|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 186/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Vũng Liêm Vĩnh Long
Số hiệu:
|
186/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Liệt
|
Ngày ban hành:
|
27/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 186/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
27 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
VŨNG LIÊM, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP , ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP , ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT , ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND,
ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long thông qua danh mục công
trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT, ngày 18/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, với các nội dung như sau:
1. Nội dung
kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
1. 1. Phân bổ diện tích các
loại đất trong năm 2022.
Bảng 2a (7 xã, thị trấn): Chỉ
tiêu sử dụng đất năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT. Vũng Liêm
|
Xã Tân Quới Trung
|
Xã Quới An
|
Xã Quới Thiện
|
Xã Trung Chánh
|
Xã Trung Hiệp
|
Xã Thanh Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.363,00
|
324,54
|
1.186,43
|
1.290,94
|
1.281,24
|
1.057,85
|
1.507,49
|
1.319,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.590,23
|
114,89
|
538,56
|
369,09
|
-
|
545,01
|
853,95
|
4,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
12.590,25
|
114,89
|
538,56
|
369,09
|
-
|
545,01
|
853,95
|
4,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
236,49
|
0,54
|
0,94
|
0,32
|
-
|
0,10
|
5,97
|
25,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.389,15
|
205,13
|
646,37
|
917,59
|
1.225,66
|
512,61
|
646,56
|
1.258,45
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
132,51
|
3,99
|
0,56
|
3,94
|
55,58
|
0,14
|
0,71
|
30,56
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
14,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.596,92
|
144,53
|
307,10
|
440,02
|
845,17
|
165,21
|
255,84
|
1.249,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,37
|
3,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
14,14
|
0,54
|
0,02
|
0,04
|
-
|
-
|
0,12
|
0,10
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
25,54
|
2,20
|
0,12
|
0,29
|
0,25
|
0,01
|
0,04
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
2,32
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.978,05
|
70,78
|
100,82
|
98,18
|
94,65
|
63,85
|
104,42
|
65,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
931,48
|
36,51
|
56,62
|
56,03
|
41,78
|
39,49
|
48,59
|
50,05
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
785,62
|
9,95
|
37,33
|
36,29
|
41,63
|
21,04
|
42,48
|
0,86
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
9,87
|
7,62
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,33
|
2,58
|
0,11
|
0,25
|
0,14
|
0,26
|
0,20
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
49,41
|
6,23
|
1,74
|
2,54
|
3,60
|
0,88
|
2,02
|
5,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
5,06
|
0,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
55,05
|
0,29
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,56
|
0,07
|
0,04
|
-
|
0,05
|
0,01
|
0,05
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,98
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
24,20
|
2,52
|
2,06
|
0,72
|
2,57
|
0,31
|
0,96
|
3,55
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
104,60
|
2,98
|
2,48
|
2,14
|
4,83
|
1,86
|
8,65
|
4,95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa
học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,90
|
1,33
|
0,05
|
0,20
|
-
|
-
|
0,50
|
0,15
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,99
|
0,06
|
0,14
|
0,03
|
0,34
|
-
|
0,21
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,06
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.074,47
|
-
|
57,76
|
57,63
|
70,53
|
42,36
|
76,81
|
74,38
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
39,68
|
39,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,38
|
2,68
|
0,88
|
0,69
|
0,80
|
0,47
|
1,58
|
1,69
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
12,19
|
0,38
|
0,53
|
0,53
|
0,65
|
0,67
|
1,91
|
0,97
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
3.413,96
|
24,87
|
146,84
|
282,62
|
677,96
|
57,85
|
70,75
|
1.107,33
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.215,26
|
469,07
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
12.590,25
|
114,89
|
538,56
|
369,09
|
-
|
545,01
|
853,95
|
4,94
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
2.210,00
|
|
|
|
1.110,00
|
|
|
1.100,00
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
2.215,26
|
469,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
14,14
|
0,54
|
0,02
|
0,04
|
-
|
-
|
0,12
|
0,10
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
2.223,58
|
469,61
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
9.820,63
|
|
497,39
|
526,50
|
530,37
|
414,20
|
614,82
|
537,49
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.097,81
|
|
57,88
|
57,93
|
70,77
|
42,38
|
76,85
|
74,38
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
Bảng 2b (7 xã): Chỉ tiêu sử dụng
đất năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Trung Thành Tây
|
Xã Tân An Luông
|
Xã Hiếu Phụng
|
Xã Trung Thành Đông
|
Xã Trung Hiếu
|
Xã Trung Thành
|
Xã Trung Ngãi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.363,00
|
846,74
|
1.369,85
|
1.248,71
|
796,15
|
1.409,81
|
1.288,60
|
1.168,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.590,23
|
388,99
|
814,88
|
872,63
|
98,77
|
992,92
|
820,73
|
699,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
12.590,25
|
388,99
|
814,88
|
872,63
|
98,77
|
992,92
|
820,75
|
699,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
236,49
|
1,72
|
3,76
|
1,75
|
184,00
|
0,10
|
0,48
|
1,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.389,15
|
455,10
|
536,02
|
373,78
|
487,93
|
416,79
|
462,39
|
467,67
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
132,51
|
0,93
|
3,29
|
0,43
|
25,45
|
-
|
4,99
|
0,43
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
14,62
|
-
|
11,90
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.596,92
|
421,87
|
315,84
|
199,99
|
361,76
|
237,81
|
190,00
|
177,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,49
|
-
|
-
|
-
|
2,52
|
2,97
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
14,14
|
-
|
1,99
|
1,31
|
4,04
|
0,36
|
3,38
|
0,48
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
25,54
|
0,41
|
12,35
|
2,90
|
-
|
2,97
|
0,25
|
0,03
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
2,32
|
2,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.978,05
|
62,22
|
94,37
|
105,82
|
49,48
|
130,81
|
104,97
|
89,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
931,48
|
36,55
|
39,54
|
42,84
|
24,28
|
65,79
|
49,11
|
44,69
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
785,62
|
17,84
|
39,94
|
52,22
|
19,51
|
50,60
|
41,05
|
34,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
9,87
|
-
|
0,24
|
0,30
|
-
|
0,44
|
-
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,33
|
0,23
|
0,17
|
0,12
|
0,18
|
0,31
|
0,23
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
49,41
|
1,26
|
3,60
|
3,74
|
1,24
|
2,08
|
3,22
|
1,59
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
5,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,14
|
1,01
|
1,41
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
55,05
|
-
|
0,18
|
0,82
|
-
|
0,06
|
0,06
|
0,43
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,56
|
0,01
|
0,01
|
0,13
|
-
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
24,20
|
0,81
|
0,80
|
0,84
|
0,54
|
0,58
|
2,80
|
0,05
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
104,60
|
5,53
|
9,64
|
4,68
|
3,73
|
8,79
|
7,47
|
6,56
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa
học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,90
|
-
|
0,23
|
0,13
|
-
|
1,03
|
-
|
0,36
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,99
|
-
|
0,47
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.074,47
|
40,39
|
61,57
|
55,43
|
36,92
|
71,65
|
61,69
|
55,36
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
39,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,38
|
3,16
|
1,04
|
0,82
|
1,04
|
0,78
|
2,11
|
0,58
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
12,19
|
0,10
|
0,39
|
0,17
|
0,78
|
2,51
|
0,23
|
0,24
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
3.413,96
|
313,54
|
143,66
|
33,49
|
266,98
|
25,11
|
17,36
|
30,51
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.215,26
|
571,06
|
|
|
571,06
|
225,11
|
378,95
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
12.590,25
|
388,99
|
814,88
|
872,63
|
98,77
|
992,92
|
820,75
|
699,28
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
2.210,00
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
2.215,26
|
571,06
|
-
|
-
|
571,06
|
225,11
|
378,95
|
-
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
14,14
|
-
|
1,99
|
1,31
|
4,04
|
0,36
|
3,38
|
0,48
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
2.223,58
|
571,06
|
|
|
575,11
|
225,47
|
382,33
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
9.820,63
|
351,39
|
558,94
|
514,08
|
323,87
|
610,00
|
538,63
|
479,69
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.097,81
|
40,79
|
73,92
|
58,32
|
36,92
|
74,62
|
61,94
|
55,39
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
Bảng 2c (6 xã): Chỉ tiêu sử dụng
đất năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Trung Nghĩa
|
Xã Hiếu Thuận
|
Xã Hiếu Nhơn
|
Xã Trung An
|
Xã Hiếu Thành
|
Xã Hiếu Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.363,00
|
1.133,38
|
1.124,94
|
1.585,04
|
1.335,17
|
1.830,77
|
1.257,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.590,23
|
482,71
|
806,39
|
1.065,49
|
988,70
|
1.375,66
|
756,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
12.590,25
|
482,71
|
806,39
|
1.065,49
|
988,70
|
1.375,66
|
756,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
236,49
|
6,85
|
0,42
|
0,31
|
2,27
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.389,15
