|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1856/QĐ-UBND 2020 Kế hoạch sử dụng đất thành phố Sầm Sơn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1856/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1856/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
25 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa: Số 89/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc thông
qua danh mục các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;
số 121/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc thông qua danh mục các dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm
2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các dự
án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục
các dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận Danh mục
dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
1697/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất năm 2020 thành phố Sầm Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân thành phố Sầm Sơn tại Tờ trình số 1614/TTr- UBND ngày 06/5/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 452/TTr- STNMT ngày 19/5/2020 (kèm theo Báo cáo
thẩm định số 81/BC-HĐTĐ ngày 19/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thành phố Sầm
Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích(ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
4.494,21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.589,77
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2 845,85
|
3
|
Đất chua sử dụng
|
CSD
|
58,59
|
(Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
330,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
263,49
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
244,58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
34,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
18,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,32
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
13,66
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi
các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
531,04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
324,65
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
205,43
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,96
|
(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
0,96
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,96
|
(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)
5. Danh mục công
trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện.
1. Sở Tài nguyên
và Môi trường
- Theo dõi, triển
khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này;
chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham
mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết
nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực
sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử
dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
thành phố Sầm Sơn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1697/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày
09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020, thành phố Sầm Sơn đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy
định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp
với UBND thành phố Sầm Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình
tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế
hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân
dân thành phố Sầm Sơn
- Công bố công
khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm
quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất
và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển
mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự
nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm
tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch
sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo
tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp
luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên
quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu
trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thành phố Sầm Sơn về Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư,
Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
UBND thành phố Sầm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC74.05.20)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số I: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2020, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Trường Sơn
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Trung Sơn
|
Phường Quảng Tiến
|
Xã Quảng Cư
|
Xã Quảng Châu
|
Xã Quảng Thọ
|
Xã Quảng Vinh
|
Xã Quảng Minh
|
Xã Quảng Hùng
|
Xã Quảng Đại
|
|
Tổng diện tích
|
|
4.494,21
|
410,90
|
172,89
|
233,09
|
299,87
|
642,82
|
799,81
|
469,35
|
473,64
|
386,76
|
394,19
|
210,88
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.589,77
|
183,53
|
18,78
|
28,60
|
25,89
|
81,57
|
228,23
|
231,49
|
257,57
|
258,76
|
200,17
|
75,20
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
841,20
|
37,77
|
13,17
|
14,07
|
6,62
|
9,00
|
122,79
|
178,09
|
175,89
|
150,80
|
101,74
|
31,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
802,70
|
37,77
|
13,17
|
14,07
|
4,12
|
8,00
|
117,79
|
165,09
|
162,89
|
146,80
|
101,74
|
31,27
|
1.2
|
Đất
trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
251,86
|
4,96
|
0,13
|
6,68
|
0,31
|
8,85
|
19,68
|
29,92
|
37,49
|
55,66
|
55,90
|
32,28
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
154,52
|
7,53
|
0,83
|
0,72
|
1,40
|
18,35
|
18,56
|
11,60
|
7,85
|
49,01
|
34,40
|
4,28
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
37,44
|
|
|
3,28
|
|
9,88
|
|
|
14,45
|
|
6,67
|
3,16
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
124,11
|
124,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
6,67
|
6,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
156,12
|
2,50
|
4,66
|
3,86
|
17,55
|
35,49
|
49,34
|
11,87
|
21,89
|
3,29
|
1,46
|
4,21
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
17,86
|
|
|
|
|
|
17,86
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.845,85
|
219,25
|
143,24
|
199,77
|
273,98
|
560,43
|
563,36
|
237,58
|
204,68
|
126,92
|
188,23
|
128,42
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
18,29
|
1,65
|
4,19
|
0,03
|
4,49
|
2,74
|
2,97
|
2,00
|
|
|
|
0,22
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,97
|
0,02
|
0,65
|
0,11
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
23,80
|
|
|
|
|
|
11,90
|
11,90
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
194,88
|
47,94
|
15,37
|
29,37
|
52,30
|
7,34
|
3,50
|
|
17,05
|
|
19,00
|
3,02
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
99,62
|
20,32
|
22,57
|
5,85
|
9,89
|
40,05
|
0,55
|
0,02
|
|
0,37
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoán sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
853,40
|
63,48
|
47,37
|
27,89
|
25,53
|
195,87
|
175,66
|
73,46
|
79,65
|
64,96
|
63,51
|
36,01
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,89
|
0,41
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,31
|
|
|
|
0,88
|
|
0,80
|
|
|
8,06
|
|
0,57
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
