|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1805/QĐ-UBND 2017 điều chỉnh bổ sung Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo Cao Bằng
Số hiệu:
|
1805/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1805/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 20 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐỀ ÁN HỖ TRỢ NHÀ Ở ĐỐI VỚI HỘ NGHÈO THEO
CHUẨN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2011-2015 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTg CỦA THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG (CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ HỘ NGHÈO 167, GIAI ĐOẠN
2)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
167/2008/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách
hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg
ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối
với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 (chương trình hỗ trợ hộ nghèo
về nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2);
Căn cứ Thông tư 08/2015/TT-BXD ngày
29 tháng 12 năm 2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Quyết định số
33/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ
trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Công văn số 1881/BXD-QLN
ngày 24 tháng 8 năm 2015 của Bộ Xây dựng về lập Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ
nghèo;
Căn cứ Quyết định số 439/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở đối
với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định số
33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Chương trình
hỗ trợ hộ nghèo 167, giai đoạn 2);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai
đoạn 2011-2015 theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo 167, giai đoạn 2) với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Điều chỉnh giảm các hộ không đúng
đối tượng hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 và các hộ không có
nhu cầu vay vốn hỗ trợ là: 963 hộ (Danh sách các hộ giảm tại Phụ lục I kèm
theo Quyết định này).
2. Bổ sung các hộ nghèo theo chuẩn
nghèo giai đoạn 2011 - 2015 có khó khăn về nhà ở là: 428 hộ (Danh sách bổ
sung tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
3. Điều chỉnh tổng số hộ nghèo thuộc
diện được hỗ trợ, vốn vay hỗ trợ, chi phí quản lý, tiến độ huy động vốn hàng
năm như sau:
Nội
dung
|
Đã
phê duyệt tại Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
Điều
chỉnh,
|
1. Tổng số hộ nghèo thuộc diện được
hỗ trợ nhà ở theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg
|
4.320
hộ
|
3.759
hộ
|
2. Vốn hỗ trợ
xây dựng nhà ở (Vốn vay tín dụng ưu đãi)
|
108 tỷ
đồng
|
93,975
tỷ đồng
|
3. Chi phí quản lý dự án
|
0,27 tỷ
đồng
|
0,235
tỷ đồng
|
4. Tiến độ vốn huy động hàng năm:
|
|
|
- Năm
2016
|
10,8 tỷ
đồng
|
5 tỷ đồng
|
- Năm
2017
|
21,6 tỷ
đồng
|
24 tỷ
đồng
|
- Năm
2018
|
27 tỷ
đồng
|
22,737
tỷ đồng
|
- Năm
2019
|
27 tỷ
đồng
|
22,738
tỷ đồng
|
- Năm 2020
|
21,6 tỷ
đồng
|
19,5 tỷ
đồng
|
Điều 2. Các nội
dung khác thực hiện theo Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của UBND tỉnh
Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh: Xây dựng, Kế hoạch và đầu
tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Dân tộc, Ủy ban mặt trận Tổ
quốc tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Tỉnh Đoàn thanh niên Cao Bằng, Ngân hàng nhà
nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Cao Bằng; Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, Thành phố Cao Bằng; Thủ trưởng các cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Các Bộ: Xây dựng, LĐ-TB&XH, KH&ĐT, Tài chính;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Thành viên Ban Chỉ đạo;
- VP: Phó CVP (TH, KT) CV: XD, VX (Gi);
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, XD (Tr).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
|
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH GIẢM
CÁC HỘ KHÔNG ĐÚNG ĐỐI TƯỢNG THUỘC
CHUẨN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2011-2015 VÀ CÁC HỘ KHÔNG CÓ NHU CẦU VAY VỐN HỖ TRỢ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 10 năm 2017)
TT
|
Họ
và tên
|
Địa
chỉ
|
Tổng số hộ
|
HUYỆN TRÀ LĨNH
|
|
I
|
Xã
Cô Mười
|
37
|
1
|
Hoàng Thị Kín
|
Xóm
Cô Mười
|
|
2
|
Sầm Văn Thắng
|
Xóm
Cô Mười
|
|
3
|
Dương Văn Sàu
|
Xóm
Cô Mười
|
|
4
|
Hoàng Thị Thu
|
Xóm
Cô Mười
|
|
5
|
Dương Văn Xuân
|
Xóm
Cô Mười
|
|
6
|
Nông Văn Trường
|
Xóm
Cô Mười
|
|
7
|
Trương Thị Phiần
|
Xóm
Cô Mười
|
|
8
|
Trương Văn Sấu
|
Xóm
Cô Mười
|
|
9
|
Đàm Văn Rí
|
Xóm
Lũng Táo
|
|
10
|
Trương Văn Phiần
|
Xóm
Lũng Táo
|
|
11
|
Trương Văn Nèn
|
Xóm
Lũng Táo
|
|
12
|
Nông Văn Lùng
|
Xóm
Lũng Táo
|
|
13
|
Hoàng Văn Lịang
|
Xóm
Lũng Táo
|
|
14
|
Hoàng Thị Lỷ
|
Xóm Lũng
Táo
|
|
15
|
Nông Văn Kiáng
|
Xóm
Bản Tám
|
|
16
|
Nguyễn Văn Hải
|
Xóm
Bản Tám
|
|
17
|
Nguyễn Văn Thắng
|
Xóm
Bản Tám
|
|
18
|
Nông Văn Sáng
|
Xóm
Bản Tám
|
|
19
|
Nguyễn Văn Rám
|
Xóm
Bản Tám
|
|
20
|
Lý Văn Pháng
|
Xóm
Co Tó B
|
|
21
|
Đặng Văn Nần
|
Xóm
Co Tó B
|
|
22
|
Đặng Văn Lằm
|
Xóm
Co Tó B
|
|
23
|
Đặng Văn Lù
|
Xóm
Co Tó B
|
|
24
|
Hoàng Trường Dũng
|
Xóm
Bó Hoạt
|
|
25
|
Đàm Văn Hản
|
Xóm
Bó Hoạt
|
|
26
|
Đặng văn Phương
|
Xóm
Bó Hoạt
|
|
27
|
Phương Thị Sải
|
Xóm
Bó Hoạt
|
|
28
|
Đặng Văn Nam
|
Xóm
Bó Hoạt
|
|
29
|
Đặng Văn Thượng
|
Xóm
Bó Hoạt
|
|
30
|
Hoàng Văn Bằng
|
Xóm
Bó Hoạt
|
|
31
|
Đàm Văn Xính
|
Xóm
Co Tó A
|
|
32
|
Nông Văn Thiệu
|
Xóm
Co Tó A
|
|
33
|
Phương Văn Sỉnh
|
Xóm
Co Tó A
|
|
34
|
Phương Văn Hàn
|
Xóm
Co Tó A
|
|
35
|
Phương Văn Dũng
|
Xóm
Co Tó A
|
|
36
|
Nông Văn Riấn
|
Xóm
Co Tó A
|
|
37
|
Nguyễn Thị Yến
|
Xóm
Vạc Khoang
|
|
II
|
Xã
Quang Vinh
|
1
|
1
|
Vương Văn Đèn
|
Xóm Cả
Pắng
|
|
III
|
Xã
Quang Hán
|
2
|
1
|
Vi Văn Chầu
|
Xóm
Đông Rìa
|
|
2
|
Dương Văn Quán
|
Xóm
Đông Rìa
|
|
IV
|
Xã
Quốc Toản
|
22
|
1
|
Phùng Thị Bông
|
Xóm
Nhòm Nhèm
|
|
2
|
Vương Văn Dương
|
Xóm
Nhòm Nhèm
|
|
3
|
Long Thị Nình
|
Xóm
Nhòm Nhèm
|
|
4
|
Phùng Văn Hoàn
|
Xóm
Nhòm Nhèm
|
|
5
|
Đàm Văn Đình
|
Xóm
Pác Vầu
|
|
6
|
Đàm Văn Chiều
|
Xóm
Pác Vầu
|
|
7
|
Hoàng Văn Tuân
|
Xóm
Pác Vầu
|
|
8
|
Sầm Văn Tiến
|
Xóm
Lũng Táo
|
|
9
|
Vi Văn Độ
|
Xóm
Lũng Đẩy Trên
|
|
10
|
Vương Văn Trường
|
Xóm
Lũng Đẩy Trên
|
|
11
|
Nông Văn Thắng
|
Xóm
Lũng Đẩy Trên
|
|
12
|
Sầm Văn Hành
|
Xóm
Cốc Phát
|
|
13
|
Đàm Văn Niên
|
Xóm
Cao Xuyên
|
|
14
|
Đàm Văn Nam
|
Xóm
Cao Xuyên
|
|
15
|
Đàm Văn Nhậm
|
Xóm
Cao Xuyên
|
|
16
|
Đàm Thị Mẹt
|
Xóm
Cao Xuyên
|
|
17
|
Bế Văn Ninh
|
Xóm
Cao Xuyên
|
|
18
|
Đàm Văn Lập
|
Xóm
Cao Xuyên
|
|
19
|
Đàm Văn Hưng
|
Xóm
Cao Xuyên
|
|
20
|
Đàm Văn Hiến
|
Xóm
Cao Xuyên
|
|
21
|
Hoàng Văn Mừng
|
Xóm
Cao Xuyên
|
|
22
|
Hoàng Thị Dí
|
Xóm
Lũng Giang
|
|
V
|
Xã
Lưu Ngọc
|
3
|
1
|
Hoàng Thị Xuân
|
Xóm
Lũng Quýn
|
|
2
|
Hoàng Văn Ngọc
|
Xóm
Lũng Cưởm
|
|
3
|
Trương Văn Đòng
|
Xóm
Lũng Cưởm
|
|
VI
|
Xã
Tri Phương
|
48
|
1
|
Hoàng Văn Sảng
|
Xóm
Củng Kẹo
|
|
2
|
Hoàng Thị Thìao
|
Xóm
Củng Kẹo
|
|
3
|
Hoàng Văn Tỉnh
|
Xóm
Củng Kẹo
|
|
4
|
Nông Văn Dũng
|
Xóm
Củng Kẹo
|
|
5
|
Nông Văn Đình
|
Xóm
Nà Đán
|
|
6
|
Nông Văn Sao
|
Xóm
Nà Đán
|
|
7
|
Cam Thị Sinh
|
Xóm
Nà Đán
|
|
8
|
Sầm Văn Cát
|
Xóm
Nà Đán
|
|
9
|
Đàm Thị Nớp
|
Xóm
Nà Đán
|
|
10
|
Ngô Thị Khâm
|
Xóm
Nà Đán
|
|
11
|
Nông Văn Trưởng
|
Xóm
Nà Đán
|
|
12
|
Hoàng Văn Thống
|
Xóm
Lũng Nặm
|
|
13
|
Hoàng Văn Pà
|
Xóm
Lũng Nặm
|
|
14
|
Đàm Văn Phí
|
Xóm
Lũng Nặm
|
|
15
|
Hoàng Văn Huần
|
Xóm
Lũng Năm
|
|
16
|
Nông Văn Rám
|
Xóm
Lũng Lão
|
|
17
|
Lục Văn Phúng
|
Xóm
Bình Chỉnh trên
|
|
18
|
Lục Văn Phúc
|
Xóm
Bình Chỉnh trên
|
|
19
|
Hoàng Văn Píao
|
Xóm
Bình Chỉnh trên
|
|
20
|
Hoàng Văn Khí
|
Xóm Bình
Chỉnh trên
|
|
21
|
Lục Văn Min
|
Xóm
Bình Chỉnh trên
|
|
22
|
Hoàng Văn Nú
|
Xóm
Bình Chỉnh trên
|
|
23
|
Lục Văn Ngán
|
Xóm
Bình Chỉnh trên
|
|
24
|
Hoàng Văn Khèn
|
Xóm
Bình Chỉnh trên
|
|
25
|
Lục Văn Ngần
|
Xóm
Bình Chỉnh trên
|
|
26
|
Nguyễn Văn Pèng
|
Xóm
Bình Chỉnh dưới
|
|
27
|
Nông Văn Rán
|
Xóm
Bình Chỉnh dưới
|
|
28
|
Đinh Văn Ky
|
Xóm
Bình Chỉnh dưới
|
|
29
|
Nông Văn Hò
|
Xóm
Bình Chỉnh dưới
|
|
30
|
Luông Văn Cháng
|
Xóm
Bình Chỉnh dưới
|
|
31
|
Nông Văn Tùi
|
Xóm
Bình Chỉnh dưới
|
|
32
|
Nông Văn Tìn
|
Xóm
Bình Chỉnh dưới
|
|
33
|
Nguyễn Văn Phài
|
Xóm
Bình Chỉnh dưới
|
|
34
|
Nông Văn Huỳnh
|
Xóm
Bình Chỉnh dưới
|
|
35
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
Xóm
Bình Chỉnh dưới
|
|
36
|
Nguyễn Văn Chủng
|
Xóm
Bình Chỉnh dưới
|
|
37
|
Triệu Văn Cộ
|
Xóm
Bình Chỉnh dưới
|
|
38
|
Hoàng Văn Thím
|
Xóm
Bình Chỉnh dưới
|
|
39
|
Nông Văn Sín
|
Xóm
Bình Chỉnh dưới
|
|
40
|
Nông Văn Chán
|
Xóm
Bình Chỉnh dưới
|
|
41
|
Ngô Văn Nện
|
Xóm
Bình Chỉnh dưới
|
|
42
|
Nông Văn Phủng
|
Xóm
Bình Chỉnh dưới
|
|
43
|
Nông Văn Rin
|
Xóm
Bình Chỉnh dưới
|
|
44
|
Nông Thị Tăng
|
Xóm
Bình Chỉnh dưới
|
|
45
|
Lý Văn Điều
|
Xóm
Bình Chỉnh dưới
|
|
46
|
Hoàng Văn Dài
|
Xóm Bình
Chỉnh dưới
|
|
47
|
Nông Văn Cứ
|
Xóm
Lũng Pàu Thiến
|
|
48
|
Nông Văn Thải
|
Xóm
Lũng Năm
|
|
VII
|
Xã
Xuân Nội
|
2
|
1
|
Trương Văn Quẩy
|
Xóm
Làn Hoài
|
|
2
|
Đàm Văn Hải
|
Xóm
Súm Trên
|
|
HUYỆN HÀ QUẢNG
|
|
I
|
Xã
Cải Viên
|
16
|
1
|
Sầm Văn Khèn
|
Xóm
Tả Piẩu
|
|
2
|
Hoàng Văn Tó
|
Xóm
Nặm Niệc
|
|
3
|
Dương Văn Sán
|
Xóm
Nặm Niệc
|
|
4
|
Dương Văn Síu
|
Xóm
Nặm Niệc
|
|
5
|
Hoàng Văn Sình
|
Xóm
Lũng Pán
|
|
6
|
Hoàng Văn Đức
|
Xóm
Lũng Pán
|
|
7
|
Lâm Văn Hàn
|
Xóm
Lũng Pán
|
|
8
|
Nông Văn Hiền
|
Xóm
Lũng Pán
|
|
9
|
Nông Văn Lần
|
Xóm
Lũng Pán
|
|
10
|
Dương Văn Sàng
|
Xóm
Lũng Pán
|
|
11
|
Hoàng Văn Thắng B
|
Xóm
Lũng Pán
|
|
12
|
Nông Văn Hùng
|
Xóm
Lũng Pán
|
|
13
|
Hoàng Thị Kè
|
Xóm
Chông Mạ
|
|
14
|
Lý Văn Tinh
|
Xóm
Chông Mạ
|
|
15
|
Dương Văn Phù B
|
Xóm
Chông Mạ
|
|
16
|
Dương Văn Học
|
Xóm
Chông Mạ
|
|
II
|
Xã
Hồng Sỹ
|
2
|
1
|
Triệu Văn Phủng
|
Xóm
Pác Táng
|
|
2
|
Triệu Văn Màu
|
Xóm
Pác Táng
|
|
III
|
Xã
Sỹ Hai
|
5
|
1
|
Nông Văn Hứng
|
Xóm
Lũng Quảng
|
|
2
|
Đào Văn Lầu
|
Xóm
Lũng Bông
|
|
3
|
Hoàng Văn Trường
|
Xóm
Nặm Thuổm
|
|
4
|
Nông Văn Lâm
|
Xóm
Lũng Bông
|
|
5
|
Nông Văn Phủng
|
Xóm
Kính Trên
|
|
IV
|
Thị
trấn Xuân Hòa
|
34
|
1
|
Hoàng Thị Lê
|
Tổ
Xuân Trường
|
|
2
|
Hứa Văn Lệ
|
Tổ
Xuân Trường
|
|
3
|
Triệu Văn Cạu
|
Xóm
Mai Nưa
|
|
4
|
Bế Đình Văn
|
Xóm
Nà Vạc 2
|
|
5
|
Lục Bế Chuyên
|
Xóm
Nà Vạc 2
|
|
6
|
Hứa Văn Mái
|
Xóm
Nà Vạc 2
|
|
7
|
Bế Văn Khí
|
Xóm
Nà Vạc 2
|
|
8
|
Bế Thị Tuyết
|
Xóm
Nà Vạc 2
|
|
9
|
Bế Văn Cảnh
|
Xóm
Nà Vạc 1
|
|
10
|
Nông Văn Nằng
|
Xóm
Nà Vạc 1
|
|
11
|
Trần Thị Lẹn
|
Xóm
Nà Chang
|
|
12
|
Đinh Văn Mộc
|
Xóm
Nà Chang
|
|
13
|
Trương Văn phóong
|
Xóm
Tả Pàng
|
|
14
|
Lương Văn Thành
|
Tổ
Xuân Vinh
|
|
15
|
Hoàng Văn Quảng
|
Xóm
Nà Ngần
|
|
16
|
Triệu Trung Bộ
|
Xóm
Nà Ngần
|
|
17
|
Sỹ Văn Quý
|
Xóm
Nà Ngần
|
|
18
|
Hoàng Văn Kẹn
|
Xóm
Yên Luật 1
|
|
19
|
Hứa Quang Lìu
|
