|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 18/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất Bắc Kạn
Số hiệu:
|
18/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2016/QĐ-UBND
|
Bắc
Kạn, ngày 01 tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 ÁP DỤNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số:
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số:
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị định số:
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số:
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều
của Nghị định số: 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số:
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều
của Nghị định số: 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số: 71/TTr-STC ngày 26 tháng 5 năm 2016; Báo cáo thẩm định
của Sở Tư pháp số: 111/STP-BCTĐ ngày 24 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định hệ số điều chỉnh
giá đất (K) năm 2016 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất được áp dụng cho tất cả các loại đất
tại Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành
kèm theo Quyết định số: 27/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh, là căn cứ
để xác định giá đất cụ thể áp dụng đối với các trường hợp quy định tại Điểm a,
Khoản 2, Điều 18 Nghị định số: 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất; Điểm c, Khoản
3, Điều 3 Nghị định số: 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền sử dụng đất và Khoản 5, Điều 4 Nghị định số: 46/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
QUY ĐỊNH
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) NĂM 2016 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18/2016/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. NHÓM ĐẤT
NÔNG NGHIỆP (bao gồm: Đất chuyên trồng lúa nước, đất trồng cây hàng
năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất): K = 1.
II. NHÓM ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP (bao gồm:
Đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn, đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn -
đô thị và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn - tại đô thị):
1. Thành phố
Bắc Kạn:
1.1. Đất ở
tại đô thị và đất ở tại nông thôn
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ
|
|
|
PHƯỜNG ĐỨC
XUÂN
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ
Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương
|
1,00
|
2
|
Từ ngã tư đường
Hùng Vương đến cầu Bắc Kạn
|
1,00
|
3
|
Từ nhà bà
Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh
|
1,00
|
II
|
Đường Trường
Chinh
|
|
|
Từ ngã tư Điện
lực tỉnh đến ngã tư giao với đường Nguyễn Văn Thoát
|
1,00
|
III
|
Đường
Hùng Vương
|
1,00
|
IV
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
1,00
|
V
|
Đường Kon
Tum
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba
giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học
Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ giáp
Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với đường Hùng
Vương
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ giao
với đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động
Xã hội tỉnh Bắc Kạn.
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ sau
đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu
cầu Huyền Tụng
|
1,00
|
5
|
Đoạn từ ngã ba
giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Đức Xuân (về phía Nam)
|
1,00
|
VI
|
Các trục
đường phụ
|
|
1
|
Đường rẽ đi
Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A
|
1,00
|
2
|
Tuyến đường
đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ điểm
cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
1,00
|
2.2
|
Từ Ngầm Bắc
Kạn đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)
|
1,00
|
3
|
Tuyến đường
Bản Áng (đường vào tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm cách
lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải
|
1,00
|
3.2
|
Từ giáp đất
nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang
|
1,00
|
3.3
|
Từ hết đất
nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
1,00
|
4
|
Tuyến đường
lên Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cổng
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
1,00
|
5
|
Tuyến đường
cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu Thư
viện tỉnh đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lương
|
1,00
|
5.2
|
Từ hết đất nhà
bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo
|
1,00
|
5.3
|
Từ nhà bà
Trương Thị Mỹ đến gặp đường Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền)
|
1,00
|
6
|
Đường phố Đức
Xuân: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cách lộ giới đường Trường
Chinh 20m
|
1,00
|
7
|
Ngõ 9 đường
Trường Chinh (Đường N5): Từ cách lộ giới của đường Trường Chinh là 20m đến
cách lộ giới đường Kon Tum là 20m
|
1,00
|
8
|
Đường song
song với đường Trường Chinh
|
1,00
|
9
|
Các tuyến
dân cư tổ 1B, 2, 3
|
1,00
|
10
|
Đường vào
khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)
|
1,00
|
11
|
Tuyến đường
Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới đường Trường
Chinh là 20m)
|
1,00
|
12
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các trục đường
nội bộ có lộ giới 11,5m
|
1,00
|
12.2
|
Các trục đường
nội bộ có lộ giới 13,5m
|
1,00
|
12.3
|
Ngõ 59 đường
Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất nhà ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ
phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
1,00
|
12.4
|
Đường 11,5m
bao quanh Chợ Đức Xuân
|
1,00
|
13
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục đường nội
bộ có lộ giới 15m
|
1,00
|
13.2
|
Các trục đường
nội bộ còn lại
|
1,00
|
14
|
Khu vực còn
lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
1,00
|
15
|
Đường nội bộ
khu dân cư Đức Xuân III
|
1,00
|
16
|
Khu đô thị phía
Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường Nguyễn
Văn Thoát
|
1,00
|
16.2
|
Đường nội bộ
khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
1,00
|
16.3
|
Các khu vực
còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
1,00
|
17
|
Khu dân cư tổ
6 (Dược Phẩm cũ)
|
1,00
|
18
|
Đường nội bộ
khu dân cư đối diện bến xe
|
1,00
|
19
|
Đường xuống
Bảo hiểm thị xã đến Nhà Văn hóa tổ 7A
|
1,00
|
20
|
Các vị trí
còn lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng các vị
trí thuộc địa phận tổ 11B, tổ 12
|
1,00
|
20.2
|
Tổ 4, tổ 9A, tổ 11C
|
1,00
|
20.3
|
Tổ 8A, tổ 10A
|
1,00
|
20.4
|
Tổ 7A, tổ 5, tổ 6
|
1,00
|
20.5
|
Khu dân cư tổ
1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động Xã hội tỉnh Bắc Kạn)
|
1,00
|
20.6
|
Các khu vực
còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG
PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ
Bắc Kạn đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn
(Sở TNMT)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất
trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) đến hết đường
Thành Công
|
1,00
|
II
|
Đường
Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm đầu
đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất
đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất
Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 đến ngã ba đường Nguyễn Văn Tố
|
1,00
|
III
|
Đường
Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã ba đường
Nguyễn Văn Tố đến khe Ngoại vụ
|
1,00
|
2
|
Từ khe Ngoại
vụ đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
1,00
|
IV
|
Đường Trường
Chinh
|
|
|
Từ ngã tư đường
Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
1,00
|
V
|
Đường Kon
Tum
|
|
|
Tiếp từ ngã
tư 244 đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân
|
1,00
|
VI
|
Đường nội
bộ khu dân cư 244 (khu A + khu B)
|
1,00
|
VII
|
Khu đô thị
phía Nam và khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường Nguyễn
Văn Thoát
|
1,00
|
2
|
Đường Dương
Mạc Hiếu (30A)
|
1,00
|
3
|
Các trục đường
nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m
|
1,00
|
4
|
Các trục đường
nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m
|
1,00
|
5
|
Các trục đường
nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m
|
1,00
|
6
|
Các vị trí
còn lại chưa thu hồi tại khu đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường
bao quanh)
|
1,00
|
VIII
|
Đường Cứu
Quốc
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ
Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất
quán Dũng Phượng đến hết đất nhà bà Trần Thị Lựa
|
1,00
|
IX
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
|
1
|
Từ cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất
nhà ông Nguyễn Đức Ngọc đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
1,25
|
X
|
Các trục
đường phụ
|
|
1
|
Từ đường rẽ
Bưu điện đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận
|
1,00
|
2
|
Đường lên
Nhà khách Tỉnh ủy - UBND tỉnh
|
1,00
|
3
|
Đường vào
Khe Ngoại vụ
|
|
3.1
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường
|
1,00
|
3.2
|
Từ đất nhà
ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam
|
1,00
|
3.3
|
Từ giáp đất
nhà ông Nguyễn Văn Trường đến hết đất nhà ông Trần Quốc Đảo
|
1,00
|
3.4
|
Từ hết đất
nhà bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất nhà ông Lê Như Vương và ông Đỗ Đức Hoạt
|
1,00
|
4
|
Đường nhánh Tổ
4: Từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
1,00
|
5
|
Từ nhà ông
Nguyễn Thế Thanh đến hết đất nhà bà Hà Thị Thái
|
1,00
|
6
|
Đường nhánh
tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Việt Dũng
|
|
6.1
|
Từ cách lộ
giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ
|
1,00
|
6.2
|
Từ nhà ông
Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị
|
1,00
|
7
|
Đường nhánh tổ 7
|
|
7.1
|
Từ cách lộ
giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn
|
1,00
|
7.2
|
Từ hết đất
nhà ông Tô Ngọc Sơn đến hết khe Thiên Thần
|
1,00
|
7.3
|
Từ cách đường
Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến
|
1,00
|
7.4
|
Từ hết đất
nhà bà Phạm Thị Luyến đến đất nhà ông Nguyễn Đức Tùng
|
1,00
|
7.5
|
Từ cách đường
Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Hà Thị Yến
|
1,00
|
8
|
Đường nhánh tổ 8
|
|
8.1
|
Cách lộ giới
đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau trường Dân lập
Hùng Vương)
|
1,00
|
8.2
|
Cách lộ giới
đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài
|
1,00
|
8.3
|
Từ hết đất
nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Ngô Văn Quân
|
1,00
|
8.4
|
Từ hết đất
nhà ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Tuấn Tiền
|
1,00
|
8.5
|
Từ hết đất nhà
bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Vũ Thị Nguyệt
|
1,00
|
9
|
Đường nhánh tổ 9
|
|
9.1
|
Từ cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Phía sau Chi
cục Thú y)
|
1,00
|
9.2
|
Từ cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất quán gà Minh Hoạch
|
1,00
|
9.3
|
Từ cách lộ
giới đường Phùng Chí Kiên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng
|
1,00
|
9.4
|
Từ đất nhà
ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Đặng Đình Đoàn
|
1,00
|
9.5
|
Từ đất nhà
ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Vũ Trọng Miên
|
1,00
|
9.6
|
Từ cách lộ
giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Mai Đồng Khanh
|
1,00
|
9.7
|
Từ cách lộ
giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất phường Phùng
Chí Kiên
|
1,00
|
9.8
|
Từ nhà bà Ma
Thị Thanh Huyền đến hết đất nhà ông Nguyễn Hữu Trúc
|
1,00
|
9.9
|
Từ cách lộ
giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường vào Phòng Cảnh sát giao thông, Công an
tỉnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái
|
1,00
|
10
|
Đường nhánh tổ 10
|
|
10.1
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Lê Thị Nhí (vào sau Hạt Kiểm lâm
thị xã)
|
1,00
|
10.2
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường
|
1,00
|
10.3
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Hay
|
1,00
|
10.4
|
Từ hết đất
nhà bà Hay đến hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng
|
1,00
|
10.5
|
Từ hết đất
nhà ông Trịnh Văn Thắng đến Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh
|
1,00
|
10.6
|
Từ hết đất nhà
ông Phạm Văn Phúc đến hết nhà bà Bùi Thị Thắm
|
1,00
|
10.7
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Thắm
|
1,00
|
10.8
|
Từ hết đất
nhà ông Trần Anh Sơn đến Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn
|
1,00
|
11
|
Đường nhánh tổ 12
|
|
11.1
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Bân
|
1,00
|
11.2
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh
|
1,00
|
11.3
|
Từ nhà ông
Nguyễn Văn Sánh đến hết nhà ông Bế Ngọc Phúc
|
1,00
|
11.4
|
Từ cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Đường
|
1,00
|
11.5
|
Từ nhà ông
Trần Thanh Bình đến hết nhà ông Phan Anh Hiệp
|
1,00
|
11.6
|
Từ nhà ông
Nông Văn Huấn đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hương
|
1,00
|
11.7
|
Từ đất nhà
ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất nhà ông Phạm Văn Điệt
|
1,00
|
11.8
|
Từ đất nhà
bà Nguyễn Thị Yến đến hết nhà bà Vũ Thị Kim Oanh
|
1,00
|
11.9
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành
|
1,00
|
12
|
Đường nhánh
tổ 2
|
|
12.1
|
Từ hết đất
nhà bà Trương Thị Thục đến chân kè Lâm Viên
|
1,00
|
12.2
|
Đường nhánh
Bưu điện đến hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần
|
1,00
|
12.3
|
Từ hết đất
nhà ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng
|
1,00
|
13
|
Các khu vực
còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Trục đường
chính
|
|
1
|
Từ cầu sắt Bắc
Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)
|
1,10
|
2
|
Đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường từ ngã
ba lương thực (cũ) đến cầu Bắc Kạn
|
1,00
|
2.2
|
Từ ngã ba
lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh
|
1,00
|
2.3
|
Đoạn từ cầu
Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông
|
1,00
|
3
|
Đường Chiến
thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba
đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện 500 giường
|
1,00
|
3.2
|
Từ cổng phụ
Bệnh viện 500 giường đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4
|
Đường Hoàng
Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã ba
Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4.2
|
Đoạn từ cầu
Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
II
|
Các trục
đường nhánh
|
|
1
|
Khu dân cư Bệnh
viện 500 giường lô 1
|
1,20
|
2
|
Khu dân cư Bệnh
viện 500 giường lô 2
|
1,00
|
3
|
Đoạn sau nhà
ông Chu Minh Lê tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ nhà
ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết
đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
5
|
Đoạn cách lộ
giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết
đất nhà ông Lâm Quang Oanh (tổ 7)
|
1,00
|
6
|
Tiếp đất nhà
ông Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
7
|
Từ cách lộ giới
đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến UBND phường + Khu dân cư tổ 9
|
1,00
|
8
|
Đường vào Trạm
Y tế Minh Khai cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư
tổ 17
|
1,00
|
9
|
Đường nội bộ
khu dân cư Bắc Sân Bay tổ 17 có lộ giới 11,5m
|
1,00
|
10
|
Đường nội bộ
khu dân cư Bắc Sân Bay tổ 17 có lộ giới 6,0m
|
1,00
|
11
|
Các vị trí
còn lại của tổ 4; tổ 5
|
1,00
|
12
|
Bưu điện
Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
12.1
|
Từ cách lộ giới
đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Hà Văn Đức
|
1,00
|
12.2
|
Từ giáp nhà
ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
13
|
Từ Công an
thị xã (cũ) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng
|
1,00
|
14
|
Từ hết đất
nhà ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
15
|
Các vị trí
còn lại của tổ 15, 16, 17
|
1,00
|
16
|
Từ Công an
thị xã (cũ) đến giáp đất nhà ông Đặng Văn Toàn, tổ 15
|
1,00
|
17
|
Đường trong
khu dân cư Nà Cốc
|
1,00
|
18
|
Khu vực tổ 2
cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Ngôn Văn
Giai
|
1,00
|
19
|
Đường rẽ vào
Tăng thiết giáp tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m)
|
1,00
|
20
|
Từ đất nhà bà
Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn
|
1,00
|
21
|
Các vị trí
còn lại của tổ 7, 8, 9
|
1,00
|
22
|
Đoạn đường tổ
6 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Nông Ngọc
Tân
|
1,00
|
23
|
Khu vực còn
lại tổ 6
|
1,00
|
24
|
Các vị trí
còn lại của tổ: 11; 12; 13; 14
|
1,00
|
25
|
Các khu vực
còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG
SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ
Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương
|
1,00
|
2
|
Ngã tư đường
Hùng Vương đến cầu Bắc Kạn
|
1,00
|
II
|
Đường
Hùng Vương
|
1,00
|
III
|
Đường Đội
Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã ba đường
Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông
Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư phố
Quang Sơn đến gặp đường Bàn Văn Hoan
|
1,00
|
IV
|
Đường
Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn từ cách
lộ giới đường Thành Công là 20m đến giáp suối Nông Thượng
|
1,00
|
2
|
Từ suối Nông
Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn
|
1,00
|
3
|
Từ tiếp đất Tỉnh
đoàn đến hết đường Thanh Niên
|
1,00
|
V
|
Đường Cứu
Quốc (Bắc Kạn đi Chợ Đồn)
|
|
1
|
Đoạn từ ngã
tư chợ Bắc Kạn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Thái
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất
nhà bà Phạm Thị Thái đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Loan
|
1,00
|
3
|
Từ đất nhà
bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen
|
1,11
|
4
|
Từ Cầu Đen đến
hết đất cây xăng Thương nghiệp
|
1,67
|
5
|
Từ hết đất
cây xăng Thương nghiệp đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh
|
1,50
|
6
|
Từ giáp đất
nhà bà Đỗ Thị Thanh đến đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái
|
1,20
|
7
|
Từ đất nhà
ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh
|
1,33
|
8
|
Từ đất nhà
ông Vũ Đức Cánh đến hết đất nhà ông Vũ VănVinh
|
1,00
|
9
|
Từ giáp đất
nhà ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu
|
1,00
|
VI
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
|
|
Đoạn từ cách
lộ giới đường Cứu Quốc 20m đến giáp đất Nông Thượng
|
1,25
|
VII
|
Các trục
đường phụ
|
|
1
|
Đoạn từ đường
Cứu Quốc đến cuối đường Thanh Niên
|
|
1.1
|
Từ ngã ba đường
Cứu Quốc đến trường THCS Bắc Kạn
|
1,00
|
1.2
|
Từ giáp trường
THCS Bắc Kạn đến cuối đường Thanh Niên
|
1,00
|
2
|
Đường vào
trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường
Thanh Niên đến cầu Dương Quang
|
1,00
|
2.2
|
Từ cầu Dương
Quang đến hết đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh
|
1,00
|
2.3
|
Từ giáp đất
nhà ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư đường
Cứu Quốc đến đầu cầu Dương Quang (Đường Bàn Văn Hoan)
|
1,00
|
4
|
Tuyến đường nội
bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
1,00
|
5
|
Đường Đội Kỳ
cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng
sau chợ Bắc Kạn đến cầu Đội Kỳ
|
1,00
|
5.2
|
Từ cầu Đội Kỳ
đến gặp đường Đội Kỳ
|
1,00
|
6
|
Đường từ ngã
ba giao đường Hùng Vương với đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất
Tỉnh đoàn đến đất nhà bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 đường Đội Kỳ
|
1,00
|
8
|
Đường vào nhà
ông Phùng Thế Cập (đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến ao Trường Nội
trú)
|
1,00
|
9
|
Đường vào
trường Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà bà
Hà Thị Nha
|
1,00
|
10
|
Đường đi Nông
Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn
Văn Tố)
|
1,00
|
11
|
Đoạn từ cổng
sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn Tính
|
1,00
|
12
|
Đoạn từ nhà bà
Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài
|
1,00
|
13
|
Đoạn từ nhà
bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
1,00
|
14
|
Đoạn từ nhà
bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa tổ 2
|
1,00
|
15
|
Đoạn từ nhà
ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
1,00
|
16
|
Từ hết đất
nhà ông Đào Xuân Lệ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Đào
|
1,00
|
VIII
|
Các khu vực
còn lại
|
|
1
|
Khu vực còn
lại của tổ 1, tổ 2, tổ 3, tổ 4, tổ 5, tổ 6, tổ 7, tổ 8, tổ 9
|
1,00
|
2
|
Khu vực còn
lại của tổ 12
|
1,00
|
3
|
Khu vực còn lại
của tổ 11A, 11B, 11C, tổ 13, tổ 14, tổ 15, tổ 16, tổ 17
|
1,00
|
4
|
Các khu vực
còn lại chưa nêu ở trên (tổ 10, 18, 19)
|
1,00
|
|
XÃ NÔNG
THƯỢNG
|
|
I
|
Tuyến đường
Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)
|
|
1
|
Cách lộ giới
đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu
|
1,00
|
2
|
Từ hết cầu
Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng
|
1,00
|
3
|
Từ hết cầu Cốc
Muổng đến cầu Nà Vịt
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Nà Vịt
đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Rận
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất nhà
ông Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
1,00
|
II
|
Tuyến đường
Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ giáp đất
nhà ông Lộc Văn Lực đến hết đất nhà ông Nông Văn Lựu
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất nhà
ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (Thôn Khuổi Cuồng)
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Pác Cốp
đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 100m
|
1,00
|
4
|
Từ cách lộ
giới đường Thái Nguyên (QL3) là 100m đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là
20m
|
1,00
|
III
|
Đường Thái
Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa
|
1,00
|
IV
|
Đường
Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên
|
1,25
|
V
|
Các trục
đường nhánh
|
|
1
|
Từ nhà ông La
Hữu Huân đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Song
|
1,00
|
2
|
Đường vào
kho K97
|
|
2.1
|
Từ sau 20m
đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m kho K97
|
1,00
|
2.2
|
Từ sau 100m
đường vào kho K97
|
1,00
|
3
|
Đường vào
thôn Thôm Luông
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà
ông Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất
nhà ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang
|
1,00
|
6
|
Từ giáp trường
Trung cấp Nghề đến hết đất nhà ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản
|
1,00
|
7
|
Từ hết nhà ông
Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản
|
1,00
|
8
|
Đường vào
khu Khuổi Mài đến nhà ông Nông Văn Lực
|
1,00
|
9
|
Đường từ
thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)
|
1,00
|
10
|
Đường từ thôn
Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng
|
1,00
|
11
|
Các khu vực
còn lại
|
1,00
|
|
XÃ XUẤT
HÓA (NAY LÀ PHƯỜNG XUẤT HÓA)
|
|
I
|
Dọc đường
Thái Nguyên (QL3)
|
|
1
|
Từ giáp đất
Nông Thượng đến hết đất nhà bà Đặng Thị Tiền
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất
nhà bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Nà Kiệng
đến cầu Xuất Hóa
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Xuất
Hóa đến cầu Suối Viền
|
1,00
|
5
|
Từ cầu Suối
Viền đến hết đất Xuất Hóa
|
1,00
|
6
|
Từ giáp cầu Xuất
Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - QL3B)
|
1,00
|
7
|
Từ cách lộ
giới (QL3) 20m rẽ vào trường Tiểu học đến đầu đập tràn
|
1,00
|
II
|
Các tuyến
đường nhánh
|
|
1
|
Đường đi Tân
Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ giới
(QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Du
|
1,00
|
1.2
|
Từ giáp đất
nhà bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ
|
1,00
|
2
|
Đường Tân Cư
đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã ba
trường học cũ đi Khuổi Pái - xã Huyền Tụng
|
1,00
|
2.2
|
Từ ngã ba
trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
1,00
|
3
|
Khu vực bên
kia suối của 02 thôn: Lủng Hoàn và Đoàn Kết
|
1,00
|
4
|
Khu vực bên
kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đường
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m rẽ vào kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải
|
1,00
|
6
|
Từ cầu nhà
ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
1,00
|
7
|
Tuyến đường
từ cổng làng Thanh Niên văn hóa (thôn Mai Hiên) đến hết đất khu Đon Hin
|
1,00
|
8
|
Tuyến đường
từ cổng làng Thanh Niên văn hóa (thôn Mai Hiên) đến hết đất ông Lường Văn Cập
|
1,00
|
9
|
Khu vực còn
lại của thôn Mai Hiên
|
1,00
|
10
|
Từ nhà ông
Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực từ nhà
ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 và khu
nhà bà Triệu Thị Quyến
|
1,00
|
10.2
|
Từ cầu nhà
ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 đến cổng trường THCS Xuất Hóa
|
1,00
|
10.3
|
Từ cổng trường
THCS Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
1,00
|
10.4
|
Khu vực từ
nhà ông Hà Đức Học sau trường THCS Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên
|
1,00
|
11
|
Tuyến đường
Nà Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách lộ
giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản
|
1,00
|
11.2
|
Từ cầu Nà Bản
đến hết đất nhà ông Hứa Văn Hội
|
1,00
|
11.3
|
Từ hết đất
nhà ông Hứa Văn Hội đến hết thôn Bản Rạo
|
1,00
|
11.4
|
Từ hết đất
nhà ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)
|
1,00
|
11.5
|
Từ cầu Nà Bản
đến hết đất nhà bà Lê Thị Thiền (Bản Đồn 2)
|
1,00
|
12
|
Khu vực Nà Pẻn
sau lô 1 (Bản Pjạt )
|
1,00
|
13
|
Từ cách lộ
giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn (Bản Pjạt)
|
1,00
|
14
|
Tuyến đường đi
Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa
|
1,00
|
15
|
Tuyến đường
Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ cách lộ
giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
1,00
|
15.2
|
Từ cầu Lủng
Hoàn đến đất nhà ông Nông Văn Lô (Bản Rạo)
|
1,00
|
16
|
Các khu vực còn
lại
|
1,00
|
|
XÃ DƯƠNG
QUANG
|
|
1
|
Đường Bàn
Văn Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Chính)
|
1,00
|
2
|
Từ nhà ông
Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài
|
1,00
|
3
|
Trục đường
Nà Pài - Bản Pẻn
|
1,00
|
4
|
Các khu vực
còn lại thôn Nà Ỏi
|
1,00
|
5
|
Khu vực thôn
Phặc Tràng
|
|
5.1
|
Đường Phặc
Tràng
|
1,00
|
5.2
|
Các khu vực
còn lại của thôn Phặc Tràng
|
1,00
|
6
|
Khu trục đường
Đôn Phong - Bản Chiêng
|
1,00
|
7
|
Khu trục đường
liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa
|
1,00
|
8
|
Khu trục đường
liên thôn Nà Pài
|
1,00
|
9
|
Khu đường Nà
Cưởm
|
|
9.1
|
Từ hết địa
phận phường Sông Cầu đến hết trường Quân sự tỉnh
|
1,00
|
9.2
|
Từ giáp trường
Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm
|
1,00
|
10
|
Từ ngã ba cầu
Quan Nưa đến hết đất nhà ông Đặng Phúc Tài
|
1,00
|
11
|
Trục đường Bản
Cáu - Bản Trang
|
1,00
|
12
|
Trục đường
Quan Nưa - Bản Giềng
|
1,00
|
13
|
Các vị trí
còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì
|
1,00
|
14
|
Các khu vực
còn lại
|
1,00
|
|
XÃ HUYỀN TỤNG (NAY LÀ PHƯỜNG
HUYỀN TỤNG)
|
|
1
|
Đường Chiến
thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp
ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến km160
|
1,00
|
1.2
|
Đoạn từ
km160 lên đến ngã ba thôn Khuổi Lặng
|
1,00
|
1.3
|
Từ ngã ba thôn
Khuổi Lặng đến hết đất thị xã
|
1,00
|
2
|
Đường Hoàng
Văn Thụ (địa phận xã Huyền Tụng)
|
1,10
|
3
|
Tuyến đường
đi Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến đường
đi Chí Lèn (từ trụ sở UBND xã Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
|
1,00
|
3.2
|
Từ hết đất
nhà ông Hà Chí Hoàng đến hết đất thôn Bản Cạu
|
1,00
|
3.3
|
Từ hết đất
thôn Bản Cạu đến hết đất thôn Chí Lèn
|
1,00
|
3.4
|
Từ hết đất
thôn Chí Lèn đến hết đất thôn Phiêng My
|
1,00
|
3.5
|
Các vị trí
còn lại thôn Bản Cạu
|
1,00
|
3.6
|
Các vị trí
còn lại thôn Chí Lèn
|
1,00
|
3.7
|
Các vị trí
còn lại thôn Phiêng My
|
1,00
|
4
|
Thôn Nà Pam
|
1,00
|
5
|
Thôn Khuổi Hẻo
|
1,00
|
6
|
Tuyến đường
đi Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp phường
Đức Xuân đến hết thôn Bản Vẻn ngoài
|
1,00
|
6.2
|
Các khu vực
còn lại thôn Bản Vẻn ngoài
|
1,00
|
6.3
|
Từ hết đất
thôn Bản Vẻn ngoài đến hết đất thôn Tổng Nẻng
|
1,00
|
6.4
|
Các vị trí
còn lại của thôn Tổng Nẻng
|
1,00
|
6.5
|
Từ hết đất
thôn Tổng Nẻng đến hết địa giới xã Huyền Tụng
|
1,00
|
6.6
|
Các vị trí
còn lại của thôn Khuổi Pái
|
1,00
|
7
|
Các khu vực
còn lại của thôn Bản Vẻn trong
|
1,00
|
8
|
Thôn Pá Danh
|
|
8.1
|
Từ nhà ông
La Văn Tiến đến hết đất ông Cao Thịnh Nguy
|
1,00
|
8.2
|
Các khu vực
còn lại của thôn Pá Danh
|
1,00
|
8.3
|
Khu vực
Phiêng Vỉnh (thuộc thôn Pá Danh)
|
1,00
|
9
|
Thôn Xây Dựng
|
1,00
|
10
|
Thôn Nà Pèn
|
|
10.1
|
Đoạn từ nhà
ông Hà Văn Đạo đến giáp đất thôn Pá Danh
|
1,00
|
10.2
|
Các vị trí
còn lại thôn Nà Pèn
|
1,00
|
11
|
Thôn Đon Tuấn
|
|
11.1
|
Từ giáp đất
phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất nhà ông Cao Việt Thắng
|
1,00
|
11.2
|
Các vị trí
còn lại thôn Đon Tuấn
|
1,00
|
12
|
Thôn Khuổi Dủm
|
1,00
|
13
|
Thôn Lâm Trường
|
|
13.1
|
Từ sau lộ giới
QL3 20m đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị
|
1,00
|
13.2
|
Các vị trí
còn lại của thôn Lâm Trường
|
1,00
|
14
|
Thôn Giao
Lâm
|
1,00
|
15
|
Thôn Nà Pài,
thôn Khuổi Lặng
|
1,00
|
16
|
Thôn Khuổi Mật
|
|
16.1
|
Đường đi thôn
Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất nhà bà
Lý Thị Cói)
|
1,00
|
16.2
|
Từ nhà ông Đặng
Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga
|
1,00
|
16.3
|
Các vị trí
còn lại của thôn Khuổi Mật
|
1,00
|
17
|
Các vị trí còn
lại của thôn Khuổi Thuổm
|
1,00
|
18
|
Các khu vực
còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
1.2. Đất
thương mại dịch vụ tại đô thị - nông thôn:
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
THÀNH PHỐ
BẮC KẠN
|
|
|
ĐẤT TẠI ĐÔ
THỊ
|
|
|
PHƯỜNG ĐỨC
XUÂN
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ
Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương
|
1,00
|
2
|
Từ ngã tư đường
Hùng Vương đến cầu Bắc Kạn
|
1,00
|
3
|
Từ nhà bà
Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh
|
1,00
|
II
|
Đường Trường
Chinh
|
|
|
Từ ngã tư Điện
lực tỉnh đến ngã tư giao với đường Nguyễn Văn Thoát
|
1,00
|
III
|
Đường
Hùng Vương
|
1,00
|
IV
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
1,00
|
V
|
Đường Kon
Tum
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba
giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học
Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ giáp
Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với đường Hùng
Vương
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ giao
với đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động
Xã hội tỉnh Bắc Kạn.
