|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1877/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1877/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 29
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BỔ
SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm
2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 3326/TTr-STNMT ngày 27 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung danh mục công trình, dự án và cập nhật điều chỉnh diện
tích, loại đất các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023
(theo điểm c Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai) của các huyện,
thành phố như sau:
1. Bổ sung 66 công trình, dự án chưa có trong kế hoạch
sử dụng đất cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện, thành phố
với tổng diện tích 218,35ha (trong đó: Thành phố Hà Giang 01 công trình, dự
án; huyện Đồng Văn 11 công trình, dự án; huyện Mèo Vạc 04 công trình, dự án;
huyện Yên Minh 01 công trình, dự án; huyện Quản Bạ 01 công trình, dự án; huyện
Bắc Mê 06 công trình, dự án; huyện Vị Xuyên 04 công trình, dự án; huyện Bắc
Quang 04 công trình, dự án; huyện Quang Bình 06 công trình, dự án; huyện Hoàng
Su Phì 05 công trình, dự án; huyện Xín Mần 23 công trình, dự án).
(Chi tiết tại Biểu
số 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất của 23
công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm của các huyện Mèo Vạc,
Bắc Mê, Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình, Hoàng Su Phì nhưng có sự thay đổi diện
tích và loại đất (trong đó: Huyện Mèo Vạc 03 công trình, dự án; huyện Bắc Mê
01 công trình, dự án; huyện Vị Xuyên 07 công trình, dự án; huyện Bắc Quang 08
công trình, dự án; huyện Quang Bình 03 công trình, dự án; huyện Hoàng Su Phì 01
công trình, dự án).
(Chi tiết tại Biểu
số 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
a) Công bố công khai danh mục dự án, công trình được
bổ sung, điều chỉnh vào kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về
đất đai.
b) Tổng hợp diện tích các loại đất của các công
trình dự án tại Biểu số 01, 02 kèm theo Quyết định này vào chỉ tiêu sử dụng đất
của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
d) Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
đ) Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân
dân tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục
công trình, dự án đã được bổ sung, cập nhật điều chỉnh vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 của các huyện, thành phố.
b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
c) Đối với các dự án có sử dụng đến diện tích có rừng
chưa tổ chức kiểm tra thực địa, Sở Tài nguyên và Môi trường yêu cầu chủ đầu tư
phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố có liên quan kiểm tra xác định hiện trạng rừng và đất chưa có rừng của
dự án để thực hiện trình tự, thủ tục, theo quy định Luật Lâm nghiệp.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt 3).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
BIỂU
SỐ 01:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐỀ NGHỊ CẬP NHẬT BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định 1877/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà Giang)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện (đến cấp xã)
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Nghị quyết của
HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất
|
Đánh giá sự phù
hợp quy hoạch sử dụng đất
|
I
|
TP HÀ GIANG
|
1
|
0,63
|
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường Cao
đẳng Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang
|
Phường Quang Trung
|
0,63
|
HNK, CLN, DGT,
DTL, NTS
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh
|
Phù hợp
|
II
|
HUYỆN ĐỒNG VĂN
|
11
|
1,47
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Hố Quáng Phìn, xã Hố
Quáng
|
Xã Hố Quáng
|
0,248
|
HNK, CLN, CSD
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
2
|
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Đề Đay, xã Tả Lủng
|
Xã Tả Lủng
|
0,236
|
CNL, CSD, HNK
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
3
|
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Séo Lủng, xã Vần Chải
|
Xã Vần Chải
|
0,2016
|
HNK, CLN, CSD
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
4
|
Trường MN Sủng Trái: Công trình: Xây mới 04 phòng
học, 01 phòng Hội đồng trường, 02 phòng làm việc BGH, 03 phòng hành chính, bếp
ăn 01 chiều, 01 kho bếp, 1 nhà vệ sinh giáo viên, 1 phòng kho, 1 nhà để xe, 1
sân khấu ngoài trời
|
Xã Sủng Trái
|
0,15
|
HNK
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
5
|
Công trình cấp điện cho thôn Há Pia, xã Sủng Trái
|
Xã Sủng Trái
|
0,05
|
CNL, CSD, HNK
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
6
|
Cấp điện thôn Khó Thông, xã Tả Lủng
|
Xã Tả Lủng
|
0,1
|
CSD, HNK
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
7
|
Cấp điện cho thôn Tắc Tằng xã Ma Lé
|
Xã Ma Lé
|
0,08
|
CNL, HNK
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
8
|
Cấp điện cho thôn Sủng Trái B, xã Sủng Trái
|
Xã Sủng Trái
|
0,1
|
CNL, CSD, HNK
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
9
|
Cấp điện cho thôn Sùng Khúa A, xã Vần Chải, huyện
Đồng Văn.
|
Xã Vần Chải
|
0,1
|
HNK, CLN, CSD
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
10
|
Cấp điện thôn Sủng Khúa B, xã Vần Chải
|
Xã Vần Chải
|
0,1
|
HNK, CLN, CSD
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
11
|
Cấp diện thôn Suối Mèo Ván, xã Lũng Phìn
|
Xã Lũng Phìn
|
0,1
|
HNK, CSD
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
III
|
HUYỆN MÈO VẠC
|
4
|
0,86
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp điện từ Kho Tấu đi nhóm hộ Tò Xúa
|
Xã Pả Vi
|
0,025
|
HNK, RSX
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
2
|
Cấp điện nhóm hộ Động A thôn Bản Chiều, xã Tát
Ngà
|
Xã Tát Ngà
|
0,025
|
HNK, RSX
|
Phù hợp
|
3
|
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tò Đú, thị trấn Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc
|
0,40
|
HNK
|
Phù hợp
|
4
|
Hồ chứa nước sinh hoạt Trù Lủng Dưới xã Khâu Vai
|
Xã Khâu Vai
|
0,41
|
HNK
|
Phù hợp
|
IV
|
HUYỆN YÊN MINH
|
1
|
0,08
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc đội quản lý thị trường số 8
|
Tổ 1 thị trấn Yên
Minh
|
0,08
|
LUA
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Phù hợp
|
V
|
HUYỆN QUẢN BẠ
|
1
|
0,22
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Quản Bạ,
huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
|
TT. Tam Sơn
|
0,22
|
HNK, ODT, SON
|
UBND huyện Quản Bạ đã thu hồi đã tại Quyết định số
2132/QĐ-UBND ngày 13/6/2014
|
Phù hợp với QHSD đất
huyện Quản Bạ đến năm 2030; QH xây dựng thị trấn Tam Sơn điều chỉnh cục bộ tại
Quyết định số 679/QĐ- UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh
|
VI
|
HUYỆN BẮC MÊ
|
6
|
75,65
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Suối Vầy
|
Xã Minh Ngọc
|
37,74
|
LUA (0,65 ha),
HNK, CLN, RSX, SON, DCS, ONT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà
Giang;
|
Phù hợp
|
|
Xã Minh Sơn
|
37,37
|
LUA, HNK, CLN,
RSX, SON, DCS, ONT
|
Phù hợp
|
2
|
Kéo điện lưới Quốc gia thôn Khuổi Tàu, xã Phú Nam
|
Xã Phú Nam
|
0,01
|
LUA (0,003 ha),
HNK, RSX
|
Phù hợp
|
3
|
Kéo điện lưới Quốc gia thôn Nặm Ắn, xã Phú Nam
|
Xã Phú Nam
|
0,03
|
LUA (0,01 ha),
HNK, CLN, RSX
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà
Giang;
|
Phù hợp
|
4
|
Kéo điện lưới Quốc gia thôn Phia Đeng, xã Minh
Sơn
|
Xã Minh Sơn
|
0,03
|
LUA (0,01 ha), HNK,
RSX, DGT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh. Hà Giang; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà
Giang;
|
Phù hợp
|
5
|
Kéo điện lưới Quốc gia thôn Pom Cút, xã Đường Âm
|
Xã Đường Âm
|
0,02
|
LUA (0,01 ha),
HNK, RSX, DGT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 củaHĐND tỉnh Hà Giang;
|
Phù hợp
|
6
|
Quy hoạch sắp xếp ổn định dân cư tập trung thôn
Bó Lóa, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê
|
Xã Giáp Trung
|
0,44
|
RSX
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà
Giang;
|
Phù hợp
|
VII
|
HUYỆN VỊ XUYÊN
|
4
|
18,08
|
|
|
|
1
|
Khai thác đá vôi làm vật liệu thông thường tại mỏ
đá vôi làng Đông
|
Thị trấn Vị Xuyên
|
13,12
|
SKS, SKC, DGT,
SON, CLN, HNK, RSX
|
Không thuộc trường hợp phải trình HĐND tỉnh
|
Phù hợp
|
2
|
Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Vị
Xuyên
|
Thị trấn Vị Xuyên
|
0,19
|
HNK
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND
tỉnh
|
Phù hợp
|
3
|
Mặt bằng sân CN và các công trình phụ trợ (Mỏ cát
sỏi lòng Sông Lô thôn Tân Đức)
|
Xã Đạo Đức
|
0,32
|
ONT, CLN, SKC,
SON, CSD
|
Không thuộc trường hợp phải trình HĐND tỉnh
|
Phù hợp
|
4
|
Dự án đầu tư khai thác đá vôi là vật liệu xây dựng
thông thường mỏ đá thôn Trung Sơn, xã Trung Thành, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà
Giang
|
Xã Trung Thành
|
4,45
|
RSX, CSD, CLN,
HNK, BCS, ONT, DTL, DGT
|
Không thuộc trường hợp phải trình HĐND tỉnh
|
Phù hợp
|
VIII
|
HUYỆN BẮC QUANG
|
5
|
20,33
|
|
|
|
1
|
Các vị trí đổ thải phục vụ cho thi công Cao tốc Tuyên
Quang - Hà Giang (giai đoạn 1)
|
Thôn Hùng Tiến, xã
Hùng An
|
1,9234
|
LUA (0,03059ha),
CLN, RSX, NTS
|
NQ số 14/NQ-HĐND và NQ số 21/NQ-HĐND ngày
15/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Phù hợp
|
Thôn Thống Nhất,
xã Quang Minh
|
2,83989
|
LUA (0,16615ha),
CLN, HNK, RSX, DSH, DGD, CCC
|
NQ số 14/NQ-HĐND và NQ số 21/NQ-HĐND ngày
15/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Phù hợp
|
Thôn Khiềm, xã
Quang Minh (Km17)
|
0,52943
|
LUA (0,02047ha),
HNK, RSX, NTS, CLN, DGT, SON
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Phù hợp
|
Thôn Minh Thượng,
xã Quang Minh
|
0,85258
|
RSX, DGT
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
Thôn Minh Thắng,
Xã Việt Vinh
|
7,14766
|
RSX, HNK, NTS,
CLN, ONT, DGT, DTL
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh
Hà Giang
|
Phù hợp
|
Thôn Tân Tiến, xã
Tân Quang
|
0,77937
|
HNK, CLN, DGT,
DTL, NTD
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
Thôn Mỹ Tân, Mục Lạn,
xã Tân Quang
|
3,20736
|
CLN, HNK, NTS,
ONT, RSX, DGT, DTL, SON
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
Thôn Khuổi Phạt,
xã Vĩnh Hảo
|
0,84598
|
CLN, NTS
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
Thôn Tân An, xã
Hùng An
|
0,56
|
NTS, HNK
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
Khu Nặm Đăm, thôn
Minh Thượng, xã Quang Minh
|
0,91308
|
RSX
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.183 đoạn Km17 - Km52
và đường phố Cáo, Đồng Yên đến giáp địa danh Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
Xã Đồng Yên
|
11,9251
|
LUA, HNK, CLN,
NTS, RSX, ONT, DGT, DTL, DNL, SON, CSD
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
3
|
Cải tạo Nhà Văn hóa - Xây dựng Khu thể thao thôn
Trung Tâm, xã Bằng Hành
|
Xã Bằng Hành
|
0,2835
|
LUA (0,17466ha),
DVH
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
4
|
Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp
khu vực huyện Bắc Quang năm 2022
|
Các xã: Vĩnh Hảo;
Kim Ngọc; Tân Quang
|
0,015
|
LUA (0,001 ha),
CLN, HNK, RSX, DSH, DGD, CCC
|
Phù hợp
|
5
|
Khu thể thao xã Đông Thành
|
Xã Đông Thành
|
0,434
|
LUA
|
Phù hợp
|
IX
|
HUYỆN QUANG
BÌNH
|
6
|
39,3692
|
|
|
|
1
|
Cụm công trình thủy lợi các huyện Bắc Quang,
Quang Bình
|
Xã Xuân Giang, Tân
Trịnh
|
1,8
|
LUA (0,2ha), HNK,
CLN, RSX, CSD, SON
|
Nghị quyết 51/NQ-HĐND ngày 14/12/2022; Nghị quyết
số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà
Giang
|
Phù hợp
|
2
|
Quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập
trung xã Bản Rịa
|
Xã Bản Rịa
|
9,2
|
LUA (1,2ha), HNK,
CLN, RSX, NTS, ONT, DTL, SON, DGT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
3
|
Quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập
trung xã Xuân Minh
|
Xã Xuân Minh
|
5
|
LA (0,98ha), HNK,
CLN, NTS, ONT, DTT, DVH, CSD, SON, DGT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
4
|
Thủy điện Thiên Hồ (Hạng mục: Đường dây 35kV từ