Xóm
Yên Luật 1
|
|
20
|
Hứa Văn Trình
|
Xóm
Yên Luật 1
|
|
21
|
Hoàng Văn Xuất
|
Xóm
Yên Luật 1
|
|
22
|
Bế Văn Phấn
|
Tổ
Xuân Lộc
|
|
23
|
Dương Thị Hải
|
Xóm
Bản Giàng 1
|
|
24
|
Tô Văn Lê
|
Xóm
Bản Giàng 1
|
|
25
|
Mã Thị Hiếu
|
Xóm
Bản Giàng 1
|
|
26
|
Nông Văn Thòng
|
Xóm
Bản Giàng 2
|
|
27
|
Nông Ngọc Văn
|
Xóm
Bản Giàng 2
|
|
28
|
Sầm Thị Thịch
|
Xóm
Bản Giàng 2
|
|
29
|
Dương Văn Dũng
|
Xóm
Bản Giàng 2
|
|
30
|
Phương Đàm Tùy
|
Xóm
Đôn Chương
|
|
31
|
Lục Văn Tướng
|
Xóm
Yên Luật 2
|
|
32
|
Hoàng Văn Duẩn
|
Xóm
Yên Luật 2
|
|
33
|
Hoàng Liêu Cương
|
Xóm
Yên Luật 2
|
|
34
|
Hoàng Văn Long
|
Tổ
Xuân Đại
|
|
V
|
Xã
Tổng Cọt
|
30
|
1
|
Trương Văn Hòa
|
Xóm
Pài Bá
|
|
2
|
Khằm Văn Thín
|
Xóm
Pài Bá
|
|
3
|
Khằm Văn Quốc
|
Xóm
Pài Bá
|
|
4
|
Dương Văn Trung
|
Xóm
Ngườm Luông
|
|
5
|
Lầm Văn Quyết
|
Xóm
Ngườm Luông
|
|
6
|
Lục Văn Dếnh
|
Xóm
Thiêng Ngọa
|
|
7
|
Lục Văn Đội
|
Xóm
Thiêng Ngọa
|
|
8
|
Dương Văn Món
|
Xóm
Thiêng Ngọa
|
|
9
|
Lục Văn Xìu
|
Xóm
Thiêng Ngọa
|
|
10
|
Lục Văn Hính
|
Xóm
Thiêng Ngọa
|
|
11
|
Lục Văn Quyềnh
|
Xóm
Thiêng Ngọa
|
|
12
|
Sái Văn Phú
|
Xóm
Lũng Rì
|
|
13
|
Đặng Văn Xíu
|
Xóm
Lũng Rì
|
|
14
|
Sái Văn Bào
|
Xóm
Lũng Rì
|
|
15
|
Dương Văn Rín
|
Xóm
Rằng Đán
|
|
16
|
Chung Văn Quý
|
Xóm
Rằng Đán
|
|
17
|
Hoàng Thị Phiần
|
Xóm
Rằng Đán
|
|
18
|
Lục Thị Thải
|
Lũng
Túm Mẳn
|
|
19
|
Đặng Văn Sơn
|
Xóm
Lũng Giỏng
|
|
20
|
Dương Văn Miạo
|
Xóm
Lũng Giỏng
|
|
21
|
Vương Văn Xìu
|
Xóm
Kéo Sỹ
|
|
22
|
Lục Văn Vinh
|
Xóm
Kéo Sỹ
|
|
23
|
Hoàng Thị Phấn
|
Xóm
Kéo Sỹ
|
|
24
|
Vương Đức Mạnh
|
Xóm
Kéo Sỹ
|
|
25
|
La Thị Trang
|
Xóm
Lũng Ái
|
|
26
|
La Thị Xiêm
|
Xóm
Lũng Ái
|
|
27
|
Phan Thị Lợi
|
Xóm
Lũng Ái
|
|
28
|
Nông Văn Nam
|
Xóm
Lũng Ái
|
|
29
|
Sầm Văn Trường
|
Xóm
Lũng Tao
|
|
30
|
Lý Thị Và
|
Xóm
Cọt Nưa
|
|
VI
|
Xã
Hạ Thôn
|
2
|
1
|
Triệu Văn Sơn
|
Xóm
Chắm Ché
|
|
2
|
Đào Văn Hồng
|
Xóm
Cốc Sa
|
|
VII
|
Xã
Lũng Nặm
|
1
|
1
|
Lương Văn Định
|
Xóm
Cả Má
|
|
VIII
|
Xã
Nà Sác
|
2
|
1
|
Đòa Trần Hùng
|
Xóm
Cốc Sâu
|
|
2
|
Nhan Văm Thúy
|
Xóm
Lũng Pỉa
|
|
IX
|
Xã
Nội Thôn
|
5
|
1
|
Hoàng Văn Dinh
|
Xóm
Làng Lỷ
|
|
2
|
Đặng Văn Lãng
|
Xóm
Lũng Rại
|
|
3
|
Vương Văn Lâm
|
Xóm
Cả Tiểng
|
|
4
|
Đinh Văn Loòng
|
Xóm
Rủ Rả
|
|
5
|
Đinh Văn Roỏng
|
Xóm
Rủ Rả
|
|
X
|
Xã
Vân An
|
1
|
1
|
Đinh Văn Dũng
|
Xóm
Lũng Rẩu
|
|
XI
|
Xã
Hạ Thôn
|
1
|
1
|
Lý Văn De
|
Xóm
Rằng Khoen
|
|
XII
|
Xã
Thượng Thôn
|
2
|
1
|
Liêu Thị Ngò
|
Xóm
Thượng Sơn
|
|
2
|
Lương Văn Quý
|
Xóm
Lũng Hóng
|
|
XIII
|
Xã
Mã Ba
|
2
|
1
|
Nông Văn Phóong
|
Xóm
Keng Cả
|
|
2
|
Đào Thị Sóng
|
Xóm
Lũng Rản
|
|
HUYỆN PHỤC HÒA
|
|
I
|
Xã
Mỹ Hưng
|
8
|
1
|
Lý Văn Dần
|
xóm
Bản Mới
|
|
2
|
Lý Văn Toàn
|
xóm
Bản Mới
|
|
3
|
Nông Văn Bảo
|
xóm
Pò Hẩu
|
|
4
|
Hoàng Văn Trình
|
xóm
Bản Đâư - Lũng Nặm
|
|
5
|
Hoàng Văn Tôn
|
xóm
Bản Đâư - Lũng Nặm
|
|
6
|
Hà Thị Len
|
xóm
Bản Đâư - Lũng Nặm
|
|
7
|
Hoàng Văn Phùng
|
xóm
Bản Đâư - Lũng Nặm
|
|
8
|
Hoàng Văn Ích
|
xóm
Bản Đâư - Lũng Nặm
|
|
II
|
Xã
Lương Thiện
|
8
|
1
|
Lâm Văn Bắc
|
xóm
Bản Rằm
|
|
2
|
Lý Văn Pảu
|
xóm
Bản Chang
|
|
3
|
Hoàng Văn Hòa
|
xóm
Bản Chang
|
|
4
|
Lý Văn Quyền
|
xóm
Nà Dạ
|
|
5
|
Lâm Văn Chăn
|
xóm
Nà Dạ
|
|
6
|
Lâm Văn Mèn
|
xóm
Nà Dạ
|
|
7
|
Thạch Văn Nam
|
xóm
Lũng Cọ
|
|
8
|
Lục Văn Đồng
|
xóm
Lũng Cọ
|
|
III
|
Xã
Cách Linh
|
14
|
1
|
Long Văn Tiệp
|
Xóm
Noọc Tổng
|
|
2
|
Đinh Thị Phiêu
|
xóm
Bản Mển
|
|
3
|
Nông Văn Phương
|
xóm
Khuổi Luông
|
|
4
|
Mông Văn Soòng
|
Xóm
Lũng Vài
|
|
5
|
Chu Thế Độ
|
Xóm
Lăng Hoài Đâư
|
|
6
|
Nông Riều Mình
|
Phố
1, xã Cách Linh
|
|
7
|
Đinh Thị Phong
|
xóm
Bản Men
|
|
8
|
Đàm Công Chức
|
xóm
Bản Mỏ
|
|
9
|
Hứa Văn Trường
|
xóm
Đông Chiêu
|
|
10
|
Đàm Văn Nghiệm
|
xóm
Đông Chiêu
|
|
11
|
Đàm Thị Xi
|
Phố
2
|
|
12
|
Nông Thị Xím
|
Phố
2
|
|
13
|
Triệu Thị Ngọc
|
Phố
2
|
|
14
|
Lã Sảo Khuay
|
Phố
2
|
|
IV
|
Xã
Hồng Đại
|
5
|
1
|
Hoàng Văn Đại
|
xóm
Cốc Đứa
|
|
2
|
Hà Văn Đô
|
xóm
Nà Suối B
|
|
3
|
La Thị Bách
|
xóm
Nà Suối B
|
|
4
|
Đàm Thị Lẹn
|
xóm
Tà Lạc
|
|
5
|
Đàm Văn Đinh
|
xóm
Khưa Mạnh
|
|
V
|
Xã
Triệu Âu
|
26
|
1
|
Hoàng Văn Đức
|
Xóm
Tha Miang
|
|
2
|
Triệu Văn Đoàn
|
Xóm
Ròng Pàng
|
|
3
|
Đàm Văn Hằng
|
Xóm
Bản Co
|
|
4
|
Lương Văn Hoan
|
Xóm
Bản Co
|
|
5
|
Đàm Văn Điền
|
Xóm
Bản Co
|
|
6
|
Bế Thị Hóa
|
Xóm
Bản Co
|
|
7
|
Bế Văn Vị
|
Xóm
Bản Co
|
|
8
|
Đàm Văn Bảy
|
Xóm
Bản Co
|
|
9
|
Sầm Văn Tuyên
|
Xóm
Bản Co
|
|
10
|
Lương Văn Quyết
|
Xóm
Bản Co
|
|
11
|
Nguyễn Văn Nhan
|
Xóm
Bản Sàng
|
|
12
|
Đinh Thị Tằm
|
Xóm
Bản Buống
|
|
13
|
Bế Văn Văn
|
Xóm
Bản Buống
|
|
14
|
Bế Văn Vị
|
Xóm
Bản Buống
|
|
15
|
Bế Văn Hoan
|
Xóm
Bản Buống
|
|
16
|
Bế Văn Nam
|
Xóm
Bản Buống
|
|
17
|
Bế Văn Trôi
|
Xóm
Bản Buống
|
|
18
|
Bế Văn Mô
|
Xóm
Bản Buống
|
|
19
|
Bế Thị Non
|
Xóm
Nà Lòa
|
|
20
|
Đinh Thị Ý
|
Xóm
Nà Lòa
|
|
21
|
Đàm Thị Hằng
|
xóm
Roỏng Pàng
|
|
22
|
Đàm Văn Vĩ
|
xóm
Bản Co
|
|
23
|
Đàm Văn Nhâư
|
xóm
Bản Co
|
|
24
|
Đàm Văn Luân (Tám)
|
xóm
Bản Co
|
|
25
|
Hoàng Thị Tiệm
|
xóm
Bản Sàng
|
|
26
|
Nông Văn Hải
|
xóm
Phia chiếu
|
|
VI
|
Xã
Tiên Thành
|
22
|
1
|
Đinh Xuân Nghiêu
|
Xóm
Nà Phia
|
|
2
|
Đinh Văn Nhân
|
Xóm
Ba Liên
|
|
3
|
Đinh Văn khánh
|
Xóm
Ba Liên
|
|
4
|
Đinh Văn Duy
|
Xóm
Ba Liên
|
|
5
|
Đinh Văn Quảng
|
Xóm
Ba Liên
|
|
6
|
Đinh Văn Viên
|
Xóm
Ba Liên
|
|
7
|
Đinh Văn Thế
|
Xóm
Ba Liên
|
|
8
|
Đinh Văn Bắc
|
Xóm
Ba Liên
|
|
9
|
Hoàng Văn Thượng
|
Xóm
Ba Liên
|
|
10
|
Đinh Văn Lai
|
Xóm
Nưa Khau
|
|
11
|
Đinh Văn Cuộc
|
Xóm
Nưa Khau
|
|
12
|
Lương Văn Thể
|
Xóm
Nưa Khau
|
|
13
|
Đinh Văn Thao
|
Xóm
Nưa Khau
|
|
14
|
Nông Văn Hoàn
|
Xóm
Ngườm Cuông
|
|
15
|
Nông Văn Bường
|
Xóm
Ngườm Cuông
|
|
16
|
Nguyễn Đinh Nhoong
|
Xóm
Ngườm Cuông
|
|
17
|
Đinh Văn Định
|
Xóm
Ngườm Cuông
|
|
18
|
Nông Lôi Thủy
|
Xóm Ngườm
Cuông
|
|
19
|
Đinh Văn Thấm
|
xóm
Ba Liên
|
|
20
|
Đinh Ngọc Thắng
|
xóm
Ba Liên
|
|
21
|
Đinh Đức Thuận
|
xóm
Nưa Khau
|
|
22
|
Định Văn thuận
|
xóm
Bản Giuồng
|
|
V
|
Thị
Trấn Hòa Thuận
|
1
|
1
|
Hoàng Thị Sỉnh
|
Xóm
Bản Cải
|
|
HUYỆN HẠ LANG
|
|
|
I
|
Xã
Thắng Lợi
|
6
|
1
|
Nguyễn Văn Chúa
|
Xóm
Rặc Giang
|
|
2
|
Ngọc Văn Thiện
|
Bản
Un (Un thôm)
|
|
3
|
Bế Thị Loan (b)
|
Bản
Phạn
|
|
4
|
Thẩm Đức Hiệp
|
Bản
Phạn
|
|
5
|
Bế Đức Chuyền
|
Bản
Phạn
|
|
6
|
Bế Thị Loan (a)
|
Bản
Phạn
|
|
II
|
Xã
Minh Long
|
1
|
1
|
Hoàng Hồng Hay (CN)
|
Xóm
Bản Suối
|
|
III
|
Xã
Việt Chu
|
17
|
1
|
Đường Thị Lén
|
Xóm
Nà Đắng Tính
|
|
2
|
Lục Văn Đạt
|
Xóm
Nà Đắng Tính
|
|
3
|
Hoàng Văn thuận
|
Xóm
Nà Đắng Tính
|
|
4
|
Hoàng Văn Nghệ
|
Xóm
Nà Đắng Tính
|
|
5
|
Hoàng Văn Hơn
|
Xóm
Nà Đắng Tính
|
|
6
|
Hà Văn Hòa
|
Xóm
Nà Đắng Tính
|
|
7
|
Phùng Văn Tuấn
|
Xóm
Nà Đắng Tính
|
|
8
|
Hoàng Văn Bảo
|
Xóm
Nà Đắng Tính
|
|
9
|
Hoàng Thị Chăm
|
Xóm Nà
Đắng Tính
|
|
10
|
Hoàng Văn Tôn
|
Xóm
Nà Đắng Tính
|
|
11
|
Hoàng Văn Hoàn
|
Xóm
Nà Đắng Tính
|
|
12
|
Nông Thị Hệ
|
Xóm
Bản Các
|
|
13
|
Tô Văn Quyết
|
Xóm
Thôm Tháy
|
|
14
|
Tô Văn Công
|
Xóm
Thôm Tháy
|
|
15
|
Vi Văn Quáng
|
Xóm Bản
Khoỏng
|
|
16
|
Nông Thị Nhâm
|
Xóm
Bản Khoỏng
|
|
17
|
Nông Thị Sau
|
Xóm
Bản Khoỏng
|
|
IV
|
Xã
Đức Quang
|
7
|
1
|
Hoàng Văn Thảy
|
Xóm
Nà Pác
|
|
2
|
Hoàng Đức Văn (CN)
|
Xóm
Nà Pác
|
|
3
|
Nông Văn Cầu
|
Xóm
Pò Sao
|
|
4
|
Nông Văn Tiên (CN)
|
Xóm
Bản Nhăng
|
|
5
|
Nông Văn Núm
|
Xóm
Bản Nhăng
|
|
6
|
Triệu Thị Nhèo (CN)
|
Xóm
Bản Sùng
|
|
7
|
Nông Văn Nghiệp (CN)
|
Xóm
Coỏng Hoài
|
|
V
|
Xã
Thị Hoa
|
1
|
1
|
Nông Văn Dền
|
Cốc
Nhan
|
|
VI
|
Xã
Kim Loan
|
2
|
1
|
Nông Văn Hiển
|
Gia
Lường
|
|
2
|
Nông Văn Nhinh
|
Âu
Kít
|
|
VII
|
Xã
Vinh Quý
|
2
|
1
|
Phùng Thị Mào
|
Khâu
Lừa
|
|
2
|
Hà Văn Đại
|
Bản
Mỉn
|
|
HUYỆN BẢO LÂM
|
|
I
|
Xã
Yên Thổ
|
25
|
1
|
Hoàng Văn Phon
|
Xóm
Bản Nghõe
|
|
2
|
Trương Văn Chảy
|
Xóm
Bản Nghõe
|
|
3
|
Trang A Sì
|
Xóm
Lũng Liềm
|
|
4
|
Ma A Tú
|
Xóm
Lũng Liềm
|
|
5
|
Sùng A Chạ
|
Xóm
Lũng Liềm
|
|
6
|
Lý A Páo (b)
|
Xóm
Lũng Liềm
|
|
7
|
Vừ A Chấu
|
Xóm
Lũng Liềm
|
|
8
|
Vừ A Sính (a)
|
Xóm
Lũng Liềm
|
|
9
|
Lý Dào Tỉnh
|
Xóm
Bản Búng
|
|
10
|
Lầu A Giàng
|
Xóm
Bản Búng
|
|
11
|
Phùng Kiềm Phâu
|
Xóm
Bản Búng
|
|
12
|
Phón Văn Chiến
|
Xóm
Khâu Han
|
|
13
|
Mã Văn Long
|
Xóm
Khâu Han
|
|
14
|
Hứa Văn Bảo
|
Xóm
Khâu Han
|
|
15
|
Đặng Văn Hồng
|
Xóm
Khuổi Chuồng
|
|
16
|
Lý Văn Các
|
Xóm
Khuổi Chuồng
|
|
17
|
Lý Văn Điền (b)
|
Xóm
Khuổi Chuồng
|
|
18
|
Sùng Thị Đâư
|
Xóm
Khuổi Chuồng
|
|
19
|
Hoàng Văn Xanh
|
Xóm
Cà Tắm
|
|
20
|
Trần Quầy Piao
|
Xóm
Cà Tắm
|
|
21
|
Hoàng Văn Siểm
|
Xóm
Lũng Cuổi
|
|
22
|
Hà Thị Chẳm
|
Xóm
Lũng Cuổi
|
|
23
|
Tạ Văn Sỷ
|
Xóm
Khên Lền
|
|
24
|
Sầm Văn Long
|
Xóm
Bản Đuốc
|
|
25
|
Vương Văn Xướng
|
Xóm
Bản Đuốc
|
|
II
|
Xã
Đức Hạnh
|
44
|
1
|
Chung Văn Bình
|
Xóm
Cà Pẻn A
|
|
2
|
Châu Văn Phiên
|
Xóm
Cà Pẻn A
|
|
3
|
Tô Văn Rụng
|
Xóm
Cà Pẻn A
|
|
4
|
Tô Văn Lè
|
Xóm
Cà Pẻn A
|
|
5
|
Châu Văn Lính
|
Xóm
Cà Pẻn A
|
|
6
|
Lăng Thị Nhính
|
Xóm
Cà Pẻn A
|
|
7
|
Tô Văn Rụng
|
Xóm
Cà Pẻn A
|
|
8
|
Hâừ Mí Ná
|
Xóm
Nà Hu
|
|
9
|
Sần Mí Lỳ
|
Xóm
Nà Hu
|
|
10
|
Lăng Văn
Viện
|
Xóm
Cà Đổng
|
|
11
|
Cự A Quyền
|
Xóm
Cà Đổng
|
|
12
|
Vừ Mí Sá
|
Xóm
Cà Đổng
|
|
13
|
Vừ Mí Sùng
|
Xóm
Cà Đổng
|
|
14
|
Sần Mí Chứ
|
Xóm
Cà Đổng
|
|
15
|
Linh Văn Cường
|
Xóm
Nà Và
|
|
16
|
Thò Mì Sình
|
Xóm
Khuổi Sang
|
|
17
|
Vừ Mí Slính
|
Xóm
Khuổi Sang
|
|
18
|
Ma Thị Mảy
|
Xóm
Khuổi Sang
|
|
19
|
Sần Mí Mùa
|
Xóm
Khuổi Sang
|
|
20
|
Vừ Mí Po
|
Xóm
Khuổi Sang
|
|
21
|
Sần Mí Po
|
Xóm Khuổi
Sang
|
|
22
|
Thò Mí Chính
|
Xóm
Khuổi Sang
|
|
23
|
Thò Mí Chứ
|
Xóm
Khuổi Sang
|
|
24
|
Nông Văn Thoa
|
Xóm
Cà Mèng
|
|
25
|
Ma Văn Thu
|
Xóm
Cà Mèng
|
|
26
|
Nông Văn Vẽ
|
Xóm
Cà Mèng
|
|
27
|
Sần Mí Và
|
Xóm
Chè Lỳ A
|
|
28
|
Thào Mí Già
|
Xóm
Chè Lỳ A
|
|
29
|
Lăng Văn Hình
|
Xóm
Cà Pẻn B
|
|
30
|
Nông Văn Thinh
|
Xóm
Cà Pẻn B
|
|
31
|
Châu Văn Dèn
|
Xóm
Cà Pẻn B
|
|
32
|
Sần Mí Tủa
|
Xóm
Cà Pẻn B
|
|
33
|
Sần Mí Vừ
|
Xóm
Cà Pẻn B
|
|
34
|
Sần Mí Nù B
|
Xóm Cà
Pẻn B
|
|
35
|
Vừ Mí Già B
|
Xóm
Cà Pẻn B
|
|
36
|
Sần Mí Lúa
|
Xóm
Cà Pẻn B
|
|
37
|
Thào Mí Sính C
|
Xóm
Cà Pẻn B
|
|
38
|
Thào Mí Sình C
|
Xóm
Cà Pẻn B
|
|
39
|
Châu Văn Thần
|
Xóm
Cà Pẻn B
|
|
40
|
Ma Thị Sải
|
Xóm
Cà Pẻn B
|
|
41
|
Sần Mí Ná
|
Xóm
Lũng Mần
|
|
42
|
Thào Mí Lúa
|
Xóm
Dình Phà
|
|
43
|
Sần Mí Lúa
|
Xóm
Dình Phà
|
|
44
|
Chu Văn Tượng
|
Xóm
Cà Lung
|
|
III
|
Xã
Mông Ân
|
26
|
1
|
Lầu A Chả
|
Xóm
Phiêng Mẹng
|
|
2
|
Lý Hồng Vàng
|
Xóm
Phiêng Mẹng
|
|
3
|
Vừ Sùng Páo
|
Xóm
Phiêng Mẹng
|
|
4
|
Hoàng A Giang
|
Xóm
Phiêng Mẹng
|
|
5
|
Thào Văn Dẩư
|
Xóm
Đon Sài
|
|
6
|
Hoàng Súa Ve
|
Xóm
Đon Sài
|
|
7
|
Hoàng Chống Dẩư
|
Xóm
Đon Sài
|
|
8
|
Hoàng Văn Vàng
|
Xóm
Đon Sài
|
|
9
|
Hoàng Văn Sùng (2)
|
Xóm
Đon Sài
|
|
10
|
Trương Văn Hồng (2)
|
Xóm
Đon Sài
|
|
11
|
Hoàng Văn Lành (3)
|
Xóm
Đon Sài
|
|
12
|
Sùng Văn Nồng
|
Xóm
Đon Sài
|
|
13
|
Thào Thị Sông
|
Xóm
Đon Sài
|
|
14
|
Lương Văn Ú
|
Xóm
Nà Pết
|
|
15
|
Lý Văn Kìan
|
Xóm
Nà Pồng
|
|
16