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ sau
đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động Xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu
cầu Huyền Tụng
|
1,00
|
5
|
Đoạn từ ngã ba
giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Đức Xuân (về phía Nam)
|
1,00
|
VI
|
Các trục
đường phụ
|
|
1
|
Đường rẽ đi
Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất tổ 1A
|
1,00
|
2
|
Tuyến đường
đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ điểm
cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
1,00
|
2.2
|
Từ Ngầm Bắc
Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)
|
1,00
|
3
|
Tuyến đường
Bản Áng (đường vào tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm cách
lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải
|
1,00
|
3.2
|
Từ giáp đất
nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang
|
1,00
|
3.3
|
Từ hết đất
nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
1,00
|
4
|
Tuyến đường
lên Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cổng
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
1,00
|
5
|
Tuyến đường
cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu Thư
viện tỉnh đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lương
|
1,00
|
5.2
|
Từ hết đất nhà
bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo
|
1,00
|
5.3
|
Từ nhà bà
Trương Thị Mỹ đến gặp đường Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền)
|
1,00
|
6
|
Đường phố Đức
Xuân: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cách lộ giới đường Trường
Chinh 20m
|
1,00
|
7
|
Ngõ 9 đường
Trường Chinh (Đường N5): Từ cách lộ giới của đường Trường Chinh là 20m đến
cách lộ giới đường Kon Tum là 20m
|
1,00
|
8
|
Đường song
song với đường Trường Chinh
|
1,00
|
9
|
Các tuyến
dân cư tổ 1B, 2, 3
|
1,00
|
10
|
Đường vào
khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)
|
1,00
|
11
|
Tuyến đường
Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới đường Trường
Chinh là 20m)
|
1,00
|
12
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các trục đường
nội bộ có lộ giới 11,5m
|
1,00
|
12.2
|
Các trục đường
nội bộ có lộ giới 13,5m
|
1,00
|
12.3
|
Ngõ 59 đường
Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất nhà ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ
phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
1,00
|
12.4
|
Đường 11,5m
bao quanh chợ Đức Xuân
|
1,00
|
13
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục đường nội
bộ có lộ giới 15m
|
1,00
|
13.2
|
Các trục đường
nội bộ còn lại
|
1,00
|
14
|
Khu vực còn
lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
1,00
|
15
|
Đường nội bộ
khu dân cư Đức Xuân III
|
1,00
|
16
|
Khu đô thị
phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường Nguyễn
Văn Thoát
|
1,00
|
16.2
|
Đường nội bộ
khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
1,00
|
16.3
|
Các khu vực
còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
1,00
|
17
|
Khu dân cư tổ
6 (Dược Phẩm cũ)
|
1,00
|
18
|
Đường nội bộ
khu dân cư đối diện bến xe
|
1,00
|
19
|
Đường xuống
Bảo hiểm thị xã đến Nhà Văn hóa tổ 7A
|
1,00
|
20
|
Các vị trí
còn lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng các vị
trí thuộc địa phận tổ 11B, tổ 12
|
1,00
|
20.2
|
Tổ 4, tổ 9A, tổ 11C
|
1,00
|
20.3
|
Tổ 8A, tổ 10A
|
1,00
|
20.4
|
Tổ 7A, tổ 5, tổ 6
|
1,00
|
20.5
|
Khu dân cư tổ
1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động Xã hội tỉnh Bắc Kạn)
|
1,00
|
20.6
|
Các khu vực
còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG
PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ
Bắc Kạn đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn
(Sở TNMT)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất
trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) đến hết đường
Thành Công
|
1,00
|
II
|
Đường
Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm đầu
đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất
đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất
Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 đến ngã ba đường Nguyễn Văn Tố
|
1,00
|
III
|
Đường
Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã ba đường
Nguyễn Văn Tố đến khe Ngoại vụ
|
1,00
|
2
|
Từ khe Ngoại
vụ đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
1,00
|
IV
|
Đường Trường
Chinh
|
|
|
Từ ngã tư đường
Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
1,00
|
V
|
Đường Kon
Tum
|
|
|
Tiếp từ ngã
tư 244 đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân
|
1,00
|
VI
|
Đường nội
bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B)
|
1,00
|
VII
|
Khu đô thị
phía Nam và khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường Nguyễn
Văn Thoát
|
1,00
|
2
|
Đường Dương
Mạc Hiếu (30A)
|
1,00
|
3
|
Các trục đường
nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m
|
1,00
|
4
|
Các trục đường
nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m
|
1,00
|
5
|
Các trục đường
nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m
|
1,00
|
6
|
Các vị trí
còn lại chưa thu hồi tại khu đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường
bao quanh)
|
1,00
|
VIII
|
Đường Cứu
Quốc
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ
Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất
quán Dũng Phượng đến hết đất nhà bà Trần Thị Lựa
|
1,00
|
IX
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
|
1
|
Từ cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất
nhà ông Nguyễn Đức Ngọc đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
1,25
|
X
|
Các trục
đường phụ
|
|
1
|
Từ đường rẽ
Bưu điện đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận
|
1,00
|
2
|
Đường lên
Nhà khách Tỉnh ủy - UBND tỉnh
|
1,00
|
3
|
Đường vào
Khe Ngoại vụ
|
|
3.1
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường
|
1,00
|
3.2
|
Từ đất nhà
ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam
|
1,00
|
3.3
|
Từ giáp đất
nhà ông Nguyễn Văn Trường đến hết đất nhà ông Trần Quốc Đảo
|
1,00
|
3.4
|
Từ hết đất
nhà bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất nhà ông Lê Như Vương và ông Đỗ Đức Hoạt
|
1,00
|
4
|
Đường nhánh tổ
4: Từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
1,00
|
5
|
Từ nhà ông
Nguyễn Thế Thanh đến hết đất nhà bà Hà Thị Thái
|
1,00
|
6
|
Đường nhánh
tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Việt Dũng
|
|
6.1
|
Từ cách lộ
giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ
|
1,00
|
6.2
|
Từ nhà ông
Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị
|
1,00
|
7
|
Đường nhánh tổ 7
|
|
7.1
|
Từ cách lộ
giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn
|
1,00
|
7.2
|
Từ hết đất
nhà ông Tô Ngọc Sơn đến hết khe Thiên Thần
|
1,00
|
7.3
|
Từ cách đường
Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến
|
1,00
|
7.4
|
Từ hết đất
nhà bà Phạm Thị Luyến đến đất nhà ông Nguyễn Đức Tùng
|
1,00
|
7.5
|
Từ cách đường
Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Hà Thị Yến
|
1,00
|
8
|
Đường nhánh tổ 8
|
|
8.1
|
Cách lộ giới
đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau trường dân lập
Hùng Vương)
|
1,00
|
8.2
|
Cách lộ giới
đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài
|
1,00
|
8.3
|
Từ hết đất
nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Ngô Văn Quân
|
1,00
|
8.4
|
Từ hết đất
nhà ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Tuấn Tiền
|
1,00
|
8.5
|
Từ hết đất nhà
bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Vũ Thị Nguyệt
|
1,00
|
9
|
Đường nhánh tổ 9
|
|
9.1
|
Từ cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Phía sau Chi
cục Thú y)
|
1,00
|
9.2
|
Từ cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất quán gà Minh Hoạch
|
1,00
|
9.3
|
Từ cách lộ
giới đường Phùng Chí Kiên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng
|
1,00
|
9.4
|
Từ đất nhà
ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Đặng Đình Đoàn
|
1,00
|
9.5
|
Từ đất nhà
ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Vũ Trọng Miên
|
1,00
|
9.6
|
Từ cách lộ
giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Mai Đồng Khanh
|
1,00
|
9.7
|
Từ cách lộ giới
đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất phường Phùng Chí
Kiên
|
1,00
|
9.8
|
Từ nhà bà Ma
Thị Thanh Huyền đến hết đất nhà ông Nguyễn Hữu Trúc
|
1,00
|
9.9
|
Từ cách lộ giới
đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường vào Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh)
đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái
|
1,00
|
10
|
Đường nhánh tổ 10
|
|
10.1
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Lê Thị Nhí (vào sau Hạt Kiểm lâm
thị xã)
|
1,00
|
10.2
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường
|
1,00
|
10.3
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Hay
|
1,00
|
10.4
|
Từ hết đất
nhà bà Hay đến hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng
|
1,00
|
10.5
|
Từ hết đất
nhà ông Trịnh Văn Thắng đến Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh
|
1,00
|
10.6
|
Từ hết đất
nhà ông Phạm Văn Phúc đến hết nhà bà Bùi Thị Thắm
|
1,00
|
10.7
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Thắm
|
1,00
|
10.8
|
Từ hết đất
nhà ông Trần Anh Sơn đến Trạm phát sóng viễn thông Bắc Kạn
|
1,00
|
11
|
Đường nhánh tổ 12
|
|
11.1
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Bân
|
1,00
|
11.2
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh
|
1,00
|
11.3
|
Từ nhà ông
Nguyễn Văn Sánh đến hết nhà ông Bế Ngọc Phúc
|
1,00
|
11.4
|
Từ cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Đường
|
1,00
|
11.5
|
Từ nhà ông
Trần Thanh Bình đến hết nhà ông Phan Anh Hiệp
|
1,00
|
11.6
|
Từ nhà ông
Nông Văn Huấn đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hương
|
1,00
|
11.7
|
Từ đất nhà ông
Nguyễn Văn Sánh đến hết đất nhà ông Phạm Văn Điệt
|
1,00
|
11.8
|
Từ đất nhà
bà Nguyễn Thị Yến đến hết nhà bà Vũ Thị Kim Oanh
|
1,00
|
11.9
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành
|
1,00
|
12
|
Đường nhánh
tổ 2
|
|
12.1
|
Từ hết đất
nhà bà Trương Thị Thục đến chân kè Lâm Viên
|
1,00
|
12.2
|
Đường nhánh
Bưu điện đến hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần
|
1,00
|
12.3
|
Từ hết đất
nhà ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng
|
1,00
|
13
|
Các khu vực
còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Trục đường
chính
|
|
1
|
Từ cầu sắt Bắc
Kạn đến ngã 3 Lương thực (cũ)
|
1,10
|
2
|
Đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường từ ngã
ba lương thực (cũ) đến cầu Bắc Kạn
|
1,00
|
2.2
|
Từ ngã ba
lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh
|
1,00
|
2.3
|
Đoạn từ cầu
Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông
|
1,00
|
3
|
Đường Chiến
thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã
ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện 500 giường
|
1,00
|
3.2
|
Từ cổng phụ
Bệnh viện 500 giường đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4
|
Đường Hoàng
Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã
ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4.2
|
Đoạn từ cầu
Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
II
|
Các trục
đường nhánh
|
|
1
|
Khu dân cư Bệnh
viện 500 giường lô 1
|
1,20
|
2
|
Khu dân cư Bệnh
viện 500 giường lô 2
|
1,00
|
3
|
Đoạn sau nhà
ông Chu Minh Lê tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ nhà
ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết
đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
5
|
Đoạn cách lộ
giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết
đất nhà ông Lâm Quang Oanh (tổ 7)
|
1,00
|
6
|
Tiếp đất nhà
ông Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
7
|
Từ cách lộ giới
đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến UBND phường + Khu dân cư tổ 9
|
1,00
|
8
|
Đường vào Trạm
Y tế Minh Khai cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư
tổ 17
|
1,00
|
9
|
Đường nội bộ
khu dân cư Bắc Sân Bay tổ 17 có lộ giới 11,5m
|
1,00
|
10
|
Đường nội bộ
khu dân cư Bắc Sân Bay tổ 17 có lộ giới 6,0m
|
1,00
|
11
|
Các vị trí
còn lại của tổ 4; tổ 5
|
1,00
|
12
|
Bưu điện
Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
12.1
|
Từ cách lộ giới
đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Hà Văn Đức
|
1,00
|
12.2
|
Từ giáp nhà
ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
13
|
Từ Công an
thị xã (cũ) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng
|
1,00
|
14
|
Từ hết đất
nhà ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
15
|
Các vị trí
còn lại của tổ 15, 16, 17
|
1,00
|
16
|
Từ Công an
thị xã (cũ) đến giáp đất nhà ông Đặng Văn Toàn, tổ 15
|
1,00
|
17
|
Đường trong
khu dân cư Nà Cốc
|
1,00
|
18
|
Khu vực tổ 2
cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Ngôn Văn
Giai
|
1,00
|
19
|
Đường rẽ vào
Tăng thiết giáp tổ 14 (cách đường Chiến Thắng Phủ Thông là 20m)
|
1,00
|
20
|
Từ đất nhà bà
Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn
|
1,00
|
21
|
Các vị trí
còn lại của tổ 7, 8, 9
|
1,00
|
22
|
Đoạn đường tổ
6 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Nông Ngọc
Tân
|
1,00
|
23
|
Khu vực còn
lại tổ 6
|
1,00
|
24
|
Các vị trí
còn lại của tổ: 11; 12; 13; 14
|
1,00
|
25
|
Các khu vực
còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG
SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ
Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương
|
1,00
|
2
|
Ngã tư đường
Hùng Vương đến cầu Bắc Kạn
|
1,00
|
II
|
Đường
Hùng Vương
|
1,00
|
III
|
Đường Đội
Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã ba đường
Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông
Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư phố
Quang Sơn đến gặp đường Bàn Văn Hoan
|
1,00
|
IV
|
Đường
Thanh Niên
|
|
1
|
Đoạn từ cách
lộ giới đường Thành Công là 20m đến giáp suối Nông Thượng
|
1,00
|
2
|
Từ suối Nông
Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn
|
1,00
|
3
|
Từ tiếp đất Tỉnh
đoàn đến hết đường Thanh Niên
|
1,00
|
V
|
Đường Cứu
Quốc (Bắc Kạn đi Chợ Đồn)
|
|
1
|
Đoạn từ ngã
tư chợ Bắc Kạn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Thái
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất
nhà bà Phạm Thị Thái đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Loan
|
1,00
|
3
|
Từ đất nhà
bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen
|
1,11
|
4
|
Từ Cầu Đen đến
hết đất cây xăng Thương nghiệp
|
1,67
|
5
|
Từ hết đất
cây xăng Thương nghiệp đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh
|
1,50
|
6
|
Từ giáp đất
nhà bà Đỗ Thị Thanh đến đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái
|
1,20
|
7
|
Từ đất nhà
ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh
|
1,33
|
8
|
Từ đất nhà
ông Vũ Đức Cánh đến hết đất nhà ông Vũ Văn Vinh
|
1,00
|
9
|
Từ giáp đất
nhà ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu
|
1,00
|
VI
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
|
|
Đoạn từ cách
lộ giới đường Cứu Quốc 20m đến giáp đất Nông Thượng
|
1,25
|
VII
|
Các trục
đường phụ
|
|
1
|
Đoạn từ đường
Cứu Quốc đến cuối đường Thanh Niên
|
|
1.1
|
Từ ngã ba đường
Cứu Quốc đến trường THCS Bắc Kạn
|
1,00
|
1.2
|
Từ giáp trường
THCS Bắc Kạn đến cuối đường Thanh Niên
|
1,00
|
2
|
Đường vào
trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường
Thanh Niên đến cầu Dương Quang
|
1,00
|
2.2
|
Từ cầu Dương
Quang đến hết đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh
|
1,00
|
2.3
|
Từ giáp đất
nhà ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư đường
Cứu Quốc đến đầu cầu Dương Quang (Đường Bàn Văn Hoan)
|
1,00
|
4
|
Tuyến đường nội
bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
1,00
|
5
|
Đường Đội Kỳ
cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng
sau chợ Bắc Kạn đến cầu Đội Kỳ
|
1,00
|
5.2
|
Từ cầu Đội Kỳ
đến gặp đường Đội Kỳ
|
1,00
|
6
|
Đường từ ngã
ba giao đường Hùng Vương với đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất
Tỉnh đoàn đến đất nhà bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 đường Đội Kỳ
|
1,00
|
8
|
Đường vào
nhà ông Phùng Thế Cập (đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến ao trường Nội
trú)
|
1,00
|
9
|
Đường vào
trường Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà bà
Hà Thị Nha
|
1,00
|
10
|
Đường đi
Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn
Văn Tố)
|
1,00
|
11
|
Đoạn từ cổng
sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn Tính
|
1,00
|
12
|
Đoạn từ nhà
bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài
|
1,00
|
13
|
Đoạn từ nhà
bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
1,00
|
14
|
Đoạn từ nhà bà
Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa tổ 2
|
1,00
|
15
|
Đoạn từ nhà
ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
1,00
|
16
|
Từ hết đất
nhà ông Đào Xuân Lệ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Đào
|
1,00
|
VIII
|
Các khu vực
còn lại
|
|
1
|
Khu vực còn lại
của tổ 1, tổ 2, tổ 3, tổ 4, tổ 5, tổ 6, tổ 7, tổ 8, tổ 9
|
1,00
|
2
|
Khu vực còn
lại của tổ 12
|
1,00
|
3
|
Khu vực còn
lại của tổ 11A, 11B, 11C, tổ 13, tổ 14, tổ 15, tổ 16, tổ 17
|
1,00
|
4
|
Các khu vực
còn lại chưa nêu ở trên (Tổ 10, 18, 19)
|
1,00
|
|
XÃ NÔNG
THƯỢNG
|
|
I
|
Tuyến đường
Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)
|
|
1
|
Cách lộ giới
đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu
|
1,00
|
2
|
Từ hết cầu
Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng
|
1,00
|
3
|
Từ hết cầu Cốc
Muổng đến cầu Nà Vịt
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Nà Vịt
đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Rận
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất
nhà ông Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
1,00
|
II
|
Tuyến đường
Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ giáp đất nhà
ông Lộc Văn Lực đến hết đất nhà ông Nông Văn Lựu
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất
nhà ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (Thôn Khuổi Cuồng)
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Pác Cốp
đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 100m
|
1,00
|
4
|
Từ cách lộ giới
đường Thái Nguyên (QL3) là 100m đến cách lộ giới đường TháiNguyên là 20m
|
1,00
|
III
|
Đường
Thái Nguyên (QL3) Đoạn từ giáp đất phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất
Hóa
|
1,00
|
IV
|
Đường Nguyễn
Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên
|
1,25
|
V
|
Các trục
đường nhánh
|
|
1
|
Từ nhà ông
La Hữu Huân đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Song
|
1,00
|
2
|
Đường vào
kho K97
|
|
2.1
|
Từ sau 20m đường
Thái Nguyên (QL3) vào 100m kho K97
|
1,00
|
2.2
|
Từ sau 100m
đường vào kho K97
|
1,00
|
3
|
Đường vào
thôn Thôm Luông
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất
nhà ông Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất nhà
ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang
|
1,00
|
6
|
Từ giáp Trường
Trung cấp Nghề đến hết đất nhà ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản
|
1,00
|
7
|
Từ hết nhà
ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản
|
1,00
|
8
|
Đường vào khu
Khuổi Mài đến nhà ông Nông Văn Lực
|
1,00
|
9
|
Đường từ
thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)
|
1,00
|
10
|
Đường từ
thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng
|
1,00
|
11
|
Các khu vực
còn lại
|
1,00
|
|
XÃ XUẤT
HÓA (NAY LÀ PHƯỜNG XUẤT HÓA)
|
|
I
|
Dọc đường
Thái Nguyên (QL3)
|
|
1
|
Từ giáp đất
Nông Thượng đến hết đất nhà bà Đặng Thị Tiền
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất
nhà bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Nà Kiệng
đến cầu Xuất Hóa
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Xuất
Hóa đến cầu Suối Viền
|
1,00
|
5
|
Từ cầu Suối
Viền đến hết đất Xuất Hóa
|
1,00
|
6
|
Từ giáp cầu
Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (Đường đi Na Rì - QL3B)
|
1,00
|
7
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m rẽ vào trường Tiểu học đến đầu đập tràn
|
1,00
|
II
|
Các tuyến
đường nhánh
|
|
1
|
Đường đi Tân
Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ giới
(QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Du
|
1,00
|
1.2
|
Từ giáp đất
nhà bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ
|
1,00
|
2
|
Đường Tân Cư
đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã ba
trường học cũ đi Khuổi Pái - xã Huyền Tụng
|
1,00
|
2.2
|
Từ ngã ba
trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
1,00
|
3
|
Khu vực bên
kia suối của 02 thôn: Lủng Hoàn và Đoàn Kết
|
1,00
|
4
|
Khu vực bên
kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đường
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ
giới (QL3) 20m rẽ vào kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải
|
1,00
|
6
|
Từ cầu nhà
ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
1,00
|
7
|
Tuyến đường
từ cổng làng Thanh Niên văn hóa (thôn Mai Hiên) đến hết đất khu Đon Hin
|
1,00
|
8
|
Tuyến đường từ
cổng làng Thanh Niên văn hóa (thôn Mai Hiên) đến hết đất ông Lường Văn Cập
|
1,00
|
9
|
Khu vực còn
lại của thôn Mai Hiên
|
1,00
|
10
|
Từ nhà ông
Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực từ nhà
ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 và khu
nhà bà Triệu Thị Quyến
|
1,00
|
10.2
|
Từ cầu nhà
ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 đến cổng Trường THCS Xuất Hóa
|
1,00
|
10.3
|
Từ cổng Trường
THCS Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
1,00
|
10.4
|
Khu vực từ
nhà ông Hà Đức Học sau Trường THCS Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên
|
1,00
|
11
|
Tuyến đường
Nà Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách lộ
giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản
|
1,00
|
11.2
|
Từ cầu Nà Bản
đến hết đất nhà ông Hứa Văn Hội
|
1,00
|
11.3
|
Từ hết đất
nhà ông Hứa Văn Hội đến hết thôn Bản Rạo
|
1,00
|
11.4
|
Từ hết đất
nhà ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)
|
1,00
|
11.5
|
Từ cầu Nà Bản
đến hết đất nhà bà Lê Thị Thiền (Bản Đồn 2)
|
1,00
|
12
|
Khu vực Nà Pẻn
sau lô 1 (Bản Pjạt )
|
1,00
|
13
|
Từ cách lộ
giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn (Bản Pjạt)
|
1,00
|
14
|
Tuyến đường đi
Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa
|
1,00
|
15
|
Tuyến đường
Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ cách lộ
giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
1,00
|
15.2
|
Từ cầu Lủng
Hoàn đến đất nhà ông Nông Văn Lô (Bản Rạo)
|
1,00
|
16
|
Các khu vực còn
lại
|
1,00
|
|
XÃ DƯƠNG
QUANG
|
|
1
|
Đường Bàn
Văn Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Chính)
|
1,00
|
2
|
Từ nhà ông
Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài
|
1,00
|
3
|
Trục đường
Nà Pài - Bản Pẻn
|
1,00
|
4
|
Các khu vực
còn lại thôn Nà Ỏi
|
1,00
|
5
|
Khu vực thôn
Phặc Tràng
|
|
5.1
|
Đường Phặc
Tràng
|
1,00
|
5.2
|
Các khu vực
còn lại của thôn Phặc Tràng
|
1,00
|
6
|
Khu trục đường
Đôn Phong - Bản Chiêng
|
1,00
|
7
|
Khu trục đường
liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa
|
1,00
|
8
|
Khu trục đường
liên thôn Nà Pài
|
1,00
|
9
|
Khu đường Nà
Cưởm
|
|
9.1
|
Từ hết địa
phận phường Sông Cầu đến hết Trường Quân sự tỉnh
|
1,00
|
9.2
|
Từ giáp trường
Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm
|
1,00
|
10
|
Từ ngã ba cầu
Quan Nưa đến hết đất nhà ông Đặng Phúc Tài
|
1,00
|
11
|
Trục đường Bản
Cáu - Bản Trang
|
1,00
|
12
|
Trục đường
Quan Nưa - Bản Giềng
|
1,00
|
13
|
Các vị trí
còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì
|
1,00
|
14
|
Các khu vực
còn lại
|
1,00
|
|
XÃ HUYỀN
TỤNG (NAY LÀ PHƯỜNG HUYỀN TỤNG)
|
|
1
|
Đường Chiến
thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp
ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến km160
|
1,00
|
1.2
|
Đoạn từ
Km160 lên đến ngã ba thôn Khuổi Lặng
|
1,00
|
1.3
|
Từ ngã ba thôn
Khuổi Lặng đến hết đất thị xã
|
1,00
|
2
|
Đường Hoàng
Văn Thụ (địa phận xã Huyền Tụng)
|
1,10
|
3
|
Tuyến đường
đi Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến đường
đi Chí Lèn (từ trụ sở UBND xã Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
|
1,00
|
3.2
|
Từ hết đất
nhà ông Hà Chí Hoàng đến hết đất thôn Bản Cạu
|
1,00
|
3.3
|
Từ hết đất
thôn Bản Cạu đến hết đất thôn Chí Lèn
|
1,00
|
3.4
|
Từ hết đất
thôn Chí Lèn đến hết đất thôn Phiêng My
|
1,00
|
3.5
|
Các vị trí
còn lại thôn Bản Cạu
|
1,00
|
3.6
|
Các vị trí
còn lại thôn Chí Lèn
|
1,00
|
3.7
|
Các vị trí
còn lại thôn Phiêng My
|
1,00
|
4
|
Thôn Nà Pam
|
1,00
|
5
|
Thôn Khuổi Hẻo
|
1,00
|
6
|
Tuyến đường
đi Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp phường
Đức Xuân đến hết thôn Bản Vẻn ngoài
|
1,00
|
6.2
|
Các khu vực
còn lại thôn Bản Vẻn ngoài
|
1,00
|
6.3
|
Từ hết đất
thôn Bản Vẻn ngoài đến hết đất thôn Tổng Nẻng
|
1,00
|
6.4
|
Các vị trí
còn lại của thôn Tổng Nẻng
|
1,00
|
6.5
|
Từ hết đất
thôn Tổng Nẻng đến hết địa giới xã Huyền Tụng
|
1,00
|
6.6
|
Các vị trí
còn lại của thôn Khuổi Pái
|
1,00
|
7
|
Các khu vực
còn lại của thôn Bản Vẻn trong
|
1,00
|
8
|
Thôn Pá Danh
|
|
8.1
|
Từ nhà ông
La Văn Tiến đến hết đất ông Cao Thịnh Nguy
|
1,00
|
8.2
|
Các khu vực
còn lại của thôn Pá Danh
|
1,00
|
8.3
|
Khu vực
Phiêng Vỉnh (thuộc thôn Pá Danh)
|
1,00
|
9
|
Thôn Xây Dựng
|
1,00
|
10
|
Thôn Nà Pèn
|
|
10.1
|
Đoạn từ nhà
ông Hà Văn Đạo đến giáp đất thôn Pá Danh
|
1,00
|
10.2
|
Các vị trí
còn lại thôn Nà Pèn
|
1,00
|
11
|
Thôn Đon Tuấn
|
|
11.1
|
Từ giáp đất
phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất nhà ông Cao Việt Thắng
|
1,00
|
11.2
|
Các vị trí
còn lại thôn Đon Tuấn
|
1,00
|
12
|
Thôn Khuổi Dủm
|
1,00
|
13
|
Thôn Lâm Trường
|
|
13.1
|
Từ sau lộ giới
QL3 20m đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị
|
1,00
|
13.2
|
Các vị trí
còn lại của thôn Lâm Trường
|
1,00
|
14
|
Thôn Giao
Lâm
|
1,00
|
15
|
Thôn Nà Pài,
thôn Khuổi Lặng
|
1,00
|
16
|
Thôn Khuổi Mật
|
|
16.1
|
Đường đi thôn
Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất nhà bà
Lý Thị Cói)
|
1,00
|
16.2
|
Từ nhà ông Đặng
Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga
|
1,00
|
16.3
|
Các vị trí
còn lại của thôn Khuổi Mật
|
1,00
|
17
|
Các vị trí còn
lại của thôn Khuổi Thuổm
|
1,00
|
18
|
Các khu vực
còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
1.3. Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị - nông
thôn:
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
THÀNH PHỐ
BẮC KẠN
|
|
|
ĐẤT TẠI
ĐÔ THỊ
|
|
|
PHƯỜNG ĐỨC
XUÂN
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ
Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương
|
1,00
|
2
|
Từ ngã tư đường
Hùng Vương đến cầu Bắc Kạn
|
1,00
|
3
|
Từ nhà bà
Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh
|
1,00
|
II
|
Đường Trường
Chinh
|
|
|
Từ ngã tư Điện