nhà máy thủy điện Thiên Hồ về trạm 110kV thủy điện Xuân Minh)
|
Xã Xuân Minh
|
0,1032
|
LUA (0,018ha),
CLN, RSX
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
5
|
Thủy điện Xuân Minh (bao gồm cả hạng mục: Tuyến
đường dây 110kV và Tuyến đường dây 35kV đấu nối thủy điện Xuân Minh với thủy
điện Nậm Hóp)
|
Xã Tiên Nguyên
|
22,076
|
LUA (0,78ha), HNK,
CLN, RSX, NTS, CSD, SON, DGT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
TT Yên Bình
|
0,80
|
RSX, DNL
|
6
|
Thủy điện Mận Thắng (hạng mục: Tuyến đường dây
110kV đấu nối nhà máy thủy điện Mận Thắng - TBA Sông Chừng)
|
Xã Tân Nam, xã
Tiên Nguyên, TT Yên Bình
|
0,39
|
LUA (0,11 ha),
HNK, RSX, CSD
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
X
|
HUYỆN HOÀNG SU
PHÌ
|
5
|
4,52
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa tuyến đường liên xã từ thị trấn
Vinh Quang đi Bản Luốc - Hồ Thầu
|
Thị trấn Vinh
Quang
|
0,20
|
CLN, ODT, DGT, CSD
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
Xã Tụ Nhân
|
0,30
|
HNK, RSX, DGT, CSD
|
Xã Bản Luốc
|
0,20
|
HNR, CLN, RSX, DGT
|
Xã Hồ Thầu
|
3,29
|
LUA (0,01 ha),
HNK, CLN, RSX, ONT, SON, DGT, DLL, CSD
|
2
|
Đầu tư xây dựng mới 10 trạm y tế tuyến xã, tỉnh
Hà Giang thuộc chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (đợt 2).
Công trình: Xây dựng mới trạm y tế xã Tụ Nhân, huyện Hoàng Su Phì
|
Xã Tụ Nhân
|
0,50
|
RSX, DYT
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
3
|
Đường dây 0,4kV từ trạm hạ thế thôn 2 lên làng
Mông thôn 2 Lê Hồng Phong, xã Nam Sơn. Hạng mục: TBA + Đường dây 0,4kV
|
Xã Nam Sơn
|
0,005
|
HNK
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
4
|
Cấp điện sinh hoạt cho thôn Ngài Trồ + thôn Cốc Rạc,
xã Thàng Tín, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Đường dây 35kV +TBA+ đường dây
0,4kV
|
Xã Thàng Tín
|
0,01
|
RSX
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
5
|
Kéo điện từ đầu nhà ông Lù Văn Đức đến cụm 1 thôn
Bản Pắng, xã Bản Máy, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Đường dây 35kV, Trạm biến
áp 75kva/35/0,4kV+đường dây 0,4kV
|
Xã Bản Máy
|
0,015
|
RPH (0,005ha),
HNK, RSX
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
XI
|
HUYỆN XÍN MẦN
|
23
|
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước thôn Nàn Ma, xã Nàn Ma
|
Xã Nàn Ma
|
0,44
|
LUA (0,3 ha), HNK
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
2
|
Hồ chứa nước thôn La Chí Chải, xã Nàn Ma
|
Xã Nàn Ma
|
0,56
|
HNK, RSX
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
3
|
Hồ chứa nước thôn Seo Lử Thận, xã Pà Vầy Sủ
|
xã Pà vầy Sủ
|
0,61
|
RPH (0,45ha), HNK
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
4
|
Hồ chứa nước thôn Hậu Cấu, xã Xín Mần
|
Xã Xín Mần
|
0,5
|
HNK, RSX
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
5
|
Hồ Chứa nước thôn Hồ Mù Chải, xã Chí Cà
|
Xã Chí Cà
|
0,58
|
HNK
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
6
|
Đường giao thông liên xã Nà Chì - Khuôn Lùng
|
Xã Nà Chì và xã
Khuôn Lùng
|
9,78
|
LUA (0,7ha) HNK,
ONT, TSN, RSX, DGT, SON
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
7
|
Cấp điện thôn Ma Lỳ Sán, Xã Pà Vầy Sủ
|
Xã Pà Vầy Sủ
|
0,024
|
HNK, RSX
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
8
|
Cấp điện thôn Khấu Sỉn, xã Pà Vầy Sủ
|
Xã Pà Vầy Sủ
|
0,025
|
PINK, RSX
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
9
|
Cấp điện thôn Quang Vinh + Quang Minh + Vinh
Quang, xã Quảng Nguyên
|
xã Quảng Nguyên
|
0,023
|
LUA (0,003ha),
HNK, RSX
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
10
|
Trạm hạ thế thôn Suôi Thầu, thị trấn Cốc Pài
|
TT Cốc Pài
|
0,012
|
HNK
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
11
|
Cấp điện Thôn Cốc Chứ + Dì Thàng, xã Chế Là
|
Xã Chế Là
|
0,014
|
LUA (0,004 ha),
HNK, RSX
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
12
|
Đường từ UBND xã Nàn Xỉn đi Mốc 201/2 và đến Mốc
197 huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
|
Xã Nàn Xỉn và xã
Xín Mần
|
10,1597
|
LUA (0,03019ha),
RPH (1,03ha), CLN, HNK, ONT, TSN, RSX, DGT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
13
|
Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 5 - huyện Xín Mần
|
Xã Thèn Phàng
|
0,157
|
RSX
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
14
|
Đường dây 35KV cấp điện cho TBA thôn Sung Lẳm, xã
Cốc Rế
|
Xã Cốc Rế
|
0,0116
|
LUA (0,0056ha),
HNK
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
15
|
Dự án Thủy điện Suối Đỏ
|
Xã Nàn Xỉn
|
0,0794
|
RSX, SON
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
16
|
Trạm y tế xã Trung Thịnh. Hạng mục: Mở mới đường
vào Trạm y tế Trung Thịnh
|
Xã Trung Thịnh
|
0,12
|
HNK, RSX
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
17
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp lưới điện khu vực huyện
Xín Mần năm 2023. Hạng mục: Xây dựng 1,5 km ĐZ 35kV + 01 TBA 180kVA-35/0,4kV
và Xây dựng 2,5km ĐZ 0,4kV + Lắp đặt 05 Trạm cắt LBS 35kV
|
Xã Chế Là
|
0,0013
|
LUA (0,0045ha),
HNK, RSX
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
18
|
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập
trung xã Nàn Xỉn
|
Xã Nàn Xỉn
|
8,5
|
HNK, RSX
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
19
|
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập
trung xã Chí Cà
|
Xã Chí Cà
|
2,7222
|
HNK, RSX
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
20
|
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập
trung xã Pà Vầy Sủ
|
Xã Pà Vầy Sủ
|
4,4878
|
LUA (0,1 ha), HNK,
RSX
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
21
|
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập
trung thị trấn Cốc Pài
|
TT Cốc Pài
|
9,8
|
HNK, RSX
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
22
|
Xây dựng mới tuyến đường từ Suôi Thầu đi Đông Lợi
xã Nàn Xỉn, huyện Xín Mần
|
Xã Nàn Xỉn
|
8,1
|
LUA (1,48149ha),
HNK, ONT, RSX, CSK
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
23
|
Trạm y tế xã Nàn Xỉn
|
Xã Nàn Xỉn
|
0,45
|
HNK, RSX
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Phù hợp
|
|
TỔNG CỘNG
|
66
|
218,35
|
|
|
|
BIỂU
SỐ 02:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH ĐÃ CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP HUYỆN NHƯNG CÓ SỰ THAY ĐỔI DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT ĐỀ NGHỊ CẬP NHẬT ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định 1877/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà Giang)
STT
|
Hạng mục công
trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Theo Kế hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt
|
Điều chỉnh
thông tin diện tích, loại đất tại Kế hoạch sử dụng đất
|
Tăng/giảm
(+/-)
(ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Sử dụng vào các
loại đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Sử dụng vào các
loại đất
|
I
|
HUYỆN MÈO VẠC
|
3
|
12,62
|
|
29.79
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống nước sinh hoạt liên xã từ thôn
Lùng Vái, xã Tả Lủng - Thị trấn Mèo Vạc - xã Pả Vi
|
Xã Tả Lủng, xã Pả
Vi, TT Mèo Vạc
|
0,4
|
HNK
|
1,69
|
RPH (0,11 ha), RĐD
(0,30 ha), DGT, HNK
|
1.29
|
Phù hợp Quy hoạch
sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày
31/12/2021; Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được UBND tỉnh phê duyệt
tại Quyết định số 2469/QĐ-UBND , ngày 30/12/2022
|
Điều chỉnh tổng diện
tích và loại đất lấy vào
|
2
|
Cải tạo, Nâng cấp đoạn Km13 - Km17 và Km36+ 183 -
Km46 + 00, ĐT. 176 (Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc), tỉnh Hà Giang
|
Xã Tả Lủng, Sủng
Trà, TT Mèo Vạc
|
11,84
|
HNK; DCS
|
11,63
|
HNK, RSX, ONT,
DGT, DCS, DYT, DVH, DGD
|
-0.21
|
3
|
Đường từ thủy điện Nho Quế II đi ngã ba xã Sơn Vĩ
nối lên mốc 504 xã Sơn Vĩ huyện Mèo Vạc (Đường Khâu Vai - Sơn Vĩ)
|
Xã Sơn Vĩ
|
0,38
|
LUK, HNK, CLN,
RPH, ONT, CSD, DNL
|
16,47
|
LUK (0,45ha); RPH
(8,1ha), HNK, CLN, ONT, CSD, DNL, DGT, RSX
|
16.09
|
II
|
HUYỆN BẮC MÊ
|
|
0,39
|
|
0,46
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới chợ trung tâm xã Minh Sơn
|
Xã Minh Sơn
|
0,39
|
LUK (0,33 ha), HNK
|
0,46
|
LUA (0,36 ha), HNK
|
0.07
|
Phù hợp quy hoạch
sử dụng đất; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang;
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Bắc Mê được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
806/QĐ-UBND ngày 26/5/2023
|
Điều chỉnh tổng diện
tích và loại đất lấy vào
|
III
|
HUYỆN VỊ XUYÊN
|
7
|
24,07
|
|
26,075
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 35kV đấu nối Thủy điện Nậm Ngần 2
|
Thượng Sơn, Quảng
Ngần, Việt Lâm, Cao Bồ, Đạo Đức
|
0,17
|
HNK, CLN, RSX
|
0,155
|
LUA (0,01145),
HNK, RSX, CLN, BHK, CAN, DCS, SKK
|
-0.015
|
Phù hợp quy hoạch
sử dụng đất; Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 22/3/2022; Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; Đã có trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Vị Xuyên được UBND tỉnh phế duyệt tại Quyết định số
2471/QĐ-UBND ngày 30/12/2022.
|
Điều chỉnh tổng diện
tích và loại đất lấy vào
|
2
|
Sửa chữa đột xuất xử lý điểm đen TNGT đoạn Km
19+500 - Km21+30
|
Minh Tân
|
2,5
|
NHK, RST
|
2,5
|
NHK, RSX, SON, DGT
|
0
|
Phù hợp quy hoạch
sử dụng đất; Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 22/3/2022; Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; Đã có trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Vị Xuyên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
2471/QĐ-UBND ngày 30/12/2022.
|
Điều chỉnh loại đất
lấy vào
|
3
|
Dự án khai thác cát sỏi lòng sông Lô, Km 16+500
xã Thanh Thủy
|
Thanh Thủy
|
4,96
|
HNK, CSD, SON,
CLN, ONT, DGT, DTL
|
6,36
|
HNK, CSD, SON,
CLN, ONT, DGT, DTL
|
1.4
|
Phù hợp quy hoạch
sử dụng đất; Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30/12/2022.
|
Điều chỉnh tổng diện
tích và loại đất lấy vào
|
4
|
Dự án khai thác cát sỏi lòng sông Lô thôn Nà Miều,
xã Phương Tiến và xóm Nà Rang xã Phong Quang (Khu I)
|
Phong Quang,
Phương Tiến
|
7,74
|
CLN, SON, RSX,
HNK, CSD, DGT
|
7,74
|
SON, HNK, RSX,
CSD, CLN
|
0
|
Phù hợp quy hoạch
sử dụng đất; Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30/12/2022.
