|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 19/2013/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 28 tháng 03 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP
ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số
120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày
29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC
ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
198/2004/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 376/TTr-STC ngày 07 tháng 02 năm 2013; văn bản số 659/STC-NS ngày 22
tháng 3 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm
2013 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện
tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển
mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao)
không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Cát
Tiên, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Cát Tiên có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và
các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi
bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc
phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh
Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND
huyện Cát Tiên; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TTHĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH;
- Báo Lâm Đồng;
- Như điều 4;
- LĐ và CV VP
UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học;
- Lưu: VT, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
BẢNG HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
SỐ
TT
|
Khu
vực, đường, đoạn đường
|
Đơn
giá đất năm 2013 (1.000 đ/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (KTT)
|
A
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:
|
|
|
|
I. Khu vực
thị trấn Đồng Nai:
|
|
|
I.
|
Tuyến đường Phạm Văn Đồng: (từ đoạn
1 đến đoạn thứ 5)
|
|
|
1
|
Từ đất trạm xăng dầu Cát Tiên đến hết
đất nhà ông Nguyễn Văn Tuyển
|
1.550
|
1,40
|
2
|
Từ đất nhà ông Trần Duy Tập đến giáp
đường đi vào Xưởng điều (cạnh nhà ông Quý)
|
1.000
|
1,16
|
3
|
Từ đất ông Trần Văn Quý đến giáp ranh
đất xã Phù Mỹ
|
650
|
1,00
|
4
|
Từ đất nhà ông Trần Hữu Kỷ đến giáp
cầu Hai cô
|
860
|
1,20
|
5
|
Từ đất nhà máy chà ông Hoàng Văn Tư
đến hết đất ông Trần Văn Dũng - đường Phạm Văn Đồng và hết nhà ông Vũ Thanh Tương
- đường Đinh Bộ Lĩnh
|
1.300
|
1,28
|
II.
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh: (từ đoạn thứ 8 đến
đoạn thứ 10)
|
|
|
6
|
Từ đất nhà ông Trần Văn Lâm đến hết
đất nhà ông Nguyễn Văn Lương (đi Gia Viễn)
|
850
|
1,25
|
7
|
Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Lương
đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lưu (đi Gia Viễn)
|
1.000
|
1,00
|
8
|
Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Lưu đến
hết đất nhà ông Đinh Văn Bắc (đi Gia Viễn)
|
600
|
1,00
|
9
|
Từ giáp đất nhà ông Đinh Văn Bắc đến
hết đất nhà ông Vũ Văn Tào (đi Gia Viễn)
|
400
|
1,00
|
10
|
Từ đất nhà ông Lê Văn Dực đến giáp cầu
1 Gia Viễn
|
200
|
1,00
|
III.
|
Đường Hai Bà Trưng: (từ đoạn thứ 1 đến
đoạn thứ 14)
|
|
|
11
|
Từ giáp Cầu 2 cô đến hết đất nhà ông
Lưu Vũ Vinh (đi hướng Đức Phổ)
|
600
|
1,00
|
12
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Minh đến hết đất nhà ông Trần Văn Thỏa (đi Đức Phổ)
|
850
|
1,13
|
13
|
Từ đất nhà ông Trần Văn Dũng đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (đi Đức Phổ)
|
430
|
1,20
|
14.
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Lẫm đến giáp ranh xã Đức Phổ
|
300
|
1,00
|
IV.
|
Tuyến Đường Trần Lê: (từ đoạn thứ 15
đến đoạn thứ 19)
|
|
|
15
|
Từ giáp ranh xã Phù Mỹ đến giáp đất
bà Trần Thị Xuân (lô đất A12-5)
|
600
|
1,00
|
16
|
Từ đất bà Trần Thị Xuân (Lô đất A12-5)
đến suối Chuồng bò
|
620
|
1,00
|
17
|
Từ giáp suối Chuồng bò đến hết đất nhà
bà Dương Thị Tén (lô đất A6-2)
|
700
|
1,00
|
18
|
Từ giáp đất bà Dương Thị Tén đến giáp
đất ông Trần Gà (lô đất A2-9)
|
600
|
1,00
|
19
|
Từ giáp đất ông Trần Gà đến giáp đất
ông Vũ Đình Hiển
|
750
|
1,00
|
V.
