Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
183/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Lắk
Người ký:
Nguyễn Thiên Văn
Ngày ban hành:
22/01/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 183/QĐ-UBND
Đắk Lắk, ngày 22
tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ BUÔN
HỒ, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
42/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
trong năm 2024; danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển đổi mục
đích dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 hecta đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
1174/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
năm 2030 của thị xã Buôn Hồ;
Xét đề nghị của Chủ tịch
UBND thị xã Buôn Hồ tại Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 21/12/2023; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 431/TTr-STNMT ngày 25/12/2023 (UBND tỉnh
nhận được Tờ trình vào ngày 17/01/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã
Buôn Hồ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tỷ lệ (%)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
28.260,99
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
25.053,95
88,65
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.580,03
5,59
T. đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
745,10
2,64
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.413,93
5,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
21.865,64
77,37
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
47,92
0,17
1.5
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
129,88
0,46
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
16,55
0,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.198,01
11,32
2.1
Đất quốc phòng
CQP
244,16
0,86
2.2
Đất an ninh
CAN
6,40
0,02
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
75,62
0,27
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
10,73
0,04
2.5
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
12,57
0,04
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.672,61
5,92
Đất giao thông
DGT
1.074,36
3,80
Đất thủy lợi
DTL
379,36
1,34
Đất cơ sở văn hóa
DVH
8,82
0,03
Đất cơ sở y tế
DYT
14,07
0,05
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
62,49
0,22
Đất cơ sở thể dục-thể thao
DTT
12,37
0,04
Đất công trình năng lượng
DNL
9,80
0,03
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1,10
0,00
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
0,55
0,00
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
9,94
0,04
Đất cơ sở tôn giáo
TON
13,14
0,05
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa…
NTD
78,87
0,28
Đất chợ
DCH
7,74
0,03
2.7
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
7,83
0,03
2.8
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
8,45
0,03
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
418,55
1,48
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
468,10
1,66
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
10,90
0,04
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2,39
0,01
2.13
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,03
0,00
2.14
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
257,52
0,91
2.15
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,60
0,01
2.16
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,55
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
9,03
0,03
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích (1+2)
63,67
1
Đất nông nghiệp
NNP
53,11
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,03
T. đó
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,03
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,48
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
50,60
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,56
1.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
5,10
Đất giao thông
DGT
0,98
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
0,15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa…
NTD
3,97
1.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,89
1.3
Đất ở tại đô thị
ODT
4,57
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
152,42
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,06
T. đó
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
13,49
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
138,27
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,60
2
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,26
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Năm 2024 đưa vào sử dụng 0,16 ha diện
tích đất chưa sử dụng để chuyển sang đất khu vui chơi, giải trí công cộng (Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
2.1. Ủy ban nhân dân thị xã
Buôn Hồ có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 thị xã Buôn Hồ, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ
theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội
dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp
có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt; khi thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng phải đảm bảo đủ các điều kiện, tiêu chí theo quy định tại khoản
9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP và các quy định của pháp luật về đất đai;
- Thông báo cho chủ đầu tư dự án
thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, thống nhất, đồng
bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất;
đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc
phòng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Buôn Hồ được phê
duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện;
- Đối với danh mục dự án sử dụng
đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa
phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất
phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt,
không thuộc quy hoạch ba loại rừng;
- Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra
đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh,
kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất được duyệt;
- Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về sự phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã được duyệt
đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Buôn Hồ; về tính chính xác của các nội
dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ và phụ lục được ban hành
kèm theo Quyết định này.
- Báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Buôn Hồ về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) trước ngày 31/01/2025 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định.
2.2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm về nội dung và kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất 2024 thị
xã Buôn Hồ tại Tờ trình số 431/TTr-STNMT ngày 25/12/2023.
