|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Tỉnh
|
Ngày ban hành:
|
19/09/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2011/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 19 tháng 09 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI TÀI SẢN KHI
NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT” TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số
17/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng
đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy
hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 205 TTr/STC-QLG ngày 19 tháng 8 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ đơn giá bồi thường
đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết Phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ
ngày ký Quyết định này thay thế Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3
năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối
với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
- Giao Sở Tài chính chủ trì, phối
hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng hướng dẫn thực hiện.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá
nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành;
- Kho bạc Nhà nước Hòa Bình;
- Chánh, Phó VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - công báo;
- Các chuyên viên VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐĐ (K120).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Tỉnh
|
PHỤ LỤC SỐ I
THUYẾT MINH VỀ ĐƠN GIÁ ĐỀN BÙ CHỦNG LOẠI NHÀ VÀ CÔNG
TRÌNH KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hòa Bình)
- Cơ sở tính toán đơn giá đền
bù:
+ Giá đền bù vật kiến trúc tại Phụ
lục số II được tính trên cơ sở bản vẽ và khối lượng được bóc tách từ bản vẽ ra
cho từng hạng mục, đơn giá áp dụng được tính giá vật liệu tại thời điểm tháng
7/2011 và tiền lương nhân công tối thiểu là 830.000 đ/tháng.
+ Giá đền bù từng công việc xây
dựng tại Phụ lục số III được tính trên cơ sở 1 đơn vị khối lượng công việc và
đơn giá áp dụng được tính giá vật liệu tại thời điểm tháng 7/2011 và tiền lương
nhân công tối thiểu là 830.000 đ/tháng.
- Phương pháp áp dụng đơn giá để
tính giá đền bù:
+ Trong phần mô tả công trình, kết
cấu công trình phù hợp với đơn giá công trình kiến trúc nào thì áp dụng đơn giá
công trình kiến trúc đó để tính giá đền bù (Phụ lục số II).
+ Đối với công trình kiến trúc nào
có kết cấu và hoàn thiện khác với Phụ lục số II thì những công việc đó được đối
trừ khối lượng và đơn giá tại Phụ lục số III;
+ Đối với những công việc đơn lẻ
thì áp dụng Phụ lục số III để tính giá trị đền bù cho từng công việc đó;
+ Đối với các công trình phụ trợ
như: Tường rào, bể nước, cổng, nhà bếp, sân … khi áp dụng giá đền bù sẽ được
tách ra theo đơn vị khối lượng phù hợp với đơn giá Phụ lục số III để tính giá
trị đền bù;
+ Các nhà gỗ kết hợp với xây, thì tính
tách khối lượng phần xây theo đơn vị M3, trát theo M2,
phần gỗ, cột, kèo tính theo M3, mái ngói, phibrô ximăng, tôn tính
theo M2 để áp dụng đơn giá Phụ lục số III.
+ Phần ao cá đơn vị tính theo M3
nước (thể tích ao);
+ Đối với những phần việc khi thực
hiện công tác đền bù mà không có trong Phụ lục số II và Phụ lục số III thì được
triết tính đơn giá tại thời điểm hiện hành, nếu có gì vướng mắc liên hệ với Sở
Xây dựng để giải quyết.
PHỤ LỤC SỐ II
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở VÀ CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ
(Kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá (đồng)
|
A
|
Nhà
03 tầng trở lên.
(Chiều
sâu từ đế móng lên đến cốt nền nhà <= 2m)
|
|
|
I
|
Nhà 03 tầng trở lên, điện nước
đồng bộ, khu vệ sinh khép kín
|
1
|
Nhà 03 tầng đến 5 tầng khung chịu
lực, khu vệ sinh khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên
doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 110
|
đ/m2
sàn
|
3.171.000
|
2
|
Nhà 03 tầng tường chịu lực, khu
vệ sinh khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh
300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220
|
đ/m2
sàn
|
3.076.000
|
3
|
Nhà 03 tầng đến 5 tầng khung chịu
lực, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch
liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.
Tường 110
|
đ/m2
sàn
|
2.733.000
|
4
|
Nhà 03 tầng tường chịu lực, khu
vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh
300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 220
|
đ/m2
sàn
|
2.594.000
|
II
|
Nhà 03 tầng trở lên, điện đồng
bộ, không có khu vệ sinh kép kín.
|
5
|
Nhà 03 tầng đến 5 tầng khung chịu
lực, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống
nóng bằng tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 110
|
đ/m2
sàn
|
3.096.196
|
6
|
Nhà 03 tầng tường chịu lực, lăn
sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng
tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 220
|
đ/m2
sàn
|
2.959.180
|
7
|
Nhà 03 tầng đến 5 tầng khung chịu
lực, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300,
chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện đồng bộ. Tường 110
|
đ/m2
sàn
|
2.616.237
|
8
|
Nhà 03 tầng tường chịu lực, tường
vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng
tôn liên doanh, có điện đồng bộ. Tường 220
|
đ/m2
sàn
|
2.477.400
|
B
|
Nhà
02 tầng.
(Chiều
sâu từ đế móng lên đến cốt nền nhà <= 1,6m)
|
|
|
I
|
Nhà 02 tầng trở lên, điện nước
đồng bộ, khu vệ sinh khép kín.
|
9
|
Nhà 02 tầng tường chịu lực, khu
vệ sinh khép kín, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh
300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 220
|
đ/m2
sàn
|
3.258.000
|
10
|
Nhà 02 tầng khung chịu lực tường
dày 110, khu vệ sinh khép kín, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát
gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng
bộ.
|
đ/m2
sàn
|
3.323.000
|
11
|
Nhà 02 tầng tường xây 220, khu vệ
sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh
300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.
|
đ/m2
sàn
|
2.780.378
|
12
|
Nhà 02 tầng khung chịu lực tường
xây 110, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát
gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng
bộ.
|
đ/m2
sàn
|
2.832.382
|
13
|
Nhà 02 tầng tường xây 220, khu vệ
sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa xi măng
200x200, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.
|
đ/m2
sàn
|
2.760.000
|
II
|
Nhà 02 tầng điện đồng bộ,
không có khu vệ sinh kép kín.
|
|
|
14
|
Nhà 02 tầng tường chịu lực, tường
lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng
bằng tôn liên doanh, có điện đồng bộ. Tường 220
|
đ/m2
sàn
|
3.148.518
|
15
|
Nhà 02 tầng khung chịu lực tường
dày 110, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300,
chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện đồng bộ.
|
đ/m2
sàn
|
3.190.570
|
16
|
Nhà 02 tầng tường xây 220, tường
vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng
tôn liên doanh, có điện đồng bộ.
|
đ/m2
sàn
|
2.647.637
|
17
|
Nhà 02 tầng khung chịu lực tường
xây 110, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300,
chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện đồng bộ.
|
đ/m2
sàn
|
2.699.641
|
18
|
Nhà 02 tầng tường xây 220, tường
vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa xi măng 200x200, chống nóng
bằng tôn liên doanh, có điện đồng bộ.
|
đ/m2
sàn
|
2.627.175
|
C
|
Nhà
01 tầng
(Chiều
sâu từ đế móng lên tới cốt nền nhà <= 1,2m)
|
|
|
19
|
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái đổ
BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ N3 có khuôn đơn, nền lát gạch liên doanh 300x300,
chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện, không có khu vệ sinh. Chiều cao ≥
3,6m
|
đ/m2
sàn
|
3.402.000
|
20
|
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái đổ
BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ N3 có khuôn đơn, nền lát gạch liên doanh 300x300,
chống nóng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, có điện, không có khu vệ sinh,
Chiều cao ≥ 3,6m
|
đ/m2
sàn
|
3.195.723
|
21
|
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái đổ
BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300,
chống nóng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, có điện, không có khu vệ sinh.
Chiều cao ≥ 3,6m
|
đ/m2
sàn
|
2.911.850
|
22
|
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái
lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ N3 có khuôn
đơn, nền lát gạch liên doanh 300x300, có điện, có khu vệ sinh. Chiều cao ≥
3,6m
|
đ/m2
sàn
|
3.249.166
|
23
|
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái
lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 có khuôn
đơn, nền lát gạch liên doanh 300x300, có điện, có khu vệ sinh. Chiều cao ≥
3,6m
|
đ/m2
sàn
|
3.327.793
|
24
|
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái
lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ N3 có khuôn
đơn, nền lát gạch hoa xi măng 200x200, có điện, có khu vệ sinh. Chiều cao ≥
3,6m
|
đ/m2
sàn
|
3.225.908
|
25
|
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái
lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ N3 có khuôn
đơn, nền láng VXM 75# dày 3 cm, có điện, có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m
|
đ/m2
sàn
|
3.196.395
|
26
|
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái
lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không
khuôn, nền láng VXM 75# dày 3 cm, có điện, có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m
|
đ/m2
sàn
|
2.912.522
|
27
|
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái
lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không
khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300, không có điện, không có khu vệ sinh.
