông KLú
|
180
|
1,00
|
31
|
- Đường TDP 2A từ
giáp đường 3/2 (ông Hai Vận) đến hết đường
|
250
|
1,00
|
32
|
- Đường TDP 5A từ
giáp 3/2 đến hết đất ông Anh (Đường vào bến xe)
|
300
|
1,00
|
33
|
- Đường TDP 5A từ
giáp 3/2 (BS Quang) đến Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
250
|
1,00
|
34
|
-Đường quanh Công ty
thương Mại từ giáp 3/2 đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu
|
400
|
1,00
|
35
|
- Đường TDP 5B từ giáp Nguyễn Đình Chiểu (Ông
Hoạn) đến hết đất nhà ông Trí
|
300
|
1,00
|
36
|
- Đường TDP 5B,5C từ
giáp đường 30/4 (ông Ngân) đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Sĩ Liên)
|
400
|
1,00
|
37
|
- Đường TDP 5C từ giáp
30/4(nhà khách UB) đến giáp đường TDP 5B,5C
|
200
|
1,00
|
38
|
- Đường vào Trung
tâm chính Trị từ giáp 30/4 đến giáp đường số 2
|
450
|
1,00
|
39
|
- Đường số 4 TDP 1A
từ giáp 26/3 đến giáp mương thủy lợi
|
250
|
1,00
|
40
|
- Đường vào hội trường
TDP 4a từ giáp 30/4 đến hết đường bê tông
|
170
|
1,00
|
41
|
- Đường còn lại từ
giáp đường bê tông đến hết đất nhà ông Hù
|
140
|
1,00
|
42
|
- Đường TDP 4a từ
giáp TL 725 đến kênh tiêu (Cạnh tiệm sửa xe Hoàng)
|
180
|
1,00
|
43
|
- Đường vào trường
Nguyễn Du từ giáp TL 725 (ông Vũ) đến giáp TL 725 (ông KNạc)
|
220
|
1,00
|
44
|
- Đường TDP 4D từ
giáp 30/4 đến hết đường (ông Nam)
|
200
|
1,00
|
45
|
- Đường vào Trường
TH Kim Đồng từ giáp 30/4 đến hết trường DTNT
|
400
|
1,00
|
46
|
- Đường TDP 4D từ
giáp TL 725 (ông Bốn) đến hết đường bê tông
|
140
|
1,00
|
47
|
- Hẻm có bề rộng mặt
đường từ 3m đến dưới 5m
|
170
|
1,00
|
48
|
- Hẻm có bề rộng mặt
đường từ 2m đến dưới 3m
|
120
|
1,00
|
49
|
- Hẻm có bề rộng mặt
đường dưới 2m
|
80
|
1,00
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
|
|
|
1
|
XÃ ĐẠ KHO :
|
|
|
I
|
Đường Tỉnh lộ 721
|
|
|
1
|
- Từ dốc Ma Thiên
Lãnh đến hết trường tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 946 (8)
|
130
|
1,05
|
2
|
- Từ hết Trường TH Nguyễn
Trãi, Thửa số 737(8) đến hết đường vào nghĩa trang thôn 5, Thửa số 209(7)
|
240
|
1,05
|
3
|
- Từ hết đường vào
nghĩa trang thôn 5, thửa số 203(7) đến đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước
Tiến, thửa số 584(7)
|
350
|
1,10
|
4
|
- Từ đường vào xưởng
chế biến gỗ DN Phước Tiến, Thửa số 583(7) đến ngã ba đài tưởng niệm
|
450
|
1,20
|
5
|
- Từ ngã ba đài tưởng
niệm (mới) đến cầu mới Thị trấn Đạ tẻh
|
500
|
1,00
|
II
|
Đường Liên Xã (Huyện lộ)
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba Đài tưởng
niệm đến cầu sắt Đạ Tẻh
|
615
|
1,05
|
2
|
- Từ ngã ba Triệu Hải
đến giáp nhà ông Phạm Văn Long, Thửa số 29(6)
|
385
|
1,00
|
3
|
- Từ nhà ông Phạm
Văn Long, thửa số 14(6) đến cầu I
|
125
|
1,10
|
4
|
- Từ Cầu I đến giáp
ranh xã Triệu Hải
|
110
|
1,10
|
III
|
Đường Hương Thôn
|
|
|
1
|
- Từ Tỉnh lộ 721 đến
cầu Hải Thảo
|
80
|
1,00
|
2
|
- Từ cầu Hải Thảo đến
giáp hội trường Thôn 9, Thửa số 78(11)
|
65
|
1,00
|
3
|
- Từ hội trường thôn
9, Thửa số 568 911) đến hết Trường học Thôn 11, Thửa số 158(17)
|
40
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 6 từ
giáp TL 721(bà Phong) đến hết nhà ông Tít
|
40
|
1,00
|
5
|
- Đường thôn 6 từ
giáp TL 721(ông Dài) đến hết nhà ông Sơn
|
40
