Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1851/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
08/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1851/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 08
tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA
HUYỆN THẠCH HÀ, TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy
hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử
dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số
09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm
kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
1258/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử
dụng đất cấp huyện, giai đoạn 2021 - 2030 cho các huyện, thành phố, thị xã;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 1660/TTr-UBND ngày 31/8/2022; của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3157/TTr-STMMT ngày 31/8/2022; sau khi họp
UBND tỉnh, lấy ý kiến thống nhất Ủy viên UBND tỉnh ngày 06/9/2022 (Thông báo số
342/TB-UBND ngày 07/9/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Thạch Hà (kèm bản đồ
hiện trạng sử dụng đất năm 2020 và bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất(3)
Hiện trạng năm 2020
Quy hoạch đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(5)+(6)
(8)
1
Đất nông nghiệp
23.692,92
67,01
22.434,96
-
22.434,96
63,45
Trong đó:
-
1.1
Đất trồng lúa
9.486,75
26,83
8.504,51
-
8.504,51
24,05
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
8.558,63
24,21
7.294,59
-
7.294,59
20,63
Đất trồng lúa nước còn lại
928,12
2,63
1.209,93
1.209,93
3,42
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.539,65
4,35
752,15
752,15
2,13
1.3
Đất trồng cây lâu năm
3.355,42
9,49
3.193,20
-
3.193,20
9,03
1.4
Đất rừng phòng hộ
2.893,42
8,18
2.746,92
-
2.746,92
7,77
1.5
Đất rừng đặc dụng
-
1.6
Đất rừng sản xuất
5.127,88
14,50
4.592,09
-
4.592,09
12,99
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
259,47
0,73
259,47
-
259,47
0,73
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
989,29
2,80
1.720,37
1.720,37
4,87
1.8
Đất làm muối
75,00
0,21
75,00
75,00
0,21
1.9
Đất nông nghiệp khác
225,51
0,64
850,73
850,73
2,41
2
Đất phi nông nghiệp
9.857,14
27,88
12.622,27
-
12.622,27
35,70
Trong đó:
-
2.1
Đất quốc phòng
91,07
0,26
447,25
-
447,25
1,26
2.2
Đất an ninh
70,80
0,20
112,33
-
112,33
0,32
2.3
Đất khu công nghiệp
618,64
-
618,64
1,75
2.4
Đất cụm công nghiệp
11,67
0,03
164,52
-
164,52
0,47
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
81,47
0,23
517,44
163,27
680,71
1,93
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
132,11
0,37
177,43
-
177,43
0,50
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
489,22
1,38
489,20
271,27
760,47
2,15
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
69,69
0,20
7,41
7,41
0,02
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
4.807,85
13,60
5.635,78
-
5.635,78
15,94
Trong đó:
-
-
Đất giao thông
2.828,82
8,00
3.105,80
-
3.105,80
8,78
-
Đất thủy lợi
1.164,17
3,29
1.375,77
-
1.375,77
3,89
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
3,98
0,01
4,51
-
4,51
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
9,28
0,03
8,84
-
8,84
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
95,36
0,27
132,29
-
132,29
0,37
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
101,21
0,29
274,01
-
274,01
0,77
-
Đất công trình năng lượng
23,00
0,07
31,99
-
31,99
0,09
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
1,16
0,00
4,52
-
4,52
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
20,39
0,06
20,39
-
20,39
0,06
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
4,04
0,01
69,84
-
69,84
0,20
-
Đất cơ sở tôn giáo
18,01
0,05
30,44
-
30,44
0,09
-
Đất à nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
527,97
1,49
560,00
-
560,00
1,58
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
-
-
Đất chợ
10,49
0,03
17,39
17,39
0,05
2.1
Đất danh lam thắng cảnh
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
42,22
0,12
49,54
49,54
0,14
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
6,54
0,02
120,20
120,20
0,34
2.13
Đất ở tại nông thôn
1.746,53
4,94
2.384,38
30,26
2.414,64
6,83
2.14
Đất ở tại đô thị
123,19
0,35
227,46
-
227,46
0,64
