Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 18/2021/QĐ-UBND Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính đăng ký đất đai tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 18/2021/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành: 16/08/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2021/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 16 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sổ 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Đo đạc bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc bản đồ.

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá.

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 năm 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính và Ủy ban Dân tộc, hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sn gn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, qun lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

a) Quyết định này quy định Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền Sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:

- Phụ lục I: Đơn giá sản phẩm lưới địa chính;

- Phụ lục II: Đơn giá sản phẩm đo đạc thành lập bản đồ địa chính và trích đo địa chính thửa đất;

- Phụ lục III: Đơn giá sản phẩm đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính;

- Phụ lục IV: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn;

- Phụ lục V: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường;

- Phụ lục VI: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn ltừng hộ gia đình, cá nhân;

- Phụ lục VII: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lân đâu đối với các tổ chức;

- Phụ lục VIII: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trn;

- Phụ lục IX: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại phường;

- Phụ lục X: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp đổi, cấp lại giy chng nhận riêng lẻ đối với hộ gia đình, cá nhân;

- Phụ lục XI: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức;

- Phụ lục XII: Đơn giá sản phẩm đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân;

- Phụ lục XIII: Đơn giá sản phẩm đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức;

- Phụ lục XIV: Đơn giá sản phẩm trích lục hồ sơ địa chính.

Đơn giá này chưa bao gồm: chi phí khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán; thuế giá trị gia tăng.

Ngoài chi phí theo đơn giá nêu trên, các đơn vị sự nghiệp công lập khi cung cấp các dịch vụ công tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính theo nhu cầu tại địa chỉ của tổ chức, cá nhân thì được phép tính thêm chi phí di chuyển, công hướng dẫn lập các thủ tục hồ sơ. Mức thu do đơn vị sự nghiệp công quyết định và được niêm yết công khai tại trụ sở cơ quan, đơn vị.

b) Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này làm căn cứ để lập, thẩm định, đặt hàng cung cấp dịch vụ công, giao dự toán và quyết toán kinh phí ngân sách đối với việc thực hiện các công tác đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

c) Các chi phí dịch vụ công không nằm trong danh mục thu phí và lệ phí do Hội đồng Nhân dân tỉnh ban hành thì tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng dịch vụ có nghĩa vụ chi trả theo đơn giá này.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Cơ quan quản lý nhà nước về đất đai.

b) Các cơ quan quản lý nhà nước, các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến lập, thẩm định, đặt hàng cung cấp dịch vụ công, giao dự toán và quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất và các hoạt động dịch vụ theo yêu cầu của người sử dụng đất.

c) Các đơn vị sự nghiệp công lập cung cấp các dịch vụ đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo nhu cầu của người sử dụng đất.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 8 năm 2021.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; các Giám đốc Sở; Thủ trưởng ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh; các Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Quản lý Đất đai;
- Cục kiểm tra văn bản
QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tinh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Cao Bằng, Đài PTTH Cao Bằng;
- TT. Thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH
(ĐH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá Phụ cấp khu vực

Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực

0,3

0,4

0,5

0,7

0,3

0,4

0,5

0,7

1

Trường hợp Chọn điểm, chôn mốc không xây hố + nắp đậy và có tường vây

Điểm

1

8.882.479

386.646

515.528

644.410

902.174

9.269.125

9.398.007

9.526.889

9.784.653

2

10.523.527

461.301

615.068

768.835

1.076.369

10.984.828

11.138.595

11.292.362

11.599.896

3

12.607.979

551.823

735.764

919.705

1.287.587

13.159.802

13.343.743

13.527.684

13.895.566

4

16.107.182

684.135

912.180

1.140.225

1.596.315

16.791.317

17.019.362

17.247.407

17.703 497

5

19.968.633

879.039

1.172.052

1.465.065

2.051.091

20.847.672

21.140.685

21.433.698

22.019.724

2

Trường hợp Chọn điểm, chôn mốc không xây hố + nắp đậy và không có tường vây

Điểm

1

8.992.400

392.682

523.576

654.470

916.258

9.385.082

9.515.976

9.646.870

9.908.658

2

10.658.401

468.900

625.200

781.500

1.094.100

11.127.301

11.283.601

11.439.901

11.752.501

3

12.774.655

560.988

747.984

934.980

1.308.972

13.335.643

13.522.639

13.709.635

14.083.627

4

16.314.836

695.535

927.380

1.159.225

1.622.915

17.010.371

17.242.216

17.474.061

17.937.751

5

20.236.788

894.237

1.192.316

1.490.395

2.086.553

21.131.025

21.429.104

21.727.183

22.323.341

3

Trường hợp Chọn điểm, chôn mốc Có xây hố + nắp đậy và có tường vây

Điểm

1

9.425.684

412.752

550.336

687.920

963.088

9.838.436

9.976.020

10.113.604

10.388.772

2

11.228.339

495.990

661.320

826.650

1.157.310

11.724.329

1 1.889.659

12.054.989

12.385.649

3

13.500.564

596.703

795.604

994.505

1.392.307

14.097.267

14.296.168

14.495.069

14.892.871

4

17.268.314

743.499

991.332

1.239.165

1.734.831

18.011.813

18.259.646

18.507.479

19.003.145

5

21.432.989

954.318

1.272.424

1.590.530

2.226.742

22.387.307

22.705.413

23.023.519

23.659.731

4

Trường hợp Chọn điểm, chôn mốc

Có xây hố + nắp đậy và không có tường vây

Điểm

1

9.535.605

418.788

558.384

697.980

977.172

9.954.393

10.093.989

10.233.585

10.512.777

2

11.363.213

503.589

671.452

839.315

1.175.041

11.866.802

12.034.665

12.202.528

12.538.254

3

13.667.240

605.868

807.824

1.009.780

1.413.692

14.273.108

14.475.064

14.677.020

15.080.932

4

17.475.968

754.899

1.006.532

1.258.165

1.761.431

18.230.867

18.482.500

18.734.133

19.237.399

5

21.701.144

969.516

1.292.688

1.615.860

2.262.204

22.670.660

22.993.832

23.317.004

23.963.348

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

1. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐĐỊA CHÍNH

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá Phụ cấp klui vực

Đơn giá

Sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực

0,3

0,4

0,5

0,7

0,3

0,4

0,5

0,7

1

Bn đồ địa chính tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

32.993.482

681.390

908.520

1.135.650

1.589.910

33.674.872

33.902.002

34.129.132

34.583.392

 

 

Ha

2

38.615.856

786.033

1.048.044

1.310.055

1.834.077

39.401.889

39.663.900

39.925.911

40.449.933

 

 

Ha

3

44.397.047

898.356

1.197.808

1.497.260

2.096.164

45.295.403

45.594.855

45.894.307

46.493.211

 

 

Ha

4

50.769.905

1.030.440

1.373.920

1.717.400

2.404.360

51.800.345

52.143.825

52.487.305

53.174.265

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

9.767.473

228.813

305.084

381.355

533.897

9.996.286

10.072.557

10.148.828

10.301.370

 

 

Ha

2

11.259.978

260.466

347.288

434.110

607.754

11.520.444

11.607.266

11.694.088

11.867.732

 

 

Ha

3

13.052.570

298.902

398.536

498.170

697.438

13.351.472

13.451.106

13.550.740

13.750.008

 

 

Ha

4

15.226.275

346.035

461.380

576.725

807.415

15.572.310

15.687.655

15.803.000

16 033.690

 

 

Ha

5

17.811.219

401.556

535.408

669.260

936.964

18.212.775

18.346.627

18.480.479

18.748.183

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

3.303.620

83.835

111.780

139.725

195.615

3.387.455

3.415.400

3.443.345

3.499.235

 

 

Ha

2

3.780.664

93.780

125.040

156.300

218.820

3.874.444

3.905.704

3.936.964

3.999.484

 

 

Ha

3

4.630.133

112.659

150.212

187.765

262.871

4.742.792

4.780.345

4.817.898

4.893.004

 

 

Ha

4

6.085.469

146.487

195.316

244.145

341.803

6.231.956

6.280.785

6.329.614

6.427.272

 

 

Ha

5

7.420.577

176.439

235.252

294.065

411.691

7.597.016

7.655.829

7.714.642

7.832.268

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

1.428.243

34.773

46.364

57.955

81.137

1.463.016

1.474.607

1.486.198

1.509.380

 

 

Ha

2

1.628.153

38.919

51.892

64.865

90.811

1.667.072

1.680.045

1.693.018

1.718.964

 

 

Ha

3

1.895.598

44.778

59.704

74.630

104.482

1.940.376

1.955.302

1.970.228

2.000.080

 

 

Ha

4

2.285.086

52.644

70.192

87.740

122.836

2.337.730

2.355.278

2.372.826

2.407.922

5

Bn đồ địa chính tlệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

466.041

9.255

12.340

15.425

21.595

475.296

478.381

481.466

487.636

 

 

Ha

2

536.022

10.644

14.192

17.740

24.836

546.666

550.214

553.762

560.858

 

 

Ha

3

620.688

12.336

16.448

20.560

28.784

633.024

637.136

641.248

649.472

 

 

Ha

4

723.693

14.409

19.212

24.015

33.621

738.102

742.905

747.708

757.314

6

Bn đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

216.172

4.230

5.640

7.050

9.870

220.402

221.812

223.222

226.042

 

 

Ha

2

249.267

4.899

6.532

8.165

1 1.431

254.166

255.799

257.432

260.698

 

 

Ha

3

289.072

5.715

7.620

9.525

13.335

294.787

296.692

298.597

302.407

 

 

Ha

4

337.262

6.705

8.940

11.175

15.645

343.967

346.202

348.437

352.907

2. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (TÍNH CHO TRƯỜNG HP ĐO ĐỘC LẬP)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Đơn giá sn phẩm

Đơn giá Phụ cấp khu vực

Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực

0,3

0,4

0,5

0,7

0,3

0,4

0,5

0,7

II. 1

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (< 100 (m2) ĐẾN 10.000 m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

< 100 (m2)

Thửa

2.275.160

158.070

210.760

263.450

368.830

2.433.230

2.485.920

2.538.610

2.643.990

b

100-300 (m2)

Thửa

2.702.367

187.704

250.272

312.841

437.977

2.890.071

2.952.639

3.015.208

3.140.344

c

> 300-500 (m2)

Thửa

2.865.145

198.925

265.234

331.542

464.159

3.064.070

3.130.379

3.196.687

3.329.304

d

>500-1000 (m2)

Thửa

3.337.924

243.686

324.915

406.143

568.601

3.581.610

3.662.839

3.744.067

3.906.525

đ

> 1000-3000 (m2)

Thửa

4.818.021

334.553

446.071

557.589

780.624

5.152.574

5.264.092

5.375.610

5.598.645

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

7.401.634

513.716

684.955

856.193

1.198.671

7.915.350

8.086.589

8.257.827

8.600.305

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

< 100 (m2)

Thửa

1.519.545

105.379

140.505

175.631

245.884

1.624.924

1.660.050

1.695.176

1.765.429

b

100-300 (m2)

Thửa

1.804.085

125.134

166.845

208.556

291.979

1.929.219

1.970.930

2.012.641

2.096.064

c

> 300-500 (m2)

Thửa

1.919.288

133.064

177.419

221.774

310.483

2.052.352

2.096.707

2.141.062

2.229.771

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

2.335.919

162.031

216.042

270.052

378.073

2.497.950

2.551.961

2.605.971

2.713.992

đ

> 1000-3000 (m2)

Thửa

3.199.717

221.975

295.966

369.958

517.941

3.421.692

3.495.683

3.569.675

3.717.658

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

4.934.022

342.480

456.640

570.800

799.120

5.276.502

5.390.662

5.504.822

5.733.142

II.2

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (LỚN HƠN 10.000 m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Từ 01 ha đến 10 ha

Thửa

8.854.489

616.459

821.946

1.027.432

1.438.405

9.470.948

9.676.435

9.881.921

10.292.894

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

9.592.363

667.831

890.441

1.113.051

1.558.272

10.260.194

10.482.804

10.705.414

1 1.150.635

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

10.330.237

719.202

958.937

1.198.671

1.678.139

1 1.049.439

11.289.174

11.528.908

12.008.376

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

11.805.986

821.946

1.095.928

1.369.909

1.917.873

12.627.932

12.901.914

13.175.895

13.723.859

đ

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

13.281.734

924.689

1.232.918

1.541.148

2.157.607

14.206.423

14,514.652

14.822.882

15.439.341

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Từ 01 ha đến 10 ha

Thửa

5.904.615

410.976

547.968

684.960

958.944

6.315.591

6.452.583

6.589.575

6.863.559

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

6.396.666

445.224

593.632

742.040

1.038.855

6.841.890

6.990.298

7.138.706

7.435.521

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

6.888.718

479.472

639.296

799.120

1.118.767

7.368.190

7.528.014

7.687.838

8.007.485

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

7.872.820

547.968

730.624

913.280

1.278.591

8.420.788

8.603.444

8.786.100

9.151.411

đ

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

8.856.923

616.464

821.952

1.027.440

1.438.415

9.473.387

9.678.875

9.884.363

10.295.338

* ĐO ĐẠC TÀI SẢN GN LIN VỚI ĐT

1. Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất được áp dụng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản có yêu cầu đo đạc tài sản gắn liền với đất để phục vụ cho đăng ký, cấp GCN về quyền sở hữu đối với tài sản đó. Diện tích tài sản gắn liền với đất phải đo đạc gồm diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN đối với từng loại tài sản.

2. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì đơn giá trích đo địa chính thửa đất thực hiện theo quy định tại Mục 2. Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bng 0,50 ln đơn giá trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới). Đơn giá đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính bng 0,30 lần đơn giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng.

3. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì đơn giá dược tính như sau:

- Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì được tính bằng 0,70 lần đơn giá trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ng quy định tại Mục 2.

- Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần đơn giá trích đo thửa đất cố diện tích tương ứng quy định tại Mục 2; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính đơn giá bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.

- Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì đơn giá đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức trích đo thửa đất quy định tại Mục 2.

4. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

ĐƠN GIÁ SẢN PHM = ĐƠN GIÁ TÍNH CHO MẢNH BẢN ĐCHỈNH LÝ + ĐƠN GIÁ TÍNH CHO THỬA ĐT CHỈNH LÝ + ĐƠN GIÁ LẬP LƯỚI ĐO VẼ (nếu có)
TRƯỜNG HỢP ÁP DỤNG MẢNH BẢN ĐỒ CÓ MỨC ĐỘ BIẾN ĐỘNG TƯ 15% SỐ THỬA TRỞ XUỐNG

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá Phụ cấp khu vực

Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực

0,3

0,4

0,5

0,7

0,3

0,4

0,5

0,7

1

Bn đồ tỷ lệ 1/200

Đơn giá tính cho 1 mảnh bản đồ chỉnh lý

1

3.285.076

187.443

249.924

312.405

437.367

3.472.519

3.535.000

3.597.481

3.722.443

2

4.049.542

236.616

315.488

394.360

552.104

4.286.158

4.365.030

4.443.902

4.601.646

3

5.051.970

300.873

401.164

501.455

702.037

5.352.843

5.453.134

5.553.425

5.754.007

4

6.342.938

384.132

512.176

640.220

896.308

6.727.070

6.855.1 14

6.983.158

7.239.246

Đơn giá tính cho 1 thửa chnh lý

1

644.889

36.612

48.816

61.020

85.428

681.501

693.705

705.909

730.317

7

770.832

43.707

58.276

72.845

101.983

814.539

829.108

843.677

872.815

3

923.145

52.137

69.516

86.895

121.653

975.282

992.661

1.010.040

1.044.798

4

1.101.570

62.172

82.896

103.620

145.068

1.163.742

1.184.466

1.205.190

1.246.638

Đơn giá lập lưới đo vẽ (nếu có) (tính cho 1 thửa)

1

46.138

2.697

3.596

4.495

6.293

48.835

49.734

50.633

52.431

2

57.817

3.381

4.508

5.635

7.889

61.198

62.325

63.452

65.706

3

76.892

4.497

5.996

7.495

10.493

81.389

82.888

84.387

87.385

4

92.161

5.391

7.188

8.985

12.579

97.552

99.349

101.146

104.740

2

Bản đồ tỷ lệ 1/500

Đơn giá tính cho 1 mảnh bản

1

4.887.285

297.075

396.100

495.125

693.175

5.184.360

5.283.385

5.382.410

5.580.460

2

6.033.983

370.833

494.444

618.055

865.277

6.404.816

6.528.427

6.652.038

6.899.260

3

7.541.915

467.499

623.332

779.165

1.090.831

8.009.414

8.165.247

8.321.080

8.632.746

4

9.496.875

592.665

790.220

987.775

1.382.885

10.089.540

10.287.095

10.484.650

10.879.760

5

12 031.393

755.268

1.007.024

1.258.780

1.762.292

12.786.661

13.038.417

13.290.173

13.793.685

Đơn giá tính cho 1 thửa chỉnh lý

1

444.965

25.104

33.472

41.840

58.576

470.069

478.437

486.805

503.541

2

531.230

29.934

39.912

49.890

69.846

561.164

571.142

581.120

601.076

3

634.229

35.580

47.440

59.300

83.020

669.809

681.669

693.529

717.249

4

766.127

42.891

57.188

71.485

100.079

809.018

823.315

837.612

866.206

5

918.760

51.339

68.452

85.565

1 19.791

970.099

987.212

1.004.325

1.038.551

Đơn giá lập lưới đo vẽ (nếu có) (tính cho 1 thửa)

1

31.586

1.845

2.460

3.075

4.305

33.431

34.046

34.661

35.891

2

39.459

2.304

3.072

3.840

5.376

41.763

42.531

43.299

44.835

3

52.586

3.072

4.096

5.120

7.168

55.658

56.682

57.706

59.754

4

70.955

4.149

5.532

6.915

9.681

75.104

76.487

77.870

80.636

5

89.352

5.226

6.968

8.710

12.194

94.578

96.320

98.062

101.546

3

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

Đơn giá tính cho 1 mảnh bn đồ chỉnh lý

1

6.975.723

435.228

580.304

725.380

1.015.532

7.410.951

7.556.027

7.701.103

7.991.255

2

8.704.345

546.423

728.564

910.705

1.274.987

9.250.768

9.432.909

9.615.050

9.979.332

3

10.953.364

690.585

920.780

1.150.975

1.611.365

11.643.949

11.874.144

12.104.339

12.564.729

4

13.885.790

878.334

1.171.112

1.463.890

2.049.446

14.764.124

15.056.902

15.349.680

15.935.236

5

17.691.844

1.122.516

1.496.688

1.870.860

2.619.204

18.814.360

19.188.532

19.562.704

20.311.048

Đơn giá tính cho 1 thửa chỉnh lý

1

174.999

9.873

13.164

16.455

23.037

184.872

188.163

191.454

198.036

2

206.621

11.634

15.512

19.390

27.146

218.255

222.133

226.011

233.767

3

245.154

13.752

18.336

22.920

32.088

258.906

263.490

268.074

277.242

4

292.602

16.341

21.788

27.235

38.129

308.943

314.390

319.837

330.731

5

341.772

18.813

25.084

31.355

43.897

360.585

366.856

373.127

385.669

Đơn giá lập lưới đo vẽ (nếu có) (tính cho 1 thửa)

1

8.680

504

672

840

1.176

9.184

9.352

9.520

9.856

2

10.822

630

840

1.050

1.470

11.452

1 1.662

11.872

12.292

3

14.403

837

1.116

1.395

1.953

15.240

15.519

15.798

16.356

4

19.416

1.131

1.508

1.885

2.639

20.547

20.924

21.301

22.055

5

24.899

1.452

1.936

2.420

3.388

26.351

26.835

27.319

28.287

4

Bản đồ tỷ lệ 1 /2000

Đơn giá tính cho 1 mnh bn đchỉnh lý

1

1 1.626.551

741.336

988.448

1.235.560

1.729.784

12.367.887

12.614.999

12.862.111

13.356.335

2

13.666.116

872.091

1.162.788

1.453.485

2.034.879

14.538.207

14.828.904

15.119.601

15.700.995

3

16.121.654

1.028.547

1.371.396

1.714.245

2.399.943

17.150.201

17.493.050

17.835.899

18.521.597

4

19.078.963

1.216.293

1.621.724

2.027.155

2.838.017

20.295.256

20.700.687

21.106.118

21.916.980

5

22.621.752

1.441.479

1.921.972

2.402.465

3.363.451

24.063.231

24.543.724

25.024.217

25.985.203

Đơn giá tính cho 1 thửa chỉnh lý

1

233.487

13.329

17.772

22.215

31.101

246.816

251.259

255.702

264.588

2

277.823

15.807

21.076

26.345

36.883

293.630

298.899

304.168

314.706

3

330.314

18.747

24.996

3 1.245

43.743

349.061

355.310

361.559

374.057

4

393.848

22.299

29.732

37.165

52.031

416.147

423.580

431.013

445.879

5

472.516

26.640

35.520

44.400

62.160

499.156

508.036

516.916

534.676

Đơn giá lập lưới đo vẽ (nếu có) (tính cho 1 thửa)

1

7.416

432

576

720

1.008

7.848

7.992

8.136

8.424

2

10.029

588

784

980

1.372

10.617

10.813

11.009

11.401

3

12.422

726

968

1.210

1.694

13.148

13.390

13.632

14.116

4

15.533

909

1.212

1.515

2.121

16.442

16.745

17.048

17.654

5

21.729

1.272

1.696

2.120

2.968

23.001

23.425

23.849

24.697

5

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Đơn giá tính cho 1 mảnh bản đồ chỉnh lý

1

22.135.352

1.424.787

1.899.716

2.374.645

3.324.503

23.560.139

24.035.068

24.509.997

25.459.855

2

26.205.899

1.685.733

2.247.644

2.809.555

3.933.377

27.891.632

28.453.543

29.015.454

30.139.276

3

31.116.976

1.998.645

2.664.860

3.331.075

4.663.505

33.115.621

33.781.836

34.448.051

35.780.481

4

36.924.978

2.374.140

3.165.520

3.956.900

5.539.660

39.299.118

40.090.498

40.881.878

42.464.638

Đơn giá tính cho 1 thửa chỉnh lý

1

322.887

18.402

24.536

30.670

42.938

341.289

347.423

353.557

365.825

2

383.299

21.831

29.108

36.385

50.939

405.130

412.407

419.684

434.238

3

458.841

26.061

34.748

43.435

60.809

484.902

493.589

502.276

519.650

4

544.545

30.957

41.276

51.595

72.233

575.502

585.821

596.140

616.778

Đơn giá lập lưới đo vẽ (nếu có) (tính cho 1 thửa)

1

19.335

1.131

1.508

1.885

2.639

20.466

20.843

21.220

21.974

2

22.213

1.299

1.732

2.165

3.031

23.512

23.945

24.378

25.244

3

29.603

1.731

2.308

2.885

4.039

31.334

31.91 1

32.488

33.642

4

32.475

1.899

2.532

3.165

4.431

34.374

35.007

35.640

36.906

6

Bản đồ tỷ lệ 1/10000

Đơn giá tính cho 1 mảnh bn đồ chỉnh lý

1

32.553.565

2.098.257

2.797.676

3.497.095

4.895.933

34.651.822

35.351.241

36.050.660

37.449.498

2

38.655.097

2.489.400

3.319.200

4.149.000

5.808.600

41.144.497

41.974.297

42.804.097

44.463.697

3

46.021.712

2.958.768

3.945.024

4.931.280

6.903.792

48.980.480

49.966.736

50.952.992

52.925.504

4

54.733.714

3.522.009

4.696.012

5.870.015

8.218.021

58.255.723

59.429.726

60.603.729

62.951.735

Đơn giá tính cho thửa chỉnh lý

1

622.008

35.424

47.232

59.040

82.656

657.432

669.240

681.048

704.664

2

741.125

42.192

56.256

70.320

98.448

783.317

797.381

811.445

839.573

3

887.793

50.415

67.220

84.025

117.635

938.208

955.013

971.818

1.005.428

4

1.057.719

60.129

80.172

100.215

140.301

1.117.848

1.137.891

1.157.934

1.198.020

Đơn giá lập lưới đo vẽ (nếu có)

1

38.474

2.262

3.016

3.770

5.278

40.736

41.490

42.244

43.752

2

44.196

2.598

3.464

4.330

6.062

46.794

47.660

48.526

50.258

3

58.896

3.465

4.620

5.775

8.085

62.361

63.516

64.671

66.981

4

64.608

3 801

5.068

6.335

8.869

68.409

69.676

70.943

73.477

Ghi chú:

1) Đơn giá trên được tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống đối với các thửa đất có biến động về hình thể thửa đất hoặc biến động hình thể và tên chủ, địa chỉ, loại đất kèm theo (nếu có) hoặc phải đo đạc xác định, chỉnh lý mốc giới quy hoạch, mốc giới hành lang an toàn công trình; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% sthửa thì slượng thửa đất biến động vượt 15% được tính như sau:

- Số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bng 0,9 lần Đơn giá trên;

- Số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bàng 0,8 lần Đơn giá trên.

2) Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức nhu đo vẽ mới BĐĐC.

 

PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vtính: đng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá Phụ cấp khu vực

Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực

0,3

0,4

0,5

0,7

0,3

0,4

0,5

0,7

A

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; ĐĂNG KÝ TÀI SẢN GẮN LIN VỚI ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

606.180

37.941

50.588

63.235

88.529

644.121

656.768

669.415

694.709

Hồ sơ

2

620.323

39.213

52.284

65.355

91.497

659.536

672.607

685.678

71 1.820

Hồ sơ

3

636.964

40.695

54.260

67.825

94.955

677.659

691.224

704.789

731.919

2

Theo hình thc trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tinh theo hồ sơ

Hồ sơ

1

577.518

35.886

47.848

59.810

83.734

613.404

625.366

637.328

661.252

Hồ sơ

2

591.661

37.158

49.544

61.930

86.702

628.819

641.205

653.591

678.363

Hồ sơ

3

608.302

38.640

51.520

64.400

90.160

646.942

659.822

672.702

698.462

B

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

755.424

49.767

66.356

82.945

1 16.123

805.191

821.780

838.369

871.547

Hồ sơ

2

781.441

51.804

69.072

86.340

120.876

833.245

850.513

867.781

902.317

Hồ sơ

3

812.021

54.177

72.236

90.295

126.413

866.198

884.257

902.316

938.434

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

718.143

46.908

62.544

78.180

109.452

765.051

780.687

796.323

827.595

Hồ sơ

2

744.161

48.945

65.260

81.575

114.205

793.106

809.421

825.736

858.366

Hồ sơ

3

774.739

51.318

68.424

85.530

119.742

826.057

843.163

860.269

894.481

C

TRƯỜNG HỢP NHIỀU THỬA ĐẤT NÔNG NGHIỆP LẬP CHUNG TRONG 1 HỒ VÀ CẤP CHUNG TRONG 1 GCN (NGOÀI MỨC THU Ở TRÊN THÌ MÔI THỬA ĐẤT TĂNG THÊM ĐƯỢC THU NHƯ SAU:)

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo thửa đất tăng thêm

Thửa

1

137.832

6.933

9.244

11.555

16.177

144.765

147.076

149.387

154 009

Thửa

2

144.464

7.314

9.752

12.190

17.066

151.778

154.216

156.654

161.530

Thửa

3

152.221

7.758

10.344

12.930

18.102

159.979

162.565

165.151

170.323

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo thửa đất tăng thêm

Thửa

1

136.689

6.840

9.120

11.400

15.960

143.529

145.809

148.089

152.649

Thửa

2

143.321

7.221

9.628

12.035

16.849

150.542

152.949

155.356

160.170

Thửa

3

151.078

7.665

10.220

12.775

17.885

158.743

161.298

163.853

168.963

D

TRƯỜNG HỢP CÁC HỒ SƠ KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP GCN

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

438.162

31.530

42.040

52.550

73.570

469.692

480.202

490.712

511.732

Hồ sơ

2

454.397

32.802

43.736

54.670

76.538

487.199

498.133

509.067

530.935

Hồ sơ

3

473.458

34.284

45.712

57.140

79.996

507.742

519.170

530.598

553.454

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

423.052

30.189

40.252

50.315

70.441

453.241

463.304

473.367

493.493

Hồ sơ

2

439.286

31.464

41.952

52.440

73.416

470.750

481.238

491.726

512.702

Hồ sơ

3

458.348

32.946

43.928

54.910

76.874

491.294

502.276

513.258

535.222

E

TRƯỜNG HỢP CÓ KÊ KHAI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG CÓ NHU CẦU CẤP GCN

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

438.437

33.501

44.668

55.835

78.169

471.938

483.105

494.272

516.606

Hồ sơ

2

453.072

34.647

46.196

57.745

80.843

487.719

499.268

510.817

533.915

Hồ sơ

3

470.273

35.979

47.972

59.965

83.951

506.252

518.245

530.238

554.224

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

402.035

30.933

41.244

51.555

72.177

432.968

443.279

453.590

474.212

Hồ sơ

2

416.669

32.082

42.776

53.470

74.858

448.751

459.445

470.139

491.527

Hồ sơ

3

433.870

33.414

44.552

55.690

77.966

467.284

478.422

489.560

511.836

 

PHỤ LỤC V

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá Phụ cấp khu vực

Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực

0,3

0,4

0,5

0,7

0,3

0,4

0,5

0,7

A

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; ĐĂNG KÝ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

2

841.077

56.634

75.512

94.390

132.146

897.711

916.589

935.467

973.223

Hồ sơ

3

882.065

60.333

80.444

100.555

140.777

942.398

962.509

982.620

1.022.842

Hồ sơ

4

931.116

64.776

86.368

107.960

151.144

995.892

1.017.484

1.039.076

1.082.260

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

2

812.414

54.570

72.760

90.950

127.330

866.984

885.174

903.364

939.744

Hồ sơ

3

853.401

58.272

77.696

97.120

135.968

911.673

931.097

950.521

989.369

Hồ sơ

4

902.453

62.712

83.616

104.520

146.328

965.165

986.069

1.006.973

1.048.781

B

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

2

1.123.407

78.708

104.944

131.180

183.652

1.202.115

1.228.351

1.254.587

1.307.059

Hồ sơ

3

1.198.312

84.627

112.836

141.045

197.463

1.282.939

1.311.148

1.339.357

1.395.775

Hồ sơ

4

1.287.984

91.734

122.312

152.890

214.046

1.379.718

1.410.296

1.440.874

1.502.030

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

2

1.086.125

75.840

101.120

126.400

176.960

1.161.965

1.187.245

1.212.525

1.263.085

Hồ sơ

3

1.161.031

81.762

109.016

136.270

190.778

1.242.793

1.270.047

1.297.301

1.351.809

Hồ sơ

4

1.250.703

88.866

118.488

148.110

207.354

1.339.569

1.369.191

1.398.813

1.458.057

C

TRƯỜNG HỢP NHIỀU THA ĐẤT NÔNG NGHIỆP LẬP CHUNG TRONG 1 HỒ SƠ VÀ CẤP CHUNG TRONG 1 GCN (NGOÀI MỨC THU TRÊN THÌ MI THỬA ĐẤT TĂNG THÊM ĐƯỢC THU NHƯ SAU:)

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo thửa đất tăng thêm

Thửa

2

197.951

11.727

15.636

19.545

27.363

209.678

213.587

217.496

225.314

Thửa

3

212.298

12.837

17.116

21.395

29.953

225.135

229.414

233.693

242.251

Thửa

4

229.489

14.166

18.888

23.610

33.054

243.655

248.377

253.099

262.543

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo thửa đất tăng thêm

Thửa

2

196.778

11.634

15.512

19.390

27.146

208.412

212.290

216.168

223.924

Thửa

3

211.123

12.744

16.992

21.240

29.736

223.867

228.1 15

232.363

240.859

Thửa

4

228.313

14.073

18.764

23.455

32.837

242.386

247.077

251.768

261.150

D

TRƯỜNG HỢP CÁC HỒ SƠ KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP GCN

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

2

654.237

48.633

64.844

81.055

113.477

702.870

719.081

735.292

767.714

Hồ sơ

3

700.986

52.332

69.776

87.220

122.108

753.318

770.762

788.206

823.094

Hồ sơ

4

756.964

56.772

75.696

94.620

132.468

813.736

832.660

851.584

889.432

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

2

639.128

47.289

63.052

78.815

110.341

686.417

702.180

717.943

749.469

Hồ sơ

3

685.877

50.988

67.984

84.980

118.972

736.865

753.861

770.857

804.849

Hồ sơ

4

741.855

55.431

73.908

92.385

129.339

797.286

815.763

834.240

871.194

E

TRƯỜNG HỢP CÓ KÊ KHAI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG CÓ NHU CẦU CẤP GCN

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

2

651.615

50.337

67.116

83.895

117.453

701.952

718.731

735.510

769.068

Hồ sơ

3

693.751

53.667

71.556

89.445

125.223

747.418

765.307

783.196

818.974

Hồ sơ

4

744.191

57.663

76.884

96.105

134.547

801.854

821.075

840.296

878.738

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

2

605.937

47.334

63.112

78.890

110.446

653.271

669.049

684.827

716.383

Hồ sơ

3

648.073

50.664

67.552

84.440

118.216

698.737

715.625

732.513

766.289

Hồ sơ

4

698.512

54.660

72.880

91.100

127.540

753.172

771.392

789.612

826.052

 

PHỤ LỤC VI

ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá Phụ cấp khu vực

Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực

0,3

0,4

0,5

0,7

0,3

0,4

0,5

0,7

A

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

1.669.820

212.913

283.884

354.855

496.797

1.882.733

1.953.704

2.024.675

2.166.617

Hồ sơ

2

1.718.786

216.612

288.816

361.020

505.428

1.935.398

2.007.602

2.079.806

2.224.214

Hồ sơ

3

1.772.651

220.686

294.248

367.810

514.934

1.993.337

2.066.899

2.140.461

2.287.585

Hồ sơ

4

1.831.987

225.168

300.224

375.280

525.392

2.057.155

2.132.211

2.207.267

2.357.379

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

1.523.677

200.064

266.752

333.440

466.816

1.723.741

1.790.429

1.857.117

1.990.493

Hồ sơ

2

1.572.643

203.763

271.684

339.605

475.447

1.776.406

1.844.327

1.912.248

2.048.090

Hồ sơ

3

1.626.508

207.837

277.116

346.395

484.953

1.834.345

1.903.624

1.972.903

2.111.461

Hồ sơ

4

1.685.844

212.316

283.088

353.860

495.404

1.898.160

1.968.932

2.039.704

2.181.248

B

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ TÀI SẢN GN LIN VỚI ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ

Hồ sơ

1

1.670.673

211.881

282 508

353.135

494.389

1.882.554

1.953.181

2.023.808

2.165.062

Hồ sơ

2

1.719.639

215.580

287.440

359.300

503.020

1.935.219

2.007.079

2.078.939

2.222.659

Hồ sơ

3

1.773.504

219.654

292.872

366.090

512.526

1.993.158

2.066.376

2.139.594

2.286.030

Hồ sơ

4

1.832.840

224.136

298.848

373.560

522.984

2.056.976

2.131.688

2.206.400

2.355.824

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

1.535.830

200.061

266.748

333.435

466.809

1.735.891

1.802.578

1.869.265

2.002.639

Hồ sơ

2

1.584.796

203.760

271.680

339.600

475.440

1.788.556

1.856.476

1.924.396

2.060.236

Hồ sơ

3

1.638.661

207.834

277.112

346.390

484.946

1.846.495

1.915.773

1.985.051

2.123.607

Hồ sơ

4

1.697.997

212.313

283.084

353.855

495.397

1.910.310

1.981.081

2.051.852

2.193.394

C

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

2.300.231

265.950

354.600

443.250

620.550

2.566.181

2.654.831

2.743.481

2.920.781

Hồ

2

2.363.889

270.762

361.016

451.270

631.778

2.634.651

2.724.905

2.815.159

2.995.667

Hồ sơ

3

2.434.027

276.066

368.088

460.110

644.154

2.710.093

2.802.115

2.894.137

3.078.181

Hồ sơ

4

2.510.929

281.865

375.820

469.775

657.685

2.792.794

2.886.749

2.980.704

3.168.614

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

2.134.100

251.412

335.216

419.020

586.628

2.385.512

2.469.316

2.553.120

2.720.728

Hồ sơ

2

2.197.758

256.224

341.632

427.040

597.856

2.453.982

2.539.390

2.624.798

2.795.614

Hồ sơ

3

2.267.898

261.525

348.700

435.875

610.225

2.529.423

2.616.598

2.703.773

2.878.123

Hồ sơ

4

2.344.799

267.324

356.432

445.540

623.756

2.612.123

2.701.231

2.790.339

2.968.555

D

TRƯỜNG HỢP NHIỀU THỬA ĐẤT NÔNG NGHIỆP LẬP CHUNG TRONG 1 HỒ SƠ VÀ CẤP CHUNG TRONG 1 GCN (NGOÀI MỨC THU TRÊN THÌ MỖI THỬA ĐẤT TĂNG THÊM ĐƯỢC THU NHƯ SAU:)

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo thửa đất tăng thêm

Thửa

1

404.385

56.631

75.508

94.385

132.139

461.016

479.893

498.770

536.524

Thửa

2

419.076

57.744

76.992

96.240

134.736

476.820

496.068

515.316

553.812

Thửa

3

435.234

58.962

78.616

98.270

137.578

494.196

513.850

533.504

572.812

Thửa

4

453.035

60.309

80.412

100.515

140.721

513.344

533.447

553.550

593.756

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo thửa đất tăng thêm

Thửa

1

360.544

52.773

70.364

87.955

123.137

413.317

430.908

448.499

483.681

Thửa

2

375.234

53.886

71.848

89.810

125.734

429.120

447.082

465.044

500.968

Thửa

3

391.394

55.104

73.472

91.840

128.576

446.498

464.866

483.234

519.970

Thửa

4

409.193

56.451

75.268

94.085

131.719

465.644

484.461

503.278

540.912

E

TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP GCN

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

1.193.014

170.703

227.604

284.505

398.307

1.363.717

1.420.618

1.477.519

1.591.321

Hồ sơ

2

1.241.981

174.402

232.536

290.670

406.938

1.416.383

1.474.517

1.532.651

1.648.919

Hồ sơ

3

1.295.845

178.476

237.968

297.460

416.444

1.474.321

1.533.813

1.593.305

1.712.289

Hồ sơ

4

1.355.181

182.955

243.940

304.925

426.895

1.538.136

1.599.121

1.660.106

1.782.076

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

1.106.165

162.993

217.324

271.655

380.317

1.269.158

1.323.489

1.377.820

1.486.482

Hồ sơ

2

1.155.131

166.692

222.256

277.820

388.948

1.321.823

1.377.387

1.432.951

1.544.079

Hồ sơ

3

1.208.996

170.763

227.684

284.605

398.447

1.379.759

1.436.680

1.493.601

1.607.443

Hồ sơ

4

1.268.332

175.245

233.660

292.075

408.905

1.443.577

1.501.992

1.560.407

1.677.237

 

PHỤ LỤC VII

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá Phụ cấp khu vực

Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực

0,3

0,4

0,5

0,7

0,3

0,4

0,5

0,7

A

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SDỤNG ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

1.707.313

140.319

187.092

233.865

327.411

1.847.632

1.894.405

1.941.178

2.034.724

Hồ sơ

2

1.755.307

144.432

192.576

240.720

337.008

1.899.739

1.947.883

1.996.027

2.092.315

Hồ sơ

3

1.808.102

148.956

198.608

248.260

347.564

1.957.058

2.006.710

2.056.362

2.155.666

Hồ sơ

4

1.866.175

153.933

205.244

256.555

359.177

2.020.108

2.071.419

2.122.730

2.225.352

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

1.696.012

138.609

184.812

231.015

323.421

1.834.621

1.880.824

1.927.027

2.019.433

Hồ sơ

2

1.744.006

143.406

191.208

239.010

334.614

1.887.412

1.935.214

1.983.016

2.078.620

Hồ sơ

3

1.796.801

147.930

197.240

246.550

345.170

1.944.731

1.994.041

2.043.351

2.141.971

Hồ sơ

4

1.854.874

152.907

203.876

254.845

356.783

2.007.781

2.058.750

2.109.719

2.211.657

B

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ TÀI SẢN GẮN LIN VỚI ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

1.891.927

157.305

209.740

262.175

367.045

2.049.232

2.101.667

2.154.102

2.258.972

Hồ sơ

2

1.939.921

161.415

215.220

269.025

376.635

2.101.336

2.155.141

2.208.946

2.316.556

Hồ sơ

3

1.992.717

165.942

221.256

276.570

387.198

2.158.659

2.213.973

2.269.287

2.379.915

Hồ sơ

4

2.050.310

170.874

227.832

284.790

398.706

2.221.184

2.278.142

2.335.100

2.449.016

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

1.880.627

156.279

208.372

260.465

364.651

2.036.906

2.088.999

2.141.092

2.245.278

Hồ sơ

2

1.928.621

160.389

213.852

267.315

374.241

2.089.010

2.142.473

2.195.936

2.302.862

Hồ sơ

3

1.981.415

164.916

219.888

274.860

384.804

2.146.331

2.201.303

2.256.275

2.366.219

Hồ sơ

4

2.039.009

169.848

226.464

283.080

396.312

2.208.857

2.265.473

2.322.089

2.435.321

C

TỔNG CỘNG TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN ĐỐI VỚI CẢ ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

2.508.415

208.035

277.380

346.725

485.415

2.716.450

2.785.795

2.855.140

2.993.830

Hồ sơ

2

2.570.808

213.381

284.508

355.635'

497.889

2.784.189

2.855.316

2.926.443

3.068.697

Hồ sơ

3

2.639.441

219.261

292.348

365.435

511.609

2.858.702

2.931.789

3.004.876

3.151.050

Hồ sơ

4

2.714.794

225.717

300.956

376.195

526.673

2.940.511

3.015.750

3.090.989

3.241.467

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

2.492.595

206.595

275.460

344.325

482.055

2.699.190

2.768.055

2.836.920

2.974.650

Hồ sơ

2

2.554.988

211.941

282.588

353.235

494.529

2.766.929

2.837.576

2.908.223

3.049.517

Hồ sơ

3

2.623.620

217.824

290.432

363.040

508.256

2.841.444

2.914.052

2.986.660

3.131.876

Hồ sơ

4

2.698.974

224.277

299.036

373.795

523.313

2.923.251

2.998.010

3.072.769

3.222.287

 

PHỤ LỤC VIII

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên sn phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá Phụ cấp khu vực

Đơn giá sn phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực

0,3

0,4

0,5

0,7

0,3

0,4

0,5

0,7

A

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; ĐĂNG KÝ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

I

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

343.148

23.838

31.784

39.730

55.622

366.986

374.932

382.878

398.770

Hồ sơ

2

357.798

24.864

33.152

41.440

58.016

382.662

390.950

399.238

415.814

Hồ sơ

3

375.593

26.097

34.796

43.495

60.893

401.690

410.389

419.088

436.486

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

327.504

22.476

29.968

37.460

52.444

349.980

357.472

364.964

379.948

Hồ sơ

2

342.155

23.502

31.336

39.170

54.838

365.657

373.491

381.325

396.993

Hồ sơ

3

359.949

24.738

32.984

41.230

57.722

384.687

392.933

401.179

417.671

B

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SDỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

549.035

38.139

50.852

63.565

88.991

587.174

599.887

612.600

638.026

Hồ sơ

2

572.476

39.780

53.040

66.300

92.820

612.256

625.516

638.776

665.296

Hồ sơ

3

600.948

41.754

55.672

69.590

97.426

642.702

656.620

670.538

698.374

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1

524.008

35.961

47.948

59.935

83.909

559.969

571.956

583.943

607.917

Hồ sơ

2

547.448

37.602

50.136

62.670

87.738

585.050

597.584

610.118

635.186

Hồ sơ

3

575.920

39.579

52.772

65.965

92.351

615.499

628.692

641.885

668.271

C

TRƯỜNG HỢP NHIỀU THỬA ĐẤT NÔNG NGHIỆP LẶP CHUNG TRONG 1 HỒ SƠ VÀ CẤP CHUNG TRONG 1 GCN (NGOÀI MỨC THU Ở TRÊN THÌ MI THỬA ĐẤT TĂNG THÊM ĐƯỢC THU NHƯ SAU:)

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo thửa đất tăng thêm

Thửa

1

56.879

4.344

5.792

7.240

10.136

61.223

62.671

64.119

67.015

Thửa

2

60.291

4.650

6.200

7.750

10.850

64.941

66.491

68.041

71.141

Thửa

3

64.430

5.022

6.696

8.370

11.718

69.452

71.126

72.800

76.148

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo thửa đất tăng thêm

Thửa

1

55.627

4.242

5.656

7.070

9.898

59.869

61.283

62.697

65.525

Thửa

2

59.039

4.551

6.068

7.585

10.619

63.590

65.107

66.624

69.658

Thửa

3

63.177

4.920

6.560

8.200

11.480

68.097

69.737

71.377

74.657

 

PHỤ LỤC IX

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá Phụ cấp khu vực

Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực

0,3

0,4

0,5

0,7

0,3

0,4

0,5

0,7

A

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; ĐĂNG KÝ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

2

375.818

25.524

34.032

42.540

59.556

401.342

409.850

418.358

435.374

Hồ sơ

3

394.025

26.760

35.680

44.600

62.440

420.785

429.705

438.625

456.465

Hồ sơ

4

415.683

28.242

37.656

47.070

65.898

443.925

453.339

462.753

481.581

Hồ sơ

5

441.371

30.009

40.012

50.015

70.021

471.380

481.383

491.386

511.392

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

2

360.174

24.165

32.220

40.275

56.385

384.339

392.394

400.449

416.559

Hồ sơ

3

378.381

25.398

33.864

42.330

59.262

403.779

412.245

420.711

437.643

Hồ sơ

4

400.039

26.880

35.840

44.800

62.720

426.919

435.879

444.839

462.759

Hồ sơ

5

425.727

28.650

38.200

47.750

66.850

454.377

463.927

473.477

492.577

B

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

2

488.564

33.180

44.240

55.300

77.420

521.744

532.804

543.864

565.984

Hồ sơ

3

512.231

34.788

46.384

57.980

81.172

547.019

558.6)5

570.211

593.403

H

4

540.387

36.714

48.952

61.190

85.666

577.101

589.339

601.577

626.053

Hồ sơ

5

573.781

39.012

52.016

65.020

91.028

612.793

625.797

638.801

664.809

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

2

468.225

31.413

41.884

52.355

73.297

499.638

510.109

520.580

541.522

Hồ sơ

3

491.895

33.018

44.024

55.030

77.042

524.913

535.919

546.925

568.937

Hồ sơ

4

520.051

34.944

46.592

58.240

81.536

554.995

566.643

578.291

601.587

Hồ sơ

5

553.445

37.245

49.660

62.075

86.905

590.690

603.105

615.520

640.350

C

TRƯỜNG HỢP NHIỀU THA ĐẤT NÔNG NGHIỆP LẬP CHUNG TRONG 1 HỒ SƠ VÀ CẤP CHUNG TRONG 1 GCN (NGOÀI MỨC THU Ở TRÊN THÌ MỖI THỬA ĐẤT TĂNG THÊM ĐƯỢC THU NHƯ SAU:)