|
Ban Văn Ỏn
|
Xóm
Khau Pìo
|
|
17
|
Lý Văn Giang
|
Xóm
Khau Pìo
|
|
18
|
Tẩn Văn Lai
|
Xóm
Phia Mản
|
|
19
|
Triệu Văn Thánh
|
Xóm
Phia Mản
|
|
20
|
Nông Văn Thần
|
Xóm
Phia Mản
|
|
21
|
Tần Văn Quấy
|
Xóm
Phia Mản
|
|
22
|
Hoàng Văn Bằng
|
Xóm
Khau Lạ A
|
|
23
|
Thào Văn Dinh
|
Xóm
Nà Làng
|
|
24
|
Thào A Gau
|
Xóm
Nà Làng
|
|
25
|
Lầu A Dí
|
Xóm
Nặm Ngoại
|
|
26
|
Hoàng Văn Dính (a)
|
Xóm
Phia Phi
|
|
IV
|
Xã
Thái Sơn
|
20
|
1
|
Trương A Vừ
|
Xóm
Khuổi Dùa
|
|
2
|
Hoàng A Vàng
|
Xóm
Sáng Xoáy
|
|
3
|
Sùng A Sính
|
Xóm
Sáng Xoáy
|
|
4
|
Nông Văn Cảnh
|
Xóm
Nà Nàng
|
|
5
|
Ban Văn Phong
|
Xóm
Nà Nàng
|
|
6
|
Ma A Cháng (A)
|
Khau
Dề
|
|
7
|
Vừ A Dình
|
Khau
Dề
|
|
8
|
Đặng Văn Giều
|
Nà
Bó
|
|
9
|
Lý A Hầư
|
Bản
Lìn
|
|
10
|
Lý Vần Kiêm
|
Bản
Là
|
|
11
|
Triệu Vần Phâu
|
Bản
Là
|
|
12
|
Ma A Xóa
|
Lũng
Vài
|
|
13
|
Ma A Dỉa
|
Lũng
Vài
|
|
14
|
Hâừ A Chảo
|
Lũng
Vài
|
|
15
|
Trang A Làu
|
Lũng
Chang
|
|
16
|
Hầu A Vừ
|
Lũng
Chang
|
|
17
|
Hầu A Khư
|
Lũng
Chang
|
|
18
|
Hầu A Lù
|
Lũng
Chang
|
|
19
|
Hoàng Văn Páo
|
Lũng
Chang
|
|
20
|
Trang A Dỉa (b)
|
Lũng
Chang
|
|
V
|
Xã
Vĩnh Phong
|
16
|
1
|
Hầu A Lữ
|
Xóm
Bản Phườn
|
|
2
|
Hoàng Văn Phong
|
Xóm
Bản Phườn
|
|
3
|
Nông Văn Tuyên
|
Xóm
Bản Phườn
|
|
4
|
Nông Văn Bằng
|
Xóm
Én Ngoại
|
|
5
|
Chảo Vần Piao
|
Xóm
Nặm Luống
|
|
6
|
Chảo Sành Phỉn
|
Xóm
Nặm Luống
|
|
7
|
Thào A Ké
|
Xóm
Én Cổ
|
|
8
|
Giàng A Dù
|
Xóm
Phia Tráng
|
|
9
|
Chảo Trồng Quẩy
|
Én
Ngoại
|
|
10
|
Vàng A Quả
|
Nặm
Tăn
|
|
11
|
Giàng A Tú
|
Lũng
Háng
|
|
12
|
Hoàng Thị Yên
|
Phiêng
Diềm
|
|
13
|
Anh Văn Anh
|
Én Nội
|
|
14
|
Vàng Lềnh Nẩn
|
Phiêng
Phổi
|
|
15
|
Thào A Vàng
|
Phiêng
Phổi
|
|
16
|
Giàng A Dù
|
Lũng
Háng
|
|
VI
|
Xã
Quảng Lâm
|
10
|
1
|
Vừ Đồng Lềnh
|
Xóm
Cốc Lùng
|
|
2
|
Lý Sáu Thanh
|
Xóm
Nà Luông
|
|
3
|
Hoàng Văn Phong
|
Xóm
Bản Nà
|
|
4
|
Sùng Xía Pá
|
Xóm
Cốc Lùng
|
|
5
|
Sùng Văn Lý
|
Xóm
Cốc Lùng
|
|
6
|
Vừ Khái Sinh
|
Xóm
Cốc Lùng
|
|
7
|
Hoàng Thị Xía
|
Xóm
Nà Kiềng
|
|
8
|
Vương Thị Mỵ
|
Xóm
Nà Kiềng
|
|
9
|
Dương Văn Tu
|
Xóm
Nà Kiềng
|
|
10
|
Lý Thị Kia
|
Xóm
Bản Nà
|
|
VII
|
Xã
Thạch Lâm
|
32
|
1
|
Giàng Thị Dùa
|
Xóm
Nặm Tàu
|
|
2
|
Vừ Thị Día
|
Xóm
Lũng Rịa
|
|
3
|
Đào Văn Lý
|
Xóm
Lũng Rịa
|
|
4
|
Lý Thị Día
|
Xóm
Lũng Rịa
|
|
5
|
Hoàng Ghè Tu
|
Xóm
Lũng Rịa
|
|
6
|
Lý Vẹ Giàng
|
Xóm
Nà Hôm
|
|
7
|
Lầu Giống Lỷ
|
Xóm
Nà Ó
|
|
8
|
Giàng Mí Tụa
|
Xóm
Nà Ó
|
|
9
|
Lý Văn Lý
|
Xóm
Nà Ó
|
|
10
|
Hầu Phái Lồng
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
11
|
Sình Phái Pá
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
12
|
Lầu Mí Chi
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
13
|
Sình Mí Chủ
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
14
|
Hoàng Giống Hanh
|
Xóm Sác
Ngà
|
|
15
|
Sùng Chá Dì
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
16
|
Hầu Văn Thành
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
17
|
Hầu Mí Chư
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
18
|
Lý Văn Sinh
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
19
|
Lý Văn Tuấn
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
20
|
Thào Mí Pá
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
21
|
Lý Văn Chung
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
22
|
Hoàng Pề Lự
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
23
|
Lý Văn Sà
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
24
|
Vàng Mí Vả
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
25
|
Lầu Va Tu
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
26
|
Hầu Vạ Nô
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
27
|
Hoàng Phái Sông
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
28
|
Giàng Sáu Vàng
|
Xóm
Nặm Pục
|
|
29
|
Lý Vẹ Sinh
|
Xóm
Nặm Pục
|
|
30
|
Trương Thi Dê
|
Xóm
Khau Ca
|
|
31
|
Dương Ghề Lầu
|
Xóm
Khau Ràng
|
|
32
|
Nguyễn Văn Bình
|
Xóm
Bản Luầy
|
|
VIII
|
Xã
Vĩnh Quang
|
84
|
1
|
Dương Văn Chản
|
Xóm
Nà Phíao
|
|
2
|
Mỏ Văn Bến
|
Xóm
Bản Miều
|
|
3
|
Vừ Thào Pá
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
4
|
Hầư A Vừ
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
5
|
Vừ A Tú (c)
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
6
|
Hầu A Dính
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
7
|
Vừ Thào Pá
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
8
|
Hầu A Vừ
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
9
|
Lý A Ký
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
10
|
Vừ A Tú (c)
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
11
|
Lầu Thị Dé
|
Xóm
Nà Hiên
|
|
12
|
Vừ A Pá (d)
|
Xóm
Nà Hiên
|
|
13
|
Vừ A Pá (b)
|
Xóm
Nà Hiên
|
|
14
|
Vừ A Pá (d)
|
Xóm
Nà Hiên
|
|
15
|
Vừ A Pá (b)
|
Xóm
Nà Hiên
|
|
16
|
Vừ A Dính (a)
|
Xóm
Nà Hiên
|
|
17
|
Vừ A Dính (a)
|
Xóm
Nà Hiên
|
|
18
|
Lý Kiềm Vầy
|
Xóm
Đông Kẹn
|
|
19
|
Lý Vần Hiang
|
Xóm
Đông Kẹn
|
|
20
|
Đặng Dào Nhàn
|
Xóm
Đông Kẹn
|
|
21
|
Sần Quầy Kiêm
|
Xóm
Đông Kẹn
|
|
22
|
Đặng Sùn Quang
|
Xóm
Đông Kẹn
|
|
23
|
Chảo Sềnh Mình
|
Xóm
Đông Kẹn
|
|
24
|
Đặng Dào Nhàn
|
Xóm
Đông Kẹn
|
|
25
|
Đặng Sùn Mình
|
Xóm
Đông Kẹn
|
|
26
|
Phủng Trần Phin
|
Xóm
Đông Kẹn
|
|
27
|
Sần Quầy Kiêm
|
Xóm
Đông Kẹn
|
|
28
|
Lý Vần Hiang
|
Xóm
Đông Kẹn
|
|
29
|
Lý Kiềm Vầy
|
Xóm
Đông Kẹn
|
|
30
|
Chảo Sành Tòong
|
Xóm
Đông Kẹn
|
|
31
|
Sần Quầy Mềnh
|
Xóm
Đông Kẹn
|
|
32
|
Chảo Khì Piao
|
Xóm
Đông Kẹn
|
|
33
|
Phủng Trần Lìn
|
Xóm
Nà Lầu
|
|
34
|
Đặng Trần Lìn
|
Xóm
Nà Lầu
|
|
35
|
Quan Văn Khôi
|
Xóm
Nà Ngà
|
|
36
|
Hoàng Văn Tường
|
Xóm
Nà Ngà
|
|
37
|
Ma Văn Lâm
|
Xóm
Nà Ngà
|
|
38
|
Hoàng A Pá
|
Xóm
Nà Ngà
|
|
39
|
Lục Thanh Chài
|
Xóm
Nà Ngà
|
|
40
|
Trương Văn Cảnh
|
Xóm Nà
Ngà
|
|
41
|
Quan Văn Hạnh
|
Xóm
Nà Ngà
|
|
42
|
Trương Văn Bằng
|
Xóm
Nà Ngà
|
|
43
|
Ma A Pá (b)
|
Xóm
Thiêng Nà
|
|
44
|
Sùng A Lự
|
Xóm
Thiêng Nà
|
|
45
|
Sùng A Sếnh
|
Xóm
Thiêng Nà
|
|
46
|
Lầu A Qủa
|
Xóm
Thiêng Nà
|
|
47
|
Ma A Dùa
|
Xóm
Thiêng Nà
|
|
48
|
Ma Vàng Pá
|
Xóm
Thiêng Nà
|
|
49
|
Ma A Sếnh (a)
|
Xóm
Thiêng Nà
|
|
50
|
Ma A Sếnh (b)
|
Xóm
Thiêng Nà
|
|
51
|
Sùng A Pá
|
Xóm
Thiêng Nà
|
|
52
|
Sùng Lỳ Pá
|
Xóm
Thiêng Nà
|
|
53
|
Ma A Sếch
|
Xóm Thiêng
Nà
|
|
54
|
Lục Thanh Chài
|
Xóm
Bản Miều
|
|
55
|
Triệu Sành Ú
|
Xóm
Khuổi Rò
|
|
56
|
Chảo Trần Cản
|
Xóm
Khuổi Rò
|
|
70
|
Chảo Chằn Lìn
|
Xóm
Khuổi Rò
|
|
71
|
Chảo Sành Phấu
|
Xóm
Khuổi Rò
|
|
57
|
Vừ A Dính
|
Xóm
Nà Tốm
|
|
58
|
Lầu A Vàng
|
Xóm
Nà Tốm
|
|
59
|
Đặng Sùn Quang
|
Xóm
Phiêng Rù
|
|
60
|
Đặng Sùn Tỉnh
|
Xóm
Phiêng Rù
|
|
61
|
Chảo Sềnh Mình
|
Xóm
Phiêng Rù
|
|
62
|
Bàn Sành Cản
|
Xóm
Bản Chang
|
|
63
|
Chảo Trằn Trình
|
Xóm
Bản Chang
|
|
64
|
Bàn Sành Nần
|
Xóm
Bản Chang
|
|
65
|
Bàn Văn Chản
|
Xóm
Bản Chang
|
|
66
|
Chảo Chằn Châu
|
Xóm
Bản Chang
|
|
72
|
Phủng Trần Phin
|
Xóm
Bản Chang
|
|
73
|
Bàn Sành Piao
|
Xóm
Bản Chang
|
|
74
|
Bàn Sành Hiang
|
Xóm
Bản Chang
|
|
67
|
Chảo Tòn Nhẩy
|
Xóm
Bản Chang
|
|
68
|
Vừ A Lừ
|
Xóm
Nặm Lạn
|
|
69
|
Hoàng A Cư
|
Xóm Ắc
È
|
|
75
|
Đặng Dùn Chán
|
Xóm
Nặm Uốm
|
|
76
|
Bàn Sềnh Sang
|
Xóm
Nặm Uốm
|
|
77
|
Chảo Vần Sơn
|
Xóm
Nặm Uốm
|
|
78
|
Chảo Chằn Chòi
|
Xóm
Nặm Uốm
|
|
79
|
Vàng A Xóa
|
Xóm
Nà Phíao
|
|
80
|
Vàng A Lý
|
Xóm
Nà Phíao
|
|
81
|
Chảo Phù Nần
|
Xóm
Nà Lầu
|
|
82
|
Vàng Pá Lý
|
Xóm
Khuổi Náy
|
|
83
|
Vừ A Sài
|
Xóm
Nặm Lạn
|
|
84
|
Lý Thị Cáy
|
Xóm
Thiêng Nà
|
|
IX
|
Xã
Nam Quang
|
18
|
1
|
Phủng Mùi Sâu
|
Xóm
Nà Héng
|
|
2
|
Tẩn Phụ Kiêm
|
Xóm
Nà Héng
|
|
3
|
Chảo Kiềm Siang
|
Xóm
Nà Héng
|
|
4
|
Lý Kiếm Phồng
|
Xóm
Nà Héng
|
|
5
|
Chảo Sành Kiêm
|
Xóm
Nà Héng
|
|
6
|
Hoàng Văn Dằn
|
Xóm
Nặm Ròm
|
|
7
|
Sầm Văn Minh
|
Xóm
Nặm Ròm
|
|
8
|
Chảo Sành Tỉnh
|
Xóm
Nặm Ròm
|
|
9
|
Trang Văn Ỏn
|
Xóm
Nặm Ròm
|
|
10
|
Triệu Văn Kiển
|
Xóm
Nặm Ròm
|
|
11
|
Đặng Văn Ỏn
|
Xóm
Nặm Ròm
|
|
12
|
Hoàng Văn Pá (c)
|
Xóm
Nà Viềng
|
|
13
|
Nông Văn Chung
|
Xóm
Nà Viềng
|
|
14
|
Lầu Văn Sự
|
Xóm
Nà Viềng
|
|
15
|
Phủng Tài Chiều
|
Xóm
Nà Viềng
|
|
16
|
Lầu Văn Pá
|
Xóm
Pác Ròm
|
|
17
|
Lý Văn Vạnh
|
Xóm
Pác Ròm
|
|
18
|
Lý Văn Ngài
|
Xóm
Pác Ròm
|
|
X
|
Xã
Nam Cao
|
12
|
1
|
Trang Văn Sỏng
|
Xóm
Khẩu Cắm
|
|
2
|
Nguyễn Văn Dăn
|
Xóm
Khẩu Cắm
|
|
3
|
Lý Mí Co
|
Xóm
Phia Cò
|
|
4
|
Giàng Sái Câu
|
Xóm
Phia Cò
|
|
5
|
Giàng Mí Dia
|
Xóm
Phia Cò
|
|
6
|
Sùng Chúng Sò
|
Xóm
Phia Cò
|
|
7
|
Sùng Mí Phư
|
Xóm
Phia Cò
|
|
8
|
Sùng Chứ Gió
|
Xóm
Phia Cò
|
|
9
|
Vàng Chá Sính
|
Xóm
Phia Cò
|
|
10
|
Lý Thị Châư
|
Xóm
Phia Cò
|
|
11
|
Chá Só Cá
|
Xóm
Phia Cò
|
|
12
|
Lý Chá Cậư
|
Xóm
Phia Cò
|
|
XI
|
Xã
Tân Việt
|
54
|
1
|
Vừa A Tú
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
2
|
Vừa Thị Dua
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
3
|
Vừa A Cấu
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
4
|
Vừa A Quân
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
5
|
Vừa A Hòa
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
6
|
Hầu Văn Phúc
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
7
|
Hầu A Cầu
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
8
|
Ma Văn Tuấn
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
9
|
Vừ A Sào
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
10
|
Thào A Hòa
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
11
|
Dương Văn Sùng
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
12
|
Vừ A Giàng
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
13
|
Thào A Chá
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
14
|
Hầu A Giàng
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
15
|
Hầu A Lòng
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
16
|
Vừ A Dính (b)
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
17
|
Sùng Văn Sính
|
Xóm
Khuổi Qua
|
|
18
|
Vừ A Dé
|
Xóm
Khuổi Qua
|
|
19
|
Dưng Văn Vũ
|
Xóm
Khuổi Qua
|
|
20
|
Ma A Giàng (a)
|
Xóm
Khuổi Qua
|
|
21
|
Hầu A Chính
|
Xóm
Khuổi Qua
|
|
22
|
Dương Văn Dỉa
|
Xóm
Khuổi Qua
|
|
23
|
Ma Văn Tuấn
|
Xóm
Khuổi Qua
|
|
24
|
Dương Văn Cụa
|
Xóm
Khuổi Qua
|
|
25
|
Sùng A Lợi
|
Xóm
Khuổi Qua
|
|
26
|
Ma Văn Sấn
|
Xóm
Khuổi Qua
|
|
27
|
Hầu A Lầu
|
Xóm
Nà Đấng
|
|
28
|
Lý Văn Chứ
|
Xóm
Nà Pù
|
|
29
|
Thào A Hầu
|
Xóm
Nà Pù
|
|
30
|
Thào A Sự (a)
|
Xóm
Nà Pù
|
|
31
|
Thào A Sự (b)
|
Xóm
Nà Pù
|
|
32
|
Đào Xuân Lầu
|
Xóm
Nà Pù
|
|
33
|
Lý A Phứ
|
Xóm
Nà Pù
|
|
34
|
Dương Văn Quân (a)
|
Xóm
Nà Pù
|
|
35
|
Thào A Quân
|
Xóm
Nà Pù
|
|
36
|
Thào A Sóng
|
Xóm
Nà Pù
|
|
37
|
Dương Văn Lâm
|
Xóm
Nà Pù
|
|
38
|
Thào A Châư (a)
|
Xóm
Nà Pù
|
|
39
|
Thào A Vừ (a)
|
Xóm
Nà Pù
|
|
40
|
Thào A Dì
|
Xóm
Nà Pù
|
|
41
|
Sùng A Chúng
|
Xóm Khùng
Khoàng
|
|
42
|
Hầu Văn Páo
|
Xóm
Khùng Khoàng
|
|
43
|
Hầu Văn Vàng
|
Xóm
Khùng Khoàng
|
|
44
|
Vương Văn Khìn
|
Xóm
Khùng Khoàng
|
|
45
|
Ma Văn Cấu
|
Xóm
Khùng Khoàng
|
|
46
|
Đào Văn Sào
|
Xóm
Lũng Chang
|
|
47
|
Hoàng Văn Páo
|
Xóm
Lũng Chang
|
|
48
|
Hầu A Dì
|
Xóm
Nà Đấng
|
|
49
|
Hầu A Vàng
|
Xóm
Nà Đấng
|
|
50
|
Dương Văn Lầu
|
Xóm
Nà Đấng
|
|
51
|
Dương Văn Pá
|
Xóm
Nà Đấng
|
|
52
|
Hầu A Cầu
|
Xóm
Nà Đấng
|
|
53
|
Thào A Cầu
|
Xóm
Nà Đấng
|
|
54
|
Lầu Văn Sùng
|
Xóm
Nà Đấng
|
|
XII
|
Xã
Lý Bôn
|
1
|
1
|
Ma Văn Hón
|
Xóm
Tổng Ác
|
|
XIII
|
Thị
trấn Pác Miầu
|
1
|
1
|
Nông Văn Pá
|
Xóm
Lạng Cá
|
|
XIV
|
Xã
Thái Học
|
2
|
1
|
Triệu Tà Phấu
|
Xóm
Bản Bó
|
|
2
|
Dương Văn Chương
|
Xóm Nà
Piậy
|
|
HUYỆN BẢO LẠC
|
|
I
|
Xã
Cô Ba
|
1
|
1
|
Vương Văn Phong
|
Xóm
Nà Bốp
|
|
II
|
Xã
Đình Phùng
|
3
|
1
|
Đặng Mùi Diết
|
Xóm
Bản Chồi
|
|
2
|
Phùng Vần Lụa
|
Xóm
Cốc Thốc
|
|
3
|
Triệu Chiều Kiêm
|
Xóm
Nặm Pắt
|
|
III
|
Xã
Phan Thanh
|
2
|
1
|
Ma A Sùng (De)
|
Xóm
Thẳm Thon B
|
|
2
|
Ma A Dính
|
Xóm
Bó Tẹ
|
|
IV
|
Xã
Hưng Thịnh
|
1
|
1
|
Triệu Vằn Kiêm
|
Xóm
Phiêng Buống
|
|
V
|
Xã
Khánh Xuân
|
1
|
1
|
Hoàng Văn Chương
|
Xóm
Bản Diềm
|
|
VI
|
Xã
Cốc Pàng
|
3
|
1
|
Nông Văn Máo
|
Xóm
Cốc Sâu
|
|
2
|
Nông Văn Hùng
|
Xóm
Khuổi Tằng
|
|
3
|
Sần Văn Đại
|
Xóm
Nà Nhùng
|
|
VII
|
Xã
Hưng Đạo
|
1
|
1
|
Lầu A Dầư
|
Xóm
Ngàm Vàng
|
|
VIII
|
Xã
Sơn Lập
|
53
|
1
|
Hoàng A Hử
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
2
|
Sùng A Dẩư
|
Xóm
Khuối Tâư
|
|
3
|
Hoàng Chứ Lành (A)
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
4
|
Giàng A Dẩư
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
5
|
Dương Văn Sinh
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
6
|
Hoàng Ghẻ Tu
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
7
|
Hầư A Mù
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
8
|
Hoàng Văn Sung
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
9
|
Sùng A Dầư
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
10
|
Giàng A Mả
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
11
|
Hoàng A Dé (Pù Cà)
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
12
|
Hoàng A Tu
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
13
|
Thào Tu Sính
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
14
|
Hoàng A Danh
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
15
|
Hoàng Ka Lý
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
16
|
Hoàng A Tu
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
17
|
Hoàng A Dé (Khau Ho)
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
18
|
Sùng A Dinh
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
19
|
Giàng Văn Xuyên
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
20
|
Hoàng A Dinh
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
21
|
Thào Pá Me
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
22
|
Hoàng A Phồng
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
23
|
Hoàng A Pá (A)
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
24
|
Lầu Văn Danh
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
25
|
Hoàng Vệ Kỷ
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
26
|
Hoàng A Hòa
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
27
|
Hoàng A Dế
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
28
|
Hoàng A Sử
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
29
|
Thào Sanh Pá
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
30
|
Giàng A Dinh
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
31
|
Hoàng Hồng Thanh
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
32
|
Hoàng A Mê
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
33
|
Thào Nhùa Sanh
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
34
|
Thào Hồng Tu
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
35
|
Hoàng Thị Khìao
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
36
|
Thào A Dấu
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
37
|
Hoàng Sái Vừ
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
38
|
Hoàng Sáu Vè
|
Xóm Khuổi
Tâư
|
|
39
|
Hoàng A Pá (Gương)
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
40
|
Thào A Ngài
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
41
|
Hoàng Ân Tu
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
42
|
Hoàng A Pá (B)
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
43
|
Thào A Thề
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
44
|
Hoàng A Vừ
|
Xóm Khuổi
Tâư
|
|
45
|
Hoàng Quân Sử
|
Xóm
Khuổi Tâư
|
|
46
|
Hoàng Hồng Dê
|
Xóm
Khuổi Tâu
|
|
47
|
Thào A Pá (B)
|
Xóm
Khuổi Tâu
|
|
48
|
Ma A Dẩư
|
Xóm Ồng
Théc
|
|
49
|
Thào A Thè
|
Xóm Ồng Théc
|
|
50
|
Ma A Sìa
|
Xóm Ồng Théc
|
|
51
|
Sùng A Tu
|
Xóm Ồng Théc
|
|
52
|
Sùng A Thè
|
Xóm Ồng Théc
|
|
53
|
Ma A Senh
|
Xóm Ồng Théc
|
|
HUYỆN TRÙNG
KHÁNH
|
|
I
|
Xã
Đình Phong
|
1
|
1
|
Luông Thị Hoa
|
Xóm
Pác Gọn
|
|
II
|
Xã
Ngọc Côn
|
19
|
1
|
Đinh Văn Sung
|
Xóm Pò
Peo
|
|
2
|
Trần Văn Thâm
|
Xóm
Bải Miài
|
|
3
|
Trần Văn Nặng
|
Xóm
Bải Miài
|
|
4
|
Lương Văn Cứu
|
Xóm
Bải Miài
|
|
5
|
Trần Văn Bái
|
Xóm
Bải Miài
|
|
6
|
Trần Văn Tuần
|
Xóm
Bải Miài
|
|
7
|
Hoàng Văn Thức
|
Xóm
Bải Miài
|
|
8
|
Đinh Xuân Quạt
|
Xóm
Bo Hay - Pác Ngà
|
|
9
|
Hà Văn Sông
|
Xóm
Bo Hay - Pác Ngà
|
|
10
|
Hà Văn Diệu
|
Xóm
Bo Hay - Pác Ngà
|
|
11
|
Đinh Thị Cưởm
|
Xóm
Bo Hay - Pác Ngà
|
|
12
|
Vương Văn Thụ
|
Xóm
Bo Hay - Pác Ngà
|
|
13
|
Đinh Văn Bằng
|
Xóm
Bo Hay - Pác Ngà
|
|
14
|
Hà Văn Luân
|
Xóm
Bo Hay - Pác Ngà
|
|
15
|
Hoàng Văn Vĩ
|
Xóm
Khưa Hoi
|
|
16
|
Nông Văn Toán
|
Xóm
Khưa Hoi
|
|
17
|
Hoàng Văn Mậu
|
Xóm
Khưa Hoi
|
|
18
|
Triệu Văn Tuân
|
Xóm
Khưa Hoi
|
|
19
|
Đinh Văn Cam
|
Xóm
Đông Si - Nà Giào - Tự Bản
|
|
III
|
Xã
Phong Nặm
|
2
|
1
|
Nông Thị Phượng
|
Xóm
Nà Hâu - Nà Chang
|
|
2
|
Triệu Văn Đồng
|
Xóm
Cốc Rùng
|
|
IV
|
Xã
Ngọc Chung
|
7
|
1
|
Nguyễn Văn Dữ
|
Xóm
Pác Quan
|
|
2
|
Hoàng Văn Lòng
|
Xóm
Giộc Khăm
|
|
3
|
Lục Thị Mèo
|
Xóm
Giộc Vung
|
|
4
|
Tô Văn Thành
|
Xóm
Giộc Vung
|
|
5
|
Tô Văn Đảm
|
Xóm
Giộc Vung
|
|
6
|
Lục Thị Yi
|
Xóm
Giộc Vung
|
|
7
|
Hoàng Văn Hi
|
Xóm
Giộc Vung
|
|
V
|
Xã
Ngọc Khê
|
3
|
1
|
Hoàng Văn Chiến
|
Xóm
Bản Nhom
|
|
2
|
La Văn Yen
|
Xóm
Nà Bai - Kha Mong
|
|
3
|
Hoàng Thị Hành
|
Xóm
Giộc Sâu
|
|
HUYỆN THẠCH AN
|
|
I
|
Xã
Lê Lai
|
1
|
1
|
Nông Thị Nơm
|
Xóm
Nà Lình
|
|
II
|
Xã
Minh Khai
|
1
|
1
|
Triệu Văn Chiu
|
Xóm
Pác Duốc
|
|
III
|
Xã
Vân Trình
|
1
|
1
|
Lương Văn Nhân
|
Thôn
Lũng Chi
|
|
IV
|
Xã
Đức Thông
|
1
|
1
|
Triệu Văn Viển
|
Thôn
Cẩu Lặn
|
|
V
|
Xã
Đức Xuân
|
5
|
1
|
Bế Văn Hanh
|
Thôn
Pác khoang
|
|
2
|
Vi Hải Lệ
|
Thôn
Tục Ngã
|
|
3
|
Nông thị Liên
|
Thôn
Tục Ngã
|
|
4
|
Hoàng Đức Hoàn
|
Nà
nhầng
|
|
5
|
Vi Văn Sủi
|
Nà
nhầng
|
|
VI
|
Xã
Trọng Con
|
5
|
1
|
Nông Văn Duệ
|
Xóm
Bản Chang
|
|
2
|
Hoàng Văn Toản
|
Xóm
Nà Ngài
|
|
3
|
Nông Thị Nụ
|
Xóm
Nà Ngài
|
|
4
|
Hoàng Văn Ba
|
Xóm
Nà Ngài
|
|
5
|
Lương Thị Hà
|
Xóm
Nà Ngài
|
|
VII
|
Xã
Kim Đồng
|
4
|
1
|
Nông Văn Công
|
Thôn
Nà Vai
|
|
2
|
Nông Văn Nam
|
Thôn
Nà Vai
|
|
3
|
Chu Lại Yên
|
Thôn
Nà Vai
|
|
4
|
La Văn Chung
|
Thôn
Nà Vai
|
|
VIII
|
Xã
Lê Lợi
|
7
|
1
|
Chu Văn Pảu
|
Thôn
Siền Ngoại
|
|
2
|
Hoàng Văn Hiệp
|
Thôn
Siền Ngoại
|
|
3
|
Hoàng Văn Đông
|
Thôn
Siền Ngoại
|
|
4
|
Hoàng Văn Quyến
|
Thôn
Siền Ngoại
|
|
5
|
Đinh Văn Viên
|
Thôn
Siền Ngoại
|
|
6
|
Chu Văn Tùng
|
Thôn
Siền Ngoại
|
|
7
|
Chu Văn Sằn
|
Thôn
Siền Ngoại
|
|
IX
|
Xã
Canh Tân
|
1
|
1
|
Triệu Thị Sen
|
Thôn
Tân Hòa
|
|
HUYỆN NGUYÊN
BÌNH
|
|
I
|
Xã
Hưng Đạo
|
11
|
1
|
Lý Vần Hán
|
Xóm
Khuổi Luông
|
|
2
|
Phùng Vần Quối
|
Xóm
Khuổi Luông
|
|
3
|
Triệu Quồi Trang
|
Xóm
Khuổi Luông
|
|
4
|
Lý Dào Phấy
|
Xóm
Khuổi Luông
|
|
5
|
Phùng Kiềm Quối
|
Xóm
Khuổi Luông
|
|
6
|
Lý Phúc Cán
|
Xóm
Khuổi Luông
|
|
7
|
Bàn Hữu Tuấn
|
Xóm
Nà Rì
|
|
8
|
Lý Hữu Tuấn
|
Xóm
Bà Rì
|
|
9
|
Bàn Chiều Tân
|
Xóm
Nà Roỏng
|
|
10
|
Nông Thị Phấy
|
Xóm
Nà Niếng
|
|
11
|
Triệu Vần On
|
Xóm
Khuổi Lỉn
|
|
II
|
Xã
Lang Môn
|
5
|
1
|
Triệu Thị Coi
|
Xóm
Nà Nọi I
|
|
2
|
Bàn Thị Hỏi
|
Xóm
Nà Nọi I
|
|
3
|
Triệu Văn Pu
|
Xóm
Nà Nọi I
|
|
4
|
Triệu Văn Khe
|
Xóm
Nà Nọi I
|
|
5
|
Trương Văn Sơn
|
Xóm
Nà Nọi II
|
|
III
|
Xã
Triệu Nguyên
|
4
|
1
|
Triệu Dùn Luồng
|
Xóm
Khau Khít
|
|
2
|
Đặng Chàn Phu
|
Xóm
Khau Vai
|
|
3
|
Bàn Phụ Páo
|
Xóm Khau
Vai
|
|
4
|
Đặng Cùn Mềnh
|
Xóm
Khau Vai
|
|
IV
|
Xã
Ca Thành
|
5
|
1
|
Hoàng Văn Pá
|
Xóm
Tà Phình
|
|
2
|
Hoàng Mùi Đất
|
Xóm
Khuổi Trà
|
|
3
|
Hoàng Mùi Pham
|
Xóm
Khuổi Trà
|
|
4
|
Hoàng Mùi Nái
|
Xóm
Khuổi Trà
|
|
5
|
Triệu Văn Piao
|
Xóm
Nộc Soa
|
|
V
|
Xã
Yên Lạc
|
6
|
1
|
Triệu Vần Chán
|
Xóm
Chỉ Đòi
|
|
2
|
Đặng Mùi Diết
|
Xóm
Chỉ Đòi
|
|
3
|
Đặng Vần Quyên
|
Xóm
Lũng Ót
|
|
4
|
Đặng Vần Kiêm
|
Xóm
Lũng Ót
|
|
5
|
Hoàng Chàn Phâu
|
Xóm
Lũng Ót
|
|
6
|
Triệu Vần Lựa
|
Xóm
Lũng Súng
|
|
VI
|
Xã
Phan Thanh
|
43
|
1
|
Phùng Vần Phấu
|
Xóm
Nà Mùng
|
|
2
|
Phùng Kiềm Sơn
|
Xóm
Nà Mùng
|
|
3
|
Phùng Sùn Luồng
|
Xóm
Nà Mùng
|
|
4
|
Triệu Chòi Kiêm
|
Xóm
Nà Mùng
|
|
5
|
Phùng Sùn Trình
|
Xóm
Nà Mùng
|
|
6
|
Phùng Mùi Phấy
|
Xóm
Nà Mùng
|
|
7
|
Lý Vần Kiêm
|
Xóm
Nà Mùng
|
|
8
|
Bàn Chàn Khuôn
|
Xóm
Bản Chiếu
|
|
9
|
Đặng Quầy Páo
|
Xóm
Pác Phắn
|
|
10
|
Triệu Vần Quyên
|
Xóm
Lũng Cam
|
|
11
|
Phùng Vần Quyên
|
Xóm
Lũng Cam
|
|
12
|
Lý Sành Nần
|
Xóm
Lũng Cam
|
|
13
|
Đặng Phụ Pu
|
Xóm
Phúng Hò
|
|
14
|
Bàn Mùi Pham
|
Xóm
Phúng Hò
|
|
15
|
Bàn Phụ Phin
|
Xóm
Phúng Hò
|
|
16
|
Triệu Vần Piao
|
Xóm
Phúng Hò
|
|
17
|
Bàn Kiềm Phâu
|
Xóm
Phúng Hò
|
|
18
|
Triệu Mùi Phấy
|
Xóm
Phúng Hò
|
|
19
|
Triệu Mùi Mấy
|
Xóm
Phúng Hò
|
|
20
|
Bàn Mùi Mán
|
Xóm
Phúng Hò
|
|
21
|
Phùng Kiềm Chấu
|
Xóm
Phúng Hò
|
|
22
|
Triệu Vần Phín
|
Xóm
Phúng Hò
|
|
23
|
Páo Thị Nìn
|
Xóm
Phúng Hò
|
|
24
|
Bàn Tòn Kiều
|
Xóm
Phúng Hò
|
|
25
|
Triệu Quầy Phu
|
Xóm
Phúng Hò
|
|
26
|
Bàn Kiềm Vảng
|
Xóm
Phúng Hò
|
|
27
|
Đặng Tòn Chản
|
Xóm
Phúng Hò
|
|
28
|
Lý Kiềm Vảng
|
Xóm
Phúng Hò
|
|
29
|
Lý Kiềm Vảng
|
Xóm
Phúng Hò
|
|
30
|
Bàn Mùi Sếnh
|
Xóm
Phúng Hò
|
|
31
|
Phùng Vần Sinh
|
Xóm
Phúng Hò
|
|
32
|
Triệu Quầy Phấu
|
Xóm
Phúng Hò
|
|
33
|
Lý Mùi Mui
|
Xóm
Phúng Hò
|
|
34
|
Triệu Mùi Sếnh
|
Xóm
Bản Chiếu
|
|
35
|
Lý Tòn Kiều
|
Xóm
Cáng Lò
|
|
36
|
Lý Sành Chán
|
Xóm Cáng
Lò
|
|
37
|
Phùng Mùi Phấy
|
Xóm
Nặm Sơ
|
|
38
|
Triệu Vần Pu
|
Xóm
Phiêng Lầu
|
|
39
|
Lý Dào Trình
|
Xóm
Phiêng Lầu
|
|
40
|
Phùng Vần Phâu
|
Xóm
Lũng Chủ
|
|
41
|
Phùng Kiềm Phin
|
Xóm
Lũng Chủ
|
|
42
|
Bàn Kiềm Mềnh
|
Xóm
Pác Phắn
|
|
43
|
Bàn Phụ Sơn
|
Xóm
Pác Phắn
|
|
VII
|
Xã
Bắc Hợp
|
4
|
1
|
Hoàng Thị Dậư
|
Xóm
Lũng Nặm
|
|
2
|
Hoàng Văn Quạ
|
Xóm
Lũng Nặm
|
|
3
|
Ngô - Thanh B
|
Xóm
Minh Long
|
|
4
|
Hoàng Thị Đâư
|
Xóm
Minh Long
|
|
VIII
|
Xã
Tam Kim
|
41
|
1
|
Triệu Mùi Nhậy
|
Xóm
Tát Căng
|
|
2
|
Phùng Kiềm Vạng
|
Xóm
Tát Căng
|
|
3
|
Phùng Kiềm Quyên
|
Xóm
Tát Căng
|
|
4
|
Phùng Kiềm Nần
|
Xóm
Tát Căng
|
|
5
|
Phùng Kiềm Cán
|
Xóm
Tát Căng
|
|
6
|
Phùng Kiềm Phâu
|
Xóm
Tát Căng
|
|
7
|
Phùng Kiềm Pu
|
Xóm
Tát Căng
|
|
8
|
Lý Chằn Tòng
|
Xóm
Tát Căng
|
|
9
|
Lý Mùi Mủi
|
Xóm
Tát Căng
|
|
10
|
Phùng Kiềm Phẩu
|
Xóm
Tát Căng
|
|
11
|
Triệu Dào Sơn
|
Xóm
Tát Căng
|
|
12
|
Phùng Kiềm Lìn
|
Xóm
Tát Căng
|
|
13
|
Lý Mùi Kiều
|
Xóm
Tát Căng
|
|
14
|
Lý Vần Kinh
|
Xóm
Phai Khắt
|
|
15
|
Trần Thị Duyên
|
Xóm
Phai Khắt
|
|
16
|
Nông Văn Hoài
|
Xóm
Phai Khắt
|
|
17
|
Tăng Văn Công
|
Xóm
Phai Khắt
|
|
18
|
Phùng La Bằng
|
Xóm
Phai Khắt
|
|
19
|
Lý Văn Lai
|
Xóm
Phai Khắt
|
|
20
|
Hoàng Tòn Lai
|
Xóm
Nà Múc
|
|
21
|
Nông Văn Đắc
|
Xóm
Nà Múc
|
|
22
|
Lưu Văn Thắng
|
Xóm
Nà Múc
|
|
23
|
Trần Quang Tuyến
|
Xóm
Nà Múc
|
|
24
|
Lý Tòn Xiên
|
Xóm
Nà Múc
|
|
25
|
Bàn Tòn Man
|
Xóm Nà
Múc
|
|
26
|
Bàn Dào Phâu
|
Xóm
Nà Mạ
|
|
27
|
Bàn Dào Phin
|
Xóm
Nà Mạ
|
|
28
|
Bàn Dào Trình
|
Xóm
Nà Mạ
|
|
29
|
Bàn Mùi Tạng
|
Xóm
Nà Mạ
|
|
30
|
Bàn Dào Pu
|
Xóm
Nà Mạ
|
|
31
|
Bàn Dào On
|
Xóm
Nà Mạ
|
|
32
|
Bàn Tòn Nhất
|
Xóm
Nà Mạ
|
|
33
|
Nông Văn Chấn
|
Xóm
Nà Mạ
|
|
34
|
Triệu Vần Chòi
|
Xóm
Nà Mạ
|
|
35
|
Bàn Dào Luổng
|
Xóm
Nà Mạ
|
|
36
|
Đặng Dào Quặng
|
Xóm
Nà Sang
|
|
37
|
Lý Thị Bun
|
Xóm
Nà Sang
|
|
38
|
Lý Dào Phấu
|
Xóm
Nà Sang
|
|
39
|
Bàn Tòn Man
|
Xóm
Bắc Dài
|
|
40
|
Đặng Văn Hoàn
|
Xóm
Bản Um
|
|
41
|
Nông Văn Thầm
|
Xóm
An Mã
|
|
IX
|
Thị
trấn Nguyên Bình
|
1
|
1
|
Lý Kiềm Tinh
|
Xóm
Khuổi Bó
|
|
X
|
Xã
Thành Công
|
2
|
1
|
Đặng Sành Sinh
|
Xóm
Bản Đổng
|
|
2
|
Phùng Sùn Pu
|
Xóm
Nhả Máng
|
|
XI
|
Xã
Hoa Thám
|
6
|
1
|
Đặng Phụ Thim
|
Xóm
Phiêng Cháu
|
|
2
|
Bàn Kiềm Phổng
|
Xóm
Phiêng Cháu
|
|
3
|
Bàn Kiềm Chòi
|
Xóm
Nà Đấu
|
|
4
|
Lý Tạ Quên
|
Xóm
Nà Đấu
|
|
5
|
Bàn Văn Sơn
|
Xóm
Cảm Tẹm
|
|
6
|
Triệu Tòn Diền
|
Xóm
Đông Bao
|
|
XII
|
Xã
Quang Thành
|
1
|
1
|
Triệu Lồng Chán
|
Xóm
Thôm Ca
|
|
HUYỆN QUẢNG
UYÊN
|
|
I
|
Xã
Chí Thảo
|
1
|
1
|
Hà Quảng Lịch
|
Xóm
Lũng Miêng
|
|
II
|
Xã
Quốc Dân
|
1
|
1
|
Triệu Thị Sợi
|
Xóm Lũng
Ỏ
|
|
III
|
Xã
Hạnh Phúc
|
4
|
1
|
Lâm Văn Thài
|
Xóm
Bình Linh
|
|
2
|
Lâm Văn Dì
|
Xóm
Bình Linh
|
|
3
|
Lâm Văn Bùi
|
Xóm
Bình Linh
|
|
4
|
Lâm Trung Đàn
|
Xóm
Bình Linh
|
|
HUYỆN HÒA AN
|
|
I
|
Xã
Hà Trì
|
2
|
1
|
Đàm Văn Dưỡng
|
Xóm
Khuổi Lừa
|
|
2
|
Nông Công Hoạt
|
Bản
Vạn 2
|
|
HUYỆN THÔNG
NÔNG
|
|
I
|
Xã
Yên Sơn
|
3
|
1
|
Đặng Vần Quầy
|
Xóm
Vài Thai
|
|
2
|
Đặng Tòn Xú
|
Xóm
Ngàm Vạng
|
|
3
|
Hoàng Văn Pá
|
Xóm
Khao Thượng
|
|
II
|
Xã
Thanh Long
|
1
|
1
|
Nông Văn Túng
|
Xóm
Lũng Vảy
|
|
III
|
Thị
trấn Thông Nông
|
1
|
1
|
Hoàng Văn Thái
|
Xóm
Lũng Pảng
|
|
IV
|
Xã
Lương Can
|
1
|
1
|
Triệu Thị Cúc
|
Xóm
Gặm Dầu
|
|
V
|
Xã
Cần Nông
|
1
|
1
|
Đặng Văn Sơn
|
Xóm
Khau Dựa
|
|
VI
|
Xã
Lương Thông
|
2
|
1
|
Hoàng Thị Lá
|
Xóm
Dẻ Gà
|
|
2
|
Đặng Văn Khiêm
|
Xóm
Tềnh Khoang
|
|
VII
|
Xã
Đa Thông
|
9
|
1
|
Hoàng Văn Cương
|
Xóm
Cốc Cuổi
|
|
2
|
Hầu Văn Định (Tu)
|
Xóm
Cốc Cuổi
|
|
3
|
Hầu Văn Dây
|
Xóm
Lũng Đẩy
|
|
4
|
Hoàng Văn Sự
|
Xóm
Lũng Đẩy
|
|
5
|
Hoàng Văn Lự
|
Xóm
Lũng Khỉnh
|
|
6
|
Mã Thị Tùng
|
Xóm
Lũng Lừa
|
|
7
|
Vương Văn Vừ
|
Xóm
Lũng Lừa
|
|
8
|
Lầu Văn Tòng
|
Xóm
Ma Pản
|
|
9
|
Lầu Văn Ngài (B)
|
Xóm
Ma Pản
|
|
VIII
|
Xã
Vị Quang
|
2
|
1
|
Triệu Văn Phú
|
Xóm
Xam Kha
|
|
2
|
Hoàng Văn Sâu
|
Xóm
Xam Kha
|
|
Tổng số hộ:
|
963
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH BỔ SUNG HỘ NGHÈO THUỘC CHUẨN NGHÈO GIAI ĐOẠN
2011-2015 CÓ KHÓ KHĂN VỀ NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 10 năm 2017)
TT
|
Họ
và tên
|
Địa
chỉ
|
Tổng
số hộ nghèo được hỗ trợ nhà ở đăng ký vốn vay tại QĐ 33/2015/ QĐ-TTG
|
Phân
lại đối tượng ưu tiên
|
Hộ
gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật)
|
Hộ
gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số
|
Hộ
gia đình thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai
|
Hộ
gia đình đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
Hộ
gia đình đang sinh sống tại các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
|
Hộ
gia đình cư trú tại các huyện nghèo theo NQ 30a/2008/ NQ-CP
|
Hộ
gia đình còn lại
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
HUYỆN THẠCH AN
|
|
|
8
|
|
3
|
|
|
3
|
I
|
Xã
Kim Đồng
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông Thị Hà
|
Thôn
Nặm Thầu
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Nông Văn thư
|
Thôn
Khuổi Nạng
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
3
|
Nông Văn Trường
|
Thôn
Khuổi Nạng
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
4
|
Nông Văn Hiếu
|
Thôn
Khuổi Nạng
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
II
|
Xã
Lợi
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phùng Văn Tuyên
|
Thôn
Siền Ngoại
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Chu Văn Hiến
|
Thôn
Siền Ngoại
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Đinh Văn Dình
|
Thôn
Siền Ngoại
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Phùng Văn Bằng
|
Thôn
Siền Ngoại
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Chu Văn Diệp
|
Thôn
Siền Ngoại
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Phan Đức Phong
|
Thôn
Siền Nội
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Nông Thành Huế
|
Thôn
Siền Nội
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
III
|
Xã
Thái Cường
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Văn Hanh
|
Thôn
Lũng Noọc
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
V
|
Xã
Đức Thông
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Triệu Văn Tấn
|
Thôn
Cẩu Lặn
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
VI
|
Xã
Canh Tân
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Văn Hiệu
|
Thôn
Pác pẻn
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
HUYỆN TRÀ LĨNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã
Quốc Toản
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Thị Mầng
|
Xóm
Cao Xuyên
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
II
|
Xã
Tri Phương
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Văn Sài
|
Xóm
Bình Chỉnh dưới
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Nông Văn Cư
|
Xóm
Lũng Pàu Thiến
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Nông Văn Thái
|
Xóm
Lũng Năm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Hoàng Văn Ngần
|
Xóm
Bình Chỉnh trên
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN HÀ QUẢNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã
Cải Viên
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Văn Thắng
|
Xóm
Lũng Pán
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Long Thị Tỷ
|
Xóm
Lũng Pán
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Dươmg Văn Phù
|
Xóm
Chông Mạ
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Dương Văn Thái
|
Xóm
Chông Mạ
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
II
|
Xã
Lũng Nặm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lương Văn Ninh
|
Xóm
Cả Má
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
III
|
Xã
Nà Xác
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào Trần Hùng
|
Xóm
Cốc Sâu
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhan Văn Thúy
|
Xóm
Lũng Pỉa
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
IV
|
Xã
Nội Thôn
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Văn Dình
|
Xóm
Làng Lý
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Đặng Văn Láng
|
Xóm
Lũng Rại
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Vương Văn Thiết
|
Xóm
Cả Tiềng
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Đinh Văn Liòng
|
Xóm
Rủ Cả
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Đinh Văn Riỏng
|
Xóm
Rủ Cả
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
V
|
Xã
Sỹ Hai
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Văn Trường
|
Xóm
nặm Thuổm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoàng Thị Vị
|
Xóm
Lũng Bông
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Nông Văn Phùng
|
Xóm
Kính Trên
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
VI
|
Xã
Vân An
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cam Thị Nái
|
Xóm
Lũng Rầu
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Xã
Tổng Cọt
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sầm Văn Dò
|
Lũng
Túm Mẳn
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lương Thị Hoàn
|
Xóm
Lũng Giỏng
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Dương Văn Mạo
|
Xóm
Lũng Giỏng
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Khằm Văn Thìn
|
Xóm
Pài Bá
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Khằm Văn Thén
|
Xóm
Pài Bá
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Vuông Văn Sìu
|
Xóm
Kéo Sỹ
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Lục Văn Vịnh
|
Xóm
Kéo Sỹ
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Hoàng Thị Vấn
|
Xóm
Kéo Sỹ
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Vương Văn Mạnh
|
Xóm
Kéo Sỹ
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Lục Thị Thén
|
Xóm
Thiêng Ngọa
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Lục Văn Quỳnh
|
Xóm
Thiêng Ngọa
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
12
|
La Văn Chung
|
Xóm
Lũng Ái
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
13
|
La Thị Sâm
|
Xóm
Lũng Ai
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
14
|
Nông Văn Hính
|
Xóm
Lũng Ái
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
15
|
Nông Văn Huần
|
Xóm
Lũng Ái
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
16
|
Vi Thị Huần
|
Xóm
Lũng Tao
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
17
|
Sái Văn Quán
|
Xóm
Lũng Rì
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
18
|
Lý Thị Phà
|
Xóm
Cọt Nưa
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Xã
Hạ Thôn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lý Văn Dê
|
Xóm
Rằng Khoen
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
IX
|
Xã
Thượng Thông
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Liêu Thị Ngò
|
Xóm
Thượng Sơn
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Lương Văn Xìn
|
Xóm
Lũng Hóng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
X
|
Xã
Mã Ba
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông Văn Phóng
|
Xóm
Keng Cả
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Đào Thị Sống
|
Xóm
Lũng Rản
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN PHỤC HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã
Cách Linh
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Văn Phong
|
xóm
Bản Mền
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Đàm Công Chức
|
xóm
Bản Mỏ
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Hứa Mạnh Trường
|
xóm
Đông Chiêu
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Mông Văn Nghiệm
|
xóm
Đông Chiêu
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Đàm Thị Si
|
Phố
2
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Nông Thị Sín
|
Phố
2
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Mông Văn Nghiệm
|
Phố
2
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Lã Sảo Khoay
|
Phố
2
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
II
|
Xã
Hồng Đại
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
La Thị Bách
|
xóm
Nà Suối B
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Đàm Thị Lẹn
|
xóm
Tà Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Đàm Văn Đinh
|
xóm
Khưa Mạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
III
|
Xã
Tiên Thành
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Văn Thấm
|
xóm
Ba Liên
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Ngọc Thắng
|
xóm
Ba Liên
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Đinh Đức Thuận
|
xóm
Nưa Khau
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Đinh Văn Thưận
|
xóm
Bản Giuồng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
IV
|
Xã
Triệu Ầu
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đàm Thị Hằng
|
xóm
Roỏng Pàng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Đàm Văn Vỹ
|
xóm
Bản Co
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Đàm Quế Dương
|
xóm
Bản Co
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Đàm Văn Luân (Tám)
|
xóm
Bản Co
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Khâm
|
xóm
Bản Sàng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Triệu Thị Nim
|
xóm
Phia chiếu
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
V
|
Thị
trấn Hòa Thuận
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trịnh Thị Sỉnh
|
xóm
Bản Cải
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN BẢO LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã
Hưng Đạo
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Chòi Lìn
|
Xóm
Khau Pa
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Hoàng Vần Kinh
|
Xóm
Khau Pa
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Triệu Dào Liảng
|
Xóm
Khau Pa
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Triệu Dào Pú
|
Xóm
Khau Pa
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Vừ A Ngài
|
Xóm
Khau Pa
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Bàn Mùi Sỉ
|
Xóm
Khau Pa
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sầm Mùi Liều
|
Xóm
Khau Pa
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bàn Sành Phâu
|
Xóm
Khau Pa
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
9
|
Đặng Cùn Lìn
|
Xóm
Khau Pa
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Phùng Tràn Pảo
|
Xóm Khau
Pa
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Nông Văn Héo
|
Xóm
Phiêng Nà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN TRÙNG KHÁNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã
Ngọc Côn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Văn Nặng
|
Xóm
Bản Miài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Văn Cam
|
Đông Sy - Nà Giào - Tự Bản
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN BẢO LÂM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã
Nam Cao
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Văn Ninh
|
Xóm
Phia Liềng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Vừ Sáu Sự
|
Xóm
Phia Liềng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Đặng Văn Nèn
|
Xóm
Phia Cọ
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Đặng Văn Bắc
|
Xóm
Phia Cọ
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Đặng Thị Mần
|
Xóm Phia
Cọ
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Phàn Văn Hăng
|
Xóm
Phia Cọ
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Ma Văn Huynh
|
Xóm
Bản Bung
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Giàng Trụ Di
|
Xóm
Phia Cò
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Vàng Sè Tụa
|
Xóm
Phia Cò
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Sùng Sính Già (c)
|
Xóm
Phia Cò
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Sùng Chúng Dính
|
Xóm
Phia Cò
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
Lý Thị Chấu
|
Xóm
Phia Cò
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
Chá So Cá
|
Xóm
Phia Cò
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
14
|
Lý Chá Câu
|
Xóm
Phia Cò
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
15
|
Lý Văn Đi
|
Xóm
Nà Mon
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
16
|
Đặng Văn Diêu
|
Xóm
Nà Mon
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
17
|
Đặng Văn Khao
|
Xóm
Khẩu Cắm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
18
|
Nguyễn Văn Dăn
|
Xóm
Khẩu Cắm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
19
|
Ma Văn Cường
|
Xóm
Bản Cao
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
II
|
Xã
Lý Bôn
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Văn San
|
Xóm
Nà Mấư
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Lý Văn Minh
|
Xóm
Nà Mấư
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Lý Văn Pan
|
Xóm
Nà Mấư
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Chảo Văn Hen
|
Xóm
Nà Mấư
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Chảo Văn Nần
|
Xóm
Nà Mấư
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Phón Văn Bằng
|
Xóm
Nà Mấư
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Đặng Văn Sinh
|
Xóm
Nà Mấư
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Ma Thị Phai
|
Xóm
Khuổi Bon
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Mã Văn Hón
|
Xóm
Tổng Ác
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
III
|
Xã
Vĩnh Quang
|
62
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diệp Thị Ánh
|
Xóm
Bản Miều
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Thào A Pá
|
Xóm
Bản Miều
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Thào A Chẳng
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Vừ A Páo
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Vừ A Cừ
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Vừ A Dính (c)
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Vừ A Vự
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Vừ A Vàng
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Hầư A Sùng
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Vàng A Lầu
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Vừ A Dính (b)
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
Thào A Dé
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
Vừ A Châư
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
14
|
Vừ A Ngài
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
15
|
Vàng A Chản
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
16
|
Vừ A Moa
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
17
|
Lý A Qua
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
18
|
Vàng A Dính
|
Xóm
Cốc Tém
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
19
|
Sần Dùn Quẩy
|
Xóm
Khuổi Rò
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
20
|
Lý Kiềm Chìu
|
Xóm
Khuổi Rò
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
21
|
Phùng Chòi Ú
|
Xóm
Khuổi Rò
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
22
|
Sần Dùn Cản
|
Xóm Khuổi
Rò
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
23
|
Đặng Phù Pảo
|
Xóm
Khuổi Rò
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
24
|
Chảo Chàn Lìn
|
Xóm
Khuổi Rò
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
25
|
Chảo Sềnh Phấu
|
Xóm
Khuổi Rò
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
26
|
Lữ Văn Chung
|
Xòm
Nà Ngà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
27
|
Hoàng Văn Vượng
|
Xòm
Nà Ngà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
28
|
Hoàng Văn Khiêm
|
Xòm
Nà Ngà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
29
|
Triệu Văn Nguyên
|
Xòm
Nà Ngà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
30
|
Hà Văn Chiến
|
Xòm
Nà Ngà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
31
|
Lục Văn Thắng
|
Xòm
Nà Ngà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
32
|
Lục Văn Điền
|
Xòm
Nà Ngà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
33
|
Hoàng Văn Sơn
|
Xóm
Bản Cài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
34
|
Anh Văn Thương
|
Xóm
Bản Cài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
35
|
Anh Văn Thanh
|
Xóm
Bản Cài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
36
|
Lục Văn Món
|
Xóm
Bản Cài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
37
|
Ma Văn Đương
|
Xóm Bản
Cài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
38
|
Hoàng Thị Lan
|
Xóm
Bản Cài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
39
|
Anh Văn Tuấn
|
Xóm
Bản Cài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
40
|
Sùng A Pá (A)
|
Xóm
Nà Hiên
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
41
|
Vừ A Hâừ
|
Xóm
Nà Hiên
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
42
|
Vừ A Sếnh (c)
|
Xóm
Nà Hiên
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
43
|
Vừ A Dính (c)
|
Xóm
Nà Hiên
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
44
|
Vừ A Lầu ( B)
|
Xóm
Nà Hiên
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
45
|
Sùng A Pá (B)
|
Xóm
Nà Tốm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
46
|
Ma A Dé
|
Xóm
Nà Tốm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
47
|
Bàn Chằn Dìn
|
Xóm
Bản Chang
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
48
|
Chảo Trằn Kinh
|
Xóm
Bản Chang
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
49
|
Ma A Sùng (B)
|
Xóm
Thiêng Nà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
50
|
Phủng Trằn Phin
|
Xóm
Bản Chang
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
51
|
Bàn Sềnh Piao
|
Xóm
Bản Chang
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
52
|
Bàn Sềnh Hiang
|
Xóm
Bản Chang
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
53
|
Đặng Dùn Chản
|
Xóm
Nặm Uốm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
54
|
Bàn Sành Sang
|
Xóm
Nặm Uốm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
55
|
Chảo Vần Sân
|
Xóm
Nặm Uốm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
56
|
Chảo Trằn Chòi
|
Xóm
Nặm Uốm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
57
|
Vàng A Sóa
|
Xóm
Nà Phíao
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
58
|
Hoàng A Lý
|
Xóm
Nà Phíao
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
59
|
Chảo Phụ Nần
|
Xóm
Nà Lầu
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
60
|
Vàng Pá Ly
|
Xóm
Khuổi Náy
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
61
|
Vừ A Sài
|
Xóm
Nặm Lạn
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
62
|
Lý Thị Cáy
|
Xóm
Thiêng Nà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
IV
|
Xã
Thái Sơn
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ma Văn Đức
|
Xóm
Nà Nàng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Lý A Dí
|
Xóm
Bản Lìn
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Lục Văn Hưng
|
Xóm
Bản Lìn
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Đặng Văn Chài
|
Xóm
Bản Lìn
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Lý A Hầu
|
Xóm
Bản Lìn
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Hầư A Vàng
|
Xóm
Lũng Vài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Hầư A Nùng
|
Xóm
Khau Dề
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Vừ A Dình
|
Xóm
Khau Dề
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Đặng Văn Ghiều
|
Nà
Bó
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Lý Vần Kiêm
|
Bản
Là
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Triệu Đình Phâu
|
Bản
Là
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
Ma A Xóa
|
Lũng
Vài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
Năm sinh đúng: 1990
|
Lũng
Vài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
14
|
Hầu A Chảo
|
Lũng
Vài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
15
|
Trang A Làu
|
Lũng
Chang
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
16
|
Hầư A Vừ
|
Lũng
Chang
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
17
|
Hầư A Khư
|
Lũng
Chang
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
18
|
Hầư A Lù
|
Lũng
Chang
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
19
|
Hoàng Văn Páo
|
Lũng
Chang
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
20
|
Trang A Dỉa (b)
|
Lũng
Chang
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
V
|
Xã
Mông Ân
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lý Văn Quả
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Trương Văn
Sinh
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Vừ Văn Tu
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Lý Văn Lự
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Hoàng Chìa Tu
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Lý Văn Dí
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Hoàng Văn Tu
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Hoàng Văn Lành
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Thào Văn Khiào
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Hoàng Văn Nồng
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Hoàng Văn Hầu
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
Trương Văn Bằng
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
Lý Văn Páo
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
14
|
Lý Văn Ve
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
15
|
Hoàng Văn Dí (a)
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
16
|
Sùng Văn Kỷ
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
17
|
Thào Văn Dình
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
18
|
Sùng Văn Súa
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
19
|
Sùng Văn Thắng
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
20
|
Lầu Văn Sinh
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
21
|
Hoàng Văn Nùng
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
22
|
Lý Hồng Tu
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
23
|
Trương Văn Lành
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
24
|
Hoàng Văn Sùng (2)
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
25
|
Trương Văn Hồng (b)
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
26
|
Hoàng Văn Lành (3)
|
Xóm Đon
Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
27
|
Sùng Văn Nồng
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
28
|
Hoàng Văn Ke
|
Xóm
Đon Sài
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
29
|
Sùng Văn Giàng
|
Xóm
Nà Mấư
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
30
|
Hoàng văn Dê (b)
|
Xóm
Nà Mấư
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
31
|
Nông Văn Trường
|
Xóm
Bản Mỏ
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
32
|
Hoàng Văn Khái
|
Xóm
Bản Mỏ
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
33
|
Nông Văn Lè
|
Xóm
Bản Mỏ
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
34
|
Nông Văn Thùng
|
Xóm
Bản Mỏ
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
35
|
Dương Văn Thắng
|
Xóm
Nà Bon
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
36
|
Nông Văn Lê
|
Xóm
Nà Bon
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
37
|
Sùng A Lồng
|
Xóm
Nà Bon
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
38
|
Dương Văn Anh
|
Xóm
Khau Trù
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
39
|
Sùng Văn Chư
|
Xóm
Khau Trù
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
40
|
Triệu Văn Lai
|
Xóm
Phia Mản
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
41
|
Mã Thị Nhình
|
Xóm Nà
Làng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
42
|
Thào A Lự
|
Xóm
Nà Làng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
43
|
Triệu Văn Ngán
|
Xóm
Nà Làng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
44
|
Ngô Văn Hoàn
|
Xóm
Nà Làng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
45
|
Hoàng Văn Vàng
|
Xóm
Khau Lạ A
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
46
|
Hoàng Văn Dòng
|
Xóm
Phia Phi
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
47
|
Lý Văn Hàn
|
Xóm
Phia Phi
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
48
|
Tẩn Văn Quấy
|
Xóm
Phia Mản
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
49
|
Thào Văn Dinh
|
Xóm
Nà Làng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
50
|
Thào A Gâu
|
Xóm
Nà Làng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
51
|
Lầu Văn Dí
|
Nặm
Ngoại
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
52
|
Hoàng Văn Dính (1)
|
Phia
Phi
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
VI
|
Xã
Yên Thổ
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trang văn Ong
|
Xóm
Khuổi Chuồng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Lý Văn Điền (b)
|
Xóm
Khuổi Chuồng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Thào A Chá
|
Xóm
Khuổi Chuồng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Khuyên
|
Xóm
Bản Pan
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Mã Thị Va
|
Xóm
Bản Pan
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Lục Minh Thông
|
Xóm
Bản Chang I
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Sùng A Chạ
|
Xóm
Lũng Liềm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Lý A Páo (b)
|
Xóm
Lũng Liềm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Vừ A Chấư
|
Xóm
Lũng Liềm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Vừ A Sính (a)
|
Xóm
Lũng Liềm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Mã Văn Long
|
Xóm
Khâu Han
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
Hứa Văn Bảo
|
Xóm
Khâu Han
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
Tạ Văn Sỷ
|
Xóm
Khên Lền
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
14
|
Lầu A Giàng
|
Xóm
Bản Búng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
15
|
Phủng Kiềm
Phâu
|
Xóm
Bản Búng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
16
|
Sầm Văn Vũ
|
Xóm
Bản Đuốc
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
17
|
Vương Văn Xướng
|
Xóm
Bản Đuốc
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
18
|
Đăng Văn Nhiêu
|
Xóm
Lũng Cuổi
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
VII
|
Xã
Thạch Lâm
|
77
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào Văn Dỉa
|
Xóm
Lũng Rịa
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Lầu Văn Mái (a)
|
Xóm
Lũng Rịa
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Lý Ngọc Chinh
|
Xóm
Lũng Rịa
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Lầu Văn Mái (b)
|
Xóm
Lũng Rịa
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Dương Văn Hành
|
Xóm
Bản Luầy
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Lý Văn Tài
|
Xóm
Bản Luầy
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Tô Thị Thuyên
|
Xóm
Bản Luầy
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Anh Trung Nghiêm
|
Xóm
Bản Luầy
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Anh Văn Quân
|
Xóm
Bản Luầy
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Dương Văn Anh
|
Xóm
Bản Luầy
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Trần Thị Biên
|
Xóm
Bản Luầy
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
Dương Văn Tới
|
Xóm
Bản Luầy
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
Dương Thị Vàng
|
Xóm
Bản Luầy
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
14
|
Dương Văn Dùng
|
Xóm
Bản Luầy
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
15
|
Tô Thị Ất
|
Xóm
Bản Luầy
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
16
|
Mã Văn An
|
Xóm
Bản Luầy
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
17
|
Lý Văn Anh
|
Xóm
Tổng Dùn
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
18
|
Lầy Văn Bình
|
Xóm Tổng
Dùn
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
19
|
Lý Sơn Sình
|
Xóm
Phiêng Roỏng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
20
|
Lý Khái Pá
|
Xóm
Phiêng Roỏng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
21
|
Lý Việt Dinh
|
Xóm
Phiêng Roỏng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
22
|
Lý Sính Vàng
|
Xóm
Phiêng Roỏng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
23
|
Lý Quang Vinh
|
Xóm
Phiêng Roỏng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
24
|
Lý Chấư Sự
|
Xóm
Phiêng Roỏng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
25
|
Hoàng Thị Kia
|
Xóm Phiêng
Roỏng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
26
|
Lý Văn Vừ
|
Xóm
Phiêng Roỏng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
27
|
Lý Văn Dỉa
|
Xóm
Phiêng Roỏng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
28
|
Lý Chống Tu
|
Xóm
Phiêng Roỏng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
29
|
Hầu Văn Sinh
|
Xóm
Phiêng Roỏng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
30
|
Nông Thị Mỵ
|
Xóm
Phiêng Roỏng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
31
|
Sùng Nhìa Pá
|
Xóm
Khau Ca
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
32
|
Maạ Văn Tu
|
Xóm
Khau Ca
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
33
|
Lầu Văn Dinh b
|
Xóm
Khau Ca
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
34
|
Lầu Văn Sông
|
Xóm
Khau Ca
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
35
|
Hoàng Văn Lầu
|
Xóm
Khau Ca
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
36
|
Hoàng Sỹ Dinh
|
Xóm
Khau Ca
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
37
|
Hoàng Giống Khiào
|
Xóm
Khau Ca
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
38
|
Trương Thị Dê
|
Xóm
Khau Ca
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
39
|
Vàng Chứ Tính
|
Xóm
Nặm Tàu
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