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
26,66
0,08
62,50
4,38
66,88
0,19
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
6,99
0,02
6,99
-
6,99
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
2.18
Đất tín ngưỡng
71,82
0,20
80,48
80,48
0,23
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
1.435,61
4,06
908,52
908,52
2,57
2.2
Đất có mặt nước chuyên dùng
643,68
1,82
143,01
143,01
0,40
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
-
3
Đất chưa sử dụng
1.806,65
5,11
299,48
-
299,48
0,85
(Chi
tiết diện tích đến năm 2030 theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu
01)
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.291,42
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.849,24
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
1.832,88
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK/PNN
16,36
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
331,96
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
177,68
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
365,54
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
483,34
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
58,25
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
25,41
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
816,45
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
5,00
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
39,73
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
45,32
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
195,51
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
530,89
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
65,32
(Chi
tiết diện tích đất xin chuyển mục đích theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện
tại Biểu 02)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
911,11
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
359,16
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
110,02
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
37,39
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5,09
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
213,32
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
129,68
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
74,24
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
92,23
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
596,06
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,40
2.2
Đất an ninh
CAN
15,22
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
96,91
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,30
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
93,69
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2,03
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
7,34
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
309,03
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
130,22
-
Đất thủy lợi
DTL
72,66
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,36
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
5,79
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
59,75
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,83
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,67
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
35,52
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,21
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,14
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
0,88
2.1
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,80
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
0,22
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
63,18
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
4,64
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,85
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
1,45
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
-
2.2
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
(Chi
tiết diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo từng đơn vị hành chính cấp
xã thể hiện tại Biểu 03)
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thạch Hà kèm theo.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch
sử dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giá