lực tỉnh đến ngã tư giao với đường Nguyễn Văn Thoát
|
1,00
|
III
|
Đường
Hùng Vương
|
1,00
|
IV
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
1,00
|
V
|
Đường Kon
Tum
|
|
1
|
Đoạn từ ngã
ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường
học Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ giáp
Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với đường Hùng
Vương
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ giao
với đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động
Xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ sau đường
vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động Xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu cầu
Huyền Tụng
|
1,00
|
5
|
Đoạn từ ngã
ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Đức Xuân (về phía
Nam)
|
1,00
|
VI
|
Các trục
đường phụ
|
|
1
|
Đường rẽ đi
Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất tổ 1A
|
1,00
|
2
|
Tuyến đường
đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ điểm
cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
1,00
|
2.2
|
Từ Ngầm Bắc Kạn
đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)
|
1,00
|
3
|
Tuyến đường
Bản Áng (đường vào tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm cách
lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải
|
1,00
|
3.2
|
Từ giáp đất
nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang
|
1,00
|
3.3
|
Từ hết đất
nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
1,00
|
4
|
Tuyến đường
lên Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cổng
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
1,00
|
5
|
Tuyến đường
cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu Thư
viện tỉnh đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lương
|
1,00
|
5.2
|
Từ hết đất
nhà bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo
|
1,00
|
5.3
|
Từ nhà bà
Trương Thị Mỹ đến gặp đường Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền)
|
1,00
|
6
|
Đường phố Đức
Xuân: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cách lộ giới đường Trường
Chinh 20m
|
1,00
|
7
|
Ngõ 9 đường
Trường Chinh (đường N5): Từ cách lộ giới của đường Trường Chinh là 20m đến
cách lộ giới đường Kon Tum là 20m
|
1,00
|
8
|
Đường song
song với đường Trường Chinh
|
1,00
|
9
|
Các tuyến
dân cư tổ 1B, 2, 3
|
1,00
|
10
|
Đường vào
khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)
|
1,00
|
11
|
Tuyến đường
Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới đường
Trường Chinh là 20m)
|
1,00
|
12
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các trục đường
nội bộ có lộ giới 11,5m
|
1,00
|
12.2
|
Các trục đường
nội bộ có lộ giới 13,5m
|
1,00
|
12.3
|
Ngõ 59 đường
Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất nhà ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ
phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
1,00
|
12.4
|
Đường 11,5m
bao quanh chợ Đức Xuân
|
1,00
|
13
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục đường nội
bộ có lộ giới 15m
|
1,00
|
13.2
|
Các trục đường
nội bộ còn lại
|
1,00
|
14
|
Khu vực còn
lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
1,00
|
15
|
Đường nội bộ
khu dân cư Đức Xuân III
|
1,00
|
16
|
Khu đô thị
phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường Nguyễn
Văn Thoát
|
1,00
|
16.2
|
Đường nội bộ
khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
1,00
|
16.3
|
Các khu vực
còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
1,00
|
17
|
Khu dân cư tổ
6 (Dược phẩm cũ)
|
1,00
|
18
|
Đường nội bộ
khu dân cư đối diện bến xe
|
1,00
|
19
|
Đường xuống
Bảo hiểm thị xã đến Nhà Văn hóa tổ 7A
|
1,00
|
20
|
Các vị trí
còn lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng các vị
trí thuộc địa phận tổ 11B, tổ 12
|
1,00
|
20.2
|
Tổ 4, tổ 9A, tổ 11C
|
1,00
|
20.3
|
Tổ 8A, tổ 10A
|
1,00
|
20.4
|
Tổ 7A, tổ 5, tổ 6
|
1,00
|
20.5
|
Khu dân cư tổ
1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động Xã hội tỉnh Bắc Kạn)
|
1,00
|
20.6
|
Các khu vực
còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG
PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ
Bắc Kạn đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn
(Sở TNMT)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất trụ
sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) đến hết đường
Thành Công
|
1,00
|
II
|
Đường
Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm đầu
đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất đường
lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất
Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 đến ngã ba đường Nguyễn Văn Tố
|
1,00
|
III
|
Đường
Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã ba đường
Nguyễn Văn Tố đến khe Ngoại vụ
|
1,00
|
2
|
Từ khe Ngoại
vụ đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
1,00
|
IV
|
Đường Trường
Chinh
|
|
|
Từ ngã tư đường
Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
1,00
|
V
|
Đường Kon
Tum
|
|
|
Tiếp từ ngã
tư 244 đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân
|
1,00
|
VI
|
Đường nội
bộ khu dân cư 244 (khu A + khu B)
|
1,00
|
VII
|
Khu đô thị
phía Nam và khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường Nguyễn
Văn Thoát
|
1,00
|
2
|
Đường Dương
Mạc Hiếu (30A)
|
1,00
|
3
|
Các trục đường
nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m
|
1,00
|
4
|
Các trục đường
nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m
|
1,00
|
5
|
Các trục đường
nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m
|
1,00
|
6
|
Các vị trí còn
lại chưa thu hồi tại khu đô thị phía Nam (Trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao
quanh)
|
1,00
|
VIII
|
Đường Cứu
Quốc
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ
Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất
quán Dũng Phượng đến hết đất nhà bà Trần Thị Lựa
|
1,00
|
IX
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
|
1
|
Từ cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất
nhà ông Nguyễn Đức Ngọc đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
1,25
|
X
|
Các trục
đường phụ
|
|
1
|
Từ đường rẽ
Bưu điện đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận
|
1,00
|
2
|
Đường lên
Nhà khách Tỉnh ủy - UBND tỉnh
|
1,00
|
3
|
Đường vào
Khe Ngoại vụ
|
|
3.1
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường
|
1,00
|
3.2
|
Từ đất nhà
ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam
|
1,00
|
3.3
|
Từ giáp đất
nhà ông Nguyễn Văn Trường đến hết đất nhà ông Trần Quốc Đảo
|
1,00
|
3.4
|
Từ hết đất
nhà bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất nhà ông Lê Như Vương và ông Đỗ Đức Hoạt
|
1,00
|
4
|
Đường nhánh
tổ 4: Từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
1,00
|
5
|
Từ nhà ông
Nguyễn Thế Thanh đến hết đất nhà bà Hà Thị Thái
|
1,00
|
6
|
Đường nhánh tổ
5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Việt Dũng
|
|
6.1
|
Từ cách lộ
giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ
|
1,00
|
6.2
|
Từ nhà ông
Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị
|
1,00
|
7
|
Đường nhánh tổ 7
|
|
7.1
|
Từ cách lộ
giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn
|
1,00
|
7.2
|
Từ hết đất
nhà ông Tô Ngọc Sơn đến hết khe Thiên Thần
|
1,00
|
7.3
|
Từ cách đường
Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến
|
1,00
|
7.4
|
Từ hết đất
nhà bà Phạm Thị Luyến đến đất nhà ông Nguyễn Đức Tùng
|
1,00
|
7.5
|
Từ cách đường
Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Hà Thị Yến
|
1,00
|
8
|
Đường nhánh tổ 8
|
|
8.1
|
Cách lộ giới
đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau trường dân lập
Hùng Vương)
|
1,00
|
8.2
|
Cách lộ giới
đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài
|
1,00
|
8.3
|
Từ hết đất
nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Ngô Văn Quân
|
1,00
|
8.4
|
Từ hết đất
nhà ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Tuấn Tiền
|
1,00
|
8.5
|
Từ hết đất
nhà bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Vũ Thị Nguyệt
|
1,00
|
9
|
Đường nhánh tổ 9
|
|
9.1
|
Từ cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Phía sau Chi cục
Thú y)
|
1,00
|
9.2
|
Từ cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất quán gà Minh Hoạch
|
1,00
|
9.3
|
Từ cách lộ giới
đường Phùng Chí Kiên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng
|
1,00
|
9.4
|
Từ đất nhà
ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Đặng Đình Đoàn
|
1,00
|
9.5
|
Từ đất nhà
ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Vũ Trọng Miên
|
1,00
|
9.6
|
Từ cách lộ giới
đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Mai Đồng Khanh
|
1,00
|
9.7
|
Từ cách lộ
giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất phường Phùng
Chí Kiên
|
1,00
|
9.8
|
Từ nhà bà Ma
Thị Thanh Huyền đến hết đất nhà ông Nguyễn Hữu Trúc
|
1,00
|
9.9
|
Từ cách lộ
giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường vào Phòng Cảnh sát giao thông Công an
tỉnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái
|
1,00
|
10
|
Đường nhánh tổ 10
|
|
10.1
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Lê Thị Nhí (vào sau Hạt Kiểm lâm
thị xã)
|
1,00
|
10.2
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường
|
1,00
|
10.3
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Hay
|
1,00
|
10.4
|
Từ hết đất
nhà bà Hay đến hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng
|
1,00
|
10.5
|
Từ hết đất
nhà ông Trịnh Văn Thắng đến Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh
|
1,00
|
10.6
|
Từ hết đất nhà
ông Phạm Văn Phúc đến hết nhà bà Bùi Thị Thắm
|
1,00
|
10.7
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Thắm
|
1,00
|
10.8
|
Từ hết đất
nhà ông Trần Anh Sơn đến Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn
|
1,00
|
11
|
Đường nhánh tổ 12
|
|
11.1
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Bân
|
1,00
|
11.2
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh
|
1,00
|
11.3
|
Từ nhà ông
Nguyễn Văn Sánh đến hết nhà ông Bế Ngọc Phúc
|
1,00
|
11.4
|
Từ cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Đường
|
1,00
|
11.5
|
Từ nhà ông
Trần Thanh Bình đến hết nhà ông Phan Anh Hiệp
|
1,00
|
11.6
|
Từ nhà ông
Nông Văn Huấn đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hương
|
1,00
|
11.7
|
Từ đất nhà
ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất nhà ông Phạm Văn Điệt
|
1,00
|
11.8
|
Từ đất nhà
bà Nguyễn Thị Yến đến hết nhà bà Vũ Thị Kim Oanh
|
1,00
|
11.9
|
Cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành
|
1,00
|
12
|
Đường nhánh
tổ 2
|
|
12.1
|
Từ hết đất
nhà bà Trương Thị Thục đến chân kè Lâm Viên
|
1,00
|
12.2
|
Đường nhánh
Bưu điện đến hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần
|
1,00
|
12.3
|
Từ hết đất
nhà ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng
|
1,00
|
13
|
Các khu vực
còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Trục đường
chính
|
|
1
|
Từ Cầu sắt Bắc
Kạn đến ngã ba lương thực (cũ)
|
1,10
|
2
|
Đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường từ ngã
ba lương thực (cũ) đến cầu Bắc Kạn
|
1,00
|
2.2
|
Từ ngã ba
lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh
|
1,00
|
2.3
|
Đoạn từ cầu
Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông
|
1,00
|
3
|
Đường Chiến
thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba
đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện 500 giường
|
1,00
|
3.2
|
Từ cổng phụ
Bệnh viện 500 giường đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4
|
Đường Hoàng
Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã ba
Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4.2
|
Đoạn từ cầu
Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
II
|
Các trục
đường nhánh
|
|
1
|
Khu dân cư Bệnh
viện 500 giường lô 1
|
1,20
|
2
|
Khu dân cư Bệnh
viện 500 giường lô 2
|
1,00
|
3
|
Đoạn sau nhà
ông Chu Minh Lê tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ nhà
ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết
đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
5
|
Đoạn cách lộ
giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết
đất nhà ông Lâm Quang Oanh (tổ 7)
|
1,00
|
6
|
Tiếp đất nhà
ông Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
7
|
Từ cách lộ giới
đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến UBND phường + Khu dân cư tổ 9
|
1,00
|
8
|
Đường vào Trạm
Y tế Minh Khai cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư
tổ 17
|
1,00
|
9
|
Đường nội bộ
khu dân cư Bắc Sân bay tổ 17 có lộ giới 11,5m
|
1,00
|
10
|
Đường nội bộ
khu dân cư Bắc Sân bay tổ 17 có lộ giới 6,0m
|
1,00
|
11
|
Các vị trí
còn lại của tổ 4; tổ 5
|
1,00
|
12
|
Bưu điện
Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
12.1
|
Từ cách lộ giới
đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Hà Văn Đức
|
1,00
|
12.2
|
Từ giáp nhà
ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
13
|
Từ Công an
thị xã (cũ) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng
|
1,00
|
14
|
Từ hết đất
nhà ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
15
|
Các vị trí
còn lại của tổ 15, 16, 17
|
1,00
|
16
|
Từ Công an
thị xã (cũ) đến giáp đất nhà ông Đặng Văn Toàn, tổ 15
|
1,00
|
17
|
Đường trong
khu dân cư Nà Cốc
|
1,00
|
18
|
Khu vực tổ 2
cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Ngôn Văn
Giai
|
1,00
|
19
|
Đường rẽ vào
Tăng thiết giáp tổ 14 (cách đường Chiến Thắng Phủ Thông là 20m)
|
1,00
|
20
|
Từ đất nhà bà
Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn
|
1,00
|
21
|
Các vị trí
còn lại của tổ 7, 8, 9
|
1,00
|
22
|
Đoạn đường tổ
6 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Nông Ngọc
Tân
|
1,00
|
23
|
Khu vực còn
lại tổ 6
|
1,00
|
24
|
Các vị trí
còn lại của tổ: 11; 12; 13; 14
|
1,00
|
25
|
Các khu vực
còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG
SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ
Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương
|
1,00
|
2
|
Ngã tư đường
Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
1,00
|
II
|
Đường
Hùng Vương
|
1,00
|
III
|
Đường Đội
Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã ba đường
Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông
Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư phố
Quang Sơn đến gặp đường Bàn Văn Hoan
|
1,00
|
IV
|
Đường
Thanh Niên
|
|
1
|
Đoạn từ cách
lộ giới đường Thành Công là 20m đến giáp suối Nông Thượng
|
1,00
|
2
|
Từ suối Nông
Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn
|
1,00
|
3
|
Từ tiếp đất Tỉnh
đoàn đến hết đường Thanh Niên
|
1,00
|
V
|
Đường Cứu
Quốc (Bắc Kạn đi Chợ Đồn)
|
|
1
|
Đoạn từ ngã
tư chợ Bắc Kạn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Thái
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất
nhà bà Phạm Thị Thái đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Loan
|
1,00
|
3
|
Từ đất nhà
bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen
|
1,11
|
4
|
Từ Cầu Đen đến
hết đất cây xăng Thương nghiệp
|
1,67
|
5
|
Từ hết đất
cây xăng Thương nghiệp đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh
|
1,50
|
6
|
Từ giáp đất
nhà bà Đỗ Thị Thanh đến đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái
|
1,20
|
7
|
Từ đất nhà
ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh
|
1,33
|
8
|
Từ đất nhà
ông Vũ Đức Cánh đến hết đất nhà ông Vũ VănVinh
|
1,00
|
9
|
Từ giáp đất
nhà ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu
|
1,00
|
VI
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
|
|
Đoạn từ cách
lộ giới đường Cứu Quốc 20m đến giáp đất Nông Thượng
|
1,25
|
VII
|
Các trục
đường phụ
|
|
1
|
Đoạn từ đường
Cứu Quốc đến cuối đường Thanh Niên
|
|
1.1
|
Từ ngã ba đường
Cứu Quốc đến trường THCS Bắc Kạn
|
1,00
|
1.2
|
Từ giáp trường
THCS Bắc Kạn đến cuối đường Thanh Niên
|
1,00
|
2
|
Đường vào
trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường
Thanh Niên đến cầu Dương Quang
|
1,00
|
2.2
|
Từ cầu Dương
Quang đến hết đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh
|
1,00
|
2.3
|
Từ giáp đất
nhà ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư đường
Cứu Quốc đến đầu cầu Dương Quang (Đường Bàn Văn Hoan)
|
1,00
|
4
|
Tuyến đường nội
bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
1,00
|
5
|
Đường Đội Kỳ
cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng
sau chợ Bắc Kạn đến cầu Đội Kỳ
|
1,00
|
5.2
|
Từ cầu Đội Kỳ
đến gặp đường Đội Kỳ
|
1,00
|
6
|
Đường từ ngã
ba giao đường Hùng Vương với đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất
Tỉnh đoàn đến đất nhà bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 đường Đội Kỳ
|
1,00
|
8
|
Đường vào
nhà ông Phùng Thế Cập (đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến ao trường Nội
trú)
|
1,00
|
9
|
Đường vào
trường Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà bà
Hà Thị Nha
|
1,00
|
10
|
Đường đi
Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn
Văn Tố)
|
1,00
|
11
|
Đoạn từ cổng
sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn Tính
|
1,00
|
12
|
Đoạn từ nhà
bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài
|
1,00
|
13
|
Đoạn từ nhà
bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
1,00
|
14
|
Đoạn từ nhà bà
Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa tổ 2
|
1,00
|
15
|
Đoạn từ nhà
ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
1,00
|
16
|
Từ hết đất
nhà ông Đào Xuân Lệ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Đào
|
1,00
|
VIII
|
Các khu vực
còn lại
|
|
1
|
Khu vực còn lại
của tổ 1, tổ 2, tổ 3, tổ 4, tổ 5, tổ 6, tổ 7, tổ 8, tổ 9
|
1,00
|
2
|
Khu vực còn
lại của tổ 12
|
1,00
|
3
|
Khu vực còn
lại của tổ 11A, 11B, 11C, tổ 13, tổ 14, tổ 15, tổ 16, tổ 17
|
1,00
|
4
|
Các khu vực
còn lại chưa nêu ở trên (tổ 10, 18, 19)
|
1,00
|
|
XÃ NÔNG
THƯỢNG
|
|
I
|
Tuyến đường
Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)
|
|
1
|
Cách lộ giới
đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu
|
1,00
|
2
|
Từ hết cầu
Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng
|
1,00
|
3
|
Từ hết cầu Cốc
Muổng đến cầu Nà Vịt
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Nà Vịt
đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Rận
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất
nhà ông Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
1,00
|
II
|
Tuyến đường
Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ giáp đất nhà
ông Lộc Văn Lực đến hết đất nhà ông Nông Văn Lựu
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất
nhà ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng)
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Pác Cốp
đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 100m
|
1,00
|
4
|
Từ cách lộ giới
đường Thái Nguyên (QL3) là 100m đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m
|
1,00
|
III
|
Đường
Thái Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất
Hóa
|
1,00
|
IV
|
Đường Nguyễn
Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên
|
1,25
|
V
|
Các trục
đường nhánh
|
|
1
|
Từ nhà ông
La Hữu Huân đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Song
|
1,00
|
2
|
Đường vào
kho K97
|
|
2.1
|
Từ sau 20m đường
Thái Nguyên (QL3) vào 100m kho K97
|
1,00
|
2.2
|
Từ sau 100m
đường vào kho K97
|
1,00
|
3
|
Đường vào
thôn Thôm Luông
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất
nhà ông Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất
nhà ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang
|
1,00
|
6
|
Từ giáp Trường
Trung cấp Nghề đến hết đất nhà ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản
|
1,00
|
7
|
Từ hết nhà
ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản
|
1,00
|
8
|
Đường vào
khu Khuổi Mài đến nhà ông Nông Văn Lực
|
1,00
|
9
|
Đường từ
thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)
|
1,00
|
10
|
Đường từ
thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng
|
1,00
|
11
|
Các khu vực
còn lại
|
1,00
|
|
XÃ XUẤT
HÓA (NAY LÀ PHƯỜNG XUẤT HÓA)
|
|
I
|
Dọc đường
Thái Nguyên (QL3)
|
|
1
|
Từ giáp đất
Nông Thượng đến hết đất nhà bà Đặng Thị Tiền
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất
nhà bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Nà Kiệng
đến cầu Xuất Hóa
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Xuất Hóa
đến cầu Suối Viền
|
1,00
|
5
|
Từ cầu Suối
Viền đến hết đất Xuất Hóa
|
1,00
|
6
|
Từ giáp cầu
Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - QL3B)
|
1,00
|
7
|
Từ cách lộ
giới (QL3) 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến đầu đập tràn
|
1,00
|
II
|
Các tuyến
đường nhánh
|
|
1
|
Đường đi Tân
Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ giới
(QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Du
|
1,00
|
1.2
|
Từ giáp đất
nhà bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ
|
1,00
|
2
|
Đường Tân Cư
đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã ba
trường học cũ đi Khuổi Pái - xã Huyền Tụng
|
1,00
|
2.2
|
Từ ngã ba
trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
1,00
|
3
|
Khu vực bên
kia suối của 02 thôn: Lủng Hoàn và Đoàn Kết
|
1,00
|
4
|
Khu vực bên kia
suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đường
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ
giới (QL3) 20m rẽ vào kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải
|
1,00
|
6
|
Từ cầu nhà
ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
1,00
|
7
|
Tuyến đường
từ cổng làng Thanh Niên văn hóa (thôn Mai Hiên) đến hết đất khu Đon Hin
|
1,00
|
8
|
Tuyến đường
từ cổng làng Thanh Niên văn hóa (thôn Mai Hiên) đến hết đất ông Lường Văn Cập
|
1,00
|
9
|
Khu vực còn
lại của thôn Mai Hiên
|
1,00
|
10
|
Từ nhà ông
Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực từ
nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 và
khu nhà bà Triệu Thị Quyến
|
1,00
|
10.2
|
Từ cầu nhà ông
Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 đến cổng Trường THCS Xuất Hóa
|
1,00
|
10.3
|
Từ cổng Trường
THCS Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
1,00
|
10.4
|
Khu vực từ
nhà ông Hà Đức Học sau Trường THCS Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên
|
1,00
|
11
|
Tuyến đường Nà
Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách lộ
giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản
|
1,00
|
11.2
|
Từ cầu Nà Bản
đến hết đất nhà ông Hứa Văn Hội
|
1,00
|
11.3
|
Từ hết đất
nhà ông Hứa Văn Hội đến hết thôn Bản Rạo
|
1,00
|
11.4
|
Từ hết đất nhà
ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)
|
1,00
|
11.5
|
Từ cầu Nà Bản
đến hết đất nhà bà Lê Thị Thiền (Bản Đồn 2)
|
1,00
|
12
|
Khu vực Nà Pẻn
sau lô 1 (Bản Pjạt )
|
1,00
|
13
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn (Bản Pjạt)
|
1,00
|
14
|
Tuyến đường
đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa
|
1,00
|
15
|
Tuyến đường
Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ cách lộ
giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
1,00
|
15.2
|
Từ cầu Lủng
Hoàn đến đất nhà ông Nông Văn Lô (Bản Rạo)
|
1,00
|
16
|
Các khu vực
còn lại
|
1,00
|
|
XÃ DƯƠNG
QUANG
|
|
1
|
Đường Bàn
Văn Hoan (Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Chính)
|
1,00
|
2
|
Từ nhà ông Hoàng
Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài
|
1,00
|
3
|
Trục đường
Nà Pài - Bản Pẻn
|
1,00
|
4
|
Các khu vực
còn lại thôn Nà Ỏi
|
1,00
|
5
|
Khu vực thôn
Phặc Tràng
|
|
5.1
|
Đường Phặc
Tràng
|
1,00
|
5.2
|
Các khu vực
còn lại của thôn Phặc Tràng
|
1,00
|
6
|
Khu trục đường
Đôn Phong - Bản Chiêng
|
1,00
|
7
|
Khu trục đường
liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa
|
1,00
|
8
|
Khu trục đường
liên thôn Nà Pài
|
1,00
|
9
|
Khu đường Nà
Cưởm
|
|
9.1
|
Từ hết địa phận
phường Sông Cầu đến hết trường Quân sự tỉnh
|
1,00
|
9.2
|
Từ giáp trường
Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm
|
1,00
|
10
|
Từ ngã ba cầu
Quan Nưa đến hết đất nhà ông Đặng Phúc Tài
|
1,00
|
11
|
Trục đường Bản
Cáu - Bản Trang
|
1,00
|
12
|
Trục đường
Quan Nưa - Bản Giềng
|
1,00
|
13
|
Các vị trí
còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì
|
1,00
|
14
|
Các khu vực
còn lại
|
1,00
|
|
XÃ HUYỀN
TỤNG (NAY LÀ PHƯỜNG HUYỀN TỤNG)
|
|
1
|
Đường Chiến
thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh
với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến km160
|
1,00
|
1.2
|
Đoạn từ
km160 lên đến ngã ba thôn Khuổi Lặng
|
1,00
|
1.3
|
Từ ngã ba
thôn Khuổi Lặng đến hết đất thị xã
|
1,00
|
2
|
Đường Hoàng
Văn Thụ (địa phận xã Huyền Tụng)
|
1,10
|
3
|
Tuyến đường đi
Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến đường
đi Chí Lèn (Từ trụ sở UBND xã Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
|
1,00
|
3.2
|
Từ hết đất
nhà ông Hà Chí Hoàng đến hết đất thôn Bản Cạu
|
1,00
|
3.3
|
Từ hết đất
thôn Bản Cạu đến hết đất thôn Chí Lèn
|
1,00
|
3.4
|
Từ hết đất
thôn Chí Lèn đến hết đất thôn Phiêng My
|
1,00
|
3.5
|
Các vị trí
còn lại thôn Bản Cạu
|
1,00
|
3.6
|
Các vị trí
còn lại thôn Chí Lèn
|
1,00
|
3.7
|
Các vị trí
còn lại thôn Phiêng My
|
1,00
|
4
|
Thôn Nà Pam
|
1,00
|
5
|
Thôn Khuổi Hẻo
|
1,00
|
6
|
Tuyến đường
đi Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp phường
Đức Xuân đến hết thôn Bản Vẻn ngoài
|
1,00
|
6.2
|
Các khu vực
còn lại thôn Bản Vẻn ngoài
|
1,00
|
6.3
|
Từ hết đất
thôn Bản Vẻn ngoài đến hết đất thôn Tổng Nẻng
|
1,00
|
6.4
|
Các vị trí
còn lại của thôn Tổng Nẻng
|
1,00
|
6.5
|
Từ hết đất
thôn Tổng Nẻng đến hết địa giới xã Huyền Tụng
|
1,00
|
6.6
|
Các vị trí
còn lại của thôn Khuổi Pái
|
1,00
|
7
|
Các khu vực
còn lại của thôn Bản Vẻn trong
|
1,00
|
8
|
Thôn Pá Danh
|
|
8.1
|
Từ nhà ông
La Văn Tiến đến hết đất ông Cao Thịnh Nguy
|
1,00
|
8.2
|
Các khu vực
còn lại của thôn Pá Danh
|
1,00
|
8.3
|
Khu vực
Phiêng Vỉnh (thuộc thôn Pá Danh)
|
1,00
|
9
|
Thôn Xây Dựng
|
1,00
|
10
|
Thôn Nà Pèn
|
|
10.1
|
Đoạn từ nhà
ông Hà Văn Đạo đến giáp đất thôn Pá Danh
|
1,00
|
10.2
|
Các vị trí
còn lại thôn Nà Pèn
|
1,00
|
11
|
Thôn Đon Tuấn
|
|
11.1
|
Từ giáp đất
phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất nhà ông Cao Việt Thắng
|
1,00
|
11.2
|
Các vị trí còn
lại thôn Đon Tuấn
|
1,00
|
12
|
Thôn Khuổi Dủm
|
1,00
|
13
|
Thôn Lâm Trường
|
|
13.1
|
Từ sau lộ giới
QL3 20m đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị
|
1,00
|
13.2
|
Các vị trí
còn lại của thôn Lâm Trường
|
1,00
|
14
|
Thôn Giao
Lâm
|
1,00
|
15
|
Thôn Nà Pài,
thôn Khuổi Lặng
|
1,00
|
16
|
Thôn Khuổi Mật
|
|
16.1
|
Đường đi
thôn Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất
nhà bà Lý Thị Cói)
|
1,00
|
16.2
|
Từ nhà ông Đặng
Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga
|
1,00
|
16.3
|
Các vị trí
còn lại của thôn Khuổi Mật
|
1,00
|
17
|
Các vị trí
còn lại của thôn Khuổi Thuổm
|
1,00
|
18
|
Các khu vực
còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
2.