40
|
Vừ Mí Pá
|
Xóm
Nặm Tàu
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
41
|
Hầu Sìa Sải
|
Xóm
Nặm Tàu
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
42
|
Vàng Thị Tổng
|
Xóm
Nặm Tàu
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
43
|
Lầu Mí Cu
|
Xóm
Nặm Tàu
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
44
|
Giàng Chứ Mủa
|
Xóm
Nặm Tàu
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
45
|
Lý Thị De
|
Xóm
Nà Hôm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
46
|
Hoàng Dũng Sinh
|
Xóm
Nà Hôm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
47
|
Hoàng Văn Thành b
|
Xóm
Nà Hôm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
48
|
Hoàng Nhè Dỉa
|
Xóm
Nà Hôm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
49
|
Sùng Xìa Mủa
|
Xóm
Nà Hôm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
50
|
Trương Văn Nông
|
Xóm
Nà Hôm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
51
|
Lý Văn Dỉa
|
Xóm
Nà Hôm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
52
|
Sùng Văn Sang
|
Xóm
Nà Hôm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
53
|
Sùng Văn Vàng
|
Xóm
Nà Hôm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
54
|
Lý Tình Sà
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
55
|
Đào Minh Dũng
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
56
|
Sùng Mí Lự
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
57
|
Sùng Chứ Sà
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
58
|
Lý Tình Sà
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
59
|
Vàng Mí Chả
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
60
|
Lầu Vẹ Tu
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
61
|
Hầu Vẹ Nò
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
62
|
Hầu Phái Sồng
|
Xóm
Sác Ngà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
63
|
Dương Thị Đâư
|
Xóm
Khau Ràng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
64
|
Dương Văn Khì
|
Xóm
Khau Ràng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
65
|
Hoàng Hồng Tu
|
Xóm
Khau Ràng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
66
|
Hoàng Thị Chi
|
Xóm
Khau Ràng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
67
|
Hoàng Giống Pá
|
Xóm
Khau Ràng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
68
|
Dương Ghè Lầu
|
Xóm
Khau Ràng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
69
|
Hoàng Văn Tài
|
Xóm
Nà Thằn
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
70
|
Trương Văn Tu
|
Xóm
Nà Thằn
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
71
|
Hầu Phái Lử
|
Xóm
Nà Thằn
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
72
|
Hầu Thị Dinh
|
Xóm
Nà Thằn
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
73
|
Lý Văn Phùng
|
Xóm
Nà Thằn
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
74
|
Lý Văn Mỳ
|
Xóm
Nà Ó
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
75
|
Sùng Văn Nông
|
Xóm
Nà Ó
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
76
|
Lý Minh Lý
|
Xóm
Nà Ó
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
77
|
Lý Vảng Sinh
|
Xóm
Nặm Pục
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Xã
Quảng Lâm
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sùng Văn Tu
|
Xóm
Nặm Miòong
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Dương Văn Của
|
Xóm
Nặm Miòong
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Hầu Văn Dậư
|
Xóm
Nặm Miòong
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Trương Văn Làu
|
Xóm
Nặm Miòong
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Hầu Văn Hòa
|
Xóm
Nặm Miòong
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Ma Văn Phượng
|
Xóm
Tổng Ngoảng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Lục Văn Thiên
|
Xóm Tổng
Ngoảng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Lâm Thị Hóa
|
Xóm
Tổng Ngoảng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Lý Thị Kia
|
Xóm
Bản Nà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Vừ Văn Pá
|
Xóm
Bản Nà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Nông Văn Sương
|
Xóm
Bản Nà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
Hoàng Thị Huyên
|
Xóm
Bản Nà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
Lý Thị Sính
|
Xóm
Bản Nà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
14
|
Sùng Văn Va
|
Xóm
Bản Nà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
15
|
Sùng Thị Dinh
|
Xóm
Bản Nà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
16
|
Hầu Văn Dùng
|
Xóm
Bản Nà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
17
|
Hoàng Văn Chước
|
Xóm
Bản Nà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
18
|
Dương Văn Sinh
|
Xóm
Nà Kiềng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
19
|
Hầu Nhìa Tụa
|
Xóm
Nà Kiềng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
IX
|
Xã
Tân Việt
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vừ A Tú
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Vừ Thị Dua
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Vừ A Cấu
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Vừ A Quân
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Vừ A Hòa
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Hầu A Phúc
|
Xóm
Khuổi Hẩu
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Sùng A Sính
|
Xóm
Khuổi Qua
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Hầu Văn Lầu
|
Xóm
Nà Đấng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Lý A Chứ
|
Xóm
Nà Pù
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Thào A Hầư
|
Xóm
Nà Pù
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Thào A Sự
|
Xóm
Nà Pù
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
X
|
Thị
Trấn Pác Miầu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông Văn Pá
|
Xóm
Lạng Cá
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Xã
Thái Học
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Triệu Tà Phấu
|
Xóm
Bản Bó
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Dương Văn Chương (b)
|
Xóm
Nà Piậy
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
XII
|
Xã
Đức Hạnh
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sùng Mí Lỳ
|
Xóm
Nà Hu
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Sần Mí Nà
|
Xóm
Lũng Mần
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Châu Văn Lĩnh
|
Xóm
Cà Pẻn A
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Lang Văn Nhính
|
Xóm
Cà Pẻn A
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Tô Văn Rủng
|
Xóm
Cà Pẻn A
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Sần Mi Tủa
|
Xóm
Chè Lỳ B
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Sần Mi Vừ
|
Xóm
Chè Lỳ B
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Sần Mi Nù (b)
|
Xóm
Chè Lỳ B
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Vừ Mi Già
|
Xóm
Chè Lỳ B
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Sần Mi Lúa
|
Xóm
Chè Lỳ B
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Thò Mí Sính
|
Xóm
Chè Lỳ B
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
Thò Mí Sình
|
Xóm
Chè Lỳ B
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
Thào Mí Lua
|
Dinh
Phà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
14
|
Sần Mí Lua
|
Dinh
Phà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
15
|
Và Mi Pó
|
Xóm
Khuổi Sang
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
16
|
Sần Mi Pó
|
Xóm
Khuổi Sang
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
17
|
Thào Mí Chính
|
Xóm Khuổi
Sang
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
18
|
Thào Mí Chứ
|
Xóm
Khuổi Sang
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
19
|
Nông Văn Vé
|
Xóm
Cà Mèng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
20
|
Thò Mí Già
|
Chè
Lỳ A
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
21
|
Châu Văn Thòn
|
Xóm
Cà Pẻn B
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
22
|
Ma Thị Xảy
|
Xóm
Cà Pẻn B
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
23
|
Chu Văn Tương
|
Xóm
Cà Lung
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Xã
Nam Quang
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lý Kiềm Phổng
|
Xóm
Nà Héng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Chảo Xành Kiêm
|
Xóm
Nà Héng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang Văn Ỏn
|
Xóm
Nặm Ròm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Triệu Văn Kiện
|
Xóm
Nặm Ròm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Đặng Văn Ỏn
|
Xóm
Nặm Ròm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Phùng Tài Chiều
|
Xóm
Nà Viềng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Xã
Vĩnh Phong
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Thị Yến
|
Phiêng
Diềm
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Anh Văn Ánh
|
Én Nội
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Vàng Lềnh Nần
|
Phiêng
Phổi
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Thào A Vàng (a)
|
Phiêng
Phổi
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Giàng A Dù
|
Xóm
Phia Tráng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN HẠ LANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã
Thị Hoa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông Văn Dần
|
Cốc
Nhan
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
II
|
Xã
Thắng Lợi
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngọc Văn Thiên
|
Bản
Un (Un thôm)
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Bế Văn Chiến
|
Bản
Phạn
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Thẩm Văn Hiệp
|
Bản
Phạn
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Bế Văn Thang
|
Bản
Phạn
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Bế Văn Sơn
|
Bản
Phạn
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
III
|
Xã
Kim Loan
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông Văn Hiện
|
Gia
Lường
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Nông Văn Nhinh
|
Âu
Kít
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
IV
|
Xã
Vinh Quý
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà Văn Lãng
|
Khâu
Lừa
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Mông Thị Chí
|
Bản
Mìn
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN HÒA AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã
Bế Triều
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Công Hoạt
|
Xóm
Bản Vạn 2
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số hộ:
|
428
|
7
|
382
|
19
|
17
|
0
|
0
|
3
|
Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo 167, giai đoạn 2)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1805/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo 167, giai đoạn 2)
1.234
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|