Chiều cao ≥ 3,6m
|
đ/m2
sàn
|
2.675.000
|
28
|
Nhà 01 tầng tường xây 110 bổ trụ
220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói fibrô xi măng, trần nhựa thẳng, tường vôi ve,
cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch hoa XM 200x200, có điện, không có khu vệ
sinh. Chiều cao ≥ 3,6m
|
đ/m2
sàn
|
2.020.453
|
29
|
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái
lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không
khuôn, nền lát gạch liên doanh 200x200, không có điện, không có khu vệ sinh.
Chiều cao ≥ 3,6m
|
đ/m2
sàn
|
2.653.786
|
30
|
Nhà 01 tầng tường xây 110 bổ trụ
220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói fibrô xi măng, trần nhựa thẳng, tường vôi ve,
cửa gỗ N4 không khuôn, nền lát gạch hoa XM 200x200, có điện, không có khu vệ
sinh. Chiều cao ≥ 3,6m
|
đ/m2
sàn
|
1.934.674
|
31
|
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái
lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ N4 không
khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300, không có điện, không có khu vệ sinh.
Chiều cao ≥ 3,6m
|
đ/m2
sàn
|
2.589.223
|
32
|
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái đổ
BTCT, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300,
chống nóng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, có điện, không có khu vệ sinh.
Chiều cao ≥ 3,6m
|
đ/m2
sàn
|
2.985.000
|
33
|
Nhà 01 tầng tường xây 110, vì kèo
gỗ bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre tạm, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản.
Nền láng vữa xi măng.
|
đ/m2
sàn
|
1.386.000
|
34
|
Nhà 01 tầng tường xây gạch ba
vanh, vì kèo gỗ bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre, cửa gỗ tạp, hoàn thiện
đơn giản. Nền láng vữa xi măng.
|
đ/m2
sàn
|
1.234.800
|
35
|
Nhà gỗ loại 1: có từ 3 hàng chân
trở lên, kèo cầu hoặc đưa đòn bẩy liên kết mộng, sườn mái gỗ lợp ngói, vách
ván ghép hoặc trát toocxi, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng trang trí hoa lá,
chấn song con tiện, bào trơn, đóng bén, nền đầm phẳng kỹ, bó xung quanh
|
đ/m2
|
910.000
|
36
|
Nhà gỗ loại 2: Nhà gỗ hoặc bương
tre gỗ kết hợp, liên kết mộng hoặc bulông con sỏ, sườn mái gỗ hoặc bương tre
kết hợp, lợp ngói hoặc gianh, vách ván ghép hoặc trát toocxi, cửa các loại,
kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà sàn loại 1.
|
đ/m2
|
832.000
|
37
|
Nhà gỗ loại 3: Nhà gỗ hoặc bương
tre gỗ kết hợp, liên kết mộng hoặc bulông con sỏ, sườn mái các loại, lợp
gianh, vách bùn rơm hoặc nứa cót, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản
hơn nhà sàn loại 2.
|
đ/m2
|
690.000
|
38
|
Nhà gỗ kết hợp với tre lợp ngói
|
đ/m2
|
630.000
|
39
|
Nhà mái tranh
|
đ/m2
|
504.000
|
40
|
Nhà mái cọ
|
đ/m2
|
554.000
|
41
|
Nhà tranh tre tạm
|
đ/m2
|
378.000
|
42
|
Nhà sàn
|
m2
|
|
+ Gỗ tứ thiết, đk cột = hoặc >
30
|
m2
|
1.764.000
|
+ Gỗ tứ thiết, đk cột < 30
|
m2
|
1.587.600
|
+ Gỗ hồng sắc, đk cột >= 30
|
m2
|
1.360.800
|
+ Gỗ hồng sắc, đk cột < 30
|
m2
|
1.191.000
|
+ Nhà sàn khung gỗ gạch đàn, sàn
gỗ, lợp lá cọ
|
m2
|
655.000
|
43
|
- Nhà sàn (Giá tháo dỡ, di
chuyển)
|
|
|
+ Gỗ tứ thiết, đk cột >= 30
|
m2
|
322.000
|
+ Gỗ tứ thiết, đk cột < 30
|
m2
|
165.600
|
+ Gỗ hồng sắc, đk cột >= 30
|
m2
|
256.800
|
+ Gỗ hồng sắc, đk cột < 30
|
m2
|
224.800
|
+ Nhà sàn khung gỗ gạch đàn, sàn
gỗ, lợp lá cọ
|
m2
|
129.000
|
PHỤ LỤC SỐ III
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÍNH CHO 1 ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG VÀ CÁC
VẬT THỂ KIẾN TRÚC KHÁC TÍNH TẠI THỜI ĐIỂM THÁNG 6/2011 LƯƠNG 830000 Đ/T, ĐÃ CÓ
VAT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND
tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên
công tác
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá (Đ)
|
1
|
Xây tường thẳng bằng đá hộc,
chiều dày <= 60cm, cao > 2m, VXM mác 75
|
m3
|
1
|
769.000
|
2
|
Xây tường thẳng bằng đá hộc,
chiều dày > 60cm, cao <= 2m, VXM mác 75
|
m3
|
1
|
668.000
|
3
|
Xây móng bằng đá hộc, chiều dày
> 60cm, vữa XM mác 50
|
m3
|
1
|
610.000
|
4
|
Xây móng bằng đá hộc, chiều dày <=
60cm, vữa XM mác 50
|
m3
|
1
|
619.000
|
5
|
Xây móng bằng đá hộc, chiều dày
<= 60cm, vữa XM mác 75
|
m3
|
1
|
647.000
|
6
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây
móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75
|
m3
|
1
|
922.000
|
7
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây
móng, chiều dày > 33cm, vữa TH mác 50
|
m3
|
1
|
909.000
|
8
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây
móng, chiều dày > 33cm, vữa TH mác 25
|
m3
|
1
|
886.000
|
9
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây
tường thẳng, chiều dày <= 33cm, cao <= 4m, vữa XM mác 50
|
m3
|
1
|
1.001.000
|
10
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây
tường thẳng, chiều dày <= 33cm, cao <= 4m, vữa TH mác 50
|
m3
|
1
|
1.011.000
|
11
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây
tường thẳng, chiều dày <= 11cm, cao <= 4m, vữa XM mác 50
|
m3
|
1
|
1.143.000
|
12
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây
tường thẳng, chiều dày <= 11cm, cao <= 4m, vữa XM mác 75
|
m3
|
1
|
1.162.000
|
13
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây
cột, trụ chiều cao <=4m, vữa XM mác 75
|
m3
|
1
|
1.149.000
|
14
|
