|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1812/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1812/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
31 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐẠI TỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 30/8/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 417/TTr-STNMT ngày 29/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm
kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm
2024 là 162,37 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất bổ sung
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là
125,80 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
năm 2024 là 126,38 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ
sung
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ
sung năm 2024 là 0,16 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án chuyển tiếp, đăng
ký mới bổ sung
Tổng số dự án thực hiện chuyển tiếp, bổ sung năm
2024 là 53 dự án với diện tích 162,37 ha. Trong đó:
- 09 dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024 với
diện tích sử dụng đất là 11,41 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục V kèm theo)
- 44 dự án đăng ký mới năm 2024 với diện tích sử dụng
đất là 150,96 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục VI và Danh sách chi tiết kèm theo)
6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ
- Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích đối với 07 dự
án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại các Quyết định số: 4125/QĐ-UBND ngày
30/12/2020, 4232/QĐ-UBND ngày 30/12/2021, 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022,
2594/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 và 3499/QĐ-UBND ngày 30/12/2023. Các nội dung khác
vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số
4232/QĐ-UBND ngày 30/12/2021, Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022, Quyết
định số 2594/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 và Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày
30/12/2023 của UBND tỉnh.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân
tỉnh đã thông qua điều chỉnh diện tích tại Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày
27/6/2024.
(Chi tiết tại Phụ
lục VII kèm theo)
7. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất
Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và 2023 đối với
03 công trình, dự án trên địa bàn huyện Đại Từ do nằm trong quy hoạch thăm dò,
khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 866/QĐ-TTg
ngày 18/7/2023. UBND tỉnh đã điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời
kỳ 2021-2030 tại Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
(Chi tiết tại Phụ
lục VIII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 ha đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trở
lên, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ
sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường
để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trước khi thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm
bảo đúng theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t7
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐẠI
TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Quân Chu
|
Xã An Khánh
|
Xã Bản Ngoại
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Cát Nê
|
Xã Cù Vân
|
Xã Mỹ Yên
|
Xã Lục Ba
|
Xã Hà Thượng
|
Xã Ký Phú
|
Xã Hoàng Nông
|
Xã Khôi Kỳ
|
Xã La Bằng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
Tổng
|
162,37
|
8,23
|
0,81
|
0,51
|
0,25
|
7,86
|
68,08
|
0,81
|
0,14
|
4,53
|
0,16
|
3,43
|
0,58
|
0,23
|
0,17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
5,07
|
-
|
-
|
0,34
|
0,03
|
|
-
|
0,63
|
-
|
|
|
|
0,15
|
0,15
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
5,00
|
|
|
0,34
|
0,034
|
|
|
0,56
|
|
|
|
|
0,15
|
0,15
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
157,30
|
8,23
|
0,81
|
0,17
|
0,21
|
7,86
|
68,08
|
0,18
|
0,14
|
4,53
|
0,16
|
3,43
|
0,43
|
0,08
|
0,17
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
35,30
|
|
|
0,022
|
0,13
|
7,86
|
0,08
|
0,09
|
0,02
|
4,06
|
0,02
|
0,19
|
0,22
|
0,08
|
0,17
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
8,03
|
7,88
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
0,86
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
0,36
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
3,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,32
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
87,69
|
|
0,66
|
|
|
|
68,00
|
|
|
0,47
|
|
2,92
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
11,83
|
0,14
|
|
0,02
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
8,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phú Cường
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Phú Xuyên
|
Xã Phục Linh
|
Xã Phúc Lương
|
Xã Na Mao
|
Xã Tân Thái
|
Xã Tân Linh
|
Xã Tiên Hội
|
Xã Vạn Thọ
|
Xã Văn Yên
|
Xã Yên Lãng
|
1
|
2
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
|
Tổng
|
2,17
|
1,02
|
0,43
|
0,14
|
0,08
|
0,64
|
3,70
|
10,88
|
0,03
|
28,98
|
3,16
|