2.3. Giao Văn phòng UBND tỉnh
(Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này
lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính,
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Chủ tịch UBND thị xã Buôn Hồ; Thủ trưởng
các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (TLC-07b).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thiên Văn
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ BUÔN HỒ, TỈNH
ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường An Bình
Phường An Lạc
Phường Bình Tân
Phường Đạt Hiếu
Phường Đoàn Kết
Phường Thiện An
Phường Thống Nhất
Xã Bình Thuận
Xã Cư Bao
Xã Ea Blang
Xã Ea Drông
Xã Ea Siên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
28.260,99
803,32
585,82
1.614,44
1.156,38
1.519,29
849,70
1.740,24
4.462,82
4.416,47
3.042,52
4.793,14
3.276,85
1
Đất nông nghiệp
NNP
25.053,95
612,08
386,25
1.363,62
966,79
1.365,59
713,90
1.460,54
4.087,97
3.860,25
2.802,44
4.447,50
2.987,02
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.580,03
-
10,71
107,94
3,25
3,34
-
51,61
402,02
180,43
72,17
335,17
413,39
T. đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
745,10
-
10,49
88,92
-
-
-
-
221,90
146,30
30,17
221,10
26,22
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.413,93
31,37
44,66
40,86
62,24
8,99
23,72
71,11
76,50
69,95
66,21
626,50
291,82
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
21.865,64
580,15
324,01
1.164,90
897,88
1.352,27
687,01
1.315,94
3.579,91
3.598,02
2.653,01
3.455,42
2.257,12
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
47,92
-
4,37
43,55
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
129,88
0,56
2,50
5,21
3,42
0,99
1,06
11,74
28,22
10,03
11,05
30,41
24,69
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
16,55
-
-
1,16
-
-
2,11
10,14
1,32
1,82
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.198,01
191,24
199,57
247,41
189,59
153,70
135,80
279,70
374,85
552,93
240,08
345,64
287,50
2.1
Đất quốc phòng
CQP
244,16
2,54
-
66,59
-
-
0,61
-
22,21
152,21
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
6,40
0,90
4,37
0,06
0,06
0,15
0,07
0,10
0,10
0,20
0,10
0,19
0,10
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
75,62
4,49
6,19
16,14
4,04
-
0,12
0,97
0,21
7,15
1,21
0,10
35,00
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
10,73
-
0,79
0,90
7,76
-
0,62
0,40
-
0,01
0,06
0,16
0,03
2.5
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
12,57
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8,47
4,10
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.672,61
77,28
80,04
107,02
100,26
82,83
64,15
165,48
222,07
281,82
139,40
201,18
151,08
Đất giao thông
DGT
1.074,36
51,49
61,21
66,98
64,36
62,53
55,44
89,56
137,85
190,94
99,20
114,90
79,90
Đất thủy lợi
DTL
379,36
3,74
3,17
26,60
17,78
7,38
-
50,01
67,97
64,09
16,34
63,00
59,28
Đất cơ sở văn hóa
DVH
8,82
1,33
4,31
0,61
1,27
-
-
-
0,30
0,81
-
0,19
-
Đất cơ sở y tế
DYT
14,07
5,30
1,47
0,08
0,50
5,00
0,54
0,22
0,22
0,18
0,15
0,18
0,23
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
62,49
4,03
5,38
2,82
3,24
3,48
6,35
5,30
3,05
3,91
15,43
3,04
6,46
Đất cơ sở thể dục-thể thao
DTT
12,37
-
0,96
-
0,90
-
-
1,81
2,01
4,17
1,14
0,53
0,85
Đất công trình năng lượng
DNL
9,80
0,06
-
0,55
0,11
3,76
-
0,44
0,39
4,45
-
0,04
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1,10
0,16
-
0,61
0,09
0,01
-
-
0,01
-
0,20
0,02
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
0,55
-
-
0,50
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9,94
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
9,91
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
13,14
3,68
0,60
0,85
0,54
-
0,76
3,72
0,71
1,70
0,09
0,29
0,20
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…
NTD
78,87
6,66
2,94
5,60
11,42
0,67
1,06
12,20
8,34
10,94
6,28
9,08
3,68
Đất chợ
DCH
7,74
0,83
-
1,82
-
-
-
2,22
1,22
0,60
0,57
-
0,48
2.7
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
7,83
0,26
0,76
0,14
0,43
0,79
0,38
0,24
0,94
0,75
0,45
1,54
1,15
2.8
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
8,45
3,08
3,34
-
0,88
-
0,76
-
-
0,16
0,08
-
0,15
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
418,55
-
-
-
-
-
-
-
127,55
102,10
33,66
90,69
64,55
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
468,10
86,30
82,65
46,42
63,52
42,35
47,17
99,69
-
-
-
-
-
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
10,90
1,32
4,88