|
Đường Lê Thị Riêng:
(từ đoạn 20 đến đoạn thứ 22)
|
|
|
20
|
Tuyến 9.1 (Từ đất nhà bà Nguyễn Thị
Hương đến hết đất nhà Bùi Văn Hống)
|
170
|
1,00
|
21
|
Tuyến 3.2 (Từ đất nhà ông Lã Quang Doanh
đến hết đất nhà Văn hóa Khu 3)
|
120
|
1,00
|
22
|
Từ đất nhà ông Đặng Xuân Đước đến hết
đất nhà ông Nguyễn Hồng Sơn
|
170
|
1,00
|
23
|
Tuyến 9.2 (Từ đất nhà ông Nguyễn Văn
Mão đến hết đất nhà ông Đào Xuân Thành), đường Bà Triệu
|
220
|
1,00
|
24
|
Tuyến 9.3 (Từ đất nhà bà Trần Thị Hương
Thương đến giáp khu dân cư đường lô 2). đường Nguyễn Công Trứ
|
350
|
1,00
|
25
|
Tuyến 8.1 (Từ đất nhà ông Vũ Đình Thiều
đến giáp khu dân cư đường lô 2). đường Hoàng Hoa Thám
|
130
|
1,00
|
26
|
Tuyến 8.2 (Từ đất nhà ông Đinh Văn Diện
đến giáp khu dân cư đường lô 2). đường Võ Thị Sáu
|
430
|
1,00
|
27
|
Tuyến 8.3 (Từ đất nhà ông Khương Đình
Phùng đến giáp trường Tiểu học Võ Thị Sáu)
|
110
|
1,00
|
28
|
Tuyến 8.4 (Từ đất nhà ông Đặng Xuân
Sinh đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Liên)
|
170
|
1,00
|
29
|
Tuyến 3.1 (Từ Xưởng điều đến hết đất
nhà bà Nguyễn Thị Hà) - đường La Văn Cầu
|
220
|
1,00
|
30
|
Từ đất nhà bà Đỗ Thị Ngọc Trinh đến
đường Khu 8.4 - đường Đào Duy Từ
|
330
|
1,00
|
31
|
Tuyến 7.1 (Từ đất nhà bà Nguyễn Thị
Ngân đến đất nhà ông Đỗ Huy Hòa)
|
200
|
1,00
|
32
|
Tuyến 7.2 (Từ khu dân cư đường lô 2
đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lục)
|
130
|
1,00
|
33
|
Từ đất nhà ông Trần Văn Tâm đến hết
đất nhà ông Phạm Văn Thanh
|
100
|
1,00
|
34
|
Tuyến đường nội bộ khu Kinh doanh
|
370
|
1,00
|
35
|
Tuyến 6.1 (Từ đất ông Nguyễn Văn Đức
đến giáp đất khu dân cư đường lô 2 (giáp đất CA huyện), đường Nguyễn Tri
Phương
|
260
|
1,00
|
36
|
Tuyến đường nội bộ Làng đồng bào dân
tộc (Buôn Go)
|
120
|
1,00
|
37
|
Từ tuyến đường tái định cư làng đồng
bào dân tộc (Đường đối điện suối chuồng bò)
|
320
|
1,00
|
38
|
Từ tuyến đường tái định cư làng đồng
bào dân tộc còn lại
|
170
|
1,00
|
39
|
Tuyến 5.1 (Từ đất nhà ông Trần Văn Minh
đến hết đất nhà ông Hà Ngô Lâm), đường Phạm Ngọc Thạch
|
200
|
1,00
|
40
|
Tuyến 5.2 (Từ đất nhà ông Nguyễn Văn
Lương đến giáp khu dân cư đường lô 2)
|
140
|
1,00
|
41
|
Tuyến 5.3 (Từ đất nhà ông Đinh Hải Lương
đến hết đất nhà ông Bùi Đình Nhương), đường Nguyễn Trỗi
|
150
|
1,00
|
42
|
Từ đất nhà bà Lục Thị Nong đến đất nhà
ông Nguyễn Văn Hiền
|
110
|
1,00
|
43
|
Từ đất nhà ông Vũ Sơn Đông đến hết đất
nhà ông Trần Văn Viện - đường Nguyễn Minh Châu
|
550
|
1,00
|
44
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Quán đến giáp
ranh xã Đức Phổ (đường Bù khiêu)
|
330
|
1,00
|
45
|
Tuyến 1.1 (Từ giáp đất nhà trẻ khu 1 đến giáp mương Đắk lô) - đường Kim Đồng
|
140
|
1,00
|
46
|
Tuyến 1.2 (Từ đất nhà bà Vũ Thị Hà đến
giáp mương thuỷ lợi Đắk lô) - đường Phan Đình Giót
|
110
|
1,00
|
47
|
Tuyến 10.1 (Từ đất nhà ông Chu Đình
Quyết đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thuấn)
|
100
|
1,00
|
48
|
Tuyến 10.2 (Từ đất nhà ông Hoàng Văn
Rum đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Hiền)
|
80
|
1,00
|
49
|
Tuyến Khu 2.1 từ đất bà Đặng Thị Cúc
đến hết đất ông Lương Văn Bốn (Từ cầu 2 cô đi vào) - đường Nguyễn Viết Xuân
|
70
|
1,00
|
50
|
Tuyến Khu 2.2 từ đất nhà ông Mai Văn Lâm đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lim - đường
Lê Văn Tám
|
220
|
1,00
|
51
|
Tuyến Khu 2.3 từ đất ông Trần Văn Vinh
đến hết đất nhà Trịnh Văn Lịch
|
70
|
1,00
|
52
|
Tuyến đường loại 2: Là những tuyến đường
xe 2, 3 bánh ra vào được
|
60
|
1,00
|
53
|
Tuyến đường loại 3: Là những tuyến đường
còn lại
|
55
|
1,00
|
|
II. Khu vưc
đô thị loại 5:
Phước Cát 1.
