Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1812/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
31/07/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1812/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày
31 tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐẠI TỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 30/8/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 417/TTr-STNMT ngày 29/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm
kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm
2024 là 162,37 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất bổ sung
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là
125,80 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
năm 2024 là 126,38 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ
sung
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ
sung năm 2024 là 0,16 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án chuyển tiếp, đăng
ký mới bổ sung
Tổng số dự án thực hiện chuyển tiếp, bổ sung năm
2024 là 53 dự án với diện tích 162,37 ha. Trong đó:
- 09 dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024 với
diện tích sử dụng đất là 11,41 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục V kèm theo)
- 44 dự án đăng ký mới năm 2024 với diện tích sử dụng
đất là 150,96 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục VI và Danh sách chi tiết kèm theo)
6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ
- Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích đối với 07 dự
án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại các Quyết định số: 4125/QĐ-UBND ngày
30/12/2020, 4232/QĐ-UBND ngày 30/12/2021, 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022,
2594/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 và 3499/QĐ-UBND ngày 30/12/2023. Các nội dung khác
vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số
4232/QĐ-UBND ngày 30/12/2021, Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022, Quyết
định số 2594/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 và Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày
30/12/2023 của UBND tỉnh.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân
tỉnh đã thông qua điều chỉnh diện tích tại Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày
27/6/2024.
(Chi tiết tại Phụ
lục VII kèm theo)
7. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất
Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và 2023 đối với
03 công trình, dự án trên địa bàn huyện Đại Từ do nằm trong quy hoạch thăm dò,
khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 866/QĐ-TTg
ngày 18/7/2023. UBND tỉnh đã điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời
kỳ 2021-2030 tại Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
(Chi tiết tại Phụ
lục VIII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 ha đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trở
lên, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ
sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường
để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trước khi thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm
bảo đúng theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t7
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC I.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐẠI
TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hùng Sơn
Thị trấn Quân Chu
Xã An Khánh
Xã Bản Ngoại
Xã Bình Thuận
Xã Cát Nê
Xã Cù Vân
Xã Mỹ Yên
Xã Lục Ba
Xã Hà Thượng
Xã Ký Phú
Xã Hoàng Nông
Xã Khôi Kỳ
Xã La Bằng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
13
14
15
16
17
18
Tổng
162,37
8,23
0,81
0,51
0,25
7,86
68,08
0,81
0,14
4,53
0,16
3,43
0,58
0,23
0,17
1
Đất nông nghiệp
5,07
-
-
0,34
0,03
-
0,63
-
0,15
0,15
1.1
Đất trồng lúa
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
0,07
0,07
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
5,00
0,34
0,034
0,56
0,15
0,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
-
1.8
Đất nông nghiệp
khác
-
2
Đất phi nông
