|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1852/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1852/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 31
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ TUY HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 459/NQ-UBND ngày 29/12/2023
của UBND tỉnh về việc thông qua các nội dung do Sở Tài nguyên và Môi trường
tham mưu, đề xuất về Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của các địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường (tại Tờ trình số 769/TTr-STNMT ngày 21/12/2023), đề nghị của UBND thành
phố Tuy Hòa (tại Tờ trình số 360/TTr-UBND và Báo cáo số 755/BC-UBND ngày
20/12/2023) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số
06/TB-HĐTĐ ngày 24/11/2023), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
thành phố Tuy Hòa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 của thành phố Tuy Hòa, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)
|
|
11.131,87
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.448,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.006,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.957,85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.144,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
64,18
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
140,22
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.066,89
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
12,76
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,32
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.182,08
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.025,28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
36,89
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
68,44
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
425,14
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
84,83
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
197,04
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã:
|
DHT
|
1.623,06
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.041,14
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
97,37
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11,34
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
27,22
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
162,07
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
6,72
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,04
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
3,56
|
-
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DGK
|
2,71
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,50
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
40,41
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,32
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
198,36
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
3,17
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,12
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,14
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
111,87
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
328,77
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
684,54
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
41,18
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,63
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,87
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
532,54
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
14,65
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,21
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
501,00
|
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
538,90
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
498,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
165,52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
165,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
90,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
30,60
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
205,52
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
40,32
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,40
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,89
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,34
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
16,99
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12,26
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,85
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,74
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,40
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,68
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,08
|
2.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,86
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,97
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
13,63
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,16
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,01
|
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
773,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
210,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
189,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
185,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
40,87
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
324,93
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,22
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
9,29
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng (HNK, CLN)
|
RSX/NKH
|
9,29
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
23,84
|
(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
136,97
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
136,97
|
1.1
|
Đất quốc phòng
|
CỌP
|
0,43
|
1.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,04
|
13
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
29,67
|
1.4
|
Đất phát triển hạ tầng các cấp:
|
DHT
|
34,76
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
15,27
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
14,07
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,14
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,09
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
4,67
|
1.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,02
|
1.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
14,70
|
1.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
15,56
|
1.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
39,20
|
1.9
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,48
|
1.10
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,09
|
(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải
thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tuy Hòa.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. UBND thành phố Tuy Hòa:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được
duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND thành phố Tuy Hòa xem xét, quyết định
việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù
hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy
định pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất;
tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn
chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo
thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của
pháp luật.
- Định kỳ hàng năm có báo cáo, đánh giá kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND thành phố Tuy Hòa trong
việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy
định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt, phù
hợp với Quy hoạch sử dụng đất và quy định pháp luật.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản
lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm
các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ
quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa và Thủ trưởng các
cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg23.02.222.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường Phú Lâm
|
Phường Phú Thạnh
|
Phường Phú Đông
|
Xã An Phú
|
Xã Bình Kiến
|
Xã Hòa Kiến
|
Xã Bình Ngọc
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên (1+2)
|
|
11.131,87
|
54,60
|
72,68
|
29,68
|
58,54
|
133,76
|
158,06
|
174,78
|
146,70
|
1.061,35
|
489,81
|
981,67
|
779,54
|
2.098,33
|
1.219,22
|
3.314,82
|
358,33
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.448,79
|
8,55
|
0,15
|
-
|
-
|
3,05
|
1,45
|
0,00
|
46,31
|
497,54
|
292,12
|
373,72
|
53,88
|
1.089,07
|
644,96
|
2.344,39
|
93,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.006,66
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
3,05
|
0,04
|
-
|
45,98
|
388,51
|
223,68
|
311,86
|
9,89
|
196,69
|
269,82
|
550,19
|
6,82
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.957,85
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
3,05
|
0,04
|
-
|
45,98
|
388,51
|
223,29
|
311,86
|
-
|
196,69
|
269,82
|
511,66
|
6,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.144,75
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
1,41
|
0,00
|
0,34
|
73,51
|
68,43
|
58,41
|
32,84
|
354,50
|
225,05
|
246,76
|
83,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
64,18
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
14,04
|
20,73
|
26,04
|
2,88
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
140,22
|
8,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34,98
|
-
|
3,45
|
-
|
2,95
|
56,59
|
33,82
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.066,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
507,53
|
72,52
|
1.486,84
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
12,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,01
|
-
|
11,14
|
0,04
|
0,25
|
0,74
|
0,48
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
13,32
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.182,08
|
45,42
|
72,53
|
29,68
|
58,53
|
107,94
|
152,71
|
164,12
|
99,00
|
510,13
|
196,05
|
589,43
|
588,90
|
920,29
|
540,18
|
843,58
|
263,59
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.025,28
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,91
|
0,48
|
1,47
|
2,16
|
1,28
|
385,66
|
11,45
|
27,07
|
94,65
|
494,86
|
0,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
36,89
|
0,02
|
0,09
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
2,05
|
1,25
|
4,31
|
14,18
|
0,37
|
0,05
|
0,10
|
10,91
|
3,13
|
0,21
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
68,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,80
|
57,64
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
425,14
|
1,85
|
0,68
|
1,06
|
3,63
|
3,86
|
5,07
|
20,15
|
2,41
|
26,05
|
0,67
|
20,95
|
30,35
|
244,74
|
22,72
|
25,91
|
15,04
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
84,83
|
0,64
|
0,99
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
5,79
|
13,11
|
12,69
|
0,81
|
6,99
|
8,07
|
25,03
|
6,53
|
0,80
|
3,39
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
|
SKX
|
197,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
157,04
|
-
|
40,00
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.623,06
|
16,32
|
24,69
|
12,16
|
22,19
|
47,95
|
29,14
|
81,39
|
39,29
|
232,04
|
64,43
|
97,72
|
201,15
|
311,06
|
223,53
|
179,77
|
40,24
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.041,14
|
13,93
|
19,95
|
8,25
|
16,73
|
32,98
|
22,29
|
47,50
|
23,88
|
137,16
|
49,79
|
75,14
|
142,62
|
193,35
|
150,20
|
74,76
|
32,61
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
97,37
|
0,03
|
0,02
|
-
|
-
|
0,11
|
0,09
|
0,00
|
1,51
|
11,53
|
5,85
|
7,72
|
17,88
|
24,89
|
9,22
|
18,14
|
0,38
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11,34
|
1,02
|
-
|
0,05
|
0,26
|
4,03
|
-
|
4,73
|
0,59
|
0,22
|
0,01
|
0,13
|
-
|
0,06
|
0,09
|
0,14
|
-
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
27,22
|
0,10
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,83
|
3,75
|
1,69
|
1,14
|
15,48
|
1,79
|
0,04
|
0,51
|
1,42
|
0,07
|
0,29
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo
|
DGD
|
162,07
|
0,36
|
2,39
|
1,42
|
1,65
|
5,68
|
2,79
|
25,43
|
4,02
|
51,89
|
4,99
|
2,28
|
23,15
|
11,34
|
19,49
|
2,96
|
2,25
|
-
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
6,72
|
|
|
|
|
4,06
|
|
0,46
|
|
0,68
|
-
|
0,26
|
0,61
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