746,52
|
|
|
|
|
161,37
|
184,15
|
102,92
|
87,71
|
41,02
|
89,82
|
79,53
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
350,31
|
72,90
|
45,16
|
93,03
|
77,15
|
8,31
|
34,87
|
14,69
|
4,20
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,92
|
2,45
|
0,76
|
0,23
|
0,62
|
1,01
|
2,31
|
3,57
|
0,43
|
0,97
|
0,23
|
0,34
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,82
|
0,12
|
0,51
|
0,02
|
0,28
|
1,41
|
0,27
|
0,21
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,37
|
0,02
|
|
0,56
|
0,17
|
|
0,18
|
0,39
|
0,14
|
1,18
|
0,73
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
49,30
|
3,07
|
0,28
|
4,45
|
4,69
|
3,81
|
3,82
|
3,63
|
5,86
|
5,24
|
8,01
|
6,44
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
18,99
|
2,62
|
0,60
|
0,42
|
0,79
|
1,64
|
3,30
|
2,37
|
1,26
|
2,03
|
3,31
|
0,65
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
89,79
|
0,21
|
|
34,26
|
42,30
|
9,93
|
2,93
|
|
|
|
|
0,16
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,81
|
0,19
|
0,39
|
0,93
|
0,84
|
0,96
|
3,46
|
1,42
|
0,30
|
0,02
|
0,03
|
0,27
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
320,66
|
2,87
|
5,39
|
2,23
|
39,67
|
125,99
|
115,52
|
14,81
|
7,59
|
2,34
|
3,04
|
1,21
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
40,21
|
0,98
|
|
0,40
|
13,70
|
|
17,18
|
6,19
|
0,49
|
0,73
|
0,55
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
58,58
|
8,12
|
10,88
|
4,73
|
0,00
|
0,82
|
8,22
|
0,29
|
11,39
|
1,08
|
5,79
|
7,26
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3502,38
|
410,90
|
172,89
|
233,09
|
299,87
|
642,82
|
799,82
|
469,35
|
473,64
|
|
|
|
Phụ biểu số II: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Trường Sơn
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Trung Sơn
|
Phường Quảng Tiến
|
Xã Quảng Cư
|
Xã Quảng Châu
|
Xã Quảng Thọ
|
Xã Quảng Vinh
|
Xã Quảng Minh
|
Xã Quảng Hùng
|
Xã Quảng Đại
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
330,24
|
6,73
|
22,20
|
31,43
|
58,95
|
10,71
|
149,06
|
21,92
|
5,73
|
14,75
|
6,14
|
2,63
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
263,49
|
6,69
|
20,86
|
18,33
|
47,68
|
7,39
|
124,11
|
18,85
|
2,43
|
11,90
|
2,64
|
2,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC/PNN
|
244,58
|
6,69
|
20,86
|
18,33
|
47,64
|
5,84
|
121,12
|
5,25
|
-2,30
|
15,90
|
2,64
|
2,62
|
1.2
|
Đất
trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
34,03
|
0,02
|
0,75
|
6,87
|
5,50
|
1,94
|
8,83
|
3,03
|
0,75
|
2,85
|
3,50
|
0,01
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
18,74
|
0,03
|
0,59
|
5,92
|
5,78
|
1,38
|
2,46
|
0,04
|
2,55
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,32
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
13,66
|
|
|
|
|
|
13,66
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
phi nông nghiệp không là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020,
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Trường Sơn
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Trung Sơn
|
Phường Quảng Tiến
|
Phường Quảng Cư
|
Phường Quảng Châu
|
Phường Quảng Thọ
|
Phường Quảng Vinh
|
Xã Quảng Minh
|
Xã Quảng Hùng
|
Xã Quảng Đại
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
531,04
|
21,61
|
32,39
|
72,45
|
110,74
|
15,88
|
210,10
|
29,59
|
10,47
|
16,63
|
8,51
|
2,67
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
324,65
|
13,36
|
21,20
|
28,43
|
58,95
|
5,79
|
146,26
|
21,42
|
5,73
|
14,75
|
6,14
|
2,63
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
252,01
|
6,65
|
19,86
|
15,33
|
47,68
|
3,25
|