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn 5 từ
giáp TL 721(ông Ánh) đến hết nhà ông Sử
|
40
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 5 từ
giáp TL 721(ông Kha) đến hết nhà ông Hiên
|
40
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 4 từ
giáp TL 721(ông Sang) đến hết nhà ông Mỹ
|
60
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn 2 từ giáp
đường liên xã (ông Bổng) đến hết nhà ông Truyền
|
35
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn 1 từ
giáp TL 721(ông Điện) đến cầu Sắt
|
50
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn 1 từ cầu
Sắt đến hết đất nhà bà Tâm
|
35
|
1,00
|
12
|
- Đường thôn 1 từ giáp
TL 721(ông Đạt) đến hết đất nhà bà Ngọc
|
35
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn 1 từ
giáp TL 721(ông Tình) đến hết đất nhà ông Thường
|
35
|
1,00
|
IV
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường
từ 3 m đến dưới 5m
|
29
|
1,10
|
2
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 m đến dưới 3m
|
24
|
1,10
|
3
|
- Bề rộng mặt đường
dưới 2m
|
19
|
1,15
|
2
|
XÃ AN NHƠN:
|
|
|
I
|
Đường Tỉnh lộ 721
|
|
|
1
|
- Từ cầu Đạ Mí đến đến
hết ngã ba vào B5, Thửa số 1199(3)
|
180
|
1,00
|
2
|
- Từ hết ngã ba B5,
thửa số 1198(3) đến chân dốc Mạ Ơi
|
125
|
1,00
|
II
|
Đường Hương Thôn
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba B5, thửa
số 1200(3) vào đến cầu B5
|
60
|
1,10
|
2
|
- Từ cầu B5 đến núi
Ép
|
50
|
1,00
|
3
|
- Từ ngã ba giáp Tỉnh
lộ 721, thửa số 1143,1145(1) vào hồ Đạ Hàm
|
75
|
1,00
|
4
|
- Từ ngã ba Đạ Mí,
thửa số 937,939(2) vào đến hết phân hiệu thôn 7
|
65
|
1,00
|
5
|
- Từ hết phân hiệu
thôn 7 An Nhơn, thửa số 143(10) vào hết buôn Tố Lan
|
45
|
1,00
|
6
|
- Từ ngã ba Đạ Mí đến
hết phân hiệu đội 2, thửa số 1002(2)
|
54
|
1,10
|
III
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường
từ 3 m đến dưới 5m
|
30
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 m đến dưới 3m
|
24
|
1,00
|
3
|
- Bề rộng mặt đường dưới
2m
|
19
|
1,00
|
3
|
XÃ HƯƠNG LÂM:
|
|
|
I
|
Đường Tỉnh lộ 721
|
|
|
1
|
- Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh dốc Bà Gà, thửa số
01(1), hết đường vào thôn Hương Thành
|
95
|
1,05
|
2
|
- Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết đường vào thôn Hương Thành,
thửa số 32(3) đến đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 23,24 (4)
|
80
|
1,05
|
3
|
- Từ đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 11,12 (4) đến
cầu Đạ Lây
|
142
|
1,00
|
II
|
Đường Hương Thôn
|
|
|
1
|
- Đường Đội 12 Từ giáp 721 đến hết ngã ba Hương
Phong, thửa số 25,27 (9)
|
70
|
1,00
|
2
|
- Từ hết ngã ba
Hương Phong, Thửa số 26,184 (9) đến Khe Tre
|
50
|
1,00
|
3
|
- Đường thôn Hương
Vân 1 nhánh 1+2 vào đến 200 m
|
60
|
1,10
|
4
|
- Đường thôn Hương
Vân 2
|
100
|
1,00
|
5
|
- Đường thôn Hương
Thành (xóm bà Tý)
|
35
|
1,00
|
6
|
- Đường xóm thôn
Hương Thành
|
35
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn Hương
Phú (xóm nông nghiệp)
|
35
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn Hương
Phú (Xóm ông Tám)
|
35
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn Hương Thủy
(Xóm ông Sữa)
|
35
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn Hương