|
|
|
1
|
- Từ đất ông Ngô Xuân Hiển đến giáp
đất ông Trương Cao Viên và từ đất ông Trần Xuân đến giáp đất ông Nguyễn Văn Hiền
|
450
|
1,05
|
2
|
- Từ đất ông Trương Cao Viên đến giáp
đất Lâm Văn Quang
- Từ đất ông Nguyễn Văn Hiền đến giáp
đất ông Võ Tấn Phúc
|
1.100
|
1,40
|
3
|
- Từ đất ông Lâm Văn Quang đến hết đất
ông Đặng Văn Long
- Từ đất ông Phan Văn Cuộc đến hết đất
ông Dương Xuân Thanh
- Từ đất ông Võ Tấn Phúc đến hết đất
ông Phạm Hồng Hoàng
- Từ đất ông Nguyễn Văn Ngọc (bến xe)
đến hết đất ông Đỗ Tiến Bang
- Từ đất ông Võ Văn Minh đến hết đất
ông Bùi Đình Nhỏ
- Từ đất ông Nguyễn Văn Phải đến hết
đất ông Nguyễn Văn Thương
- Từ đất ông Nguyễn Văn Đức đến hết
đất ông Huỳnh Văn Hữu
- Từ đất ông Tống Văn Định đến hết đất
ông Lương Văn Toan
- Từ đất ông Trần Văn Điển đến hết đất
ông Võ Trung Hùng
|
1.400
|
1,15
|
4
|
- Từ đất bà Nguyễn Thị Ân đến hết đất
ông Kim Văn Bút
|
500
|
1,00
|
5
|
- Từ đất bà Nguyễn Thị Hạnh đến
hết đất nhà Văn Hóa Cát Lâm 3
- Từ đất ông Nguyễn Văn Chiến đến hết
đất ông Trần Văn Đường.
|
500
|
1,00
|
6
|
- Từ đất ông Nguyễn Văn Phong đến giáp đất bà Thời
Thị Hồng Lạc và từ đất ông Hà Công Khanh đến hết đất bà Hà Thị Hoa.
- Từ đất bà Thời Thị Hồng Lạc đến giáp đất ông Nguyễn
Đẩu (hướng đi Cát Lương) và từ đất ông Nguyễn Văn Tâm đến hết đất ông Lý Viết
Ngôn.
- Từ đất ông Nguyễn Thành Sơn đến giáp cầu Treo.
- Từ đất ông Nguyễn Văn Lực (quán nước) đến giáp cầu
Treo.
|
1.200
|
1,40
|
7
|
- Từ đất ông Nguyễn Theo đến hết đất bà Trương Thị
Trưng (đường ĐH 93)
|
500
|
1,00
|
8
|
- Từ đất sân vận động (ông Ngữ) đến hết đất ông Phan
Văn Chài. Và từ đất ông Lê Trung Thực đến hết đất ông Phan Văn Phủ.
|
250
|
1,00
|
9
|
- Từ đất ông Mã Văn Tuân (Cát Lợi) đến hết đất ông
Nguyễn Văn Sỹ (trại heo).
- Từ đất ông Nguyễn Văn Tô đến giáp đất bà Phan Thị
Tuyết.
|
200
|
1,00
|
10
|
- Từ Trạn Bơm Phước Cát 1 đến hết đất ông Thủy
(Công an).
- Từ đất ông Trần Đình Phương đến hết đất ông Phạm
Văn Thủy.
|
300
|
1,00
|
11
|
- Từ đất ông Đặng Văn Sang đến hết đất ông Trần
Đình Thanh.
- Từ đất ông Huỳnh Thế Thuận đến hết đất bà Võ Thị
Út.
|
350
|
1,00
|
12
|
- Từ đất bà Phan Thị Gái đến hết đất ông Nguyễn Văn
Đức
- Từ nhà ông Võ Xuân An đến hết đất ông Phạm Văn Đức.
|
400
|
1,00
|
13
|
- Từ đất ông Trần Văn Hải (Hoa xì dầu) đến hết đất
bà Võ Thị Năm.
- Từ đất bà Nguyễn Thị Lan đến giáp đất ông Triệu
Y Men.
|
200
|
1,00
|
14
|
- Từ giáp đất ông Phạn Văn Thủy đến hết đất ông Nguyễn
Văn Văn (Trần Đình Phương) và từ đất ông Đỗ Phúc Thương đến hết đất bà Nguyễn
Thị Lại.
|
400
|
1,00
|
15
|
- Từ đất ông Lê Đức Sự đến giáp kênh mương thủy lợi.
|
300
|
1,00
|
16
|
- Từ đất ông Nguyễn Văn Tuấn đến giáp đất ông Trương
Thanh Phùng và từ đất bà Phan Thị Tuyết đến giáp đất ông Nguyễn Văn Niên.
|
250
|
1,00
|
17
|
- Từ đất bà Trần Thị Sắn đến hết đất ông Bùi Đình
Cương và từ đất bà Trần Thị Tửu đến giáp trường tiểu học Kim Đồng.