121,31
|
18,35
|
2,43
|
11,90
|
2,64
|
2,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
209,51
|
9,73
|
12,88
|
17,92
|
48,06
|
4,72
|
97,96
|
9,74
|
0,83
|
6,40
|
0,30
|
0,98
|
1.2
|
Đất
trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
33,63
|
0,02
|
0,75
|
6,87
|
5,50
|
1,54
|
8,83
|
3,03
|
0,75
|
2,85
|
3,50
|
0,01
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
18,36
|
0,03
|
0,59
|
5,92
|
5,78
|
1,00
|
2,46
|
0,04
|
2,55
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,32
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
6,67
|
6,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,66
|
|
|
|
|
|
13,66
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
205,43
|
8,25
|
11,19
|
43,94
|
51,50
|
10,02
|
63,33
|
8,17
|
4,74
|
1,88
|
2,37
|
0,04
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,16
|
0,72
|
0,50
|
0,09
|
2,85
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoán sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
111,86
|
3,01
|
6,69
|
17,23
|
29,40
|
2,38
|
44,07
|
5,53
|
1,32
|
1,88
|
0,35
|
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,27
|
|
|
3,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
29,99
|
|
|
|
|
7,50
|
16,42
|
0,59
|
3,42
|
|
2,02
|
0,04
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
46,24
|
3,45
|
3,45
|
21,28
|
18,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,23
|
1,07
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sơ của tổ chức sự nghiệp DTS
|
DTS
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nha tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,31
|
|
0,55
|
|
|
0,14
|
0,62
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,07
|
|
|
2,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,11
|
|
|
|
|
|
2,05
|
2,05
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,85
|
|
|
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,96
|
|
|
0,09
|
0,29
|
0,07
|
0,51
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Trường Sơn
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Trung Sơn
|
Phường Quảng Tiến
|
Xã Quảng Châu
|
Xã Quảng Thọ
|
Xã Quảng Vinh
|
Xã Quảng Minh
|
Xã Quảng Hùng
|
Xã Quảng Đại
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,96
|
|
|
0,09
|
0,29
|
0,51
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,19
|
|
|
0,05
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,33
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,26
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,19
|
|
|
0,05
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020 (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
A
|
Công trình, dự án thuộc
trường hợp nhà nước thu hồi đất
|
|
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư, khu
đô thị
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư, tái định cư đồng
Nấp - Đồng Eo
|
3,00
|
DHT
|
Phường Trường Sơn
|
4,00
|
ODT
|
2
|
Khu xen cư Sơn Hải
|
0,02
|
ODT
|
Phường Trường Sơn
|
3
|
Khu đô thị và dịch vụ
thương mại (Trụ sở cơ quan Thành ủy và UBND thành phố)
|
1,00
|
TMD
|
Phường Trường Sơn
|
0,37
|
ODT
|
4
|
Khu dân cư Đồng Xuân, phường
Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn
|
3,00
|
DHT
|
Phường Bắc Sơn
|
5,00
|
ODT
|
5
|
Khu dân cư khu phố Bình Sơn
(tây đường Lý Tự Trọng)
|
3,66
|
DHT
|
Phường Bắc Sơn
|
4,34
|
ODT
|
6
|
Khu xen cư, tái định cư
trường mầm non Hoa Mai
|
0,09
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
7
|
Khu xen cư, tái định cư NVH
khu phố Đồng Xuân
|
0,03
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
8
|
Khu xen cư, tái định cư NVH
khu phố Minh Hải
|
0,01
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
9
|
Khu xen cư, tái định cư NVH
khu phố Khánh Sơn
|
0,01
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
10
|
Khu dân cư Thân Thiện (Khu 2)
|
1,70
|
ODT
|
Phường Trung Sơn
|
11
|
Khu dân cư Thân Thiện (Khu 3)
|
0,40
|
ODT
|
Phường Trung Sơn
|
12
|
Khu tái định cư Vĩnh Thành
|
1,20
|
ODT
|
Phường Trung Sơn
|
13
|
Khu tái định cư Khanh Tiến
|
1,90
|
ODT
|
Phường Trung Sơn
|
14
|
Khu tái định cư Bắc Kỳ
|
1,86
|
ODT
|
Phường Trung Sơn
|
15
|
Khu xen cư tây Nhà văn hóa
Quang Giáp
|
0,01
|
ODT
|
Phường Trung Sơn
|
16
|
Khu xen cư khu phố Xuân Phú
|
0,03
|
ODT
|
Phường Trung Sơn
|
17
|
Khu xen cư khu phố Nam Hải
|
0,01
|
ODT
|
Phường Trung Sơn
|
18
|
Khu xen cư, tái định cư Nhà
văn hóa khu phố Lương Thiện (cũ)
|
0,02
|
ODT
|
Phường Trung Sơn
|
19
|
Dự án tây đường Trần Hưng Đạo
(khu 1)
|
0,32
|
ODT
|
Phường Quảng Tiến
|
20
|
Khu dân cư, tái định cư Bứa
|
0,05
|
ODT
|
Phường Quảng Tiến
|
21
|
Dự án khu xen cư tái định cư
Trung Tiến II
|
3,70
|
ODT
|
Phường Quảng Tiến
|
22
|
Khu dân cư, tái định cư cánh
đồng Sông Đông
|
2,90
|
DHT
|
Phường Quảng Cư
|
23
|
Khu dân cư, tái định cư
Cường Thịnh (Khu 2)
|
0,16
|
ODT
|
Phường Quảng Cư
|
24
|
Khu tái định cư khu phố Công
Vinh
|
1,39
|
ODT
|
Phường Quảng Cư
|
25
|
Khu xen cư, tái định cư
Vườn Gáo
|
1,00
|
ODT
|
Phường Quảng Cư
|
26
|
Khu đô thị Minh Cát
|
1,60
|
ODT
|
Phường Quảng Cư
|
27
|
Khu xen cư Nhà văn hóa khu
phố Hồng Thắng (cũ)
|
0,06
|
ODT
|
Phường Quảng Cư
|
28
|
Khu xen cư khu phố Hồng Thắng
|
0,04
|
ODT
|
Phường Quảng Cư
|
29
|
Khu xen cư khu phố Công Vinh
|
0,03
|
ODT
|
Phường Quảng Cư
|
30
|
Khu xen cư Nhà văn hóa Thọ
Kinh (cũ)
|
0,04
|
ODT
|
Phường Quảng Thọ
|
31
|
Khu xen cư Nhà văn hóa Thọ
Đồn (cũ)
|
0,046
|
ODT
|
Phường Quảng Thọ
|
32
|
Khu xen cư Nhà văn hóa Thọ
Vinh (cũ)
|
0,041
|
ODT
|
Phường Quảng Thọ
|
33
|
Khu dân cư mới và chợ kết
hợp thương mại
|
2,40
|
ODT
|
Phường Quảng Thọ
|
34
|
Khu xen cư Thọ Trúc (Đài
Trúc)
|
1,58
|
ODT
|
Phường Quảng Thọ
|
35
|
Khu dân cư tái định cư Thọ
Phú
|
6,58
|
ODT
|
Phường Quảng Thọ
|
36
|
Khu tái định cư Đồng Me
|
1,20
|
DHT
|
Phường Quảng Châu
|
37
|
Khu tái định cư Đồng Côi, Đồng
Bến
|
0,10
|
DHT
|
Phường Quảng Châu
|
38
|
Khu tái định cư Xuân phương
3 (Khu 2)
|
0,20
|
DHT
|
Phường Quảng Châu
|
39
|
Khu tái định cư Châu an 1
|
0,02
|
DHT
|
Phường Quảng Châu
|
40
|
Khu dân cư tây đường Ven biển
|
4,30
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
41
|
Khu dân cư, tái định cư Đồng
Táng, Đồng Đục
|
0,5
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
42
|
Khu tái định cư Châu Chính
|
6,37
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
43
|
Khu tái định cư Châu Thành
|
6,76
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
44
|
Khu dân cư Châu Bình (phía
đông Trung tâm hành chính)
|
7,16
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
45
|
Khu xen cư, tái định cư Đồng
Lọng
|
2,70
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
46
|
Khu xen cư Kiều Đại 3
|
0,30
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
47
|
Mặt bằng dân cư, TĐC số 38
|
1,25
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
48
|
Khu xen cư Kiều Đại 3 (MBQH
số 62b)
|
0,25
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
49
|
Khu xen cư Yên Trạch (Khu 1)
|
0,09
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
50
|
Khu xen cư Yên Trạch (Khu 2)
|
0,20
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
51
|
Khu xen cư Yên Trạch (Khu 3)
|
0,10
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
52
|
