|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1795/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1795/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
31 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG
CÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyên mục đích sử dụng đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 17/5/2024
của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số
lượng dự án, công trình trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông
Công thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 404/TTr-STNMT ngày 24/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Sông Công với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm
kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ, bổ sung năm
2024 là 8,11 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi bổ sung các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 7,17
ha.
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
năm 2024 là 7,57 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm
2024 là 05 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 8,11 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục IV và danh sách chi tiết kèm theo)
5. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất thành phố Sông
Công:
- Điều chỉnh địa điểm dự án đối với 01 dự án đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 30/12/2023. Các nội
dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của
UBND tỉnh.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân
tỉnh đã điều chỉnh địa điểm dự án tại Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2021.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
ròng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất phải thực hiện theo đúng
quy định của pháp luật hiện hành;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Sông Công và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
Thuat.QĐ/2024
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH
PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bách Quang
|
Phường Châu Sơn
|
Phường Lương Sơn
|
Phường Mỏ Chè
|
Phường Phố Cò
|
Phường Cải Đan
|
Phường Thắng Lợi
|
Xã Bá Xuyên
|
Xã Tân Quang
|
|
Tổng
|
8,11
|
0,26
|
0,42
|
0,03
|
0,08
|
0,09
|
0,08
|
0,20
|
0,02
|
6,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8,11
|
0,26
|
0,42
|
0,03
|
0,08
|
0,09
|
0,08
|
0,20
|
0,02
|
6,94
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,60
|
0,06
|
0,07
|
0,03
|
0,08
|
0,09
|
0,07
|
0,20
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
7,17
|
0,20
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,02
|
6,94
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG
CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bách Quang
|
Phường Cải Đan
|
Xã Bá Xuyên
|
Xã Tân Quang
|
|
Tổng
|
7,17
|
0,20
|
0,01
|
0,02
|
6,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
6,97
|
0,20
|
0,01
|
0,02
|
6,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5,94
|
0,17
|
0,01
|
0,02
|
5,75
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,03
|
0,03
|
|
|
0,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bách
Quang
|
Phường Cải Đan
|
Xã Bá Xuyên
|
Phường Châu Sơn
|
Phường Lương
Sơn
|
Phường Mỏ Chè
|
Phường Phố Cò
|
Phường Thắng Lợi
|
Xã Tân Quang
|
|
Tổng
|
7,57
|
0,26
|
0,08
|
0,02
|
0,07
|
0,03
|
0,08
|
0,09
|
0,20
|
6,74
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
7,57
|
0,26
|
0,08
|
0,02
|
0,07
|
0,03
|
0,08
|
0,09
|
0,20
|
6,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
6,00
|
0,17
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
5,75
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,11
|
|
0,04
|
|
|
|
0,01
|
0,03
|
0,04
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,40
|
0,08
|
|
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,06
|
0,16
|
0,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
0,05
|
|
|
|
0,02
|
|
0,03
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 05 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
8,11
|
5,99
|
|
|
2,12
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
|
Các phường trên địa
bàn thành phố Sông Công
|
0,60
|
0,05
|
|
|
0,55
|
2
|
Trụ sở UBND phường Châu Sơn (Trụ sở UBND phường Lương
Châu cũ) (để giao đất)
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
3
|
TBA 220kV Sông Công và đường dây đấu nối
|
Xã Tân Quang,
Thành phố Sông Công
|
6,60
|
5,55
|
|
|
1,05
|
4
|
04 xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Phú Bình 2
|
Phường Cải Đan, Thành
phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
5
|
Đường dây và trạm biến áp 110kV Sông Công 5
|
Xã Tân Quang,
Thành phố Sông Công
|
0,34
|
0,20
|
|
|
0,14
|
Xã Bá Xuyên, Thành
phố Sông Công
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Phường Bách Quang,
Thành phố Sông Công
|
0,20
|
0,17
|
|
|
0,03
|
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM ĐỐI VỚI CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của
UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh
lại như sau
|
Nguyên nhân, lý
do điều chỉnh
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
A
|
Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
34,53
|
15,52
|
|
|
19,01
|
1
|
Cụm công nghiệp Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn,
phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
34,53
|
15,52
|
|
|
19,01
|
Điều chỉnh lại địa điểm do sơ suất của UBND thành
phố Sông Công trong quá trình đề nghị chuyển tiếp sang năm 2024 thiếu địa điểm
phường Bách Quang. Dự án đã được HĐND tỉnh điều chỉnh tại Nghị quyết
208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
DANH
SÁCH CHI TIẾT XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG CỦA HỘ GIA DÌNH, CÁ NHÂN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định