|
270
|
1,00
|
18
|
- Từ trường tiểu học Kim Đồng đến hết đất ông Nguyễn
Văn Đẩu
|
300
|
1,50
|
19
|
- Từ đất bà Phan Thị Hà đến hết đất ông Phan Văn Cần
và từ đất ông Nông Văn Xướng đến hết đất ông Nguyễn Văn Khánh.
|
150
|
1,00
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN:
|
|
|
I.
|
XÃ PHƯỚC
CÁT 1
|
|
|
1. Khu vực I:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh xã Đức Phổ đến giáp đất
trường tiểu học Cát An 2 và đối diện đất ông Trần Hữu Xương.
|
350
|
1,00
|
2
|
- Từ đất ông Nguyễn Kế Mương và diễn
bà Tô Thị Thiệu (ĐH 93) đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường
bù Kiêu)
|
150
|
1,00
|
3
|
- Từ đất ông Trịnh Tiến Dũng đến hết
đất ông Nguyễn Văn Tòng và từ đất ông Trịnh Phi Hùng đến hết đất ông Võ Xuân
Hậu (ĐT 721).
|
300
|
1,00
|
4
|
- Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Tòng đến
hết đất ông Nguyễn Hồng Thái và từ đất ông Lý Hiền Hoan đến đất trường Mần
Non Cát Lương.
|
250
|
1,00
|
5
|
- Từ đất ông Nguyễn Mỡ đến giáp ranh
xã Phước Cát 2 và đối diện bên kia đường
|
170
|
1,00
|
6
|
- Từ đất ông Nguyễn Văn Hưng đến hết
đất ông Đào Thanh Bình và đối diện bên kia đường
|
140
|
1,00
|
7
|
- Từ đất ông Võ Minh Dũng (Cát An 2)
đến hết đất ông Nguyễn Văn Nhẫn.
|
150
|
1,00
|
|
- Vị trí 2: là
những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt
tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với
lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ,
trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực
đầu mối giao thông
|
130
|
1,00
|
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp
trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã,
cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.
|
90
|
1,00
|
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
60
|
1,00
|
II.
|
XÃ PHÙ MỸ
|
|
|
1. Khu vực I:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
|
1. Đường Phạm Văn
Đồng: (từ đoạn số 1 đến đoạn thứ 6):
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh thị trấn Đồng Nai đến hết
đất ông Lê Hồng Long
|
600
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Cao Văn Phương đến hết đất
ông Tô Văn Tiên và đối diện
|
700
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Bạo đến hết đất
ông Nguyễn Văn Quy (Thôn 2)
|
650
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Lê Thành Cang đến hết đất
ông Phan Văn Cường (sửa xe) và Từ ông đất Lê Thành Cang đến hết đất ông Lê
Thành Phước (Thôn 3)
|
600
|
1,00
|
5
|
Từ đất bà Phạm Thị Lan đến hết đất ông
Thể (Đường vào bãi cát)
|
580
|
1,00
|
6
|
Từ đất ông Nguyễn Nhiễu đến hết đất
Cơ quan Quân sự huyện
|
610
|
1,00
|
|
2. Đường Bùi Thị
Xuân: (từ đoạn thứ 7 đến đoạn thứ 8):
|
|
|
7
|
Từ đất ông Đỗ Quốc
Toản đến hết đất ông Cao Văn Hoàng (Thôn 4)
|
450
|
1,00
|
8
|
Từ đất ông Vũ Văn Cẩm đến hết đất bà Phạm Thị Thơm
|
300
|
1,00
|
9
|
Từ đất ông Phan Hữu Chỉnh đến giáp khu
dân cư đường lô 2 - đường Nguyễn Thái Học
|
460
|
1,00
|
10
|
Từ đất ông Ngô Quốc Hưng đến hết đất
ông Lê Chu Huân - đường Nguyễn Trung Trực
|
300
|
1,00
|
11
|
Từ giáp đất ông Lê Hải Nhị đến đất ông
Lê Văn Dục - đường Lê Quý Đôn
|
200
|
1,00
|
12
|
Từ đất ông Đoàn Văn Đức đến hết đất
ông Đồng Thân - đường Ngô Mây
|
200
|
1,00
|
13
|
Từ đất ông Đinh Văn Hiệp đến hết đất
ông Nguyễn Công Thanh
|
200
|
1,00
|
|
3. Đường Trần Lê
(Khu vực đường Lô 2):
|
|
|
14
|
Từ đất đường Lô 2 tiếp giáp với đường
ĐT 721 đến hết lô đất A27-7
|
650
|
1,00
|
15
|
Từ Lô đất A26-39 đến hết đất ông Đoàn
Văn Thuận (lô đất A24-15)
|
670
|
1,00
|
16
|
Từ giáp đất ông Đoàn Văn Thuận đến hết
đất ông Trương Tấn Mỹ (lô đất A21-31)
|
700
|
1,00
|
17
|
Từ đất ông Trương Tấn Mỹ (lô A21-30)
đến lô đất A20-10
|
750
|
1,00
|
18
|
Từ giáp lô đất A20-9 đến giáp ranh thị
trấn Đồng Nai
|
650
|
1,00
|
|
- Vị trí 2: là những lô đất không có
trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục
đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1;
hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế),
Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối
giao thông
|
150
|
1,00
|
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp
trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1;
hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch
vụ, khu du lịch, khu chế xuất.