Khu xen cư Yên Trạch (Khu 4)
|
0,04
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
53
|
Khu xen cư Yên Trạch (Khu 5)
|
0,04
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
54
|
Khu xen cư Yên Trạch (Khu 6)
|
0,08
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
55
|
Khu xen cư Kiều Đại (Khu 1)
|
0,08
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
56
|
Khu xen cư nhà văn hóa KP
Thanh Minh 2 (cũ)
|
0,03
|
ODT
|
Phường Quảng Vinh
|
57
|
Khu xen cư nhà văn hóa KP
Đông Đức 1 (cũ)
|
0,06
|
ODT
|
Phường Quảng Vinh
|
58
|
Khu dân cư tái định cư Đồng
Vẹt
|
2,40
|
ODT
|
Phường Quảng Vinh
|
59
|
Khu dân cư tái định cư Tây bắc
sông Rào
|
1,00
|
ODT
|
Phường Quảng Vinh
|
60
|
Khu dân cư tái định cư thôn
1 Thống nhất
|
0,80
|
ODT
|
Phường Quảng Vinh
|
61
|
Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng
cao cấp Toàn Tích Thiện
|
0,64
|
TMD
|
Phường Quảng Vinh
|
62
|
Khu đô thị sinh thái, vui
chơi giải trí cao cấp và du lịch biển Sầm Sơn
|
10,00
|
NTS
|
Phường Trường Sơn, Bắc Sơn, Trung Sơn, Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung
Sơn
|
98,52
|
TMD
|
71,41
|
DHT
|
71,41
|
ODT
|
70,86
|
DKV
|
63
|
Khu đô thị sinh thái biển
Đông Á, Sầm Sơn
|
6,67
|
RSX
|
Phường Trường Sơn, Quảng Vinh
|
5,00
|
TMD
|
64
|
Khu đô thị du lịch sinh
thái dọc hai bờ Sông Đơ
|
1,04
|
DHT
|
Phường Quảng Châu, Trường Sơn
|
65
|
Dự án khu đô thị FLC Sầm
Sơn (mở rộng)
|
4,00
|
ODT
|
Phường Quảng Cư
|
II
|
Dự án Khu dân cư nông
thôn
|
|
|
|
1
|
Khu xen cư, tái định cư Quảng
Hùng
|
0,02
|
ONT
|
Xã Quảng Hùng
|
2
|
Khu xen cư, tái định cư thôn
3 (khu 1)
|
0,01
|
ONT
|
Xã Quảng Hùng
|
3
|
Khu xen cư, tái định cư thôn
3 (khu 2)
|
0,10
|
ONT
|
Xã Quảng Hùng
|
4
|
Khu xen cư, tái định cư thôn
3 (khu 3)
|
0,13
|
ONT
|
Xã Quảng Hùng
|
5
|
Khu xen cư, tái định cư thôn
3 (khu 4)
|
0,01
|
ONT
|
Xã Quảng Hùng
|
6
|
Khu xen cư, tái định cư thôn
6
|
0,05
|
ONT
|
Xã Quảng Hùng
|
7
|
Khu xen cư thôn 3, thôn 4
|
1,60
|
ONT
|
Xã Quảng Hùng
|
8
|
Khu tái định cư Đồng Hạnh
|
1,82
|
ONT
|
Xã Quảng Hùng
|
9
|
Khu tái định cư thôn 2, thôn
3
|
0,20
|
ONT
|
Xã Quảng Hùng
|
10
|
Khu xen cư Nác Nác (Tây chợ)
|
0,32
|
ONT
|
Xã Quảng Đại
|
11
|
Khu xen cư Rọc ông Sùng
|
0,39
|
ONT
|
Xã Quảng Đại
|
12
|
Khu tái định cư Đồng Bông, Đồng
Sác
|
0,20
|
ONT
|
Xã Quảng Đại
|
13
|
Khu tái định cư Bắc MB 90
|
1,70
|
ONT
|
Xã Quảng Đại
|
14
|
Khu xen cư Nhà văn hóa thôn
4 cũ
|
0,22
|
ONT
|
Xã Quảng Minh
|
15
|
Khu xen cư Nhà văn hóa thôn
6 cũ
|
0,26
|
ONT
|
Xã Quảng Minh
|
16
|
Quy hoạch khu dân cư, tái
định cư Đồng Nhè, Đồng Bình
|
1,54
|
ONT
|
Xã Quảng Minh
|
17
|
Khu dân cư, tái định cư Đồng
Su
|
2,00
|
ONT
|
Xã Quảng Minh
|
18
|
Khu dân cư, tái định cư Đồng
Đầm
|
1,76
|
ONT
|
Xã Quảng Minh
|
19
|
Khu dân cư Đồng Mã Rào
|
1,90
|
ONT
|
Xã Quảng Minh
|
III
|
Dự án Trụ sở cơ quan
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Hành chính thành
phố Sầm Sơn
|
5,00
|
TCS
|
Phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh
|
2
|
Khu trung tâm hành chính
phường Trường Sơn
|
0,83
|
TCS
|
Phường Trường Sơn
|
IV
|
Dự án đường giao thông
|
|
|
|
1
|
Cải tạo nút giao đường Quốc
lộ 47
|
0,12
|
DHT
|
Phường Trường Sơn
|
2
|
Nâng cấp cải tạo đường Tây
Sơn
|
0,80
|
DHT
|
Phường Trường Sơn, Bắc Sơn
|
3
|
Cải tạo nâng cấp đường Thanh
Niên (Đoạn chân núi Trường Lệ đến đường Tống Duy Tân)
|
1,00
|
DHT
|
Phường Trường Sơn, Bắc Sơn
|
4
|
Cải tạo nâng cấp đường Thanh
Niên (Đoạn Tống Duy Tân đến đường Nguyễn Hồng Lễ)
|
0,03
|
DHT
|
Phường Bắc Sơn, Trung Sơn
|
5
|
Cải tạo nút giao đường Nguyễn
Trãi giao với đường Lê Thánh Tông, phường Bắc Sơn.