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
Biểu 01. Chi tiết các chỉ tiêu sử dụng đất đến từng đơn vị
hành chính cấp xã theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của
huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
(Kèm
theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Thạch Hà
Đỉnh Bàn
Lưu Vĩnh Sơn
Nam Điền
Ngọc Sơn
Tân Lâm Hương
Thạch Đài
Thạch Hải
Thạch Hội
Thạch Kênh
Thạch Khê
Thạch Lạc
Thạch Liên
Thạch Long
Thạch Ngọc
Thạch Sơn
Thạch Thắng
Thạch Trị
Thạch Văn
Thạch Xuân
Tượng Sơn
Việt Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(2 1)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
22
23
24
25
26
1
Đất nông nghiệp
NNP
22.434,96
22.434,96
648,20
1.488,82
2.840,33
3.775,08
1.531,12
989,02
338,42
870,35
701,67
644,63
526,37
649,87
484,20
267,14
807,51
742,90
622,16
781,94
685,46
1597,05
469,24
973,48
Trong
đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.504,51
8.504,51
402,55
399,85
1.254,60
662,96
295,97
783,69
179,60
113,03
391,17
285,18
223,61
260,10
370,53
142,19
472,63
177,59
431,06
189,02
322,09
419,19
160,83
567,07
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.294,59
7.294,59
397,23
216,26
1.077,40
637,98
255,97
770,38
177,38
49,69
374,72
253,06
101,53
18,23
345,28
132,17
434,16
166,59
289,84
187,62
310,80
419,19
131,46
547,65
Đất
trồng lúa nước còn lại
LUK
1.209,93
1.209,93
5,32
183,58
177,20
24,98
40,00
13,31
2,22
63,34
16,45
32,12
122,08
241,87
25,25
10,03
38,47
11,00
141,22
1,40
11,29
29,37
19,43
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
752,15
752,15
27,89
22,15
56,39
43,13
2,46
11,95
1,96
84,11
44,57
33,16
89,66
39,35
4,03
11,27
31,96
52,09
10,72
67,65
81,18
19,95
16,33
0,19
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
3.193,20
3.193,20
168,44
81,06
325,24
423,98
247,77
153,30
83,01
83,01
140,49
59,05
15,35
44,23
26,53
79,16
170,22
198,74
112,91
185,58
179,07
145,71
76,77
193,58
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
2.746,92
2.746,92
0,60
281,34
6,25
1.456,14
260,53
21,82
109,62
28,33
19,22
35,95
31,16
495,96
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
4.592,09
4.592,09
319,83
1.119,23
923,06
833,22
293,76
55,15
60,18
46,73
133,70
14,47
63,41
158,23
60,88
471,69
38,55
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
259,47
259,47
0,79
44,28
30,25
42,15
70,73
62,07
8,72
0,48
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1720,37
1.720,37
33,66
309,61
38,69
75,02
98,11
27,03
11,76
21,26
27,80
115,46
19,55
104,14
77,48
25,80
7,34
222,33
61,70
125,95
10,97
29,54
196,65
80,52
1.8
Đất
làm muối
LMU
75,00
75,00
75,00
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
850,73
850,73
15,05
39,92
190,79
53,60
13,06
62,08
14,65
20,68
91,60
21,85
40,02
5,63
8,71
110,90
9,50
5,77
19,55
0,12
15,01
18,67
93,57
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
12622,27
12.622,27
830,22
695,47
1.252,13
938,25
432,54
1067,0 7
714,10
498,15
351,81
331,36
487,82
425,30
376,78
300,86
397,43
305,14
244,56
315,80
380,53
937,62
314,41
1024,92
Trong
đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
447,25
447,25
1,91
0,12
4,43
193,23
80,49
2,08
5,02
0,40
151,52
8,05
2.2
Đất
an ninh
CAN
112,33
112,33
3,09
0,23
103,33
2,20
0,17
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,15
0,20
0,21
0,20
0,20
0,18
0,24
0,20
0,12
0,20
0,21
0,20
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
618,64
618,64
67,00
66,00
136,96
67,64
281,04
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
164,52
164,52
75,00
50,00
3,05
36,47
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
517,44
163,27
680,71
40,52
15,25
24,80
45,03
6,53
115,37
84,26
20,01
41,32
3,10
17,75
8,17
2,87
36,38
2,90
22,11
9,17
28,92
65,90
40,54
12,26
37,55
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
177,43
177,43
3,76
37,99
3,60
22,33
18,33
23,85
9,40
4,67
2,75
31,17
2,98
0,49
4,93
3,00
4,55
2,37
1,26
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
489,20
271,27
760,47
1,48
236,16
98,57
62,75
22,52
209,87
18,83
11,37
44,60
1,34
40,33
0,20
12,45
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
7,41
7,41
1,10
6,31
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.635,78
5635,78