3,04
|
0,03
|
0,03
|
,
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,23
|
0,09
|
0,05
|
-
|
-
|
0,88
|
0,42
|
0,31
|
-
|
-
|
Đất bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
3,56
|
-
|
-
|
-
|
0,65
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
1,91
|
0,14
|
-
|
-
|
0,02
|
0,44
|
0,06
|
0,02
|
-
|
Đất kho dự trữ
quốc gia
|
DK.G
|
2,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,50
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
0,13
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
40,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
4,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,02
|
-
|
29,31
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,32
|
0,60
|
2,13
|
2,42
|
0,21
|
0,23
|
0,10
|
-
|
-
|
3,37
|
0,12
|
0,36
|
0,24
|
2,32
|
3,16
|
0,91
|
0,15
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
198,36
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
1,95
|
8,65
|
1,15
|
11,28
|
15,48
|
67,02
|
36,04
|
52,41
|
4,35
|
-
|
Đất cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
3,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,17
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,12
|
-
|
0,15
|
-
|
2,67
|
-
|
-
|
1,26
|
-
|
1,04
|
0,55
|
0,51
|
0,66
|
0,38
|
1,12
|
0,47
|
0,30
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
3,14
|
0,11
|
0,09
|
0,06
|
0,04
|
0,18
|
0,07
|
0,10
|
0,10
|
0,56
|
0,01
|
0,07
|
0,13
|
0,50
|
0,56
|
0,51
|
0,04
|
2.9
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DK.V
|
111,87
|
3,79
|
2,54
|
-
|
-
|
9,57
|
4,55
|
5,76
|
0,74
|
26,34
|
10,97
|
2,43
|
13,38
|
10,23
|
10,58
|
-
|
10,97
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
328,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99,64
|
117,75
|
51,50
|
59,89
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
684,54
|
13,98
|
37,26
|
15,00
|
23,50
|
42,90
|
20,00
|
40,11
|
36,07
|
171,18
|
75,01
|
71,92
|
137,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
41,18
|
1,72
|
0,43
|
0,13
|
0,56
|
1,66
|
3,03
|
8,97
|
0,40
|
19,72
|
0,61
|
0,34
|
0,95
|
1,22
|
0,36
|
0,39
|
0,68
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,63
|
0,01
|
0,46
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
0,59
|
0,61
|
0,57
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,87
|
0,24
|
0,03
|
0,10
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,34
|
0,16
|
0,23
|
0,11
|
0,05
|
0,06
|
0,41
|
2.15
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
532,54
|
6,44
|
5,27
|
1,16
|
8,54
|
0,11
|
82,85
|
0,11
|
1,09
|
2,74
|
39,98
|
2,57
|
185,47
|
21,86
|
1,24
|
40,33
|
132,79
|
2.16
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
14,65
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
1,26
|
|
-
|
-
|
1,86
|
0,76
|
-
|
-
|
0,09
|
1,42
|
9,25
|
-
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,21
|
-
|
|
-
|
0,02
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
501,00
|
0,63
|
0,01
|
|
0,01
|
22,77
|
3,90
|
10,66
|
1,38
|
53,68
|
1,64
|
18,52
|
136,76
|
88,97
|
34,08
|
126,85
|
1,13
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
4.141,17
|
54,60
|
72,68
|
29,68
|
58,54
|
133,76
|
158,06
|
174,78
|
146,70
|
1.061,35
|
489,81
|
981,67
|
779,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI
ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND
tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
P. Phú Lâm
|
P. Phú Thạnh
|
P. Phú Đông
|
Xã An Phú
|
Xã Bình Kiến
|
Xã Hòa Kiến
|
Xã Bình Ngọc
|
|
Tổng cộng
|
|
538,90
|
0,45
|
3,56
|
0,30
|
2,02
|
1,71
|
5,99
|
5,07
|
2,86
|
55,96
|
11,80
|
31,41
|
19,65
|
160,97
|
98,81
|
112,68
|
25,64
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
498,58
|
0,00
|
2,92
|
-
|
-
|
1,70
|
2,98
|
4,17
|
2,44
|
49,42
|
10,94
|
30,93
|
6,07
|
158,57
|
93,62
|
110,44
|
24,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
165,52
|
-
|
2,92
|
-
|
-
|
1,70
|
2,61
|
3,78
|
2,34
|
48,86
|
5,73
|
30,85
|
-
|
24,83
|
19,36
|
2,77
|
19,75
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
165,52
|
-
|
2,92
|
-
|
-
|
1,70
|
2,61
|
3,78
|
2,34
|
48,86
|
5,73
|
30,85
|
-
|
24,83
|
19,36
|
2,77
|
19,75
|
1.2
|
Đất trồng cây HN
khác
|
HNK
|
90,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
0,39
|
0,09
|
0,56
|
5,21
|
0,08
|
6,07
|
53,62
|
11,57
|
8,43
|
4,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
6,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,42
|
2,13
|
1,39
|
0,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
30,60
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
30,44
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
205,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
77,55
|
30,12
|
97,85
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
40,32
|
0,45
|
0,64
|
0,30
|
2,02
|
0,01
|
3,01
|
0,89
|
0,43
|
6,54
|
0,86
|
0,48
|
13,58
|
2,40
|
5,19
|
2,24
|
1,28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
2.2
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,40
|
-
|
0,30
|
-
|
0,07
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
0,06
|
0,03
|
-
|
1,00
|
-
|
0,05
|
-
|
0,11
|
2.4
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
16,99
|
0,01
|
0,09
|
0,04
|
0,24
|
0,00
|
0,87
|
0,13
|
0,01
|
0,61
|
0,31
|
0,15
|
7,04
|
2,18
|
2,36
|
1,94
|
1,02
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12,26
|
0,01
|
0,08
|
0,04
|
0,24
|
0,00
|
0,33
|
-
|
0,01
|
0,40
|
0,30
|
0,01
|
5,80
|
1,42
|
1,27
|
1,68
|
0,66
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,85
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
0,21
|
0,01
|
-
|
1,06
|
0,46
|
0,88
|
0,05
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo
|
DGD
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
0,15
|
|
0,15
|
0,09
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
0,06
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm NT,
nghĩa địa
|
NTD
|
0,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
0,14
|
0,17
|
0,15
|
0,20
|
-
|
0,02
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,05
|
2.6
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,86
|
|
|
.
|
.
|
.
|
|
.
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
2,48
|
0,27
|
0,00
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
13,63
|
0,44
|
0,55
|
0,26
|
1,78
|
0,01
|
2,05
|
0,69
|
0,41
|
2,01
|
0,51
|
0,30
|
4,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
2,16
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND
tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
P. Phú Lâm
|
P. Phú Thạnh
|
P. Phú Đông
|
Xã An Phú
|
Xã Bình Kiến
|
Xã Hòa Kiến
|
Xã Bình Ngọc
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
773,64
|
1,39
|
3,12
|
3,11
|
3,15
|
4,75
|
2,59
|
76,89
|
29,91
|
35,53
|
29,58
|
325,30
|
112,07
|
112,10
|
34,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
210,18
|
-
|
2,92
|
1,70
|
2,61
|
3,78
|
2,34
|
48,86
|
27,47
|
32,99
|
20,78
|
24,83
|
19,36
|
2,77
|
19,75
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
189,40
|
-
|
2,92
|
1,70
|
2,61
|
3,78
|
2,34
|
48,86
|
27,47
|
32,99
|
-
|
24,83
|
19,36
|
2,77
|
19,75
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
185,65
|
1,38
|
-
|
1,41
|
0,54
|
0,97
|
0,24
|
18,44
|
2,44
|
0,64
|
6,59
|
87,27
|
45,21
|
8,54
|
11,98
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,79
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,97
|
0,26
|
2,94
|
2,41
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
40,87
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,59
|
-
|
1,90
|
-
|
12,27
|
17,11
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
324,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
196,96
|
30,12
|
97,85
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
9,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,55
|
8,47
|
0,27
|
-
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng (HNK, CLN)
|
RSX/NKH
|
9,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,55
|
8,47
|
0,27
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
23,84
|
0,17
|
0,95
|
0,13
|
-
|
0,49
|
0,83
|
6,02
|
0,87
|
2,26
|
8,05
|
-
|
2,28
|
0,57
|
1,19
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH KHAI
THÁC ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND
tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
P. Phú Lâm
|
P. Phú Thạnh
|
P. Phú Đông
|
Xã An Phú
|
Xã Bình Kiến
|
Xã Hòa Kiến
|
Xã Bình Ngọc
|
|
Tổng cộng
|
|
136,97
|
0,87
|
6,46
|
0,07
|
0,04
|
0,79
|
0,86
|
0,14
|
0,12
|
16,62
|
0,14
|
1,46
|
76,01
|
16,13
|
9,56
|
0,67
|
7,04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
136,97
|
0,87
|
6,46
|
0,07
|
0,04
|
0,79
|
0,86
|
0,14
|
0,12
|
16,62
|
0,14
|
1,46
|
76,01
|
16,13
|
9,56
|
0,67
|
7,04
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
0,17
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
29,67
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
0,03
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,75
|
6,30
|
-
|
-
|
1,09
|
2.4
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
34,76
|
0,28
|
1,32
|
0,02
|
0,01
|
0,54
|
0,25
|
0,09
|
0,00
|
5,29
|
-
|
0,69
|
17,59
|
6,70
|
0,93
|
0,50
|
0,56
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
15,27
|
0,14
|
1,32
|
0,02
|
0,01
|
0,54
|
0,25
|
0,09
|
0,00
|
4,04
|
-
|
0,69
|
3,59
|
2,65
|
0,89
|
0,50
|
0,56
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
14,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,67
|
3,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo
|
DGD
|
4,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
1,16
|
-
|
-
|
3,33
|
0,14
|
0,04
|
-
|
0,00
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
14,70
|
0,50
|
1,12
|
-
|
-
|
0,02
|
0,01
|
0,00
|
-
|
6,99
|
0,13
|
0,05
|
4,78
|
0,58
|
0,42
|
-
|
0,12
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
15,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,54
|
7,76
|
0,00
|
5,27
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
39,20
|
0,08
|
2,07
|
0,05
|
-
|
0,22
|
0,14
|
0,04
|
0,11
|
3,86
|
0,01
|
0,73
|
31,88
|
-
|
-
|
-
|
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,09
|
-
|
1,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
0,00
|
Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1852/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
243
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|