0,27
|
15,09
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1,03
|
0,96
|
0,38
|
0,08
|
-
|
0,64
|
0,33
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
0,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1,03
|
0,96
|
0,38
|
0,08
|
|
0,64
|
0,33
|
|
|
0,06
|
|
|
0,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
1,14
|
0,06
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
-
|
3,37
|
10,88
|
0,03
|
28,92
|
3,16
|
0,27
|
14,81
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,10
|
0,06
|
0,04
|
0,04
|
0,08
|
|
0,040
|
0,04
|
0,03
|
21,74
|
0,04
|
0,10
|
0,05
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
|
|
|
|
0,06
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình
sự nghiệp
|
|
|
0,004
|
|
|
|
1,99
|
|
|
1,16
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
|
|
3,13
|
|
11,760
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
5,34
|
|
6,02
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
5,50
|
|
|
|
|
3,00
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cù Vân
|
Xã An Khánh
|
Xã Bản Ngoại
|
Xã Cát Nê
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Hoàng Nông
|
Xã Mỹ Yên
|
Xã Na Mao
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Phú Xuyên
|
Xã Tân Thái
|
Xã Tiên Hội
|
Xã Văn Yên
|
Xã Yên Lãng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Tổng
|
125,80
|
0,09
|
0,15
|
0,08
|
68,00
|
7,70
|
0,05
|
0,12
|
0,75
|
0,004
|
0,016
|
5,32
|
28,62
|
0,17
|
14,73
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
108,83
|
0,09
|
0,01
|
0,08
|
61,31
|
6,93
|
0,04
|
0,12
|
0,32
|
0,004
|
0,016
|
3,04
|
24,54
|
0,00
|
12,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
85,79
|
|
0,01
|
|
58,03
|
6,57
|
0,02
|
0,11
|
|
0,004
|
0,01
|
0,49
|
17,55
|
|
2,99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
3,94
|
|
|
|
0,66
|
0,31
|
0,023
|
0,01
|
0,17
|
|
|
0,110
|
2,47
|
|
0,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
7,38
|
|
|
0,08
|
2,43
|
0,05
|
|
|
0,04
|
|
0,006
|
0,97
|
2,97
|
|
0,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
10,50
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
1,33
|
0,72
|
|
8,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
1,22
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,83
|
|
0,0578
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
16,97
|
-
|
0,14
|
-
|
6,69
|
0,77
|
0,01
|
0,00
|
0,43
|
-
|
-
|
2,28
|
4,08
|
0,17
|
2,40
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
2,44
|
|
|
|
1,22
|
0,13
|
|
|
0,04
|
|
|
0,05
|
0,70
|
0,06
|
0,24
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trinh sự nghiệp
|
1,17
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,04
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
1,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,11
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
8,58
|
|
0,01
|
|
5,40
|
0,64
|
0,01
|
0,00
|
0,27
|
|
|
0,93
|
0,89
|
0,11
|
0,32
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất lảm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,53
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
0,34
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
1,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.770
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024
HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Quân Chu
|
Xã An Khánh
|
Xã Bản Ngoại
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Cát Nê
|
Xã Cù Vân
|
Xã Mỹ Yên
|
Xã Lục Ba
|
Xã Hà Thượng
|
Xã Ký Phú
|
Xã Hoàng Nông
|
Xã Khôi Kỳ
|
Xã La Bằng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Tổng
|
126,38
|
0,46
|
0,81
|
0,03
|
0,21
|
7,09
|
61,39
|
0,18
|
0,12
|
0,01
|
0,02
|
2,62
|
0,42
|
0,08
|
0,17
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
122,40
|
0,46
|
0,81
|
0,03
|
0,21
|
7,09
|
61,39
|
0,18
|
0,12
|
0,01
|
0,02
|
2,62
|
0,42
|
0,08
|
0,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
87,80
|
0,12
|
0,18
|
0,01
|
0,026
|
6,61
|
58,03
|
0,014
|
0,11
|
|
|
0,11
|
0,17
|
0,040
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
5,18
|
0,02
|
|
|
0,02
|
0,32
|
0,66
|
|
0,01
|
|
|
0,77
|
0,05
|
|
0,012
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
11,69
|
0,32
|
0,34
|
0,0229
|
0,17
|
0,15
|
2,50
|
0,0783
|
|
0,012
|
0,02
|
1,67
|
0,20
|
0,04
|
0,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
16,38
|
|
0,29
|
|
|
|
0,01
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
1,35
|
|
|
|
|
0,01
|
0,19
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
3,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
3,98
|
|
|
0,30
|
0,03
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
0,15
|
0,13
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đát trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Na Mao
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phú Cường
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Phú Xuyên
|
Xã Phục Linh
|
Xã Tân Thái
|
Xã Tân Linh
|
Xã Tiên Hội
|
Xã Vạn Thọ
|
Xã Văn Yên
|
Xã Yên Lãng
|
1
|
2
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
|
Tổng
|
1,97
|
0,06
|
0,10
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
