|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1799/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1799/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
31 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHUYỂN TIẾP, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày
04/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thành phố Phổ Yên thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 409/TTr-STNMT ngày 26/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chuyển tiếp,
bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phổ Yên với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bố bổ sung trong năm
kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm
2024 là 103,3 ha
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất bổ sung:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là
78,12 ha
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
năm 2024 là 97,98 ha
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm
2024 là 22 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 103,03 ha. Trong đó:
- 06 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện
năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 40,46 ha
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
- 16 công trình, dự án đăng ký bổ sung mới năm
2024, với diện tích sử dụng đất là 62,84 ha
(Chi tiết tại phụ
lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân thành phố Phổ Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên hướng dẫn
các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện bổ
sung kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Phố Yên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
Thuat.QHKH/2024
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHỔ
YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1799/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Ba Hàng
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Bãi Bông
|
Phường Đồng Tiến
|
Phường Đắc Sơn
|
Phường Đông Cao
|
Phường Hồng Tiến
|
Xã Minh Đức
|
Phường Nam Tiến
|
Xã Phúc Tân
|
Xã Phúc Thuận
|
Phường Tân Hương
|
Phường Tân Phú
|
Xã Thành Công
|
Phường Thuận Thành
|
Phường Tiên Phong
|
Phường Trung Thành
|
Xã Vạn Phái
|
|
TỔNG CỘNG
|
103,30
|
3,09
|
-
|
0,22
|
-
|
0,26
|
2,66
|
19,38
|
-
|
33,95
|
0,29
|
39,95
|
3,26
|
-
|
0,04
|
-
|
0,10
|
-
|
0,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
103,30
|
3,09
|
-
|
0,22
|
-
|
0,26
|
2,66
|
19,38
|
-
|
33,95
|
0,29
|
39,95
|
3,26
|
-
|
0,04
|
-
|
0,10
|
-
|
0,11
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
6,40
|
3,09
|
|
0,03
|
|
|
|
2,77
|
|
0,26
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
0,52
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
15,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,40
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
3,39
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
40,75
|
|
|
|
|
|
|
16,20
|
|
|
|
24,55
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
36,77
|
|
|
|
|
|
2,66
|
0,40
|
|
33,68
|
|
|
0,01
|
|
0,001
|
|
|
|
0,01
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1799/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đtm vị hành chính
|
Phường Ba Hàng
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Bãi Bông
|
Phường Đồng Tiến
|
Phường Đắc Sơn
|
Phường Đông Cao
|
Phường Hồng Tiến
|
Xã Minh Đức
|
Phường Nam Tiến
|
Xã Phúc Tân
|
Xã Phúc Thuận
|
Phường Tân Hương
|
Phường Tân Phú
|
Xã Thành Công
|
Phường Thuận Thành
|
Phường Tiên Phong
|
Phường Trung Thành
|
Xã Vạn Phái
|
|
TỔNG CỘNG
|
78,12
|
3,07
|
-
|
0,19
|
-
|
0,26
|
2,66
|
19,38
|
-
|
33,68
|
0,26
|
15,40
|
3,01
|
-
|
0,001
|
-
|
0,10
|
-
|
0,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
72,90
|
2,83
|
-
|
0,19
|
-
|
0,26
|
2,40
|
16,82
|
-
|
31,53
|
0,26
|
15,40
|
3,00
|
-
|
0,001
|
-
|
0,10
|
-
|
0,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
28,71
|
2,81
|
|
0,12
|
|
0,26
|
1,47
|
3,62
|
|
17,80
|
0,22
|
|
2,40
|
|
0,001
|
|
|
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
11,06
|
0,02
|
|
0,07
|
|
|
0,93
|
3,17
|
|
6,36
|
0,04
|
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
11,42
|
|
|
|
|
|
|
3,22
|
|
6,47
|
|
1,49
|
0,14
|
|
|
|
0,10
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
19,97
|
|
|
|
|
|
|
6,06
|
|
|
|
13,91
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
0,74
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
5,22
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
2,56
|
-
|
2,15
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
2,41
|
0,09
|
|
|
|
|
0,10
|
2,08
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,001
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
1,71
|
|
|
|
|
|
0,16
|
0,34
|
|
1,20
|
|
|
0,004
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ
PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1799/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Ba Hàng
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Bãi Bông
|
Phường Đồng Tiến
|
Phường Đắc Sơn
|
Phường Đông Cao
|
Phường Hồng Tiến
|
Xã Minh Đức
|
Phường Nam Tiến
|
Xã Phúc Tân
|
Xã Phúc Thuận
|
Phường Tân Hương
|
Phường Tân Phú
|
Xã Thành Công
|
Phường Thuận Thành
|
Phường Tiên Phong
|
Phường Trung Thành
|
Xã Vạn Phái
|
|
TỔNG CỘNG
|
97,98
|
2,85
|
-
|
0,22
|
-
|
0,26
|
2,40
|
16,82
|
-
|
31,80
|
0,29
|
39,85
|
3,26
|
-
|
0,04
|
-
|
0,10
|
-
|
0,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
97,98
|
2,85
|
-
|
0,22
|
-
|
0,26
|
2,40
|
16,82
|
-
|
31,80
|
0,29
|
39,85
|
3,26
|
-
|
0,04
|
-
|
0,10
|
-
|
0,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
29,05
|
2,82
|
|
0,12
|
|
0,26
|
1,47
|
3,62
|
|
17,93
|
0,22
|
0,10
|
2,47
|
|
0,04
|
|
|
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
11,16
|
0,02
|
|
0,10
|
|
|
0,93
|
3,17
|
|
6,41
|
0,04
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
11,95
|
|
|
|
|
|
|
3,22
|
|
6,53
|
0,03
|
1,79
|
0,28
|
|
|
|
0,10
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
44,02
|
|
|
|
|
|
|
6,06
|
|
|
|
37,96
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
1,80
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,74
|
|
0,93
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,10
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
•
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 6 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1799/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
Phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
40,46
|
23,55
|
0,00
|
0,00
|
16,91
|
1
|
Tái định cư xóm Hắng
|
Phường Hồng Tiến,
thành phố Phổ Yên
|
0,70
|
0,54
|
|
|
0,17
|
2
|
Khu dân cư Thành Đồng
|
Phường Ba Hàng,
thành phố Phổ Yên
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
3
|
Khu dân cư Yên Thứ
|
Phường Ba Hàng, thành
phố Phổ Yên
|
3,03
|
2,81
|
|
|
0,22
|
4
|
Trường THPT Lý Nam Đế
|
Phường Tân Hương,
thành phố Phổ Yên
|
3,00
|
2,40
|
|
|
0,60
|
5
|
Xây dựng đoạn tuyến từ Quốc lộ 3 cũ (Km41+950) đi
đê Sông Công, (trước đây là đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Sông Công) (để giao đất)
|
Phường Nam Tiến,
thành phố Phổ Yên
|
15,90
|
9,60
|
|
|
6,30
|
6
|
Xây dựng quần thể khu văn hóa - Thể thao - Công
viên cây xanh thị xã Phổ Yên (trước đây là Xây dựng quần thể Khu thể thao Văn
hóa - Quảng trường, công viên cây xanh thị xã Phổ Yên) (để giao đất)
|
Phường Nam Tiến,
thành phố Phổ Yên
|
17,79
|
8,20
|
|
|
9,59
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 16 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1799/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình dự
án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
62,84
|
5,50
|
|
|
57,34
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách
chi tiết kèm theo)
|
Các phường trên địa
bàn thành phố Phổ Yên
|
0,56
|
0,20
|
|
|
0,35
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã trên địa
bàn thành phố Phổ Yên
|
0,07
|
0,04
|
|
|
0,03
|
3
|
Khu tái định cư Hồng Tiền 5 (Khu tái định cư phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 - ĐT.266)
|
Phường Hồng Tiến,
thành phố Phổ Yên
|
2,07
|
1,01
|
|
|
1,06
|
4
|
Trụ sở làm việc của Ban chỉ huy quân sự xã Phúc
Tân
|
Xã Phúc Tân, thành
phố Phổ Yên
|
0,26
|
0,22
|
|
|
0,04
|
5
|
Trụ sở làm việc của Ban chỉ huy quân sự phường Đắc
Sơn
|
Phường Đắc Sơn,
thành phố Phổ Yên
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
6
|
Mở rộng vị trí đóng quân Nhà máy Z131/Tổng cục
Công nghiệp quốc phòng
|
Xã Phúc Thuận, thành
phố Phổ Yên
|
15,40
|
|
|
|
15,40
|
7
|
Nhà văn hóa Tổ dân phố Đại Thịnh
|
Phường Bãi Bông,
thành phố Phổ Yên
|
0,10
|
0,03
|
|
|
0,07
|
8
|
Nhà văn hóa Tổ dân phố Phú Hưng
|
Phường Bãi Bông,
thành phố Phổ Yên
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa xóm Nông Vụ 1
|
Xã Vạn Phái, thành
phố Phổ yên
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
10
|
Nhà văn hóa Tổ dân phố Hòa Bình
|
Phường Tiên Phong,
thành phố Phố Yên
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
11
|
Khu công nghiệp Điềm Thụy - Khu A
|
Phường Hồng Tiến,
thành phố Phổ Yên
|
16,20
|
1,90
|
|
|
14,30
|
12
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại xóm Đèo Nứa,
xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên
|
Xã Phúc Thuận,
thành phố Phổ Yên
|
24,55
|
0,10
|
|
|
24,45
|
13
|
Đường nối từ tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh
Thái Nguyên, Bắc Giang, và Vĩnh Phúc đến đường Triệu Quang Phục, thành phố Phổ
Yên
|
Phường Đông Cao,
thành phố Phổ Yên
|
2,66
|
1,47
|
|
|
1,19
|
14
|
04 xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Phú Bình 2, tỉnh
Thái Nguyên
|
Phường Hồng Tiến,
thành phố Phổ Yên
|
0,38
|
0,15
|
|
|
0,23
|
15
|
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực thành
phố Phổ Yên
|
Xã Vạn Phái, thành
phố Phổ Yên
|
0,0069
|
0,0055
|
|
|
0,0014
|
Phường Hồng Tiến,
thành phố Phổ Yên
|
0,0059
|
0,0035
|
|
|
0,0024
|
phường Tân Hương,
thành phố Phổ Yên
|
0,0024
|
0,0014
|
|
|
0,0010
|
Xã Thành Công,
thành phố Phổ Yên
|
0,0014
|
0,0014
|
|
|
|
Phường Tân Hương,
thành phố Phổ Yên
|
0,0067
|
0,0035
|
|
|
0,0032
|
16
|
Xuất tuyến 22kv sau TBA 110kV Yên Bình 8
|
Phường Hồng Tiến,
thành phố Phổ Yên
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
DANH
SÁCH CHI TIẾT XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1799/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Họ và tên chủ sử
dụng đất
|
Địa điểm (xã
phường)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Diện tích thửa
đất đã được cấp GCNQSD đất (ha)
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng
cây lâu năm
|
Sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
Sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
I
|
Phường Nam Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đỗ Ngọc Khuyến
|
Phường Nam Tiến
|
252
|
13
|
0,025
|
BHK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Đức Thuyết
|
Phường Nam Tiến
|
95
|
21
|
0,087
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
3
|
Dương Đình Quý
|
Phường Nam Tiến
|
193
|
21
|
0,04
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
4
|
Dương Đình Đạt
|
Phường Nam Tiến
|
167
|
21
|
0,0145
|
CLN
|
0,0145
|
0,0145
|
|
|
|
5
|
Dương Đình Hậu
|
Phường Nam Tiến
|
167c
|
21
|
0,005
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
6
|
Lê Văn Nguyên
|
Phường Nam Tiến
|
417
|
22
|
0,03
|
LUC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Phường Nam Tiến
|
578
|
22
|
0,016
|
LUC
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
7
|
Dương Thị Hào
|
Phường Nam Tiến
|
167a
|
21
|
0,005
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
8
|
Dương Thị Hồng Hạnh
|
Phường Nam Tiến
|
167b
|
21
|
0,005
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
9
|
Chu Thị Giang
|
Phường Nam Tiến
|
321
|
21
|
0,04
|
BHK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Văn Nụ
|
Phường Nam Tiến
|
188
|
10
|
0,07
|
LUC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
11
|
Trần Thị Thường
|
Phường Nam Tiến
|
214
|
21
|
0,06
|
LUC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
12
|
Đặng Thị Hồng
|
Phường Nam Tiến
|
23
|
26
|
0,028
|
NTS
|
0,028
|
0,028
|
|
|
|
II
|
Phường Tân Hương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghiêm Thị Bích
|
Phường Tân Hương
|
638
|
2(2)
|
0,069
|
LUK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
2
|
Hoàng Văn Khiêm
|
Phường Tân Hương
|
248
|
11(29)
|
0,0716
|
CLN
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
3
|
Hoàng Văn Xiêm
|
Phường Tân Hương
|
124
|
3(14)
|
0,029
|
BHK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Hà
|
Phường Tân Hương
|
1311
|
5(16)
|
0,01787
|
CLN
|
0,0178
|
0,0178
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Tiến Nhượng
|
Phường Tân Hương
|
1555
|
5(16)
|
0,03
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Việt Cường
|
Phường Tân Hương
|
453
|
4(15)
|
0,0136
|
LUK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
Phường Tân Hương
|
454
|
4(15)
|
0,0408
|
LUC
|
|
|
|
Phường Tân Hương
|
457
|
4(15)
|
0,02323
|
LUK
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Hữu Chinh
|
Phường Tân Hương
|
1416
|
5(16)
|
0,05
|
CLN
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Hà
|
Phường Tân Hương
|
711
|
5(16)
|
0,0288
|
NTS
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
9
|
Trần Thị Tuyết
|
Phường Tân Hương
|
777
|
5(16)
|
0,0352
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Thị Vân
|
Phường Tân Hương
|
1798
|
3(14)
|
0,03
|
CLN
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Thị Luận
|
Phường Tân Hương
|
1799
|
3(14)
|
0,03
|
CLN
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
III
|
Phường Ba Hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Diệu Lan
|
Phường Ba Hàng
|
485
|
7
|
0,00691
|
LUK
|
0,00691
|
0,0069
|
|
|
|
2
|
Lê Thị Lý
|
Phường Ba Hàng
|
122b
|
13IIId
|
0,0091
|
NTS
|
0,0091
|
0,0091
|
|
|
|
IV
|
Xã Thành Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Văn Viên
|
Xã Thành Công
|
133
|
59
|
0,1098
|
LUC
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
V
|
Xã Phúc Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Thị Doanh
|
Xã Phúc Tân
|
7
|
69(103-III)
|
0,10
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
VI
|
Phường Bãi Bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Thị Lương
|
Phường Bãi Bông
|
348
|
1
|
0,10
|
BHK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Quyết định 1799/QĐ-UBND chuyển tiếp, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1799/QĐ-UBND chuyển tiếp, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/07/2024 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
402
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|