|
Điều chỉnh loại đất
lấy vào
|
5
|
Dự án khai thác cát sỏi lòng sông Lô, thôn Tân
Thành, xã Phương Độ, thành phố Hà Giang
|
Phong Quang
|
1,99
|
SON
|
1,99
|
SON, CSD, CLN, HNK
|
0
|
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất; Đã có trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
2471/QĐ-UBND ngày 30/12/2022.
|
Điều chỉnh loại đất
lấy vào
|
6
|
Mặt bằng sân công nghiệp và các công trình phụ trợ
(Mỏ cát sỏi lòng Sông Lô Km 21 xã Thanh Thủy)
|
Thanh
Thủy
|
2,7
|
SKX, SON, CSD, RSX
|
2,81
|
SON, HNK, CLN,
RSX, CSD
|
0.11
|
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất; Đã có trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
2471/QĐ-UBND ngày 30/12/2022.
|
Điều chỉnh tổng diện
tích và loại đất lấy vào
|
7
|
Dự án khai thác cát sỏi lòng Sông Lô tổ 14, TT Vị
Xuyên
|
Thị trấn Vị Xuyên
|
4,01
|
HNK, CLN, RSX,
SON, CSD, DGT
|
4,52
|
SON, CSD, CLN,
HNK, RSX
|
0.51
|
Phù hợp quy hoạch
sử dụng đất; Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30/12/2022.
|
Điều chỉnh tổng diện
tích và loại đất lấy vào
|
IV
|
HUYỆN BẮC QUANG
|
8
|
94,35
|
|
87,76773
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch khai thác khoáng sản quặng sắt Minh Lập,
Pù Ngọm
|
Xã Quang Minh
|
20,7
|
HNK, CLN, RSX,
NTS, OTC, CCC, SON
|
20,7
|
LUA, HNK, CLN,
RSX, NTS, OTC, CCC, SON, CSD
|
0
|
Phù hợp quy hoạch
sử dụng đất, Nghị quyết số Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh
Hà Giang; Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Quang được UBND
tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh Hà
Giang
|
Điều chỉnh loại đất
lấy vào
|
2
|
Quy hoạch khai thác quặng sắt (khu rửa quặng)
|
Xã Quang Minh
|
4,3
|
HNK, RSX
|
4,43
|
LUA, HNK, RSX, NTS
|
0.13
|
Điều chỉnh loại đất
lấy vào
|
3
|
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập
trung thôn Xuân Minh, xã Đức Xuân huyện Bắc Quang (thuộc Chương trình MTQG
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
|
Xã Đức Xuân
|
4,6
|
HNK, CLN, ONT,
RSX, NTS, DGT
|
4,55544
|
CLN, HNK, ONT,
RSX, DGT, NTS
|
-0,04456
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
Điều chỉnh tổng diện
tích
|
4
|
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập
trung thôn Minh Thượng, xã Tân Lập, huyện Bắc Quang (thuộc Chương trình MTQG
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
|
Xã Tân Lập
|
4,5
|
CLN, RSX, HNK, ONT,
NTS, DGT, CSD, DTL, LUA
|
4,41346
|
LUA (0,68809ha),
CLN, HNK, ONT, RSX, DGT, DTL; NTS, CSD
|
-0,08654
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Điều chỉnh tổng diện
tích
|
5
|
Cụm công trình thủy lợi huyện Bắc Quang, Quang
Bình
|
Xã Bằng Hành
|
29,5
|
LUA, HNK, CLN,
OTC, RSX, CSD, NTD, SON, DGT, DTL, DNL
|
9,5
|
LUA (5,75ha), CLN,
HNK, NTS, ONT, RSX, CCC, DSN, CSD
|
0,45
|
Nghị quyết số
14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Điều chỉnh tổng diện
tích và loại đất lấy vào
|
Xã Liên Hiệp
|
20,45
|
|
6
|
Xây dựng mặt bằng khu tái định cư dự án Cao tốc
Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn I); Hạng mục: San ủi mặt bằng, đường bê
tông, điện, hệ thống cấp thoát nước và các hạng mục phụ trợ khác
|
Thôn Minh Tâm, Xã
Quang Minh
|
8,72
|
LUA, HNK, CLN, RSX
|
6,96328
|
LUA (4,38379ha),
CLN, HNK, NTS, ONT, RSX, CCC, DSN, CSD
|
-1,75672
|
Nghị quyết số
14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Điều chỉnh tổng diện
tích
|
7
|
Xây dựng mặt bằng khu tái định cư dự án Cao tốc
Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn I); Hạng mục: San ủi mặt bằng, đường bê
tông, điện, hệ thống cấp thoát nước và các hạng mục phụ trợ khác và Điểm đổ