|
0,05
|
DHT
|
Phường Bắc Sơn, Trung Sơn
|
6
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1,27
|
DHT
|
Phường Quảng Tiến
|
7
|
Đường giao thông nối trung
tâm văn hóa với thôn 4 + 5
|
0,50
|
DHT
|
Xã Quảng Hùng
|
8
|
Mở rộng và nâng cấp đường
Nguyễn Du
|
0,50
|
DHT
|
Phường Trung Sơn, Quảng Cư
|
9
|
Đầu tư xây dựng đường Tây
Sầm Sơn 5
|
1,20
|
DHT
|
Phường Quảng Châu
|
10
|
Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ
đường ven biển đến đường Tây Sầm Sơn 5)
|
3,50
|
DHT
|
Phường Quảng Châu
|
11
|
Hạ tầng kĩ thuật khu du
lịch sinh thái FLC Sầm Sơn (đường Đông Tây 2, đường Đông Tây 3, Mương
773)
|
4,00
|
DHT
|
Phường Quảng Cư
|
V
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng, nâng cấp trạm
thu gom nước thải
|
4,00
|
DHT
|
Phường Quảng Tiến, Quảng Châu, Trung Sơn
|
VI
|
Dự án đất văn hóa thể
dục thể thao
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn 3
|
0,15
|
DVH
|
Xã Quảng Hùng
|
2
|
Nhà văn hóa thôn 5
|
0,15
|
DVH
|
Xã Quảng Hùng
|
3
|
Khu văn hóa thể thao xã Quảng
Hùng
|
1,55
|
DVH
|
Xã Quảng Hùng
|
4
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn
Huệ Nghiêm
|
0,06
|
DVH
|
Xã Quảng Đại
|
5
|
Nhà văn hóa khu phố Hồng Hải
|
0,15
|
DVH
|
Phường Quảng Vinh
|
6
|
Nhà văn hóa khu phố Thượng
Du
|
0,15
|
DVH
|
Phường Quảng Vinh
|
7
|
Nhà văn hóa khu phố Phú
Khang
|
0,15
|
DVH
|
Phường Quảng Vinh
|
8
|
Nhà văn hóa khu phố Nam Bắc
|
0,15
|
DVH
|
Phường Quảng Vinh
|
9
|
Nhà văn hóa thôn Trường
Thịnh
|
0,25
|
DVH
|
Xã Quảng Minh
|
10
|
Nhà văn hóa thôn Đà Trung
|
0,10
|
DVH
|
Xã Quảng Minh
|
11
|
Nhà văn hóa thôn Phúc Quang
|
0,10
|
DVH
|
Xã Quảng Minh
|
12
|
Quảng trường biển, trục cảnh
quan lễ hội thành phố Sầm Sơn
|
5,70
|
DKV
|
Phường Trung Sơn
|
IX
|
Dự án cơ
sở y tế
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Quảng Hùng
|
0,20
|
DHT
|
Xã Quảng Hùng
|
2
|
Trạm y tế xã Quảng Minh
|
0,50
|
DHT
|
Xã Quảng Minh
|
X
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
|
|
|
1
|
Dự án Trường Mầm non Quảng
Tiến
|
0,30
|
DHT
|
Phường Quảng Tiến
|
2
|
Mở rộng Trường Tiểu học Quảng
Vinh
|
0,03
|
DHT
|
Phường Quảng Vinh
|
3
|
Mở rộng Trường Mầm non
Trung Sơn
|
0,41
|
DHT
|
Phường Trung Sơn
|
4
|
Trường Mầm
non Hoa Mai
|
0,50
|
DHT
|
Phường Bắc Sơn
|
5
|
Mở rộng Trường Mầm non Quảng
Hùng
|
0,02
|
DHT
|
Xã Quảng Hùng
|
XI
|
Dự án sản xuất kinh
doanh, thương mại dịch vụ trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
|
|
|
1
|
Khu tiểu thủ công nghiệp
phường Quảng Châu, Quảng Thọ
|
23,80
|
SKK
|
Phường Quảng Châu, Quảng Thọ
|
XII
|
Dự án năng lượng
|
|
|
|
1
|
Dự án JICA
|
0,04
|
DHT
|
Xã Quảng Minh, Quảng Hùng, Quảng Thọ, Quảng Tiến, Quảng Vinh, Trung
Sơn
|
XIII
|
Dự án bãi thải, xử lý
chất thải
|
|
|
|
1
|
Nhà máy xử lý chất thải rắn
thành phố Sầm Sơn (diện tích dự kiến thực hiện giai đoạn 1 là 8 ha trong
phạm vi quy hoạch là 14 ha)
|
8,00
|
RAC
|
Xã Quảng Minh, Quảng Hùng
|
B
|
Khu vực cần chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất,
nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
|
|
|
|
1
|
Khuôn viên khách sạn Hồ Gươm
|
0,14
|
TMD
|
Phường Trường Sơn
|
2
|
Khu đất nhà khách Văn phòng
UBND tỉnh (cơ sở 2)
|
0,30
|
TMD
|
Phường Trường Sơn
|
3
|
Xây dựng mới Trụ sở HTX Hợp
Sơn
|
0,04
|
TMD
|
Phường Trường Sơn
|
4
|
Dự án dầu tư xây dựng khu
dịch vụ thương mại Đại việt
|
1,00
|
TMD
|
Phường Bắc Sơn
|
5
|
Khu đất xưởng gia công cơ
khí, sửa chữa ô tô, xe diện và sản xuất cấu kiện bê tông tại phường Bắc
Sơn
|
0,95
|
SKC
|
Phường Bắc Sơn
|
6
|
Sân văn hóa thể thao SHT
|
1,65
|
DHT
|
Phường Quảng Cư
|
7
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,67
|
TMD
|
Phường Quảng Cư
|
8
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,38
|
TMD
|
Phường Quảng Cư
|
9
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,52
|
TMD
|
Phường Quảng Cư
|
10
|
Đại siêu thị, trung tâm giới
thiệu du lịch, tổ chức sự kiện Royal
|
2,80
|
TMD
|
Phường Quảng Châu
|
11
|
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng
Thọ
|
0,25
|
DHT
|
Phường Quảng Thọ
|
12
|
Chuyển đổi mô hình chợ Sông
Đơ
|
0,61
|
DHT
|
Phường Quảng Vinh
|
13
|
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng
Vinh (Chợ Hồng)
|
0,62
|
DHT
|
Phường Quảng Vinh
|
14
|
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng
Đại
|
0,34
|
DHT
|
Xã Quảng Đại
|
15
|
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng
Hùng
|
0,50
|
DHT
|
Xã Quảng Hùng
|
16
|
Dự án Bãi đỗ xe, phường
Trung Sơn
|
3,00
|
DHT
|
Phường Trung Sơn
|
17
|
Dự án khu dịch vụ du lịch tổng
hợp, trưng bày sản phẩm hải sản và bãi đỗ xe Hoàn Giang
|
1,70
|
DHT
|
Phường Quảng Cư
|
18
|
Dự án xây dựng công trình bến
thủy nội địa FLC Sầm Sơn
|
0,07
|
DHT
|
Phường Quảng Cư
|
19
|
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng
Châu
|
0,70
|
DHT
|
Phường Quảng Châu
|
20
|
Dự án Nhà hàng và khu
dịch vụ thương mại (Hoa Sen 68)
|
0,5
|
TMD
|
Phường Quảng Cư
|
21
|
Trường Mầm non Tân Hoàng
Hà
|
0,50
|
DHT
|
Phường Quảng Thọ
|
22
|
Khu thương mại dịch vụ hỗn
hợp thuộc khu dân cư Đồng Xuân tại phường Bắc Sơn
|
0,40
|
TMD
|
Phường Bắc Sơn
|
Quyết định 1856/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1856/QĐ-UBND ngày 25/05/2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.056
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|