|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 18/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền Huế 2017
Số hiệu:
|
18/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 01 năm 2017
|
KẾ HOẠCH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai Nghị quyết
số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh tại
kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Quảng Điền tại Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 và của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 482/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm
2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Quảng Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2016 (ha)
|
Kế
hoạch năm 2017 (ha)
|
Cơ
cấu (%) năm 2017
|
Tăng,
giảm so với HT
|
I
|
LOẠI ĐẤT (= 1+2+3)
|
16.304,55
|
16.304,55
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
8.207,76
|
7.923,07
|
48,59
|
-284,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.485,81
|
4.445,98
|
56,11
|
-39,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
4.421,07
|
4.381,24
|
98,54
|
-39,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.066,79
|
1.044,01
|
13,18
|
-22,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
16,38
|
15,58
|
0,20
|
-0,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
175,25
|
187,15
|
2,36
|
11,90
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1.102,64
|
844,12
|
10,65
|
-258,52
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
912,46
|
912,40
|
11,52
|
-0,06
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
448,43
|
473,83
|
5,98
|
25,40
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7.734,11
|
8.150,57
|
49,99
|
416,46
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
7,92
|
8,92
|
0,11
|
1,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,40
|
0,60
|
0,01
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
20,00
|
0,25
|
20,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
2,22
|
5,02
|
0,06
|
2,80
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
2,11
|
19,61
|
0,24
|
17,50
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
9,35
|
10,35
|
0,13
|
1,00
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
288,20
|
3,54
|
288,20
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.370,24
|
1.427,44
|
17,51
|
57,20
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
3,26
|
3,66
|
0,04
|
0,40
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
6,84
|
6,84
|
0,08
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.213,29
|
1.255,60
|
15,41
|
42,31
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
132,32
|
145,32
|
1,78
|
13,00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
10,12
|
10,14
|
0,12
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,13
|
0,13
|
0,00
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
14,89
|
14,89
|
0,18
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1.437,95
|
1.445,36
|
17,73
|
7,41
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
1,39
|
1,39
|
0,02
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
7,68
|
8,13
|
0,10
|
0,45
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
122,66
|
122,66
|
1,50
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
404,46
|
404,46
|
4,96
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2.986,85
|
2.951,82
|
36,22
|
-35,03
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,03
|
0,03
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
362,68
|
230,91
|
1,42
|
-131,77
|
4
|
Đất đô thị
|
1.192,81
|
1.192,81
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
251,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
39,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
39,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
22,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5,10
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
183,52
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,06
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
17,99
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,45
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,19
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,50
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,60
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
14,25
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
311,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
39,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
DLN/PNN
|
39,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
22,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
5,10
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
243,12
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,06
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,48
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
10,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
121,77
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
20,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
7,30
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,20
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
70,20
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,37
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
0,20
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,30
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,20
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Quảng
Điền được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Quảng Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC,
NNPTNT, XD;
- BQL Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
- UBND huyện Quảng Điền;
- Phòng TNMT huyện Quảng Điền;
- VP: CVP, các PCVP; các CV;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 18/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
1
|
Đập Bàu Tứ (Công trình dự án LUX)
|
Xã
Quảng Thành
|
0,22
|
2
|
Đê La Vực (Công trình dự án LUX)
|
Xã
Quảng Thành
|
0,20
|
II
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
1
|
Nâng cấp đê kết hợp giao thông đê
Nho Lâm-Nghĩa Lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ
|
Thôn
Bác Vọng Đông, Nho Lâm, Nghĩa Lộ - Xã Quảng Phủ, Xã Quảng Thọ
|
0,6
|
2
|
Điểm dân cư Ruộng họ - Xuân Tùy
|
Thôn
Xuân Tùy - Xã Quảng Phú
|
1,40
|
3
|
Đường nối thôn Phước Lập - Hà Đồ
|
Thôn
Hà Đồ - Phước Lập - Xã Quảng Phước
|
0,32
|
4
|
Hạ tầng dân cư
Đông Quảng Lợi
|
Xã
Quảng Lợi
|
1,00
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 18/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
I
|
Công
trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Bàu Tứ (Công trình dự án LUX)
|
Xã
Quảng Thành
|
0,22
|
0,22
|
|
|
2
|
Đê La Vực (Công trình dự án LUX)
|
Xã
Quảng Thành
|
0,20
|
0,20
|
|
|
II
|
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đê kết hợp giao thông đê Nho
Lâm-Nghĩa Lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ
|
Xã
Quảng Phú,
Xã Quảng Thọ
|
0,6
|
0,26
|
|
|
2
|
Xen ghép trong khu dân cư
|
Xã
Quảng Thành
|
0,35
|
0,20
|
|
|
3
|
Điểm dân cư Ruộng họ - Xuân Tùy
|
Xã
Quảng Phú
|
1,40
|
1,40
|
|
|
4
|
Đường nối thôn Phước Lập-Hà Đồ
|
Xã
Quảng Phước
|
0,32
|
0,32
|
|
|
5
|
Dân cư xen ghép các thôn
|
Xã
Quảng Phước
|
0,12
|
0,04
|
|
|
6
|
Hạ tầng dân cư
Đông Quảng Lợi
|
Xã
Quảng Lợi
|
1,00
|
1,00
|
|
|
7
|
Đất ở từ cầu Niêm Phò đến cổng Đại
tướng Nguyễn Chí Thanh
|
Xã
Quảng Thọ
|
0,25
|
0,25
|
|
|
8
|
Đất ở xen ghép trong các khu dân cư
|
Xã
Quảng Thọ
|
1,31
|
0,30
|
|
|
9
|
Dân cư xen ghép toàn xã
|
Xã
Quảng Vinh
|
2,00
|
0,30
|
|
|
10
|
Mở rộng trường THCS Nguyễn Hữu Đà
|
Xã
Quảng Vinh
|
0,70
|
0,50
|
|
|
11
|
Điểm dân cư thôn 3,4
|
Xã
Quảng Công
|
1,34
|
1,34
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015,
2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 18/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
A
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
|
|
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
|
Xây dựng đồn công an thị trấn Sia
|
Thị
trấn Sịa
|
0,20
|
B
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải
thu hồi đất
|
|
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
1
|
Kênh từ cầu đường Quang đến Roi
|
Xã
Quảng Vinh
|
0,13
|
2
|
Kênh từ ông Nam đến hàng Bội
|
Xã
Quảng Vinh
|
0,10
|
3
|
Xây dựng trụ sở Bảo Hiểm huyện
|
Thị
trấn Sịa
|
0,24
|
4
|
Đường Tân Thành-Rột Phò Nam
|
Xã
Quảng Thọ
|
0,07
|
5
|
Đường Đông Xuyên-Hạ Lang Tụng
|
Xã
Quảng Thọ
|
0,10
|
6
|
Đường nội đồng Trường 10-Đạt dài
|
Xã
Quảng Thọ
|
0,10
|
7
|
Xây dựng đường vào chợ mới (Đường
Kênh vịnh)
|
Xã
Quảng Thái
|
0,30
|
8
|
Đường Cầu giữa - Bàu mới
|
Xã
Quảng Thành
|
0,65
|
9
|
Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm
Điền
|
Xã
Quảng Thành
|
0,10
|
10
|
Đường Trung tâm Hành chính, văn hóa
thôn Tây Hải
|
Xã
Quảng Ngạn
|
0,05
|
11
|
Đường liên xã Quảng Thọ - Quảng Phú
|
Xã
Quảng Phú, Quảng Thọ
|
1,48
|
12
|
Bê tông đường nội đồng Côn Sơn
|
Xã
Quảng Lợi
|
0,15
|
13
|
Bê tông đường nội đồng đường Mệ
|
Xã
Quảng Lợi
|
0,20
|
14
|
Bê tông đường nội đồng nhà thờ Họ
Phạm
|
Xã
Quảng Lợi
|
0,10
|
15
|
Tuyến đường giao thông Ông Sang - đường Mỹ Xá
|
Xã
Quảng An
|
0,20
|
16
|
Nâng cấp đường giao thông kết hợp
đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương- Cổ Tháp
|
Xã
Quảng Vinh
|
2,20
|
17
|
Trạm bơm Láng - Miếu Bà xã Quảng
Thành
|
Huyện
Quảng Điền
|
1,38
|
18
|
Mỏ sa khoáng titan - zircon
|
Xã
Quảng Ngạn, Quảng Công
|
288,20
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
|
Toàn
tỉnh
|
3,71
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Khu dân cư Giang Đông
|
Thị
trấn Sịa
|
4,60
|
2
|
Khu dân cư An Gia
|
Thị
trấn Sịa
|
4,10
|
3
|
Điểm dân cư Bao La- Đức Nhuận
|
Xã
Quảng Phú
|
1,90
|
4
|
Đường liên xã Thọ-Thành nối tỉnh lộ
19
|
Xã
Quảng Thọ
|
1,50
|
5
|
Đường Phước Lập-Giang Đông nối dài
đường Vinh Lợi (Sịa+Quảng Lợi)
|
Xã
Quảng Lợi
|
2,00
|
6
|
Điểm dân cư thôn 3,4
|
Xã
Quảng Công
|
1,34
|
7
|
Nâng cấp mở rộng
kết hợp gia cố bờ cống Hàng Tổng
|
Xã
Quảng Phước
|
3,75
|
8
|
GTNĐ thôn Phú Lương B (trạm bơm Mụ Ả
+ GTNĐ, từ ông Sang - Mỹ Xá - Phú Lương B)
|
Xã
Quảng An
|
0,40
|
9
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện
|
Xã
Quảng Vinh, Xã Quảng Phú
|
1,60
|
10
|
Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang Km 11+476-Km33+043 (hạng mục dự án đầu tư giai đoạn 1: tuyến đê đoạn từ km
19+198 đến km22 +766 và đoạn từ km23+470 đến km25+036
|
Huyện
Quảng Điền
|
9,20
|
11
|
Kè chống xói lở
bờ biển khu vực xã Quảng Công và Quảng Ngạn
|
Huyện
Quảng Điền
|
16,00
|
12
|
Cống An Xuân và kè 2 bờ kênh tiêu
|
Huyện
Quảng Điền
|
9,50
|
13
|
Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Quảng Điền
|
Thị
trấn Sịa
|
0,26
|
14
|
Xây dựng cống
Cồn Bài
|
Xã
Quảng An
|
0,62
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 18/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội
đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
|
|
|
|
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh từ cầu đường
Quang đến Roi
|
Xã
Quảng Vinh
|
0,13
|
0,13
|
|
|
2
|
Kênh từ ông Nam đến hàng Bội
|
Xã
Quảng Vinh
|
0,10
|
0,10
|
|
|
3
|
Xây dựng trụ sở Bảo Hiểm huyện
|
Thị
trấn Sịa
|
0,24
|
0,24
|
|
|
4
|
Đường Tân Thành-Rột Phò Nam
|
Xã
Quảng Thọ
|
0,07
|
0,05
|
|
|
5
|
Đường Đông Xuyên-Hạ Lang Tụng
|
Xã
Quảng Thọ
|
0,10
|
0,10
|
|
|
6
|
Đường nội đồng Trường 10-Đạt dài
|
Xã
Quảng Thọ
|
0,10
|
0,10
|
|
|
7
|
Hệ thống kênh cấp
2 trạm bơm Thâm Điền
|
Xã
Quảng Thành
|
0,10
|
0,10
|
|
|
8
|
Đường liên xã Quảng Thọ - Quảng Phú
|
Xã
Quảng Phú,
Xã Quảng Thọ
|
1,48
|
1,48
|
|
|
9
|
Bê tông đường nội đồng Côn Sơn
|
Xã
Quảng Lợi
|
0,15
|
0,15
|
|
|
10
|
Bê tông đường nội đồng đường Mệ
|
Xã
Quảng Lợi
|
0,20
|
0,20
|
|
|
11
|
Bê tông đường nội đồng nhà thờ Họ
Phạm
|
Xã
Quảng Lợi
|
0,10
|
0,05
|
|
|
12
|
Công trình thủy
lợi: Kênh tự chảy 2 bàu
|
Xã
Quảng An
|
0,50
|
0,50
|
|
|
13
|
Tuyến đường
giao thông Ông Sang - đường Mỹ Xá
|
Xã
Quảng An
|
0,20
|
0,20
|
|
|
14
|
Trạm bơm Láng - Miếu Bà xã Quảng
Thành
|
Huyện
Quảng Điền
|
1,38
|
1,38
|
|
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
|
Xã
Quảng Phú
|
0,50
|
0,10
|
|
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
|
Xã
Quảng Thọ
|
3,90
|
3,90
|
|
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
|
Xã
Quảng An
|
2,01
|
2,01
|
|
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư
|
Xã
Quảng Thành
|
0,80
|
0,80
|
|
|
19
|
Đường Hậu Phường-Đạt Sét (Giai đoạn
2)
|
Xã
Quảng Thành
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Công trình liên huyện
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh
|
Toàn
tỉnh
|
3,71
|
2,00
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư An Gia
|
Thi
trấn Sịa
|
4,10
|
4,10
|
|
|
2
|
Dân cư xen ghép các thôn
|
Xã
Quảng Phú
|
1,50
|
1,20
|
|
|
3
|
Điểm dân cư
Bao La- Đức Nhuận
|
Xã
Quảng Phú
|
1,90
|
1,40
|
|
|
4
|
Đường liên xã Thọ-Thành nối tỉnh lộ 19
|
Xã
Quảng Thọ
|
1,50
|
1,30
|
|
|
5
|
Đường Phước Lập-Giang Đông nối dài đường Vinh Lợi (Sịa+Quảng Lợi)
|
Xã
Quảng Lợi
|
2,00
|
1,30
|
|
|
6
|
Đường vào khu du lịch hạ sông Ô Lâu
|
Xã
Quảng Thái
|
0,36
|
0,36
|
|
|
7
|
Khu dân cư xen ghép thôn Mai Dương
|
Xã
Quảng Phước
|
0,26
|
0,26
|
|
|
8
|
Khu dân cư xen ghép thôn Phước Lý
|
Xã
Quảng Phước
|
0,04
|
0,04
|
|
|
9
|
Nâng cấp mở rộng kết hợp gia cố bờ
cống Hàng Tổng
|
Xã
Quảng Phước
|
3,75
|
2,40
|
|
|
10
|
GTNĐ thôn Phú Lương B (trạm bơm Mụ Ả + GTNĐ)
|
Xã Quảng
An
|
0,40
|
0,40
|
|
|
11
|
Dân cư xen ghép các thôn
|
Xã
Quảng An
|
1,50
|
1,50
|
|
|
12
|
Dân cư xen ghép
|
Xã
Quảng Thành
|
0,30
|
0,30
|
|
|
13
|
Đường Ngoại lộ-Tây Quảng Thành
|
Xã
Quảng Thành
|
0,27
|
0,27
|
|
|
14
|
Dân cư xen ghép thôn 13
|
Xã
Quảng Ngạn
|
1,44
|
1,44
|
|
|
15
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện
|
Xã
Quảng Vinh, Xã Quảng Phú
|
1,60
|
1,50
|
|
|
16
|
Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang Km 11+476-Km33+043 (hạng mục dự án đầu tư giai đoạn
1)
|
Huyện
Quảng Điền
|
9,20
|
1,50
|
|
|
17
|
Kè chống xói lở bờ biển khu vực xã
Quảng Công và Quảng Ngạn
|
Huyện
Quảng Điền
|
16,00
|
|
5,10
|
|
18
|
Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Quảng Điền
|
Thị
trấn Sịa
|
0,26
|
0,26
|
|
|
19
|
Mở rộng trường
Phan Thế Phương
|
Xẫ
Quảng Công
|
0,43
|
0,43
|
|
|
20
|
Mở rộng UBND xã Quảng Thọ
|
Xã
Quảng Thọ
|
0,12
|
0,05
|
|
|
21
|
Xây dựng cống Cồn Bài
|
Xã
Quảng An
|
0,62
|
0,50
|
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 18/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
1
|
Dân cư xen ghép các thôn
|
Nho
lâm, Nghĩa Lộ, Nam Phù, Bác Vọng Tây, Bao Ia, Đức Nhuận,
Phủ Lễ - Quảng Phú
|
1,39
|
2
|
Chuyển đất giáo dục sang đất ở (2
cơ sở)
|
TDP
Vân Căn, An Gia - Thị trấn Sịa
|
0,31
|
3
|
Chuyển đất trụ sở sang đất ở (Đất trung
tâm y tế cũ)
|
Thị
trấn Sịa
|
0,40
|
4
|
Dân cư xen ghép các thôn
|
Tháp
Nhuận, Hà Lạc, Thủy Lập, Mỹ Thạnh, Cư Lạc - Xã Quảng Lợi
|
2,60
|
5
|
Phát triển trang trại gia trại
(giai đoạn 2)
|
Xã
Quảng Lợi
|
25,00
|
6
|
Khu nghĩa trang nghĩa địa tập trung
|
Xã
Quảng Lợi
|
20,00
|
7
|
Dân cư xen ghép các thôn
|
Tây
Hoàng, Đông Hồ, Trằm Ngang, Đông Cao - Xã Quảng Thái
|
0,17
|
8
|
Dân cư xen ghép các thôn
|
Đức
Trọng, Cổ Tháp, Lai Trung, Phổ Lại, Sơn Tùng, Đông Lâm,
|
1,20
|
9
|
Dân cư xen ghép các thôn
|
Xã
Quảng Thành
|
0,15
|
10
|
Dân cư xen ghép các thôn
|
Xã
Quảng Phước
|
0,25
|
11
|
Dân cư xen ghép các thôn
|
Xã
Quảng Thọ
|
1,10
|
12
|
Dân cư xen ghép các thôn
|
Xã
Quảng Công
|
1,20
|
13
|
Khu tái định cư Tân Mỹ
|
Xã Quảng
Ngạn
|
4,60
|
14
|
Khu dịch vụ Ngư Mỹ Thạnh
|
Xã
Quảng Lợi
|
3,00
|
15
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ
|
Xã
Quảng Thọ
|
0,06
|
16
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
Xã
Quảng Công
|
2,00
|
17
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kề
và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở
|
Huyện
Quảng Điền
|
1,00
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 18/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm bơm Bố và hệ thống kênh dẫn nước
|
Thị
trấn Sịa
|
0,53
|
2
|
Mở rộng Trường
Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa
|
Thị
trấn Sịa
|
0,50
|
3
|
Mở rộng khu
dân cư phía Nam TT Thương Mai
|
Thị
trấn Sịa
|
2,80
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hạ Lang
|
Xã
Quảng Phú
|
0,05
|
5
|
Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Quảng
Thọ
|
Xã
Quảng Thọ
|
0,07
|
6
|
Dân cư xứ Hoành Niêm Phò và xen
ghép trong khu dân cư
|
Xã
Quảng Thọ
|
0,30
|
7
|
Nhà lưu niệm nhà thơ Tố Hữu
|
Xã
Quảng Thọ
|
0,40
|
8
|
Mở rộng Trường
Mầm non thôn Thủy Lập
|
Xã
Quảng Lợi
|
0,50
|
9
|
Điểm dân cư thôn Hà Lạc, Sơn Công, Đức
Nhuận, Cổ Tháp, Hà Công, Thủy Lập, Mỹ Thạnh, Ngư Mỹ Thạnh,
Cư Lạc
|
Xã
Quảng Lợi
|
2,10
|
10
|
Xây dựng tuyến đường liên thôn 1 -
Tây Hải
|
Xã
Quảng Ngạn
|
2,40
|
11
|
Xây dựng tuyến đường liên thôn Tân
Mỹ A - Tân Mỹ BC
|
Xã
Quảng Ngạn
|
0,18
|
12
|
Xây dựng tuyến đường ra bãi tắm Tân
Mỹ A
|
Xã
Quảng Ngạn
|
0,70
|
13
|
Xây dựng nhà văn hóa tại khu quy hoạch
trung tâm xã
|
Xã
Quảng Ngạn
|
0,40
|
14
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn Thủ Lể
2, thôn Thủ Lể 3, thôn Phước Lập,
thôn Phước Lý
|
Xã
Quảng Phước
|
0,14
|
15
|
Chuyển trường
mẫu giáo Khuông Phò, Phước Lập sang đất ở
|
Xã
Quảng Phước
|
0,07
|
16
|
Trạm bơm Xuân Tùy
|
Xã
Quảng An
|
0,10
|
17
|
Đường nối xóm
5 - xóm 6 thôn Đức Trọng
|
Xã
Quảng Vinh
|
0,07
|
18
|
Khu công nghiệp Quảng Vinh
|
Xã Quảng
Vinh
|
20,00
|
19
|
Đường Hậu thôn Kim Đôi
|
Xã
Quảng Thành
|
0,20
|
20
|
Xây dựng trang trại tập trung (dịch
vụ du lịch hạ lưu sông Ô lâu)
|
Xã
Quảng Thái
|
5,00
|
21
|
Khu dịch vụ nghề cá và sửa chữa tàu
thuyền
|
Xã
Quảng Công
|
0,40
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Các điểm dân cư xen ghép (An Gia,
Khuông Phò, Uất mậu, Vĩnh Hòa, Vân Căn, Thủ Lể Nam)
|
Thị
trấn Sịa
|
1,50
|
2
|
Cơ sở may Triệu Phú
|
Thị
trấn Sịa
|
1,00
|
3
|
MR cụm TTCN Bắc An Gia
|
Thị
trấn Sịa
|
2,80
|
4
|
Phân lô đấu giá trụ sở UBND cũ
|
Xã
Quảng Phú
|
0,45
|
5
|
Phân lô đấu
giá trạm y tế cũ
|
Xã
Quảng Phú
|
0,11
|
6
|
Xen ghép trong khu dân cư (Tân Xuân
Lai, xen ghép các thôn)
|
Xã
Quảng Thọ
|
0,60
|
7
|
Trồng rừng
phòng hộ ven phá Tam Giang
|
Xã
Quảng Lợi
|
10,00
|
8
|
Hỗ trợ cộng đồng
bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu
|
Xã
Quảng Lợi
|
7,00
|
9
|
Khu dịch vụ Cồn Tộc
|
Xã
Quảng Lợi
|
4,20
|
10
|
Trồng rừng phòng hộ ven phá Tam
Giang
|
Xã
Quảng Thái
|
7,00
|
11
|
Dân cư khu vực chợ Nịu
|
Xã Quảng
Thái
|
0,80
|
12
|
Đất trang trại, gia trại
|
Xã
Quảng Công
|
0,40
|
13
|
Đường họ Lê - xóm mới
|
Xã
Quảng Công
|
0,84
|
14
|
Đường nối 2 khu TĐC Hải Thành - Xóm
cũ Tân Lộc
|
Xã
Quảng Công
|
2,00
|
15
|
Đường từ chợ Cồn gai ra đến khu TĐC
Xóm cũ - Tân Lộc (GĐ2)
|
Xã
Quảng Công
|
1,50
|
16
|
Đất xen ghép dân cư các thôn (Hải
Thành, thôn 3, thôn 14, Cương Gián)
|
Xã
Quảng Công
|
1,00
|
17
|
Đất xen ghép dân cư các thôn (Tân Mỹ,
Tân Hải, thôn 2, thôn BC)
|
Xã
Quảng Ngạn
|
1,00
|
18
|
Khu du lịch nghĩ dưỡng Costa Sịa
|
Xã
Quảng Ngạn
|
1,90
|
19
|
Đường dọc bờ sông từ TL 11A qua chợ Nang đến xóm 1 thôn Đức Trọng
|
Xã
Quảng Vinh
|
1,00
|
20
|
MR trường Hóa Châu
|
Xã
Quảng An
|
0,10
|
21
|
Khu đất xen ghép xã Quảng Vinh
|
Xã
Quảng Vinh
|
1,60
|
22
|
Khu dịch vụ thương mại hai bên bờ
sông Sịa
|
Thị
trấn Sịa
|
1,00
|
23
|
Khu đất xen ghép xã Quảng Thành
|
Xã
Quảng Thành
|
0,10
|
24
|
Của hàng xăng dầu Ngô Đồng
|
Thị
trấn Sịa
|
0,18
|
Quyết định 18/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/01/2017 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.543
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|