8,54
|
0,03
|
24,80
|
0,64
|
0,10
|
12,38
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
1,97
|
0,06
|
0,10
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
8,54
|
0,03
|
24,80
|
0,64
|
0,10
|
12,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1,24
|
0,04
|
|
0,02
|
0,01
|
|
0,49
|
0,018
|
17,55
|
|
0,03
|
2,99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
0,21
|
|
0,029
|
|
|
|
0,110
|
|
2,51
|
0,25
|
|
0,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
0,33
|
0,02
|
0,07
|
0,02
|
0,05
|
0,04
|
0,97
|
0,015
|
3,19
|
0,38
|
0,0734
|
0,872
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
0,19
|
|
|
|
|
|
6,83
|
|
0,72
|
|
|
8,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
0,036
|
0,14
|
|
0,83
|
0,01
|
|
0,0578
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
0,33
|
0,9427
|
0,92
|
0,30
|
0,082
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,28
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN
ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
Xã Ký Phú
|
Xã Tân Thái
|
Xã Tiên Hội
|
Xã Yên Lãng
|
|
Tổng
|
0,16
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,16
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
-
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 9 DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Tổng cộng
|
|
11,41
|
1,39
|
|
|
10,02
|
1
|
Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Đại Quyết (đấu giá
QSD đất)
|
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
2
|
Khu dân cư nông thôn số 1 (Đấu giá đất thương mại
dịch vụ)
|
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
|
1,11
|
|
|
|
1,11
|
3
|
Khai thác cát sỏi khu vực suối Kèn
|
Xã Ký Phú, huyện Đại
Từ
|
2,92
|
|
|
|
2,92
|
Xã Vạn Thọ, huyện
Đại Từ
|
3,13
|
|
|
|
3,13
|
Xã Lục Ba, huyện Đại
Từ
|
0,47
|
|
|
|
0,47
|
4
|
Thao trường huấn luyện (thao trường bắn)
|
Xã Phú Cường, huyện
Đại Từ
|
1,04
|
|
|
|
1,04
|
5
|
Mở rộng Trường Mầm non Na Mao
|
Xã Na Mao, huyện Đại
Từ
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
6
|
Mở rộng Trường Tiểu học Việt Ấn
|
Xã Na Mao, huyện Đại
Từ
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
7
|
Khu thể thao xã
|
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
|
1,04
|
|
|
|
1,04
|
8
|
Sân thể thao xã Na Mao
|
Xã Na Mao, huyện Đại
Từ
|
1,31
|
1,10
|
|
|
0,21
|
9
|
Nhà văn hóa các xóm Kéo Hải, Đình Cổ, La Kham,
Làng Hưu
|
Xã Hoàng Nông, huyện
Đại Từ
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 44 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI BỔ SUNG NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
150,96
|
91,10
|
|
|
59,87
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác
(có danh sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Đại Từ
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Đại Từ
|
5,00
|
4,62
|
|
|
0,38
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách
chi tiết kèm theo)
|
Các thị trấn trên
địa bàn huyện Đại Từ
|
0,23
|
0,04
|
|
|
0,19
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã trên địa
bàn huyện Đại Từ
|
2,00
|
0,33
|
|
|
1,67
|
5
|
Cải tạo chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật và các khu đất
xen kẹp còn lại thuộc khu dân cư Đồng Khốc
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
1,74
|
|
|
|
1,74
|
6
|
Khu dân cư Đồng Trũng (để đấu giá quyền sử dụng đất)
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
0,63
|
|
|
|
0,63
|
7
|
Khu dân cư số 1 B
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
0,60
|
0,11
|
|
|
0,49
|
8
|
Khu dân cư đô thị mới Đồng Khốc (để đấu giá quyền
sử dụng đất)
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
4,82
|
|
|
|
4,82
|
9
|
Khu lẻ dân cư xóm Thái Sơn (để đấu giá quyền sử dụng
đất)
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
10
|
Khu lẻ dân cư xóm 5, chăn nuôi (để đấu giá quyền
sử dụng đất)
|
Xã Vạn Thọ, huyện
Đại Từ
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
11
|
Khu lẻ dân cư xóm Đồng Cạn, Lò Gạch (để đấu giá
quyền sử dụng đất)
|
Xã Mỹ Yên, huyện Đại
Từ
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
12
|
Khu lẻ dân cư (khu lẻ đô thị TDP Cầu Thành 1, TDP
Cầu Thành 2 (để đấu giá quyền sử dụng đất
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
13
|
Khu tái định cư Đồi Tròn - Thuộc dự án đầu tư tổng
thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên (để giao
đất)
|
Xã Lục Ba, huyện Đại
Từ
|
4,05
|
|
|
|
4,05
|
14
|
Điểm dân cư nông thôn số 1
|
Xã Bình Thuận, huyện
Đại Từ
|
7,70
|
6,57
|
|
|
1,13
|
15
|
Khu dân cư nông thôn số 2
|
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
|
9,40
|
3,25
|
|
|
6,15
|
16
|
Khu tái định cư xã Tân Thái (đồi Nam Vân- giải
quyết tồn tại)
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
17
|
Khu dân cư nông thôn số 5
|
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
|
10,96
|
8,41
|
|
|
2,55
|
18
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Văn Yên (Trụ sở Ban chỉ
huy quân sự xã)
|
Xã Văn Yên, huyện
Đại Từ
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
19
|
Trụ sở Công an xã An Khánh
|
Xã An Khánh, huyện
Đại Từ
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
20
|
Trụ sở Công an xã Văn Yên
|
Xã Văn Yên, huyện
Đại Từ
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
21
|
Trụ sở Công an xã Mỹ Yên
|
Xã Mỹ Yên, huyện Đại
Từ
|
0,12
|
0,11
|
|
|
0,01
|
22
|
Trường Mầm non Phú Thịnh
|
Xã Phú Thịnh, huyện
Đại Từ
|
0,004
|
0,004
|
|
|
|
23
|
Mở rộng Trụ sở Huyện ủy, HĐND và UBND huyện Đại Từ
(để giao đất)
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
24
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Na Mao (để giao đất)
|
Xã Na Mao, huyện Đại
Từ
|
0,59
|
|
|
|
0,59
|
25
|
Trạm y tế xã Tiên Hội (để giao đất)
|
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
26
|
Trạm y tế xã Na Mao (để giao đất)
|
Xã Na Mao, huyện Đại
Từ
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
27
|
Trạm y tế xã Hà Thượng (để giao đất)
|
Xã Hà Thượng, huyện
Đại Từ
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
28
|
Trường Mầm non xã Ký Phú (để giao đất)
|
Xã Ký Phú, huyện Đại
Từ
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
29
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Na Mao (để giao đất)
|
Xã Na Mao, huyện Đại
Từ
|
0,41
|
|
|
|
0,41
|
30
|
Cụm công nghiệp Cát Nê - Ký Phú
|
Xã Cát Nê, huyện Đại
Từ
|
68,00
|
58,03
|
|
|
9,97
|
31
|
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh
(Hoàng Văn Anh, Lê Thị Nhung)
|
Thị trấn Quân Chu,
huyện Đại Từ
|
0,66
|
0,15
|
|
|
0,51
|
32
|
Mỏ than Núi Hồng (BTGPMB tuyến 27- 29a thấu kính
II; Khu 1B; Nắn suối thấu kính II; Chống sạt lở khu 4)
|
Xã Na Mao, huyện Đại
Từ
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
|
11,76
|
2,51
|
|
|
9,25
|
33
|
Đường giao thông từ ĐT270 (Đoạn từ di tích lịch sử
trường dạy làm báo Huỳnh Thúc Kháng) đến đường giao thông nông thôn xóm Dốc Đỏ
xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
5,34
|
0,49
|
|
|
4,85
|
34
|
Tiểu dự án cấp nước 8: cấp nước sinh hoạt cụm xã
Cù Vân-Hà Thượng -An Khánh
|
Xã Cù Vân, huyện Đại
Từ
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
35
|
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện
Đại Từ năm 2024
|
Xã Hoàng Nông, Bình
Thuận, Phú Cường, Phú Xuyên, Phúc Lương, Yên Lãng, Phục Linh, Cát Nê, Na Mao,
An Khánh, Minh Tiến, Phú Lạc, huyện Đại Từ
|
0,052
|
0,02
|
|
|
0,032
|
36
|
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện
Đại Từ và huyện Phú Bình năm 2024
|
Xã An Khánh, xã
Minh Tiến huyện Đại Từ
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
37
|
Trạm biến áp 220Kv Đại Từ và đường dây đấu nối
|
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
|
6,02
|
5,89
|
|
|
0,13
|
38
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của các đường dây
475 E6.19, 477 E6.19 và 472 TBA 110kV Định Hóa theo phương án đa chia đa nối
năm 2024
|
Xã Phú Xuyên, Phú
Thịnh, huyện Đại Từ
|
0,016
|
0,010
|
|
|
0,006
|
39
|
Di chuyển cơ sở hạ tầng trạm viễn thông UBND xã
An Khánh
|
Xã An Khánh, huyện
Đại Từ
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
40
|
Nhà văn hóa TDP Chợ 1 (để giao đất)
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
41
|
Nhà văn hóa TDP Sơn Tập 2 (để giao đất)
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
42
|
Chùa Ninh Giang
|
Xã Bản Ngoại, huyện
Đại Từ
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
43
|
Nghĩa trang Gốc Mít xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
5,50
|
|
|
|
5,50
|
44
|
Nghĩa trang Tiền Đốc
|
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
|
3,00
|
0,48
|
|
|
2,52
|
DANH
SÁCH CHI TIẾT XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ (ĐĂNG KÝ BỔ SUNG MỚI)
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử
dụng đất
|
Địa điểm (Xã,
phường, thị trấn, huyện...)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng
cây lâu năm
|
Sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
1
|
Xã Phục Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Công Hoan
|
Xã Phục Linh
|
66
|
47
|
NTS
|
0,036
|
0,036
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Xã Phục Linh
|
49
|
54
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
II
|
Xã Tân Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Triệu Xuân Trường
|
Xã Tân Linh
|
454
|
21
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
2
|
Trần Linh Thuận
|
Xã Tân Linh
|
288
|
34
|
LUK
|
0,00847
|
0,00847
|
|
|
|
Xã Tân Linh
|
290
|
34
|
LUK
|
0,0051
|
0,0051
|
|
|
|
Xã Tân Linh
|
291
|
34
|
LUK
|
0,00395
|
0,00395
|
|
|
|
III
|
Xã Khôi Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bùi Thị Luyến
|
Xã Khôi Kỳ
|
310
|
15
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Dương Văn Hùng
|
Xã Khôi Kỳ
|
560
|
20
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Lê Văn Tiến
|
Xã Khôi Kỳ
|
403
|
27
|
LUK
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
4
|
Đặng Văn Tám
|
Xã Khôi Kỳ
|
254
|
20
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
5
|
Lê Thế Thanh
|
Xã Khôi Kỳ
|
121,118,119,117
|
46
|
LUK
|
0,077
|
|
0,077
|
|
|
6
|
Ngô Văn Miễn
|
Xã Khôi Kỳ
|
445
|
20
|
BHK
|
0,013
|
|
0,013
|
|
|
Xã Khôi Kỳ
|
446,405
|
20
|
LUC
|
0,056
|
|
0,056
|
|
|
IV
|
An Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Văn Sơn
|
Xã An Khánh
|
247 (237)
|
41
|
CLN
|
0,023
|
0,0229
|
|
|
|
2
|
Đào Thị Nga
|
Xã An Khánh
|
293
|
53
|
LUK
|
0,054
|
|
0,0535
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Trung
|
Xã An Khánh
|
187,201,202,
203,204, 205,206
|
51
|
LUK
|
0,177
|
|
0,177
|
|
|
Xã An Khánh
|
207
|
51
|
NTS
|
0,038
|
|
0,0384
|
|
|
4
|
Phạm Tiến Mạnh
|
Xã An Khánh
|
628
(570,571)
|
14
|
LUK
|
0,029
|
|
0,0285
|
|
|
5
|
Trịnh Giáp Dần
|
Xã An Khánh
|
399
|
14
|
LUC
|
0,040
|
|
0,0400
|
|
|
V
|
Xã Phú Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông Văn Hưởng
|
Xã Phú Lạc
|
308
|
34
|
CLN
|
0,020
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Dương Văn Thời
|
Xã Phú Lạc
|
966
|
61
|
LUC
|
0,032
|
0,032
|
|
|
|
Xã Phú Lạc
|
956
|
61
|
LUK
|
0,008
|
0,008
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị My
|
Xã Phú Lạc
|
472,475
|
63
|
LUC
|
0,014
|
|
0,01420
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Vĩnh
|
Xã Phú Lạc
|
8
|
37
|
LUK
|
0,015
|
|
0,01480
|
|
|
Xã Phú Lạc
|
471,474,477
|
63
|
LUK
|
0,042
|
|
0,04160
|
|
|
5
|
Khương Chí Tuệ
|
Xã Phú Lạc
|
254,278,279, 277,5
|
23
|
LUC
|
0,140
|
|
0,14000
|
|
|
6
|
Lương Văn Xuân
|
Xã Phú Lạc
|
310,330,286,
287,342,377, 295,296,341, 297,233, 236,293,312, 311,308
|
23
|
LUC
|
0,292
|
|
0,29200
|
|
|
7
|
Phạm Ngọc Tài
|
Xã Phú Lạc
|
219,262,267, 268
|
12
|
LUC
|
0,110
|
|
0,11000
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Biên
|
Xã Phú Lạc
|
356
|
63
|
LUC
|
0,031
|
|
0,03090
|
|
|
9
|
Lưu Đức Đông
|
Xã Phú Lạc
|
40
|
68
|
LUC
|
0,058
|
|
0,05780
|
|
|
Xã Phú Lạc
|
37,36,47
|
37
|
LUK
|
0,098
|
|
0,09800
|
|
|
10
|
Phan Viết Tuyến
|
Xã Phú Lạc
|
250
|
22
|
LUC
|
0,027
|
|
0,02700
|
|
|
11
|
Phạm Thị Nga
|
Xã Phú Lạc
|
218
|
12
|
LUC
|
0,051
|
|
0,05130
|
|
|
12
|
Đỗ Văn Toán
|
Xã Phú Lạc
|
47
|
3
|
LUC
|
0,014
|
|
0,01410
|
|
|
Xã Phú Lạc
|
149,162,150
|
12
|
LUC
|
0,051
|
|
0,05100
|
|
|
13
|
Tăng Văn Quang
|
Xã Phú Lạc
|
197
|
71
|
NTS
|
0,020
|
|
0,0196
|
|
|
VI
|
Xã Phúc Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào Văn Huy
|
Xã Phúc Lương
|
273
|
77
|
LUC
|
0,0556
|
|
0,0556
|
|
|
2
|
Trương Thị Tươi
|
Xã Phúc Lương
|
230
|
10
|
LUK
|
0,0402
|
|
0,0402
|
|
|
3
|
Ninh Thị Tình
|
Xã Phúc Lương
|
70
|
11
|
LUK
|
0,0575
|
|
0,0575
|
|
|
4
|
Trương Văn Lắm
|
Xã Phúc Lương
|
214
|
10
|
LUK
|
0,0579
|
|
0,0579
|
|
|
5
|
Trương Văn Bạn
|
Xã Phúc Lương
|
140,141
|
21
|
LUK
|
0,43
|
|
0,43
|
|
|
VII
|
Xã Phú Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Tuấn Thanh
|
Xã Phú Xuyên
|
621
|
15
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
2
|
Bế Văn Huy
|
Xã Phú Xuyên
|
0,082
|
19
|
LUK
|
0,082
|
|
0,082
|
|
|
VIII
|
Xã Bản Ngoại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Triệu văn Dương
|
Xã Bản Ngoại
|
454
|
40
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Triệu Thị Thủy
|
Xã Bản Ngoại
|
415
|
50
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Lê văn Vân
|
Xã Bản Ngoại
|
172
|
13
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Khấu
|
Xã Bản Ngoại
|
79
|
53
|
LUK
|
0,015
|
0,0150
|
|
|
|
5
|
Trần Đức Trung
|
Xã Bản Ngoại
|
113
|
41
|
LUK
|
0,034
|
|
0,034
|
|
|
6
|
Đỗ Văn Long
|
Xã Bản Ngoại
|
436
|
24
|
LUC
|
0,011
|
0,0110
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Loan
|
Xã Bản Ngoại
|
92
|
57
|
CLN
|
0,026
|
0,026
|
|
|
|
8
|
Bùi Văn Thông
|
Xã Bàn Ngoại
|
383
|
34
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
IX
|
Xã Phú Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Bá Tỉnh
|
Xã Phú Cường
|
210,188
|
31
|
LUC
|
0,098
|
|
0,098
|
|
|
Xã Phú Cường
|
202,168
|
31
|
LUK
|
0,098
|
|
0,098
|
|
|
2
|
Đặng Văn Tuân
|
Xã Phú Cường
|
45
|
11
|
NTS
|
0,054
|
|
0,05420
|
|
|
Xã Phú Cường
|
46
|
11
|
LUC
|
0,048
|
|
0,048
|
|
|
3
|
Trần Văn Vọng
|
Xã Phú Cường
|
149,171
|
34
|
LUK
|
0,080
|
|
0,080
|
|
|
4
|
Đinh Thị Thơm
|
Xã Phú Cường
|
50
|
25
|
NTS
|
0,027
|
|
0,02730
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Bẩy
|
Xã Phú Cường
|
150,151,169
|
31
|
LUK
|
0,260
|
|
0,260
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Tấn
|
Xã Phú Cường
|
20,17
|
25
|
LUC
|
0,070
|
|
0,070
|
|
|
7
|
Hoàng Xuân Hùng
|
Xã Phú Cường
|
14
|
49
|
LUK
|
0,059
|
|
0,059
|
|
|
8
|
Nguyễn Thanh Phúc
|
Xã Phú Cường
|
23
|
24
|
BHK
|
0,029
|
|
0,029
|
|
|
Xã Phú Cường
|
37
|
24
|
LUK
|
0,053
|
|
0,053
|
|
|
9
|
Đinh Ngọc Tỉnh
|
Xã Phú Cường
|
280,278
|
10
|
LUC
|
0,060
|
|
0,060
|
|
|
Xã Phú Cường
|
319,321,322
|
12
|
LUC
|
0,090
|
|
0,090
|
|
|
10
|
Bùi Văn Hảo
|
Xã Phú Cường
|
345
|
21
|
BHK
|
0,029
|
0,029
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Thanh Tuấn
|
Xã Phú Cường
|
295
|
24
|
CLN
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
12
|
Đỗ Thị Vân
|
Xã Phú Cường
|
56
|
57
|
CLN
|
0,023
|
0,023
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Thị Phương Thảo
|
Xã Phú Cường
|
400
|
24
|
CLN
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
14
|
Nguyễn Quốc Chung
|
Xã Phú Cường
|
401
|
24
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
X
|
Xã Cù Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Thị Tý
|
Xã Cù Vân
|
214
|
25
|
NTS
|
0,018
|
|
0,018
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Xã Cù Vân
|
173
|
25
|
NTS
|
0,041
|
|
0,041
|
|
|
3
|
Trần Văn Năm
|
Xã Cù Vân
|
93,95
|
5
|
LUC
|
0,065
|
|
0,0650
|
|
|
4
|
Phạm Thị Chinh
|
Xã Cù Vân
|
15
|
6
|
LUC
|
0,092
|
|
0,0918
|
|
|
5
|
Mai Thị Hoa
|
Xã Cù Vân
|
525,526,527
|
9
|
LUK
|
0,082
|
|
0,08200
|
|
|
6
|
Phạm Văn Tiến
|
Xã Cù Vân
|
74
|
8
|
BHK
|
0,026
|
|
0,026
|
|
|
Xã Cù Vân
|
103
|
8
|
NTS
|
0,031
|
|
0,031
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Thái
|
Xã Cù Vân
|
87
|
36
|
LUK
|
0,043
|
|
0,04280
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Su
|
Xã Cù Vân
|
89
|
36
|
LUK
|
0,011
|
|
0,01100
|
|
|
9
|
Bùi Văn Lư
|
Xã Cù Vân
|
107
|
14
|
LUK
|
0,021
|
|
0,02130
|
|
|
10
|
Nguyễn Xuân Lực
|
Xã Cù Vân
|
105,132
|
14
|
LUK
|
0,036
|
|
0,03600
|
|
|
11
|
Đặng Thị Hường
|
Xã Cù Vân
|
144,145
|
6
|
LUK
|
0,065
|
|
|
0,065
|
|
Xã Cù Vân
|
106
|
14
|
LUK
|
0,035
|
|
0,035
|
|
|
12
|
Phạm Văn Toàn
|
Xã Cù Vân
|
292
|
53
|
LUK
|
0,020
|
|
0,02010
|
|
|
13
|
Lưu Văn Ngọc
|
Xã Cù Vân
|
236
|
53
|
LUK
|
0,043
|
|
0,04320
|
|
|
14
|
Đặng Văn thuận
|
Xã Cù Vân
|
484A
|
34
|
CLN
|
0,008
|
0,008
|
|
|
|
15
|
Đặng Văn Linh
|
Xã Cù Vân
|
484B
|
34
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
16
|
Nguyễn Văn Nam
|
Xã Cù Vân
|
420
|
25
|
LUK
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
17
|
Trần Thị Kim Liên
|
Xã Cù Vân
|
141
|
49
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
18
|
Phạm Đức Trường
|
Xã Cù Vân
|
177
|
43
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
19
|
Lương Văn Hậu
|
Xã Cù Vân
|
307
|
53
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
20
|
Lưu Như Long
|
Xã Cù Vân
|
136
|
54
|
CLN
|
0,028
|
0,028
|
|
|
|
XI
|
Xã Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Văn Nghĩa
|
Xã Văn Yên
|
52
|
19
|
CLN
|
0,010
|
0,0103
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Hải
|
Xã Văn Yên
|
331
|
20
|
CLN
|
0,035
|
0,035
|
|
|
|
3
|
Lê Hải Đăng
|
Xã Văn Yên
|
476
|
44
|
CLN
|
0,028
|
0,0281
|
|
|
|
4
|
Lê Bá Chính
|
Xã Văn Yên
|
412
|
23
|
LUK
|
0,030
|
0,03
|
|
|
|
XII
|
Xã Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Quang Minh
|
Xã Bình Thuận
|
255
|
25
|
CLN
|
0,021
|
0,0207
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Anh
|
Xã Bình Thuận
|
447
|
8
|
CLN
|
0,002
|
0,00199
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Quy Kinh
|
Xã Bình Thuận
|
293
|
25
|
CLN
|
0,030
|
0,03
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Mạnh Long
|
Xã Bình Thuận
|
288
|
8
|
CLN
|
0,020
|
0,02
|
|
|
|
5
|
Trần Văn Hùng
|
Xã Bình Thuận
|
412,413
|
3
|
LUC
|
0,020
|
0,02
|
|
|
|
6
|
Dương Văn Huỳnh
|
Xã Bình Thuận
|
286
|
17
|
NTS
|
0,011
|
0,0109
|
|
|
|
7
|
Bùi Tiến Thược
|
Xã Bình Thuận
|
306
|
4
|
BHK
|
0,012
|
0,0121
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Nhì
|
Xã Bình Thuận
|
417
|
3
|
LUC
|
0,008
|
0,0082
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Hồng Nhung
|
Xã Bình Thuận
|
538
|
17
|
CLN
|
0,010
|
0,01
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Thị Nhuần
|
Xã Bình Thuận
|
314
|
8
|
CLN
|
0,020
|
0,02
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Văn Ngọc
|
Xã Bình Thuận
|
414
|
3
|
LUC
|
0,010
|
0,01
|
|
|
|
XIII
|
Xã Phú Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lý Văn Chi
|
Xã Phú Thịnh
|
151
|
49
|
CLN
|
0,024
|
0,0237
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Thương
|
Xã Phú Thịnh
|
123
|
20
|
LUC
|
0,016
|
0,01597
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
Xã Phú Thịnh
|
48
|
33
|
LUC
|
0,067
|
|
0,0672
|
|
|
4
|
Hoàng Văn Tưởng
|
Xã Phú Thịnh
|
134
|
50
|
LUC
|
0,146
|
|
0,1455
|
|
|
Xã Phú Thịnh
|
109
|
50
|
NTS
|
0,066
|
|
0,0659
|
|
|
Xã Phú Thịnh
|
180
|
50
|
BHK
|
0,020
|
|
0,0196
|
|
|
5
|
Âu Văn Tiếp
|
Xã Phú Thịnh
|
120
|
50
|
LUK
|
0,024
|
|
0,0242
|
|
|
Xã Phú Thịnh
|
121
|
50
|
LUK
|
0,061
|
|
0,0613
|
|
|
XIV
|
Xã Hoàng Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Huyên
|
Xã Hoàng Nông
|
95
|
26
|
CLN
|
0,016
|
0,0164
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Xã Hoàng Nông
|
88
|
26
|
CLN
|
0,020
|
0,0200
|
|
|
|
3
|
Nghiêm Mạnh Dũng
|
Xã Hoàng Nông
|
198
|
5
|
CLN
|
0,012
|
0,0120
|
|
|
|
4
|
Đặng Văn Nghĩa
|
Xã Hoàng Nông
|
424
|
5
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Duy
|
Xã Hoàng Nông
|
257
|
5
|
CLN
|
0,020
|
0,0195
|
|
|
|
6
|
Lê Thị Thuyết
|
Xã Hoàng Nông
|
39
|
23
|
CLN
|
0,013
|
0,0130
|
|
|
|
7
|
Vũ Vãn Thanh
|
Xã Hoàng Nông
|
200
|
33
|
CLN
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Kính
|
Xã Hoàng Nông
|
705
|
8
|
CLN
|
0,040
|
0,0400
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Anh Tú
|
Xã Hoàng Nông
|
88
|
28
|
BHK
|
0,024
|
0,0244
|
|
|
|
10
|
Dương Thành Luân
|
Xã Hoàng Nông
|
157
|
28
|
CLN
|
0,015
|
0,0150
|
|
|
|
11
|
Hoàng Thị Hồng
|
Xã Hoàng Nông
|
4
|
45
|
CLN
|
0,030
|
0,03
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Văn Doanh
|
Xã Hoàng Nông
|
161
|
14
|
LUC
|
0,070
|
|
0,0700
|
|
|
13
|
Vũ Văn Lực
|
Xã Hoàng Nông
|
150
|
14
|
LUC
|
0,083
|
|
0,08330
|
|
|
XV
|
Xã Cát Nê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Chương
|
Xã Cát Nê
|
707
|
21
|
CLN
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Mậu
|
Xã Cát Nê
|
687
|
21
|
CLN
|
0,028
|
0,028
|
|
|
|
3
|
Hoàng Thị Hương
|
Xã Cát Nê
|
30
|
34
|
RSX
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
XVI
|
Xã Lục Ba
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Trần Văn Thập
|
Xã Lục Ba
|
424
|
32
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
XVII
|
Xã La Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Thế
|
Xã La Bằng
|
145 (2)
|
8
|
CLN
|
0,020
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Dương Thị Luyến
|
Xã La Bằng
|
34
|
16
|
CLN
|
0,030
|
0,03
|
|
|
|
3
|
Dương Văn Nguyên
|
Xã La Bằng
|
674 (34)
|
16
|
CLN
|
0,031
|
0,0314
|
|
|
|
4
|
Trần Văn Sổ
|
Xã La Bằng
|
274
|
15
|
CLN
|
0,035
|
0,035
|
|
|
|
5
|
Lê Thị Hường
|
Xã La Bằng
|
79
|
32
|
BHK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Công Thành
|
Xã La Bằng
|
169
|
9
|
CLN
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
7
|
Triệu Thị Phương
|
Xã La Bằng
|
74
|
31
|
CLN
|
0,012
|
0,01
|
|
|
|
XVIII
|
Xã Ký Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngô Văn Thắng
|
Xã Ký Phú
|
121
|
9
|
LUK
|
0,006
|
0,00625
|
|
|
|
2
|
Hà Sỹ Thắng
|
Xã Ký Phú
|
36
|
21
|
LUC
|
0,032
|
0,0324
|
|
|
|
3
|
Hà Sỹ Toàn
|
Xã Ký Phú
|
33
|
21
|
LUC
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Huy
|
Xã Ký Phú
|
414
|
8
|
CLN
|
0,009
|
0,00934
|
|
|
|
5
|
Trần Tiến Anh
|
Xã Ký Phú
|
376
|
16
|
LUC
|
0,014
|
0,01405
|
|
|
|
6
|
Ngô Thị Phương
|
Xã Ký Phú
|
364
|
16
|
CLN
|
0,038
|
0,03791
|
|
|
|
7
|
Chu Quốc Tình
|
Xã Ký Phú
|
475
|
9
|
LUC
|
0,029
|
0,02905
|
|
|
|
8
|
Lê Thị Hoài Ngọc
|
Xã Ký Phú
|
140
|
29
|
NTS
|
0,040
|
0,04
|
|
|
|
XIX
|
Xã Hà Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Thị Thanh Giang
|
Xã Hà Thượng
|
458
|
30
|
CLN
|
0,018
|
0,02
|
|
|
|
XX
|
Xã Vạn Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Thị Vỡi
|
Xã Vạn Thọ
|
514
|
19
|
NTS
|
0,006
|
0,006
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Phong
|
Xã Vạn Thọ
|
739
|
13
|
CLN
|
0,010
|
0,01
|
|
|
|
XXI
|
Xã Na Mao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Âu Thị Quả
|
Xã Na Mao
|
59
|
11
|
CLN
|
0,040
|
0,04
|
|
|
|
2
|
Bồ Xuân Bình
|
Xã Na Mao
|
222,260,261,
203,204,286, 319,238,239,285
|
25
|
LUK
|
0,254
|
|
0,25400
|
|
|
3
|
Bồ Xuân Trường
|
Xã Na Mao
|
70
|
18
|
LUK
|
0,077
|
|
0,07680
|
|
|
XXII
|
Xã Tiên Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ông Nguyễn Thế Phong
|
Xã Tiên Hội
|
593
|
12
|
CLN
|
0,013
|
0,013
|
|
|
|
2
|
Trần Thị Tiền
|
Xã Tiên Hội
|
1639
|
13
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Vũ Thị Tuyết
|
Xã Tiên Hội
|
830
|
11
|
CLN
|
0,002
|
0,002
|
|
|
|
4
|
Hoàng Văn Đạt
|
Xã Tiên Hội
|
31
|
14
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Cân
|
Xã Tiên Hội
|
46
|
13
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
6
|
Trần Văn Quý
|
Xã Tiên Hội
|
533
|
12
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Văn Nhất
|
Xã Tiên Hội
|
243
|
8
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
8
|
Dương Bình Minh
|
Xã Tiên Hội
|
349
|
28
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
9
|
Đinh Thị Khuê
|
Xã Tiên Hội
|
26
|
14
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
10
|
Nông Thị Hương
|
Xã Tiên Hội
|
1257
|
8
|
CLN
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
11
|
Chu Văn Tiền
|
Xã Tiên Hội
|
221
|
8
|
BHK
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
12
|
Võ Thị Oanh
|
Xã Tiên Hội
|
553,34
|
12
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
13
|
Trần Thị Ngát
|
Xã Tiên Hội
|
1263
|
8
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
14
|
Trần Thị Hoa
|
Xã Tiên Hội
|
251
|
10
|
CLN
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
15
|
Vi Thị Hiệp
|
Xã Tiên Hội
|
190.191
|
9
|
LUK
|
0,060
|
|
0,06
|
|
|
16
|
Nguyễn Xuân Khiết
|
Xã Tiên Hội
|
16
|
14
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
XXIII
|
Xã Yên Lãng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Xuân Trường
|
Xã Yên Lãng
|
462
|
48
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Trọng Chính
|
Xã Yên Lãng
|
507
|
37
|
BHK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Bá Tước
|
Xã Yên Lãng
|
210
|
38
|
CLN
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
4
|
Phạm Văn Phương
|
Xã Yên Lãng
|
277
|
56
|
LUK
|
0,044
|
|
0,044
|
|
|
5
|
Trần Thế Oanh
|
Xã Yên Lãng
|
161
|
29
|
LUC
|
0,038
|
|
0,038
|
|
|
6
|
Trịnh Tiến Mạnh
|
Xã Yên Lãng
|
296
|
36
|
LUC
|
0,043
|
|
0,043
|
|
|
7
|
Nguyễn Tiến Oanh
|
Xã Yên Lãng
|
144
|
29
|
LUC
|
0,037
|
|
0,037
|
|
|
8
|
Nông Văn Công
|
Xã Yên Lãng
|
253
|
67
|
LUC
|
0,029
|
|
0,029
|
|
|
Xã Yên Lãng
|
252
|
67
|
LUC
|
0,046
|
|
0,046
|
|
|
9
|
Phạm Văn Tập
|
Xã Yên Lãng
|
251
|
67
|
LUC
|
0,046
|
|
0,046
|
|
|
XXIV
|
Thị trấn Quân Chu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Đình Đề
|
Thị trấn Quân Chu
|
7
|
59
|
CLN
|
0,0368
|
0,0368
|
|
|
|
2
|
Đỗ Bá Thủy
|
Thị trấn Quân Chu
|
37
|
57
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Triệu Thị Tuyết
|
Thị trấn Quân Chu
|
78
|
27
|
LUK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
4
|
Phạm Xuân Quỳnh
|
Thị trấn Quân Chu
|
173
|
45
|
CLN
|
0,0218
|
0,0218
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Hữu Thuận
|
Thị trấn Quân Chu
|
283
|
22
|
CLN
|
0,0189
|
0,0189
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị Thùy
|
Thị trấn Quân Chu
|
2
|
32
|
CLN
|
0,024
|
0,024
|
|
|
|
XXV
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Long
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
44b
|
49
|
LUC
|
0,0141
|
0,0141
|
|
|
|
2
|
Đinh Văn Cảnh
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
827
|
58
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
3
|
Lý Thu Thảo
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
137
|
84
|
CLN
|
0,0079
|
0,0079
|
|
|
|
4
|
Đồng Thị Minh Ánh
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
869
|
60
|
CLN
|
0,009
|
0,009
|
|
|
|
5
|
Phan Văn Chiến
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
118
|
58
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị Khuê
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
57
|
62
|
BHK
|
0,01975
|
0,01975
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 07 CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
A
|
Quyết định số
4125/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư số 1A
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
4,27
|
1,20
|
|
|
3,07
|
1
|
Khu dân cư số 1A
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
4,61
|
1,20
|
|
|
3,41
|
2
|
Điểm dân cư nông
thôn số 1
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
8,13
|
7,0
|
|
|
1,13
|
2
|
Điểm dân cư nông
thôn số 1
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
7,70
|
6,57
|
|
|
1,128
|
3
|
Khu dân cư nông
thôn số 2
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
24,75
|
12,10
|
|
|
12,65
|
3
|
Khu dân cư nông
thôn số 2
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
9,40
|
3,25
|
|
|
6,15
|
B
|
Quyết định số
3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 và Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an xã
Minh Tiến
|
Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an xã
Minh Tiến
|
Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
2
|
Xây dựng cầu An
Long và đường kết nối tỉnh lộ ĐT.270 với tỉnh lộ ĐT.261 huyện Đại Từ
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
2,98
|
1,50
|
|
|
1,48
|
2
|
Xây dựng cầu An Long
và đường kết nối tỉnh lộ ĐT.270 với tỉnh lộ ĐT.261 huyện Đại Từ
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
2,98
|
2,09
|
|
|
0,89
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
3,32
|
2,6
|
|
|
0,72
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
5,76
|
4,88
|
|
|
0,88
|
C
|
Quyết định số 2594/QĐ-UBND
ngày 20/10/2023 và Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý sạt lở cấp
bách sông, suối tỉnh Thái Nguyên thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối
một số tỉnh miền núi phía bắc
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
1,26
|
|
|
|
1,26
|
1
|
Xử lý sạt lở cấp
bách sông, suối tỉnh Thái Nguyên thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối
một số tỉnh miền núi phía bắc
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
1,26
|
|
|
|
1,26
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
3,83
|
0,22
|
|
|
3,61
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
3,83
|
0,22
|
|
|
3,61
|
D
|
Quyết định số
3499/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư nông
thôn số 2 xã Bình Thuận
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
56,46
|
46,63
|
|
|
9,83
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
số 2 xã Bình Thuận
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
45,70
|
36,91
|
|
|
8,79
|
2
|
Khu tái định cư xã
Bình Thuận phục vụ các dự án thu hồi đất trên địa bàn huyện Đại Từ (thuộc khu
dân cư số 2 xã Bình Thuận huyện Đại Từ)
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
5,00
|
4,84
|
|
|
0,16
|
PHỤ LỤC VIII
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI 03 CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Lý do hủy bỏ
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
A
|
Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 26/9/2022
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu
|
Xã Tân Linh, huyện
Đại Từ
|
8,51
|
7,02
|
|
|
1,49
|
Do nằm trong vùng
quy hoạch khoáng sản đã được TTCP phê duyệt tại QĐ 866/QĐ-TTg. UBND tỉnh điều
chỉnh QH của huyện tại QĐ 2070/QĐ-UBND ngay 30/8/2023
|
2
|
Khu dân cư nông thôn mới Văn yên 1 (thuộc QH
trung tâm xã Văn Yên)
|
Xã Văn Yên, huyện
Đại Từ
|
11,58
|
7,06
|
|
|
4,52
|
Do chưa có khả
năng thực hiện trong giai đoạn 2021-2025, chưa có nhà đầu tư quan tâm
|
B
|
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thao trường huấn luyện quân sự
|
Xã Hà Thượng, huyện
Đại Từ
|
1,68
|
|
|
|
1,68
|
Do nằm trong vùng
quy hoạch khoáng sản đã được TTCP phê duyệt tại QĐ 866/QĐ-TTg. UBND tỉnh điều
chỉnh QH của huyện tại QĐ 2070/QĐ-UBND ngày 30/8/2023
|
Quyết định 1812/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1812/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 31/07/2024 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
237
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|