0,41
0,72
1,00
0,49
0,70
0,42
0,08
0,26
0,28
0,34
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2,39
1,12
0,21
-
-
-
1,06
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,03
0,02
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
257,52
13,93
14,74
9,73
11,92
26,57
20,37
12,12
1,35
7,90
64,86
43,03
31,00
2.15
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,60
-
1,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,55
-
-
-
-
-
-
-
-
0,55
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
9,03
-
-
3,41
-
-
-
-
-
3,29
-
-
2,33
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ BUÔN HỒ, TỈNH
ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường An Bình
Phường An Lạc
Phường Bình Tân
Phường Đạt Hiếu
Phường Đoàn Kết
Phường Thiện An
Phường Thống Nhất
Xã Bình Thuận
Xã Ea Blang
Xã Ea Drông
Xã Ea Siên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(14)
(15)
(16)
Tổng diện tích (1+2)
63,67
9,17
12,49
0,46
8,72
7,54
17,73
1,18
2,11
-
-
-
1
Đất nông nghiệp
NNP
53,11
4,69
11,53
0,46
5,90
7,54
16,41
1,09
1,22
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,03
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
T. đó
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,03
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,48
0,20
1,50
-
0,30
-
0,23
0,16
0,07
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
50,60
4,49
10,03
0,43
5,60
7,54
16,18
0,93
1,15
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,56
4,48
0,96
-
2,82
-
1,32
0,09
0,89
-
-
-
1.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
5,10
4,14
0,16
-
0,47
-
0,33
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
0,98
0,17
0,12
-
0,47
-
0,22
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
0,15
-
0,04
-
-
-
0,11
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…
NTD
3,97
3,97
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,89
-
-
-
-
-
-
-
0,89
-
-
-
1.3
Đất ở tại đô thị
ODT
4,57
0,34
0,80
-
2,35
-
0,99
0,09
-
-
-
-
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ
XÃ BUÔN HỒ, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường An Bình
Phường An Lạc
Phường Bình Tân
Phường Đạt Hiếu
Phường Đoàn Kết
Phường Thiện An
Phường Thống Nhất
Xã Bình Thuận
Xã Cư Bao
Xã Ea Blang
Xã Ea Drông
Xã Ea Siên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(1 6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
152,42
12,68
26,02
18,80
8,60
15,98
18,53
3,92
2,99
10,08
7,35
7,32
20,15
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,06
-
-
0,03
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
T. đó
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,06
-
-
0,03
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
13,49
0,92
2,05
0,70
0,80
0,50
0,73
0,49
0,42
0,62
1,00
0,71
4,55
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
138,27
11,76
23,97
18,07
7,80
15,48
17,80
2,83
2,57
9,43
6,35
6,61
15,60
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,60
-
-
-
-
-
-
0,60
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,26
1,04
0,33
-
0,30
-
0,27
0,32
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
THỊ XÃ BUÔN HỒ, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường An Bình
Phường An Lạc
Phường Bình Tân
Phường Đạt Hiếu
Phường Đoàn Kết
Phường Thiện An
Phường Thống Nhất
Xã Bình Thuận
Xã Cư Bao
Xã Ea Blang
Xã Ea Drông
Xã Ea Siên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
A
TỔNG DIỆN TÍCH (1+2)
0,16
-
-
-
-
-
-
-
-
0,16
-
-
-
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất trồng lúa còn lại
LUK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất trồng lúa nương
LUN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2.1
Đất bằng trồng cây hàng năm
BHK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2.2
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm
NHK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,16
-
-
-
-
-
-
-
-
0,16
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở thể dục-thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở khoa học-công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
0,16
-
-
-
-
-
-
-
-
0,16
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 183/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 183/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/01/2024 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
555
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng