|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 178/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang
Số hiệu:
|
178/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 178/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 21 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN THẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình
được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm
2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Thế
tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 15/01/2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 186/TTr-TNMT ngày 19/3/2019 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Yên Thế với các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại
đất năm 2019; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất;
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND
huyện Yên Thế:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn và báo cáo kết quả theo quy
định.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND huyện Yên Thế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Huyện ủy, HĐND huyện Yên Thế;
- Lưu VT, TN.Thắng.
Bản điện tử
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, các chuyên viên;
+ Trung tâm Thông tin (đăng nội dung).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Thế)
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Cầu Gồ
|
Thị trấn Bố Hạ
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Canh Nậu
|
Xã Xuân Lương
|
Xã Tam Tiến
|
Xã Đồng Vương
|
Xã Đồng Hưu
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Tiến Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
30.637,05
|
196,21
|
100,41
|
3.850,43
|
3.598,84
|
2.517,90
|
3.057,92
|
2.344,51
|
2.172,77
|
641,03
|
860,26
|
2.155,94
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
25.774,09
|
122,37
|
40,68
|
3.413,94
|
3.130,73
|
2.144,40
|
2.664,78
|
2.070,36
|
1.559,73
|
526,29
|
726,50
|
1.980,13
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.362,03
|
44,02
|
24,20
|
250,37
|
305,58
|
312,06
|
247,19
|
267,75
|
208,19
|
47,83
|
175,83
|
200,71
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.992,66
|
38,71
|
17,16
|
20,54
|
86,17
|
247,81
|
0,57
|
161,81
|
100,37
|
47,25
|
91,17
|
193,15
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.454,90
|
6,49
|
0,55
|
76,15
|
104,93
|
96,33
|
220,69
|
107,08
|
75,08
|
40,48
|
39,30
|
168,44
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
6.007,14
|
69,24
|
13,09
|
221,12
|
400,66
|
688,07
|
536,87
|
496,20
|
370,90
|
421,47
|
295,79
|
333,68
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
13.266,02
|
|
|
2.834,63
|
2.273,50
|
1.013,73
|
1.615,79
|
1.186,11
|
878,06
|
1,96
|
179,73
|
1.008,14
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
668,20
|
2,62
|
2,12
|
30,98
|
34,11
|
34,21
|
42,26
|
13,22
|
27,50
|
14,55
|
35,78
|
269,16
|
1.6
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
15,80
|
|
0,72
|
0,69
|
11,95
|
0,00
|
1,98
|
|
|
|
0,07
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.765,55
|
73,67
|
58,59
|
413,72
|
459,43
|
360,64
|
387,00
|
271,22
|
612,19
|
114,20
|
131,59
|
164,35
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
202,04
|
0,97
|
|
88,31
|
89,95
|
|
17,08
|
|
0,25
|
|
2,00
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
400,72
|
0,31
|
0,02
|
|
|
|
|
90,96
|
309,43
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
8,56
|
1,30
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,25
|
|
1,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
68,34
|
1,74
|
2,00
|
|
3,90
|
1,57
|
15,96
|
0,95
|
1,84
|
3,06
|
0,95
|
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
79,58
|
|
|
|
|
|
|
|
71,67
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.318,39
|
21,29
|
21,31
|
63,23
|
167,69
|
98,97
|
116,96
|
74,44
|
64,58
|
42,33
|
53,52
|
93,32
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,60
|
3,40
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
0,59
|
|
2.9
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
10,54
|
|
|
|
|
1,00
|
8,79
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.469,40
|
|
|
207,23
|
50,74
|
121,09
|
139,28
|
46,35
|
68,27
|
17,81
|
65,69
|
57,11
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
46,26
|
23,17
|
23,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,88
|
5,34
|
0,71
|
0,25
|
0,80
|
1,56
|
1,42
|
0,57
|
1,52
|
0,62
|
0,25
|
0,55
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
89,30
|
10,22
|
2,19
|
3,02
|
2,74
|
3,20
|
4,41
|
3,42
|
3,52
|
3,74
|
4,11
|
3,98
|
2.15
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
4,66
|
|
0,17
|
|
0,06
|
0,44
|
0,24
|
0,02
|
|
0,47
|
0,09
|
|
2.16
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
91,31
|
1,99
|
0,38
|
14,72
|
4,20
|
6,04
|
0,80
|
8,13
|
1,13
|
2,52
|
2,41
|
7,23
|
2.17
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
24,32
|
|
0,46
|
|
|
0,42
|
4,55
|
|
0,60
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
22,61
|
0,75
|
0,29
|
2,06
|
0,15
|
0,58
|
0,48
|
0,82
|
1,05
|
0,51
|
0,77
|
0,73
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
13,20
|
|
0,25
|
0,85
|
0,69
|
1,37
|
0,34
|
0,13
|
0,34
|
0,02
|
0,11
|
0,94
|
2.21
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
384,23
|
1,55
|
1,72
|
31,49
|
34,05
|
25,81
|
24,12
|
34,81
|
10,75
|
43,12
|
1,04
|
0,49
|
2.22
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
500,90
|
1,64
|
3,92
|
2,56
|
104,46
|
98,59
|
52,57
|
10,29
|
77,24
|
|
0,06
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
97,41
|
0,17
|
1,14
|
22,78
|
8,69
|
12,87
|
6,15
|
2,94
|
0,86
|
0,55
|
2,18
|
11,47
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
296,6199
|
196,21
|
100,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại đất trong năm 2019 (tiếp
theo)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hồng Kỳ
|
Xã Đồng Lạc
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Tân Hiệp
|
Xã Hương Vĩ
|
Xã Đồng Kỳ
|
Xã An Thượng
|
Xã Phồn Xương
|
Xã Tân Sỏi
|
Xã Bố Hạ
|
(1)
|
|
(3)
|
(4)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
30.637,05
|
896,70
|
593,94
|
2.706,51
|
765,56
|
699,27
|
727,62
|
817,37
|
658,67
|
648,37
|
626,82
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
25.774,09
|
718,49
|
518,84
|
2.370,30
|
652,55
|
483,82
|
550,92
|
644,65
|
544,83
|
496,53
|
413,33
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.362,03
|
164,67
|
219,67
|
322,15
|
231,77
|
212,78
|
224,29
|
250,42
|
183,57
|
219,57
|
249,42
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.992,66
|
156,82
|
218,69
|
322,45
|
231,77
|
153,65
|
212,56
|
152,14
|
111,17
|
220,79
|
207,91
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.454,90
|
27,32
|
16,58
|
158,59
|
27,54
|
44,42
|
75,30
|
56,13
|
10,58
|
55,31
|
47,61
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
6.007,14
|
240,60
|
247,44
|
565,27
|
214,79
|
51,41
|
193,73
|
152,90
|
244,38
|
162,98
|
86,65
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
13.266,02
|
278,18
|
30,15
|
1.280,48
|
162,24
|
159,72
|
48,57
|
174,72
|
99,51
|
39,36
|
1,44
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
668,20
|
7,72
|
5,01
|
43,82
|
16,21
|
15,49
|
9,03
|
10,48
|
6,79
|
19,32
|
27,82
|
1.6
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
15,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.765,55
|
173,01
|
70,36
|
331,17
|
112,93
|
215,12
|
175,34
|
172,61
|
113,77
|
151,39
|
203,33
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CỌP
|
202,04
|
|
|
|
|
|
|
|
3,48
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
400,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
8,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,95
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,25
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,98
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
68,34
|
0,03
|
|
15,06
|
|
0,25
|
0,02
|
0,50
|
7,56
|
0,77
|
12,18
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
79,58
|
|
|
2,75
|
|
4,64
|
|
|
|
|
0,52
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.318,39
|
37,77
|
12,63
|
105,64
|
51,79
|
62,65
|
67,51
|
57,38
|
20,05
|
22,51
|
62,83
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,60
|
1,50
|
1,65
|
0,02
|
0,58
|
0,51
|
|
|
1,42
|
0,60
|
|
2.9
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
10,54
|
|
0,05
|
|
0,49
|
|
|
|
|
0,21
|
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.469,40
|
51,30
|
41,56
|
97,54
|
41,30
|
125,67
|
85,55
|
36,19
|
55,39
|
95,75
|
65,67
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
46,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,88
|
0,48
|
0,23
|
0,30
|
0,34
|
0,26
|
0,22
|
0,07
|
0,60
|
0,29
|
0,50
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
89,30
|
5,61
|
3,28
|
4,41
|
2,66
|
3,22
|
2,77
|
5,06
|
5,06
|
5,02
|
7,66
|
2.15
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
4,66
|
|
|
1,03
|
0,16
|
|
|
1,16
|
0,28
|
0,54
|
|
2.16
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
91,31
|
7,13
|
2,33
|
3,39
|
3,58
|
3,18
|
1,94
|
4,94
|
3,85
|
5,40
|
6,02
|
2.17
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
24,32
|
0,30
|
|
1,62
|
|
7,41
|
0,11
|
|
|
0,60
|
8,25
|
2.18
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
22,61
|
1,24
|
0,74
|
1,95
|
2,95
|
0,78
|
0,73
|
1,75
|
2,27
|
1,59
|
0,42
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
2.20
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
13,20
|
0,92
|
0,50
|
2,49
|
0,55
|
0,16
|
0,48
|
0,44
|
0,24
|
1,12
|
1,26
|
2.21
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
384,23
|
22,18
|
3,10
|
76,54
|
1,72
|
0,20
|
16,01
|
9,49
|
2,87
|
14,39
|
28,78
|
2.22
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
500,90
|
44,55
|
3,80
|
18,43
|
6,81
|
6,19
|
|
55,63
|
10,70
|
2,61
|
0,86
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
97,41
|
5,21
|
4,74
|
5,04
|
0,09
|
0,34
|
1,37
|
0,12
|
0,08
|
0,45
|
10,17
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
296,6199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích các loại
đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Cầu Gồ
|
Thị trấn Bố
Hạ
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Canh Nậu
|
Xã Xuân Lương
|
Xã Tam Tiến
|
Xã Đồng Vương
|
Xã Đồng Hưu
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Tiến Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
87,81
|
0,18
|
2,80
|
0,39
|
1,53
|
3,54
|
0,33
|
0,53
|
2,13
|
0,18
|
3,44
|
0,70
|
1,1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
62,85
|
0,07
|
2,77
|
0,34
|
1,50
|
1,54
|
0,23
|
|
0,78
|
0,06
|
0,95
|
0,35
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
19,24
|
0,07
|
1,77
|
0,14
|
|
0,04
|
|
|
0,78
|
0,06
|
0,95
|
0,35
|
1,2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNH
|
5,31
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,07
|
0,02
|
0,30
|
1,3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,07
|
0,11
|
0,03
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
0,03
|
0,05
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
10,31
|
|
|
|
|
1,70
|
0,07
|
0,50
|
1,32
|
|
2,00
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,27
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
0,44
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp; nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
6,45
|
0,02
|
|
|
|
|
1,98
|
|
|
0,13
|
0,03
|
0,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1,98
|
|
|
|
|
|
1,98
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
0,03
|
0,06
|
2.11
|
Chuyển đổi
nội bộ đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở
|
OCT/PKO
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2019 (tiếp)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hồng Kỳ
|
Xã Đồng Lạc
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Tân Hiệp
|
Xã Hương Vĩ
|
Xã Đồng Kỳ
|
Xã An Thượng
|
Xã Phồn Xương
|
Xã Tân Sỏi
|
Xã Bố Hạ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
87,81
|
0,84
|
1,02
|
2,37
|
0,46
|
0,83
|
1,28
|
1,43
|
17,98
|
37,43
|
8,51
|
1,1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
62,85
|
0,77
|
1,00
|
0,53
|
0,35
|
0,80
|
1,25
|
1,40
|
9,35
|
36,66
|
2,16
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
19,24
|
0,77
|
0,97
|
0,23
|
0,35
|
0,80
|
1,25
|
0,20
|
9,35
|
0,62
|
0,54
|
1,2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,31
|
|
|
0,59
|
0,06
|
|
|
|
0,90
|
0,15
|
3,18
|
1,3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,07
|
0,07
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
5,73
|
0,03
|
1,67
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
10,31
|
|
|
1,22
|
|
|
|
|
2,00
|
|
1,50
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp; nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
6,45
|
|
|
|
0,03
|
|
0,00
|
|
2,00
|
2,10
|
0,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,45
|
|
|
|
0,03
|
|
0,00
|
|
2,00
|
2,10
|
0,10
|
2.11
|
Chuyển đổi
nội bộ đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở
|
OCT/PKO
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích đất thu hồi năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Cầu Gồ
|
Thị trấn Bố
Hạ
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Canh Nậu
|
Xã Xuân Lương
|
Xã Tam Tiến
|
Xã Đồng Vương
|
Xã Đồng Hưu
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Tiến Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích
|
|
85,46
|
0,09
|
2,20
|
0,34
|
1,50
|
3,79
|
0,30
|
0,50
|
1,62
|
0,28
|
1,72
|
0,73
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
81,41
|
0,07
|
1,00
|
0,34
|
1,50
|
3,51
|
0,30
|
0,50
|
1,62
|
0,15
|
1,41
|
0,67
|
1.2
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
59,14
|
0,07
|
1,00
|
0,34
|
1,50
|
1,54
|
0,23
|
|
0,30
|
0,06
|
0,95
|
0,35
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
53,26
|
0,07
|
1,77
|
0,14
|
|
0,04
|
|
|
0,30
|
0,06
|
0,95
|
0,35
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,31
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,07
|
0,02
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
7,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
8,31
|
|
|
|
|
1,70
|
0,07
|
0,50
|
1,32
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,27
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
0,44
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4,04
|
0,02
|
1,20
|
|
|
0,28
|
|
|
|
0,13
|
0,31
|
0,06
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,39
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,28
|
0,06
|
2.4
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,62
|
0,02
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,39
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất thu hồi năm 2019
(tiếp)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hồng Kỳ
|
Xã Đồng Lạc
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Tân Hiệp
|
Xã Hương Vĩ
|
Xã Đồng Kỳ
|
Xã An Thượng
|
Xã Phồn Xương
|
Xã Tân Sỏi
|
Xã Bố Hạ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
85,46
|
0,85
|
0,50
|
2,34
|
0,43
|
0,80
|
1,25
|
1,67
|
17,93
|
38,51
|
8,11
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
81,41
|
0,77
|
0,50
|
2,34
|
0,43
|
0,80
|
1,25
|
1,40
|
17,93
|
37,41
|
7,52
|
1.2
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
59,14
|
0,77
|
0,50
|
0,53
|
0,35
|
0,80
|
1,25
|
1,40
|
9,35
|
36,66
|
1,20
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
53,26
|
0,77
|
0,47
|
0,23
|
0,35
|
0,80
|
1,25
|
0,20
|
9,35
|
35,62
|
0,54
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,31
|
|
|
0,59
|
0,06
|
|
|
|
0,90
|
0,15
|
3,18
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
7,38
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
5,68
|
|
1,64
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
8,31
|
|
|
1,22
|
|
|
|
|
2,00
|
|
1,50
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4,04
|
0,08
|
|
|
|
|
0,00
|
0,27
|
|
1,10
|
0,59
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,39
|
2.2
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,64
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,14
|
|
|
0,10
|
2.4
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2.5
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,39
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
2.9
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 178/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 178/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang
611
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|