406,79
198,78
645,84
411,82
173,93
448,97
266,87
110,45
200,53
179,34
176,67
184,66
117,08
120,75
241,42
152,69
145,48
207,83
199,93
481,12
147,22
417,61
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
3.105,80
3.105,80
259,36
111,09
312,38
218,68
107,10
286,79
82,46
65,88
137,24
86,12
111,11
142,15
72,97
72,80
158,45
94,72
104,16
68,77
86,89
184,05
95,16
247,47
-
Đất
thủy lợi
DTL
1.375,77
1.375,77
85,59
45,30
178,06
129,10
47,13
88,87
144,17
6,09
39,32
59,06
34,83
9,85
29,28
19,07
33,15
31,27
24,86
55,75
20,88
188,05
34,49
71,60
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,51
4,51
1,03
0,08
0,38
0,01
0,22
0,38
0,09
0,07
0,07
0,65
0,06
0,03
0,37
0,14
0,16
0,25
0,09
0,20
0,07
0,16
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,84
8,84
2,02
0,21
0,59
0,09
0,16
0,60
0,11
0,43
0,25
0,16
1,44
0,18
0,30
0,27
0,18
0,11
0,15
0,34
0,16
0,41
0,16
0,52
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
132,29
132,29
16,29
4,76
11,26
8,61
1,56
9,51
15,04
1,41
2,90
1,58
9,52
3,17
1,35
4,52
11,69
1,38
3,49
3,17
1,37
3,10
1,20
15,41
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
274,01
274,01
2,63
5,54
41,32
10,07
2,06
9,79
3,69
2,91
4,41
3,37
4,29
3,33
3,53
2,51
2,45
3,36
3,85
39,53
38,32
81,94
1,40
3,71
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
31,99
31,99
1,02
0,03
4,48
12,58
1,13
0,52
0,14
0,15
1,37
3,23
0,01
0,23
0,35
1,09
3,84
0,09
0,08
0,04
0,31
0,79
0,10
0,41
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
4,52
4,52
0,42
0,27
0,42
0,15
0,21
0,38
0,17
0,18
0,14
0,08
0,05
0,14
0,12
0,12
0,16
0,17
0,22
0,20
0,25
0,16
0,20
0,31
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
20,39
20,39
3,78
2,93
0,96
4,60
0,65
0,14
0,54
1,55
5,23
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
69,84
69,84
3,16
8,88
8,88
9,02
8,87
0,38
1,50
0,02
8,87
1,50
8,87
0,13
9,76
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
30,44
30,44
1,04
1,18
0,26
1,34
5,29
2,78
6,17
0,16
3,11
0,91
1,11
0,50
1,93
1,44
1,35
0,48
1,08
0,31
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
560,00
560,00
32,32
25,54
87,18
22,31
13,81
34,19
8,75
31,53
14,56
13,90
12,09
20,70
8,05
17,59
21,76
19,31
6,69
35,06
50,89
12,67
10,37
60,73
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
17,39
17,39
1,91
1,00
0,63
0,77
0,86
0,31
0,44
0,27
1,00
1,87
0,30
1,10
0,21
0,38
0,32
0,77
0,40
2,86
1,99
2.1
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
49,54
49,54
4,78
2,16
3,44
3,39
0,27
4,24
2,03
0,99
1,19
2,66
2,72
1,72
1,63
2,41
2,94
1,40
2,03
0,87
1,68
2,45
1,52
3,02
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
120,20
120,20
9,86
5,71
45,28
8,27
23,94
0,67
0,46
0,39
1,03
0,85
22,59
1,15
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.384,38
30,26
2.414,64
177,31
198,90
147,95
93,94
300,20
246,77
97,30
66,77
66,63
140,95
116,42
54,37
69,37
57,75
62,61
58,63
64,22
76,49
139,84
64,50
113,72
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
227,46
227,46
227,46
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
62,50
4,38
66,88
16,76
1,48
1,64
0,47
1,09
7,57
2,73
2,10
0,55
0,71
1,48
0,64
0,67
0,46
1,07
1,29
0,52
0,48
0,74
0,74
0,56
23,13
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,99
6,99
0,40
0,08
0,17
3,27
2,90
0,17
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
80,48
80,48
3,74
2,64
6,99
1,89
4,10
5,58
1,91
2,21
1,42
5,30
3,84
2,78
4,06
1,38
1,77
3,11
2,30
7,40
2,71
1,43
5,17
8,75
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
908,52
908,52
103,28
61,14
49,34
32,80
19,95
32,94
30,41
1,52
8,28
56,86
45,78
75,50
46,58
44,80
61,19
55,37
20,84
0,03
9,29
9,13
75,00
68,49
2.2
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
143,01
143,01
6,36
0,21
9,78
27,22
3,96
10,21
1,77
0,52
3,34
0,53
0,43
3,58
9,37
21,18
27,19
1,44
0,15
0,87
1,08
0,34
6,61
6,87
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
299,48
299,48
14,95
4,26
7,61
4,54
1,21
3,48
10,09
28,97
19,63
2,37
31,81
33,45
0,68
6,24
4,03
2,26
0,47
101,15
18,70
0,46
0,45
2,67
II
Khu chức năng
-
-
-
-
-
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
3
Đất đô thị
KDT
1.493,37
1.493,37
1.493,37
-
-
-
-
-
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
14.074,04
153,50