Xây tường thẳng bằng đá hộc,
chiều dày > 60cm, cao < 2m, VXM mác 50
|
m3
|
1
|
648.000
|
15
|
Xây tường thẳng bằng đá hộc,
chiều dày <= 60cm, cao > 2m, VXM mác 50
|
m3
|
1
|
723.000
|
16
|
Xây móng bằng đá hộc, chiều dày >60cm,
VXM mác 75
|
m3
|
1
|
639.000
|
17
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây
móng, chiều dày <=33m, vữa XM 75
|
m3
|
1
|
953.000
|
18
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây
móng, chiều dày <=33m, vữa XM 50
|
m3
|
1
|
930.000
|
19
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây
móng, chiều dày <=33m, vữa TH 50
|
m3
|
1
|
939.000
|
20
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây
móng, chiều dày <=33m, vữa TH 75
|
m3
|
1
|
959.000
|
21
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây
cột trụ H <= 4m, vữa TH 50
|
m3
|
1
|
1.135.000
|
22
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây
cột trụ H <= 4m, vữa TXM 50
|
m3
|
1
|
1.125.000
|
23
|
Trát tường ngoài dày 2,0cm vữa XM
50
|
m2
|
1
|
50.000
|
24
|
Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa
XM mác 50
|
m2
|
1
|
40.000
|
25
|
Trát tường ngoài dày 2,0cm, vữa
XM mác 75
|
m2
|
1
|
52.000
|
26
|
Trát tường trong dày 2,0cm, vữa
XM mác 50
|
m2
|
1
|
34.000
|
27
|
Trát tường trong dày 1,5cm, vữa
XM mác 50
|
m2
|
1
|
30.000
|
28
|
Trát tường trong dày 1,5cm, vữa
XM mác 75
|
m2
|
1
|
31.000
|
29
|
Trát tường trong dày 2,0cm, vữa
XM mác 75
|
m2
|
1
|
39.000
|
29'
|
Trát tường trong dày 1,5cm, vữa TH
mác 50
|
m2
|
1
|
33.000
|
29”
|
Trát tường trong dày 2,0cm, vữa
TH mác 50
|
m2
|
1
|
38.000
|
30
|
Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa
XM mác 75
|
m2
|
1
|
41.000
|
31
|
Trát trụ cột, lam đứng, cầu
thang, dày 1,5cm, vữa XM mác 50
|
m2
|
1
|
74.000
|
31'
|
Trát trụ cột, lam đứng, cầu
thang, dày 1,0cm, vữa XM mác 75
|
m2
|
1
|
70.000
|
32
|
Trát trụ cột, lam đứng, cầu
thang, dày 1,5cm, vữa TH mác 50
|
m2
|
1
|
74.000
|
33
|
Trát trụ cột, lam đứng, cầu
thang, dày 2,0cm, vữa XM mác 50
|
m2
|
1
|
83.000
|
34
|
Trát trụ cột, lam đứng, cầu
thang, dày 2,0cm, vữa TH mác 50
|
m2
|
1
|
84.000
|
35
|
Trát đá rửa tường, vữa XM mác 50
|
m2
|
1
|
105.000
|
36
|
Trát đá rửa tường, vữa XM mác 75
|
m2
|
1
|
106.000
|
37
|
Bê tông sản xuất bằng máy trộn -
đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2 mác 200
|
m3
|
1
|
2.681.000
|
38
|
Trát tường ngoài, dày 2,0cm, vữa TH
mác 50
|
m2
|
1
|
50.000
|
39
|
Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa
TH mác 50
|
m2
|
1
|
41.000
|
40
|
Trát granitô trụ, cột, vữa XM cát
mịn mác 75
|
m2
|
1
|
105.000
|
41
|
Trát trụ cột, lam đứng, cầu
thang, dày 1,0cm, vữa XM mác 75
|
m2
|
1
|
70.000
|
42
|
Bê tông cột, mác 200 cả cốt thép
|
m3
|
1
|
5.162.000
|
43
|
Bê tông sàn, dầm, gằng nhà, mác
200 cả cốt thép
|
m3
|
1
|
5.952.000
|
44
|
Bê tông sàn mái, mác 200 cả cốt
thép
|
m3
|
1
|
3.111.000
|
45
|
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái
hắt, máng nước, tấm đan, mác 200 + cốt thép
|
m3
|
1
|
3.047.000
|
46
|
Bê tông gạch vỡ lót móng, VXM mác
50
|
m3
|
1
|
513.000
|
47
|
Bê tông móng, mác 200 + cốt thép
|
m3
|
|
2.429.000
|
48
|
ốp đá cẩm thạch tường, trụ, cột
|
m2
|
1
|
720.000
|
49
|
ốp gạch vào chân tường, viền
tường
|
m2
|
1
|
152.000
|
50
|
Nền lát gạch thẻ
|
m2
|
1
|
65.000
|
51
|
Nền, sàn lá gạch Ceramic
|
m2
|
1
|
101.000
|
52
|
Nền, sàn lát gạch hoa cương
|
m2
|
1
|
549.000
|
53
|
Trần cót ép cả khung xương
|
m2
|
1
|
128.000
|
54
|
Trần nhựa cao cả khung xương
|
m2
|
1
|
443.000
|
55
|
Trần nhựa hoa văn 50x50cm
|
m2
|
1
|
249.000
|
56
|
Trần nhựa tấm thẳng cả khung xương
|
m2
|
1
|
113.000
|
57
|
Trần gỗ dán cả khung xương
|
m2
|
1
|
98.000
|
58
|
Nền lát gạch chống trơn 20x20 XVM
75#
|
m2
|
1
|
102.000
|
59
|
Nền láng VXM75# không đánh mầu
3cm
|
m2
|
1
|
33.000
|
60
|
Nền láng VXM75# không đánh mầu
2cm
|
m2
|
1
|
22.000
|
61
|
Nền lát gạch xi măng hoa 20x20
VXM 75#
|
m2
|
1
|
71.000
|
62
|
Nền lát gạch Granit nhân tạo
|
m2
|
1
|
126.000
|
63
|
Mái Fibrô xi măng cả kết cấu mái
|
100m2
|
1
|
8.536.000
|
64
|
Mái ngói đỏ 22 viên/m2, cả kết
cấu mái
|
100m2
|
1
|
12.685.000
|
65
|
Chống nóng bằng gạch 6 lỗ
22x10.5x15, VXM 75#
|
m2
|
1
|
79.000
|
66
|
Mái tôn liên doanh dầy 0,4mm, cả
kết cấu mái
|
100m2
|
1
|
21.545.000
|
67
|
Dán ngói mũi hài mái nghiêng
VXM75#
|
m2
|
1
|
156.000
|
68
|
Vì kèo thép hình (cả lắp đặt)
|
tấn
|
1
|
29.331.000
|
69
|
Xà gồ thép C (80, 100, 120)x50x20
dầy 2,5mm
|
kg
|
1
|
20.525
|
70
|
Vì kèo gồ hồng sắc
|
m3
|
1
|
6.902.000
|
71
|
Gỗ cầu phong 40x60
|
m3
|
1
|
5.040.000
|
72
|
Xà gồ gỗ hồng sắc 80x120
|
m3
|
1
|
4.400.000
|
73
|
Gỗ dầm, sàn
|
m3
|
1
|
4.800.000
|
74
|
ốp tường gỗ de ván dày 20 có
xương gỗ 40x60
|
m2
|
1
|
309.000
|
75
|
ốp tường gạch men 200x250
|
m2
|
1
|
209.000
|
76
|
Con tiện bê tông cao 500
|
con
|
1
|
20.000
|
77
|
Con tiện cầu thang bằng gỗ
50x50x700
|
con
|
1
|
50.000
|
78
|
Trụ cầu thang bằng gỗ
200x200x1200
|
cái
|
1
|
1.000.000
|
79
|
Tay vịn cầu trang bằng gỗ 60x140
gỗ N3
|
m
|
1
|
350.000
|
80
|
Hoa sắt vuông 12x12
|
m2
|
1
|
316.654
|
81
|
Hoa sắt vuông 14x14
|
m2
|
1
|
413.446
|
82
|
Cửa panô kính gỗ nhóm 3 (cả lắp
đặt)
|
m2
|
1
|
1.320.000
|
83
|
Cửa panô đặc gỗ nhóm 3 (cả lắp
đặt)
|
m2
|
1
|
1.250.000
|
84
|
Cửa panô đặc gỗ nhóm 4 (cả lắp
đặt)
|
m2
|
1
|
1.050.000
|
85
|
Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 4 (cả lắp
đặt)
|
md
|
1
|
300.000
|
86
|
Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 3 (cả lắp
đặt)
|
md
|
1
|
340.000
|
87
|
Khuôn cửa kép gỗ nhóm 3 (cả lắp
đặt)
|
md
|
1
|
470.000
|
88
|
Cửa panô nhôm Đài Loan kính 5 ly
+ lắp đặt
|
m2
|
1
|
680.000
|
89
|
Vách kính 5 ly (nhôm TQ, gia công
+ lắp đặt)
|
m2
|
1
|
500.000
|
90
|
Cửa sắt xếp dày 2-3 mm không bọc
tôn + lắp đặt
|
m2
|
1
|
500.000
|
91
|
Cửa sắt xếp dày 2-3 mm có bọc tôn
+ lắp đặt
|
m2
|
1
|
580.000
|
92
|
ống thép mạ kẽm kiểu măng
sông-ống dài 8m, D = 20 (cả lắp đặt)
|
m
|
1
|
58.380
|
93
|
Lắp đặt cut nhựa nối miệng bát D
= 100
|
cái
|
1
|
53.000
|
94
|
Lưới chắn rác D = 100
|
cái
|
1
|
23.830
|
95
|
Cút nhựa nối miệng bát D = 100
|
cái
|
1
|
45.000
|
96
|
Chậu rửa loại 2 vòi (cả lắp đặt)
|
c
|
1
|
407.000
|
97
|
Bệ xí xổm (cả lắp đặt)
|
bộ
|
1
|
389.000
|
98
|
Bệ xí bệt (cả lắp đặt)
|
bộ
|
1
|
1.714.000
|
99
|
Phễu thu D = 100 (cả lắp đặt)
|
cái
|
1
|
50.000
|
100
|
Bảng điện gỗ 180x250 (cả lắp đặt)
|
cái
|
1
|
58.000
|
101
|
Công tắc đơn 6A (cả lắp đặt)
|
cái
|
1
|
49.000
|
102
|
Công tắc kép 6A (cả lắp đặt)
|
cái
|
1
|
73.000
|
103
|
ổ cắm sứ 6A (cả lắp đặt)
|
cái
|
1
|
26.000
|
104
|
Cáp lõi đồng bọc PVC 2x4mm2
|
m
|
1
|
26.030
|
105
|
Dây dẫn điện tiết diện 1,5mm2
|
m
|
1
|
10.160
|
106
|
Lắp quạt trần (Chỉ tính lắp đặt)
|
cái
|
1
|
55.000
|
107
|
Gỗ làm cột hồng sắc
|
m3
|
1
|
10.000.000
|
108
|
Giếng nước đào, cuốn cống gạch
đặc VXM 100 sâu 8 đến 10m Đường kính 1200
|
cái
|
1
|
4.823.000
|
109
|
Giếng nước đào, cuốn cống gạch
đặc VXM 100 sâu > 10m Đường kính 1200
|
cái
|
1
|
6.023.000
|
110
|
Giếng nước đào, cuốn cống gạch
đặc VXM 100 sâu <= 6m Đường kính 1200
|
cái
|
1
|
3.624.000
|
111
|
Giếng nước đào, cuốn cống gạch
đặc VXM 100 sâu 6 đến 8m Đường kính 1200
|
cái
|
1
|
4.223.000
|
112
|
Giếng nước đào không cuốn cống
gạch sâu <= 10m Đường kính 1200 (Giếng đá ong)
|
cái
|
1
|
2.644.000
|
113
|
Giếng nước đào không cuốn cống
gạch sâu > 10m Đường kính 1200 (Giếng đá ong)
|
cái
|
1
|
3.322.000
|
114
|
Giếng khoan có máy bơm sâu >
30m Đường kính 100
|
cái
|
1
|
18.009.000
|
115
|
Giếng khoan có máy bơm sâu <
30m Đường kính 100
|
cái
|
1
|
13.219.000
|
116
|
Ao cá có đắp bờ kiên cố cao >
1m
|
m3
|
1
|
40.000
|
117
|
Ao cá ít đầu tư có đắp bờ không
kiên cố
|
m3
|
1
|
28.200
|
118
|
Bê tông nền không cốt thép mác
150
|
m3
|
1
|
828.000
|
119
|
Bê tông nền không cốt thép mác
200
|
m3
|
1
|
913.000
|
120
|
Bê tông nền không cốt thép mác
250
|
m3
|
1
|
983.000
|
121
|
Bê tông nền không cốt thép mác
300
|
m3
|
1
|
1.043.000
|
122
|
Lát gạch chỉ
|
m2
|
1
|
70.000
|
123
|
Lát gạch vỉ
|
m2
|
1
|
107.000
|
124
|
Lát gạch đất nung 300x300mm
|
m2
|
1
|
71.000
|
125
|
Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm
|
m2
|
1
|
101.000
|
126
|
Lắp đặt ống nhựa nối miệng bát
đường kính D = 20mm
|
100m
|
1
|
1.875.000
|
127
|
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương
pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=32mm
|
100m
|
1
|
2.277.000
|
128
|
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương
pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=50mm
|
100m
|
1
|
3.294.000
|
129
|
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương
pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=100mm
|
100m
|
1
|
6.753.000
|
130
|
Hàng rào lưới thép B40 khung V3
|
m2
|
1
|
528.000
|
131
|
Hàng rào lưới thép B40 khung V4
|
m2
|
1
|
557.000
|
132
|
Hàng rào lưới thép gai khung V3
|
m2
|
1
|
444.000
|
133
|
Hàng rào lưới thép gai khung V4
|
m2
|
1
|
480.000
|
134
|
Lăn sơn dầm, trần, tường trong
nhà 1 lot 2 phủ LEvís
|
m2
|
1
|
18.000
|
135
|
Lăn sơn tường ngoài nhà 1 lot 2
phủ LEvís
|
m2
|
1
|
19.000
|
136
|
Quét vôi một trắng 2 màu trong
nhà
|
m2
|
1
|
5.000
|
137
|
Quét vôi một trắng 2 màu ngoài
nhà
|
m2
|
1
|
6.000
|
138
|
Xây tường gạch chỉ < 33 cao H
> 16m VXM 75
|
m3
|
1
|
1.018.000
|
139
|
Xây tường gạch chỉ < 11 cao H
> 16m VXM 75
|
m3
|
1
|
1.200.000
|
140
|
Trát trần VXM 75
|
m2
|
1
|
73.000
|
141
|
Bả ven tô nic
|
m2
|
1
|
64.000
|
142
|
Lắp đặt đèn tuýp 1,2m 2 bóng cả
phụ kiện
|
bộ
|
1
|
253.000
|
143
|
Lắp đặt đèn tuýp 1,2m 1 bóng cả
phụ kiện
|
bộ
|
1
|
127.000
|
144
|
Lắp đặt đèn trần 1 bóng cả phụ kiện
|
bộ
|
1
|
78.000
|
145
|
Lắp đặt APTOMAT < 50A
|
c
|
1
|
198.000
|
146
|
Lắp đặt APTOMAT < 10A
|
c
|
1
|
147.000
|
147
|
Lắp đặt ống nhựa bảo vệ dây dẫn D
< 27 đi chìm
|
m
|
1
|
42.000
|
148
|
Lắp đặt ống nhựa bảo vệ dây dẫn D
< 27 đi nổi
|
m
|
1
|
28.000
|
149
|
Lát gạch lá nem 300x300x10 lát 2
lớp trên mái VXM 75
|
m2
|
1
|
142.000
|
150
|
Cửa sổ kính gỗ N3
|
m2
|
1
|
1.030.000
|
151
|
Trát tường dày 1,5cm vữa XM 50 H
< 4m
|
m2
|
1
|
35.000
|
152
|
Trát tường dày 1,5cm vữa XM 50 H
> 4m
|
m2
|
1
|
36.750
|
153
|
Cửa đi pa nô kính gỗ nhóm 4
|
m3
|
1
|
1.030.000
|
154
|
Cửa sổ kính gỗ nhóm 4
|
m2
|
1
|
980.000
|
PHỤ LỤC SỐ IV
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND tỉnh Hòa
Bình)
- Đơn giá bồi thường cây trồng
+ Các loại cây mới trồng: Nhóm A
+ Các loại cây trồng chưa đến tuổi
thu hoạch: Nhóm B
+ Các loại cây trồng sắp đến tuổi
thu hoạch: Nhóm C
+ Các loại cây trồng đã và đang thu
hoạch: Nhóm D
- Đối với cây trồng, đơn giá bao
gồm cả công chặt
ĐVT:
Đồng
TT
|
Nhóm
cây, loại cây
|
ĐVT
|
Nhóm
|
Đơn
giá đền bù
|
Giải
thích quy định
|
I
|
Nhóm cây lương thực, cây mầu,
cây công nghiệp ngắn ngày
|
1
|
Mạ gieo
|
|
|
|
|
|
- Mạ mới gieo
|
m2
|
|
20.000
|
|
|
- Mạ sắp cấy và cấy
|
|
|
30.000
|
|
2
|
Lúa ruộng các loại
|
m2
|
|
3.500
|
Ruộng năng suất đạt < 5 tấn/ha
|
|
3.800
|
Ruộng năng suất đạt > 5 tấn/ha
|
4
|
Lúa nương các loại
|
m2
|
|
2.800
|
Áp dụng cho nương trồng đại trà
|
5
|
Ngô trồng đại trà
|
m2
|
|
2.800
|
Năng suất đạt < 3 tấn/ha
|
|
3.200
|
Năng suất đạt > 3 tấn/ha
|
6
|
Ngô trồng xen cây khác
|
m2
|
|
2.200
|
So với cùng loại chính vụ
|
7
|
Sắn dong giềng, hoành tinh trồng
tập trung
|
m2
|
A
|
2.500
|
Mới trồng
|
B
|
3.500
|
Chưa đến tuổi thu hoạch
|
C
|
4.500
|
Sắp cho thu hoạch
|
8
|
Sắn, dong giềng, trồng xen cây
khác
|
m2
|
A
|
2.000
|
So với cùng loại chính vụ
|
B
|
3.000
|
C
|
3.500
|
9
|
Khoai lang, khoai sọ, khoai tây,
khoai môn, khoai nương …
|
m2
|
A
|
2.200
|
Mới trồng < 1 tháng
|
B
|
2.800
|
Đã có củ non
|
C
|
4.200
|
Đã có củ, sắp thu hoạch
|
10
|
Sắn dây, củ mài, củ từ, củ cọc
rào, củ đậu và các loại cùng họ khác …
|
m2
|
A
|
6.000
|
Mới trồng bắt đầu lên dàn
|
B
|
15.000
|
Chưa có củ non
|
C
|
25.000
|
Đã có củ non, sắp thu hoạch
|
11
|
Đậu tương, lạc, đỗ, vừng, đậu
côve, đậu đũa, đậu ván … trồng đại trà
|
m2
|
A
|
2.000
|
Mới trồng < 1 tháng
|
B
|
3.000
|
Chưa đến tuổi thu hoạch
|
C
|
4.000
|
Sắp cho thu hoạch
|
12
|
Mía trồng tập trung theo rãnh
|
m
|
A
|
15.000
|
Mới trồng < 1 tháng
|
B
|
20.000
|
Chưa đến tuổi thu hoạch
|
C
|
30.000
|
Sắp cho thu hoạch
|
13
|
Mía trồng theo khóm
|
khóm
|
|
30.000
|
|
14
|
Dưa hấu, dưa lê, dưa bở, bí đỏ …
|
m2
|
A
|
4.500
|
Mới trồng < 1 tháng
|
B
|
7.500
|
Chưa đến tuổi thu hoạch
|
C
|
9.000
|
Sắp cho thu hoạch
|
15
|
Xu xu, bầu, bí xanh, mướp, lặc
lày, mướp đắng, dưa chuột, … (trồng khóm hoặc ràn leo)
|
m2
|
A
|
5.000
|
Mới trồng
|
B
|
15.000
|
Mới leo dàn, chưa cho thu hoạch
|
C
|
25.000
|
Sắp cho thu hoạch
|
D
|
30.000
|
Cho thu hoạch
|
16
|
Giàn thiên lý, gấc, nho, chanh
leo, trầu không …
|
m2
|
A
|
15.000
|
Mới trồng
|
B
|
20.000
|
Mới leo dàn, chưa cho thu hoạch
|
C
|
30.000
|
Sắp cho thu hoạch
|
D
|
35.000
|
Cho thu hoạch
|
17
|
Các loại rau cao cấp (xu hào, cà
chua, bắp cải, súp lơ, củ kiệu …)
|
m2
|
A
|
10.000
|
Mới gieo trồng
|
B
|
12.000
|
Cây tốt còn non chưa cho thu
hoạch
|
C
|
15.000
|
Cây sắp cho thu hoạch
|
D
|
16.000
|
Cây đang cho thu hoạch
|
18
|
Các loại rau gia vị hàng năm (rau
thơm, rau húng, mùi, tía tô, thì là, hành, tỏi, ớt …)
|
m2
|
A
|
10.000
|
Mới gieo trồng
|
B
|
15.000
|
Cây tốt còn non chưa cho thu
hoạch
|
C
|
20.000
|
Cây sắp cho thu hoạch
|
D
|
25.000
|
Cây đang cho thu hoạch
|
19
|
Các loại rau thông thường hàng
năm (vụ xuân, hè, thu, đông)
|
m2
|
A
|
5.500
|
Mới gieo trồng
|
B
|
7.000
|
Cây tốt còn non chưa cho thu
hoạch
|
C
|
10.000
|
Cây sắp cho thu hoạch
|
D
|
12.000
|
Cây đang cho thu hoạch
|
20
|
Rau mầu lỡ vụ
|
m2
|
|
5.000
|
So với cùng loại chính vụ
|
21
|
Cây dâu tằm, bông, đay …
|
m2
|
A
|
2.500
|
Mới gieo trồng
|
B
|
4.000
|
Cây tốt còn non chưa cho thu
hoạch
|
C
|
6.000
|
Cây sắp cho thu hoạch
|
D
|
8.000
|
Cây đang cho thu hoạch
|
II
|
Nhóm cây dược liệu, cây thức
ăn chăn nuôi và cây hàng rào
|
1
|
Sả, hương nhu, xạ đen và các loại
cây dược liệu khác (cây dược liệu của địa phương)
|
m2
|
A
|
3.500
|
Mới gieo trồng
|
B
|
6.000
|
Cây tốt còn non chưa cho thu
hoạch
|
C
|
8.000
|
Cây sắp cho thu hoạch
|
D
|
10.000
|
Cây đang cho thu hoạch
|
2
|
Cỏ voi và các loại cỏ chăn nuôi
khác
|
m2
|
A
|
2.500
|
Mới trồng < 2 tháng
|
B
|
5.000
|
Trồng > 2 tháng đến < 4
tháng
|
C
|
7.000
|
Cây ≥ 4 tháng sắp cho thu hoạch
|
3
|
Hàng rào cây xanh bô rô trồng có
chăm sóc, tỉa tán
|
m
|
A
|
15.000
|
Trồng < 4 tháng
|
B
|
20.000
|
Trồng > 4 tháng, cây xanh tốt
|
4
|
Hàng rào cây xanh bô rô trồng
không chăm sóc
|
m
|
A
|
11.000
|
Trồng < 4 tháng
|
B
|
16.000
|
Trồng > 4 tháng, cây xanh tốt
|
5
|
Hàng rào cây xanh các loại …
trồng có chăm sóc, tỉa tán
|
m
|
A
|
10.000
|
Trồng < 4 tháng
|
B
|
15.000
|
Trồng > 4 tháng, cây xanh tốt
|
6
|
Hàng rào cây xanh các loại …
trồng không chăm sóc
|
m
|
A
|
8.000
|
Trồng < 4 tháng
|
B
|
12.000
|
Trồng > 4 tháng, cây xanh tốt
|
III
|
Nhóm cây công nghiệp dài ngày
|
1
|
Chè
|
m
|
A
|
10.000
|
Chè non, chè phân tán
|
B
|
20.000
|
Chè cao sản, chè Shan tuyết
|
2
|
Cà phê
|
Cây
m2
|
A
|
20.000
|
Mới trồng 1 năm/cây
|
B
|
20.000
|
Mới bói, sắp bói
|
D
|
50.000
|
Đã thu hoạch
|
3
|
Bồ kết
|
Cây
|
A
|
20.000
|
Mới trồng 1 năm
|
m2/tán
lá
|
B
|
35.000
|
Trồng trên 1 năm, sắp bói
|
m2/tán
lá
|
C
|
40.000
|
Mới bói
|
m2/tán
lá
|
D
|
50.000
|
Đã thu hoạch
|
IV
|
Nhóm cây ăn quả
|
|
|
|
|
1
|
Vải thiều, nhãn lồng, nhãn linh
chi, xoài lai, táo lai, ổi lai …
|
Cây
|
A
|
30.000
|
Mới trồng từ 1 đến 2 năm
|
B
|
50.000
|
Chưa có quả
|
m2/tán
lá
|
D
|
40.000
|
Cây đã cho thu hoạch
|
2
|
Mơ, mai, hồng liên thôn, táo, mận
|
Cây
|
A
|
20.000
|
Mới trồng dưới 1năm
|
B
|
30.000
|
Chưa có quả
|
m2/tán
lá
|
D
|
30.000
|
Cây đã cho thu hoạch
|
3
|
Cam lai, bưởi lai, chanh lai
|
Cây
|
A
|
40.000
|
Mới trồng dưới 1 năm
|
B
|
60.000
|
Chưa có quả
|
m2/tán
lá
|
C
|
70.000
|
Cây đã cho thu bói
|
D
|
85.000
|
Cây đã cho thu hoạch