thải
|
Xã Tân Quang
|
10,1
|
LUA, HNK, CLN, RSX
|
4,83045
|
LUA (0,08489ha),
CLN, HNK, NTS, ONT, RSX, CCC, DSN, SON, NTD, CSD
|
-5,26955
|
Nghị quyết số
14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Điều chỉnh tổng diện
tích
|
8
|
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.183 đoạn Km17 - Km52
và đường phố Cáo, Đồng Yên đến giáp địa danh Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
Xã Đồng Yên
|
11,93
|
LUA,HNK, CLN, ONT,
DGT, DTL, SON, DNL, NTS
|
11,9251
|
LUA, HNK, CLN,
NTS, RSX, ONT, DGT, DTL, DNL, SON, CSD
|
-0,0049
|
Nghị quyết số
14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Điều chỉnh tổng diện
tích và loại đất lấy vào
|
V
|
HUYỆN QUANG BÌNH
|
3
|
36,69
|
|
29,12
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.183, đoạn Km 17- Km 50+200
và đường phố Cáo, Đồng Yên đến giáp địa danh Lục Yên, Yên Bái
|
Xã Vĩ Thượng, xã
Tiên Yên, xã Xuân Giang, xã Bằng Lang, TT Yên Bình
|
36,37
|
LUA (4,47ha), HNK,
CLN, RSX, NTS, ONT, ODT, DTL, DGT, CSD
|
28,9
|
LUA (4,74ha), HNK,
CLN, DTT, RSX, TSC, DVH, DGD, NTS, ONT, ODT, DTL, DSH, DGT, CSD, SON
|
-7.47
|
Phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030; Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 22/3/2022 của HĐND tỉnh
Hà Giang; Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ
2482/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
Điều chỉnh tổng diện
tích và loại đất lấy vào
|
2
|
Thu hồi đất để xây dựng đường dây điện 35kV, Trạm
biến áp và đường dây 0,4kV cấp điện cho thôn Thượng Bình, Tân Thượng
|
Xã Yên Thành
|
0,25
|
LUA (0,06ha), HNK,
RSX
|
0,15
|
LUA (0,06ha), HNK,
CLN, RSXRSX, DVH, CSD
|
-0.1
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030;
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh; Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ 2482/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
Điều chỉnh tổng diện
tích và loại đất lấy vào
|
3
|
Cấp điện chiếu sáng thôn Lùng Lý, xã Xuân Minh
|
Xã Xuân Minh
|
0,07
|
LUA (0,02ha), CLN,
RSX, CSD
|
0,07
|
LUA (0,01 ha),
HNK, CLN, RSX, DGT, CSD
|
0
|
Điều chỉnh loại đất
lấy vào
|
VI
|
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
|
1
|
20,06
|
|
20,06
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt thị
trấn Vinh Quang và các xã Tụ Nhân, Bản Nhùng, huyện Hoàng Su Phì. Thuộc dự án
“Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc
Kạn, Lạng Sơn" - Tiểu dự án Hà Giang
|
Các xã: Tả Sử
Choóng, Bản Nhùng, Tụ Nhân và thị trấn Vinh Quang
|
20,06
|
LUA (0,40ha), HNK,
CLN, RSX, NTS, DGT, DCH, ONT, ODT, TSC, SON, CSD
|
20,06
|
LUA (0,80ha), HNK,
CLN, RSX, RPH (0,03), NTS, DGT, DCH, ONT, ODT, TSC, SON, CSD
|
0
|
Phù hợp với QHSD đất;
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, NQ số 20/NQ-HĐND ngày 10/7/2020, NQ
số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; KHSD đất năm 2023 huyện
HSP được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 2476/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
Điều chỉnh loại đất
lấy vào
|
TỔNG CỘNG
|
23
|
188,18
|
|
193,27273
|
|
|
|
|
Quyết định 1877/QĐ-UBND bổ sung danh mục công trình, dự án và điều chỉnh diện tích, loại đất các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện, thành phố, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1877/QĐ-UBND bổ sung danh mục công trình, dự án và điều chỉnh diện tích, loại đất các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất ngày 29/09/2023 các huyện, thành phố, tỉnh Hà Giang
424
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|