số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử
dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện...)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng
cây lâu năm
|
Sang đất trồng cây
hàng năm khác
|
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
I
|
Phường Cải Đan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Trường Xuân
|
Phường Cải Đan
|
254a
|
63-III
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Lưu Thị Tịnh
|
Phường Cải Đan
|
502
|
21
|
BHK
|
0,01558
|
0,01558
|
|
|
|
3
|
Đặng Thị Na
|
Phường Cải Đan
|
521
|
26
|
BHK
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
4
|
Đặng Thị Na
|
Phường Cải Đan
|
224
|
26
|
LUK
|
0,03186
|
0,03186
|
|
|
|
II
|
Phường Phố Cò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Trọng Cương
|
Phường Phố Cò
|
89
|
90-III
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Hoàng Sỹ Thủy
|
Phường Phố Cò
|
49
|
3
|
CLN
|
0,00674
|
0,00674
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Mai Hồng
|
Phường Phố Cò
|
12
|
3
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Phạm Thị Tuyết
|
Phường Phố Cò
|
611
|
18
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
5
|
Tạ Văn Hưng
|
Phường Phố Cò
|
257a
|
89-II
|
CLN
|
0,0043
|
0,0043
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị Hoa
|
Phường Phố Cò
|
19
|
18
|
BHK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
7
|
Trần Thị Huyền
|
Phường Phố Cò
|
360
|
90-I
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Ánh
|
Phường Phố Cò
|
479
|
76-I
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
III
|
Phường Châu Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Thị Huệ
|
Phường Châu Sơn
|
213
|
34-III
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Hứa Thị Thanh Loan
|
Phường Châu Sơn
|
128
|
50
|
CLN
|
0,003
|
0,003
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thanh Quân
|
Phường Châu Sơn
|
90E
|
35-III
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Hồng Phượng
|
Phường Châu Sơn
|
90C
|
35-III
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
5
|
Ngô Đức Khiêm
|
Phường Châu Sơn
|
127(199)
|
48(35-I)
|
RSX
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
6
|
Dương Thị Mận
|
Phường Châu Sơn
|
555
|
45
|
LUK
|
0,00568
|
0,00568
|
|
|
|
7
|
Dương Thị Mận
|
Phường Châu Sơn
|
262
|
45
|
LUC
|
0,00986
|
0,00986
|
|
|
|
IV
|
Phường Thắng Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Văn Huy
|
Phường Thắng Lợi
|
189C
|
48-IV
|
CLN
|
0,003
|
0,003
|
|
|
|
2
|
Đinh Công Hảo
|
Phường Thắng Lợi
|
446
|
11
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Trọng Thuần
|
Phường Thắng Lợi
|
223C
|
62-III
|
CLN
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
4
|
Hoàng Mạnh Hùng
|
Phường Thắng Lợi
|
67
|
11
|
CLN
|
0,004
|
0,004
|
|
|
|
5
|
Đỗ Trọng Đoàn
|
Phường Thắng Lợi
|
211
|
48-IV
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
6
|
Dương Thị Thật
|
Phường Thắng Lợi
|
216
|
26
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
7
|
Ngô Đức Trình
|
Phường Thắng Lợi
|
135
|
26
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
8
|
Hoàng Thị Thu Quỳnh
|
Phường Thắng Lợi
|
282
|
5
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
9
|
Đặng Văn Toàn
|
Phường Thắng Lợi
|
126
|
62-IV
|
CLN
|
0,013
|
0,013
|
|
|
|
10
|
Dương Như Hợi
|
Phường Thắng Lợi
|
358
|
17
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Ngọc Dung
|
Phường Thắng Lợi
|
717
|
20
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Phường Thắng Lợi
|
49D
|
47-IV
|
CLN
|
0,0045
|
0,0045
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Thành Trung
|
Phường Thắng Lợi
|
218
|
16(61-III)
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
14
|
Lê Thị Thu
|
Phường Thắng Lợi
|
466
|
18
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
15
|
Phạm Thị Xuyến
|
Phường Thắng Lợi
|
68
|
4
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
16
|
Lê Văn Tính
|
Phường Thắng Lợi
|
214
|
11
|
CLN
|
0,0075
|
0,0075
|
|
|
|
17
|
Lê Huy Tùng
|
Phường Thắng Lợi
|
490
|
11
|
CLN
|
0,01405
|
0,01405
|
|
|
|
18
|
Lê Ngọc Linh
|
Phường Thắng Lợi
|
367
|
62-III
|
BHK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
19
|
Lưu Đức Cường
|
Phường Thắng Lợi
|
176 A
|
62-11
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
V
|
Phường Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thái Thị Hồng Nga
|
Phường Lương Sơn
|
3158
|
16
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Phường Lương Sơn
|
1014
|
10
|
CLN
|
0,02025
|
0,02025
|
|
|
|
VI
|
Phường Bách Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn Thị Diệu
|
Phường Bách Quang
|
434
|
29
|
NTS
|
0,0069
|
0,0069
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Đức Long
|
Phường Bách Quang
|
98
|
34
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
3
|
Phạm Thanh Hải
|
Phường Bách Quang
|
133a
|
37-II
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
4
|
Chu Thị Dung
|
Phường Bách Quang
|
549
|
42
|
CLN
|
0,0265
|
0,0265
|
|
|
|
VII
|
Phường Mỏ Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Thủy
|
Phường Mỏ Chè
|
671
|
7
|
CLN
|
0,01015
|
0,01015
|
|
|
|
2
|
Khuất Đình Hà
|
Phường Mỏ Chè
|
774
|
9(49-I)
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Dương Văn Hân
|
Phường Mỏ Chè
|
292b
|
48-II
|
NTS
|
0,0331
|
0,0331
|
|
|
|
4
|
Dương Thị Sang
|
Phường Mỏ Chè
|
267
|
9
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
5
|
Đào Thị Oanh
|
Phường Mỏ Chè
|
343
|
8
|
CLN
|
0,008
|
0,008
|
|
|
|
6
|
Dương Văn Minh
|
Phường Mỏ Chè
|
444
|
4
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Quyết định 1795/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1795/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 31/07/2024 thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
341
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|