nghiệp
157,30
8,23
0,81
0,17
0,21
7,86
68,08
0,18
0,14
4,53
0,16
3,43
0,43
0,08
0,17
2.1
Đất ở nông thôn
35,30
0,022
0,13
7,86
0,08
0,09
0,02
4,06
0,02
0,19
0,22
0,08
0,17
2.2
Đất ở đô thị
8,03
7,88
0,15
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
0,86
0,21
2.4
Đất an ninh
0,36
0,13
0,12
2.5
Đất quốc phòng
1,04
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
3,62
0,14
0,32
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
87,69
0,66
68,00
0,47
2,92
2.8
Đất có mục đích
công cộng
11,83
0,14
0,02
0,09
0,20
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
0,08
0,08
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
8,50
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
2.15
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
2.16
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.17
Đất phi nông nghiệp
khác
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Phú Cường
Xã Phú Lạc
Xã Phú Thịnh
Xã Phú Xuyên
Xã Phục Linh
Xã Phúc Lương
Xã Na Mao
Xã Tân Thái
Xã Tân Linh
Xã Tiên Hội
Xã Vạn Thọ
Xã Văn Yên
Xã Yên Lãng
1
2
19
20
21
22
23
24
26
27
28
29
30
31
32
Tổng
2,17
1,02
0,43
0,14
0,08
0,64
3,70
10,88
0,03
28,98
3,16
0,27
15,09
1
Đất nông nghiệp
1,03
0,96
0,38
0,08
-
0,64
0,33
-
-
0,06
-
-
0,28
1.1
Đất trồng lúa
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
1,03
0,96
0,38
0,08
0,64
0,33
0,06
0,28
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
1.8
Đất nông nghiệp
khác
2
Đất phi nông
nghiệp
1,14
0,06
0,04
0,06
0,08
-
3,37
10,88
0,03
28,92
3,16
0,27
14,81
2.1
Đất ở nông thôn
0,10
0,06
0,04
0,04
0,08
0,040
0,04
0,03
21,74
0,04
0,10
0,05
2.2
Đất ở đô thị
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
0,59
0,06
2.4
Đất an ninh
0,11
2.5
Đất quốc phòng
1,04
2.6
Đất xây dựng công trình
sự nghiệp
0,004
1,99
1,16
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
0,75
3,13
11,760
2.8
Đất có mục đích
công cộng
0,02
5,34
6,02
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
5,50
3,00
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
2.15
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
2.16
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.17
Đất phi nông nghiệp
khác
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Cù Vân
Xã An Khánh
Xã Bản Ngoại
Xã Cát Nê
Xã Bình Thuận
Xã Hoàng Nông
Xã Mỹ Yên
Xã Na Mao
Xã Phú Thịnh
Xã Phú Xuyên
Xã Tân Thái
Xã Tiên Hội
Xã Văn Yên
Xã Yên Lãng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Tổng
125,80
0,09
0,15
0,08
68,00
7,70
0,05
0,12
0,75
0,004
0,016
5,32
28,62
0,17
14,73
1
Đất nông nghiệp
108,83
0,09
0,01
0,08
61,31
6,93
0,04
0,12
0,32
0,004
0,016
3,04
24,54
0,00
12,33
1.1
Đất trồng lúa
85,79
0,01
58,03
6,57
0,02
0,11
0,004
0,01
0,49
17,55
2,99
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
3,94
0,66
0,31
0,023
0,01
0,17
0,110
2,47
0,19
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
7,38
0,08
2,43
0,05
0,04
0,006
0,97
2,97
0,84
1.4
Đất rừng phòng hộ
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
10,50
0,09
0,11
1,33
0,72
8,25
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
1,22
0,19
0,14
0,83
0,0578
1.8
Đất nông nghiệp
khác
2
Đất phi nông
nghiệp
16,97
-
0,14
-
6,69
0,77
0,01
0,00
0,43
-
-
2,28
4,08
0,17
2,40
2.1
Đất ở nông thôn
2,44
1,22
0,13
0,04
0,05
0,70
0,06
0,24
2.2
Đất ở đô thị
-
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
2.4
Đất an ninh
2.5
Đất quốc phòng
2.6
Đất xây dựng công
trinh sự nghiệp
1,17
0,13
1,04
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
1,11
1,11
2.8
Đất có mục đích
công cộng
8,58
0,01
5,40
0,64
0,01
0,00
0,27
0,93
0,89
0,11
0,32
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
-
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất lảm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
0,53
0,07
0,12
0,34
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
0,07
0,07
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
1,30
1,30
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
1,77
1.770
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024
HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hùng Sơn
Thị trấn Quân Chu
Xã An Khánh
Xã Bản Ngoại
Xã Bình Thuận
Xã Cát Nê
Xã Cù Vân
Xã Mỹ Yên
Xã Lục Ba
Xã Hà Thượng
Xã Ký Phú
Xã Hoàng Nông
Xã Khôi Kỳ
Xã La Bằng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Tổng
126,38
0,46
0,81
0,03
0,21
7,09
61,39
0,18
0,12
0,01
0,02
2,62
0,42
0,08
0,17
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
122,40
0,46
0,81
0,03
0,21
7,09
61,39
0,18
0,12
0,01
0,02
2,62
0,42
0,08
0,17
1.1
Đất trồng lúa
87,80
0,12
0,18
0,01
0,026
6,61
58,03
0,014
0,11
0,11
0,17
0,040
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
5,18
0,02
0,02
0,32
0,66
0,01
0,77
0,05
0,012
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
11,69
0,32
0,34
0,0229
0,17
0,15
2,50
0,0783
0,012
0,02
1,67
0,20
0,04
0,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
16,38
0,29
0,01
0,09
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
1,35
0,01
0,19
0,08
1.8
Đất nông nghiệp
khác
-
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3,98
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
3,98
0,30
0,03
0,45
0,15
0,13
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
2.6
Đát trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
-
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Na Mao
Xã Phú Lạc
Xã Phú Cường
Xã Phú Thịnh
Xã Phú Xuyên
Xã Phục Linh
Xã Tân Thái
Xã Tân Linh
Xã Tiên Hội
Xã Vạn Thọ
Xã Văn Yên
Xã Yên Lãng
1
2
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Tổng
1,97
0,06
0,10
0,04
0,06
0,08
8,54
0,03
24,80
0,64
0,10
12,38
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
1,97
0,06
0,10
0,04
0,06
0,08
8,54
0,03
24,80
0,64
0,10
12,38
1.1
Đất trồng lúa
1,24
0,04
0,02
0,01
0,49
0,018
17,55
0,03
2,99
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
0,21
0,029
0,110
2,51
0,25
0,21
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
0,33
0,02
0,07
0,02
0,05
0,04
0,97
0,015
3,19
0,38
0,0734
0,872
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
0,19
6,83
0,72
8,25
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
0,036
0,14
0,83
0,01
0,0578
1.8
Đất nông nghiệp
khác
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
0,33
0,9427
0,92
0,30
0,082
0,06
0,28
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN
ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hùng Sơn
Xã Ký Phú
Xã Tân Thái
Xã Tiên Hội
Xã Yên Lãng
Tổng
0,16
0,05
0,02
0,02
0,04
0,03
1
Đất nông nghiệp
2
Đất phi nông nghiệp
0,16
0,05
0,02
0,02
0,04
0,03
2.1
Đất ở nông thôn
0,04
0,04
2.2
Đất ở đô thị
0,05
0,05
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.4
Đất an ninh
2.5
Đất quốc phòng
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
-
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
0,02
0,02
2.8
Đất có mục đích công cộng
0,02
0,02
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
-
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
-
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
0,03
0,03
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 9 DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
I
Tổng cộng
11,41
1,39
10,02
1
Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Đại Quyết (đấu giá
QSD đất)
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
0,01
0,01
2
Khu dân cư nông thôn số 1 (Đấu giá đất thương mại
dịch vụ)
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
1,11
1,11
3
Khai thác cát sỏi khu vực suối Kèn
Xã Ký Phú, huyện Đại
Từ
2,92
2,92
Xã Vạn Thọ, huyện
Đại Từ
3,13
3,13
Xã Lục Ba, huyện Đại
Từ
0,47
0,47
4
Thao trường huấn luyện (thao trường bắn)
Xã Phú Cường, huyện
Đại Từ
1,04
1,04
5
Mở rộng Trường Mầm non Na Mao
Xã Na Mao, huyện Đại
Từ
0,08
0,08
6
Mở rộng Trường Tiểu học Việt Ấn
Xã Na Mao, huyện Đại
Từ
0,14
0,14
7
Khu thể thao xã
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
1,04
1,04
8
Sân thể thao xã Na Mao
Xã Na Mao, huyện Đại
Từ
1,31
1,10
0,21
9
Nhà văn hóa các xóm Kéo Hải, Đình Cổ, La Kham,
Làng Hưu
Xã Hoàng Nông, huyện
Đại Từ
0,15
0,15
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 44 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI BỔ SUNG NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
TỔNG CỘNG
150,96
91,10
59,87
1
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác
(có danh sách chi tiết kèm theo)
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Đại Từ
0,07
0,07
2
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Đại Từ
5,00
4,62
0,38
3
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách
chi tiết kèm theo)
Các thị trấn trên
địa bàn huyện Đại Từ
0,23
0,04
0,19
4
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
Các xã trên địa
bàn huyện Đại Từ
2,00
0,33
1,67
5
Cải tạo chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật và các khu đất
xen kẹp còn lại thuộc khu dân cư Đồng Khốc
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
1,74
1,74
6
Khu dân cư Đồng Trũng (để đấu giá quyền sử dụng đất)
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
0,63
0,63
7
Khu dân cư số 1 B
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
0,60
0,11
0,49
8
Khu dân cư đô thị mới Đồng Khốc (để đấu giá quyền
sử dụng đất)
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
4,82
4,82
9
Khu lẻ dân cư xóm Thái Sơn (để đấu giá quyền sử dụng
đất)
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
0,02
0,02
10
Khu lẻ dân cư xóm 5, chăn nuôi (để đấu giá quyền
sử dụng đất)
Xã Vạn Thọ, huyện
Đại Từ
0,02
0,02
11
Khu lẻ dân cư xóm Đồng Cạn, Lò Gạch (để đấu giá
quyền sử dụng đất)
Xã Mỹ Yên, huyện Đại
Từ
0,02
0,02
12
Khu lẻ dân cư (khu lẻ đô thị TDP Cầu Thành 1, TDP
Cầu Thành 2 (để đấu giá quyền sử dụng đất
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
0,01
0,01
13
Khu tái định cư Đồi Tròn - Thuộc dự án đầu tư tổng
thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên (để giao
đất)
Xã Lục Ba, huyện Đại
Từ
4,05
4,05
14
Điểm dân cư nông thôn số 1
Xã Bình Thuận, huyện
Đại Từ
7,70
6,57
1,13
15
Khu dân cư nông thôn số 2
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
9,40
3,25
6,15
16
Khu tái định cư xã Tân Thái (đồi Nam Vân- giải
quyết tồn tại)
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
0,02
0,02
17
Khu dân cư nông thôn số 5
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
10,96
8,41
2,55
18
Mở rộng Trụ sở UBND xã Văn Yên (Trụ sở Ban chỉ
huy quân sự xã)
Xã Văn Yên, huyện
Đại Từ
0,06
0,06
19
Trụ sở Công an xã An Khánh
Xã An Khánh, huyện
Đại Từ
0,13
0,13
20
Trụ sở Công an xã Văn Yên
Xã Văn Yên, huyện
Đại Từ
0,11
0,11
21
Trụ sở Công an xã Mỹ Yên
Xã Mỹ Yên, huyện Đại
Từ
0,12
0,11
0,01
22
Trường Mầm non Phú Thịnh
Xã Phú Thịnh, huyện
Đại Từ
0,004
0,004
23
Mở rộng Trụ sở Huyện ủy, HĐND và UBND huyện Đại Từ
(để giao đất)
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
0,21
0,21
24
Mở rộng Trụ sở UBND xã Na Mao (để giao đất)
Xã Na Mao, huyện Đại
Từ
0,59
0,59
25
Trạm y tế xã Tiên Hội (để giao đất)
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
0,12
0,12
26
Trạm y tế xã Na Mao (để giao đất)
Xã Na Mao, huyện Đại
Từ
0,04
0,04
27
Trạm y tế xã Hà Thượng (để giao đất)
Xã Hà Thượng, huyện
Đại Từ
0,14
0,14
28
Trường Mầm non xã Ký Phú (để giao đất)
Xã Ký Phú, huyện Đại
Từ
0,32
0,32
29
Mở rộng Trường Mầm non xã Na Mao (để giao đất)
Xã Na Mao, huyện Đại
Từ
0,41
0,41
30
Cụm công nghiệp Cát Nê - Ký Phú
Xã Cát Nê, huyện Đại
Từ
68,00
58,03
9,97
31
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh
(Hoàng Văn Anh, Lê Thị Nhung)
Thị trấn Quân Chu,
huyện Đại Từ
0,66
0,15
0,51
32
Mỏ than Núi Hồng (BTGPMB tuyến 27- 29a thấu kính
II; Khu 1B; Nắn suối thấu kính II; Chống sạt lở khu 4)
Xã Na Mao, huyện Đại
Từ
0,75
0,75
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
11,76
2,51
9,25
33
Đường giao thông từ ĐT270 (Đoạn từ di tích lịch sử
trường dạy làm báo Huỳnh Thúc Kháng) đến đường giao thông nông thôn xóm Dốc Đỏ
xã Tân Thái
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
5,34
0,49
4,85
34
Tiểu dự án cấp nước 8: cấp nước sinh hoạt cụm xã
Cù Vân-Hà Thượng -An Khánh
Xã Cù Vân, huyện Đại
Từ
0,09
0,09
35
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện
Đại Từ năm 2024
Xã Hoàng Nông, Bình