|
4
|
Cam, quýt, chanh, bưởi thường phật
thủ, na, lê, lựu, đào, mắc coọc
|
Cây
|
A
|
30.000
|
Mới trồng dưới 1 năm
|
B
|
50.000
|
Chưa có quả
|
m2/tán
lá
|
C
|
55.000
|
Cây đã cho thu bói
|
D
|
70.000
|
Cây đã cho thu hoạch
|
5
|
Mít, hồng xiêm, hoa hòe, vú sữa
|
Cây
|
A
|
30.000
|
cây mới trồng ≤ 1 năm
|
B
|
50.000
|
Cây trồng > 1 năm, chưa có quả
|
m2/tán
lá
|
C
|
60.000
|
Cây đã cho thu bói
|
D
|
70.000
|
Cây đã cho thu hoạch
|
6
|
Thanh long
|
Khóm
|
A
|
20.000
|
Mới trồng ≤ 1 năm
|
B
|
40.000
|
Mới bói, sắp bói
|
C
|
50.000
|
Đang có quả
|
7
|
Khế, sấu, chay, ổi ta, táo
thường, vải, nhãn thường, nhót, dâu da xoan, sung, doi và cây khác …
|
cây
|
A
|
20.000
|
Cây mới trồng dưới 6 tháng
|
B
|
30.000
|
Chưa có quả
|
m2/tán
lá
|
C
|
20.000
|
Mới bói, sắp bói
|
D
|
30.000
|
Cây đã cho thu hoạch
|
8
|
Cau thường, cọ
|
Cây
|
A
|
20.000
|
Mới trồng < 1 năm
|
B
|
35.000
|
Cây trồng > 1 năm, chưa có quả
|
C
|
50.000
|
Cây đã cho thu bói
|
D
|
70.000
|
Cây đã cho thu hoạch
|
9
|
Cau lùn (cau quả)
|
Cây
|
A
|
30.000
|
Mới trồng < 1 năm
|
B
|
50.000
|
Cây trồng > 1 năm, chưa có quả
|
C
|
70.000
|
Cây đã cho thu bói
|
D
|
100.000
|
Cây đã cho thu hoạch
|
10
|
Dừa
|
Cây
|
A
|
50.000
|
Mới trồng ≤ 1 năm
|
B
|
100.000
|
Cây cao ≤ 3m
|
C
|
200.000
|
Mới bói, sắp bói
|
D
|
300.000
|
Đã thu hoạch
|
11
|
Đu đủ, chuối trồng đại trà
|
Cây
|
A
|
20.000
|
Mới trồng, cao ≤ 1m chưa có quả
|
B
|
30.000
|
Cây trồng > 1 năm, chưa có quả
|
C
|
50.000
|
Cây có quả, chưa cho thu hoạch
|
D
|
70.000
|
Cây đã cho thu hoạch
|
12
|
Đu đủ, chuối trồng xen
|
Cây
|
A
|
70%
|
So với cùng loại chính vụ
|
B
|
C
|
D
|
13
|
Dứa trồng tập trung
|
m
|
A
|
5.000
|
Mới trồng
|
B
|
10.000
|
Loại đang thời kỳ chăm sóc
|
C
|
15.000
|
Loại tốt, có quả non sắp thu
hoạch
|
14
|
Dứa trồng phân tán
|
Khóm
|
|
15.000
|
|
V
|
Nhóm cây hoa, cây cảnh
|
1
|
Các loại hoa cao cấp: Ly, lay ơn,
hồng Đà Lạt, huệ, Phăng, cúc Đà Lạt, các loại hoa nhập nội khác …
|
m2
|
|
40.000
|
Cây ươm trong bầu ni lon
|
60.000
|
Mới trồng, còn nhỏ chưa cho hoa
|
100.000
|
Mới có hoa, sắp cho thu hoạch
|
150.000
|
Đã cho thu hoạch
|
2
|
Các loại hoa xuân, hè, thu, đông:
Cúc, hồng, nhài, mào gà, bóng nước, hoa sói và các loại hoa khác …
|
m2
|
|
20.000
|
Cây ươm trong bầu ni lon
|
30.000
|
Mới trồng, còn nhỏ chưa cho hoa
|
50.000
|
Mới có hoa, sắp cho thu hoạch
|
80.000
|
Đã cho thu hoạch
|
3
|
Hoa sen, súng …
|
m2
|
|
5.000
|
Mới trồng, còn nhỏ chưa cho hoa
|
10.000
|
Mới có hoa, sắp cho thu hoạch
|
15.000
|
Đã cho thu hoạch
|
4
|
Mai, đào các loại, quất cảnh, hải
đường và các loại cây khác …
|
Cây
|
|
30.000
|
Cây ươm
|
50.000
|
Mới trồng
|
100.000
|
Cây tốt, cao ≤ 1m
|
150.000
|
Cây tốt, cao > 1m
|
5
|
Thiết mộc lan, Ngâu, hòe, trà mi
|
Cây
|
|
30.000
|
Mới trồng
|
100.000
|
Cây tốt, cao ≤ 1m
|
150.000
|
Cây tốt, cao > 1m
|
6
|
Cau cảnh, dừa cảnh (tính chiều
cao bóc bẹ)
|
Cây
|
|
40.000
|
Mới trồng, cao ≤ 1m
|
100.000
|
Cây tốt, cao ≤ 3m
|
150.000
|
Cây tốt, cao > 3m
|
7
|
Lộc vừng, Vạn tuế, Thiên tuế …
|
Cây
|
|
35.000
|
Cây ươm
|
100.000
|
Mới trồng, cao ≤ 1m
|
150.000
|
Cây tốt, cao ≤ 1,5m
|
250.000
|
Cây tốt, cao > 1,5m
|
8
|
Bách, tùng, tùng La Hán, cây si, cây
đa
|
Cây
|
|
35.000
|
Cây ươm
|
100.000
|
Mới trồng, cao ≤ 1m
|
180.000
|
Cây tốt, cao ≤ 1,5m
|
300.000
|
Cây tốt, cao > 1,5m
|
9
|
Hỗ trợ di chuyển cây cảnh: Cây
si, đa, dừa cảnh, thiên tuế, vạn thuế, lộc vừng, cọ, cau vua, hoa sữa, thiết
mộc lan, hải đường, mai tứ quý, tú cẩm và các loại hoa quý hiếm khác
|
Chậu
|
|
15.000
|
Chậu có ĐK ≤ 30cm
|
30.000
|
Chậu có ĐK > 30cm ≤ 50cm
|
50.000
|
Chậu có ĐK > 50cm ≤ 80cm
|
80.000
|
Chậu có ĐK > 80cm ≤ 100cm
|
150.000
|
Chậu có ĐK từ 1m trở lên, phải di
chuyển bằng xe cẩu
|
VI
|
Nhóm cây bóng mát
|
|
|
|
|
1
|
Phượng vĩ, bằng lăng, hoa sữa,
hoa đại, ngọc lan, vông, bàng, dâu da xoan, hoa móng bò, trứng cá và các loại
cây khác …
|
Cây
|
|
5.000
|
Cây ươm
|
25.000
|
Mới trồng, cao ≤ 1m
|
55.000
|
Cây tốt, cao từ 1m đến ≤ 2,5m
|
100.000
|
Cây tốt, cao > 2,5m
|
2
|
Cây nhội, cây hoa gạo …
|
Cây
|
|
20.000
|
Mới trồng, cao ≤ 1m
|
50.000
|
Cây tốt, cao từ 1m đến ≤ 2,5m
|
100.000
|
Cây tốt, cao > 2,5m đến ≤ 3,5m
|
200.000
|
Cây tốt, cao > 3,5m
|
VII
|
Nhóm cây lâm nghiệp trồng phân
tán
|
A
|
Cây lấy gỗ
|
|
|
|
|
1
|
Cây bạch đàn, keo
|
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
|
300
|
Mới ươm, cao ≤ 15cm
|
|
580
|
Cây ươm cao > 15cm
|
ĐK thân ≤ 3 cm
|
đ/cây
|
|
10.000
|
|
3cm < ĐK thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
|
20.000
|
|
10cm < ĐK thân ≤ 15 cm
|
đ/cây
|
|
30.000
|
|
15cm < ĐK thân ≤ 20 cm
|
đ/cây
|
|
50.000
|
|
20cm < ĐK thân ≤ 25 cm
|
đ/cây
|
|
100.000
|
|
25cm < ĐK thân ≤ 30 cm
|
đ/cây
|
|
200.000
|
|
ĐK thân > 30 cm
|
đ/cây
|
|
300.000
|
|
2
|
Cây thông
|
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
|
500
|
Mới ươm, cao ≤ 15cm
|
|
630
|
Cây ươm cao > 15cm
|
ĐK thân ≤ 3 cm
|
đ/cây
|
|
15.000
|
|
3cm < ĐK thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
|
50.000
|
|
10cm < ĐK thân ≤ 15 cm
|
đ/cây
|
|
70.000
|
|
15cm < ĐK thân ≤ 20 cm
|
đ/cây
|
|
100.000
|
|
20cm < ĐK thân ≤ 25 cm
|
đ/cây
|
|
200.000
|
|
25cm < ĐK thân ≤ 30 cm
|
đ/cây
|
|
300.000
|
|
ĐK thân > 30 cm
|
đ/cây
|
|
350.000
|
|
3
|
Cây bồ đề, trẩu, xoan, xà
cừ, mỡ, tếch.