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo thửa đất ng thêm

Thửa

2

64.036

4.785

6.380

7.975

11.165

68.821

70.416

72.011

75.201

Thửa

3

68.255

5.157

6.876

8.595

12.033

73.412

75.131

76.850

80.288

Thửa

4

73.283

5.601

7.468

9.335

13.069

78.884

80.751

82.618

86.352

Thửa

5

79.250

6.132

8.176

10.220

14.308

85.382

87.426

89.470

93.558

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo thửa đất tăng thêm

Thửa

2

62.784

4.686

6.248

7.810

10.934

67.470

69.032

70.594

73.718

Thửa

3

67.003

5.055

6.740

8.425

11.795

72.058

73.743

75.428

78.798

Thửa

4

72.030

5.499

7.332

9.165

12.831

77.529

79.362

81.195

84.861

Thửa

5

77.998

6.030

8.040

10.050

14.070

84.028

86.038

88.048

92.068

 

PHỤ LỤC X

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: đng

Số TT

Tên sn phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá Phụ cấp khu vực

Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực

0,3

0,4

0,5

0,7

0,3

0,4

0,5

0,7

A

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1-5

587.844

56.493

75.324

94.155

131.817

644.337

663.168

68 1.999

719.661

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1-5

576.545

55.155

73.540

91.925

128.695

63 1.700

650.085

668.470

705.240

B

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1-5

538.962

40.101

53.468

66.835

93.569

579.063

592.430

605.797

632.531

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1-5

527.662

39.072

52.096

65.120

91.168

566.734

579.758

592.782

618.830

C

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1-5

739.350

56.613

75.484

94.355

132.097

795.963

814.834

833.705

871.447

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1-5

724.659

55.275

73.700

92.125

128.975

779.934

798.359

816.784

853.634

D

TRƯỜNG HỢP NHIỀU THỬA ĐẤT NÔNG NGHIỆP LẬP CHUNG TRONG 1 HỒ SƠ VÀ CẤP CHUNG TRONG 1 GCN (NGOÀI MỨC THU Ở TRÊN THÌ MỖI THỬA ĐẤT TĂNG THÊM ĐƯỢC THU NHƯ SAU:)

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính
theo thửa đất tăng thêm

Hồ sơ

1-5

146.570

12.510

16.680

20.850

29.190

159.080

163.250

167.420

175.760

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính
theo thửa đất tăng thêm

Hồ sơ

1-5

143.180

12.204

16.272

20.340

28.476

155.384

159.452

163.520

171.656

 

PHỤ LỤC XI

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ , CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá Phụ cấp khu vực

Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực

0,3

0,4

0,5

0,7

0,3

0,4

0,5

0,7

A

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1-5

833.229

61.041

81.388

101.735

142.429

894.270

914.617

934.964

975.658

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1-5

827.842

60.420

80.560

100.700

140.980

888.262

908.402

928.542

968.822

B

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ TÀI SẢN GN LIN VỚI ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1-5

787.114

56.970

75.960

94.950

132.930

844.084

863.074

882.064

920.044

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1-5

775.815

55.941

74.588

93.235

130.529

831.756

850.403

869.050

906.344

C

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1-5

1.076.683

79.293

105.724

132.155

185.017

1.155.976

1.182.407

1.208.838

1.261.700

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc tính theo hồ sơ

Hồ sơ

1-5

1.061.993

77.955

103.940

129.925

181.895

1.139.948

1.165.933

1.191.918

1.243.888

 

PHỤ LỤC XII

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vtính: đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá Phụ cấp khu vực

Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực

0,3

0,4

0,5

0,7

0,3

0,4

0,5

0,7

A

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI MÀ THC HIỆN CẤP MỚI GCN

A1

TRƯỜNG HP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn gia các công việc

Hồ sơ

1-5

939.244

61.353

81.804

102.255

143.157

1.000.597

1.021.048

1.041.499

1.082.401

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

927.943

60.327

80.436

100.545

140.763

988.270

1.008.379

1.028.488

1.068.706

A2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.097.322

67.869

90.492

113.115

158.361

1.165.191

1.187.814

1.210.437

1.255.683

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.080.022

66.843

89.124

111.405

155.967

1.152.865

1.175.146

1.197.427

1.241.989

A3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN ĐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GN LIỀN VỚI ĐẤT

A3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.392.363

110.115

146.820

183.525

256.935

1.502.478

1.539.183

1.575.888

1.649.298

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.377.673

108.780

145.040

181.300

253.820

1.486.453

1.522.713

1.558.973

1.631.493

B

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI MÀ KHÔNG THỰC HIỆN CẤP MỚI GCN

1

THCHẤP HOẶC THAY ĐỔI NỘI DUNG THẾ CHẤP BNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, THẾ CHP TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI

1.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

608.476

35.763

47.684

59.605

83.447

644.239

656.160

668.081

691.923

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

597.175

34.737

46.316

57.895

81.053

631.912

643.491

655.070

678.228

1.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

768.973

42.591

56.788

70.985

99.379

811.564

825.761

839.958

868.352

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

757.673

41.565

55.420

69.275

96.985

799.238

813.093

826.948

854.658

1.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

939.828

75.507

100.676

125.845

176.183

1.015.335

1.040.504

1.065.673

1.116.011

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

925.137

74.172

98.896

123.620

173.068

999.309

1.024.033

1.048.757

1.098.205

2

XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, THẾ CHẤP TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI

2.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

606.620

35.613

47.484

59.355

83.097

642.233

654.104

665.975

689.717

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

595.320

34.587

46.116

57.645

80.703

629.907

641.436

652.965

676.023

2.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SảN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

766.385

42.381

56.508

70.635

98.889

808.766

822.893

837.020

865.274

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

755.085

41.355

55.140

68.925

96.495

796.440

810.225

824.010

851.580

2.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

935.078

42.381

56.508

70.635

98.889

977.459

991.586

1.005.713

1.033.967

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

920.388

42.381

56.508

70.635

98.889

962.769

976.896

991.023

1.019.277

3

THAY ĐỐI DIỆN TÍCH DO SẠT LỞ TỰ NHIÊN MỘT PHN THỬA ĐẤT

3.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

604.754

35.577

47.436

59.295

83.013

640.331

652.190

664.049

687.767

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

593.453

34.551

46.068

57.585

80.619

628.004

639.521

651.038

674.072

3.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

748.029

40.893

54.524

68.155

95.417

788.922

802.553

816.184

843.446

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

736.729

39.867

53.156

66.445

93.023

776.596

789.885

803.174

829.752

3.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

912.686

73.425

97.900

122.375

171.325

986.111

1.010.586

1.035.061

1.084.011

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

897.996

72.090

96.120

120.150

168.210

970.086

994.116

1.018.146

1.066.206

4

TRƯỜNG HỢP ĐO ĐẠC LẠI THỬA ĐẤT MÀ CÓ THAY ĐỔI DIỆN TÍCH, SỐ HIỆU THA ĐẤT, SHIỆU TBẢN ĐỒ

4.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

154.260

9.903

13.204

16.505

23.107

164.163

167.464

170.765

177.367

4.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

168.261

11.037

14.716

18.395

25.753

179.298

182.977

186.656

194.014

4.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIN VỚI ĐẤT

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

198.119

13.695

18.260

22.825

31.955

211.814

216.379

220.944

230.074

5

THAY ĐỔI TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐIỀU CHỈNH ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN

5.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

152.439

9.756

13.008

16.260

22.764

162.195

165.447

168.699

175.203

5.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

157.881

10.197

13.596

16.995

23.793

168.078

171.477

174.876

181.674

5.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

183.856

12.540

16.720

20.900

29.260

196.396

200.576

204.756

213.116

6

CHO THUÊ, CHO THUÊ LẠI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

6.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

604.720

35.460

47.280

59.100

82.740

640.180

652.000

663.820

687.460

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

593.420

34.434

45.912

57.390

80.346

627.854

639.332

650.810

673.766

6.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

763.738

42.165

56.220

70.275

98.385

805.903

819.958

834.013

862.123

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

752.437

41.139

54.852

68.565

95.991

793.576

807.289

821.002

848.428

6.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

930.218

74.730

99.640

124.550

174.370

1.004.948

1.029.858

1.054.768

1.104.588

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

915.528

73.395

97.860

122.325

171.255

988.923

1.013.388

1.037.853

1.086.783

7

XÓA ĐĂNG KÝ CHO THUÊ, CHO THUÊ LẠI ĐẤT TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

7.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

594.403

34.623

46.164

57.705

80.787

629.026

640.567

652.108

675.190

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

583.102

33.597

44.796

55.995

78.393

616.699

627.898

639.097

661.495

7.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

749.353

41.001

54.668

68.335

95.669

790.354

804.021

817.688

845.022

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

738.053

39.975

53.300

66.625

93.275

778.028

791.353

804.678

831.328

7.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

903.816

72.591

96.788

120.985

169.379

976.407

1.000.604

1.024.801

1.073.195

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

889.126

71.256

95.008

118.760

166.264

960.382

984.134

1.007.886

1.055.390

8

CHUYN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

8.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

652.702

39.345

52.460

65.575

91.805

692.047

705.162

718.277

744.507

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

641.402

38.319

51.092

63.865

89.411

679.721

692.494

705.267

730.813

8.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

810.613

45.960

61.280

76.600

107.240

856.573

871.893

887.213

917.853

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

799.313

44.934

59.912

74.890

104.846

844.247

859.225

874.203

904.159

8.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

989.062

79.494

105.992

132.490

185.486

1.068.556

1.095.054

1.121.552

1.174.548

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

974.372

78.159

104.212

130.265

182.371

1.052.531

1.078.584

1.104.637

1.156.743

9

CHUYN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SHỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

9.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

652.702

39.345

52.460

65.575

91.805

692.047

705.162

718.277

744.507

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

641.402

38.319

51.092

63.865

89.411

679.721

692.494

705.267

730.813

9.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

810.613

45.960

61.280

76.600

107.240

856.573

871.893

887.213

917.853

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

799.313

44.934

59.912

74.890

104.846

844.247

859.225

874.203

904.159

9.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

989.062

79.494

105.992

132.490

185.486

1.068.556

1.095.054

1.121.552

1.174.548

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

974.372

78.159

104.212

130.265

182.371

1.052.531

1.078.584

1.104.637

1.156.743

10

THỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

10.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

652.702

39.345

52.460

65.575

91.805

692.047

705.162

718.277

744.507

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

641.402

38.319

51.092

63.865

89.411

679.721

692.494

705.267

730.813

10.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

810.613

45.960

61.280

76.600

107.240

856.573

871.893

887.213

917.853

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

799.313

44.934

59.912

74.890

104.846

844.247

859.225

874.203

904.159

10.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

989.062

79.494

105.992

132.490

185.486

1.068.556

1.095.054

1.121.552

1.174.548

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

974.372

78.159

104.212

130.265

182.371

1.052.531

1.078.584

1.104.637

1.156.743

11

TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

11.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

652.702

39.345

52.460

65.575

91.805

692.047

705.162

718.277

744.507

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

641.402

38.319

51.092

63.865

89.411

679.721

692.494

705.267

730.813

11.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

810.613

45.960

61.280

76.600

107.240

856.573

871.893

887.213

917.853

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

799.313

44.934

59.912

74.890

104.846

844.247

859.225

874.203

904.159

11.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

989.062

79.494

105.992

132.490

185.486

1.068.556

1.095.054

1.121.552

1.174.548

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

974.372

78.159

104.212

130.265

182.371

1.052.531

1.078.584

1.104.637

1.156.743

12

GÓP VN BNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

12.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

654.602

39.498

52.664

65.830

92.162

694.100

707.266

720.432

746.764

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ

1-5

643.301

38.472

51.296

64.120

89.768

681.773

694.597

707.421

733.069

12.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

813.261

46.176

61.568

76.960

107.744

859.437

874.829

890.221

921.005

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

801.961

45.150

60.200

75.250

105.350

847.1 11

862.161

877.211

907.311

12.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

993.923

79.887

106.516

133.145

186.403

1.073.810

1.100.439

1.127.068

1.180.326

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

979.232

78.555

104.740

130.925

183.295

1.057.787

1.083.972

1.110.157

1.162.527

13

XÓA ĐĂNG KÝ GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

13.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

653.652

39.420

52.560

65.700

91.980

693.072

706.212

719.352

745.632

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

642.352

38.394

51.192

63.990

89.586

680.746

693.544

706.342

731.938

13.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

811.937

46.068

61.424

76.780

107.492

858.005

873.361

888.717

919.429

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

800.637

45.042

60.056

75.070

105.098

845.679

860.693

875.707

905.735

13.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

991.492

79.692

106.256

132.820

185.948

1.071.184

1.097.748

1.124.312

1.177.440

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

976.801

78.357

104.476

130.595

182.833

1.055.158

1.081.277

1.107.396

1.159.634

14

CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO THỎA THUẬN XỬ LÝ NTHẾ CHẤP

14.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

654.602

39.498

52.664

65.830

92.162

694.100

707.266

720.432

746.764

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

643.301

38.472

51.296

64.120

89.768

681.773

694.597

707.421

733.069

14.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

813.261

46.176

61.568

76.960

107.744

859.437

874.829

890.221

921.005

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

801.961

45.150

60.200

75.250

105.350

847.111

862.161

877.211

907.311

14.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

993.923

79.887

106.516

133.145

186.403

1.073.810

1.100.439

1.127.068

1.180.326

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

979.232

78.555

104.740

130.925

183.295

1.057.787

1.083.972

1.110.157

1.162.527

15

CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP ĐẤT ĐAI

15.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các còng việc

Hồ sơ

1-5

652.702

39.345

52.460

65.575

91.805

692.047

705.162

718.277

744.507

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

641.402

38.319

51.092

63.865

89.411

679.721

692.494

705.267

730.813

15.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SảN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

810.613

45.960

61.280

76.600

107.240

856.573

871.893

887.213

917.853

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

799.313

44.934

59.912

74.890

104.846

844.247

859.225

874.203

904.159

15.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

989.062

79.494

105.992

132.490

185.486

1.068.556

1.095.054

1.121.552

1.174.548

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

974.372

78.159

104.212

130.265

182.371

1.052.531

1.078.584

1.104.637

1.156.743

16

CHUYN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO QUYẾT ĐỊNH GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, T CÁO VỀ ĐẤT ĐAI

16.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

652.702

39.345

52.460

65.575

91.805

692.047

705.162

718.277

744.507

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

641.402

38.319

51.092

63.865

89.411

679.721

692.494

705.267

730.813

16.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

810.613

45.960

61.280

76.600

107.240

856.573

871.893

887.213

917.853

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

799.313

44.934

59.912

74.890

104.846

844.247

859.225

874.203

904.159

16.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

989.062

79.494

105.992

132.490

185.486

1.068.556

1.095.054

1.121.552

1.174.548

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

974.372

78.159

104.212

130.265

182.371

1.052.531

1.078.584

1.104.637

1.156.743

17

CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG CẢ THỬA ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA CƠ QUAN THI HÀNH ÁN

17.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

652.702

39.345

52.460

65.575

91.805

692.047

705.162

718.277

744.507

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

641.402

38.319

51.092

63.865

89.411

679.721

692.494

705.267

730.813

17.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

810.613

45.960

61.280

76.600

107.240

856.573

871.893

887.213

917.853

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ

1-5

799.313

44.934

59.912

74.890

104.846

844.247

859.225

874.203

904.159

17.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

989.062

79.494

105.992

132.490

185.486

1.068.556

1.095.054

1.121.552

1.174.548

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

974.372

78.159

104.212

130.265

182.371

1.052.531

1.078.584

1.104.637

1.156.743

18

CHUYN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO KẾT QUẢ ĐU GIÁ ĐẤT

18.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

652.702

39.345

52.460

65.575

91.805

692.047

705.162

718.277

744.507

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

641.402

38.319

51.092

63.865

89.411

679.721

692.494

705.267

730.813

18.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

810.613

45.960

61.280

76.600

107.240

856.573

871.893

887.213

917.853

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

799.313

44.934

59.912

74.890

104.846

844.247

859.225

874.203

904.159

18.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

989.062

79.494

105.992

132.490

185.486

1.068.556

1.095.054

1.121.552

1.174.548

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

974.372

78.159

104.212

130.265

182.371

1.052.531

1.078.584

1.104.637

1.156.743

19

NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỔI TÊN, NHÂN THÂN HOẶC ĐỊA CHỈ

19.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

594.027

34.593

46.124

57.655

80.717

628.620

640.151

651.682

674.744

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

582.727

33.567

44.756

55.945

78.323

616.294

627.483

638.672

661.050

19.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

743.122

40.497

53.996

67.495

94.493

783.619

797.118

810.617

837.615

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

731.821

39.471

52.628

65.785

92.099

771.292

784.449

797.606

823.920

19.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

895.863

71.949

95.932

119.915

167.881

967.812

991.795

1.015.778

1.063.744

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

881.173

70.614

94.152

117.690

164.766

951.787

975.325

998.863

1.045.939

20

CHUYN ĐI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH TCHỨC KINH TCỦA HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN ĐÓ MÀ KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SHỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

20.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

652.702

39.345

52.460

65.575

91.805

692.047

705.162

718.277

744.507

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

641.402

38.319

51.092

63.865

89.411

679.721

692.494

705.267

730.813

20.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

810.613

45.960

61.280

76.600

107.240

856.573

871.893

887.213

917.853

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

799.313

44.934

59.912

74.890

104.846

844.247

859.225

874.203

904.159

20.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

989.062

79.494

105.992

132.490

185.486

1.068.556

1.095.054

1.121.552

1.174.548

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

974.372

78.159

104.212

130.265

182.371

1.052.531

1.078.584

1.104.637

1.156.743

21

XÁC LẬP HOẶC THAY ĐI, CHẤM DỨT QUYỀN SỬ DỤNG HẠN CHTHỬA ĐẤT LIN K

21.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

598.158

34.929

46.572

58.215

81.501

633.087

644.730

656.373

679.659

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

586.858

33.903

45.204

56.505

79.107

620.761

632.062

643.363

665.965

21.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

754.590

41.424

55.232

69.040

96.656

796.014

809.822

823.630

851.246

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

743.289

40.398

53.864

67.330

94.262

783.687

797.153

810.619

837.551

21.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

913.427

73.371

97.828

122.285

171.199

986.798

1.011.255

1.035.712

1.084.626

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

898.737

72.036

96.048

120.060

168.084

970.773

994.785

1.018.797

1.066.821

22

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TOÀN BỘ THỬA ĐẤT

22.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

660.788

39.996

53.328

66.660

93.324

700.784

714.116

727.448

754.112

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

649.487

38.970

51.960

64.950

90.930

688.457

701.447

714.437

740.417

22.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

821.285

46.824

62.432

78.040

109.256

868.109

883.717

899.325

930.541

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

809.984

45.798

61.064

76.330

106.862

855.782

871.048

886.314

916.846

22.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.007.376

80.976

107.968

134.960

188.944

1.088.352

1.115.344

1.142.336

1.196.320

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

992.686

79.641

106.188

132.735

185.829

1.072.327

1.098.874

1.125.421

1.178.515

23

GIA HẠN SỬ DỤNG ĐẤT (KỂ CẢ TRƯỜNG HỢP TIẾP TỤC SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN)

23.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

650.470

39.162

52.216

65.270

91.378

689.632

702.686

715.740

741.848

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

639.169

38.136

50.848

63.560

88.984

677.305

690.017

702.729

728.153

23.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

806.901

45.660

60.880

76.100

106.540

852.561

867.781

883.001

913.441

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

795.601

44.634

59.512

74.390

104.146

840.235

855.113

869.991

899.747

23.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

980.975

78.840

105.120

131.400

183.960

1.059.815

1.086.095

1.112.375

1.164.935

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

966.285

77.505

103.340

129.175

180.845

1.043.790

1.069.625

1.095.460

1.147.130

24

CHUYỂN THÌNH THỨC THUÊ ĐẤT SANG HÌNH THỨC GIAO ĐẤT CÓ THU TIN SỬ DỤNG ĐẤT HOẶC CHUYN TỪ HÌNH THC THUÊ ĐẤT TRẢ TIN HÀNG NĂM SANG HÌNH THỨC THUÊ ĐẤT TRẢ TIỀN MỘT LẦN HOẶC CHUYN TỪ HÌNH THC NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT KHÔNG THU TIN SANG HÌNH THC GIAO ĐẤT CÓ THU TIN HAY THUÊ ĐẤT

24.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

651.752

39.267

52.356

65.445

91.623

691.019

704.108

717.197

743.375

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

640.453

38.241

50.988

63.735

89.229

678.694

691.441

704.188

729.682

24.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

809.290

45.855

61.140

76.425

106.995

855.145

870.430

885.715

916.285

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

797.989

44.829

59.772

74.715

104.601

842.818

857.761

872.704

902.590

24.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

986.631

79.299

105.732

132.165

185.031

1.065.930

1.092.363

1.118.796

1.171.662

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

971.941

77.964

103.952

129.940

181.916

1.049.905

1.075.893

1.101.881

1.153.857

25

THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐÃ GHI TRÊN GCN HOẶC ĐÃ THỂ HIỆN TRONG CƠ SDỮ LIỆU

25.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

663.020

40.179

53.572

66.965

93.751

703.199

716.592

729.985

756.771

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

651.719

39.153

52.204

65.255

91.357

690.872

703.923

716.974

743.076

25.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

824.998

47.127

62.836

78.545

109.963

872.125

887.834

903.543

934.961

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

813.697

46.101

61.468

76.835

107.569

859.798

875.165

890.532

921.266

25.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.015.463

81.633

108.844

136.055

190.477

1.097.096

1.124.307

1.151.518

1.205.940

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.000.772

80.298

107.064

133.830

187.362

1.081.070

1.107.836

1.134.602

1.188.134

26

CÓ THAY ĐỔI ĐỐI VỚI NHŨNG HẠN CHẾ VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

26.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

601.439

35.193

46.924

58.655

82.117

636.632

648.363

660.094

683.556

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

590.139

34.167

45.556

56.945

79.723

624.306

635.695

647.084

669.862

26.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

759.164

41.796

55.728

69.660

97.524

800.960

814.892

828.824

856.688

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

747.863

40.770

54.360

67.950

95.130

788.633

802.223

815.813

842.993

26.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

921.823

74.049

98.732

123.415

172.781

995.872

1.020.555

1.045.238

1.094.604

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

907.132

72.714

96.952

121.190

169.666

979.846

1.004.084

1.028.322

1.076.798

27

PHÁT HIỆN CÓ SAI SÓT, NHẦM LN VỀ NỘI DUNG THÔNG TIN TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH VÀ TRÊN GCN

27.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

593.453

34.548

46.064

57.580

80.612

628.001

639.517

651.033

674.065

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

582.152

33.522

44.696

55.870

78.218

615.674

626.848

638.022

660.370

27.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

748.029

40.893

54.524

68.155

95.417

788.922

802.553

816.184

843.446

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

736.729

39.867

53.156

66.445

93.023

776.596

789.885

803.174

829.752

27.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

901.387

72.396

96.528

120.660

168.924

973.783

997.915

1.022.047

1.070.311

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

886.696

71.061

94.748

118.435

165.809

957.757

981.444

1.005.131

1.052.505

28

THU HỒI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

28.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

196.533

13.839

18.452

23.065

32.291

210.372

214.985

219.598

228.824

28.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐI VỚI TÀI SẢN

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

193.790

13.503

18.004

22.505

31.507

207.293

211.794

216.295

225.297

28.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

233.866

17.133

22.844

28.555

39.977

250.999

256.710

262.421

273.843

29

GHI N VÀ XÓA NVỀ NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH

29.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

652.228

39.306

52.408

65.510

91.714

691.534

704.636

717.738

743.942

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

640.927

38.280

51.040

63.800

89.320

679.207

691.967

704.727

730.247

29.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

809.951

45.909

61.212

76.515

107.121

855.860

871.163

886.466

917.072

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

798.651

44.880

59.840

74.800

104.720

843.531

858.491

873.451

903.371

29.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SảN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

987.847

79.395

105.860

132.325

185.255

1.067.242

1.093.707

1.120.172

1.173.102

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

973.156

78.063

104.084

130.105

182.147

1.051.219

1.077.240

1.103.261

1.155.303

 

PHỤ LỤC XIII

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn v tính: đồng

Số TT

Tên sn phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá Phụ cấp khu vực

Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực

0,3

0,4

0,5

0,7

0,3

0,4

0,5

0,7

A

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI MÀ THỰC HIỆN CẤP MỚI GCN

A1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SDỤNG ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.637.961

91.170

121.560

151.950

212.730

1.729.131

1.759.521

1.789.911

1.850.691

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.625.264

90.144

120.192

150.240

210.336

1.715.408

1.745.456

1.775.504

1.835.600

A2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hô so

1-5

1.607.870

88.620

118.160

147.700

206.780

1.696.490

1.726.030

1.755.570

i .814.650

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.595.172

87.594

116.792

145.990

204.386

1.682.766

1.711.964

1.741.162

1.799.558

A3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ, CẤP GCN VỀ QUYỀN SỬ DNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ

1-5

2.097.674

169.743

226.324

282.905

396.067

2.267.417

2.323.998

2.380.579

2.493.741

2

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

2.081.167

168.411

224.548

280.685

392.959

2.249.578

2.305.715

2.361.852

2.474.126

B

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI MÀ KHÔNG THỰC HIỆN CẤP MỚI GCN

1

THẾ CHẤP HOẶC THAY ĐI NỘI DUNG THẾ CHẤP BNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIN VỚI ĐẤT, THẾ CHẤP TÀI SẢN GẮN LIN VỚI ĐẤT HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI

1.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.350.936

69.717

92.956

116.195

162.673

1.420.653

1.443.892

1.467.131

1.513.609

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.338.240

68.691

91.588

114.485

160.279

1.406.931

1.429.828

1.452.725

1.498.519

1.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.341.954

68.991

91.988

114.985

160.979

1.410.945

1.433.942

1.456.939

1.502.933

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.329.257

67.965

90.620

113.275

158.585

1.397.222

1.419.877

1.442.532

1.487.842

1.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.724.796

142.713

190.284

237.855

332.997

1.867.509

1.915.080

1.962.651

2.057.793

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.708.289

141.378

188.504

235.630

329.882

1.849.667

1.896.793

1.943.919

2.038.171

2

XÓA ĐĂNG KÝ THCHẤP BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIN VỚI ĐẤT, THCHẤP TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI

2.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.349.047

69.564

92.752

115.940

162.316

1.418.611

1.441.799

1.464.987

1.511.363

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.336.350

68.538

91.384

114.230

159.922

1.404.888

1.427.734

1.450.580

1.496.272

2.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.340.873

68.904

91.872

114.840

160.776

1.409.777

1.432.745

1.455.713

1.501.649

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.328.176

67.878

90.504

113.130

158.382

1.396.054

1.418.680

1.441.306

1.486.558

2.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.722.252

142.506

190.008

237.510

332.514

1.864.758

1.912.260

1.959.762

2.054.766

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

H

1-5

1.705.746

141.171

188.228

235.285

329.399

1.846.917

1.893.974

1.941.031

2.035.145

3

THAY ĐỔI DIỆN TÍCH DO SẠT LỞ TNHIÊN MỘT PHN THỬA ĐẤT

3.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.346.948

69.510

92.680

115.850

162.190

1.416.458

1.439.628

1.462.798

1.509.138

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.334.250

68.484

91.312

114.140

159.796

1.402.734

1.425.562

1.448.390

1.494.046

3.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.333.205

68.283

91.044

113.805

159.327

1.401.488

1.424.249

1.447.010

1.492.532

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ

1-5

1.320.508

67.257

89.676

112.095

156.933

1.387.765

1.410.184

1.432.603

1.477.441

3.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.715.506

142.077

189.436

236.795

331.513

1.857.583

1.904.942

1.952.301

2.047.019

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.698.998

140.742

187.656

234.570

328.398

1.839.740

1.886.654

1.933.568

2.027.396

4

TRƯỜNG HỢP ĐO ĐẠC LẠI THỬA ĐẤT MÀ CÓ THAY ĐỔI DIỆN TÍCH, SỐ HIỆU THỬA ĐẤT, SỐ HIỆU TBẢN ĐỒ

4.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

216.220

14.040

18.720

23.400

32.760

230.260

234.940

239.620

248.980

4.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

216.220

14.040

18.720

23.400

32.760

230.260

234.940

239.620

248.980

4.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

255.351

17.415

23.220

29.025

40.635

272.766

278.571

284.376

295.986

5

THAY ĐỔI TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐIỀU CHỈNH ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN

5..1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

214.217

13.878

18.504

23.130

32.382

228.095

232.721

237.347

246.599

5.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

214.217

13.878

18.504

23.130

32.382

228.095

232.721

237.347

246.599

5.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

253.349

17.253

23.004

28.755

40.257

270.602

276.353

282.104

293.606

6

CHO THUÊ, CHO THUÊ LẠI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

6.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.347.114

69.408

92.544

115.680

161.952

1.416.522

1.439.658

1.462.794

1.509.066

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.334.418

68.382

91.176

113.970

159.558

1.402.800

1.425.594

1.448.388

1.493.976

6.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.339.766

68.814

91.752

114.690

160.566

1.408.580

1.431.518

1.454.456

1.500.332

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.327.070

67.788

90.384

112.980

158.172

1.394.858

1.417.454

1.440.050

1.485.242

6.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐT VÀ TÀI SN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.719.649

142.296

189.728

237.160

332.024

1.861.945

1.909.377

1.956.809

2.051.673

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.703.141

140.961

187.948

234.935

328.909

1.844.102

1.891.089

1.938.076

2.032.050

7

XÓA ĐĂNG KÝ CHO THUÊ, CHO THUÊ LẠI ĐẤT TÀI SẢN GẮN LIÊN VỚI ĐẤT

7.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.336.614

68.559

91.412

114.265

159.971

1.405.173

1.428.026

1.450.879

1.496.585

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.323.918

67.533

90.044

112.555

157.577

1.391.451

1.413.962

1.436.473

1.481.495

7.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.333.758

68.328

91.104

113.880

159.432

1.402.086

1.424.862

1.447.638

1.493.190

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.321.061

67.302

89.736

112.170

157.038

1.388.363

1.410.797

1.433.231

1.478.099

7.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.705.507

141.153

188.204

235.255

329.357

1.846.660

1.893.711

1.940.762

2.034.864

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.689.001

139.818

186.424

233.030

326.242

1.828.819

1.875.425

1.922.031

2.015.243

8

CHUYN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

8.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.389.460

73.290

97.720

122.150

171.010

1.462.750

1.487.180

1.511.610

1.560.470

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.376.763

72.264

96.352

120.440

168.616

1.449.027

1.473.115

1.497.203

1.545.379

8.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.383.334

72.792

97.056

121.320

169.848

1.456.126

1.480.390

1.504.654

1.553.182

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.370.638

71.766

95.688

119.610

167.454

1.442.404

1.466.326

1.490.248

1.538.092

8.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.774.564

147.330

196.440

245.550

343.770

1.921.894

1.971.004

2.020.114

2.118.334

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.758.058

145.995

194.660

243.325

340.655

1.904.053

1.952.718

2.001.383

2.098.713

9

GÓP VỐN BNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

9.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.391.393

73.446

97.928

122.410

171.374

1.464.839

1.489.321

1.513.803

1.562.767

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.378.697

72.420

96.560

120.700

168.980

1.451.117

1.475.257

1.499.397

1.547.677

9.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.384.441

72.882

97.176

121.470

170.058

1.457.323

1.481.617

1.505.911

1.554.499

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.371.743

71.856

95.808

119.760

167.664

1.443.599

1.467.551

1.491.503

1.539.407

9.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.777.169

147.543

196.724

245.905

344.267

1.924.712

1.973.893

2.023.074

2.121.436

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.760.661

146.208

194.944

243.680

341.152

1.906.869

1.955.605

2.004.341

2.101.813

10

XÓA ĐĂNG KÝ GÓP VỐN BNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

10.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.390.427

73.368

97.824

122.280

171.192

1.463.795

1.488.251

1.512.707

1.561.619

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.377.730

72.342

96.456

120.570

168.798

1.450.072

1.474.186

1.498.300

1.546.528

10.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.383.887

72.837

97.116

121.395

169.953

1.456.724

1.481.003

1.505.282

1.553.840

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.371.190

71.811

95.748

119.685

167.559

1.443.001

1.466.938

1.490.875

1.538.749

10.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.775.867

147.438

196.584

245.730

344.022

1.923.305

1.972.451

2.021.597

2.119.889

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.759.360

146.103

194.804

243.505

340.907

1.905.463

1.954.164

2.002.865

2.100.267

11

CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO THỎA THUẬN XỬ LÝ N THCHẤP

11.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.391.393

73.446

97.928

122.410

171.374

1.464.839

1.489.321

1.513.803

1.562.767

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.378.697

72.420

96.560

120.700

168.980

1.451.117

1.475.257

1.499.397

1.547.677

11.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.384.441

72.882

97.176

121.470

170.058

1.457.323

1.481.617

1.505.911

1.554.499

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.371.743

71.856

95.808

1 19.760

167.664

1.443.599

1.467.551

1.491.503

1.539.407

11.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.777.169

147.543

196.724

245.905

344.267

1.924.712

1.973.893

2.023.074

2.121.436

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.760.661

146.208

194.944

243.680

341.152

1.906.869

1.955.605

2.004.341

2.101.813

12

CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP ĐẤT ĐAI

12.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.389.460

73.290

97.720

122.150

171.010

1.462.750

1.487.180

1.511.610

1.560.470

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.376.763

72.264

96.352

120.440

168.616

1.449.027

1.473.115

1.497.203

1.545.379

12.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.383.334

72.792

97.056

121.320

169.848

1.456.126

1.480.390

1.504.654

1.553.182

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.370.638

71.766

95.688

119.610

167.454

1.442.404

1.466.326

1.490.248

1.538.092

12.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.774.564

147.330

196.440

245.550

343.770

1.921.894

1.971.004

2.020.114

2.118.334

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.758.058

145.995

194.660

243.325

340.655

1.904.053

1.952.718

2.001.383

2.098.713

13

CHUYN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO QUYẾT ĐỊNH GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ ĐẤT ĐAI

13.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.389.460

73.290

97.720

122.150

171.010

1.462.750

1.487.180

1.511.610

1.560.470

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.376.763

72.264

96.352

120.440

168.616

1.449.027

1.473.115

1.497.203

1.545.379

13.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.383.334

72.792

97.056

121.320

169.848

1.456.126

1.480.390

1.504.654

1.553.182

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.370.638

71.766

95.688

119.610

167.454

1.442.404

1.466.326

1.490.248

1.538.092

13.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.774.564

147.330

196.440

245.550

343.770

1.921.894

1.971.004

2.020.114

2.118.334

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.758.058

145.995

194.660

243.325

340.655

1.904.053

1.952.718

2.001.383

2.098.713

14

CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG CẢ THỬA ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA CƠ QUAN THI HÀNH ÁN

14.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.389.460

73.290

97.720

122.150

171.010

1.462.750

1.487.180

1.511.610

1.560.470

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.376.763

72.264

96.352

120.440

168.616

1.449.027

1.473.115

1.497.203

1.545.379

14.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.383.334

72.792

97.056

121.320

169.848

1.456.126

1.480.390

1.504.654

1.553.182

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.370.638

71.766

95.688

119.610

167.454

1.442.404

1.466.326

1.490.248

1.538.092

14.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.774.564

147.330

196.440

245.550

343.770

1.921.894

1.971.004

2.020.114

2.118.334

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.758.058

145.995

194.660

243.325

340.655

1.904.053

1.952.718

2.001.383

2.098.713

15

CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIN VỚI ĐẤT THEO KẾT QUẢ ĐU GIÁ ĐẤT

15.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.389.460

73.290

97.720

122.150

171.010

1.462.750

1.487.180

1.511.610

1.560.470

b

Theo hình thức trực tuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.376.763

72.264

96.352

120.440

168.616

1.449.027

1.473.115

1.497.203

1.545.379

15.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.383.334

72.792

97.056

121.320

169.848

1.456.126

1.480.390

1.504.654

1.553.182

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.370.638

71.766

95.688

119.610

167.454

1.442.404

1.466.326

1.490.248

1.538.092

15.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.774.564

147.330

196.440

245.550

343.770

1.921.894

1.971.004

2.020.114

2.118.334

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.758.058

145.995

194.660

243.325

340.655

1.904.053

1.952.718

2.001.383

2.098.713

16

TRƯỜNG HỢP CHUYN ĐỔI CÔNG TY; CHIA, TÁCH, HỢP NHT, SÁP NHẬP DOANH NGHIỆP

16.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.389.460

73.290

97.720

122.150

171.010

1.462.750

1.487.180

1.511.610

1.560.470

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá cốc công việc

Hồ sơ

1-5

1.376.763

72.264

96.352

120.440

168.616

1.449.027

1.473.115

1.497.203

1.545.379

16.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.383.334

72.792

97.056

121.320

169.848

1.456.126

1.480.390

1.504.654

1.553.182

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.370.638

71.766

95.688

119.610

167.454

1.442.404

1.466.326

1.490.248

1.538.092

16.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.774.564

147.330

196.440

245.550

343.770

1.921.894

1.971.004

2.020.114

2.118.334

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.758.058

145.995

194.660

243.325

340.655

1.904.053

1.952.718

2.001.383

2.098.713

17

NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỐI TÊN, THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ GIẤY TPHÁP NHÂN, NHÂN THÂN HOẶC ĐỊA CHỈ

17.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.382.782

72.747

96.996

121.245

169.743

1.455.529

1.479.778

1.504.027

1.552.525

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.370.086

71.721

95.628

119.535

167.349

1.441.807

1.465.714

1.489.621

1.537.435

17.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.379.512

72.483

96.644

120.805

169.127

1.451.995

1.476.156

1.500.317

1.548.639

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.366.816

71.457

95.276

119.095

166.733

1.438.273

1.462.092

1.485.911

1.533.549

17.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.765.572

146.604

195.472

244.340

342.076

1.912.176

1.961.044

2.009.912

2.107.648

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.749.064

145.269

193.692

242.115

338.961

1.894.333

1.942.756

1.991.179

2.088.025

18

CHỦ ĐU TƯ XÂY DỰNG NHÀ CHUNG CƯ BÁN CĂN HỘ VÀ LÀM THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐT ĐẦU

18.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.390.427

73.368

97.824

122.280

171.192

1.463.795

1.488.251

1.512.707

1.561.619

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.377.730

72.342

96.456

120.570

168.798

1.450.072

1.474.186

1.498.300

1.546.528

18.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.383.887

72.837

97.116

121.395

169.953

1.456.724

1.481.003

1.505.282

1.553.840

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.371.190

71.811

95.748

119.685

167.559

1.443.001

1.466.938

1.490.875

1.538.749

18.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.775.867

147.438

196.584

245.730

344.022

1.923.305

1.972.451

2.021.597

2.119.889

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.759.360

146.103

194.804

243.505

340.907

1 905.463

1.954.164

2.002.865

2.100.267

19

XÁC LẬP HOẶC THAY ĐỔI, CHM DỨT QUYỀN SỬ DỤNG HẠN CHTHỬA ĐẤT LIỀN K

19.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.340.436

68.868

91.824

114.780

160.692

1.409.304

1.432.260

1.455.216

1.501.128

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.327.740

67.842

90.456

113.070

158.298

1.395.582

1.418.196

1.440.810

1.486.038

19.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.335.946

68.505

91.340

114.175

159.845

1.404.451

1.427.286

1.450.121

1.495.791

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.323.248

67.479

89.972

112.465

157.451

1.390.727

1.413.220

1.435.713

1.480.699

19.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.710.655

141.567

188.756

235.945

330.323

1.852.222

1.899.411

1.946.600

2.040.978

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.694.149

140.235

186.980

233.725

327.215

1.834.384

1.881.129

1.927.874

2.021.364

20

CHUYN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TOÀN BỘ THỬA ĐẤT

20.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.396.900

73.890

98.520

123.150

172.410

1.470.790

1.495.420

1.520.050

1.569.310

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.384.203

72.864

97.152

121.440

170.016

1.457.067

1.481.355

1.505.643

1.554.219

20.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.387.917

73.164

97.552

121.940

170.716

1.461.081

1.485.469

1.509.857

1.558.633

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.375.221

72.138

96.184

120.230

168.322

1.447.359

1.471.405

1.495.451

1.543.543

20.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.784.321

148.119

197.492

246.865

345.611

1.932.440

1.981.813

2.031.186

2.129.932

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.767.813

146.787

195.716

244.645

342.503

1.914.600

1.963.529

2.012.458

2.110.316

21

GIA HẠN SỬ DỤNG ĐẤT

21.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.386.400

73.041

97.388

121.735

170.429

1.459.441

1.483.788

1.508.135

1.556.829

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.373.703

72.015

96.020

120.025

168.035

1.445.718

1.469.723

1.493.728

1.541.738

21.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.381.908

72.678

96.904

121.130

169.582

1.454.586

1.478.812

1.503.038

1.551.490

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.369.212

71.652

95.536

119.420

167.188

1.440.864

1.464.748

1.488.632

1.536.400

21.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.770.179

146.976

195.968

244.960

342.944

1.917.155

1.966.147

2.015.139

2.113.123

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.753.672

145.641

194.188

242.735

339.829

1.899.313

1.947.860

1.996.407

2.093.501

22

CHUYỂN TỪ HÌNH THỨC THUÊ ĐẤT SANG HÌNH THỨC GIAO ĐẤT CÓ THU TIN SỬ DỤNG ĐẤT HOẶC CHUYỂN TỪ HÌNH THỨC THUÊ ĐẤT TRẢ TIỀN HÀNG NĂM SANG HÌNH THỨC THUÊ ĐẤT TRẢ TIN MỘT LẦN HOẶC CHUYN TỪ HÌNH THỨC NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT KHÔNG THU TIỀN SANG HÌNH THỨC GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN HAY THUÊ ĐẤT

22.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.388.494

73.209

97.612

122.015

170.821

1.461.703

1.486.106

1.510.509

1.559.315

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.375.797

72.183

96.244

120.305

168.427

1.447.980

1.472.041

1.496.102

1.544.224

22.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.382.781

72.747

96.996

121.245

169.743

1.455.528

1.479.777

1.504.026

1.552.524

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.370.085

71.721

95.628

119.535

167.349

1.441.806

1.465.713

1.489.620

1.537.434

22.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.773.263

147.225

196.300

245.375

343.525

1.920.488

1.969.563

2.018.638

2.116.788

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.756.756

145.890

194.520

243.150

340.410

1.902.646

1.951.276

1.999.906

2.097.166

23

THAY ĐI THÔNG TIN VỀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐÃ GHI TRÊN GCN HOẶC ĐÃ THHIỆN TRONG SỞ DLIỆU

23.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.399.960

74.139

98.852

123.565

172.991

1.474.099

1.498.812

1.523.525

1.572.951

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.387.263

73.113

97.484

121.855

170.597

1.460.376

1.484.747

1.509.118

1.557.860

23.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.389.343

73.278

97.704

122.130

170.982

1.462.621

1.487.047

1.511.473

1.560.325

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.376.646

72.252

96.336

120.420

168.588

1.448.898

1.472.982

1.497.066

1.545.234

23.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.788.706

148.476

197.968

247.460

346.444

1.937.182

1.986.674

2.036.166

2.135.150

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.772.198

147.141

196.188

245.235

343.329

1.919.339

1.968.386

2.017.433

2.115.527

24

CÓ THAY ĐI ĐỐI VỚI NHỮNG HẠN CHẾ VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

24.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.343.776

69.138

92.184

115.230

161.322

1.412.914

1.435.960

1.459.006

1.505.098

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.331.078

68.112

90.816

113.520

158.928

1.399.190

1.421.894

1.444.598

1.490.006

24.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.337.856

68.658

91.544

114.430

160.202

1.406.514

1.429.400

1.452.286

1.498.058

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.325.160

67.632

90.176

112.720

157.808

1.392.792

1.415.336

1.437.880

1.482.968

24.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.715.152

141.933

189.244

236.555

331.177

1.857.085

1.904.396

1.951.707

2.046.329

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.698.644

140.598

187.464

234.330

328.062

1.839.242

1.886.108

1.932.974

2.026.706

25

PHÁT HIỆN CÓ SAI SÓT, NHM LN VỀ NỘI DUNG THÔNG TIN TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH VÀ TRÊN GCN

25.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.335.648

68.481

91.308

114.135

159.789

1.404.129

1.426.956

1.449.783

1.495.437

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.322.951

67.455

89.940

112.425

157.395

1.390.406

1.412.891

1.435.376

1.480.346

25.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.333.205

68.283

91.044

113.805

159.327

1.401.488

1.424.249

1.447.010

1.492.532

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.320.508

67.257

89.676

112.095

156.933

1.387.765

1.410.184

1.432.603

1.477.441

25.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GN LIỀN VỚI ĐẤT

a

Theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

1.704.206

141.045

188.060

235.075

329.105

1.845.251

1.892.266

1.939.281

2.033.311

b

Theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá các công việc

Hồ

1-5

1.687.698

139.713

186.284

232.855

325.997

1.827.411

1.873.982

1.920.553

2.013.695

26

THU HỒI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

26.1

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

258.376

17.967

23.956

29.945

41.923

276.343

282.332

288.321

300.299

26.2

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀI SẢN

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

247.076

16.938

22.584

28.230

39.522

264.014

269.660

275.306

286.598

26.3

TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

Đơn giá các công việc

Hồ sơ

1-5

298.894

21.486

28.648

35.810

50.134

320.380

327.542

334.704

349.028

 

PHỤ LỤC XIV

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá Phụ cấp khu vực

Đơn giá sản phẩm + Đơn giá Phụ cấp khu vực

0,3

0,4

0,5

0,7

0,3

0,4

0,5

0,7

1

ĐƠN GIÁ MỘT HSƠ/THỬA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trích lục từ hồ địa chính số

Thửa

1-5

97.106

3.699

4.932

6.165

8.631

100.805

102.038

103.271

105.737

2

Trích lục từ hồ sơ địa chính giấy

Thửa

1-5

118.839

5.415

7.220

9.025

12.635

124.254

126.059

127.864

131.474

II

ĐƠN GIÁ MT HỒ SƠ NHIỀU THỬA ĐẤT (DƯỚI 5 THA ĐT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trích lục từ hồ sơ địa chính số

Thửa

1-5

77.687

2.955

3.940

4.925

6.895

80.642

81.627

82.612

84.582

2

Trích lục từ hồ sơ địa chính giấy

Thửa

1-5

95.073

4.329

5.772

7.215

10.101

99.402

100.845

102.288

105.174

III

ĐƠN GIÁ MỘT HỒ SƠ NHIỀU THỬA ĐẤT (T 5 THA ĐẾN 10 THA ĐẤT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trích lục từ hồ sơ địa chính số

Thửa

1-5

63.118

2.403

3.204

4.005

5.607

65.521

66.322

67.123

68.725

2

Trích lục từ hồ sơ địa chính giấy

Thửa

1-5

77.245

3.525

4.700

5.875

8.225

80.770

81.945

83.120

85.470

IV

ĐƠN GIÁ MỘT H SƠ NHIỀU THỬA ĐẤT (TRÊN 10 THA ĐẤT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trích lục từ hồ sơ địa chính số

Thửa

1-5

48.554

1.848

2.464

3.080

4.312

50.402

51.018

51.634

52.866

2

Trích lục từ hồ sơ địa chính giấy

Thửa

1-5

59.419

2.712

3.616

4.520

6.328

62.131

63.035

63.939

65.747

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/08/2021 về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền Sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.787

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.68.201
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!