Huyện Chợ Mới:
2.1. Đất ở
tại đô thị và đất ở tại nông thôn
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
I
|
Đường phố loại 1
|
|
1
|
Trục đường QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết
địa phận thị trấn Chợ Mới
|
1,00
|
II
|
Đường phố loại 2
|
|
1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết
đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH 32m đến cuối đường QH 32m)
|
1,00
|
2
|
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện
đi qua chợ đến cửa hàng vật tư nông nghiệp (cách đường QH 32m là 20 m)
|
1,00
|
3
|
Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn
đến đường QH 32m (cách lộ giới 20m)
|
1,00
|
4
|
Đường nhánh tổ 3 từ giáp đất nhà
bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
1,00
|
5
|
Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m (Bảo
hiểm xã hội) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút
|
1,00
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị
Liên đến lộ giới đường QH 32m (Đường nội thị tổ 1)
|
1,00
|
7
|
Đường nội thị tổ 6
|
1,00
|
III
|
Các vị trí khác
|
|
1
|
Đường nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ
giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ cách lộ giới đường QH
32m là 20m đến sông Chu (đường nội thị tổ 2)
|
1,00
|
3
|
Đường vào Trạm Y tế Thị trấn
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến
hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên
|
1,00
|
5
|
Đường nhánh tổ 5 đoạn từ giáp đất
nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú
|
1,00
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy
Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
1,00
|
7
|
Đường nhánh tổ 7 từ giáp đất
Công an huyện (cũ) đến bờ Sông Chu
|
1,00
|
8
|
Đoạn đường nhánh từ Tòa án trở
vào
|
1,00
|
9
|
Đoạn đường nhánh tổ 4 từ giáp đất
nhà ông Đinh Khắc Tiến đến Sông Chu
|
1,00
|
10
|
Các vị trí đất khác chưa nêu ở
trên
|
1,00
|
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Đối với đất ở tại xã Yên Đĩnh
|
|
1
|
Đoạn QL3 đi qua địa phận xã Yên
Đĩnh
|
1,05
|
2
|
Đường Yên Đĩnh - Bình Văn
|
|
2.1
|
Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là
20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh
|
1,00
|
2.2
|
Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất xã
Yên Đĩnh
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân
hàng NN và PTNT) đến cổng Bệnh viện
|
1,00
|
4
|
Đường dân sinh có chiều rộng mặt
đường từ 2m trở lên (Tại khu quy hoạch cũ)
|
1,00
|
5
|
Từ lộ giới QL3 là 20m (Từ nhà
ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh
|
1,00
|
6
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ
nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện
|
1,00
|
7
|
Các vị trí đất khác trong khu
quy hoạch Yên Đĩnh
|
1,00
|
II
|
Khu vực các xã
|
|
1
|
Trục đường QL3 (xã Thanh
Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hòa Mục)
|
|
1.1
|
Xã Thanh Bình:
|
|
-
|
Từ hết địa giới hành chính xã
Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết
đất nhà ông Hà Bảo Tám
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến
hết địa giới xã Thanh Bình
|
1,00
|
-
|
Khu tái định cư và dịch vụ công
cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1)
|
1,00
|
-
|
Khu tái định cư và dịch vụ công
cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại)
|
1,00
|
-
|
Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công
nghiệp Thanh Bình
|
1,00
|
1.2
|
Xã Nông Thịnh:
|
|
-
|
Từ giáp đất xã Thanh Bình đến
giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm
(mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
đến giáp đất xã Nông Hạ
|
1,00
|
1.3
|
Xã Nông Hạ:
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ
thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo thôn 62
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo
đến giáp đất xã Cao Kỳ
|
1,00
|
-
|
Đường Nông Hạ - Thanh Vận: Từ
nhà ông Hà Văn Huấn thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử thôn Cao
Thanh
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố
Nữ đến cầu Khe Thỉ
|
1,00
|
1.4
|
Xã Cao Kỳ:
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn
Nà Cà) đến hết đất đội thuế Cao Kỳ
|
1,00
|
1.5
|
Xã Hòaà Mục:
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu
Hòa Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm
|
1,00
|
-
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết
đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất thị xã theo đường
QL3 về phía Thái Nguyên 300m
|
1,00
|
1.6
|
Các vị trí còn lại của trục QL3
chưa nêu ở trên
|
1,00
|
2
|
Trục QL3B (xã Tân Sơn)
|
1,00
|
3
|
Đất ở các xã
|
|
3.1
|
Xã Yên Cư:
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn
Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng
(thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường)
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng
(thôn Nà Hoáng) đến hết đất xã Yên Cư
|
1,00
|
3.2
|
Xã Yên Hân:
|
|
-
|
Từ giáp đất Yên Cư đến cầu Quan
Đế
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Quan Đế đến cầu Thôm Chầu
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Thôm Chầu đến cầu Kéo Kít
|
1,00
|
3.3
|
Xã Bình Văn:
|
|
-
|
Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh
đèo Kéo Kít (Nà Mố)
|
1,00
|
3.4
|
Xã Như Cố:
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh
(thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất
nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Pắc Dạt)
|
1,00
|
3.5
|
Xã Quảng Chu:
|
|
-
|
Từ cầu treo đến hết đất nhà ông
Lường Văn Lợi (thôn Đèo Vai)
|
1,00
|
3.6
|
Xã Thanh Vận:
|
|
-
|
Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn
Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Hà Văn Hưởng (thôn Phiêng Khảo)
|
1,00
|
3.7
|
Xã Mai Lạp:
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Trần Văn Giới
(thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng)
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba
(thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng đến
hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Hà Văn Dân đến hết
đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)
|
1,00
|
-
|
Từ đường tràn gần nhà ông Trần
Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến
hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại đến
đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Đàm Văn
Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản
Vá)
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới
đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ)
|
1,00
|
3.8
|
Xã Thanh Mai:
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến
hết đất nhà ông Hà Đức Trí
|
1,00
|
3.9
|
Xã Tân Sơn:
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi
Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)
|
1,00
|
3.10
|
Các vị trí còn lại bám trục đường
liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)
|
1,00
|
4
|
Các trục đường liên thôn (áp
dụng cho tất cả các xã)
|
1,00
|
5
|
Đất ở nông thôn của các xã
|
|
5.1
|
Đất ở nông thôn của các xã ở
vùng 1
|
1,00
|
5.2
|
Đất ở nông thôn của các xã ở vùng
2
|
1,00
|
5.3
|
Đất ở nông thôn của các xã ở
vùng 3
|
1,00
|
2.2. Đất thương mại, dịch
vụ tại đô thị - nông thôn
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
ĐẤT TẠI
ĐÔ THỊ
|
|
I
|
Đường phố
loại 1
|
|
1
|
Trục đường
QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới
|
1,00
|
II
|
Đường phố
loại 2
|
|
1
|
Từ cách lộ
giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH 32m đến cuối
đường QH 32m)
|
1,00
|
2
|
Từ cổng Trung
tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến cửa hàng vật tư nông nghiệp (cách đường QH
32m là 20m)
|
1,00
|
3
|
Từ giáp đất
nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH 32m (cách lộ giới 20m)
|
1,00
|
4
|
Đường nhánh tổ
3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
1,00
|
5
|
Đoạn từ cách
lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm xã hội) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút
|
1,00
|
6
|
Đoạn từ giáp
đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH 32m (Đường nội thị tổ 1)
|
1,00
|
7
|
Đường nội thị
Tổ 6
|
1,00
|
III
|
Các vị
trí khác
|
|
1
|
Đường nhánh
đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ cách
lộ giới đường QH 32m là 20m đến sông Chu (đường nội thị tổ 2)
|
1,00
|
3
|
Đường vào Trạm
Y tế thị trấn
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất
nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên
|
1,00
|
5
|
Đường nhánh tổ
5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú
|
1,00
|
6
|
Đoạn từ giáp
đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
1,00
|
7
|
Đường nhánh
tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến bờ Sông Chu
|
1,00
|
8
|
Đoạn đường
nhánh từ Tòa án trở vào
|
1,00
|
9
|
Đoạn đường
nhánh tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến Sông Chu
|
1,00
|
10
|
Các vị trí đất
khác chưa nêu ở trên
|
1,00
|
|
ĐẤT TẠI
NÔNG THÔN
|
|
I
|
Đối với đất
ở tại xã Yên Đĩnh
|
|
1
|
Đoạn QL3 đi
qua địa phận xã Yên Đĩnh
|
1,05
|
2
|
Đường Yên
Đĩnh - Bình Văn
|
|
2.1
|
Từ ngã ba
cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh
|
1,00
|
2.2
|
Từ cầu Yên
Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m (Ngân hàng NN và PTNT) đến cổng Bệnh viện
|
1,00
|
4
|
Đường dân
sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch cũ)
|
1,00
|
5
|
Từ lộ giới
QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh
|
1,00
|
6
|
Từ cách lộ
giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện
|
1,00
|
7
|
Các vị trí đất
khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh
|
1,00
|
II
|
Khu vực
các xã
|
|
1
|
Trục đường
QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hòa Mục)
|
|
1.1
|
Xã Thanh
Bình:
|
|
-
|
Từ hết địa
giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà
bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất
nhà ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình
|
1,00
|
-
|
Khu tái định
cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1)
|
1,00
|
-
|
Khu tái định
cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại)
|
1,00
|
-
|
Khu hạ tầng
kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình
|
1,00
|
1.2
|
Xã Nông Thịnh:
|
|
-
|
Từ giáp đất
xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà
ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà
bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ
|
1,00
|
1.3
|
Xã Nông Hạ:
|
|
-
|
Từ đất nhà
bà Nguyễn Thị Tố Nữ thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo thôn 62
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất
nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ
|
1,00
|
-
|
Đường Nông Hạ
- Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn
Sử thôn Cao Thanh
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất
nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ
|
1,00
|
1.4
|
Xã Cao Kỳ:
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Hoàng Văn Huế (Thôn Nà Cà) đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ
|
1,00
|
1.5
|
Xã Hòa Mục:
|
|
-
|
Từ đất nhà
bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm
|
1,00
|
-
|
Từ cách lộ
giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất
thị xã theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m
|
1,00
|
1.6
|
Các vị trí
còn lại của trục QL3 chưa nêu ở trên
|
1,00
|
2
|
Trục QL3B
(xã Tân Sơn)
|
1,00
|
3
|
Đất ở các
xã
|
|
3.1
|
Xã Yên Cư:
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất
nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn
Phiêng Dường)
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất
nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất xã Yên Cư
|
1,00
|
3.2
|
Xã Yên Hân:
|
|
-
|
Từ giáp đất
Yên Cư đến cầu Quan Đế
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Quan
Đế đến cầu Thôm Chầu
|
1,00
|
-
|
Từ cầu
Thôm Chầu đến cầu Kéo Kít
|
1,00
|
3.3
|
Xã Bình Văn:
|
|
-
|
Từ cống Thôm
Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)
|
1,00
|
3.4
|
Xã Như
Cố:
|
|
-
|
Từ đất nhà
ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi
Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân
đèo Pắc Dạt)
|
1,00
|
3.5
|
Xã Quảng
Chu:
|
|
-
|
Từ cầu treo
đến hết đất nhà ông Lường Văn Lợi (thôn Đèo Vai)
|
1,00
|
3.6
|
Xã Thanh Vận:
|
|
-
|
Từ nhà ông
Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Hà Văn Hưởng (thôn Phiêng
Khảo)
|
1,00
|
3.7
|
Xã Mai Lạp:
|
|
-
|
Từ đất nhà
ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau
Tổng)
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà
ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà
ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà
ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)
|
1,00
|
-
|
Từ đường tràn
gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà
ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà
ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất
nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường
Pác Cốp - Bản Vá)
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất
nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản
Pá - Tổng Vụ)
|
1,00
|
3.8
|
Xã Thanh
Mai:
|
|
-
|
Từ đất nhà
ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí
|
1,00
|
3.9
|
Xã Tân Sơn:
|
|
-
|
Từ đất nhà
bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)
|
1,00
|
3.10
|
Các vị trí còn
lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)
|
1,00
|
4
|
Các trục
đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)
|
1,00
|
5
|
Đất ở
nông thôn của các xã
|
|
5.1
|
Đất ở nông
thôn của các xã ở vùng 1
|
1,00
|
5.2
|
Đất ở nông
thôn của các xã ở vùng 2
|
1,00
|
5.3
|
Đất ở nông
thôn của các xã ở vùng 3
|
1,00
|
2.3. Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô
thị - nông thôn:
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
ĐẤT TẠI
ĐÔ THỊ
|
|
I
|
Đường phố
loại 1
|
|
1
|
Trục đường
QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới
|
1,00
|
II
|
Đường phố
loại 2
|
|
1
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH 32m đến cuối đường
QH 32m)
|
1,00
|
2
|
Từ cổng
Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến cửa hàng vật tư nông nghiệp (cách đường
QH 32m là 20m)
|
1,00
|
3
|
Từ giáp đất
nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH 32m (cách lộ giới 20m)
|
1,00
|
4
|
Đường nhánh
tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
1,00
|
5
|
Đoạn từ cách
lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm xã hội) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút
|
1,00
|
6
|
Đoạn từ giáp
đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH 32m (đường nội thị tổ 1)
|
1,00
|
7
|
Đường nội thị
tổ
6
|
1,00
|
III
|
Các vị
trí khác
|
|
1
|
Đường nhánh
đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ cách
lộ giới đường QH 32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị tổ 2)
|
1,00
|
3
|
Đường vào Trạm
Y tế Thị trấn
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất
nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên
|
1,00
|
5
|
Đường nhánh tổ
5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú
|
1,00
|
6
|
Đoạn từ giáp
đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
1,00
|
7
|
Đường nhánh
tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến bờ Sông Chu
|
1,00
|
8
|
Đoạn đường
nhánh từ Tòa án trở vào
|
1,00
|
9
|
Đoạn đường
nhánh tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến Sông Chu
|
1,00
|
10
|
Các vị trí đất
khác chưa nêu ở trên
|
1,00
|
|
ĐẤT TẠI
NÔNG THÔN
|
|
I
|
Đối với đất
ở tại xã Yên Đĩnh
|
|
1
|
Đoạn QL3 đi
qua địa phận xã Yên Đĩnh
|
1,05
|
2
|
Đường Yên
Đĩnh - Bình Văn
|
|
2.1
|
Từ ngã ba
cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh
|
1,00
|
2.2
|
Từ cầu Yên
Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m (Ngân hàng NN và PTNT) đến cổng Bệnh viện
|
1,00
|
4
|
Đường dân
sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch cũ)
|
1,00
|
5
|
Từ lộ giới
QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh
|
1,00
|
6
|
Từ cách lộ
giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện
|
1,00
|
7
|
Các vị trí đất
khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh
|
1,00
|
II
|
Khu vực
các xã
|
|
1
|
Trục đường
QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hòa Mục)
|
|
1.1
|
Xã Thanh
Bình:
|
|
-
|
Từ hết địa
giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà
bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất
nhà ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình
|
1,00
|
-
|
Khu tái định
cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1)
|
1,00
|
-
|
Khu tái định
cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại)
|
1,00
|
-
|
Khu hạ tầng
kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình
|
1,00
|
1.2
|
Xã Nông Thịnh:
|
|
-
|
Từ giáp đất
xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà
ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà
bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ
|
1,00
|
1.3
|
Xã Nông Hạ:
|
|
-
|
Từ đất nhà
bà Nguyễn Thị Tố Nữ thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo thôn 62
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất
nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ
|
1,00
|
-
|
Đường Nông Hạ
- Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn
Sử thôn Cao Thanh
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất
nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ
|
1,00
|
1.4
|
Xã Cao Kỳ:
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ
|
1,00
|
1.5
|
Xã Hòa Mục:
|
|
-
|
Từ đất nhà
bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm
|
1,00
|
-
|
Từ cách lộ
giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất
thị xã theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m
|
1,00
|
1.6
|
Các vị trí
còn lại của trục QL3 chưa nêu ở trên
|
1,00
|
2
|
Trục QL3B
(xã Tân Sơn)
|
1,00
|
3
|
Đất ở các
xã
|
|
3.1
|
Xã Yên Cư:
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất
nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn
Phiêng Dường)
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất xã Yên Cư
|
1,00
|
3.2
|
Xã Yên Hân:
|
|
-
|
Từ giáp đất
Yên Cư đến cầu Quan Đế
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Quan
Đế đến cầu Thôm Chầu
|
1,00
|
-
|
Từ cầu
Thôm Chầu đến cầu Kéo Kít
|
1,00
|
3.3
|
Xã Bình Văn:
|
|
-
|
Từ cống Thôm
Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)
|
1,00
|
3.4
|
Xã Như
Cố:
|
|
-
|
Từ đất nhà
ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi
Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân
đèo Pắc Dạt)
|
1,00
|
3.5
|
Xã Quảng
Chu:
|
|
-
|
Từ cầu treo
đến hết đất nhà ông Lường Văn Lợi (Thôn Đèo Vai)
|
1,00
|
3.6
|
Xã Thanh Vận:
|
|
-
|
Từ nhà ông Bùi
Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Hà Văn Hưởng (thôn Phiêng Khảo)
|
1,00
|
3.7
|
Xã Mai Lạp:
|
|
-
|
Từ đất nhà
ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau
Tổng)
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông
Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà
ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông
Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)
|
1,00
|
-
|
Từ đường
tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà
ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà
ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất
nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường
Pác Cốp - Bản Vá)
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá
- Tổng Vụ)
|
1,00
|
3.8
|
Xã Thanh
Mai:
|
|
-
|
Từ đất nhà
ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí
|
1,00
|
3.9
|
Xã Tân Sơn:
|
|
-
|
Từ đất nhà bà
Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)
|
1,00
|
3.10
|
Các vị trí
còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)
|
1,00
|
4
|
Các trục
đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)
|
1,00
|
5
|
Đất ở
nông thôn của các xã
|
|
5.1
|
Đất ở nông
thôn của các xã ở vùng 1
|
1,00
|
5.2
|
Đất ở nông
thôn của các xã ở vùng 2
|
1,00
|
5.3
|
Đất ở nông
thôn của các xã ở vùng 3
|
1,00
|
3. Huyện Na Rì:
3.1. Đất ở
tại đô thị và đất ở tại nông thôn
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ
|
|
I
|
Trục đường
từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn
|
|
1
|
Từ giáp đất
xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)
|
1,00
|
2
|
Từ nhà ông
Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)
|
1,00
|
3
|
Từ đầu cầu
Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc
|
1,00
|
4
|
Từ Cầu Tranh
phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đường
rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đất
nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất
nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết
|
1,00
|
8
|
Từ tường rào
xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
II
|
Các trục
đường phố cổ
|
|
1
|
Từ đất nhà
bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân vận động Lương Hạ (phía Bắc)
|
1,00
|
2
|
Từ nhà bà Phảy
qua ngã ba đến cổng trường Nội trú
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư phố
cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn
|
1,00
|
4
|
Từ tuyến
chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An
|
1,00
|
5
|
Từ cống xây
nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
1,00
|
6
|
Từ cầu cứng
Tà Pìn đến đường rẽ đi Động Nàng Tiên, Lương Hạ
|
1,00
|
7
|
Từ tuyến
nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện
|
1,00
|
8
|
Từ tuyến
chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng
|
1,00
|
9
|
Đoạn đường rẽ
sau Bến xe khách
|
1,00
|
III
|
Trục đường
vành đai
|
|
1
|
Ngã tư đường
nội thị đi qua đất chi nhánh điện đến hết đường nhựa
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba đường
nội thị qua sau Chi cục Thuế đến ngã ba đường đi ngầm
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư đường
nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh
|
1,00
|
4
|
Từ cống ngã ba
nhà ông Linh đến hết đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất
nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
6
|
Từ ngã ba
nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ UBND huyện
|
1,00
|
7
|
Từ cổng UBND
huyện ra đường nội thị
|
1,00
|
8
|
Từ đường nội
thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng trường Tiểu học Yến Lạc
|
1,00
|
9
|
Từ cổng trường
Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng
|
1,00
|
10
|
Từ đường nội
thị vào Bản Pò đến hết đất nhà bà Thiềm
|
1,00
|
11
|
Từ đường nội
thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
1,00
|
12
|
Đường tránh
QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)
|
1,00
|
13
|
Đường tránh
QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)
|
1,00
|
IV
|
Giá đất
khu dân cư chợ cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Từ lô số 10
đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số
94, lô số 100 đến lô số 108
|
1,00
|
2
|
Từ lô số 20 đến
lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113
|
1,00
|
3
|
Từ lô số 48
đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131
|
1,00
|
4
|
Từ lô số 05
đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số
99, lô số 114 đến lô số 118
|
1,00
|
5
|
Từ lô số 01
đến lô số 04
|
1,00
|
6
|
Từ lô số 132
đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a
|
1,00
|
V
|
Các khu vực
còn lại
|
|
1
|
Các trục đường
chưa nêu ở trên có mặt đường >3m
|
1,00
|
2
|
Các vị trí còn
lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
|
ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
|
|
A
|
Khu vực
giáp ranh với thị trấn
|
|
I
|
Xã Lương
Hạ
|
|
1
|
Từ giáp đất
nhà ông Làm đến hết đất nhà ông Túc
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất
nhà ông Túc đến đất nhà ông Phiển (Tuyết)
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông
Phiển (Tuyết) đến hết đất nhà ông Đoạn
|
1,00
|
4
|
Tiếp giáp đất
nhà ông Đoạn đến nhà bà Lương Thị Thử
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất
nhà ông Đoạn đến ngã ba đi Văn Học (tuyến chính)
|
1,00
|
6
|
Từ nhà ông Chương
đến khe suối sau nhà ông Hiền
|
1,00
|
7
|
Từ khe sau
nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm
|
1,00
|
8
|
Từ khe suối
nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ
|
1,00
|
9
|
Ngã ba đường
rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)
|
1,00
|
10
|
Đỉnh Kéo Hiển
đến Khau Trường hết đất Lương Hạ
|
1,00
|
11
|
Ngã ba Khưa
Slen đến Sân vận động xã Lương Hạ
|
1,00
|
12
|
Từ ngã ba
ông Lú qua Nhà Văn hóa đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và trường
Mầm non Lương Hạ
|
1,00
|
13
|
Ngã ba UBND xã
đến Sân vận động Lương Hạ
|
1,00
|
14
|
Ngã ba ông
Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)
|
1,00
|
15
|
Đường vào động
Nàng Tiên
|
|
15.1
|
Ngã ba đường
đi Pác Muồng vào động Nàng Tiên 150m
|
1,00
|
15.2
|
Đoạn từ 150m
trở đi đến sân động Nàng Tiên
|
1,00
|
16
|
Đường Kim Lư
- Lương Thành
|
|
16.1
|
Từ ngã ba đi
động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (địa phận xã Lương Hạ)
|
1,00
|
16.2
|
Từ cầu cứng
Pác Muồng xã Lương Hạ đến cống cửa nhà ông Thanh xã Lam Sơn
|
1,00
|
17
|
Đường tránh
QL3B đoạn qua xã Lương Hạ
|
1,00
|
18
|
Các trục đường
liên thôn còn lại có mặt đường < 03m
|
1,00
|
II
|
Xã Kim Lư
|
|
1
|
Từ ngã ba cổng
phụ Bệnh viện đến QL3B
|
1,00
|
2
|
Từ cầu cứng Kim
Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông
Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba đường
Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)
|
1,00
|
5
|
Từ cống Pò
Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)
|
1,00
|
6
|
Từ cống Slọ
Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông
|
1,00
|
7
|
Từ đầu cầu cứng
Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia
|
1,00
|
8
|
Từ ngã ba Pò
Khiển đi Khuổi Ít đến cống mương Co Tào
|
1,00
|
9
|
Từ cống ngã ba
cổng phụ Bệnh viện đi Nà Pài đến giáp QL3b
|
1,00
|
10
|
Các trục đường
liên thôn còn lại trong xã
|
1,00
|
III
|
Xã Lam
Sơn
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Tiếp đất thị
trấn đến cầu Cốc Phát
|
1,00
|
1.2
|
Từ cầu Cốc
Phát đến cầu Tà Pải
|
1,00
|
1.3
|
Từ cầu Tà Pải
đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)
|
1,00
|
1.4
|
Từ cống xây
nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn
|
1,00
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
2.1
|
Từ ngã tư
Lam Sơn đến km13 (Lam Sơn đi Lương Thành)
|
1,00
|
2.2
|
Từ km13 đến
hết đất Lam Sơn
|
1,00
|
2.3
|
Từ ngã tư
Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam
|
1,00
|
3
|
Các trục đường
khác
|
|
3.1
|
Ngã ba ông
Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)
|
1,00
|
3.2
|
Tiếp từ cống
nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành)
|
1,00
|
3.3
|
Tiếp từ cầu
Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn
|
1,00
|
3.4
|
Các trục đường
liên thôn trong xã chưa nêu ở trên
|
1,00
|
B
|
Các trung
tâm cụm xã
|
|
I
|
Trung tâm
xã Cường Lợi
|
|
1
|
Từ Kéo Sliếc
đến cống xây nhà ông Thảo
|
1,00
|
2
|
Cống xây nhà
ông Thảo đến cống trường Tiểu học
|
1,00
|
3
|
Từ cống trường
Tiểu học đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè)
|
1,00
|
4
|
Từ cống Bó Nạc
đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)
|
1,00
|
5
|
Từ cống trường
Tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)
|
1,00
|
6
|
Từ ngã ba
THCS đến hết Trạm Y tế
|
1,00
|
7
|
Từ Trạm Y tế
đến cống Nà Lùng (Pò Nim)
|
1,00
|
8
|
Từ cống Nà
Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)
|
1,00
|
9
|
Từ nhà bà Lả
đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)
|
1,00
|
10
|
Từ ngã ba Nà
Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)
|
1,00
|
11
|
Cống Thôm
Bon đến cầu Nà Khưa
|
1,00
|
12
|
Đoạn từ cầu
Nà Khưa đến nhà ông Thường
|
1,00
|
13
|
Đoạn từ cầu Nà
Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan
|
1,00
|
14
|
Từ Khau Khem
đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)
|
1,00
|
15
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
1,00
|
II
|
Trung tâm
xã Lạng San
|
|
1
|
Khu định cư
Khuổi Sáp - Nà Hiu
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba
QL279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Khuổi
Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba
QL279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường PTCS Lạng San
|
1,00
|
5
|
Từ QL279 đi
Khau Lạ đến gốc Trám
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đất
Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)
|
1,00
|
7
|
Từ nhà Toản
Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)
|
1,00
|
8
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
1,00
|
III
|
Trung tâm
xã Xuân Dương
|
|
1
|
Từ cầu Cốc
Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư
|
1,00
|
2
|
Từ cầu Cốc
Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương
|
1,00
|
3
|
Từ cửa hàng
vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba Nà
Dăm đi Nà Trang
|
1,00
|
5
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
1,00
|
IV
|
Trung tâm
xã Cư Lễ
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Từ cống bi
thủy lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II
|
1,00
|
1.2
|
Từ cầu Cư Lễ
II đến cầu Cư Lễ I
|
1,00
|
1.3
|
Từ Kéo Cặp đến
cống Pò Rì (Cư Lễ)
|
1,00
|
1.4
|
Từ cầu Cư Lễ
I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác
|
1,00
|
2
|
Trục QL279
|
|
2.1
|
Từ ngã ba
QL3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)
|
1,00
|
2.2
|
Từ cống Slọ
Ngù đến cống cua Vằng Héo
|
1,00
|
2.3
|
Từ cống cua
Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn
|
1,00
|
V
|
Trung tâm
xã Hảo Nghĩa
|
|
1
|
Từ địa phận
Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)
|
1,00
|
2
|
Từ cầu Vằng
Mười đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)
|
1,00
|
3
|
Từ đầu cầu cứng
đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa
|
1,00
|
4
|
Hai đầu cầu cứng
Hảo Nghĩa xuống Ngầm
|
1,00
|
5
|
Đường 256 đoạn
từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười thôn Nà Chót
|
1,00
|
6
|
Đường liên
thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà
ông Kiểm thôn Nà Coòng
|
1,00
|
7
|
Từ đường 256
vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn
|
1,00
|
C
|
Các trục
đường liên xã
|
|
1
|
Các đường
liên xã trong huyện
|
|
1.1
|
Từ ngã ba
(QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)
|
1,00
|
1.2
|
Các đường
liên xã còn lại
|
1,00
|
2
|
Các đường
liên xã đi qua trung tâm các xã
|
|
2.1
|
Xã Đổng
Xá:
|
|
-
|
Từ nhà ông
Thủy đến đập tràn dưới nhà ông Tuân
|
1,00
|
-
|
Từ đầu đập
tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên UBND xã
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ lên
UBND xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ
vào UBND xã đến cổng trường học
|
1,00
|
2.2
|
Xã Liêm
Thủy:
|
|
-
|
Từ ngã ba
Lũng Deng đến hết nhà ông Thật
|
1,00
|
-
|
Từ nhà ông
Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ
lên UBND xã đến Trạm hạ thế Khuổi Dân
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba
Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương
|
1,00
|
2.3
|
Xã Dương
Sơn:
|
|
-
|
Từ cống cạnh
nhà ông Trích đến cầu Lọ Giàu
|
1,00
|
-
|
Từ nhà ông
Trích đến giáp xã Xuân Dương
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Lọ
Giàu đến giáp đất Hảo Nghĩa
|
1,00
|
2.4
|
Xã Văn
Minh:
|
|
-
|
Từ cầu treo
Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất
Lam Sơn đến cống Pác Pio
|
1,00
|
2.5
|
Xã Ân
Tình:
|
|
-
|
Từ Bó Cốc Mười
(Nà Lẹng) đến ngã 3 thôn Nà Dường
|
1,00
|
2.6
|
Xã Văn Học:
|
|
-
|
Từ cầu Nà
Bưa đến Trạm hạ thế số 01
|
1,00
|
-
|
Từ Trạm hạ
thế số 01 đến cầu Nà Tà
|
1,00
|
2.7
|
Xã Kim Hỷ:
|
|
-
|
Từ khe nước
Khuổi Trà qua trụ sở UBND xã đến Càng Nộc (Bản Vèn)
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất
Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)
|
1,00
|
2.8
|
Xã Vũ
Loan:
|
|
-
|
Từ ngầm Khuổi
Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)
|
1,00
|
2.9
|
Xã Lương
Thành:
|
|
-
|
Từ ngã ba
QL279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư)
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất
Văn Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành
|
1,00
|
-
|
Từ rọ kè đá
Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng)
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ cầu
treo (Cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng San
|
1,00
|
2.10
|
Xã Côn
Minh:
|
|
-
|
Từ ngã ba Chợ
B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B
|
1,00
|
-
|
Từ Nà Làng đến
địa phận thôn Bản Cuôn
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận
thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận
xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Khuổi
Mẳng đến cống thủy lợi + 30m (gần nhà ông Bạo)
|
1,00
|
-
|
Từ cống thủy
lợi + 30m đến cống bi (ao ông Đạo)
|
1,00
|
-
|
Từ cống bi (ao
ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới
|
1,00
|
2.11
|
Xã Hữu
Thác:
|
|
-
|
Từ QL3B vào
đến cống xây Quan Làng
|
1,00
|
-
|
Từ cống xây
Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ trường
PTCS đến hết đất trụ sở UBND xã Hữu Thác
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận
Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa
|
1,00
|
2.12
|
Xã Quang
Phong:
|
|
-
|
Từ QL3B đến
hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận Quang
Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)
|
1,00
|
-
|
Từ cống Nà
Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Khuổi
Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh
|
1,00
|
2.13
|
Xã Lương
Thượng:
|
|
-
|
Từ giáp đất xã
Lạng San đến cầu Nà Làng
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Nà
Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ
|
1,00
|
D
|
Các trục
đường còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
3.2. Đất thương mại, dịch
vụ tại đô thị - nông thôn
TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
ĐẤT TẠI
ĐÔ THỊ
|
|
I
|
Trục đường
từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn
|
|
1
|
Từ giáp đất
xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)
|
1,00
|
2
|
Từ nhà ông
Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)
|
1,00
|
3
|
Từ đầu cầu Hát
Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc
|
1,00
|
4
|
Từ Cầu Tranh
phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đường
rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đất nhà
ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất
nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết
|
1,00
|
8
|
Từ tường rào
xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
II
|
Các trục
đường phố cổ
|
|
1
|
Từ đất nhà
bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên sân vận động Lương Hạ (phía Bắc)
|
1,00
|
2
|
Từ nhà bà Phảy
qua ngã ba đến cổng trường Nội trú
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư phố
cổ đến đầu cầu Cứng Tà Pìn
|
1,00
|
4
|
Từ tuyến chính
đường nội thị đến cống xây nhà bà An
|
1,00
|
5
|
Từ cống xây
nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
1,00
|
6
|
Từ cầu cứng
Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ
|
1,00
|
7
|
Từ tuyến
nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện
|
1,00
|
8
|
Từ tuyến
chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng
|
1,00
|
9
|
Đoạn đường rẽ
sau Bến xe khách
|
1,00
|
III
|
Trục đường
vành đai
|
|
1
|
Ngã tư đường
nội thị đi qua đất Chi nhánh điện đến hết đường nhựa
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba đường
nội thị qua sau Chi cục Thuế đến ngã ba đường đi ngầm
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư đường
nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh
|
1,00
|
4
|
Từ cống ngã
ba nhà ông Linh đến hết đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất
nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
6
|
Từ ngã ba
nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ UBND huyện
|
1,00
|
7
|
Từ cổng UBND
huyện ra đường nội thị
|
1,00
|
8
|
Từ đường nội
thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng trường Tiểu học Yến Lạc
|
1,00
|
9
|
Từ cổng trường
Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng
|
1,00
|
10
|
Từ đường nội
thị vào Bản Pò đến hết đất nhà bà Thiềm
|
1,00
|
11
|
Từ đường nội
thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
1,00
|
12
|
Đường tránh
QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)
|
1,00
|
13
|
Đường tránh
QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)
|
1,00
|
IV
|
Giá đất
khu dân cư chợ cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Từ lô số 10 đến
lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số
94, lô số 100 đến lô số 108
|
1,00
|
2
|
Từ lô số 20
đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113
|
1,00
|
3
|
Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65
đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131
|
1,00
|
4
|
Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số
38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến
lô số 118
|
1,00
|
5
|
Từ lô số 01
đến lô số 04
|
1,00
|
6
|
Từ lô số 132
đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a
|
1,00
|
V
|
Các khu vực
còn lại
|
|
1
|
Các trục đường
chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m
|
1,00
|
2
|
Các vị trí
còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
|
ĐẤT TẠI
NÔNG THÔN
|
|
A
|
Khu vực
giáp ranh với thị trấn
|
|
I
|
Xã Lương
Hạ
|
|
1
|
Từ giáp đất
nhà ông Làm đến hết đất nhà ông Túc
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất
nhà ông Túc đến đất nhà ông Phiển (Tuyết)
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông
Phiển (Tuyết) đến hết đất nhà ông Đoạn
|
1,00
|
4
|
Tiếp giáp đất
nhà ông Đoạn đến nhà bà Lương Thị Thử
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất
nhà ông Đoạn đến ngã ba đi Văn Học (tuyến chính)
|
1,00
|
6
|
Từ nhà ông
Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền
|
1,00
|
7
|
Từ khe sau
nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm
|
1,00
|
8
|
Từ khe suối
nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ
|
1,00
|
9
|
Ngã ba đường
rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)
|
1,00
|
10
|
Đỉnh Kéo Hiển
đến Khau Trường hết đất Lương Hạ
|
1,00
|
11
|
Ngã ba Khưa
Slen đến Sân vận động xã Lương Hạ
|
1,00
|
12
|
Từ ngã ba
ông Lú qua Nhà Văn hóa đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và trường
Mầm non Lương Hạ
|
1,00
|
13
|
Ngã ba UBND
xã đến Sân vận động Lương Hạ
|
1,00
|
14
|
Ngã ba ông
Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)
|
1,00
|
15
|
Đường vào động
Nàng Tiên
|
|
15.1
|
Ngã ba đường
đi Pác Muồng vào động Nàng Tiên 150m
|
1,00
|
15.2
|
Đoạn từ 150m
trở đi đến sân động Nàng Tiên
|
1,00
|
16
|
Đường Kim Lư
- Lương Thành
|
|
16.1
|
Từ ngã ba đi
động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (địa phận xã Lương Hạ)
|
1,00
|
16.2
|
Từ cầu cứng
Pác Muồng xã Lương Hạ đến cống cửa nhà ông Thanh xã Lam Sơn
|
1,00
|
17
|
Đường tránh
QL3B đoạn qua xã Lương Hạ
|
1,00
|
18
|
Các trục đường
liên thôn còn lại có mặt đường < 03m
|
1,00
|
II
|
Xã Kim Lư
|
|
1
|
Từ ngã ba cổng
phụ Bệnh viện đến QL3B
|
1,00
|
2
|
Từ cầu cứng
Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông
Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba đường
Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)
|
1,00
|
5
|
Từ cống Pò
Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)
|
1,00
|
6
|
Từ cống Slọ
Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông
|
1,00
|
7
|
Từ đầu cầu cứng
Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia
|
1,00
|
8
|
Từ ngã ba Pò
Khiển đi Khuổi Ít đến cống mương Co Tào
|
1,00
|
9
|
Từ cống ngã
ba cổng phụ Bệnh viện đi Nà Pài đến giáp QL3B
|
1,00
|
10
|
Các trục đường
liên thôn còn lại trong xã
|
1,00
|
III
|
Xã Lam
Sơn
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Tiếp đất Thị
trấn đến cầu Cốc Phát
|
1,00
|
1.2
|
Từ cầu Cốc
Phát đến cầu Tà Pải
|
1,00
|
1.3
|
Từ cầu Tà Pải
đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)
|
1,00
|
1.4
|
Từ cống xây
nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn
|
1,00
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
2.1
|
Từ ngã tư
Lam Sơn đến km13 (Lam Sơn đi Lương Thành)
|
1,00
|
2.2
|
Từ km13 đến
hết đất Lam Sơn
|
1,00
|
2.3
|
Từ ngã tư Lam
Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam
|
1,00
|
3
|
Các trục đường
khác
|
|
3.1
|
Ngã ba ông
Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)
|
1,00
|
3.2
|
Tiếp từ cống
nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành)
|
1,00
|
3.3
|
Tiếp từ cầu
Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn
|
1,00
|
3.4
|
Các trục đường
liên thôn trong xã chưa nêu ở trên
|
1,00
|
B
|
Các trung
tâm cụm xã
|
|
I
|
Trung tâm
xã Cường Lợi
|
|
1
|
Từ Kéo Sliếc
đến cống xây nhà ông Thảo
|
1,00
|
2
|
Cống xây nhà
ông Thảo đến cống trường Tiểu học
|
1,00
|
3
|
Từ cống trường
Tiểu học đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè)
|
1,00
|
4
|
Từ cống Bó Nạc
đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)
|
1,00
|
5
|
Từ cống trường
Tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)
|
1,00
|
6
|
Từ ngã ba
THCS đến hết Trạm Y tế
|
1,00
|
7
|
Từ Trạm Y tế
đến cống Nà Lùng (Pò Nim)
|
1,00
|
8
|
Từ cống Nà
Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)
|
1,00
|
9
|
Từ nhà bà Lả
đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)
|
1,00
|
10
|
Từ ngã ba Nà
Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)
|
1,00
|
11
|
Cống Thôm
Bon đến cầu Nà Khưa
|
1,00
|
12
|
Đoạn từ cầu
Nà Khưa đến nhà ông Thường
|
1,00
|
13
|
Đoạn từ cầu Nà
Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan
|
1,00
|
14
|
Từ Khau Khem
đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)
|
1,00
|
15
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
1,00
|
II
|
Trung tâm
xã Lạng San
|
|
1
|
Khu định cư
Khuổi Sáp - Nà Hiu
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba
QL279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Khuổi
Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba
QL279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường PTCS Lạng San
|
1,00
|
5
|
Từ QL279 đi
Khau Lạ đến gốc Trám
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đất
Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)
|
1,00
|
7
|
Từ nhà Toản
Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)
|
1,00
|
8
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
1,00
|
III
|
Trung tâm
xã Xuân Dương
|
|
1
|
Từ cầu Cốc
Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư
|
1,00
|
2
|
Từ Cầu Cốc
Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương
|
1,00
|
3
|
Từ cửa hàng
vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba Nà
Dăm đi Nà Trang
|
1,00
|
5
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
1,00
|
IV
|
Trung tâm
xã Cư Lễ
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Từ cống bi
thủy lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II
|
1,00
|
1.2
|
Từ cầu Cư Lễ
II đến cầu Cư Lễ I
|
1,00
|
1.3
|
Từ Kéo Cặp đến
cống Pò Rì (Cư Lễ)
|
1,00
|
1.4
|
Từ cầu Cư Lễ
I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác
|
1,00
|
2
|
Trục QL279
|
|
2.1
|
Từ ngã ba
QL3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)
|
1,00
|
2.2
|
Từ cống Slọ
Ngù đến cống cua Vằng Héo
|
1,00
|
2.3
|
Từ cống cua
Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn
|
1,00
|
V
|
Trung tâm
xã Hảo Nghĩa
|
|
1
|
Từ địa phận
Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)
|
1,00
|
2
|
Từ cầu Vằng
Mười đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)
|
1,00
|
3
|
Từ đầu cầu cứng
đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa
|
1,00
|
4
|
Hai đầu cầu cứng
Hảo Nghĩa xuống Ngầm
|
1,00
|
5
|
Đường 256 đoạn
từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười thôn Nà Chót
|
1,00
|
6
|
Đường liên
thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà
ông Kiểm thôn Nà Coòng
|
1,00
|
7
|
Từ đường 256
vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn
|
1,00
|
C
|
Các trục
đường liên xã
|
|
1
|
Các đường
liên xã trong Huyện
|
|
1.1
|
Từ ngã ba
(QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)
|
1,00
|
1.2
|
Các đường
liên xã còn lại
|
1,00
|
2
|
Các đường
liên xã đi qua trung tâm các xã
|
|
2.1
|
Xã Đổng
Xá:
|
|
-
|
Từ nhà ông
Thủy đến đập tràn dưới nhà ông Tuân
|
1,00
|
-
|
Từ đầu đập
tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên UBND xã
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ lên
UBND xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ
vào UBND xã đến cổng trường học
|
1,00
|
2.2
|
Xã Liêm
Thủy:
|
|
-
|
Từ ngã ba
Lũng Deng đến hết nhà ông Thật
|
1,00
|
-
|
Từ nhà ông
Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ
lên UBND xã đến trạm hạ thế Khuổi Dân
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba
Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương
|
1,00
|
2.3
|
Xã Dương
Sơn:
|
|
-
|
Từ cống cạnh
nhà ông Trích đến cầu Lọ Giàu
|
1,00
|
-
|
Từ nhà ông
Trích đến giáp xã Xuân Dương
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Lọ
Giàu đến giáp đất Hảo Nghĩa
|
1,00
|
2.4
|
Xã Văn
Minh:
|
|
-
|
Từ cầu treo
Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất
Lam Sơn đến cống Pác Pio
|
1,00
|
2.5
|
Xã Ân
Tình:
|
|
-
|
Từ Bó Cốc Mười
(Nà Lẹng) đến ngã ba thôn Nà Dường
|
1,00
|
2.6
|
Xã Văn Học:
|
|
-
|
Từ cầu Nà
Bưa đến Trạm hạ thế số 01
|
1,00
|
-
|
Từ Trạm hạ
thế số 01 đến cầu Nà Tà
|
1,00
|
2.7
|
Xã Kim Hỷ:
|
|
-
|
Từ khe nước
Khuổi Trà qua trụ sở UBND xã đến Càng Nộc (Bản Vèn)
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất
Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)
|
1,00
|
2.8
|
Xã Vũ
Loan:
|
|
-
|
Từ ngầm Khuổi
Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)
|
1,00
|
2.9
|
Xã Lương
Thành:
|
|
-
|
Từ ngã ba
QL279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư)
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất
Văn Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành
|
1,00
|
-
|
Từ rọ kè đá
Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông Thăng)
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ cầu
treo (cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng San
|
1,00
|
2.10
|
Xã Côn
Minh:
|
|
-
|
Từ ngã ba Chợ
B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B
|
1,00
|
-
|
Từ Nà Làng đến
địa phận thôn Bản Cuôn
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận
thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận
xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Khuổi
Mẳng đến cống thủy lợi + 30m (gần nhà ông Bạo)
|
1,00
|
-
|
Từ cống thủy
lợi + 30m đến cống bi (ao ông Đạo)
|
1,00
|
-
|
Từ cống bi (ao
ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới
|
1,00
|
2.11
|
Xã Hữu
Thác:
|
|
-
|
Từ QL3B vào
đến cống xây Quan Làng
|
1,00
|
-
|
Từ cống xây
Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ trường
PTCS đến hết đất trụ sở UBND xã Hữu Thác
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận
Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa
|
1,00
|
2.12
|
Xã Quang
Phong:
|
|
-
|
Từ QL3B đến
hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận Quang
Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)
|
1,00
|
-
|
Từ cống Nà
Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Khuổi
Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh
|
1,00
|
2.13
|
Xã Lương
Thượng:
|
|
-
|
Từ giáp đất xã
Lạng San đến cầu Nà Làng
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Nà
Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ
|
1,00
|
D
|
Các trục
đường còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
3.3. Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô
thị - nông thôn
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
ĐẤT TẠI
ĐÔ THỊ
|
|
I
|
Trục đường
từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn
|
|
1
|
Từ giáp đất
xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)
|
1,00
|
2
|
Từ nhà ông Sinh
đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)
|
1,00
|
3
|
Từ đầu cầu
Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc
|
1,00
|
4
|
Từ Cầu Tranh
phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đường
rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đất
nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất
nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết
|
1,00
|
8
|
Từ tường rào
xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
II
|
Các trục
đường phố cổ
|
|
1
|
Từ đất nhà
bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân vận động Lương Hạ (phía Bắc)
|
1,00
|
2
|
Từ nhà bà Phảy
qua ngã ba đến cổng trường Nội trú
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư phố
cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn
|
1,00
|
4
|
Từ tuyến
chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An
|
1,00
|
5
|
Từ cống xây
nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
1,00
|
6
|
Từ cầu cứng
Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ
|
1,00
|
7
|
Từ tuyến
nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện
|
1,00
|
8
|
Từ tuyến
chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng
|
1,00
|
9
|
Đoạn đường rẽ
sau Bến xe khách
|
1,00
|
III
|
Trục đường
vành đai
|
|
1
|
Ngã tư đường
nội thị đi qua đất Chi nhánh điện đến hết đường nhựa
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba đường
nội thị qua sau Chi cục Thuế đến ngã ba đường đi ngầm
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư đường
nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh
|
1,00
|
4
|
Từ cống ngã ba
nhà ông Linh đến hết đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất
nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
6
|
Từ ngã ba
nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ UBND huyện
|
1,00
|
7
|
Từ cổng UBND
huyện ra đường nội thị
|
1,00
|
8
|
Từ đường nội
thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng trường Tiểu học Yến Lạc
|
1,00
|
9
|
Từ cổng trường
Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng
|
1,00
|
10
|
Từ đường nội
thị vào Bản Pò đến hết đất nhà bà Thiềm
|
1,00
|
11
|
Từ đường nội
thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
1,00
|
12
|
Đường tránh
QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)
|
1,00
|
13
|
Đường tránh
QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)
|
1,00
|
IV
|
Giá đất
khu dân cư chợ cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Từ lô số 10
đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số
94, lô số 100 đến lô số 108
|
1,00
|
2
|
Từ lô số 20 đến
lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113
|
1,00
|
3
|
Từ lô số 48
đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131
|
1,00
|
4
|
Từ lô số 05
đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số
99, lô số 114 đến lô số 118
|
1,00
|
5
|
Từ lô số 01
đến lô số 04
|
1,00
|
6
|
Từ lô số 132
đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a
|
1,00
|
V
|
Các khu vực
còn lại
|
|
1
|
Các trục đường
chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m
|
1,00
|
2
|
Các vị trí
còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
|
ĐẤT TẠI
NÔNG THÔN
|
|
A
|
Khu vực
giáp ranh với thị trấn
|
|
I
|
Xã Lương
Hạ
|
|
1
|
Từ giáp đất
nhà ông Làm đến hết đất nhà ông Túc
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất nhà
ông Túc đến đất nhà ông Phiển (Tuyết)
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông
Phiển (Tuyết) đến hết đất nhà ông Đoạn
|
1,00
|
4
|
Tiếp giáp đất
nhà ông Đoạn đến nhà bà Lương Thị Thử
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất
nhà ông Đoạn đến ngã ba đi Văn Học (tuyến chính)
|
1,00
|
6
|
Từ nhà ông
Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền
|
1,00
|
7
|
Từ khe sau
nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm
|
1,00
|
8
|
Từ khe suối
nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ
|
1,00
|
9
|
Ngã ba đường
rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)
|
1,00
|
10
|
Đỉnh Kéo Hiển
đến Khau Trường hết đất Lương Hạ
|
1,00
|
11
|
Ngã ba Khưa
Slen đến Sân vận động xã Lương Hạ
|
1,00
|
12
|
Từ ngã ba
ông Lú qua Nhà Văn hóa đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và trường
Mầm non Lương Hạ
|
1,00
|
13
|
Ngã ba UBND
xã đến Sân vận động Lương Hạ
|
1,00
|
14
|
Ngã ba ông
Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)
|
1,00
|
15
|
Đường vào động
Nàng Tiên
|
|
15.1
|
Ngã ba đường
đi Pác Muồng vào động Nàng Tiên 150m
|
1,00
|
15.2
|
Đoạn từ 150m
trở đi đến sân động Nàng Tiên
|
1,00
|
16
|
Đường Kim Lư
- Lương Thành
|
|
16.1
|
Từ ngã ba đi
động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (địa phận xã Lương Hạ)
|
1,00
|
16.2
|
Từ cầu cứng
Pác Muồng xã Lương Hạ đến cống cửa nhà ông Thanh xã Lam sơn
|
1,00
|
17
|
Đường tránh
QL3B đoạn qua xã Lương Hạ
|
1,00
|
18
|
Các trục đường
liên thôn còn lại có mặt đường < 03m
|
1,00
|
II
|
Xã Kim Lư
|
|
1
|
Từ ngã ba cổng
phụ Bệnh viện đến QL3B
|
1,00
|
2
|
Từ cầu cứng Kim
Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông
Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba đường
Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)
|
1,00
|
5
|
Từ cống Pò
Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)
|
1,00
|
6
|
Từ cống Slọ
Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông
|
1,00
|
7
|
Từ đầu cầu cứng
Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia
|
1,00
|
8
|
Từ ngã ba Pò
Khiển đi Khuổi Ít đến cống mương Co Tào
|
1,00
|
9
|
Từ cống ngã ba
cổng phụ Bệnh viện đi Nà Pài đến giáp QL3B
|
1,00
|
10
|
Các trục đường
liên thôn còn lại trong xã
|
1,00
|
III
|
Xã Lam
Sơn
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Tiếp đất thị
trấn đến cầu Cốc Phát
|
1,00
|
1.2
|
Từ cầu Cốc
Phát đến cầu Tà Pải
|
1,00
|
1.3
|
Từ cầu Tà Pải
đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)
|
1,00
|
1.4
|
Từ cống xây
nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn
|
1,00
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
2.1
|
Từ ngã tư
Lam Sơn đến km13 (Lam Sơn đi Lương Thành)
|
1,00
|
2.2
|
Từ km13 đến
hết đất Lam Sơn
|
1,00
|
2.3
|
Từ ngã tư
Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam
|
1,00
|
3
|
Các trục đường
khác
|
|
3.1
|
Ngã ba ông
Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)
|
1,00
|
3.2
|
Tiếp từ cống
nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành)
|
1,00
|
3.3
|
Tiếp từ cầu
Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn
|
1,00
|
3.4
|
Các trục đường
liên thôn trong xã chưa nêu ở trên
|
1,00
|
B
|
Các trung
tâm cụm xã
|
|
I
|
Trung tâm
xã Cường Lợi
|
|
1
|
Từ Kéo Sliếc
đến cống xây nhà ông Thảo
|
1,00
|
2
|
Cống xây nhà
ông Thảo đến cống trường Tiểu học
|
1,00
|
3
|
Từ cống trường
Tiểu học đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè)
|
1,00
|
4
|
Từ cống Bó Nạc
đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)
|
1,00
|
5
|
Từ cống trường
Tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)
|
1,00
|
6
|
Từ ngã ba
THCS đến hết Trạm Y tế
|
1,00
|
7
|
Từ Trạm Y tế
đến cống Nà Lùng (Pò Nim)
|
1,00
|
8
|
Từ cống Nà
Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)
|
1,00
|
9
|
Từ nhà bà Lả
đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)
|
1,00
|
10
|
Từ ngã ba Nà
Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)
|
1,00
|
11
|
Cống Thôm
Bon đến cầu Nà Khưa
|
1,00
|
12
|
Đoạn từ cầu
Nà Khưa đến nhà ông Thường
|
1,00
|
13
|
Đoạn từ cầu Nà
Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan
|
1,00
|
14
|
Từ Khau Khem
đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)
|
1,00
|
15
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
1,00
|
II
|
Trung tâm
xã Lạng San
|
|
1
|
Khu định cư
Khuổi Sáp - Nà Hiu
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba
QL279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Khuổi
Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba
QL279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường PTCS Lạng San
|
1,00
|
5
|
Từ QL279 đi
Khau Lạ đến gốc Trám
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đất
Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)
|
1,00
|
7
|
Từ nhà Toản
Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)
|
1,00
|
8
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
1,00
|
III
|
Trung tâm
xã Xuân Dương
|
|
1
|
Từ cầu Cốc
Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư
|
1,00
|
2
|
Từ Cầu Cốc
Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương
|
1,00
|
3
|
Từ cửa hàng
vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba Nà
Dăm đi Nà Trang
|
1,00
|
5
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
1,00
|
IV
|
Trung tâm
xã Cư Lễ
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Từ cống bi
thủy lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II
|
1,00
|
1.2
|
Từ cầu Cư Lễ
II đến cầu Cư Lễ I
|
1,00
|
1.3
|
Từ Kéo Cặp đến
cống Pò Rì (Cư Lễ)
|
1,00
|
1.4
|
Từ cầu Cư Lễ
I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác
|
1,00
|
2
|
Trục QL279
|
|
2.1
|
Từ ngã ba
QL3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)
|
1,00
|
2.2
|
Từ cống Slọ
Ngù đến cống cua Vằng Héo
|
1,00
|
2.3
|
Từ cống cua
Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn
|
1,00
|
V
|
Trung tâm
xã Hảo Nghĩa
|
|
1
|
Từ địa phận
Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)
|
1,00
|
2
|
Từ cầu Vằng
Mười đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)
|
1,00
|
3
|
Từ đầu cầu cứng
đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa
|
1,00
|
4
|
Hai đầu cầu cứng
Hảo Nghĩa xuống Ngầm
|
1,00
|
5
|
Đường 256 đoạn
từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười thôn Nà Chót
|
1,00
|
6
|
Đường liên
thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà
ông Kiểm thôn Nà Coòng
|
1,00
|
7
|
Từ đường 256
vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn
|
1,00
|
C
|
Các trục
đường liên xã
|
|
1
|
Các đường
liên xã trong huyện
|
|
1.1
|
Từ ngã ba
(QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)
|
1,00
|
1.2
|
Các đường
liên xã còn lại
|
1,00
|
2
|
Các đường
liên xã đi qua trung tâm các xã
|
|
2.1
|
Xã Đổng
Xá:
|
|
-
|
Từ nhà ông
Thủy đến đập tràn dưới nhà ông Tuân
|
1,00
|
-
|
Từ đầu đập
tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên UBND xã
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ lên
UBND xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ
vào UBND xã đến cổng trường học
|
1,00
|
2.2
|
Xã Liêm
Thủy:
|
|
-
|
Từ ngã ba
Lũng Deng đến hết nhà ông Thật
|
1,00
|
-
|
Từ nhà ông
Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ
lên UBND xã đến Trạm hạ thế Khuổi Dân
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba
Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương
|
1,00
|
2.3
|
Xã Dương
Sơn:
|
|
-
|
Từ cống cạnh
nhà ông Trích đến cầu Lọ Giàu
|
1,00
|
-
|
Từ nhà ông
Trích đến giáp xã Xuân Dương
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Lọ
Giàu đến giáp đất Hảo Nghĩa
|
1,00
|
2.4
|
Xã Văn
Minh:
|
|
-
|
Từ cầu treo
Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất
Lam Sơn đến cống Pác Pio
|
1,00
|
2.5
|
Xã Ân
Tình:
|
|
-
|
Từ Bó Cốc Mười
(Nà Lẹng) đến ngã 3 thôn Nà Dường
|
1,00
|
2.6
|
Xã Văn Học:
|
|
-
|
Từ cầu Nà
Bưa đến Trạm hạ thế số 01
|
1,00
|
-
|
Từ Trạm hạ
thế số 01 đến cầu Nà Tà
|
1,00
|
2.7
|
Xã Kim Hỷ:
|
|
-
|
Từ khe nước
Khuổi Trà qua trụ sở UBND xã đến Càng Nộc (Bản Vèn)
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất
Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)
|
1,00
|
2.8
|
Xã Vũ
Loan:
|
|
-
|
Từ ngầm Khuổi
Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)
|
1,00
|
2.9
|
Xã Lương
Thành:
|
|
-
|
Từ ngã ba
QL279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư)
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất
Văn Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành
|
1,00
|
-
|
Từ rọ kè đá
Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông Thăng)
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ cầu
treo (cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng San
|
1,00
|
2.10
|
Xã Côn
Minh:
|
|
-
|
Từ ngã ba Chợ
B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B
|
1,00
|
-
|
Từ Nà Làng đến
địa phận thôn Bản Cuôn
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận
thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận
xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Khuổi
Mẳng đến cống thủy lợi + 30m (gần nhà ông Bạo)
|
1,00
|
-
|
Từ cống thủy
lợi + 30m đến cống bi (ao ông Đạo)
|
1,00
|
-
|
Từ cống bi (ao
ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới
|
1,00
|
2.11
|
Xã Hữu
Thác:
|
|
-
|
Từ QL3B vào
đến cống xây Quan Làng
|
1,00
|
-
|
Từ cống xây
Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ trường
PTCS đến hết đất trụ sở UBND xã Hữu Thác
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận
Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa
|
1,00
|
2.12
|
Xã Quang
Phong:
|
|
-
|
Từ QL3B đến
hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận Quang
Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)
|
1,00
|
-
|
Từ cống Nà
Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Khuổi
Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh
|
1,00
|
2.13
|
Xã Lương
Thượng:
|
|
-
|
Từ giáp đất xã
Lạng San đến cầu Nà Làng
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Nà
Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ
|
1,00
|
D
|
Các trục
đường còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
4. Huyện Ngân Sơn:
4.1. Đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
I
|
QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến
hết đất ông Ngọc Văn Trí
|
1,00
|
2
|
Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn
Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Đường Trung
Tuấn đến hết cầu Nà Ha
|
1,00
|
4
|
Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị
trấn Nà Phặc
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến
hết đất thôn Bó Danh
|
1,00
|
II
|
QL3 (đi về phía Vân Tùng)
|
|
1
|
Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến
hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn
|
1,20
|
2
|
Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn
đến cầu Bản Mạch
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị
trấn Nà Phặc
|
1,00
|
4
|
Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng
khám Đa khoa Nà Phặc
|
1,20
|
5
|
Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà
Khoang
|
1,00
|
III
|
Đường đi Hà Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới
QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu
(ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
1,20
|
3
|
Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến
nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn
đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến
hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
6
|
Từ lộ giới đường QL279 cách 20m
(đường Nà Duồng - Khuổi Tinh)
|
1,00
|
IV
|
Các vị trí xung quanh chợ Nà
Phặc có khoảng cách là 100m trở lại
|
1,00
|
V
|
Các vị trí đất còn lại thuộc
thị trấn
|
|
1
|
Các thôn Vùng cao: Cốc Xả, Mẩy
Van, Lũng Lịa, Phjia Trang, Phjia Đắng, Lùng Nhá
|
1,00
|
2
|
Các thôn vùng thấp còn lại
|
1,00
|
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
A
|
Xã Lãng Ngâm
|
|
I
|
Trục (QL3) (về phía Bạch
Thông)
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà
ông Phạm Ngọc Bảy
|
|
1.1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà
ông Vương
|
1,00
|
1.2
|
Từ hết đất nhà ông Vương đến hết
đất nhà ông Tiến
|
1,10
|
1.3
|
Từ hết đất nhà ông Tiến đến hết
đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
đến hết đất Ngân Sơn (giáp huyện Bạch Thông)
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến
cầu thôn Slam Pác
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Slam Pác đến QL279
|
1,06
|
5
|
Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến
cầu thôn Bản Khét
|
1,00
|
6
|
Từ cầu Bản Khét đến trường học
thôn Củm Nhá
|
1,00
|
II
|
Đi về phía TT Nà Phặc
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng
Ngâm (giáp TT Nà Phặc)
|
1,17
|
III
|
Tuyến QL279
|
|
1
|
Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) là
20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng
|
1,00
|
2
|
Từ đường rẽ lên thôn Nà Toòng đến
hết đất Lãng Ngâm
|
1,06
|
3
|
Từ cách lộ giới QL279 20m đến
thôn Bó Tình
|
1,70
|
IV
|
Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng
cách là 100m trở lại)
|
1,00
|
B
|
Khu vực xã Vân Tùng
|
|
I
|
Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc
hai bên đường
|
|
1
|
Từ cổng Viện Kiểm sát đến hết đất
nhà ông Lương Văn Thành Chỉnh sửa thay cho:“Từ đường rẽ Lâm Trường đến hết
đất nhà ông Lương Văn Thành”
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Lương Văn
Thành đến cổng trường Tiểu học Vân Tùng
|
1,00
|
3
|
Từ hết trường Tiểu học Vân Tùng
đến nhà bà Hoàng Thị Quế
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến
nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị
Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
1,00
|
6
|
Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết
đất cây xăng Đèo Gió
|
1,00
|
7
|
Từ hết đất cây xăng Đèo Gió đến giáp
đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
II
|
Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc
hai bên đường)
|
|
1
|
Từ cổng Viện Kiểm sát đến khu vực
nhà ông Triệu Văn Nì Chỉnh sửa thay cho: “Từ đường rẽ Lâm Trường đến đường
rẽ nhà ông Triệu Văn Nì”
|
1,20
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì
đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
1,20
|
III
|
Các trục đường khác
|
|
1
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m
lên trường Nội trú
|
1,20
|
2
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên
đến Trạm Truyền hình và trường THPT Ngân Sơn
|
1,00
|
3
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m
lên đến hết đất trụ sở Lâm trường
|
1,00
|
4
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m
đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến
hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)
|
1,00
|
6
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức
(Lô 69, Khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)
|
1,20
|
7
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường
Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
1,00
|
8
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m
(đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương
|
1,00
|
9
|
Từ đất nhà ông Dương đến cầu Nà
Nghè
|
1,00
|
10
|
Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa
Cấp
|
1,00
|
11
|
Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ
là 100m)
|
1,00
|
12
|
Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến
nhà ông Nguyễn Đức Bê
|
1,00
|
C
|
Xã Đức Vân
|
|
1
|
Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất
xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến
đất nhà bà Nông Thị Chanh
|
1,00
|
3
|
Từ đất nhà Nông Thị Chanh đến hết
đất trường Tiểu học xã Đức Vân
|
1,00
|
4
|
Từ 2 bên đường QL3 giáp đất trường
Tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết
đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT 252)
|
1,00
|
6
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết
đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)
|
1,00
|
D
|
Khu vực xã Bằng Vân
|
|
I
|
Trục đường QL3 về phía Cao Bằng
|
|
1
|
Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường
rẽ đi xã Cốc Đán
|
1,00
|
2
|
Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường
rẽ mỏ đá (Cốc Lải) Chỉnh sửa thay cho: “Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ
mỏ đá (Pù Mò)”
|
1,00
|
3
|
Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật
Bông
|
1,20
|
4
|
Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng
Vân
|
|
4.1
|
Từ cua Bật Bông đến hết đất nhà
ông Đặng Tuần Dương
|
1,20
|
4.2
|
Từ hết đất nhà ông Đặng Tuần
Dương đến hết đất Bằng Vân
|
1,00
|
5
|
Từ ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản
Duồi (xã Đức Vân)
|
1,00
|
6
|
Đường từ (QL3) cách 20m đến trụ
sở UBND xã Bằng Vân
|
1,00
|
II
|
Trục đường QL3 về phía Đức
Vân
|
|
1
|
Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất
nhà ông Ngô Văn Chung
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn
Chung đến hết đất xã Bằng Vân
|
1,00
|
3
|
Xung quanh chợ Bằng Vân (cách
200m)
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết
thôn Cốc Lải
|
1,00
|
5
|
Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ
vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh
|
1,00
|
Đ
|
Xã Hương Nê
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn
Kiển thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương
|
1,00
|
2
|
Từ đất nhà bà Long Thị Hương đến
hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến
thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m)
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng
(Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1
|
1,00
|
E
|
Xã Thuần Mang
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh
Thiện Út đến cây xăng Sáng Thế
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ đường QL279 cách 20m đến
hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang
|
1,00
|
3
|
Từ cây xăng Sáng Thế đến nhà ông
Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252)
|
1,00
|
4
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Bế
Đình Hùng đến cầu Nà Chúa
|
1,00
|
5
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh
Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ
|
1,00
|
6
|
Từ tiếp hết đất nhà ông Nông Văn
Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)
|
1,00
|
7
|
Đường QL279 đoạn từ cầu sắt Nà
Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (thôn Khuổi Tục)
|
1,00
|
8
|
Đường Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ
đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình
|
1,00
|
9
|
Đường Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ
cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản Băng)
|
1,00
|
G
|
Khu vực các xã còn lại
|
|
1
|
Khu vực trung tâm các xã (gần trụ
sở UBND xã và Chợ có khoảng cách 200m)
|
1,00
|
2
|
Các trục đường liên xã chưa nêu ở
trên
|
1,00
|
3
|
Các trục đường liên thôn có mặt
đường ≥ 03m
|
1,00
|
4
|
Đất ở nông thôn các xã còn lại
chưa nêu ở các phần khác
|
1,00
|
4.2.
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị - nông thôn:
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ
|
|
I
|
QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến
hết đất ông Ngọc Văn Trí
|
1,00
|
2
|
Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn
Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Đường Trung
Tuấn đến hết cầu Nà Ha
|
1,00
|
4
|
Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị
trấn Nà Phặc
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến
hết đất thôn Bó Danh
|
1,00
|
II
|
QL3 (đi về phía Vân Tùng)
|
|
1
|
Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến
hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn
|
1,20
|
2
|
Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn
đến cầu Bản Mạch
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị
trấn Nà Phặc
|
1,00
|
4
|
Đường từ (QL3) cách 20m vào đến
Phòng khám Đa khoa Nà Phặc
|
1,20
|
5
|
Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà
Khoang
|
1,00
|
III
|
Đường đi Hà Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3
20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu
(ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
1,20
|
3
|
Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến
nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn
đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến
hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
6
|
Từ lộ giới đường QL279 cách 20m
(đường Nà Duồng - Khuổi Tinh)
|
1,00
|
IV
|
Các vị trí xung quanh chợ Nà
Phặc có khoảng cách là 100m trở lại
|
1,00
|
V
|
Các vị trí đất còn lại thuộc
thị trấn
|
|
1
|
Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy
Van, Lũng Lịa, Phjia Trang, Phjia Đắng, Lùng Nhá
|
1,00
|
2
|
Các thôn vùng thấp còn lại
|
1,00
|
|
ĐẤT TẠI NÔNG THÔN
|
|
A
|
Xã Lãng Ngâm
|
|
I
|
Trục QL3 (về phía Bạch Thông)
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà
ông Phạm Ngọc Bảy
|
|
1.1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà
ông Vương
|
1,00
|
1.2
|
Từ hết đất nhà ông Vương đến hết
đất nhà ông Tiến
|
1,10
|
1.3
|
Từ hết đất nhà ông Tiến đến hết
đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
đến hết đất Ngân Sơn (Giáp huyện Bạch Thông)
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến
cầu thôn Slam Pác
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Slam Pác đến QL279
|
1,0625
|
5
|
Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến
cầu thôn Bản Khét
|
1,00
|
6
|
Từ cầu Bản Khét đến trường học
thôn Củm Nhá
|
1,00
|
II
|
Đi về phía TT Nà Phặc
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng
Ngâm (giáp TT Nà Phặc)
|
1,17
|
III
|
Tuyến QL279
|
|
1
|
Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) là
20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng
|
1,00
|
2
|
Từ đường rẽ lên thôn Nà Toòng đến
hết đất Lãng Ngâm
|
1,0625
|
3
|
Từ cách lộ giới QL279 20m đến
thôn Bó Tình
|
1,70
|
IV
|
Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng
cách là 100m trở lại)
|
1,00
|
B
|
Khu vực xã Vân Tùng
|
|
I
|
Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc
hai bên đường
|
|
1
|
Từ cổng Viện Kiểm sát đến hết đất
nhà ông Lương Văn Thành Chỉnh sửa thay cho: “Từ đường rẽ Lâm Trường đến hết
đất nhà ông Lương Văn Thành”
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Lương Văn
Thành đến cổng trường Tiểu học Vân Tùng
|
1,00
|
3
|
Từ hết trường Tiểu học Vân Tùng
đến nhà bà Hoàng Thị Quế
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến
nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị
Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
1,00
|
6
|
Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết
đất cây xăng Đèo Gió
|
1,00
|
7
|
Từ hết đất cây xăng Đèo Gió đến
giáp đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
II
|
Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc
hai bên đường)
|
|
1
|
Từ cổng Viện Kiểm sát đến khu vực
nhà ông Triệu Văn Nì Chỉnh sửa thay cho: “Từ đường rẽ Lâm trường đến đường
rẽ nhà ông Triệu Văn Nì”
|
1,20
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì
đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
1,20
|
III
|
Các trục đường khác
|
|
1
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m
lên trường Nội trú
|
1,20
|
2
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m
lên đến Trạm Truyền hình và trường THPT Ngân Sơn
|
1,00
|
3
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m
lên đến hết đất trụ sở Lâm trường
|
1,00
|
4
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m
đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến
hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)
|
1,00
|
6
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức
(lô 69, khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)
|
1,20
|
7
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường
Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
1,00
|
8
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m
(đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương
|
1,00
|
9
|
Từ đất nhà ông Dương đến cầu Nà
Nghè
|
1,00
|
10
|
Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa
Cấp
|
1,00
|
11
|
Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ
là 100m)
|
1,00
|
12
|
Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến
nhà ông Nguyễn Đức Bê
|
1,00
|
C
|
Xã Đức Vân
|
|
1
|
Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất
xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến
đất nhà bà Nông Thị Chanh
|
1,00
|
3
|
Từ đất nhà Nông Thị Chanh đến hết
đất trường Tiểu học xã Đức Vân
|
1,00
|
4
|
Từ 02 bên đường QL3 giáp đất trường
Tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết
đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT252)
|
1,00
|
6
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết
đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)
|
1,00
|
D
|
Khu vực xã Bằng Vân
|
|
I
|
Trục đường QL3 về phía Cao Bằng
|
|
1
|
Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường
rẽ đi xã Cốc Đán
|
1,00
|
2
|
Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường
rẽ mỏ đá (Cốc Lải)
Chỉnh sửa thay cho: “Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)”
|
1,00
|
3
|
Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật
Bông
|
1,20
|
4
|
Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng
Vân
|
|
4.1
|
Từ cua Bật Bông đến hết đất nhà
ông Đặng Tuần Dương
|
1,20
|
4.2
|
Từ hết đất nhà ông Đặng Tuần
Dương đến hết đất Bằng Vân
|
1,00
|
5
|
Từ ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản
Duồi (xã Đức Vân)
|
1,00
|
6
|
Đường từ (QL3) cách 20m đến trụ
sở UBND xã Bằng Vân
|
1,00
|
II
|
Trục đường QL3 về phía Đức
Vân
|
|
1
|
Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất
nhà ông Ngô Văn Chung
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn
Chung đến hết đất xã Bằng Vân
|
1,00
|
3
|
Xung quanh chợ Bằng Vân (cách
200m)
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết
thôn Cốc Lải
|
1,00
|
5
|
Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ
vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh
|
1,00
|
Đ
|
Xã Hương Nê
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn
Kiển thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương
|
1,00
|
2
|
Từ đất nhà bà Long Thị Hương đến
hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến
thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng
(Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1
|
1,00
|
E
|
Xã Thuần Mang
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh
Thiện Út đến cây xăng Sáng Thế
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ đường QL279 cách 20m đến
hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang
|
1,00
|
3
|
Từ cây xăng Sáng Thế đến nhà ông
Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252)
|
1,00
|
4
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Bế
Đình Hùng đến cầu Nà Chúa
|
1,00
|
5
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh
Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ
|
1,00
|
6
|
Từ tiếp hết đất nhà ông Nông Văn
Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)
|
1,00
|
7
|
Đường QL279 đoạn từ cầu sắt Nà
Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn Khuổi Tục)
|
1,00
|
8
|
Đường Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ
đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình
|
1,00
|
9
|
Đường Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ
cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (Thôn Bản Băng)
|
1,00
|
G
|
Khu vực các xã còn lại
|
|
1
|
Khu vực trung tâm các xã (Gần trụ
sở UBND xã và chợ có khoảng cách 200m)
|
1,00
|
2
|
Các trục đường liên xã chưa nêu ở
trên
|
1,00
|
3
|
Các trục đường liên thôn có mặt
đường ≥ 03m
|
1,00
|
4
|
Đất ở nông thôn các xã còn lại
chưa nêu ở các phần khác
|
1,00
|
4.3. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại, dịch vụ tại đô thị - nông thôn:
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ
|
|
I
|
QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến
hết đất ông Ngọc Văn Trí
|
1,00
|
2
|
Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn
Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Đường Trung
Tuấn đến hết cầu Nà Ha
|
1,00
|
4
|
Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị
trấn Nà Phặc
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến
hết đất thôn Bó Danh
|
1,00
|
II
|
QL3 (đi về phía Vân Tùng)
|
|
1
|
Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến
hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn
|
1,20
|
2
|
Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn
đến cầu Bản Mạch
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị
trấn Nà Phặc
|
1,00
|
4
|
Đường từ (QL3) cách 20m vào đến
Phòng khám Đa khoa Nà Phặc
|
1,20
|
5
|
Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà
Khoang
|
1,00
|
III
|
Đường đi Hà Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới
QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu
(ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
1,20
|
3
|
Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến
nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn
đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến
hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
6
|
Từ lộ giới đường QL279 cách 20m
(đường Nà Duồng - Khuổi Tinh)
|
1,00
|
IV
|
Các vị trí xung quanh chợ Nà
Phặc có khoảng cách là 100m trở lại
|
1,00
|
V
|
Các vị trí đất còn lại thuộc
thị trấn
|
|
1
|
Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy
Van, Lũng Lịa, Phjia Trang, Phjia Đắng, Lùng Nhá
|
1,00
|
2
|
Các thôn vùng thấp còn lại
|
1,00
|
|
ĐẤT TẠI NÔNG THÔN
|
|
A
|
Xã Lãng Ngâm
|
|
I
|
Trục QL3 (về phía Bạch Thông)
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà
ông Phạm Ngọc Bảy
|
|
1.1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà
ông Vương
|
1,00
|
1.2
|
Từ hết đất nhà ông Vương đến hết
đất nhà ông Tiến
|
1,10
|
1.3
|
Từ hết đất nhà ông Tiến đến hết
đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
đến hết đất Ngân Sơn (giáp huyện Bạch Thông)
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến
cầu thôn Slam Pác
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Slam Pác đến QL279
|
1,0625
|
5
|
Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến
cầu thôn Bản Khét
|
1,00
|
6
|
Từ cầu Bản Khét đến trường học
thôn Củm Nhá
|
1,00
|
II
|
Đi về phía TT Nà Phặc
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng
Ngâm (giáp TT Nà Phặc)
|
1,17
|
III
|
Tuyến QL279
|
|
1
|
Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) là
20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng
|
1,00
|
2
|
Từ đường rẽ lên thôn Nà Toòng đến
hết đất Lãng Ngâm
|
1,0625
|
3
|
Từ cách lộ giới QL279 20m đến
thôn Bó Tình
|
1,70
|
IV
|
Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng
cách là 100m trở lại)
|
1,00
|
B
|
Khu vực xã Vân Tùng
|
|
I
|
Trục QL3 (Đi về phía Nam) dọc
hai bên đường
|
|
1
|
Từ cổng Viện Kiểm sát đến hết đất
nhà ông Lương Văn Thành (Chỉnh sửa thay cho: “Từ đường rẽ Lâm Trường đến hết
đất nhà ông Lương Văn Thành”)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Lương Văn
Thành đến cổng trường Tiểu học Vân Tùng
|
1,00
|
3
|
Từ hết trường Tiểu học Vân Tùng đến
nhà bà Hoàng Thị Quế
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến
nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị
Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
1,00
|
6
|
Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết
đất cây xăng Đèo Gió
|
1,00
|
7
|
Từ hết đất cây xăng Đèo Gió đến
giáp đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
II
|
Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc
hai bên đường)
|
|
1
|
Từ cổng Viện Kiểm sát đến khu vực
nhà ông Triệu Văn Nì
(Chỉnh sửa thay cho: “Từ đường rẽ Lâm Trường đến đường rẽ nhà ông Triệu
Văn Nì”)
|
1,20
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì
đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
1,20
|
III
|
Các trục đường khác
|
|
1
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m
lên trường Nội trú
|
1,20
|
2
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m
lên đến Trạm Truyền hình và trường THPT Ngân Sơn
|
1,00
|
3
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m
lên đến hết đất trụ sở Lâm trường
|
1,00
|
4
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m
đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến
hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)
|
1,00
|
6
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô
69, khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)
|
1,20
|
7
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m
(đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
1,00
|
8
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường
Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương
|
1,00
|
9
|
Từ đất nhà ông Dương đến cầu Nà
Nghè
|
1,00
|
10
|
Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa
Cấp
|
1,00
|
11
|
Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ
là 100m)
|
1,00
|
12
|
Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến
nhà ông Nguyễn Đức Bê
|
1,00
|
C
|
Xã Đức Vân
|
|
1
|
Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất
xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến
đất nhà bà Nông Thị Chanh
|
1,00
|
3
|
Từ đất nhà Nông Thị Chanh đến hết
đất trường Tiểu học xã Đức Vân
|
1,00
|
4
|
Từ hai bên đường QL3 giáp đất
trường Tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết
đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT252)
|
1,00
|
6
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết
đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)
|
1,00
|
D
|
Khu vực xã Bằng Vân
|
|
I
|
Trục đường QL3 về phía Cao Bằng
|
|
1
|
Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường
rẽ đi xã Cốc Đán
|
1,00
|
2
|
Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường
rẽ mỏ đá (Cốc Lải)
(Chỉnh sửa thay cho: “Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)”)
|
1,00
|
3
|
Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật
Bông
|
1,20
|
4
|
Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng
Vân
|
|
4.1
|
Từ cua Bật Bông đến hết đất nhà
ông Đặng Tuần Dương
|
1,20
|
4.2
|
Từ hết đất nhà ông Đặng Tuần
Dương đến hết đất Bằng Vân
|
1,00
|
5
|
Từ ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản
Duồi (xã Đức Vân)
|
1,00
|
6
|
Đường từ (QL3) cách 20m đến trụ
sở UBND xã Bằng Vân
|
1,00
|
II
|
Trục đường QL3 về phía Đức
Vân
|
|
1
|
Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất
nhà ông Ngô Văn Chung
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn
Chung đến hết đất xã Bằng Vân
|
1,00
|
3
|
Xung quanh chợ Bằng Vân (cách
200m)
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết
thôn Cốc Lải
|
1,00
|
5
|
Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ
vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh
|
1,00
|
Đ
|
Xã Hương Nê
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm
Văn Kiển thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương
|
1,00
|
2
|
Từ đất nhà bà Long Thị Hương đến
hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến
thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m)
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng
(Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1
|
1,00
|
E
|
Xã Thuần Mang
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh
Thiện Út đến cây xăng Sáng Thế
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ đường QL279 cách 20m đến
hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang
|
1,00
|
3
|
Từ cây xăng Sáng Thế đến nhà ông
Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252)
|
1,00
|
4
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Bế
Đình Hùng đến cầu Nà Chúa
|
1,00
|
5
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh
Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ
|
1,00
|
6
|
Từ tiếp hết đất nhà ông Nông Văn
Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)
|
1,00
|
7
|
Đường QL279 đoạn từ cầu sắt Nà
Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn Khuổi Tục)
|
1,00
|
8
|
Đường Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ
đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình
|
1,00
|
9
|
Đường Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ
cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản Băng)
|
1,00
|
G
|
Khu vực các xã còn lại
|
|
1
|
Khu vực trung tâm các xã (gần trụ
sở UBND xã và chợ có khoảng cách 200m)
|
1,00
|
2
|
Các trục đường liên xã chưa nêu ở
trên
|
1,00
|
3
|
Các trục đường liên thôn có mặt
đường ≥ 03m
|
1,00
|
4
|
Đất ở nông thôn các xã còn lại
chưa nêu ở các phần khác
|
1,00
|
5. Huyện Pác Nặm:
5.1. Đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
|
|
I
|
Đất ở tại
trung tâm xã Bộc Bố
|
|
1
|
Từ đập tràn
Bó Lục đến cầu Kha Mu
|
1,60
|
2
|
Từ đập tràn Bó
Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến
|
2,08
|
3
|
Từ đất nhà
ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)
|
2,33
|
4
|
Tiếp nhà ông
Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết
|
2,29
|
5
|
Tiếp nhà ông
Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên
|
2,17
|
6
|
Từ cống qua
đường cạnh nhà bà Liên đến đường tràn đi Bằng Thành
|
1,60
|
7
|
Từ ngã ba Nà
Diếu theo trục đường 258B đến cổng phụ trường Tiểu học Bộc Bố
|
2,50
|
8
|
Từ ngã tư đường
đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa
|
3,50
|
9
|
Từ đập tràn
Nà SLa (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng
|
1,80
|
10
|
Từ đường rẽ
lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn)
|
1,60
|
11
|
Từ ngã ba Điện
lực dọc theo đường vào khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng)
|
2,50
|
12
|
Từ ngã ba bắt
đầu từ cống qua cổng trụ sở HĐND-UBND huyện đến hết ngã tư chợ
|
3,00
|
13
|
Từ ngã ba Nà
Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ trường Tiểu học Bộc Bố
|
2,50
|
14
|
Đất ở vị trí
khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện
|
1,60
|
15
|
Đất ở lô 2
khu dân cư xã Bộc Bố
|
2,50
|
16
|
Từ ngã ba bắt
đầu từ cống, dọc theo tường rào UBND huyện đến hết tường rào Huyện ủy (đường
đi Khâu Vai)
|
2,50
|
17
|
Từ tường rào
Huyện ủy đi Khâu Vai đến đường đi Bộc Bố - Cổ Linh
|
1,60
|
18
|
Từ ngã ba
Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba
|
4,20
|
19
|
Tiếp đất nhà
ông Đỗ Đình Ba đến cổng trường Nội trú
|
3,00
|
20
|
Từ cổng trường
Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy
|
2,50
|
21
|
Từ đầu cầu
treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây
|
1,60
|
22
|
Đất ở các tuyến
đường cắt ngang đường 27m vào khu vực HĐND - UBND huyện
|
3,00
|
23
|
Từ trạm điện
đến cầu treo Tả Quang
|
1,60
|
24
|
Đường thuộc
dự án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m)
|
3,00
|
25
|
Đường từ Thẳm
Én đến đầu cầu treo Tả Quang
|
1,60
|
II
|
Đất ở các
vị trí khác thuộc trục đường Tỉnh lộ 258B
|
1,50
|
III
|
Các trục
đường liên xã
|
|
1
|
Đất ở thuộc
các trục đường liên xã
|
1,00
|
2
|
Đất ở xung
quanh trụ sở UBND xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường
chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch
|
1,50
|
IV
|
Đất ở
nông thôn khác
|
|
1
|
Vùng 1
|
1,00
|
2
|
Vùng 2
|
1,00
|
3
|
Vùng 3
|
1,00
|
5.2.
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị - nông thôn
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
ĐẤT TẠI
NÔNG THÔN
|
|
I
|
Đất ở tại
trung tâm xã Bộc Bố
|
|
1
|
Từ đập tràn
Bó Lục đến cầu Kha Mu
|
1,60
|
2
|
Từ đập tràn
Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến
|
2,08
|
3
|
Từ đất nhà ông
Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)
|
2,33
|
4
|
Tiếp nhà ông
Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết
|
2,29
|
5
|
Tiếp nhà ông
Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên
|
2,17
|
6
|
Từ cống qua
đường cạnh nhà bà Liên đến đường tràn đi Bằng Thành
|
1,60
|
7
|
Từ ngã ba Nà
Diếu theo trục đường 258B đến cổng phụ trường Tiểu học Bộc Bố
|
2,50
|
8
|
Từ ngã tư đường
đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa
|
3,50
|
9
|
Từ đập tràn Nà
SLa (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng
|
1,80
|
10
|
Từ đường rẽ
lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn)
|
1,60
|
11
|
Từ ngã ba Điện
lực dọc theo đường vào khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng)
|
2,50
|
12
|
Từ ngã ba bắt
đầu từ cống qua cổng trụ sở HĐND-UBND huyện đến hết ngã tư chợ
|
3,00
|
13
|
Từ ngã ba Nà
Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ trường Tiểu học Bộc Bố
|
2,50
|
14
|
Đất ở vị trí
khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện
|
1,60
|
15
|
Đất ở lô 2
khu dân cư xã Bộc Bố
|
2,50
|
16
|
Từ ngã ba bắt
đầu từ cống, dọc theo tường rào UBND huyện đến hết tường rào Huyện ủy (đường
đi Khâu Vai)
|
2,50
|
17
|
Từ tường rào
Huyện ủy đi Khâu Vai đến đường đi Bộc Bố - Cổ Linh
|
1,60
|
18
|
Từ ngã ba
Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba
|
4,20
|
19
|
Tiếp đất nhà
ông Đỗ Đình Ba đến cổng trường Nội trú
|
3,00
|
20
|
Từ cổng trường
Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy
|
2,50
|
21
|
Từ đầu cầu
treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây
|
1,60
|
22
|
Đất ở các
tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực HĐND - UBND huyện
|
3,00
|
23
|
Từ trạm điện
đến cầu treo Tả Quang
|
1,60
|
24
|
Đường thuộc
dự án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m)
|
3,00
|
25
|
Đường từ Thẳm
Én đến đầu cầu treo Tả Quang
|
1,60
|
II
|
Đất ở các
vị trí khác thuộc trục đường Tỉnh lộ 258B
|
1,50
|
III
|
Các trục
đường liên xã
|
|
1
|
Đất ở thuộc
các trục đường liên xã
|
1,00
|
2
|
Đất ở xung
quanh trụ sở UBND xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học
(trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch
|
1,50
|
IV
|
Đất ở
nông thôn khác
|
|
1
|
Vùng 1
|
1,00
|
2
|
Vùng 2
|
1,00
|
3
|
Vùng 3
|
1,00
|
5.3. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại, dịch vụ tại đô thị - nông thôn
STT
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
ĐẤT TẠI
NÔNG THÔN
|
|
I
|
Đất ở tại
trung tâm xã Bộc Bố
|
|
1
|
Từ đập tràn
Bó Lục đến cầu Kha Mu
|
1,60
|
2
|
Từ đập tràn
Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến
|
2,08
|
3
|
Từ đất nhà
ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)
|
2,33
|
4
|
Tiếp nhà ông
Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết
|
2,29
|
5
|
Tiếp nhà ông
Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên
|
2,17
|
6
|
Từ cống qua
đường cạnh nhà bà Liên đến đường tràn đi Bằng Thành
|
1,60
|
7
|
Từ ngã ba Nà
Diếu theo trục đường 258B đến cổng phụ trường Tiểu học Bộc Bố
|
2,50
|
8
|
Từ ngã tư đường
đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa
|
3,50
|
9
|
Từ đập tràn
Nà SLa (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng
|
1,80
|
10
|
Từ đường rẽ
lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (Trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn)
|
1,60
|
11
|
Từ ngã ba Điện
lực dọc theo đường vào khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng)
|
2,50
|
12
|
Từ ngã ba bắt
đầu từ cống qua cổng trụ sở HĐND-UBND huyện đến hết ngã tư chợ
|
3,00
|
13
|
Từ ngã ba Nà
Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ trường Tiểu học Bộc Bố
|
2,50
|
14
|
Đất ở vị trí
khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện
|
1,60
|
15
|
Đất ở lô 2
khu dân cư xã Bộc Bố
|
2,50
|
16
|
Từ ngã ba bắt
đầu từ cống, dọc theo tường rào UBND huyện đến hết tường rào Huyện ủy (Đường
đi Khâu Vai)
|
2,50
|
17
|
Từ tường rào
Huyện ủy đi Khâu Vai đến đường đi Bộc Bố - Cổ Linh
|
1,60
|
18
|
Từ ngã ba Bưu
điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba
|
4,20
|
19
|
Tiếp đất nhà
ông Đỗ Đình Ba đến cổng trường Nội trú
|
3,00
|
20
|
Từ cổng trường
Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy
|
2,50
|
21
|
Từ đầu cầu
treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây
|
1,60
|
22
|
Đất ở các
tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực HĐND - UBND huyện
|
3,00
|
23
|
Từ Trạm điện
đến cầu treo Tả Quang
|
1,60
|
24
|
Đường thuộc dự
án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m)
|
3,00
|
25
|
Đường từ Thẳm
Én đến đầu cầu treo Tả Quang
|
1,60
|
II
|
Đất ở các
vị trí khác thuộc trục đường Tỉnh lộ 258B
|
1,50
|
III
|
Các trục
đường liên xã
|
|
1
|
Đất ở thuộc
các trục đường liên xã
|
1,00
|
2
|
Đất ở xung
quanh trụ sở UBND xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học
(trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch
|
1,50
|
IV
|
Đất ở
nông thôn khác
|
|
1
|
Vùng 1
|
1,00
|
2
|
Vùng 2
|
1,00
|
3
|
Vùng 3
|
1,00
|
6. Huyện Chợ Đồn:
6.1. Đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ
|
|
I
|
Tuyến đi
Ba Bể (dọc 02 bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm
lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến ngã tư Chi cục Thuế
|
1,60
|
2
|
Từ ngã tư
Chi cục Thuế đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi
|
1,60
|
3
|
Từ tiếp đất
nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu nhà ông Đặng Trần Quốc
|
1,60
|
4
|
Từ nhà ông Đặng
Trần Quốc đến cống tràn tổ 10
|
1,60
|
5
|
Từ sau cống
tràn tổ 10 đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn (hết đất thị trấn)
|
1,60
|
II
|
Tuyến đi
Bắc Kạn (dọc 02 bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm
lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến đường rẽ vào tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn)
|
1,60
|
2
|
Từ đường rẽ
vào tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (trạm cấp nước)
|
1,60
|
3
|
Từ đỉnh đèo
Kéo Cảng đến hết đất thị trấn
|
1,60
|
4
|
Từ Bưu điện đến
hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)
|
1,60
|
III
|
Tuyến đi
Định Hóa
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm
lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương
|
1,60
|
2
|
Từ tiếp đất
nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện
|
1,60
|
3
|
Từ tiếp đất
nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn Bằng Lũng (cống thoát nước đến đầu
đường mới Công ty Khoáng sản)
|
1,60
|
IV
|
Các đường
phụ (dọc 02 bên đường)
|
|
1
|
Từ đất nhà
Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ
|
1,60
|
2
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)
|
1,60
|
3
|
Từ nhà bà Thập
Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng
|
1,60
|
4
|
Từ tiếp đất
nhà Hiền Cung đến mỏ nước
|
1,60
|
5
|
Từ đất nhà
ông Căn Dương đến hết đất nhà ông La Văn Siu
|
1,60
|
6
|
Từ đất nhà
Hiền Cung đến hết đất nhà bà Lường Thị Vân
|
1,60
|
7
|
Tiếp đất nhà
bà Lường Thị Vân đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn
|
1,60
|
8
|
Tiếp đất bà
Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn
|
1,60
|
9
|
Từ hết đất
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm
non Liên cơ
|
1,60
|
10
|
Từ ngã ba Ban
Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức
Thiêm
|
1,60
|
11
|
Từ tiếp giáp
ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt
|
1,60
|
12
|
Đoạn đường rẽ
vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái
|
1,60
|
13
|
Từ ngã ba tiếp
đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ
|
1,60
|
14
|
Đường từ ngã
ba Huyện đội đến nhà Tùng Vàng
|
1,60
|
15
|
Từ đất nhà
Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non Liên cơ
|
1,60
|
16
|
Đường phía
sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch
Văn Dũng (tổ 11A)
|
1,60
|
17
|
Đường phía Nam
chợ Bằng Lũng (tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi
Văn Chúc
|
1,60
|
18
|
Các đường
dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m
|
1,60
|
19
|
Các đường
dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m
|
1,60
|
20
|
Từ ngã ba Vật
tư cách lộ giới ĐT 254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu
dân cư Nông Cụ
|
1,60
|
21
|
Từ ngã ba Kẹm
Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng thôn Bản Duồng II
|
1,60
|
22
|
Tiếp đất nhà
ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn
|
1,60
|
V
|
Các vị
trí khác chưa nêu ở trên
|
1,60
|
|
ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
|
|
I
|
Quốc lộ
3B (Trục đường ĐT257 cũ)
|
|
1
|
Từ cổng chợ
và trụ sở UBND xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
1,5
|
2
|
Xung quanh trụ
sở UBND xã Rã Bản (cũ) có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
1,5
|
3
|
Xung quanh
chợ Phương Viên
|
|
3.1
|
Từ nhà ông
Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc
|
1,5
|
3.2
|
Từ ngã ba đường
rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức
|
1,5
|
3.3
|
Từ mẫu giáo
thôn Nà Đao đến cống tràn
|
1,5
|
4
|
Các vị trí
khác của đường Quốc lộ 3B (ĐT257 cũ) chưa nêu ở trên
|
1,5
|
II
|
Trục đường
ĐT254 (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng
Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)
|
|
1
|
Chợ Nam Cường:
Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch
|
1,5
|
2
|
Trung tâm
các chợ xã, trụ sở UBND các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai
phía; từ đường rẽ vào trường THPT Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng
100m
|
1,5
|
3
|
Khu tái định
cư trường THPT Bình Trung
|
1,5
|
4
|
Trung tâm
UBND các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía
|
1,5
|
5
|
Từ ranh giới
hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến
Khe Tát Ma
|
1,5
|
6
|
Các vị trí
còn lại chưa nêu ở trên
|
1,5
|
III
|
Trục đường
ĐT 254B (đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung)
|
|
1
|
Đoạn chợ Yên Nhuận
|
|
1.1
|
Từ nhà ông
Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách
|
1,5
|
1.2
|
Từ nhà ông
Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân
|
1,5
|
2
|
Các vị trí
khác còn lại chưa nêu ở trên
|
1,5
|
3
|
Đường Yên Mỹ
đi Mai Lạp (259B)
|
|
3.1
|
Từ ngã ba
Yên Mỹ đến đường rẽ sang trường PTCS xã Yên Mỹ
|
1,5
|
3.2
|
Các vị trí
khác còn lại chưa nêu ở trên
|
1,5
|
IV
|
Trục đường
ĐT255B, 255 (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh)
|
|
1
|
Từ đường rẽ Ba
Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường
|
1,5
|
2
|
Từ Trạm Y tế
xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu
|
1,5
|
3
|
Từ ngã ba cầu
tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào mỏ chì kẽm Chợ Điền)
|
1,5
|
4
|
Các vị trí
khác còn lại chưa nêu ở trên
|
1,5
|
V
|
Thị tứ Bản
Thi
|
|
1
|
Từ địa phận
giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng
|
1,5
|
2
|
Từ ngầm tràn
đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu
|
1,5
|
VI
|
Các trục
đường liên xã
|
|
1
|
Đường liên xã
từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng
|
1,5
|
2
|
Đường Phương
Viên - Bằng Phúc ĐT257B
|
|
2.1
|
Từ ngã ba Quốc
lộ 3B (ĐT257 cũ) đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa
|
1,5
|
2.2
|
Từ dãy nhà ông
Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn
|
1,5
|
2.3
|
Từ dãy nhà
ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn
|
1,5
|
2.4
|
Trung tâm
UBND xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía
|
1,5
|
2.5
|
Từ cổng UBND
xã Bằng Phúc đến đường rẽ vườn ươm lâm trường
|
1,5
|
2.6
|
Từ cổng UBND
xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào trường Tiểu học xã Bằng Phúc
|
1,5
|
2.7
|
Các vị trí
khác chưa nêu ở trên
|
1,5
|
3
|
Đường Đồng Lạc
- Xuân Lạc
|
1,5
|
4
|
Đường Quảng Bạch
- Tân Lập
|
1,5
|
5
|
Đường Bằng
Lũng - Đại Sảo
|
1,5
|
6
|
Các trục đường
liên xã chưa nêu ở trên
|
1,5
|
VII
|
Các tuyến
đường khác
|
|
1
|
ĐT254 Bằng
Lãng - Phong Huân - Yên Nhuận
|
1,5
|
2
|
ĐT254 Bình
Trung - Phong Huân
|
1,5
|
3
|
ĐT254 Nghĩa
Tá - Phong Huân
|
1,5
|
4
|
ĐT254 Bằng
Lãng - Khu C
|
1,5
|
5
|
ĐT254 Bằng
Lãng lên Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng
|
1,5
|
6
|
ĐT254 Bằng
Lãng đi Bản Nhì sang xã Phong Huân
|
1,5
|
7
|
Đường từ ngã
ba Búc Duộng đến Bản Đó
|
1,5
|
8
|
Từ ngã ba
ĐT254 đến ngã ba đường đi Búc Duộng
|
1,5
|
9
|
Từ ngã ba thôn Tham Thẩu đến
chợ Pác Be
|
1,5
|
VIII
|
Đất ở
nông thôn còn lại
|
1,5
|
6.2.
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị - nông thôn
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
ĐẤT TẠI
ĐÔ THỊ
|
|
I
|
Tuyến đi
Ba Bể (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm
lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến ngã tư Chi cục Thuế
|
1,60
|
2
|
Từ ngã tư Chi
cục thuế đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi
|
1,60
|
3
|
Từ tiếp đất
nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu nhà ông Đặng Trần Quốc
|
1,60
|
4
|
Từ nhà ông Đặng
Trần Quốc đến cống tràn tổ 10
|
1,60
|
5
|
Từ sau cống tràn
tổ 10 đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn (hết đất thị trấn)
|
1,60
|
II
|
Tuyến đi
Bắc Kạn (Dọc 2 bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm
lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến đường rẽ vào tổ 1 (tiểu khu Đồng Sơn)
|
1,60
|
2
|
Từ đường rẽ vào
tổ 1 (tiểu khu Đồng Sơn) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (trạm cấp nước)
|
1,60
|
3
|
Từ đỉnh đèo
Kéo Cảng đến hết đất thị trấn
|
1,60
|
4
|
Từ Bưu điện
đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)
|
1,60
|
III
|
Tuyến đi
Định Hóa
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm
lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương
|
1,60
|
2
|
Từ tiếp đất
nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện
|
1,60
|
3
|
Từ tiếp đất nhà
ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn Bằng Lũng (cống thoát nước đến đầu
đường mới Công ty Khoáng sản)
|
1,60
|
IV
|
Các đường
phụ (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đất nhà
Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ
|
1,60
|
2
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)
|
1,60
|
3
|
Từ nhà bà Thập
Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng
|
1,60
|
4
|
Từ tiếp đất
nhà Hiền Cung đến mỏ nước
|
1,60
|
5
|
Từ đất nhà ông
Căn Dương đến hết đất nhà ông La Văn Siu
|
1,60
|
6
|
Từ đất nhà
Hiền Cung đến hết đất nhà bà Lường Thị Vân
|
1,60
|
7
|
Tiếp đất nhà
bà Lường Thị Vân đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn
|
1,60
|
8
|
Tiếp đất bà
Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn
|
1,60
|
9
|
Từ hết đất
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm
non Liên cơ
|
1,60
|
10
|
Từ ngã ba
Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn
Đức Thiêm
|
1,60
|
11
|
Từ tiếp giáp
ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt
|
1,60
|
12
|
Đoạn đường rẽ
vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái
|
1,60
|
13
|
Từ ngã ba tiếp
đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ
|
1,60
|
14
|
Đường từ ngã
ba Huyện đội đến nhà Tùng Vàng
|
1,60
|
15
|
Từ đất nhà
Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non Liên cơ
|
1,60
|
16
|
Đường phía
sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch
Văn Dũng (tổ 11A)
|
1,60
|
17
|
Đường phía
nam chợ Bằng Lũng (tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông
Bùi Văn Chúc
|
1,60
|
18
|
Các đường
dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m
|
1,60
|
19
|
Các đường
dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m
|
1,60
|
20
|
Từ ngã ba Vật
tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu
dân cư Nông Cụ
|
1,60
|
21
|
Từ ngã ba Kẹm
Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng thôn Bản Duồng II
|
1,60
|
22
|
Tiếp đất nhà
ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn
|
1,60
|
V
|
Các vị
trí khác chưa nêu ở trên
|
1,60
|
|
ĐẤT TẠI
NÔNG THÔN
|
|
I
|
Quốc lộ
3B (trục đường ĐT257 cũ)
|
|
1
|
Từ cổng chợ
và trụ sở UBND xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
1,5
|
2
|
Xung quanh trụ
sở UBND xã Rã Bản (cũ) có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
1,5
|
3
|
Xung quanh
chợ Phương Viên
|
|
3.1
|
Từ nhà ông
Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc
|
1,5
|
3.2
|
Từ ngã ba đường
rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức
|
1,5
|
3.3
|
Từ mẫu giáo
thôn Nà Đao đến cống tràn
|
1,5
|
4
|
Các vị trí
khác của đường Quốc lộ 3B (ĐT257 cũ) chưa nêu ở trên
|
1,5
|
II
|
Trục đường
ĐT 254 (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái,
Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)
|
|
1
|
Chợ Nam Cường:
Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch
|
1,5
|
2
|
Trung tâm
các chợ xã, trụ sở UBND các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai
phía; từ đường rẽ vào trường THPT Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng
100m
|
1,5
|
3
|
Khu tái định
cư trường THPT Bình Trung
|
1,5
|
4
|
Trung tâm
UBND các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía
|
1,5
|
5
|
Từ ranh giới
hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến
Khe Tát Ma
|
1,5
|
6
|
Các vị trí
còn lại chưa nêu ở trên
|
1,5
|
III
|
Trục đường
ĐT254B (đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung)
|
|
1
|
Đoạn chợ Yên Nhuận
|
|
1.1
|
Từ nhà ông
Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách
|
1,5
|
1.2
|
Từ nhà ông
Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân
|
1,5
|
2
|
Các vị trí
khác còn lại chưa nêu ở trên
|
1,5
|
3
|
Đường Yên Mỹ
đi Mai Lạp (259B)
|
|
3.1
|
Từ ngã ba
Yên Mỹ đến đường rẽ sang trường PTCS xã Yên Mỹ
|
1,5
|
3.2
|
Các vị trí
khác còn lại chưa nêu ở trên
|
1,5
|
IV
|
Trục đường
ĐT255B, 255 (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh)
|
|
1
|
Từ đường rẽ Ba
Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường
|
1,5
|
2
|
Từ Trạm Y tế
xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu
|
1,5
|
3
|
Từ ngã ba cầu
tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào mỏ chì kẽm Chợ Điền)
|
1,5
|
4
|
Các vị trí
khác còn lại chưa nêu ở trên
|
1,5
|
V
|
Thị tứ Bản
Thi
|
|
1
|
Từ địa phận
giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng
|
1,5
|
2
|
Từ ngầm tràn
đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu
|
1,5
|
VI
|
Các trục
đường liên xã
|
|
1
|
Đường liên xã
từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng
|
1,5
|
2
|
Đường Phương
Viên - Bằng Phúc ĐT257B
|
|
2.1
|
Từ ngã ba
ĐT257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa
|
1,5
|
2.2
|
Từ dãy nhà
ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn
|
1,5
|
2.3
|
Từ dãy nhà
ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn
|
1,5
|
2.4
|
Trung tâm
UBND xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía
|
1,5
|
2.5
|
Từ cổng UBND
xã Bằng Phúc đến đường rẽ vườn ươm Lâm trường
|
1,5
|
2.6
|
Từ cổng UBND
xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào trường Tiểu học xã Bằng Phúc
|
1,5
|
2.7
|
Các vị trí
khác chưa nêu ở trên
|
1,5
|
3
|
Đường Đồng Lạc
- Xuân Lạc
|
1,5
|
4
|
Đường Quảng
Bạch - Tân Lập
|
1,5
|
5
|
Đường Bằng
Lũng - Đại Sảo
|
1,5
|
6
|
Các trục đường
liên xã chưa nêu ở trên
|
1,5
|
VII
|
Các tuyến
đường khác
|
|
1
|
ĐT254 Bằng
Lãng - Phong Huân - Yên Nhuận
|
1,5
|
2
|
ĐT254 Bình
Trung - Phong Huân
|
1,5
|
3
|
ĐT254 Nghĩa
Tá - Phong Huân
|
1,5
|
4
|
ĐT254 Bằng
Lãng - Khu C
|
1,5
|
5
|
ĐT254 Bằng
Lãng lên Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng
|
1,5
|
6
|
ĐT254 Bằng
Lãng đi Bản Nhì sang xã Phong Huân
|
1,5
|
7
|
Đường từ ngã
ba Búc Duộng đến Bản Đó
|
1,5
|
8
|
Từ ngã ba
ĐT254 đến ngã ba đường đi Búc Duộng
|
1,5
|
9
|
Từ ngã ba thôn Tham Thẩu đến
chợ Pác Be
|
1,5
|
VIII
|
Đất ở
nông thôn còn lại
|
1,5
|
6.3. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại, dịch vụ tại đô thị - nông thôn
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
ĐẤT TẠI
ĐÔ THỊ
|
|
I
|
Tuyến đi
Ba Bể (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm
lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến ngã tư Chi cục Thuế
|
1,60
|
2
|
Từ ngã tư
Chi cục Thuế đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi
|
1,60
|
3
|
Từ tiếp đất
nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu nhà ông Đặng Trần Quốc
|
1,60
|
4
|
Từ nhà ông Đặng
Trần Quốc đến cống tràn tổ 10
|
1,60
|
5
|
Từ sau cống
tràn tổ 10 đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn (hết đất thị trấn)
|
1,60
|
II
|
Tuyến đi
Bắc Kạn (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm
lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến đường rẽ vào tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn)
|
1,60
|
2
|
Từ đường rẽ
vào tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (trạm cấp nước)
|
1,60
|
3
|
Từ đỉnh đèo
Kéo Cảng đến hết đất thị trấn
|
1,60
|
4
|
Từ Bưu điện
đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)
|
1,60
|
III
|
Tuyến đi
Định Hóa
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm
lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương
|
1,60
|
2
|
Từ tiếp đất nhà
ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện
|
1,60
|
3
|
Từ tiếp đất
nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn Bằng Lũng (cống thoát nước đến đầu
đường mới Công ty Khoáng sản)
|
1,60
|
IV
|
Các đường
phụ (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đất nhà
Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ
|
1,60
|
2
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)
|
1,60
|
3
|
Từ nhà bà Thập
Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng
|
1,60
|
4
|
Từ tiếp đất nhà
Hiền Cung đến mỏ nước
|
1,60
|
5
|
Từ đất nhà
ông Căn Dương đến hết đất nhà ông La Văn Siu
|
1,60
|
6
|
Từ đất nhà
Hiền Cung đến hết đất nhà bà Lường Thị Vân
|
1,60
|
7
|
Tiếp đất nhà
bà Lường Thị Vân đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn
|
1,60
|
8
|
Tiếp đất bà
Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn
|
1,60
|
9
|
Từ hết đất
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm
non Liên cơ
|
1,60
|
10
|
Từ ngã ba
Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn
Đức Thiêm
|
1,60
|
11
|
Từ tiếp giáp
ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt
|
1,60
|
12
|
Đoạn đường rẽ
vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái
|
1,60
|
13
|
Từ ngã ba tiếp
đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ
|
1,60
|
14
|
Đường từ ngã
ba Huyện đội đến nhà Tùng Vàng
|
1,60
|
15
|
Từ đất nhà
Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non Liên cơ
|
1,60
|
16
|
Đường phía sau
chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn
Dũng (tổ 11A)
|
1,60
|
17
|
Đường phía
Nam chợ Bằng Lũng (tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông
Bùi Văn Chúc
|
1,60
|
18
|
Các đường dân
sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m
|
1,60
|
19
|
Các đường
dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m
|
1,60
|
20
|
Từ ngã ba Vật
tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu
dân cư Nông Cụ
|
1,60
|
21
|
Từ ngã ba Kẹm
Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng thôn Bản Duồng II
|
1,60
|
22
|
Tiếp đất nhà
ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn
|
1,60
|
V
|
Các vị
trí khác chưa nêu ở trên
|
1,60
|
|
ĐẤT TẠI
NÔNG THÔN
|
|
I
|
Quốc lộ
3B (trục đường ĐT257 cũ)
|
|
1
|
Từ cổng chợ
và trụ sở UBND xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
1,5
|
2
|
Xung quanh
trụ sở UBND xã Rã Bản (cũ) có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
1,5
|
3
|
Xung quanh
chợ Phương Viên
|
|
3.1
|
Từ nhà ông Nông
Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc
|
1,5
|
3.2
|
Từ ngã ba đường
rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức
|
1,5
|
3.3
|
Từ mẫu giáo
thôn Nà Đao đến cống tràn
|
1,5
|
4
|
Các vị trí
khác của đường Quốc lộ 3B (ĐT257 cũ) chưa nêu ở trên
|
1,5
|
II
|
Trục đường
ĐT 254 (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái,
Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)
|
|
1
|
Chợ Nam Cường:
Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch
|
1,5
|
2
|
Trung tâm các
chợ xã, trụ sở UBND các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai
phía; từ đường rẽ vào trường THPT Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng
100m
|
1,5
|
3
|
Khu tái định
cư trường THPT Bình Trung
|
1,5
|
4
|
Trung tâm UBND
các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về 02 phía
|
1,5
|
5
|
Từ ranh giới
hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến
khe Tát Ma
|
1,5
|
6
|
Các vị trí
còn lại chưa nêu ở trên
|
1,5
|
III
|
Trục đường
ĐT254B (đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung)
|
|
1
|
Đoạn chợ Yên Nhuận
|
|
1.1
|
Từ nhà ông
Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách
|
1,5
|
1.2
|
Từ nhà ông
Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân
|
1,5
|
2
|
Các vị trí
khác còn lại chưa nêu ở trên
|
1,5
|
3
|
Đường Yên Mỹ
đi Mai Lạp (259B)
|
|
3.1
|
Từ ngã ba
Yên Mỹ đến đường rẽ sang trường PTCS xã Yên Mỹ
|
1,5
|
3.2
|
Các vị trí
khác còn lại chưa nêu ở trên
|
1,5
|
IV
|
Trục đường
ĐT255B, 255 (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh)
|
|
1
|
Từ đường rẽ
Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường
|
1,5
|
2
|
Từ Trạm Y tế
xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu
|
1,5
|
3
|
Từ ngã ba cầu
tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào mỏ chì kẽm Chợ Điền)
|
1,5
|
4
|
Các vị trí
khác còn lại chưa nêu ở trên
|
1,5
|
V
|
Thị tứ Bản
Thi
|
|
1
|
Từ địa phận
giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng
|
1,5
|
2
|
Từ ngầm tràn
đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu
|
1,5
|
VI
|
Các trục
đường liên xã
|
|
1
|
Đường liên
xã từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng
|
1,5
|
2
|
Đường Phương
Viên - Bằng Phúc ĐT 257B
|
|
2.1
|
Từ ngã ba ĐT257
đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa
|
1,5
|
2.2
|
Từ dãy nhà
ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn
|
1,5
|
2.3
|
Từ dãy nhà
ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn
|
1,5
|
2.4
|
Trung tâm UBND
xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía
|
1,5
|
2.5
|
Từ cổng UBND
xã Bằng Phúc đến đường rẽ vườn ươm Lâm trường
|
1,5
|
2.6
|
Từ cổng UBND
xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào trường Tiểu học xã Bằng Phúc
|
1,5
|
2.7
|
Các vị trí khác
chưa nêu ở trên
|
1,5
|
3
|
Đường Đồng Lạc
- Xuân Lạc
|
1,5
|
4
|
Đường Quảng
Bạch - Tân Lập
|
1,5
|
5
|
Đường Bằng
Lũng - Đại Sảo
|
1,5
|
6
|
Các trục đường
liên xã chưa nêu ở trên
|
1,5
|
VII
|
Các tuyến
đường khác
|
|
1
|
ĐT254 Bằng Lãng
- Phong Huân - Yên Nhuận
|
1,5
|
2
|
ĐT254 Bình
Trung - Phong Huân
|
1,5
|
3
|
ĐT254 Nghĩa
Tá - Phong Huân
|
1,5
|
4
|
ĐT254 Bằng
Lãng - Khu C
|
1,5
|
5
|
ĐT254 Bằng
Lãng lên Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng
|
1,5
|
6
|
ĐT254 Bằng Lãng
đi Bản Nhì sang xã Phong Huân
|
1,5
|
7
|
Đường từ ngã
ba Búc Duộng đến Bản Đó
|
1,5
|
8
|
Từ ngã ba
ĐT254 đến ngã ba đường đi Búc Duộng
|
1,5
|
9
|
Từ ngã ba thôn Tham Thẩu đến
chợ Pác Be
|
1,5
|
VIII
|
Đất ở
nông thôn còn lại
|
1,5
|
7. Huyện Ba Bể:
7.1. Đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ
|
|
I
|
Các trục
đường chính (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ vào
Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm TK3
|
1,40
|
2
|
Tiếp đất nhà
ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
1,40
|
3
|
Từ ngã ba cầu
Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện
|
1,40
|
4
|
Tiếp hết đất
nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn
|
1,40
|
5
|
Từ đường rẽ
vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4
|
1,40
|
6
|
Từ tiếp cống
nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4
|
1,40
|
7
|
Từ tiếp đất nhà
ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất thị trấn (giáp đất Địa Linh)
|
1,40
|
8
|
Từ tiếp đất
nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen
|
1,40
|
9
|
Từ tiếp cống
Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)
|
1,40
|
10
|
Từ hết đất nhà
ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
1,40
|
11
|
Từ cầu Pác
Co đến đầu cầu Tin Đồn
|
1,40
|
12
|
Từ cầu Pác
Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A
|
1,40
|
13
|
Từ ngã tư đường
QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại
|
1,40
|
14
|
Từ cống Loỏng
Cại đến hết đất thị trấn
|
1,40
|
15
|
Từ cống
ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2
|
1,40
|
16
|
Đường QL279
nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)
|
1,40
|
17
|
Từ ngã tư đường
QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu 279 (TK2)
|
1,40
|
18
|
Từ đầu cầu
279 (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1
|
1,40
|
19
|
Từ tiếp đất
nhà ông Đồng Minh Sơn (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)
|
1,40
|
20
|
Từ giáp nhà ông
Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)
|
1,40
|
21
|
Từ tiếp đất
Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn
|
1,40
|
II
|
Các trục
đường phụ
|
|
1
|
Từ tiếp đất
Trung tâm Y tế đến trường THPT Ba Bể
|
1,20
|
2
|
Từ tiếp đất nhà
ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
1,20
|
3
|
Tiếp nhà ông
Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8
|
1,20
|
4
|
Tiếp nhà ông
Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8
|
1,20
|
5
|
Tiếp đất nhà
ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
1,20
|
6
|
Từ nhà bà Hà
Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường
|
1,20
|
7
|
Tiếp đường
QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
1,20
|
8
|
Tiếp nhà ông
Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4
|
1,20
|
9
|
Từ nhà bà Vi
Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2
|
1,20
|
III
|
Các vị
trí còn lại chưa nêu ở trên
|
1,10
|
|
ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
|
|
|
Đất khu du
lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm UBND xã, trung tâm
chợ, đất ở nông thôn
|
|
I
|
Đất khu
du lịch
|
|
1
|
Từ tiếp đất
xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh
(dọc hai bên đường)
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp đất ở
nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT
258)
|
1,00
|
3
|
Từ đập tràn
Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi xã Nam Mẫu
|
1,00
|
4
|
Khu vực Bến
phà (bờ Bắc)
|
1,00
|
5
|
Khu vực nhà
nghỉ Vườn Quốc gia
|
1,00
|
6
|
Từ Trụ sở xã
Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam)
|
1,00
|
7
|
Khu động Hua
Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m
|
1,00
|
II
|
Đất ở dọc
trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ tiếp đất thị
trấn đến cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô, xã Địa Linh
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp cống
cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô đến ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh
|
1,00
|
3
|
Từ ngã ba đường
rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT 258)
đến hết đất huyện Ba Bể
|
1,00
|
4
|
Từ tiếp đất
thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ
|
1,00
|
5
|
Đường ĐT 258
đoạn qua thôn Pù Mắt
|
1,00
|
III
|
Đường
QL279 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ nhà ông
Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ thôn Nà Ma
xã Hà Hiệu
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất
nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu
|
1,00
|
3
|
Từ đầu cầu
treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (Đi TT Nà Phặc)
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất
nhà ông Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon xã Bành
Trạch
|
1,00
|
5
|
Từ cầu treo
Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn
|
1,00
|
6
|
Từ tiếp đất thị
trấn qua Phiêng Chỉ xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ
|
1,00
|
7
|
Từ cầu Kéo Mắt
xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân
|
1,00
|
IV
|
Đường
ĐT253 (212)
|
|
1
|
Từ ngã ba cầu
Bản Mới đến hết đất nhà ông Dương Văn Đô (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất
nhà ông Dương Văn Đô đến hết đất xã Hà Hiệu
|
1,00
|
3
|
Từ tiếp đất
xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Trần Văn Liên (thôn Khuổi Pja, xã Phúc Lộc)
|
1,00
|
V
|
Đường ĐT
258B
|
|
1
|
Từ đầu cầu
Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)
|
1,00
|
2
|
Từ cống Kéo
Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông
Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể
|
1,00
|
VI
|
Các trục
đường phụ
|
|
1
|
Tiếp đất thị
trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba cầu Toòng)
|
1,00
|
2
|
Từ đất nhà
bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường
vào Bản Pục)
|
1,00
|
3
|
Từ đầu cầu Tin
Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ
|
1,00
|
4
|
Từ tiếp nhà
ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ
|
1,00
|
5
|
Từ ngã ba rẽ
đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê
|
1,00
|
VII
|
Các trục đường
khác chưa nêu ở trên
|
1,00
|
VIII
|
Các khu
trung tâm UBND xã, chợ xã, trường học, bưu điện có bán kính 250m
|
1,00
|
IX
|
Đất ở
nông thôn còn lại
|
1,00
|
7.2.
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị - nông thôn
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
I
|
Các trục
đường chính (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ
vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm TK3
|
1,40
|
2
|
Tiếp đất nhà
ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
1,40
|
3
|
Từ ngã ba cầu
Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện
|
1,40
|
4
|
Tiếp hết đất
nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn
|
1,40
|
5
|
Từ đường rẽ
vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4
|
1,40
|
6
|
Từ tiếp cống
nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4
|
1,40
|
7
|
Từ tiếp đất
nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất thị trấn (giáp đất Địa Linh)
|
1,40
|
8
|
Từ tiếp đất
nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen
|
1,40
|
9
|
Từ tiếp cống
Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)
|
1,40
|
10
|
Từ hết đất
nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
1,40
|
11
|
Từ cầu Pác
Co đến đầu cầu Tin Đồn
|
1,40
|
12
|
Từ cầu Pác
Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A
|
1,40
|
13
|
Từ ngã tư đường
QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại
|
1,40
|
14
|
Từ cống Loỏng
Cại đến hết đất thị trấn
|
1,40
|
15
|
Từ cống
ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2
|
1,40
|
16
|
Đường QL279 nối
từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)
|
1,40
|
17
|
Từ ngã tư đường
QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu 279 (TK2)
|
1,40
|
18
|
Từ đầu cầu
279 (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1
|
1,40
|
19
|
Từ tiếp đất
nhà ông Đồng Minh Sơn (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)
|
1,40
|
20
|
Từ giáp nhà
ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)
|
1,40
|
21
|
Từ tiếp đất
Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn
|
1,40
|
II
|
Các trục đường
phụ
|
|
1
|
Từ tiếp đất
Trung tâm Y tế đến trường THPT Ba Bể
|
1,20
|
2
|
Từ tiếp đất
nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
1,20
|
3
|
Tiếp nhà ông
Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8
|
1,20
|
4
|
Tiếp nhà ông
Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8
|
1,20
|
5
|
Tiếp đất nhà
ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
1,20
|
6
|
Từ nhà bà Hà
Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường
|
1,20
|
7
|
Tiếp đường QL279
(đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
1,20
|
8
|
Tiếp nhà ông
Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4
|
1,20
|
9
|
Từ nhà bà Vi
Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2
|
1,20
|
III
|
Các vị
trí còn lại chưa nêu ở trên
|
1,10
|
|
ĐẤT TẠI
NÔNG THÔN
|
|
|
Đất khu
du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm UBND xã, trung
tâm chợ, đất ở nông thôn
|
|
I
|
Đất khu
du lịch
|
|
1
|
Từ tiếp đất xã
Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc
hai bên đường)
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp đất ở
nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT
258)
|
1,00
|
3
|
Từ đập tràn Bó
Lù đến hết thôn Pác Ngòi xã Nam Mẫu
|
1,00
|
4
|
Khu vực Bến
phà (bờ Bắc)
|
1,00
|
5
|
Khu vực nhà
nghỉ Vườn Quốc gia
|
1,00
|
6
|
Từ Trụ sở xã
Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam)
|
1,00
|
7
|
Khu động Hua
Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m
|
1,00
|
II
|
Đất ở dọc
trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ tiếp đất
thị trấn đến cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô, xã Địa Linh
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp cống
cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô đến ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh
|
1,00
|
3
|
Từ ngã ba đường
rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) đến
hết đất huyện Ba Bể
|
1,00
|
4
|
Từ tiếp đất
thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ
|
1,00
|
5
|
Đường ĐT258
đoạn qua thôn Pù Mắt
|
1,00
|
III
|
Đường QL279
(dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ nhà ông
Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ thôn Nà Ma
xã Hà Hiệu
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất
nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu
|
1,00
|
3
|
Từ đầu cầu treo
sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (đi TT Nà Phặc)
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất
nhà ông Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon xã Bành
Trạch
|
1,00
|
5
|
Từ cầu treo
Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn
|
1,00
|
6
|
Từ tiếp đất
thị trấn qua Phiêng Chỉ xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ
|
1,00
|
7
|
Từ cầu Kéo Mắt
xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân
|
1,00
|
IV
|
Đường
ĐT253 (212)
|
|
1
|
Từ ngã ba cầu
Bản Mới đến hết đất nhà ông Dương Văn Đô (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất
nhà ông Dương Văn Đô đến hết đất xã Hà Hiệu
|
1,00
|
3
|
Từ tiếp đất
xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Trần Văn Liên (thôn Khuổi Pja, xã Phúc Lộc)
|
1,00
|
V
|
Đường
ĐT258B
|
|
1
|
Từ đầu cầu
Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)
|
1,00
|
2
|
Từ cống Kéo
Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông
Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể
|
1,00
|
VI
|
Các trục
đường phụ
|
|
1
|
Tiếp đất thị
trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng)
|
1,00
|
2
|
Từ đất nhà
bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường
vào Bản Pục)
|
1,00
|
3
|
Từ đầu cầu Tin
Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ
|
1,00
|
4
|
Từ tiếp nhà
ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ
|
1,00
|
5
|
Từ ngã ba rẽ
đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê
|
1,00
|
VII
|
Các trục đường
khác chưa nêu ở trên
|
1,00
|
VIII
|
Các khu
trung tâm UBND xã, chợ xã, trường học, bưu điện có bán kính 250m
|
1,00
|
IX
|
Đất ở
nông thôn còn lại
|
1,00
|
7.3.
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
tại đô thị - nông thôn
STT
|
HUYỆN BA BỂ
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
ĐẤT TẠI
ĐÔ THỊ
|
|
I
|
Các trục
đường chính (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ vào
Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm TK3
|
1,40
|
2
|
Tiếp đất nhà
ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
1,40
|
3
|
Từ ngã ba Cầu
Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện
|
1,40
|
4
|
Tiếp hết đất
nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn
|
1,40
|
5
|
Từ đường rẽ
vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4
|
1,40
|
6
|
Từ tiếp cống
nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4
|
1,40
|
7
|
Từ tiếp đất nhà
ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất thị trấn (giáp đất Địa Linh)
|
1,40
|
8
|
Từ tiếp đất
nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen
|
1,40
|
9
|
Từ tiếp cống
Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)
|
1,40
|
10
|
Từ hết đất nhà
ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
1,40
|
11
|
Từ cầu Pác
Co đến đầu cầu Tin Đồn
|
1,40
|
12
|
Từ cầu Pác
Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A
|
1,40
|
13
|
Từ ngã tư đường
QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại
|
1,40
|
14
|
Từ cống Loỏng
Cại đến hết đất thị trấn
|
1,40
|
15
|
Từ cống
ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2
|
1,40
|
16
|
Đường QL279
nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)
|
1,40
|
17
|
Từ ngã tư đường
QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu 279 (TK2)
|
1,40
|
18
|
Từ đầu cầu
279 (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1
|
1,40
|
19
|
Từ tiếp đất
nhà ông Đồng Minh Sơn (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)
|
1,40
|
20
|
Từ giáp nhà ông
Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)
|
1,40
|
21
|
Từ tiếp đất
Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn
|
1,40
|
II
|
Các trục
đường phụ
|
|
1
|
Từ tiếp đất
Trung tâm Y tế đến trường THPT Ba Bể
|
1,20
|
2
|
Từ tiếp đất nhà
ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
1,20
|
3
|
Tiếp nhà ông
Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8
|
1,20
|
4
|
Tiếp nhà ông
Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8
|
1,20
|
5
|
Tiếp đất nhà
ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
1,20
|
6
|
Từ nhà bà Hà
Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường
|
1,20
|
7
|
Tiếp đường
QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
1,20
|
8
|
Tiếp nhà ông
Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4
|
1,20
|
9
|
Từ nhà bà Vi
Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2
|
1,20
|
III
|
Các vị
trí còn lại chưa nêu ở trên
|
1,10
|
|
ĐẤT TẠI
NÔNG THÔN
|
|
|
Đất khu du
lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm UBND xã, trung tâm
chợ, đất ở nông thôn
|
|
I
|
Đất khu
du lịch
|
|
1
|
Từ tiếp đất
xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh
(dọc hai bên đường)
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp đất ở
nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT
258)
|
1,00
|
3
|
Từ đập tràn
Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi xã Nam Mẫu
|
1,00
|
4
|
Khu vực Bến
phà (bờ Bắc)
|
1,00
|
5
|
Khu vực nhà
nghỉ Vườn Quốc gia
|
1,00
|
6
|
Từ Trụ sở xã
Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam)
|
1,00
|
7
|
Khu động Hua
Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m
|
1,00
|
II
|
Đất ở dọc
trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ tiếp đất thị
trấn đến cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô, xã Địa Linh
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp cống
cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô đến ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh
|
1,00
|
3
|
Từ ngã ba đường
rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) đến
hết đất huyện Ba Bể
|
1,00
|
4
|
Từ tiếp đất
thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ
|
1,00
|
5
|
Đường ĐT258
đoạn qua thôn Pù Mắt
|
1,00
|
III
|
Đường
QL279 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ nhà ông
Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ thôn Nà Ma
xã Hà Hiệu
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất
nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu
|
1,00
|
3
|
Từ đầu cầu treo
sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (đi TT Nà Phặc)
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất
nhà ông Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon xã Bành
Trạch
|
1,00
|
5
|
Từ cầu treo
Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn
|
1,00
|
6
|
Từ tiếp đất
thị trấn qua Phiêng Chỉ xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ
|
1,00
|
7
|
Từ cầu Kéo Mắt
xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân
|
1,00
|
IV
|
Đường
ĐT253 (212)
|
|
1
|
Từ ngã ba cầu
Bản Mới đến hết đất nhà ông Dương Văn Đô (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất
nhà ông Dương Văn Đô đến hết đất xã Hà Hiệu
|
1,00
|
3
|
Từ tiếp đất
xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Trần Văn Liên (thôn Khuổi Pja, xã Phúc Lộc)
|
1,00
|
V
|
Đường
ĐT258B
|
|
1
|
Từ đầu cầu
Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)
|
1,00
|
2
|
Từ cống Kéo
Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông
Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể
|
1,00
|
VI
|
Các trục
đường phụ
|
|
1
|
Tiếp đất thị
trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng)
|
1,00
|
2
|
Từ đất nhà
bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường
vào Bản Pục)
|
1,00
|
3
|
Từ đầu cầu Tin
Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ
|
1,00
|
4
|
Từ tiếp nhà
ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ
|
1,00
|
5
|
Từ ngã ba rẽ
đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê
|
1,00
|
VII
|
Các trục đường
khác chưa nêu ở trên
|
1,00
|
VIII
|
Các khu
trung tâm UBND xã, chợ xã, trường học, bưu điện có bán kính 250m
|
1,00
|
IX
|
Đất ở
nông thôn còn lại
|
1,00
|
8.
Huyện Bạch Thông:
8.1. Đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ
|
|
I
|
Trục đường
QL 3
|
|
1
|
Từ cống Nà
Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị
trấn Phủ Thông
|
1,20
|
2
|
Từ cống Nà Hái
QL3 đoạn từ điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ
đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1,10
|
3
|
Bám trục đường
QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến UBND huyện Bạch Thông (trừ đất
của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1,10
|
4
|
Bám trục đường
QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất trường
Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1,10
|
5
|
Từ cống Nà Hái
(giáp đường vào Bệnh viện đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn
Phủ Thông (km173 - QL3)
|
1,15
|
6
|
Từ cách lộ
giới QL3 20m đường lên đến cổng trường THCS Phủ Thông
|
1,10
|
II
|
Trục đường
tỉnh lộ 258
|
|
1
|
Từ ranh giới
nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng
|
1,20
|
2
|
Đường lên
trường PTTH Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng trường THPT Phủ
Thông
|
1,10
|
3
|
Đoạn từ nhà
ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng
|
1,10
|
III
|
Đất ở các
khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông
|
1,0
|
|
ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
|
|
A
|
Khu vực
các xã
|
|
1
|
Từ tiếp giáp
đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (Bám dọc QL3)
|
1,10
|
2
|
Từ cầu Nà Món
đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (Bám dọc QL3)
|
1,10
|
3
|
Đoạn tiếp
giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (Bám dọc
QL3)
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ hết
đất nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết
địa phận huyện Bạch Thông
|
1,00
|
5
|
Từ tiếp giáp
đất thị trấn Phủ Thông đến cống qua đường (QL3), nhà ông Hoàng Văn Lỷ (Bám dọc
QL3)
|
1,10
|
6
|
Từ cống
thoát nước đường QL3 nhà ông Hoàng Văn Lỷ đến cống Ba Phường (Bám dọc QL3)
|
1,10
|
7
|
Đoạn từ Cầu
Đeng đến đường rẽ vào thôn Khuổi Lừa xã Phương Linh
|
1,10
|
8
|
Đoạn từ giáp
ranh đất thị xã Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám theo đường 257)
|
1,10
|
9
|
Từ giáp ranh
đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong (bám theo đường 257)
|
1,10
|
10
|
Đất ở nông
thôn có vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 258
|
1,00
|
11
|
Đoạn đường
tiếp giáp từ đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương
|
1,00
|
12
|
Từ ngã ba
Bưu điện Tú Trĩ ra QL3
|
1,00
|
13
|
Đất xung
quanh chợ trung tâm xã có khoảng cách 100m
|
1,00
|
14
|
Đất ở trung
tâm UBND các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m
|
1,00
|
15
|
Các đường trục
xã và liên xã còn lại
|
1,00
|
16
|
Đất ở nông thôn
còn lại trong huyện
|
1,00
|
B
|
Đất khu vực
xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3
|
|
1
|
Đoạn từ cống
Ba Phường đến đường rẽ nhà máy gạch Tuynel Cẩm Giàng
|
1,20
|
2
|
Các ô đất lô
2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu chợ cũ Cẩm Giàng
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ hết
đường rẽ vào nhà máy gạch Tuynel đến giáp đường vào xã Hà Vị
|
1,15
|
4
|
Đoạn từ ngã
ba đường vào xã Hà Vị đến giáp đất thị xã Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)
|
1,15
|
5
|
Đoạn từ cách
lộ giới QL3 20m lên cổng trường THCS Cẩm Giàng (trừ lô 2 khu chợ cũ)
|
1,00
|
8.2.
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị - nông thôn
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
ĐẤT TẠI
ĐÔ THỊ
|
|
I
|
Trục đường
QL 3
|
|
1
|
Từ cống Nà
Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị
trấn Phủ Thông
|
1,20
|
2
|
Từ cống Nà
Hái QL3 đoạn từ điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông
(trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1,10
|
3
|
Bám trục đường
QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến UBND huyện Bạch Thông (trừ đất
của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1,10
|
4
|
Bám trục đường
QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất trường
Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1,10
|
5
|
Từ cống Nà
Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị
trấn Phủ Thông (km173 - QL3)
|
1,15
|
6
|
Từ cách lộ
giới QL3 20m đường lên đến cổng trường THCS Phủ Thông
|
1,10
|
II
|
Trục đường
tỉnh lộ 258
|
|
1
|
Từ ranh giới
nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng
|
1,20
|
2
|
Đường lên
trường PTTH Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng trường THPT Phủ
Thông
|
1,10
|
3
|
Đoạn từ nhà
ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng
|
1,10
|
III
|
Đất ở các
khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông
|
1
|
|
ĐẤT TẠI
NÔNG THÔN
|
|
A
|
Khu vực
các xã
|
|
1
|
Từ tiếp giáp
đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (Bám dọc QL3)
|
1,10
|
2
|
Từ cầu Nà
Món đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc QL3)
|
1,10
|
3
|
Đoạn tiếp
giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (Bám dọc
QL3)
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ hết đất
Nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa
phận huyện Bạch Thông
|
1,00
|
5
|
Từ tiếp giáp
đất thị trấn Phủ Thông đến cống qua đường (QL3), nhà ông Hoàng Văn Lỷ (bám dọc
QL3)
|
1,10
|
6
|
Từ cống thoát
nước đường QL3 nhà ông Hoàng Văn Lỷ đến cống Ba Phường (bám dọc QL3)
|
1,10
|
7
|
Đoạn từ Cầu
Đeng đến đường rẽ vào thôn Khuổi Lừa xã Phương Linh
|
1,10
|
8
|
Đoạn từ giáp
ranh đất thị xã Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám đường 257)
|
1,10
|
9
|
Từ giáp ranh
đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong (bám đường 257)
|
1,10
|
10
|
Đất ở nông
thôn có vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 258
|
1,00
|
11
|
Đoạn đường tiếp
giáp từ đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương
|
1,00
|
12
|
Từ ngã ba
Bưu điện Tú Trĩ ra QL3
|
1,00
|
13
|
Đất xung
quanh chợ trung tâm xã có khoảng cách 100m
|
1,00
|
14
|
Đất ở trung tâm
UBND các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m
|
1,00
|
15
|
Các đường trục
xã và liên xã còn lại
|
1,00
|
16
|
Đất ở nông
thôn còn lại trong huyện
|
1,00
|
B
|
Đất khu vực
xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3
|
|
1
|
Đoạn từ cống
Ba Phường đến đường rẽ nhà máy gạch Tuynel Cẩm Giàng
|
1,20
|
2
|
Các ô đất lô
2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu chợ cũ Cẩm Giàng
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ hết
đường rẽ vào nhà máy gạch Tuynel đến giáp đường vào xã Hà Vị
|
1,15
|
4
|
Đoạn từ ngã
ba đường vào xã Hà Vị đến giáp đất thị xã Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)
|
1,15
|
5
|
Đoạn từ cách
lộ giới QL3 20m lên cổng trường THCS Cẩm Giàng (trừ lô 2 khu chợ cũ)
|
1,00
|
8.3. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại, dịch vụ tại đô thị - nông thôn
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
|
ĐẤT TẠI
ĐÔ THỊ
|
|
I
|
Trục đường
QL 3
|
|
1
|
Từ cống Nà
Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị
trấn Phủ Thông
|
1,20
|
2
|
Từ cống Nà
Hái QL3 đoạn từ điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông
(trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1,10
|
3
|
Bám trục đường
QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến UBND huyện Bạch Thông (trừ đất
của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1,10
|
4
|
Bám trục đường
QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất trường Mầm
non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1,10
|
5
|
Từ cống Nà
Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị
trấn Phủ Thông (km173 - QL3)
|
1,15
|
6
|
Từ cách lộ
giới QL3 20m đường lên đến cổng trường THCS Phủ Thông
|
1,10
|
II
|
Trục đường
tỉnh lộ 258
|
|
1
|
Từ ranh giới
nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng
|
1,20
|
2
|
Đường lên
trường PTTH Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng trường THPT Phủ
Thông
|
1,10
|
3
|
Đoạn từ nhà
ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng
|
1,10
|
III
|
Đất ở các
khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông
|
1,0
|
|
ĐẤT TẠI
NÔNG THÔN
|
|
A
|
Khu vực
các xã
|
|
1
|
Từ tiếp giáp
đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (bám dọc QL3)
|
1,10
|
2
|
Từ cầu Nà
Món đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc QL3)
|
1,10
|
3
|
Đoạn tiếp
giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (Bám dọc
QL3)
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ hết đất
Nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa
phận huyện Bạch Thông
|
1,00
|
5
|
Từ tiếp giáp
đất thị trấn Phủ Thông đến cống qua đường (QL3), nhà ông Hoàng Văn Lỷ (Bám dọc
QL3)
|
1,10
|
6
|
Từ cống thoát
nước đường QL3 nhà ông Hoàng Văn Lỷ đến cống Ba Phường (bám dọc QL3)
|
1,10
|
7
|
Đoạn từ Cầu
Đeng đến đường rẽ vào thôn Khuổi Lừa xã Phương Linh
|
1,10
|
8
|
Đoạn từ giáp
ranh đất thị xã Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám đường 257)
|
1,10
|
9
|
Từ giáp ranh
đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong (bám đường 257)
|
1,10
|
10
|
Đất ở nông
thôn có vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 258
|
1,00
|
11
|
Đoạn đường tiếp
giáp từ đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương
|
1,00
|
12
|
Từ ngã ba
Bưu điện Tú Trĩ ra QL3
|
1,00
|
13
|
Đất xung
quanh chợ trung tâm xã có khoảng cách 100m
|
1,00
|
14
|
Đất ở trung tâm
UBND các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m
|
1,00
|
15
|
Các đường trục
xã và liên xã còn lại
|
1,00
|
16
|
Đất ở nông
thôn còn lại trong huyện
|
1,00
|
B
|
Đất khu vực
xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3
|
|
1
|
Đoạn từ cống
Ba Phường
đến đường rẽ nhà máy gạch Tuynel Cẩm Giàng
|
1,20
|
2
|
Các ô đất lô
2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu chợ cũ Cẩm Giàng
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ hết
đường rẽ vào nhà máy gạch Tuynel đến giáp đường vào xã Hà Vị
|
1,15
|
4
|
Đoạn từ ngã ba
đường vào xã Hà Vị đến giáp đất thị xã Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)
|
1,15
|
5
|
Đoạn từ cách
lộ giới QL3 20m lên cổng trường THCS Cẩm Giàng (trừ lô 2 khu chợ cũ)
|
1,00
|
Quyết định 18/2016/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2016/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất ngày 01/07/2016 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
1.508
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|