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
|
500
|
Mới ươm, cao ≤ 15cm
|
|
850
|
Cây ươm cao > 15cm
|
ĐK thân ≤ 3 cm
|
đ/cây
|
|
10.000
|
|
3cm < ĐK thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
|
20.000
|
|
10cm < ĐK thân ≤ 15 cm
|
đ/cây
|
|
30.000
|
|
15cm < ĐK thân ≤ 20 cm
|
đ/cây
|
|
50.000
|
|
20cm < ĐK thân ≤ 25 cm
|
đ/cây
|
|
100.000
|
|
25cm < ĐK thân ≤ 30 cm
|
đ/cây
|
|
150.000
|
|
ĐK thân > 30 cm
|
đ/cây
|
|
200.000
|
|
4
|
Cây Dó bầu, xưa …
|
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
|
2.500
|
Mới ươm, cao ≤ 15cm
|
|
3.800
|
Cây ươm cao > 15cm
|
ĐK thân ≤ 3 cm
|
đ/cây
|
|
50.000
|
|
3cm < ĐK thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
|
100.000
|
|
10cm < ĐK thân ≤ 15 cm
|
đ/cây
|
|
200.000
|
|
15cm < ĐK thân ≤ 20 cm
|
đ/cây
|
|
300.000
|
|
20cm < ĐK thân ≤ 25 cm
|
đ/cây
|
|
400.000
|
|
25cm < ĐK thân ≤ 30 cm
|
đ/cây
|
|
500.000
|
|
ĐK thân > 30 cm
|
đ/cây
|
|
700.000
|
|
5
|
Cây de, dổi, muồng đen,
lát, lim, mít …
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
|
800
|
Mới ươm, cao ≤ 15cm
|
|
1.200
|
Cây ươm cao > 15cm
|
ĐK thân ≤ 3 cm
|
đ/cây
|
|
20.000
|
|
3cm < ĐK thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
|
50.000
|
|
10cm < ĐK thân ≤ 15 cm
|
đ/cây
|
|
100.000
|
|
15cm < ĐK thân ≤ 20 cm
|
đ/cây
|
|
200.000
|
|
20cm < ĐK thân ≤ 25 cm
|
đ/cây
|
|
300.000
|
|
25cm < ĐK thân ≤ 30 cm
|
đ/cây
|
|
400.000
|
|
ĐK thân > 30 cm
|
đ/cây
|
|
500.000
|
|
6
|
Cây sấu, trám, ràng ràng …
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
|
800
|
Mới ươm, cao ≤ 15cm
|
|
1.100
|
Cây ươm cao > 15cm
|
ĐK thân ≤ 3 cm
|
đ/cây
|
|
20.000
|
|
3cm < ĐK thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
|
40.000
|
|
10cm < ĐK thân ≤ 15 cm
|
đ/cây
|
|
70.000
|
|
15cm < ĐK thân ≤ 20 cm
|
đ/cây
|
|
100.000
|
|
20cm < ĐK thân ≤ 25 cm
|
đ/cây
|
|
150.000
|
|
25cm < ĐK thân ≤ 30 cm
|
đ/cây
|
|
250.000
|
|
ĐK thân > 30 cm
|
đ/cây
|
|
350.000
|
|
7
|
Cây lấy gỗ khác
|
|
|
|
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm
|
đ/cây
|
|
10.000
|
|
3cm < ĐK thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
|
20.000
|
|
10cm < ĐK thân ≤ 15 cm
|
đ/cây
|
|
40.000
|
|
15cm < ĐK thân ≤ 20 cm
|
đ/cây
|
|
70.000
|
|
20cm < ĐK thân ≤ 25 cm
|
đ/cây
|
|
100.000
|
|
25cm < ĐK thân ≤ 30 cm
|
đ/cây
|
|
150.000
|
|
ĐK thân > 30 cm
|
đ/cây
|
|
200.000
|
|
B
|
Cây lấy vỏ
|
|
|
|
|
1
|
Cây quế
|
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
|
500
|
Mới ươm, cao ≤ 15cm
|
|
1.000
|
Cây ươm cao > 15cm
|
ĐK thân ≤ 3 cm
|
đ/cây
|
|
10.000
|
|
3cm < ĐK thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
|
30.000
|
|
10cm < ĐK thân ≤ 15 cm
|
đ/cây
|
|
50.000
|
|
15cm < ĐK thân ≤ 20 cm
|
đ/cây
|
|
100.000
|
|
20cm < ĐK thân ≤ 25 cm
|
đ/cây
|
|
150.000
|
|
25cm < ĐK thân ≤ 30 cm
|
đ/cây
|
|
250.000
|
|
ĐK thân > 30 cm
|
đ/cây
|
|
350.000
|
|
2
|
Cây vỏ ăn trầu
|
|
|
|
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm
|
đ/cây
|
|
100.000
|
|
|
3cm < ĐK thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
|
200.000
|
|
|
ĐK thân > 10 cm
|
đ/cây
|
|
300.000
|
|
C
|
Cây lâm sản ngoài gỗ
|
|
|
|
|
1
|
Cây luồng, bương, vầu, mai,
tre
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
|
3.500
|
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm
|
đ/cây
|
|
5.000
|
|
|
ĐK thân ≤ 6 cm
|
đ/cây
|
|
10.000
|
|
|
ĐK thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
|
15.000
|
|
|
ĐK thân > 10 cm
|
đ/cây
|
|
20.000
|
|
|
ĐK thân > 15 cm
|
đ/cây
|
|
30.000
|
|
2
|
Cây tre bát độ, lục trúc
lấy măng
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
|
8.500
|
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm
|
đ/cây
|
|
10.000
|
|
|
ĐK thân ≤ 6 cm
|
đ/cây
|
|
15.000
|
|
|
ĐK thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
|
20.000
|
|
|
ĐK thân > 10 cm
|
đ/cây
|
|
25.000
|
|
3
|
Cây gianh, nứa, sật, lành
hanh, hóp
|
|
|
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm
|
đ/cây
|
|
5.500
|
|
|
3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm
|
đ/cây
|
|
7.500
|
|
|
5cm < ĐK thân ≤ 10cm
|
đ/cây
|
|
10.000
|
|
|
ĐK thân > 10cm
|
đ/cây
|
|
15.000
|
|
4
|
Song mây
|
Cây
|
A
|
8.000
|
Mới trồng cao ≤ 50 cm
|
B
|
12.000
|
Cây cao > 50 cm
|
C
|
20.000
|
Cây sắp cho thu hoạch
|
VIII
|
Hỗ trợ nuôi trồng thủy sản thu
hoạch lỡ vụ
|
|
|
1
|
Nuôi thả các loại cá, tôm thường
|
m2
|
|
10.000
|
Tính diện tích mặt nước
|
2
|
Nuôi thả các loại cá đặc sản: Cá
lăng, cá bống, các loại quý hiếm
|
m2
|
|
20.000
|
|
3
|
Nuôi ba ba, ếch công nghiệp
|
m2
|
|
15.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ V
BỒI THƯỜNG RỪNG TRỒNG, CHĂM SÓC, TU BỔ, LÀM GIẦU RỪNG
THEO NIÊN HẠN VÀ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND tỉnh Hòa
Bình)
1. Rừng trồng bằng vốn ngân sách
Nhà nước đầu tư cho tổ chức hoặc cá nhân
Loại
cây
|
ĐVT
|
Năm
thứ 1
|
Năm
thứ 2
|
Năm
thứ 3
|
Năm
thứ 4
|
Năm
thứ 5
|
Thông các loài
|
đ/ha
|
6.067.000
|
8.363.600
|
10.126.200
|
11.836.800
|
12.128.600
|
Bạch đàn
|
đ/ha
|
5.085.000
|
7.354.000
|
9.095.100
|
10.777.300
|
11.249.500
|
Keo các loài
|
đ/ha
|
5.085.000
|
7.354.000
|
9.095.100
|
10.777.300
|
11.249.500
|
Keo xen sấu, trám
|
đ/ha
|
5.245.000
|