Vân 1(Xóm ông Cao)
|
35
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn Hương
Sơn (Xóm 1)
|
35
|
1,00
|
12
|
- Đường thôn Hương
Sơn (Xóm 2)
|
35
|
1,00
|
III
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ
3 m đến dưới 5m
|
28
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 m đến dưới 3m
|
24
|
1,00
|
3
|
- Bề rộng mặt đường
dưới 2m
|
19
|
1,00
|
4
|
XÃ ĐẠ LÂY:
|
|
|
I
|
Đường Tỉnh lộ 721
|
|
|
1
|
- Từ cầu Đạ Lây đến giáp
ngã ba vào trạm Y tế, thửa số 793(3)
|
170
|
1,10
|
2
|
- Từ ngã ba trạm Y tế,
thửa số 792(7) đến hết ngã ba vào thôn Thuận Hà, thửa số 845(7)
|
235
|
1,10
|
3
|
- Từ hết ngã ba thôn
Thuận Hà, thửa số 760(7) đến hết Xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận
Lộc
|
150
|
1,05
|
4
|
- Từ hết xưởng đũa
Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc đến ranh giới huyện Cát Tiên
|
90
|
1,05
|
II
|
Đường Hương Thôn
|
|
|
1
|
- Từ tỉnh lộ 721 vào
hết trạm Y tế, thửa số 170(1)
|
75
|
1,00
|
2
|
- Đường từ Tỉnh lộ
721 vào đến giáp Nhà máy điều
|
67
|
1,10
|
3
|
- Đường thôn Liêm
Phú vào đến 300 m
|
100
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn Liêm
Phú đoạn còn lại
|
55
|
1,00
|
5
|
- Đường thôn Phước Lợi vào đến 300 m
|
80
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn Phước Lợi đoạn còn lại
|
40
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn Thuận Hà vào đến 300 m
|
65
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn Thuận Hà đoạn còn lại
|
40
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn Thuận Lộc vào đến 300 m
|
65
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn Thuận Lộc đoạn còn lại
|
40
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn Thanh Phước vào đến hết nhà ông
Phan Mậu Tiến Đạt
|
40
|
1,00
|
12
|
- Đường thôn Hương Bình I (Xóm 1) vào 200m
|
40
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn Hương Bình I (Xóm 2) đến đường
thôn Phước Lợi
|
50
|
1,00
|
14
|
- Đường thôn Lộc Hòa (Xóm 1) đến hết đất nhà
ông Chế văn Minh
|
35
|
1,00
|
15
|
- Đường thôn Thuận Lộc từ nhà bà Vu đến hết đất
nhà ông Tám
|
30
|
1,00
|
III
|
Các vị trí còn lại :
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường
từ 3 m đến dưới 5m
|
25
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 m đến dưới 3m
|
19
|
1,10
|
3
|
- Bề rộng mặt đường
dưới 2m
|
15
|
1,15
|
5
|
XÃ HÀ ĐÔNG:
|
|
|
I
|
Đường tỉnh lộ 725
|
|
|
1
|
- Từ cầu Hà Đông đến
giáp đường thôn 4,5, thửa số 547(1)
|
125
|
1,05
|
2
|
- Từ giáp đường thôn
4,5, thửa số 267(1) đến ranh giới xã Mỹ Đức
|
172
|
1,05
|
II
|
Đường Hương Thôn
|
|
|
1
|
-Từ giáp TL 725 vào đến
hết Trung tâm cụm xã, thửa số 469(1)
|
120
|
1,10
|
2
|
-Từ hết Trung tâm cụm
xã, thửa số 587(1) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu
|
65
|
1,10
|
3
|
- Từ hết nhà bà Nguyễn
Thị Sáu đến hết nhà ông Uy
|
40
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 1+2 từ giáp
TL 725 đến hết nhà ông Thắng
|
65
|
1,00
|
5
|
- Từ hết nhà ông Thắng
đến hết đất nhà ông Liền
|
50
|
1,00
|
6
|
- Từ hết nhà ông Thắng
đến kênh DN8
|
50
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 2+3 Từ
giáp TL 725 đến kênh tiêu
|
65
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 2+3 Từ
kênh tiêu đến kênh DN8
|
50
|
1,00
|
9
|
- Từ nhà ông Đăng đến
hết nhà ông Chính thôn 1
|
40
|
1,00
|
III
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường
từ 3 m đến dưới 5m
|
34
|
1,05
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ
2 m đến dưới 3m
|
24
|
1,10
|
3
|
- Bề rộng mặt đường
dưới 2m
|
15
|
1,15
|
6
|
- XÃ MỸ ĐỨC:
|
|
|
I
|
Đường tỉnh lộ 725
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Hà
Đông đến kênh ĐN6
|
172
|
1,20
|
2
|
- Từ kênh ĐN6 đến đường
vào hội trường thôn 2
|
152
|
1,00
|
3
|
- Từ đường vào hội
trường thôn 2 đến hết đất nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 541(3)
|
112
|
1,20
|
4
|
- Từ nhà nhà ông Tạ
Minh Tiến, thửa số 542(3) đến hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 364(8)
|
172
|
1,10
|
5
|
- Từ hết nhà bà Trần
Thị Thắng, thửa số 363(8) đến cầu thôn 7
|
110
|
1,00
|
6
|
- Từ cầu thôn 7 đến
hết đất ông Nguyễn Xuân Đoài
|
96
|
1,00
|
II
|
Đường Hương Thôn
|
|
|
1
|
- Từ nhà bà Trần Thị
Thương, thửa số 106(10) đến hết đất ông Ngô Tấn Hùng
|
34
|
1,10
|
2
|
- Từ ngã ba Mỹ Đức đến
kênh Đông
|
100
|
1,05
|
3
|
-Từ kênh Đông đến
chân đập Hồ Đạ Tẻh (phía đường nhựa)
|
51
|
1,10
|
4
|
-Từ hết Trung tâm cụm
xã đến hết nhà ông Đinh Văn Toàn
|
54
|
1,00
|
5
|
-Đường vành đai
Trung tâm cụm xã
|
57
|
1,10
|
6
|
- Khu vực định canh
định cư Con Ó xã Mỹ Đức
|
35
|
1,00
|
7
|
- Đường từ giáp 725
đến cầu tràn (Đường kênh Nam)
|
40
|
1,00
|
8
|
- Đường từ cầu tràn
đến hết đất ông Vũ Văn Lân (đường kênh nam)
|
34
|
1,00
|
9
|
- Đường vào hội trường
thôn 2 (hết đường nhựa)
|
34
|
1,00
|
10
|
- Đường vào Hội trường
thôn 4 (đến cầu sắt)
|
34
|
1,00
|
11
|
- Đường vào hội trường
thôn 3 (Đến kênh Đông)
|
34
|
1,00
|
12
|
- Đường vào hội trường
thôn 5 (Đến nghĩa địa)
|
34
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn 4 từ
nhà bà Sơn đến suối
|
34
|
1,00
|
III
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường
từ 3 m đến dưới 5m
|
34
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 m đến dưới 3m
|
24
|
1,10
|
3
|
- Bề rộng mặt đường
dưới 2m
|
17
|
1,10
|
7
|
- XÃ QUỐC OAI:
|
|
|
I
|
Đường liên
xã (Huyện lộ)
|
|
|
1
|
- Từ cầu sắt đến
kênh N6-3
|
68
|
1,00
|
2
|
- Từ kênh N6-3 đến hết
nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa số 82
|
95
|
1,05
|
3
|
- Từ hết nhà ông Nguyễn
Bá Tiến, thửa số 350(6) đến cầu sắt Đạ Nhar
|
68
|
1,00
|
4
|
- Từ cầu sắt Đạ Nhar
đến hết Buôn Đạ Nhar
|
35
|
1,10
|
II
|
Đường Hương Thôn
|
|
|
1
|
- Từ giáp huyện lộ
(cầu sắt) đến kênh N5
|
35
|
1,00
|
2
|
- Từ kênh N5 đến hết
đường bê tông
|
30
|
1,00
|
3
|
- Từ giáp huyện lộ đến
hết hội trường thôn 4
|
40
|
1,00
|
4
|
- Từ hết hội trường
thôn 4 đến hết đất nhà ông Thân
|
35
|
1,00
|
5
|
- Từ giáp huyện lộ
(ông Vị) đến hết đất nhà ông Thủy thôn 5
|
35
|
1,00
|
6
|
- Từ giáp huyện lộ
(ông Bình) đến hết hội thường thôn 6
|
40
|
1,00
|
III
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường
từ 3 m đến dưới 5m
|
20
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 m đến dưới 3m
|
16
|
1,10
|
3
|
- Bề rộng mặt đường
dưới 2m
|
14
|
1,10
|
8
|
XÃ QUẢNG TRỊ:
|
|
|
I
|
Đường liên xã
(Huyện lộ)
|
|
|
1
|
- Từ cầu Quảng Trị đến