|
643,82
|
318,12
|
518,82
|
344,08
|
451,84
|
500,41
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
132,51
|
-
|
-
|
0,42
|
0,12
|
0,97
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
14,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,29
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.596,92
|
281,36
|
163,63
|
232,09
|
172,42
|
251,48
|
184,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
14,14
|
0,52
|
1,12
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
25,54
|
0,20
|
0,82
|
1,89
|
0,16
|
0,64
|
0,02
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
2,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.978,05
|
162,07
|
85,77
|
125,14
|
102,58
|
168,11
|
98,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
931,48
|
66,32
|
19,27
|
45,37
|
46,08
|
69,55
|
53,03
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
785,62
|
37,26
|
56,75
|
67,01
|
49,30
|
90,87
|
39,41
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,87
|
-
|
-
|
0,02
|
0,16
|
0,28
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,33
|
0,40
|
0,17
|
0,15
|
0,12
|
0,14
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
49,41
|
2,03
|
0,28
|
2,15
|
2,17
|
2,11
|
1,74
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
5,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,81
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
55,05
|
48,66
|
2,60
|
1,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,56
|
0,03
|
-
|
0,02
|
-
|
0,01
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
24,20
|
0,59
|
2,38
|
1,06
|
-
|
0,15
|
0,91
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
104,60
|
6,56
|
4,32
|
7,09
|
4,70
|
4,08
|
3,56
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,90
|
0,21
|
-
|
0,54
|
0,05
|
0,11
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,99
|
-
|
1,01
|
1,32
|
-
|
0,26
|
0,10
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.074,47
|
60,10
|
43,10
|
51,89
|
39,29
|
57,08
|
60,54
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
39,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,38
|
0,92
|
0,96
|
1,40
|
0,24
|
1,11
|
0,42
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
12,19
|
0,62
|
0,27
|
0,40
|
0,44
|
0,21
|
0,19
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
3.413,96
|
56,93
|
30,58
|
49,92
|
29,71
|
24,07
|
23,85
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.215,26
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
12.590,25
|
482,71
|
806,39
|
1.065,49
|
988,70
|
1.375,66
|
756,64
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
2.210,00
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
2.215,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
14,14
|
0,52
|
1,12
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
2.223,58
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
9.820,63
|
497,15
|
438,54
|
621,14
|
518,61
|
730,26
|
517,56
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.097,81
|
60,30
|
43,92
|
53,78
|
39,45
|
57,72
|
60,56
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
1. 2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2022.
Bảng 3a (7 xã, thị trấn): Diện tích
đất cần thu hồi năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT. Vũng Liêm
|
Xã Tân Quới Trung
|
Xã Quới An
|
Xã Quới Thiện
|
Xã Trung Chánh
|
Xã Trung Hiệp
|
Xã Thanh Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
83,99
|
-
|
7,41
|
11,97
|
12,54
|
-
|
2,02
|
0,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,86
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
0,86
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
83,13
|
-
|
7,41
|
11,51
|
12,54
|
-
|
2,02
|
0,86
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bảng 3b (7 xã): Diện tích đất cần
thu hồi năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Trung Thành Tây
|
Xã Tân An Luông
|
Xã Hiếu Phụng
|
Xã Trung Thành Đông
|
Xã Trung Hiếu
|
Xã Trung Thành
|
Xã Trung Ngãi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
83,99
|
8,55
|
0,84
|
-
|
-
|
0,27
|
0,23
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,86
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
0,86
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
83,13
|
8,17
|
0,84
|
-
|
-
|
0,27
|
0,23
|
-
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bảng 3c (6 xã): Diện tích đất cần
thu hồi năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Trung Nghĩa
|
Xã Hiếu Thuận
|
Xã Hiếu Nhơn
|
Xã Trung An
|
Xã Hiếu Thành
|
Xã Hiếu Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
83,99
|
7,43
|
1,08
|
7,41
|
8,57
|
7,41
|
7,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,86
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
0,86
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã
Trung Nghĩa
|
Xã
Hiếu Thuận
|
Xã
Hiếu Nhơn
|
Xã
Trung An
|
Xã
Hiếu Thành
|
Xã
Hiếu Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+…
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
83,13
|
7,41
|
1,08
|
7,41
|
8,57
|
7,41
|
7,41
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022.
Bảng 4a (7 xã, thị trấn): Diện tích
các loại đất cần chuyển mục đích năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT. Vũng Liêm
|
Xã Tân Quới Trung
|
Xã Quới An
|
Xã Quới Thiện
|
Xã Trung Chánh
|
Xã Trung Hiệp
|
Xã Thanh Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
|
105,45
|
2,77
|
7,50
|
12,04
|
12,54
|
0,92
|
2,58
|
1,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,26
|
0,06
|
-
|
0,46
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
3,26
|
0,06
|
-
|
0,46
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
102,06
|
2,71
|
7,50
|
11,58
|
12,54
|
0,54
|
2,58
|
1,66
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
243,94
|
5,42
|
18,08
|
28,77
|
-
|
27,05
|
38,58
|
0,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
243,54
|
5,42
|
18,08
|
28,65
|
-
|
27,05
|
38,58
|
0,73
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,27
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
Bảng 4b (7 xã): Diện tích các
loại đất cần chuyển mục đích năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Trung Thành Tây
|
Xã Tân An Luông
|
Xã Hiếu Phụng
|
Xã Trung Thành Đông
|
Xã Trung Hiếu
|
Xã Trung Thành
|
Xã Trung Ngãi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
|
105,45
|
8,94
|
3,94
|
1,82
|
3,82
|
0,84
|
1,02
|
2,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,26
|
0,38
|
0,07
|
0,05
|
-
|
0,23
|
0,15
|
0,39
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
3,26
|
0,38
|
0,07
|
0,05
|
-
|
0,23
|
0,15
|
0,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
102,06
|
8,56
|
3,86
|
1,77
|
3,82
|
0,61
|
0,75
|
1,85
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,02
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
243,94
|
3,06
|
4,42
|
3,82
|
8,51
|
49,94
|
8,98
|
7,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
243,54
|
3,06
|
4,42
|
3,82
|
8,51
|
49,94
|
8,98
|
7,48
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,27
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
Bảng 4c (6 xã): Diện tích các
loại đất cần chuyển mục đích năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Trung Nghĩa
|
Xã Hiếu Thuận
|
Xã Hiếu Nhơn
|
Xã Trung An
|
Xã Hiếu Thành
|
Xã Hiếu Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
|
105,45
|
8,06
|
1,08
|
7,64
|
10,23
|
8,30
|
7,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,26
|
0,19
|
-
|
0,01
|
0,08
|
0,83
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
3,26
|
0,19
|
-
|
0,01
|
0,08
|
0,83
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
102,06
|
7,87
|
1,08
|
7,63
|
10,15
|
7,47
|
7,53
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
243,94
|
8,02
|
3,05
|
10,71
|
0,22
|
15,17
|
1,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
243,54
|
7,76
|
3,03
|
10,71
|
0,22
|
15,17
|
1,93
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2022: Trong năm 2022, không có kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng.
2. Bản đồ Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũng Liêm, tỷ lệ 1/25.000. Bản đồ khu vực
cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch 2022 của huyện Vũng Liêm, tỷ
lệ 1/25.000. Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Vũng Liêm và đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 của huyện Vũng Liêm theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm, Trưởng phòng
Tài nguyên và Môi trường huyện Vũng Liêm và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, P.CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 4.08.05.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
|
Quyết định 186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 27/01/2022 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
4.064
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|