7.519.000
|
9.276.900
|
10.992.800
|
11.474.500
|
Keo xen lát, de, đổ
|
đ/ha
|
5.245.000
|
7.594.200
|
9.369.700
|
11.102.700
|
11.589.200
|
Keo xen lim …
|
đ/ha
|
5.245.000
|
7.519.000
|
9.276.900
|
10.992.800
|
11.474.500
|
Keo xen luồng
|
đ/ha
|
5.020.000
|
6.024.000
|
7.228.800
|
8.674.600
|
10.400.500
|
Luồng, Bương, tre
|
đ/ha
|
5.100.000
|
5.900.000
|
7.100.000
|
7.700.000
|
9.515.000
|
Luồng xen lát, sấu
|
đ/ha
|
5.200.000
|
6.100.000
|
7.300.000
|
8.200.000
|
10.500.000
|
+ Mật độ trồng thuần loài cây keo,
bạch đàn + M.độ trồng cây keo xen các loài cây gỗ khác:
- Năm 1: 2.000 cây/ha
- Năm 2: 1.800 cây/ha
- Năm 3 trở lên: 1.500 cây/ha
|
- Năm 1: 1.600 cây/ha
- Năm 2: 1.400 cây/ha
- Năm 3 trở lên: 1.250 cây/ha
|
2. Rừng trồng bằng vốn tự có của
tổ chức hoặc cá nhân
Loại
cây
|
ĐVT
|
Năm
thứ 1
|
Năm
thứ 2
|
Năm
thứ 3
|
Năm
thứ 4
|
Năm
thứ 5
|
Thông các loài
|
đ/ha
|
7.280.400
|
10.036.300
|
12.151.400
|
14.204.100
|
14.554.300
|
Bạch đàn
|
đ/ha
|
6.102.000
|
8.825.000
|
10.914.100
|
12.932.800
|
13.499.400
|
Keo các loài
|
đ/ha
|
6.102.000
|
8.825.000
|
10.914.100
|
12.932.800
|
13.499.400
|
Keo xen sấu, trám
|
đ/ha
|
6.294.000
|
9.022.800
|
11.132.300
|
13.191.400
|
13.769.400
|
Keo xen lát, de, đổ
|
đ/ha
|
6.294.000
|
9.113.000
|
11.132.300
|
13.323.200
|
13.907.000
|
Keo xen lim …
|
đ/ha
|
6.294.000
|
9.022.800
|
11.132.300
|
13.191.400
|
13.769.400
|
Keo xen luồng
|
đ/ha
|
6.024.000
|
7.228.800
|
8.674.600
|
10.409.500
|
12.480.600
|
Luồng, Bương, tre
|
đ/ha
|
6.120.000
|
7.080.000
|
8.520.000
|
9.240.000
|
11.418.000
|
Luồng xen lát, sấu
|
đ/ha
|
6.240.000
|
7.320.000
|
8.760.000
|
9.840.000
|
12.600.000
|
+ Mật độ trồng thuần loài cây keo,
bạch đàn + M.độ trồng cây keo xen các loài cây gỗ khác:
- Năm 1: 2.500 cây/ha
- Năm 2: 2.200 cây/ha
- Năm 3 trở lên: 1.800 cây/ha
|
- Năm 1: 1.600 cây/ha
- Năm 2: 1.400 cây/ha
- Năm 3 trở lên: 1.250 cây/ha
|
* Ghi chú: Đối với
những loại cây lâu năm mang tính chất phong tục tập quán, để đảm bảo tín ngưỡng
và loại cây cảnh khác trồng trong vườn tùy theo từng loại cây có giá trị khác
khau khi lập Hồ sơ bồi thường, hỗ trợ tái định cư cấp huyện, thành phố phối hợp
với BQL DA xây dựng đơn giá BT cụ thể của từng loại cây phù hợp, gửi Phòng Tài
chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định.
3. Rừng tự nhiên
Trạng
thái rừng
|
Cây
có phẩm chất loại
|
Rừng
có trữ lượng (m3/ha)
|
<
40 m3
|
40
< 60 m3
|
>
60 m3
|
Khoanh
nuôi tái sinh trồng bổ sung
|
Khoanh
nuôi tái sinh tự nhiên
|
Khoanh
nuôi tái sinh trồng bổ sung
|
Khoanh
nuôi tái sinh tự nhiên
|
Khoanh
nuôi tái sinh trồng bổ sung
|
Khoanh
nuôi tái sinh tự nhiên
|
Rừng
kiểu II a
|
Trên 60%
|
1.812.300
|
1.552.400
|
2.587.800
|
2.217.900
|
3.419.600
|
2.883.400
|
30%-60%
|
1.422.800
|
1.255.500
|
2.033.100
|
1.742.900
|
2.642.000
|
2.265.200
|
Dưới 30%
|
1.038.300
|
889.900
|
1.481.900
|
1.270.500
|
1.926.800
|
1.651.125
|
Rừng
kiểu II b
|
Trên 60%
|
3.623.100
|
3.106.100
|
4.646.100
|
3.993.000
|
5.693.900
|
4.879.900
|
30%-60%
|
2.845.800
|
2.439.500
|
3.658.500
|
3.136.000
|
4.472.500
|
3.832.600
|
Dưới 30%
|
2.075.100
|
1.778.500
|
2.668.400
|
2.286.400
|
3.260.200
|
2.795.600
|
Rừng
kiểu III a
|
Trên 60%
|
2.898.500
|
2.484.600
|
3.726.300
|
3.194.100
|
4.555.400
|
3.903.600
|
30%-60%
|
2.276.100
|
1.950.800
|
2.926.800
|
2.508.200
|
3.577.500
|
3.065.900
|
Dưới 30%
|
1.660.400
|
1.422.800
|
2.134.100
|
1.698.400
|
2.609.200
|
2.236.500
|
Rừng
kiểu III a1
|
Trên 60%
|
|
1.241.600
|
|
2.018.500
|
|
2.795.400
|
30%-60%
|
|
596.800
|
|
|
|
|
Dưới 30%
|
|
|
|
1.156.000
|
|
1.599.900
|
Rừng
kiểu III a2
|
Trên 60%
|
|
994.100
|
|
1.615.600
|
|
2.235.800
|
30%-60%
|
|
777.600
|
|
1.269.000
|
|
1.756.400
|
Dưới 30%
|
|
569.600
|
|
925.400
|
|
1.281.000
|
Ghi chú: Rừng kiểu II a là rừng
phục hồi sau nương rẫy; rừng kiểu II b là rừng phục hồi sau khai thác kiệt;
rừng kiểu III a là rừng đã bị khai thác, khả năng khai thác hiện tại bị hạn
chế; rừng kiểu III a1 là rừng đã bị khai thác kiệt, nhiều dây leo, bụi rậm, tre
nứa xâm lấn; rừng kiểu III a2 là rừng đã bị khai thác quá mức, nhưng có thời
gian phục hồi tốt, rừng nhiều tầng.
4. Rừng đang khoanh nuôi, bảo vệ
đối với các trạng thái rừng: 200.000 đồng/ha.
PHỤ LỤC SỐ VI
ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ MỘT SỐ TÀI SẢN KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND tỉnh Hòa
Bình)
ĐVT:
VNĐ
STT
|
TÊN
TÀI SẢN
|
ĐVT
|
ĐƠN
GIÁ
|
I-
|
Hỗ trợ di chuyển mộ
|
Cái
|
|
1-
|
Mộ vô chủ
|
|
1.000.000
|
2-
|
Mộ có chủ
|
|
|
-
|
Mộ đất
|
|
|
+
|
Chưa sang cát
|
|
3.500.000,00
|
+
|
Đã sang cát
|
|
2.500.000,00
|
-
|
Mộ xây thông thường
|
|
|
+
|
Chưa sang cát theo phong tục địa
phương
|
|
5.000.000,00
|
+
|
Đã sang cát theo phong tục địa
phương
|
|
3.800.000,00
|
+
|
Mộ xây có thiết kế
|
|
Tính theo đơn giá mộ xây thông
thường, phần phát sinh ngoài tính theo khối lượng xây theo phụ lục số 3
|
II-
|
Hỗ trợ di chuyển điện, nước,
điện thoại thắp sáng đầu nguồn vào nhà ở
|
|
Theo báo giá của các công ty kinh
doanh
|
Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/09/2011 về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
3.923
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|