14.227,54
660,86
730,65
1.703,13
1.236,15
561,74
1.025,7 9
403,40
278,78
588,35
577,07
412,35
477,43
486,05
241,99
745,97
506,74
573,94
483,26
510,62
706,68
410,57
906,05
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
7.219,25
119,76
7.339,01
0,60
601,17
1125,48
2.379,20
833,22
554,29
76,97
60,18
156,35
162,03
14,47
82,63
194,18
92,04
967,65
38,55
6
Khu du lịch
KDL
152,07
152,07
63,91
88,16
-
-
-
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
KBT
-
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
906,16
783,16
67,00
75,00
66,00
50,00
136,96
3,05
67,64
317,51
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
584,61
592,04
215,04
28,14
348,86
-
-
-
-
-
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
250,00
250,00
136,27
-
113,73
-
-
-
11
Khu đô thị - thương mại -
dịch vụ
KDV
215,04
215,04
215,04
-
-
-
-
-
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
9.647,82
326,60
9.974,42
445,66
453,22
948,81
937,80
509,20
868,54
534,20
293,71
343,74
250,33
293,13
336,53
174,90
241,00
326,27
384,46
264,36
384,77
406,99
722,05
282,12
572,61
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
166,87
6,80
173,67
37,99
3,60
22,33
18,33
23,85
9,40
4,67
2,75
31,17
2,98
0,49
4,93
3,00
4,55
2,37
1,26
Biểu 02. Chi tiết diện tích đất cần chuyển mục đích đến từng
đơn vị hành chính cấp xã theo theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
(Kèm
theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Thạch Hà
Đỉnh Bàn
Lưu Vĩnh Sơn
Nam Điền
Ngọc Sơn
Tân Lâm Hương
Thạch Đài
Thạch Hải
Thạch Hội
Thạch Kênh
Thạch Khê
Thạch Lạc
Thạch Liên
Thạch Long
Thạch Ngọc
Thạch Sơn
Thạch Thắng
Thạch Trị
Thạch Văn
Thạch Xuân
Tượng Sơn
Việt Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(26)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.291,42
244,21
52,28
335,66
330,64
57,22
313,86
329,63
64,27
65,74
49,55
122,43
80,86
142,60
59,39
39,14
48,95
40,40
26,54
69,60
437,96
51,50
328,99
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
1.849,24
202,15
17,11
171,87
23,10
14,99
287,52
300,17
7,22
29,54
35,52
75,91
46,65
87,49
32,46
26,36
16,34
32,20
16,01
26,84
101,35
29,80
268,64
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.832,88
196,20
17,11
171,87
23,10
14,99
287,52
300,17
0,31
26,04
35,52
75,91
46,65
87,49
32,46
26,36
16,34
32,20
16,01
26,84
101,35
29,80
268,64
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK/PNN
16,36
5,95
6,91
3,50
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
331,96
17,12
16,50
9,59
13,51
10,46
12,49
14,18
17,44
18,15
9,69
33,20
8,56
12,95
18,33
3,46
17,98
2,90
4,71
23,09
13,23
8,53
45,89
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
177,68
22,02
2,49
7,13
2,82
3,61
7,04
6,56
9,30
4,01
4,34
5,16
12,39
40,45
7,15
5,88
7,21
2,55
2,24
7,69
4,00
2,19
11,45
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
365,54
195,03
6,22
1,50
4,33
2,25
0,55
4,14
151,52
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
483,34
14,23
144,52
92,38
27,93
16,74
8,34
8,76
3,12
4,03
2,93
4,99
154,51
0,86
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
58,25
2,92
1,95
2,43
2,60
0,23
5,41
8,22
4,20
2,36
2,25
1,71
1,45
0,32
2,89
2,75
0,10
2,85
2,55
10,98
0,08
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
25,41
0,12
1,20
1,40
0,50
7,35
1,47
0,50
10,80
2,07
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
816,45
84,12
4,84
440,93
18,30
97,93
1,80
2,09
31,42
1,32
17,87
5,20
22,07
24,45
3,32
54,95
5,84
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang
LUA/LNP
5,00
5,00
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
39,73
1,80
3,90
5,20
2,04
20,95
5,84
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
45,32
10,00
1,32
34,00
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR( a)
195,51
84,12
20,08
90,13
1,18
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR( a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR( a)
530,89
4,84
415,85
18,30
7,80
0,91
17,52
17,87
22,07
24,45
1,28
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
65,32
0,40
2,68
2,86
2,81
5,51
25,42
4,46
2,45
1,13
1,48
1,96
1,11
0,71
1,53
2,29
0,71
0,98
0,71
3,35
1,38
1,39
Biểu 03. Chi tiết đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến từng
