|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
18/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/2014/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 21
tháng 4 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị
định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và
Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ
Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Xét đề nghị
của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 857/TTr-STC ngày 08 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm
theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ
Huoai, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định
nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền
sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng
đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định
nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức
sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2.
Chủ tịch
UBND huyện Đạ Huoai có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng
ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành
Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài
nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đạ
Huoai; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./-
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Khu vực, đoạn đường
|
Đơn giá đất
năm 2014 (1.000đ/m2)
|
Hệ số
điều chỉnh năm 2014
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC
ĐÔ THỊ
|
|
|
I
|
Thị trấn Mađaguôi
|
|
|
|
* Quốc lộ 20:
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20 đoạn từ
giáp ranh Đồng Nai đến Cầu Trắng
|
810
|
1,20
|
2
|
Quốc lộ 20 đoạn từ Cầu
Trắng đến giáp Trung tâm văn hoá thể thao
|
1.320
|
1,20
|
3
|
Quốc lộ 20 đoạn từ
Trung tâm văn hoá đến cống gần UBND thị trấn
|
1.750
|
1,20
|
4
|
Quốc lộ 20 đoạn từ cống
UBND thị trấn Mađaguôi đến cống trạm biến thế
|
1.320
|
1,20
|
5
|
Quốc lộ 20 đoạn từ cống
trạm biến thế đến km84
|
675
|
1,20
|
6
|
Quốc lộ 20 từ km 84
đến ranh giới Hà Lâm
|
960
|
1,20
|
|
* Tỉnh lộ TL 721
|
|
|
7
|
Tỉnh lộ 721 đoạn từ
ngã ba thị trấn Mađaguôi đến ngã ba đi trường cấp2
|
1.620
|
1,20
|
8
|
Tỉnh lộ 721 đoạn từ
ngã ba đi trường cấp 2 đến cầu 1
|
1.320
|
1,20
|
|
* Khu vực chợ:
|
|
|
9
|
Mặt tiền đường lô
A1, A2
|
1.800
|
2,0
|
10
|
Đường số 1 đoạn giáp
đường số 2 đến đường số 5
|
700
|
2,0
|
11
|
Đường số 2 đến giáp
đường số 3
|
500
|
2,0
|
12
|
Đường số 2 đoạn từ
đường số 3 đến đường số 5
|
500
|
2,0
|
13
|
Đường số 3, số 4
|
700
|
2,0
|
14
|
Đường số 5
|
500
|
2,0
|
|
* Đường nhánh
tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ
|
|
|
15
|
Đường từ Quốc lộ 20
đến cầu tổ dân phố 12
|
300
|
1,15
|
16
|
Từ cầu Tổ dân phố 12
đến hết đường nhựa
|
250
|
1,15
|
17
|
Đường từ QL 20 đến
cầu thôn 7 xã Mađaguôi
|
500
|
1,15
|
18
|
Đường Vành đai phía
đông TT Madaguôi
|
300
|
1,15
|
19
|
Đường Vành đai phía
tây TT Madaguôi
|
300
|
1,15
|
20
|
Đường từ cống bà Núi
đến giáp đường từ TL 721 đến giáp đường đi Phú An
|
400
|
1,15
|
21
|
Đường từ Ngân hàng Nông
nghiệp đến giáp đường TL 721 đi Phú An (hẻm 15)
|
500
|
1,15
|
22
|
Đường khu vực Huyện ủy
cũ
|
700
|
1,15
|
23
|
Đoạn giữa TTVHTT -
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
700
|
1,15
|
24
|
Đường từ Quốc lộ 20
vào đến hết bệnh viện
|
800
|
1,15
|
25
|
Đường từ QL20 (hẻm
22) vào giáp đường vành đai phía đông
|
455
|
1,15
|
26
|
Đường từ QL 20 đến
trung tâm chính trị
|
455
|
1,15
|
27
|
Đường từ QL 20 vào Hồ
thủy lợi Đạliông
|
355
|
1,15
|
28
|
Đường từ TL 721 đến
ngã ba trường cấp 2
|
400
|
1,15
|
29
|
Đường từ TL 721 đến
giáp đường đi Phú An
|
400
|
1,15
|
30
|
Đường từ TL 721 đến
cầu tổ DP 6
|
400
|
1,15
|
|
* Các đường
khác
|
|
|
31
|
Đường từ sau Chùa
Khánh Hỷ đến giáp đường số 1 chợ Madaguôi
|
255
|
1,10
|
32
|
Đường ngã ba giáp Bệnh
viện đến giáp đường vành đai tổ DP 5
|
400
|
1,10
|
33
|
Đường vào nghĩa
trang thị trấn Madaguôi
|
300
|
1,10
|
34
|
Từ Ngã ba trường cấp
2 đến giáp đường vành đai tổ DP 5
|
300
|
1,10
|
35
|
Hội trường tổ DP 6 đến
cầu tổ DP 6 và đường vành đai phía tây
|
320
|
1,10
|
36
|
Đường Bê tông tiếp
giáp QL, TL vào đến 150 m
|
400
|
1,10
|
37
|
Đường Đất tiếp giáp
QL, TL vào đến 150 m
|
350
|
1,10
|
38
|
Đường Bê tông tiếp
giáp đường nhánh QL, TL vào đến 150 m
|
300
|
1,10
|
39
|
Đường Đất tiếp giáp
đường nhánh QL, TL vào đến 150 m
|
250
|
1,10
|
|
Thị trấn Đạ M'ri
|
|
|
|
*Quốc lộ 20
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20 đoạn từ
ranh giới xã Hà Lâm đến nghĩa trang Lộc Phước
|
800
|
1,20
|
2
|
Quốc lộ 20 đoạn từ nghĩa
trang Lộc Phước đến hết UBND TT ĐạM'ri
|
1.500
|
1,20
|
3
|
Quốc lộ 20 đoạn từ
UBND TT Đạ M'ri đến chân đèo Bảo Lộc
|
1.200
|
1,20
|
|
* Tỉnh lộ 721 nối
dài
|
|
|
4
|
Từ ngà ba B'sa đến
giáp đường vành đai phía đông
|
1.500
|
1,20
|
5
|
Tỉnh lộ 721 từ đường
vành đai phía đông đến cống số 1
|
600
|
1,20
|
6
|
Từ cống số 1 đến cầu
cố 1
|
355
|
1,20
|
|
* Đường nhánh
tiếp giáp QL 20:
|
|
|
7
|
Đường vành đai phía
Đông
|
520
|
1,15
|
8
|
Đường vào xã Đạ M'ri
|
355
|
1,15
|
9
|
Đường liên khu 4-5
|
355
|
1,15
|
10
|
Đường liên khu 5-6-7
thị trấn Đạ M'ri
|
300
|
1,15
|
11
|
Đường vào Suối lạnh
thị trấn Đạ M'ri đến 200m
|
355
|
1,15
|
12
|
Đường vào Suối lạnh
thị trấn Đạ M'ri đoạn còn lại
|
285
|
1,15
|
13
|
Đường lô 3 thị trấn
Đạ M'ri
|
300
|
1,15
|
|
* Các đường
khác:
|
|
|
14
|
Đường Bê tông tiếp
giáp với QL, TL vào đến 150m
|
400
|
1,10
|
15
|
Đường Đất tiếp giáp
với QL, TL vào đến 150m
|
350
|
1,10
|
16
|
Đường Bê tông tiếp giáp
với đường nhánh QL, TL vào đến 150m
|
300
|
1,10
|
17
|
Đường Đất tiếp giáp
với đường nhánh QL, TL vào đến 150m
|
250
|
1,10
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC
NÔNG THÔN
|
|
|
I
|
Xã Mađaguôi
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 721 từ cầu 1
đến kênh N2
|
840
|
1,20
|
2
|
Tỉnh lộ 721 từ kênh
N2 đến Cống nhà ông Lê
|
900
|
1,20
|
3
|
Tỉnh lộ 721 từ Cống
nhà ông Lê đến Cầu 2
|
500
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
|
|
4
|
Tỉnh lộ 721 từ Cầu 2
đến giáp ranh xã Đạ Oai
|
150
|
1,15
|
5
|
Tỉnh lộ 721 đến cống
dâng thủy lợi
|
300
|
1,15
|
6
|
Từ ngã ba ĐT 721 đi
Đạ Tồn đến hết nghĩa địa thôn 2
|
180
|
1,15
|
7
|
Đường nhựa thôn 5
|
100
|
1,15
|
8
|
Từ hết nghĩa địa
thôn 2 đến giáp ranh Đạ Tồn
|
100
|
1,15
|
9
|
Từ cầu Thôn 7 đến kênh
N1
|
200
|
1,15
|
10
|
Từ kênh N1 đến hết
thôn 3
|
180
|
1,15
|
11
|
Từ Đập thuỷ lợi đến
ngã ba đường thôn 6
|
200
|
1,15
|
12
|
Từ ngã ba đường thôn
6 đến Trường cấp 2
|
100
|
1,15
|
13
|
Đường bê tông thôn 1
|
70
|
1,15
|
14
|
Đường bê tông thôn 2
|
65
|
1,15
|
|
Khu vực 3
|
|
|
15
|
Đường xe 3-4 bánh ra
vào được
|
60
|
1,10
|
16
|
Đường xe 3-4 bánh
không ra vào được
|
50
|
1,10
|
II
|
Xã Đạ Oai
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 721 từ giáp ranh
xã Mađaguôi đến cây số 8
|
150
|
1,20
|
2
|
Tỉnh lộ 721 từ cây
số 8 đến cây số 9
|
200
|
1,20
|
3
|
Từ cây số 9 đến đến
cầu Đạ Oai
|
250
|
1,20
|
4
|
Từ cầu Đạ oai đến
giáp ranh Đạ Tẻh
|
200
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
|
|
5
|
Đường vào thôn 2
từ TL 721 vào đến cống nhà ông Phương
|
110
|
1,15
|
6
|
Đường thôn2 (từ cống
nhà ông Phương vào đến cầu treo thôn 2)
|
80
|
1,15
|
7
|
Đường thôn 1 từ tỉnh
lộ 721 vào đến cầu Đạ Sọ
|
100
|
1,15
|
8
|
Từ cầu Đa Sọ vào đến
đồi đá trắng
|
70
|
1,15
|
9
|
Đường từ Tỉnh lộ 721
đi Nam Cát Tiên -Tân Phú-Đồng Nai
|
100
|
1,15
|
10
|
Đường vào khu Tái định
cư cụm CN Đạ Oai
|
100
|
1,15
|
11
|
Đường TL 721 đi Phú
An-Tân Phú- Đồng Nai
|
100
|
1,15
|
12
|
Đường Thôn 6 từ tỉnh
lộ 721 vào đến ranh giới xã Đạ Tồn
|
80
|
1,15
|
13
|
Đường bê tông thôn 4
|
80
|
1,15
|
14
|
Đường bê tông Bình
Thạnh thôn 3
|
80
|
1,15
|
15
|
Đường bê tông vào
nhà ông Luyện
|
80
|
1,15
|
16
|
Đường bê tông xóm 12
hộ
|
80
|
1,15
|
17
|
Các đường Bê tông
Bình Dương thôn 3
|
70
|
1,15
|
18
|
Các đường Bê tông đồi
phim thôn 6
|
70
|
1,15
|
|
Khu vực 3
|
|
|
19
|
Đường xe 3-4 bánh ra
vào được
|
60
|
1,10
|
20
|
Đường xe 3-4 bánh
không ra vào được
|
50
|
1,10
|
III
|
Xã Đạ Tồn
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đường nhựa Thôn 2
|
100
|
1,20
|
2
|
Đường từ trường cấp
I vào đến hết trạm y tế
|
85
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
|
|
3
|
Đường từ Trạm y tế đến
nhà ông Minh
|
70
|
1,15
|
4
|
Đường nhựa Thôn 1
|
70
|
1,15
|
5
|
Đường từ cầu treo đi
Dốc Kiến
|
60
|
1,15
|
6
|
Đường từ Cầu Treo đi
suối Đạ Tràng
|
50
|
1,15
|
7
|
Đường Bê tông số 10
Thôn 3
|
50
|
1,15
|
|
Khu vực 3
|
|
|
8
|
Đường xe 3-4 bánh ra
vào được
|
45
|
1,10
|
9
|
Đường xe 3-4 bánh không
ra vào được
|
35
|
1,10
|
IV
|
Xã Đạm ri
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Từ cầu suối Đạm ri đến
hết trường cấp 1 và hết sân bóng
|
130
|
1,20
|
2
|
Từ sân bóng đến hết
cầu thôn 2
|
110
|
1,20
|
3
|
Từ cầu thôn 2 đến hết
ngã ba đi thôn 1
|
100
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
|
|
4
|
Từ ngã ba thôn 1 đến
cầu thôn 1
|
90
|
1,15
|
5
|
Từ cầu thôn 1 đến
giáp ranh Hà Lâm
|
80
|
1,15
|
6
|
Các đoạn đường nhựa,
Bê tông còn lại
|
80
|
1,15
|
7
|
Đường bê tông thôn 2
|
70
|
1,15
|
8
|
Đường bê tông thôn 3
|
70
|
1,15
|
|
Khu vực 3
|
|
|
9
|
Đường xe 3-4 bánh ra
vào được
|
60
|
1,10
|
10
|
Đường xe 3-4 bánh
không ra vào được
|
50
|
1,10
|
V
|
Xã Hà Lâm
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đoạn từ ranh giới TT
Madaguôi đến cầu Đắc Lơ
|
400
|
1,20
|
2
|
Đoạn từ cầu Đắc Lơ đến
cầu Đại Quay
|
600
|
1,20
|
3
|
Từ cầu Đại Quay đến
đường vào UB xã cũ
|
600
|
1,20
|
4
|
Đoạn từ đường vào UB
xã cũ đến giáp ranh TT Đạm ri
|
700
|
1,20
|
5
|
Đường Đông Anh vào đến
200 mét
|
400
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
|
|
6
|
Đường từ Quốc lộ 20
vào cầu Ba vì
|
395
|
1,15
|
7
|
Từ cầu Ba vì đến ngã
3 ĐạM'ri, Phước Lộc
|
280
|
1,15
|
8
|
Từ ngã 3 ĐạM'ri, Phước
Lộc đến giáp ranh xã ĐạM'ri, xã Phước Lộc
|
125
|
1,15
|
9
|
Đường vào UBND xã cũ
đến ngã ba đập tràn
|
150
|
1,15
|
10
|
Đường Quốc lộ 20 qua
cụm CN Hà lâm đến đường đi xã Phước Lộc
|
150
|
1,15
|
11
|
QL 20 vào cầu treo
thôn 1
|
125
|
1,15
|
12
|
Từ cầu treo thôn 1
đi hết đường nhựa
|
100
|
1,15
|
13
|
Đường Văn Đức vào đến
hết đường nhựa
|
125
|
1,15
|
14
|
Các đường Bê tông
|
100
|
1,15
|
|
Khu vực 3
|
|
|
15
|
Đường xe 3-4 bánh ra
vào được
|
85
|
1,10
|
16
|
Đường xe 3-4 bánh
không ra vào được
|
60
|
1,10
|
VI
|
Xã Đạm Ploa
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Từ cầu số 1 đến cầu
số 2
|
160
|
1,20
|
2
|
Từ cầu số 2 đến cầu
số 3
|
130
|
1,20
|
3
|
Từ cầu số 3 đến cầu
số 4
|
165
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
|
|
4
|
Đường từ TL 721 đến
cầu treo cũ
|
55
|
1,15
|
5
|
Đường Thôn 2
|
45
|
1,15
|
6
|
Đường Thôn 3
|
45
|
1,15
|
7
|
Đường Thôn 4
|
45
|
1,15
|
8
|
Đường Thôn 5
|
45
|
1,15
|
9
|
Đường từ thôn 1 đến
cầu treo thôn 5
|
50
|
1,15
|
10
|
Các đoạn đường Bê
tông
|
45
|
1,15
|
|
Khu vực 3
|
|
|
11
|
Đường xe 3-4 bánh ra
vào được
|
40
|
1,10
|
12
|
Đường xe 3-4 bánh
không ra vào được
|
35
|
1,10
|
VII
|
Xã Đoàn Kết
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đoạn từ cầu số 4 đến
cầu số 5
|
130
|
1,20
|
2
|
Đoạn cầu số 5 đến đỉnh
dốc Ông Kia
|
70
|
1,20
|
3
|
Đoạn từ đỉnh dốc Ông
Kia đến cầu số 6
|
180
|
1,20
|
4
|
Đoạn cầu số 6 đến
giáp Tánh Linh
|
110
|
1,20
|
5
|
Đoạn cầu treo đến
giáp tỉnh lộ
|
70
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
|
|
6
|
Đường vào Thôn 2
|
45
|
1,15
|
7
|
Đường Thôn 3 đi Đá
Bàn
|
45
|
1,15
|
8
|
Đường Thôn 3 đi Thôn
2
|
45
|
1,15
|
9
|
Đường đi nghĩa trang
Thôn 1
|
45
|
1,15
|
|
Khu vực 3
|
|
|
10
|
Đường Thôn 1 đi Thôn
2
|
45
|
1,15
|
11
|
Đường xe 3-4 bánh ra
vào được
|
40
|
1,10
|
12
|
Đường xe 3-4 bánh
không ra vào được
|
35
|
1,10
|
VIII
|
Xã Phước Lộc
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Từ ranh giới Hà Lâm
đến giáp Cống Hộp thôn Phước Dũng
|
60
|
1,15
|
2
|
Từ Cống Hộp thôn P.
Dũng đến giáp suối nghĩa địa
|
70
|
1,15
|
3
|
Từ suối nghĩa địa đến
hết đường nhựa
|
60
|
1,15
|
|
Khu vực 2
|
|
|
4
|
Đoạn đường Đá cấp phối
đến suối Heo
|
50
|
1,10
|
5
|
Đường nội bộ khu
trung tâm cụm xã
|
50
|
1,10
|
|
Khu vực 3
|
|
|
6
|
Đường xe 3-4 bánh ra
vào được
|
40
|
1,10
|
7
|
Đường xe 3-4 bánh
không ra vào được
|
35
|
1,10
|
C. ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP: Theo hệ số thị trường
của đất ở cùng vị trí, cùng khu vực.
D. ĐẤT NÔNG NGHIỆP,
LÂM NGHIỆP:
- Khu vực I: gồm các
thị trấn
- Khu vực II: là các
xã không thuộc danh mục đặc biệt khó khăn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Khu vực III: là các
xã đặc biệt khó khăn (bao gồm cả thôn đặc biệt khó khăn) đã được cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
- Vị trí 1: Là những vị
trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến lộ giới của quốc lộ lộ, tỉnh
lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500 m.
- Vị trí 2: Là những vị
trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ,
đường liên huyện và liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000 m.
- Vị trí 3: Là những vị
trí còn lại.
1) Đất trồng cây hàng
năm, đất nuôi trồng thủy sản:
STT
|
Khu vực
|
Đơn giá, hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)
|
Vị trí 1
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)
|
Vị trí 2
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)
|
Vị trí 2
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)
|
1
|
Khu vực I
|
19
|
1,2
|
15
|
1,2
|
10
|
1,2
|
2
|
Khu vực II
|
15
|
1,2
|
12
|
1,2
|
8
|
1,2
|
3
|
Khu vực III
|
10
|
1,2
|
8
|
1,2
|
5
|
1,2
|
2) Đất trồng
cây lâu năm:
STT
|
Khu vực
|
Đơn giá, hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)
|
Vị trí 1
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)
|
Vị trí 2
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)
|
Vị trí 2
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)
|
1
|
Khu vực I
|
15
|
1,2
|
12
|
1,2
|
8
|
1,2
|
2
|
Khu vực II
|
12
|
1,2
|
10
|
1,2
|
6
|
1,2
|
3
|
Khu vực III
|
8
|
1,2
|
6
|
1,2
|
4
|
1,2
|
3) Đất rừng sản
xuất: Ktt=1,10
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 21/04/2014 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
3.089
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|