hết hội trường Thôn I, Thửa số 286(1)
|
70
|
1,05
|
2
|
- Từ hết hội trường Thôn
I, Thửa số 290(1) đến hết nhà làm việc cụm Tiểu khu 2, Thửa số 264(3)
|
60
|
1,00
|
3
|
- Từ hết nhà làm việc
Tiểu khu 2, thửa số 263(3) đến hội trường thôn 4
|
50
|
1,00
|
4
|
- Từ hết hội trường
thôn 4 đến nhà ông Nguyễn Văn Lư thửa20(5)
|
60
|
1,00
|
5
|
- Từ thửa số
354(6),21(5) đến cổng chào Thôn 6
|
45
|
1,00
|
6
|
- Từ cổng chào Thôn
6 đến giáp cầu máng Hà Đông
|
33
|
1,10
|
7
|
- Từ cầu Máng Triệu
Hải đến cổng chào Thôn 7, Thửa số 109(6)
|
55
|
1,00
|
8
|
- Từ cổng chào thôn 7,
Thửa số 396(6) đến cầu Khe Cáu; từ cổng chào thôn 7, thửa số 108(6) đến hết
nhà ông Lê Văn Nghiễn
|
45
|
1,00
|
II
|
Đường Hương Thôn
|
|
|
1
|
- Đường thôn 2
(Quanh đồi chùa)
|
25
|
1,00
|
2
|
- Đường thôn 2 từ giáp
đường liên xã đến hết đất nhà bà Hoa
|
30
|
1,00
|
3
|
- Đường thôn 2 từ hết
đất nhà bà Hoa thửa số đến hết đường
|
25
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 3 từ
giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Tiến
|
30
|
1,00
|
5
|
- Đường thôn 3 từ hết
đất nhà ông Tiến đến hết đường
|
25
|
1,00
|
6
|
-
Đường thôn 4 từ giáp đường liên xã đến cầu Tân
Bồi
|
25
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 5 từ
giáp đường liên xã đến hết nhà ông Hậu
|
25
|
1,00
|
8
|
- Đường liên thôn
4+7
|
25
|
1,00
|
III
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường
từ 3 m đến dưới 5m
|
18
|
1,10
|
2
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 m đến dưới 3m
|
16
|
1,15
|
3
|
- Bề rộng mặt đường
dưới 2m
|
14
|
1,20
|
9
|
XÃ TRIỆU HẢI:
|
|
|
I
|
Đường liên xã
(Huyện lộ)
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Đạ
Kho đến hết Hội trường thôn 3A, đường vào thôn 3B
|
95
|
1,10
|
2
|
- Từ hết Hội trường
thôn 3A, đường vào thôn 3B đến ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, thửa số 221(12)
|
110
|
1,10
|
3
|
- Từ ngã ba đường vào
Thác ĐaKaLa, Thửa số 223(12) đến ranh giới xã Đạ Pal
|
90
|
1,00
|
4
|
- Từ ngã tư UBND xã
Triệu Hải đến giáp xã Quảng Trị
|
95
|
1,00
|
II
|
Đường Hương thôn
|
|
|
1
|
- Đường thôn 1B từ
nhà ông Thỷ đến hết đất nhà ông Tâm 1A
|
45
|
1,00
|
2
|
- Đường thôn 1B từ
nhà ông Sắt đến hết đất nhà ông Toàn
|
45
|
1,00
|
3
|
- Đường thôn 2 từ
nhà ông Phương đến kênh DN18
|
45
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 2 từ
nhà ông Vạn đến cầu Tân Bồi
|
50
|
1,00
|
5
|
- Đường thôn 3A,3B từ
nhà ông Đại đến hết đất nhà ông Phong
|
50
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn 3A từ
nhà ông Tịnh đến nghĩa địa
|
50
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 3A từ
nhà ông Thắng đến kênh DN14
|
50
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 3A từ
chợ đến hết đất nhà ông Sương
|
45
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn 4A từ
nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Sơn (Đào)
|
45
|
1,00
|
10
|
- Từ Hội trường thôn
4A đến suối 1(thác ĐaKaLa)
|
55
|
1,00
|
11
|
-Từ nhà ông Tám 4A đến
hết hết đất nhà ông Sơn thôn 5
|
55
|
1,00
|
12
|
- Từ Hội trường thôn
4B đến hết Hội trường thôn 5
|
55
|
1,00
|
III
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường
từ 3 m đến dưới 5m
|
29