đơn vị hành chính cấp xã theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
(Kèm
theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Thạch Hà
Đỉnh Bàn
Lưu Vĩnh Sơn
Nam Điền
Ngọc Sơn
Tân Lâm Hương
Thạch Đài
Thạch Hải
Thạch Hội
Thạch Kênh
Thạch Khê
Thạch Lạc
Thạch Liên
Thạch Long
Thạch Ngọc
Thạch Sơn
Thạch Thắng
Thạch Trị
Thạch Văn
Thạch Xuân
Tượng Sơn
Việt Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+(26)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất nông nghiệp
NNP
911,11
5,00
165,30
117,75
50,45
39,60
9,22
114,20
17,32
25,30
90,15
29,84
6,50
3,00
48,52
23,80
5,64
83,35
48,27
5,00
13,49
9,41
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
359,16
5,00
70,00
104,16
50,00
35,00
9,00
40,00
3,00
3,00
33,00
6,00
1,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
110,02
5,00
70,00
25,02
9,00
1,00
Đất
trồng lúa nước còn lại
LUK
249,14
70,00
34,16
24,98
35,00
40,00
3,00
3,00
33,00
6,00
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
37,39
2,80
2,57
3,75
28,27
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
5,09
5,09
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
213,32
70,00
10,00
80,00
13,32
20,00
20,00
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
129,68
68,00
56,68
5,00
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
74,24
27,30
2,14
1,00
6,50
17,00
5,00
2,20
13,00
0,10
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
92,23
8,50
0,45
4,60
0,22
4,20
5,18
19,50
7,58
15,52
15,52
0,80
0,64
0,72
0,49
8,31
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
596,06
23,63
26,36
50,78
19,54
3,63
35,35
20,83
28,07
22,10
8,13
22,45
15,36
10,70
6,62
23,92
17,42
5,26
66,36
78,11
4,57
3,72
103,15
Trong
đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,40
0,40
2.2
Đất
an ninh
CAN
15,22
14,84
0,20
0,18
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
96,91
0,50
1,06
7,29
1,04
87,02
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
0,30
0,30
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
93,69
2,10
7,55
2,17
1,71
2,86
0,60
6,16
1,79
1,67
4,18
0,64
9,60
21,14
30,12
1,40
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,03
1,00
1,03
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
7,34
5,20
2,14
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
309,03
16,79
13,41
31,32
16,99
2,33
20,04
16,91
19,51
14,78
0,68
20,29
10,59
1,93
0,73
19,89
6,34
3,54
41,98
35,43
3,53
2,36
9,66
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
130,22
7,17
3,15
15,33
6,81
2,00
5,18
3,05
19,51
11,45
0,20
11,60
7,15
1,85
10,47
1,74
1,00
8,40
3,62
1,16
9,38
-
Đất
thủy lợi
DTL
72,66
9,07
10,21
4,18
10,14
0,30
3,99
3,35
3,33
0,48
7,83
3,41
4,05
2,33
2,03
3,30
2,33
2,33
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,36
0,16
0,20
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
5,79
1,27
2,00
1,48
0,26
0,08
0,10
0,10
0,35
0,15
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
59,75
0,35
30,99
28,41
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,83
0,76
0,01
0,02
0,04
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,67
0,05
0,11
0,04
0,03
0,03
0,03
0,08
0,03
0,06
0,08
0,04
0,09
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
35,52
8,88
8,87
8,87
8,87
0,03
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
0,21
0,10
0,11
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,14
0,50
0,79
0,44
0,41
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
0,88
0,05
0,83
2.1
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,80
0,10
0,50
0,20
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,22
0,05
0,07
0,10
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
63,18
5,40
1,95
2,55
13,60
7,96
0,96
1,75
0,12
2,00
1,48
1,71
2,77
1,25
1,72
2,84
12,36
0,43
2,33
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
4,64
4,64
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,85
0,30
0,25
0,30
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
1,45
0,27
0,05
0,20
0,93
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.2
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1851/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
253
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng