|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1798/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Hà Trọng Hải
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1798/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 30
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
SÌN HỒ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến
quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
65/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận danh
mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng
và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
661/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
huyện Sìn Hồ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Sìn Hồ tại Tờ trình số 2237/TTr- Ủy ban nhân dân ngày 23 tháng 12 năm
2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3213/TTr- STNMT ngày 29 tháng
12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sìn
Hồ, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
(Chi
tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
(Chi
tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
(Chi
tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
(Chi
tiết tại biểu 04 kèm theo)
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và
Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Sìn Hồ có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tham mưu thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của
pháp luật.
c) Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Sìn Hồ
a) Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sìn Hồ chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CB;
- Lưu: VT, Kt4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI
ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Sìn Hồ
|
Xã Căn Co
|
Xã Chăn Nưa
|
Xã Hồng Thu
|
Xã Làng Mô
|
Xã Lùng Thàng
|
Xã Ma Quai
|
Xã Nậm Cuổi
|
Xã Nậm Hăn
|
Xã Nậm Mạ
|
Xã Nậm Tăm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
152.245.18
|
1.139.14
|
8.187.67
|
9.642.84
|
6.328.45
|
11.116.64
|
7.570.43
|
5.327.58
|
8.697.45
|
9.018.52
|
3.084.60
|
10.542.92
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
93.828.32
|
584.78
|
3.179.32
|
5.814.89
|
2.421.15
|
8.201.01
|
5.506.09
|
3.400.73
|
5.375.06
|
3.614.80
|
1.802.31
|
8.431.77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
6.594.02
|
164.76
|
377.30
|
102.25
|
350.40
|
413.68
|
397.58
|
465.26
|
358.91
|
301.35
|
30.06
|
383.75
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
680.61
|
|
|
|
0.06
|
|
|
0.06
|
132.15
|
7.12
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12.575.94
|
49.78
|
883.68
|
158.49
|
630.32
|
1.170.84
|
251.62
|
199.08
|
654.00
|
1.136.13
|
719.28
|
315.88
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.614.23
|
1.73
|
1.127.82
|
2.388.53
|
131.92
|
493.88
|
608.15
|
21.26
|
1.212.63
|
91.88
|
65.78
|
1.222.55
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
34.539.47
|
|
|
765.27
|
|
4.114.23
|
3.159.55
|
1.393.55
|
1.277.31
|
|
724.83
|
3.687.22
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
30.314.30
|
366.08
|
785.64
|
2.397.34
|
1.306.32
|
2.006.13
|
1.067.76
|
1.302.97
|
1.828.99
|
2.077.11
|
261.21
|
2.809.32
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
23.352.01
|
222.70
|
685.56
|
1.558.45
|
1.227.67
|
1.683.60
|
951.71
|
1.189.61
|
730.86
|
1.043.25
|
95.07
|
2.351.29
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
190.36
|
2.43
|
4.88
|
3.01
|
2.19
|
2.25
|
21.43
|
18.61
|
43.22
|
8.33
|
1.15
|
13.05
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.232.89
|
133.08
|
899.93
|
781.70
|
204.24
|
177.08
|
178.23
|
112.85
|
225.19
|
1.073.46
|
909.09
|
614.73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
64.50
|
5.87
|
|
|
|
17.23
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
3.67
|
2.85
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
0.49
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3.13
|
1.11
|
0.16
|
|
|
0.07
|
0.10
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51.63
|
2.06
|
9.73
|
1.67
|
0.05
|
|
0.57
|
|
1.54
|
|
|
17.47
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
139.23
|
|
81.00
|
14.19
|
16.67
|
18.11
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
49.73
|
1.17
|
4.36
|
|
7.83
|
|
1.46
|
|
|
|
|
15.01
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.817.94
|
70.75
|
111.20
|
76.21
|
45.48
|
71.32
|
78.13
|
46.61
|
129.38
|
104.86
|
49.83
|
136.08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.304.61
|
26.39
|
96.57
|
64.91
|
31.92
|
43.60
|
53.18
|
29.77
|
109.00
|
76.96
|
40.15
|
104.63
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
84.48
|
33.02
|
0.32
|
1.60
|
0.31
|
1.94
|
11.08
|
3.15
|
2.55
|
1.90
|
2.57
|
1.57
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5.70
|
0.26
|
0.35
|
0.56
|
0.37
|
0.03
|
0.35
|
0.11
|
0.05
|
0.30
|
0.14
|
0.91
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11.94
|
1.92
|
0.38
|
0.15
|
0.19
|
0.22
|
0.09
|
0.21
|
0.16
|
0.20
|
0.22
|
6.24
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
47.00
|
2.72
|
1.87
|
1.47
|
2.13
|
2.49
|
2.78
|
2.33
|
2.39
|
3.94
|
1.17
|
4.09
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2.31
|
0.39
|
|
0.49
|
|
|
|
|
0.28
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
142.69
|
0.70
|
0.85
|
0.65
|
9.02
|
8.43
|
0.21
|
3.46
|
0.14
|
0.38
|
0.39
|
0.71
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1.47
|
0.17
|
|
0.02
|
0.01
|
0.73
|
0.02
|
|
0.10
|
|
0.02
|
0.16
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
214.58
|
3.53
|
10.86
|
6.36
|
1.53
|
13.88
|
10.42
|
7.58
|
14.42
|
21.18
|
5.17
|
17.77
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
2.12
|
1.65
|
|
|
|
|
|
|
0.29
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
723.09
|
|
44.36
|
53.09
|
97.55
|
59.50
|
22.49
|
28.38
|
47.31
|
34.17
|
6.48
|
44.41
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
42.02
|
42.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12.19
|
3.31
|
0.19
|
0.34
|
0.20
|
0.20
|
0.18
|
0.56
|
0.25
|
0.23
|
0.30
|
0.21
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2.61
|
0.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.59
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
0.57
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
569.55
|
2.26
|
27.22
|
110.64
|
7.79
|
10.63
|
75.30
|
37.30
|
46.14
|
4.78
|
6.86
|
28.18
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4.752.24
|
1.31
|
621.71
|
525.41
|
28.67
|
|
|
|
|
929.22
|
845.62
|
372.52
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.77
|
0.02
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
50.183.97
|
421.28
|
4.108.42
|
3.046.25
|
3.703.06
|
2.738.55
|
1.886.11
|
1.814.00
|
3.097.20
|
4.330.26
|
373.20
|
1.496.42
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI
ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Noong Hẻo
|
Xã Pa Khóa
|
Xã Pa Tần
|
Xã Phăng Sô Lin
|
Xã Phìn Hồ
|
Xã Pu Sam Cáp
|
Xã Sà Dề Phìn
|
Xã Tả Phìn
|
Xã Tủa Sin Chải
|
Xã Tả Ngảo
|
Xã Nậm Cha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
152.245.18
|
5.966.84
|
4.211.35
|
11.105.58
|
4.257.46
|
6.143.62
|
5.045.15
|
6.304.49
|
4.268.44
|
10.089.20
|
8.081.96
|
6.114.85
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
93.828.32
|
4.595.44
|
2.701.01
|
6.518.27
|
2.367.33
|
4.122.16
|
4.069.88
|
3.532.01
|
2.818.94
|
4.965.46
|
5.725.22
|
4.080.69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
6.594.02
|
658.96
|
220.25
|
266.56
|
334.39
|
253.65
|
277.23
|
240.58
|
250.07
|
253.30
|
273.09
|
220.64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
680.61
|
471.75
|
7.67
|
45.82
|
|
|
15.98
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12.575.94
|
136.72
|
301.31
|
83.53
|
212.31
|
370.72
|
300.56
|
913.79
|
263.87
|
828.07
|
1.137.97
|
1.857.99
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.614.23
|
920.81
|
183.17
|
30.82
|
0.35
|
90.30
|
13.11
|
96.22
|
114.14
|
2.49
|
93.15
|
703.54
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
34.539.47
|
2.406.47
|
943.58
|
3.027.57
|
1.100.62
|
2.756.89
|
2.594.28
|
541.70
|
840.44
|
2.394.02
|
2.606.68
|
205.26
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
30.314.30
|
435.24
|
1.043.51
|
3.107.63
|
718.33
|
649.77
|
881.42
|
1.736.98
|
1.348.25
|
1.487.38
|
1.608.58
|
1.088.34
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
23.352.01
|
153.85
|
945.00
|
2.594.80
|
594.00
|
511.94
|
689.70
|
1.472.26
|
1.094.07
|
1.246.93
|
1.357.98
|
951.71
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
190.36
|
37.24
|
9.19
|
2.16
|
1.33
|
0.83
|
3.28
|
2.74
|
2.17
|
0.20
|
5.75
|
4.92
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.232.89
|
266.47
|
316.19
|
371.54
|
75.49
|
161.38
|
76.17
|
220.38
|
101.85
|
593.86
|
135.57
|
604.41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
64.50
|
|
|
11.25
|
3.90
|
|
|
19.46
|
6.79
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
3.67
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3.13
|
0.66
|
|
1.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51.63
|
9.27
|
0.34
|
|
0.08
|
0.11
|
|
8.04
|
|
|
|
0.70
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
139.23
|
|
|
|
|
|
|
5.97
|
|
|
|
3.29
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
49.73
|
|
11.00
|
4.95
|
|
|
|
|
|
|
|
3.95
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.817.94
|
110.35
|
48.47
|
160.78
|
31.49
|
61.64
|
43.60
|
97.50
|
42.68
|
129.72
|
76.23
|
95.63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.304.61
|
81.08
|
32.07
|
105.92
|
24.59
|
47.29
|
23.27
|
45.74
|
38.18
|
121.45
|
38.93
|
69.01
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
84.48
|
0.36
|
0.90
|
0.60
|
1.45
|
0.17
|
|
15.55
|
|
2.30
|
2.19
|
0.95
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5.70
|
|
0.17
|
0.13
|
0.03
|
0.12
|
|
0.79
|
0.14
|
0.33
|
0.16
|
0.40
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11.94
|
0.20
|
0.21
|
0.22
|
0.13
|
0.14
|
0.14
|
0.13
|
0.15
|
0.13
|
0.27
|
0.24
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
47.00
|
2.52
|
1.22
|
1.95
|
0.55
|
1.48
|
1.80
|
1.16
|
3.49
|
0.84
|
2.88
|
1.73
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2.31
|
0.07
|
0.62
|
|
0.03
|
0.20
|
|
0.23
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
142.69
|
1.01
|
0.29
|
43.30
|
3.61
|
11.71
|
0.30
|
30.97
|
0.49
|
0.10
|
25.86
|
0.11
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1.47
|
|
|
0.03
|
|
0.08
|
0.09
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1.04
|
|
|
|
1.04
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
214.58
|
25.11
|
12.99
|
8.45
|
0.06
|
0.45
|
18.00
|
2.91
|
0.21
|
4.57
|
5.94
|
23.19
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
2.12
|
|
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
723.09
|
36.43
|
17.37
|
35.86
|
14.47
|
27.29
|
22.13
|
18.23
|
19.42
|
29.10
|
30.13
|
34.92
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
42.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12.19
|
0.11
|
0.48
|
0.22
|
0.14
|
0.37
|
0.33
|
3.37
|
0.09
|
0.74
|
0.22
|
0.15
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2.61
|
|
|
|
|
1.89
|
0.01
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
569.55
|
52.63
|
12.21
|
24.57
|
25.41
|
22.06
|
10.10
|
3.04
|
5.12
|
2.42
|
28.99
|
25.90
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4.752.24
|
57.02
|
226.32
|
132.75
|
|
48.02
|
|
64.17
|
27.75
|
431.88
|
|
439.87
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.77
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
50.183.97
|
1.104.93
|
1.194.15
|
4.215.77
|
1.814.64
|
1.860.08
|
899.10
|
2.552.10
|
1.347.65
|
4.529.88
|
2.221.17
|
1.429.75
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN SÌN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Sìn Hồ
|
Xã Căn Co
|
Xã Chăn Nưa
|
Xã Hồng Thu
|
Xã Làng Mô
|
Xã Lùng Thàng
|
Xã Ma Quai
|
Xã Nậm Cuổi
|
Xã Nậm Hăn
|
Xã Nậm Mạ
|
Xã Nậm Tăm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
350.94
|
23.33
|
21.42
|
19.85
|
7.78
|
6.76
|
3.36
|
1.89
|
41.89
|
20.02
|
17.23
|
11.61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
55.27
|
13.22
|
1.52
|
0.81
|
5.86
|
0.80
|
0.36
|
0.10
|
3.81
|
3.67
|
1.20
|
2.44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.01
|
|
|
|
|
|
|
|
1.56
|
3.07
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
184.74
|
8.99
|
9.90
|
6.90
|
1.80
|
0.43
|
2.85
|
0.93
|
23.20
|
13.55
|
16.03
|
8.67
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
32.06
|
|
5.00
|
3.14
|
0.12
|
3.10
|
|
|
8.89
|
2.80
|
|
0.50
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
44.76
|
|
|
3.00
|
|
2.43
|
|
|
0.39
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
31.91
|
0.52
|
5.00
|
6.00
|
|
|
0.15
|
0.86
|
5.00
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.20
|
0.60
|
0.00
|
|
|
|
|
|
0.60
|
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
140.90
|
9.41
|
2.26
|
3.30
|
1.31
|
0.15
|
1.55
|
0.07
|
23.45
|
17.94
|
9.20
|
15.87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10.65
|
2.95
|
0.24
|
1.15
|
0.14
|
|
1.55
|
0.04
|
0.46
|
0.34
|
0.50
|
2.12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
2.23
|
0.63
|
0.24
|
0.05
|
0.14
|
|
|
0.04
|
0.01
|
0.34
|
0.50
|
0.02
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
3.85
|
0.20
|
|
|
|
|
1.55
|
|
|
|
|
2.10
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
4.37
|
2.07
|
|
1.10
|
|
|
|
|
0.30
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
36.22
|
|
1.29
|
2.15
|
0.35
|
0.15
|
|
|
1.15
|
4.02
|
8.45
|
1.75
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0.62
|
0.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
69.81
|
5.79
|
0.73
|
|
0.82
|
|
|
0.03
|
21.84
|
13.58
|
0.25
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23.55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.00
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN SÌN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Noong Hẻo
|
Xã Pa Khóa
|
Xã Pa Tần
|
Xã Phăng Sô Lin
|
Xã Phìn Hồ
|
Xã Pu Sam Cáp
|
Xã Sà Dề Phìn
|
Xã Tả Phìn
|
Xã Tủa Sin Chải
|
Xã Tả Ngảo
|
Xã Nậm Cha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(26)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
350.94
|
16.43
|
3.49
|
16.21
|
5.51
|
0.77
|
0.50
|
30.83
|
2.79
|
76.20
|
7.21
|
15.86
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
55.27
|
1.77
|
0.60
|
3.46
|
0.32
|
0.30
|
0.40
|
1.20
|
0.20
|
10.40
|
1.33
|
1.50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.01
|
1.42
|
|
1.81
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
184.74
|
9.71
|
2.81
|
0.50
|
1.70
|
0.35
|
0.10
|
10.33
|
1.71
|
44.80
|
5.73
|
13.75
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
32.06
|
4.45
|
0.04
|
0.05
|
|
0.10
|
|
2.70
|
0.53
|
|
0.03
|
0.61
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
44.76
|
|
|
12.20
|
3.14
|
|
|
16.60
|
|
7.00
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
31.91
|
0.20
|
0.04
|
|
|
0.02
|
|
|
|
14.00
|
0.12
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.20
|
0.30
|
|
|
0.35
|
|
|
|
0.35
|
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
140.90
|
3.68
|
11.00
|
6.52
|
0.20
|
0.02
|
|
6.82
|
0.20
|
9.85
|
10.40
|
7.70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10.65
|
0.05
|
|
0.10
|
|
0.01
|
|
0.10
|
|
0.90
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
2.23
|
0.05
|
|
0.10
|
|
0.01
|
|
0.10
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
3.85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
4.37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
36.22
|
3.63
|
|
|
0.20
|
0.01
|
|
0.47
|
0.20
|
4.15
|
0.55
|
7.70
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
69.81
|
|
|
6.42
|
|
|
|
5.70
|
|
4.80
|
9.85
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23.55
|
|
11.00
|
|
|
|
|
0.55
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÌN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Sìn Hồ
|
Xã Căn Co
|
Xã Chăn Nưa
|
Xã Hồng Thu
|
Xã Làng Mô
|
Xã Lùng Thàng
|
Xã Ma Quai
|
Xã Nậm Cuổi
|
Xã Nậm Hăn
|
Xã Nậm Mạ
|
Xã Nậm Tăm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
369.14
|
23.33
|
28.62
|
19.85
|
10.48
|
6.76
|
3.36
|
1.89
|
41.89
|
20.02
|
17.23
|
11.61
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
57.58
|
13.22
|
2.03
|
0.81
|
7.06
|
0.80
|
0.36
|
0.10
|
3.81
|
3.67
|
1.20
|
2.44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
8.01
|
|
|
|
|
|
|
|
1.56
|
3.07
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
199.05
|
8.99
|
15.71
|
6.90
|
3.30
|
0.43
|
2.85
|
0.93
|
23.20
|
13.55
|
16.03
|
8.67
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
33.63
|
|
5.87
|
3.14
|
0.12
|
3.10
|
|
|
8.89
|
2.80
|
|
0.50
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
44.76
|
|
|
3.00
|
|
2.43
|
|
|
0.39
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
31.91
|
0.52
|
5.00
|
6.00
|
|
|
0.15
|
0.86
|
5.00
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2.21
|
0.60
|
0.01
|
|
|
|
|
|
0.60
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0.60
|
|
0.40
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÌN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Noong Hẻo
|
Xã Pa Khóa
|
Xã Pa Tần
|
Xã Phăng Sô Lin
|
Xã Phìn Hồ
|
Xã Pu Sam Cáp
|
Xã Sà Dề Phìn
|
Xã Tả Phìn
|
Xã Tủa Sin Chải
|
Xã Tả Ngảo
|
Xã Nậm Cha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(25)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
369.14
|
23.73
|
3.49
|
16.21
|
5.51
|
0.77
|
0.50
|
30.83
|
2.79
|
76.20
|
7.21
|
16.86
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
57.58
|
2.37
|
0.60
|
3.46
|
0.32
|
0.30
|
0.40
|
1.20
|
0.20
|
10.40
|
1.33
|
1.50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
8.01
|
1.42
|
|
1.81
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
199.05
|
15.71
|
2.81
|
0.50
|
1.70
|
0.35
|
0.10
|
10.33
|
1.71
|
44.80
|
5.73
|
14.75
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
33.63
|
5.15
|
0.04
|
0.05
|
|
0.10
|
|
2.70
|
0.53
|
|
0.03
|
0.61
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
44.76
|
|
|
12.20
|
3.14
|
|
|
16.60
|
|
7.00
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
31.91
|
0.20
|
0.04
|
|
|
0.02
|
|
|
|
14.00
|
0.12
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2.21
|
0.30
|
|
|
0.35
|
|
|
|
0.35
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghi
PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN SÌN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Sìn Hồ
|
Xã Căn Co
|
Xã Chăn Nưa
|
Xã Hồng Thu
|
Xã Làng Mô
|
Xã Lùng Thàng
|
Xã Ma Quai
|
Xã Nậm Cuổi
|
Xã Nậm Hăn
|
Xã Nậm Mạ
|
Xã Nậm Tăm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.319.92
|
11.00
|
19.00
|
15.10
|
11.00
|
13.70
|
13.70
|
13.70
|
513.70
|
524.42
|
2.70
|
13.70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
50.00
|
|
|
4.10
|
|
2.70
|
2.70
|
2.70
|
2.70
|
|
2.70
|
2.70
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
1.269.92
|
11.00
|
19.00
|
11.00
|
11.00
|
11.00
|
11.00
|
11.00
|
511.00
|
524.42
|
|
11.00
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
130.05
|
7.56
|
7.86
|
0.05
|
4.43
|
4.72
|
0.56
|
1.70
|
4.27
|
|
|
1.50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
7.80
|
|
7.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
6.90
|
|
|
|
4.30
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
101.81
|
6.95
|
0.06
|
0.05
|
0.13
|
4.72
|
0.56
|
1.70
|
1.97
|
|
|
1.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
21.59
|
|
0.06
|
|
|
|
0.56
|
|
1.97
|
|
|
1.00
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
6.95
|
6.95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
73.27
|
|
|
0.05
|
0.13
|
4.72
|
|
1.70
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
10.80
|
|
|
|
|
|
|
|
2.30
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ
DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN SÌN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Noong Hẻo
|
Xã Pa Khóa
|
Xã Pa Tần
|
Xã Phăng Sô Lin
|
Xã Phìn Hồ
|
Xã Pu Sam Cáp
|
Xã Sà Dề Phìn
|
Xã Tả Phìn
|
Xã Tủa Sin Chải
|
Xã Tả Ngảo
|
Xã Nậm Cha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(26)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.319.92
|
24.70
|
13.70
|
13.70
|
13.70
|
13.70
|
13.70
|
20.20
|
13.70
|
13.70
|
13.70
|
13.70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
50.00
|
2.70
|
2.70
|
2.70
|
2.70
|
2.70
|
2.70
|
2.70
|
2.70
|
2.70
|
2.70
|
2.70
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
1.269.92
|
22.00
|
11.00
|
11.00
|
11.00
|
11.00
|
11.00
|
17.50
|
11.00
|
11.00
|
11.00
|
11.00
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
130.05
|
4.05
|
4.00
|
38.47
|
|
|
4.00
|
20.28
|
|
2.00
|
22.50
|
2.10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0.13
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
7.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
6.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
101.81
|
4.05
|
4.00
|
29.84
|
|
|
4.00
|
18.28
|
|
2.00
|
22.50
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
21.59
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
|
|
4.00
|
|
|
2.00
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
6.95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
73.27
|
0.05
|
|
25.84
|
|
|
|
18.28
|
|
|
22.50
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
10.80
|
|
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1798/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
4.070
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|