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 m đến dưới 3m
|
24
|
1,10
|
3
|
- Bề rộng mặt đường
dưới 2m
|
17
|
1,10
|
10
|
XÃ ĐẠ PAL:
|
|
|
I
|
Đường liên xã
(Huyện lộ)
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã
Triệu Hải đến suối Giao Hà
|
93
|
1,00
|
2
|
- Từ suối Giao Hà đến
chân dốc Tôn K’Long
|
72
|
1,10
|
II
|
Đường Hương Thôn
|
|
|
1
|
- Đường thôn Xuân Thành
từ giáp đường liên xã đến thác Xuân Đài
|
45
|
1,00
|
2
|
- Đường thôn Xuân
Phong từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Nùng
|
35
|
1,15
|
3
|
- Đường thôn Xuân
Thượng từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Hưng
|
35
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn Xuân
Châu từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Lưu Công Triều
|
40
|
1,00
|
5
|
- Khu vực định canh,
định cư Tôn K'Long
|
25
|
1,00
|
III
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường
từ 3 m đến dưới 5m
|
19
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 m đến dưới 3m
|
16
|
1,10
|
3
|
- Bề rộng mặt đường
dưới 2m
|
14
|
1,10
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng
năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Được xác định theo 3
khu vực và 3 vị trí sau:
- Khu vực I: Gồm thị
trấn.
- Khu vực II: Gồm các xã không thuộc danh mục xã
đặc biệt khó khăn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (Nhóm 1: gồm xã An Nhơn,
Đạ Kho; Nhóm 2: gồm xã Hương Lâm, Triệu Hải, Hà Đông, Đạ Lây)
- Khu vực III: Là các xã đặc biệt khó khăn (bao
gồm cả thôn đặc biệt khó khăn) đã được cấp thẩm quyền phê duyệt
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần
nhất từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ đường liên huyện
và đường liên xã trong phạm vi 500 mét.
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần
nhất từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ đường liên huyện
và đường liên xã trong phạm vị từ trên 500 mét đến 1.000 mét.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất (lô đất)
được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất)
a) Đất trồng cây hàng
năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT
|
Đơn vị
|
Đơn giá đất
năm 2014
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (KTT)
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
1
|
Khu vực 1
|
22
|
18
|
11
|
1,0
|
1,0
|
1,1
|
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
Nhóm 1
|
18
|
15
|
9
|
1,0
|
1,0
|
1,2
|
|
|
Nhóm 2
|
15
|
12
|
8
|
1,0
|
1,1
|
1,25
|
|
3
|
Khu vực 3
|
11
|
9
|
6
|
1,0
|
1,0
|
1,15
|
|
b) Đất trồng cây lâu năm:
Số TT
|
Đơn vị
|
Đơn giá đất
năm 2014
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (KTT)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Khu vực 1
|
15
|
12
|
8
|
1,0
|
1,0
|
1,25
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Nhóm 1
|
12
|
10
|
7
|
1,0
|
1,0
|
1,3
|
|
Nhóm 2
|
10
|
8
|
6
|
1,0
|
1,15
|
1,3
|
3
|
Khu vực 3
|
8
|
7
|
5
|
1,0
|
1,0
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất rừng sản xuất:Ktt= 1,10
Quyết định 19/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 21/04/2014 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
1.116
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|