Thuận, Phú Cường, Phú Xuyên, Phúc Lương, Yên Lãng, Phục Linh, Cát Nê, Na Mao,
An Khánh, Minh Tiến, Phú Lạc, huyện Đại Từ
0,052
0,02
0,032
36
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện
Đại Từ và huyện Phú Bình năm 2024
Xã An Khánh, xã
Minh Tiến huyện Đại Từ
0,011
0,011
37
Trạm biến áp 220Kv Đại Từ và đường dây đấu nối
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
6,02
5,89
0,13
38
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của các đường dây
475 E6.19, 477 E6.19 và 472 TBA 110kV Định Hóa theo phương án đa chia đa nối
năm 2024
Xã Phú Xuyên, Phú
Thịnh, huyện Đại Từ
0,016
0,010
0,006
39
Di chuyển cơ sở hạ tầng trạm viễn thông UBND xã
An Khánh
Xã An Khánh, huyện
Đại Từ
0,01
0,01
40
Nhà văn hóa TDP Chợ 1 (để giao đất)
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
0,07
0,07
41
Nhà văn hóa TDP Sơn Tập 2 (để giao đất)
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
0,07
0,07
42
Chùa Ninh Giang
Xã Bản Ngoại, huyện
Đại Từ
0,08
0,08
43
Nghĩa trang Gốc Mít xã Tân Thái
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
5,50
5,50
44
Nghĩa trang Tiền Đốc
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
3,00
0,48
2,52
DANH
SÁCH CHI TIẾT XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ (ĐĂNG KÝ BỔ SUNG MỚI)
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Họ và tên chủ sử
dụng đất
Địa điểm (Xã,
phường, thị trấn, huyện...)
Thửa đất số
Tờ bản đồ số
Loại đất
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
Trong đó:
Sang đất ở
Sang đất trồng
cây lâu năm
Sang đất trồng
cây hàng năm khác
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
1
Xã Phục Linh
1
Vũ Công Hoan
Xã Phục Linh
66
47
NTS
0,036
0,036
2
Nguyễn Mạnh Hùng
Xã Phục Linh
49
54
CLN
0,04
0,04
II
Xã Tân Linh
1
Triệu Xuân Trường
Xã Tân Linh
454
21
CLN
0,015
0,015
2
Trần Linh Thuận
Xã Tân Linh
288
34
LUK
0,00847
0,00847
Xã Tân Linh
290
34
LUK
0,0051
0,0051
Xã Tân Linh
291
34
LUK
0,00395
0,00395
III
Xã Khôi Kỳ
1
Bùi Thị Luyến
Xã Khôi Kỳ
310
15
CLN
0,010
0,010
2
Dương Văn Hùng
Xã Khôi Kỳ
560
20
CLN
0,010
0,010
3
Lê Văn Tiến
Xã Khôi Kỳ
403
27
LUK
0,040
0,040
4
Đặng Văn Tám
Xã Khôi Kỳ
254
20
CLN
0,020
0,020
5
Lê Thế Thanh
Xã Khôi Kỳ
121,118,119,117
46
LUK
0,077
0,077
6
Ngô Văn Miễn
Xã Khôi Kỳ
445
20
BHK
0,013
0,013
Xã Khôi Kỳ
446,405
20
LUC
0,056
0,056
IV
An Khánh
1
Đặng Văn Sơn
Xã An Khánh
247 (237)
41
CLN
0,023
0,0229
2
Đào Thị Nga
Xã An Khánh
293
53
LUK
0,054
0,0535
3
Nguyễn Văn Trung
Xã An Khánh
187,201,202,
203,204, 205,206
51
LUK
0,177
0,177
Xã An Khánh
207
51
NTS
0,038
0,0384
4
Phạm Tiến Mạnh
Xã An Khánh
628
(570,571)
14
LUK
0,029
0,0285
5
Trịnh Giáp Dần
Xã An Khánh
399
14
LUC
0,040
0,0400
V
Xã Phú Lạc
1
Nông Văn Hưởng
Xã Phú Lạc
308
34
CLN
0,020
0,02
2
Dương Văn Thời
Xã Phú Lạc
966
61
LUC
0,032
0,032
Xã Phú Lạc
956
61
LUK
0,008
0,008
3
Nguyễn Thị My
Xã Phú Lạc
472,475
63
LUC
0,014
0,01420
4
Nguyễn Văn Vĩnh
Xã Phú Lạc
8
37
LUK
0,015
0,01480
Xã Phú Lạc
471,474,477
63
LUK
0,042
0,04160
5
Khương Chí Tuệ
Xã Phú Lạc
254,278,279, 277,5
23
LUC
0,140
0,14000
6
Lương Văn Xuân
Xã Phú Lạc
310,330,286,
287,342,377, 295,296,341, 297,233, 236,293,312, 311,308
23
LUC
0,292
0,29200
7
Phạm Ngọc Tài
Xã Phú Lạc
219,262,267, 268
12
LUC
0,110
0,11000
8
Nguyễn Văn Biên
Xã Phú Lạc
356
63
LUC
0,031
0,03090
9
Lưu Đức Đông
Xã Phú Lạc
40
68
LUC
0,058
0,05780
Xã Phú Lạc
37,36,47
37
LUK
0,098
0,09800
10
Phan Viết Tuyến
Xã Phú Lạc
250
22
LUC
0,027
0,02700
11
Phạm Thị Nga
Xã Phú Lạc
218
12
LUC
0,051
0,05130
12
Đỗ Văn Toán
Xã Phú Lạc
47
3
LUC
0,014
0,01410
Xã Phú Lạc
149,162,150
12
LUC
0,051
0,05100
13
Tăng Văn Quang
Xã Phú Lạc
197
71
NTS
0,020
0,0196
VI
Xã Phúc Lương
1
Đào Văn Huy
Xã Phúc Lương
273
77
LUC
0,0556
0,0556
2
Trương Thị Tươi
Xã Phúc Lương
230
10
LUK
0,0402
0,0402
3
Ninh Thị Tình
Xã Phúc Lương
70
11
LUK
0,0575
0,0575
4
Trương Văn Lắm
Xã Phúc Lương
214
10
LUK
0,0579
0,0579
5
Trương Văn Bạn
Xã Phúc Lương
140,141
21
LUK
0,43
0,43
VII
Xã Phú Xuyên
1
Lê Tuấn Thanh
Xã Phú Xuyên
621
15
CLN
0,04
0,04
2
Bế Văn Huy
Xã Phú Xuyên
0,082
19
LUK
0,082
0,082
VIII
Xã Bản Ngoại