|
120
|
1,00
|
3. Khu vực III: Là những vị trí còn
lại trên địa bàn xã.
|
60
|
1,00
|
III.
|
XÃ GIA
VIỄN:
|
|
|
1. Khu vực I:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 Gia Viễn đến kênh Đa bo A (hướng
đi Tiên Hoàng)
|
650
|
1,00
|
2
|
Từ Đinh Ngọc Bình đến hết đất ông Nguyễn
Quang Vinh (đi Tiên Hoàng)
|
400
|
1,00
|
3
|
Từ đất bà Đinh Thị Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị Tân (hướng đi Tiên Hoàng)
|
250
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Mai Văn Khuê đến giáp
ranh xã Tiên Hoàng
|
150
|
1,00
|
5
|
Từ ngã 3 Gia Viễn đến hết đất ông Bùi
Thanh Tuyền (hướng đi Nam Ninh)
|
900
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đất ông Bùi Thanh Tuyền đến
hết đất UBND xã Gia Viễn (đi Nam Ninh)
|
620
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất UBND xã đến hết đất Trường
cấp I Gia Viễn (hướng đi Nam Ninh)
|
500
|
1,00
|
8
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Đại đến hết đất
ông Nhữ Văn Tứ (hướng đi Nam Ninh)
|
250
|
1,00
|
9
|
Từ giáp đất ở ông Nhữ Văn Tứ (thửa số
737) đến giáp ranh xã Nam Ninh
|
130
|
1,00
|
Đất khu vực quy hoạch ưong khu vực Chợ
(31 lô)
|
10
|
Từ Lô đất 3A.9 đến hết lô đất 3A.19
|
500
|
1,00
|
11
|
Từ lô đất 3B.1 đến hết Lô đất 3B.21
|
350
|
1,00
|
12
|
Từ ngã 3 Gia Viễn đến hết đất ông Nguyễn
Đình Tiến (hướng đi TT Đồng Nai)
|
600
|
1,00
|
13
|
Từ đất ông Đặng Hữu Bình đến cầu 3 Gia
Viễn (hướng đi TT Đồng Nai)
|
350
|
1,00
|
14
|
Từ giáp cầu 3 Gia Viễn đến hết đất ông
Lê Anh Mạc (hướng đi TT Đồng Nai)
|
140
|
1,00
|
15
|
Từ đất ông Nguyễn Đại Từ đến hết đất
ông Phạm Thanh Bình (đi TT Đồng Nai)
|
300
|
1,00
|
16
|
Từ đất ông Phạm Bá Quát đến giáp ranh
TT Đồng Nai
|
130
|
1,00
|
17
|
Từ đất bà Trần Thị Lĩnh đến hết đất
ông Phạm Ngữ (hướng đi vào hồ Đắc Lô)
|
100
|
1,00
|
18
|
Từ đất ông Bùi Đức Hiến đến hết đất
ông Bùi Đức Minh (đường Vân Minh)
|
150
|
1,00
|
19
|
Từ đất ông Bùi Văn Quỳnh đến hết Phân hiệu trường Vân Minh
|
110
|
1,00
|
|
- Vị trí 2: là
những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những
lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học,
chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu vực đầu mối giao thông
|
90
|
1,00
|
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp
trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1;
hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch
vụ, khu du lịch, khu chế xuất.
|
70
|
1,00
|
3. Khu vực III: Là những vị trí còn
lại trên địa bàn xã.
|
35
|
1,00
|
IV.
|
XÃ MỸ LÂM:
|
|
|
1. Khu vực I:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ trạm xá đến
hết đất ông Nông Văn Coỏng
|
120
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Ngô Gia Ngọc đến hết đất
ông Nguyễn Hữu Đức
|
80
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Phạm Văn Đông đến giáp
ranh xã Nam Ninh
|
65
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Trần Văn Luyện đến hết đất
ông Lê Văn Hồng
|
70
|
1,00
|
5
|
Từ trạm xá đến giáp đất bà Bùi Thị
Hằng
|
80
|
1,00
|
6
|
Từ đất bà Bùi Thị Hằng đến hết đất bà Nguyễn Thị Tiện (giáp ranh xã Tư Nghĩa)
|
65
|
1,00
|
7
|
Từ đất ông Vũ Đại Liên đến hết đất ông
Bùi Kiên Định
|
75
|
1,00
|
8
|
Từ trạm xá đến hết đất ông Đoàn Văn
Chương
|
50
|
1,00
|
|
- Vị trí 2: là
những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt
tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với
lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ,
trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực
đầu mối giao thông
|
45
|
1,00
|
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp
trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1;
hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch
vụ, khu du lịch, khu chế xuất.
|
35
|
1,00
|
3. Khu vực III: Là những vị trí còn
lại trên địa bàn xã.
|
30
|
1,00
|
V.
|
XÃ QUẢNG
NGÃI:
|
|
|
1. Khu vực I:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ cầu Đạ sị đến hết đất ông Trần Văn
Tư (cầu Đạ Sỵ cũ)
|
250
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Vũ Thế Phương đến hết đất
ông Tô Trọng Nghĩa
|
400
|
1,50
|
3
|
Từ đất bà Bùi Thị Ớt đến hết đất ông
Nguyễn Ngọc Khuê
|
340
|
1,05
|
4
|
Từ đất ông Bùi Văn Dũng đến đất ông
Cao Minh Tuấn
|
350
|
1,00
|
5
|
Từ đất ông Nguyễn Lâm Anh đến đất trạm
xá cũ (đường ĐH 92)
|
220
|
1,05
|
6
|
Từ đất ông Đồng Hoài Minh đến hết đất
ông Nguyễn Văn Xuân
|
300
|
1,00
|
7
|
Từ đất ông Cao Xuân Trường đến hết đất
ông Nguyễn Tơ (trung tâm xã)
|
400
|
1,50
|
8
|
Từ đất ông Nguyễn Tấn Hậu đến hết đất
ông Nguyễn Như Tài (hướng đi Đạ tẻh)
|
220
|
1,00
|
9
|
Từ đất ông Nguyễn Xuân Lai đến giáp
ranh địa phận Đạ tẻh
|
270
|
1,00
|
10
|
Từ đất bà Ngô Thị Loan đến hết đất ông
Trần Văn Khoát
|
200
|
1,00
|
11
|
Từ đất ông Lê Thái Thi đến hết đất
ông Đinh Thiên Vân
|
140
|
1,00
|
12
|
Từ đất ông Đặng Quang Sinh đến hết đất
ông Bùi Xuân Tứ
|
120
|
1,00
|
13
|
Từ đất ông Đỗ Tiến Thành đến hết đất
ông Lê Văn Dung
|
120
|
1,00
|
14
|
Từ đất bà Bùi Thị Kim Vân đến hết đất
ông Lê Ngọc Hà
|
150
|
1,00
|
15
|
Từ đất nhà ông Phan Cảnh Biên đến hết
đất bà Mai Thị Thu Hương
|
250
|
1,00
|
16
|
Từ đất ông Chế Văn Hòa đến hết đất ông
Phạm Văn Phu
|
250
|
1,00
|
17
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến hết
đất bà Nguyễn Thị Tuyết Mai
|
200
|
1,00
|
18
|
Từ đất ông Trần Văn Cúc đến hết đất
ông Nguyễn Tãi
|
120
|
1,00
|
|
- Vị trí 2: là
những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt
tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với
lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần
UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông
|
110
|
1,00
|
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp
trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1;
hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch
vụ, khu du lịch, khu chế xuất.
|
80
|
1,00
|
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
50
|
1,00
|
VI.
|
XÃ TƯ NGHĨA
|
|
|
1. Khu vực I:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Đức Thắng đến giáp
cầu Đạ Sỵ cũ
|
210
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Lê Đình Lam đến hết đất
ông Lê Thanh Chương
|
170
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Bùi Văn Hoà đến hết đất ông
Nguyễn Tăng Kiệt
|
380
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Trần Diệu đến hết
đất ông Bùi Khánh;
|
360
|
1,00
|
5
|
Từ đất Phạm Văn Cuông đến hết đất bà
Nguyễn Thị Thọ
|
250
|
1,00
|
6
|
Từ đất ông Phùng Văn Đoàn đến hết đất
ông Lê Văn Hồng
|
100
|
1,00
|
7
|
Từ đất ông Trần Văn Sơn đến đất ông
Khương Đình Phùng (hướng đi Mỹ Lâm)
|
95
|
1,00
|
8
|
Từ đất ông Ninh Văn Bích đến hết đất
ông Đoàn Thanh Tuấn
|
100
|
1,00
|
9
|
Từ đất ông Đoàn Anh Viết đến hết đất
ông Nguyễn Văn Thầm (khu trung tâm xã)
|
140
|
1,00
|
10
|
Từ giáp đất ông Đinh Công Bậc đến hết
đất ông Lê Văn Tiến
|
95
|
1,00
|
11
|
Từ đất ông Hoàng Văn Nông đến hết đất
ông Nguyễn Văn Báu
|
130
|
1,00
|
12
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Ba đến cống
19/5
|
90
|
1,00
|
13
|
Từ đất ông Đỗ Văn Lợi đến hết đất ông
Nguyễn Hữu Hải
|
85
|
1,00
|
14
|
Từ sau cống 19/5 đến hết đất ông Phạm
Văn Lâm
|
80
|
1,00
|
|
- Vị trí 2: là những lô đất không có
trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục
đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1;
hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế),
Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối
giao thông
|
75
|
1,00
|
2. Khu vực II: Là những lô tiếp
giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất
của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương
mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.
|
70
|
1,00
|
3. Khu vực III: Là những vị trí
còn lại trên địa bàn xã.
|
50
|
1,00
|
VII.
|
XÃ NAM
NINH
|
|
|
1. Khu vực I:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ cầu 1 Nam Ninh đến hết đất ông Phạm
Duy Vàng
|
200
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Mai Văn Tam đến hết đất ông
Nguyễn Văn Mùi
|
180
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Trần Văn Tiến đến ranh
xã Tiên Hoàng
|
130
|
1,00
|
4
|
Từ Cầu 1 Nam Ninh đến giáp ranh giới
xã Gia Viễn
|
150
|
1,00
|
5
|
Từ đất bà Hoàng Thị Cứu đến hết đất
ông Nguyễn Trọng Đáp
|
120
|
1,00
|
6
|
Từ đất ông Nguyễn Đỗ Hùng đến hết đất
nhà Văn hóa thôn Ninh Hậu
|
90
|
1,00
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Đào đến giáp ranh
giới xã Mỹ Lâm
|
70
|
1,00
|
|
- Vị trí 2: là những lô đất không có
trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục
đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1;
hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế),
Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối
giao thông
|
65
|
1,00
|
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao
thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp
giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch,
khu chế xuất.
|
50
|
1,00
|
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa
bàn xã.
|
35
|
1,00
|
VIII.
|
XÃ TIÊN HOÀNG:
|
|
|
1. Khu vực I:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
- Từ đất ông Nguyễn Công Thăng đến cầu
sắt, và
|
280
|
1,00
|
- Từ ngã ba xã Tiên Hoàng đến hết đất
ông Đỗ Đình Quân;
|
2
|
- Từ đất ông Đỗ Đình Lai đến hết đất
ông Đinh Bá Trung và
|
195
|
1,00
|
- Từ đất ông Trần Văn Duẩn đến giáp
ranh Gia Viễn;
|
- Từ cầu sắt (cầu 5) đến hết đất ông
Đinh Tiến Ba.
|
- Từ đất ông Lê Ngọc Chinh đến ngã ba ông Phạm Xuân Khanh
|
3
|
- Từ đất ông Bùi Huy Ly đến hết đất
ông Trần Như Chuống;
|
150
|
1,00
|
- Từ đất ông Phạm Xuân Phong đến hết
đất ông Nguyễn Ngọc Thơ;
|
4
|
- Từ đất ông Vũ Văn Kịnh đến hết đất
bà Vũ Thị Mùi (thôn 1)
|
140
|
1,00
|
- Từ ngã ba ông Phạm Xuân Khanh đến
giáp địa phận xã Nam Ninh
|
5
|
- Từ đất ông Trần Văn Hoan đến hết đất
ông Đinh Công Luyển.
|
115
|
1,00
|
- Từ ngã ba ông Phạm Văn Quý đến ngã
ba ông Nguyễn Đức Sơn (tách đoạn)
|
- Từ ngã ba ông Nguyễn Văn Nhiên đến
ngã ba ông Bùi Xuân Biên (bổ sung)
|
- Từ ngã ba ông Lê Ngọc Chinh đến nhà
Công vụ giáo viên cấp II (bổ sung)
- Từ đất ông Dương Đức Hạ đến ngã ba
ông Lê Văn Quỳnh thôn 2 (bổ sung)
|
- Từ đất ông Đinh
Duy Bốn đến hết đất ông Trần Xuân Quynh
- Từ đất ông Đoàn Hữu Thọ đến hết đất ông Nguyễn Phương Huân
|
|
- Vị trí 2: là những lô đất không có
trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục
đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1;
hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế),
Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối
giao thông
|
90
|
1,00
|
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp
trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vục 1;
hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch
vụ, khu du lịch, khu chế xuất.
|
65
|
1,00
|
3. Khu vực III: Là những vị trí còn
lại trên địa bàn xã.
|
50
|
1,00
|
IX.
|
XÃ ĐỨC PHỔ:
|
|
|
1. Khu vực I:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh thị trấn Đồng Nai đến hết đất ông Nguyễn Minh Tuấn
|
320
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Trần Hùng Hiệp đến hết đất
ông Lê Chí Chuyên
|
230
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Ban đến đất bà
Nguyễn Thị Đào
|
260
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Trần Lập đến hết đất ông
Huỳnh Tấn Kiệt (trung tâm xã)
|
400
|
1,00
|
5
|
Từ đất ông Nguyễn Mưu đến giáp ranh
xã Phước Cát 1,
|
315
|
1,00
|
6
|
Từ giáp ranh thị trấn Đồng Nai (đường Bù khiêu) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tinh
|
240
|
1,00
|
7
|
Từ đường vào Khu Ủy khu 6 đến giáp ranh giới xã Phước Cát 1 (đường Bù khiêu)
|
130
|
1,00
|
|
- Vị trí 2: là những lô đất không có
trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục
đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1;
hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế),
Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối
giao thông
|
110
|
1,05
|
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp
trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1;
hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch
vụ, khu du lịch, khu chế xuất.
|
75
|
1,00
|
3. Khu vực III: Là những vị trí còn
lại trên địa bàn xã.
|
50
|
1,00
|
X.
|
XÃ PHƯỚC
CÁT 2:
|
|
|
1. Khu vực I:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ cầu sắt Phước Hải đến hết đất ông
Trần Duy Đệ
|
132
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Đinh Ích Triều đến hết đất
ông Lương Văn Đường
|
85
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Ngô Tùng Bá đến hết đất ông
Hồ Bến (thửa số 01 tờ BĐ 03)
|
77
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Trần Văn Chương đến hết đất
bà Phạm Thị Liên
|
77
|
1,00
|
5
|
Từ nhà Văn hoá thôn Phước Hải đến hết
đất UBND xã
|
66
|
1,00
|
6
|
Từ đất ông Võ Văn Huê đến hết đất ông
Nguyễn Quang Minh
|
55
|
1,00
|
7
|
Từ ngã ba nhà ông Đặng Viết Trung đến
cầu khỉ
|
55
|
1,00
|
|
- Vị trí 2: là những lô đất không có
trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục
đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1;
hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế),
Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu vực đầu mối giao thông
|
50
|
1,00
|
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp
trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô
đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu
thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.
|
40
|
1,00
|
3. Khu vực III: Là những vị trí còn
lại trên địa bàn xã.
|
35
|
1,00
|
XI.
|
XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG:
|
|
|
1. Khu vực I:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ trạm Kiểm Lâm đến hết đất UBND xã
|
80
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Điều K Lết đến đất ông
Điểu K Đúp
|
70
|
1,00
|
3
|
Từ giáp đất UBND xã đến hết đất ông
Điểu K Thành
|
65
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Điểu
K Khung đến hết đất ông Điểu K Lộc B
|
65
|
1,00
|
|
- Vị trí 2: là những lô đất không có
trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục
đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1;
hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế),
Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối
giao thông
|
35
|
1,00
|
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp
trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1;
hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu
thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.
|
25
|
1,05
|
3. Khu vực III: Là những vị trí còn
lại trên địa bàn xã
|
20
|
1,05
|
C. ĐẤT
NÔNG NGHIỆP:
I. Đất trồng
cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi
trồng thủy sản:
Được xác định theo 3 vị trí như sau:
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng
cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Quốc lộ, tỉnh lộ, đường
liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500m.
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng
cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Quốc lộ, tỉnh lộ, đường
liên huyện và liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000m.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
Khoảng cách để xác định vị trí thửa
đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất).
1. Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng
thủy sản:
Số
TT
|
Đơn vị
|
Đơn
giá đất năm 2013 (1.000 đ/m2)
|
Hệ số
điều chỉnh giá đất (KTT)
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
01
|
Thị trấn Đồng Nai
|
25
|
20
|
10
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
02
|
Xã Phù Mỹ
|
27
|
21
|
15
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
03
|
Xã Gia Viễn
|
26
|
22
|
15
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
04
|
Xã Đức Phổ
|
25
|
20
|
14
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
05
|
Xã Phước Cát 1
|
25
|
20
|
14
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
06
|
Xã Phước Cát 2
|
26
|
22
|
16
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
07
|
Xã Quảng Ngãi
|
20
|
17
|
12
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
08
|
Xã Nam Ninh
|
18
|
15
|
11
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
09
|
Xã Tiên Hoàng
|
22
|
18
|
14
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
10
|
Xã Tư Nghĩa
|
22
|
20
|
17
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
11
|
Xã Mỹ Lâm
|
18
|
16
|
13
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
12
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
18
|
16
|
13
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
Số
TT
|
Đơn vị
|
Đơn
giá đất năm 2013 (1.000 đ/m2)
|
Hệ số
điều chỉnh giá đất (KTT)
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
01
|
Thị trấn Đồng Nai
|
14
|
11
|
8
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
02
|
Xã Phù Mỹ
|
13
|
11
|
9
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
03
|
Xã Gia Viễn
|
15
|
12
|
8
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
04
|
Xã Đức Phổ
|
15
|
12
|
8
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
05
|
Xã Phước Cát 1
|
15
|
12
|
10
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
06
|
Xã Phước Cát 2
|
17
|
15
|
12
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
07
|
Xã Quảng Ngãi
|
10
|
8
|
7
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
08
|
Xã Nam Ninh
|
10
|
9
|
6
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
09
|
Xã Tiên Hoàng
|
11
|
10
|
7
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
10
|
Xã Tư Nghĩa
|
11
|
9
|
7
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
11
|
Xã Mỹ Lâm
|
8
|
7
|
5
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
12
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
10
|
9
|
7
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
II. Đất
rừng sản xuất:
Số
TT
|
Đơn vị
|
Đơn
giá đất năm 2013 (1.000 đ/m2)
|
Hệ số
điều chỉnh giá đất (KTT)
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
01
|
Xã Gia Viễn
|
-
|
10
|
9
|
-
|
1,10
|
1,05
|
01
|
Xã Quảng Ngãi
|
9
|
8
|
7
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
02
|
Xã Nam Ninh
|
-
|
-
|
7
|
-
|
-
|
1,05
|
03
|
Xã Tiên Hoàng
|
9
|
7
|
6
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
04
|
Xã Tư Nghĩa
|
11
|
9
|
8
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
05
|
Xã Mỹ Lâm
|
10
|
8
|
7
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
06
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
9
|
7
|
6
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất ngày 28/03/2013 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
5.767
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|