1
Triệu văn Dương
Xã Bản Ngoại
454
40
CLN
0,02
0,02
2
Triệu Thị Thủy
Xã Bản Ngoại
415
50
CLN
0,02
0,02
3
Lê văn Vân
Xã Bản Ngoại
172
13
CLN
0,02
0,02
4
Nguyễn Văn Khấu
Xã Bản Ngoại
79
53
LUK
0,015
0,0150
5
Trần Đức Trung
Xã Bản Ngoại
113
41
LUK
0,034
0,034
6
Đỗ Văn Long
Xã Bản Ngoại
436
24
LUC
0,011
0,0110
7
Nguyễn Thị Loan
Xã Bản Ngoại
92
57
CLN
0,026
0,026
8
Bùi Văn Thông
Xã Bàn Ngoại
383
34
BHK
0,02
0,02
IX
Xã Phú Cường
1
Nguyễn Bá Tỉnh
Xã Phú Cường
210,188
31
LUC
0,098
0,098
Xã Phú Cường
202,168
31
LUK
0,098
0,098
2
Đặng Văn Tuân
Xã Phú Cường
45
11
NTS
0,054
0,05420
Xã Phú Cường
46
11
LUC
0,048
0,048
3
Trần Văn Vọng
Xã Phú Cường
149,171
34
LUK
0,080
0,080
4
Đinh Thị Thơm
Xã Phú Cường
50
25
NTS
0,027
0,02730
5
Nguyễn Văn Bẩy
Xã Phú Cường
150,151,169
31
LUK
0,260
0,260
6
Nguyễn Văn Tấn
Xã Phú Cường
20,17
25
LUC
0,070
0,070
7
Hoàng Xuân Hùng
Xã Phú Cường
14
49
LUK
0,059
0,059
8
Nguyễn Thanh Phúc
Xã Phú Cường
23
24
BHK
0,029
0,029
Xã Phú Cường
37
24
LUK
0,053
0,053
9
Đinh Ngọc Tỉnh
Xã Phú Cường
280,278
10
LUC
0,060
0,060
Xã Phú Cường
319,321,322
12
LUC
0,090
0,090
10
Bùi Văn Hảo
Xã Phú Cường
345
21
BHK
0,029
0,029
11
Nguyễn Thanh Tuấn
Xã Phú Cường
295
24
CLN
0,018
0,018
12
Đỗ Thị Vân
Xã Phú Cường
56
57
CLN
0,023
0,023
13
Nguyễn Thị Phương Thảo
Xã Phú Cường
400
24
CLN
0,011
0,011
14
Nguyễn Quốc Chung
Xã Phú Cường
401
24
CLN
0,020
0,020
X
Xã Cù Vân
1
Đinh Thị Tý
Xã Cù Vân
214
25
NTS
0,018
0,018
2
Nguyễn Thị Hằng
Xã Cù Vân
173
25
NTS
0,041
0,041
3
Trần Văn Năm
Xã Cù Vân
93,95
5
LUC
0,065
0,0650
4
Phạm Thị Chinh
Xã Cù Vân
15
6
LUC
0,092
0,0918
5
Mai Thị Hoa
Xã Cù Vân
525,526,527
9
LUK
0,082
0,08200
6
Phạm Văn Tiến
Xã Cù Vân
74
8
BHK
0,026
0,026
Xã Cù Vân
103
8
NTS
0,031
0,031
7
Nguyễn Thị Thái
Xã Cù Vân
87
36
LUK
0,043
0,04280
8
Nguyễn Thị Su
Xã Cù Vân
89
36
LUK
0,011
0,01100
9
Bùi Văn Lư
Xã Cù Vân
107
14
LUK
0,021
0,02130
10
Nguyễn Xuân Lực
Xã Cù Vân
105,132
14
LUK
0,036
0,03600
11
Đặng Thị Hường
Xã Cù Vân
144,145
6
LUK
0,065
0,065
Xã Cù Vân
106
14
LUK
0,035
0,035
12
Phạm Văn Toàn
Xã Cù Vân
292
53
LUK
0,020
0,02010
13
Lưu Văn Ngọc
Xã Cù Vân
236
53
LUK
0,043
0,04320
14
Đặng Văn thuận
Xã Cù Vân
484A
34
CLN
0,008
0,008
15
Đặng Văn Linh
Xã Cù Vân
484B
34
CLN
0,007
0,007
16
Nguyễn Văn Nam
Xã Cù Vân
420
25
LUK
0,014
0,014
17
Trần Thị Kim Liên
Xã Cù Vân
141
49
CLN
0,010
0,010
18
Phạm Đức Trường
Xã Cù Vân
177
43
CLN
0,015
0,015
19
Lương Văn Hậu
Xã Cù Vân
307
53
CLN
0,010
0,010
20
Lưu Như Long
Xã Cù Vân
136
54
CLN
0,028
0,028
XI
Xã Văn Yên
1
Trần Văn Nghĩa
Xã Văn Yên
52
19
CLN
0,010
0,0103
2
Nguyễn Văn Hải
Xã Văn Yên
331
20
CLN
0,035
0,035
3
Lê Hải Đăng
Xã Văn Yên
476
44
CLN
0,028
0,0281
4
Lê Bá Chính
Xã Văn Yên
412
23
LUK
0,030
0,03
XII
Xã Bình Thuận
1
Trần Quang Minh
Xã Bình Thuận
255
25
CLN
0,021
0,0207
2
Nguyễn Thị Anh
Xã Bình Thuận
447
8
CLN
0,002
0,00199
3
Nguyễn Quy Kinh
Xã Bình Thuận
293
25
CLN
0,030
0,03
4
Nguyễn Mạnh Long
Xã Bình Thuận
288
8
CLN
0,020
0,02
5
Trần Văn Hùng
Xã Bình Thuận
412,413
3
LUC
0,020
0,02
6
Dương Văn Huỳnh
Xã Bình Thuận
286
17
NTS
0,011
0,0109
7
Bùi Tiến Thược
Xã Bình Thuận
306
4
BHK
0,012
0,0121
8
Nguyễn Thị Nhì
Xã Bình Thuận
417
3
LUC
0,008
0,0082
9
Nguyễn Hồng Nhung
Xã Bình Thuận
538
17
CLN
0,010
0,01
10
Nguyễn Thị Nhuần
Xã Bình Thuận
314
8
CLN
0,020
0,02
11
Nguyễn Văn Ngọc
Xã Bình Thuận
414
3
LUC
0,010
0,01
XIII
Xã Phú Thịnh
1
Lý Văn Chi
Xã Phú Thịnh
151
49
CLN
0,024
0,0237
2
Nguyễn Thị Thương
Xã Phú Thịnh
123
20
LUC
0,016
0,01597
3
Nguyễn Văn Tuấn
Xã Phú Thịnh
48
33
LUC
0,067
0,0672
4
Hoàng Văn Tưởng
Xã Phú Thịnh
134
50
LUC
0,146
0,1455
Xã Phú Thịnh
109
50
NTS
0,066
0,0659
Xã Phú Thịnh
180
50
BHK
0,020
0,0196
5
Âu Văn Tiếp
Xã Phú Thịnh
120
50
LUK
0,024
0,0242
Xã Phú Thịnh
121
50
LUK
0,061
0,0613
XIV
Xã Hoàng Nông
1
Nguyễn Thị Huyên
Xã Hoàng Nông
95
26
CLN
0,016
0,0164
2
Nguyễn Thị Thùy Linh
Xã Hoàng Nông
88
26
CLN
0,020
0,0200
3
Nghiêm Mạnh Dũng
Xã Hoàng Nông
198
5
CLN
0,012
0,0120
4
Đặng Văn Nghĩa
Xã Hoàng Nông
424
5
CLN
0,015
0,015
5
Nguyễn Văn Duy
Xã Hoàng Nông
257
5
CLN
0,020
0,0195
6
Lê Thị Thuyết
Xã Hoàng Nông
39
23
CLN
0,013
0,0130
7
Vũ Vãn Thanh
Xã Hoàng Nông
200
33
CLN
0,018
0,018
8
Nguyễn Văn Kính
Xã Hoàng Nông
705
8
CLN
0,040
0,0400
9
Nguyễn Anh Tú
Xã Hoàng Nông
88
28
BHK
0,024
0,0244
10
Dương Thành Luân
Xã Hoàng Nông
157
28
CLN
0,015
0,0150
11
Hoàng Thị Hồng
Xã Hoàng Nông
4
45
CLN
0,030
0,03
12
Nguyễn Văn Doanh
Xã Hoàng Nông
161
14
LUC
0,070
0,0700
13
Vũ Văn Lực
Xã Hoàng Nông
150
14
LUC
0,083
0,08330
XV
Xã Cát Nê
1
Nguyễn Văn Chương
Xã Cát Nê
707
21
CLN
0,040
0,040
2
Nguyễn Văn Mậu
Xã Cát Nê
687
21
CLN
0,028
0,028
3
Hoàng Thị Hương
Xã Cát Nê
30
34
RSX
0,010
0,010
XVI
Xã Lục Ba
-
1
Trần Văn Thập
Xã Lục Ba
424
32
CLN
0,012
0,012
XVII
Xã La Bằng
1
Nguyễn Văn Thế
Xã La Bằng
145 (2)
8
CLN
0,020
0,02
2
Dương Thị Luyến
Xã La Bằng
34
16
CLN
0,030
0,03
3
Dương Văn Nguyên
Xã La Bằng
674 (34)
16
CLN
0,031
0,0314
4
Trần Văn Sổ
Xã La Bằng
274
15
CLN
0,035
0,035
5
Lê Thị Hường
Xã La Bằng
79
32
BHK
0,012
0,012
6
Nguyễn Công Thành
Xã La Bằng
169
9
CLN
0,025
0,025
7
Triệu Thị Phương
Xã La Bằng
74
31
CLN
0,012
0,01
XVIII
Xã Ký Phú
1
Ngô Văn Thắng
Xã Ký Phú
121
9
LUK
0,006
0,00625
2
Hà Sỹ Thắng
Xã Ký Phú
36
21
LUC
0,032
0,0324
3
Hà Sỹ Toàn
Xã Ký Phú
33
21
LUC
0,025
0,025
4
Nguyễn Văn Huy
Xã Ký Phú
414
8
CLN
0,009
0,00934
5
Trần Tiến Anh
Xã Ký Phú
376
16
LUC
0,014
0,01405
6
Ngô Thị Phương
Xã Ký Phú
364
16
CLN
0,038
0,03791
7
Chu Quốc Tình
Xã Ký Phú
475
9
LUC
0,029
0,02905
8
Lê Thị Hoài Ngọc
Xã Ký Phú
140
29
NTS
0,040
0,04
XIX
Xã Hà Thượng
1
Phạm Thị Thanh Giang
Xã Hà Thượng
458
30
CLN
0,018
0,02
XX
Xã Vạn Thọ
1
Phạm Thị Vỡi
Xã Vạn Thọ
514
19
NTS
0,006
0,006
2
Nguyễn Văn Phong
Xã Vạn Thọ
739
13
CLN
0,010
0,01
XXI
Xã Na Mao
1
Âu Thị Quả
Xã Na Mao
59
11
CLN
0,040
0,04
2
Bồ Xuân Bình
Xã Na Mao
222,260,261,
203,204,286, 319,238,239,285
25
LUK
0,254
0,25400
3
Bồ Xuân Trường
Xã Na Mao
70
18
LUK
0,077
0,07680
XXII
Xã Tiên Hội
1
Ông Nguyễn Thế Phong
Xã Tiên Hội
593
12
CLN
0,013
0,013
2
Trần Thị Tiền
Xã Tiên Hội
1639
13
CLN
0,010
0,010
3
Vũ Thị Tuyết
Xã Tiên Hội
830
11
CLN
0,002
0,002
4
Hoàng Văn Đạt
Xã Tiên Hội
31
14
CLN
0,010
0,010
5
Nguyễn Văn Cân
Xã Tiên Hội
46
13
CLN
0,020
0,020
6
Trần Văn Quý
Xã Tiên Hội
533
12
CLN
0,020
0,020
7
Nguyễn Văn Nhất
Xã Tiên Hội
243
8
CLN
0,020
0,020
8
Dương Bình Minh
Xã Tiên Hội
349
28
CLN
0,010
0,010
9
Đinh Thị Khuê
Xã Tiên Hội
26
14
CLN
0,020
0,020
10
Nông Thị Hương
Xã Tiên Hội
1257
8
CLN
0,030
0,030
11
Chu Văn Tiền
Xã Tiên Hội
221
8
BHK
0,040
0,040
12
Võ Thị Oanh
Xã Tiên Hội
553,34
12
CLN
0,020
0,020
13
Trần Thị Ngát
Xã Tiên Hội
1263
8
CLN
0,010
0,010
14
Trần Thị Hoa
Xã Tiên Hội
251
10
CLN
0,014
0,014
15
Vi Thị Hiệp
Xã Tiên Hội
190.191
9
LUK
0,060
0,06
16
Nguyễn Xuân Khiết
Xã Tiên Hội
16
14
CLN
0,020
0,020
XXIII
Xã Yên Lãng
1
Hoàng Xuân Trường
Xã Yên Lãng
462
48
CLN
0,015
0,015
2
Nguyễn Trọng Chính
Xã Yên Lãng
507
37
BHK
0,020
0,020
3
Nguyễn Bá Tước
Xã Yên Lãng
210
38
CLN
0,017
0,017
4
Phạm Văn Phương
Xã Yên Lãng
277
56
LUK
0,044
0,044
5
Trần Thế Oanh
Xã Yên Lãng
161
29
LUC
0,038
0,038
6
Trịnh Tiến Mạnh
Xã Yên Lãng
296
36
LUC
0,043
0,043
7
Nguyễn Tiến Oanh
Xã Yên Lãng
144
29
LUC
0,037
0,037
8
Nông Văn Công
Xã Yên Lãng
253
67
LUC
0,029
0,029
Xã Yên Lãng
252
67
LUC
0,046
0,046
9
Phạm Văn Tập
Xã Yên Lãng
251
67
LUC
0,046
0,046
XXIV
Thị trấn Quân Chu
1
Đặng Đình Đề
Thị trấn Quân Chu
7
59
CLN
0,0368
0,0368
2
Đỗ Bá Thủy
Thị trấn Quân Chu
37
57
CLN
0,02
0,02
3
Triệu Thị Tuyết
Thị trấn Quân Chu
78
27
LUK
0,025
0,025
4
Phạm Xuân Quỳnh
Thị trấn Quân Chu
173
45
CLN
0,0218
0,0218
5
Nguyễn Hữu Thuận
Thị trấn Quân Chu
283
22
CLN
0,0189
0,0189
6
Nguyễn Thị Thùy
Thị trấn Quân Chu
2
32
CLN
0,024
0,024
XXV
Thị trấn Hùng Sơn
1
Nguyễn Văn Long
Thị trấn Hùng Sơn
44b
49
LUC
0,0141
0,0141
2
Đinh Văn Cảnh
Thị trấn Hùng Sơn
827
58
CLN
0,015
0,015
3
Lý Thu Thảo
Thị trấn Hùng Sơn
137
84
CLN
0,0079
0,0079
4
Đồng Thị Minh Ánh
Thị trấn Hùng Sơn
869
60
CLN
0,009
0,009
5
Phan Văn Chiến
Thị trấn Hùng Sơn
118
58
CLN
0,015
0,015
6
Nguyễn Thị Khuê
Thị trấn Hùng Sơn
57
62
BHK
0,01975
0,01975
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 07 CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
Nay điều chỉnh lại như sau
STT
Tên công trình, dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
STT
Tên công trình, dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
A
Quyết định số
4125/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh
1
Khu dân cư số 1A
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
4,27
1,20
3,07
1
Khu dân cư số 1A
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
4,61
1,20
3,41
2
Điểm dân cư nông
thôn số 1
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
8,13
7,0
1,13
2
Điểm dân cư nông
thôn số 1
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
7,70
6,57
1,128
3
Khu dân cư nông
thôn số 2
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
24,75
12,10
12,65
3
Khu dân cư nông
thôn số 2
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
9,40
3,25
6,15
B
Quyết định số
3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 và Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của
UBND tỉnh
1
Trụ sở Công an xã
Minh Tiến
Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
0,10
0,10
1
Trụ sở Công an xã
Minh Tiến
Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
0,16
0,16
2
Xây dựng cầu An
Long và đường kết nối tỉnh lộ ĐT.270 với tỉnh lộ ĐT.261 huyện Đại Từ
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
2,98
1,50
1,48
2
Xây dựng cầu An Long
và đường kết nối tỉnh lộ ĐT.270 với tỉnh lộ ĐT.261 huyện Đại Từ
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
2,98
2,09
0,89
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
3,32
2,6
0,72
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
5,76
4,88
0,88
C
Quyết định số 2594/QĐ-UBND
ngày 20/10/2023 và Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh
1
Xử lý sạt lở cấp
bách sông, suối tỉnh Thái Nguyên thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối
một số tỉnh miền núi phía bắc
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
1,26
1,26
1
Xử lý sạt lở cấp
bách sông, suối tỉnh Thái Nguyên thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối
một số tỉnh miền núi phía bắc
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
1,26
1,26
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
3,83
0,22
3,61
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
3,83
0,22
3,61
D
Quyết định số
3499/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh
1
Khu dân cư nông
thôn số 2 xã Bình Thuận
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
56,46
46,63
9,83
1
Khu dân cư nông thôn
số 2 xã Bình Thuận
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
45,70
36,91
8,79
2
Khu tái định cư xã
Bình Thuận phục vụ các dự án thu hồi đất trên địa bàn huyện Đại Từ (thuộc khu
dân cư số 2 xã Bình Thuận huyện Đại Từ)
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
5,00
4,84
0,16
PHỤ LỤC VIII
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI 03 CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
Lý do hủy bỏ
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
A
Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 26/9/2022
1
Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu
Xã Tân Linh, huyện
Đại Từ
8,51
7,02
1,49
Do nằm trong vùng
quy hoạch khoáng sản đã được TTCP phê duyệt tại QĐ 866/QĐ-TTg. UBND tỉnh điều
chỉnh QH của huyện tại QĐ 2070/QĐ-UBND ngay 30/8/2023
2
Khu dân cư nông thôn mới Văn yên 1 (thuộc QH
trung tâm xã Văn Yên)
Xã Văn Yên, huyện
Đại Từ
11,58
7,06
4,52
Do chưa có khả
năng thực hiện trong giai đoạn 2021-2025, chưa có nhà đầu tư quan tâm
B
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
3
Thao trường huấn luyện quân sự
Xã Hà Thượng, huyện
Đại Từ
1,68
1,68
Do nằm trong vùng
quy hoạch khoáng sản đã được TTCP phê duyệt tại QĐ 866/QĐ-TTg. UBND tỉnh điều
chỉnh QH của huyện tại QĐ 2070/QĐ-UBND ngày 30/8/2023
Quyết định 1812/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1812/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 31/07/2024 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
459
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng