|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1778/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hà Trung tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1778/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
20/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1778/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 20 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các
Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp
thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng
phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa,
đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày
10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển
mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 216/NQ-HĐND
ngày 16/10/2019 chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh và quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng phòng hộ, rừng sản xuất đợt 3, năm 2019; số 230/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết
định số 1564/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Hà Trung;
Xét đề nghị
của Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung tại Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 11/05/2020;
Theo đề nghị
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 434/TTr- STNMT ngày 14/5/2020
(kèm theo Báo cáo thẩm định số 77/BC-HĐTĐ ngày 14/5/2020 của Hội đồng thẩm định
Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
24.381,69
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.593,85
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.099,12
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.688,72
|
(Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)
2. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
544,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
288,56
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
270,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
39,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
38,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,10
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
166,55
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
10,54
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,22
|
(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)
3. Kế hoạch
thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
372,69
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
350,21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22,48
|
(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
28,64
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
28,64
|
(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)
5. Danh mục
công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm
theo.
6. Danh mục
công trình dự án hủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước, nhưng không
thực hiện:
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích kế hoạch được duyệt (ha)
|
Diện tích đề nghị điều chỉnh, hủy bỏ (ha)
|
Quyết định phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất, ngày, tháng, năm
|
Ghi chú
|
1
|
Bưu điện Văn hóa xã
Hà Giang
|
Xã Hà Giang
|
0,02
|
0,02
|
Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
Điều 2. Tổ chức thực
hiện.
1. Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Theo dõi,
triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định
này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về
tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết
nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử
dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Hà
Trung đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày
26/4/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa
được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường
xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hà
Trung đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên
quan.
- Chủ trì, phối
hợp với UBND huyện Hà Trung để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình
tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch
sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Hà
Trung
- Công bố công
khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất
và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển
mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự
nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường
kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế
hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm
bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành
pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên
quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách
nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hà Trung về Sở Tài nguyên
và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Hà Trung và Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC68.05.20)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số I.1: KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hà Trung
|
Xã Hà Vinh
|
Xã Hà Bắc
|
Xã Hà Giang
|
Xã Hoạt Giang
|
Xã Yên Dương
|
Xã Lĩnh Toại
|
Xã Hà Ngọc
|
TT Hà Trung
|
Xã Hà Phong
|
Xã Hà Vân
|
Xã Hà Thanh
|
Xã Hà Yên
|
Xã Hà Dương
|
Xã Hà Phú
|
Xã Hà Toại
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.593,85
|
26,94
|
201,85
|
855,09
|
548,38
|
585,72
|
523,94
|
385,40
|
250,03
|
302,00
|
191,74
|
172,24
|
247,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước
|
LUA
|
6.690,24
|
12,00
|
129,49
|
402,57
|
382,71
|
400,57
|
291,06
|
244,08
|
125,36
|
251,71
|
97,72
|
83,80
|
135,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.936,87
|
12,00
|
123,62
|
384,14
|
333,51
|
364,01
|
291,06
|
144,68
|
113,54
|
251,71
|
97,72
|
83,80
|
135,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.454,24
|
|
18,14
|
39,36
|
51,45
|
66,67
|
2,20
|
22,83
|
|
0,36
|
11,90
|
20,67
|
30,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.266,64
|
5,95
|
13,69
|
134,97
|
59,16
|
41,25
|
49,08
|
16,90
|
16,46
|
33,60
|
15,82
|
9,64
|
39,41
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.919,14
|
1,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
411,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.821,93
|
1,25
|
|
148,02
|
|
59,47
|
106,00
|
67,99
|
|
|
41,43
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
784,46
|
6,08
|
32,53
|
73,45
|
52,56
|
14,95
|
68,89
|
31,59
|
106,61
|
14,85
|
13,74
|
50,61
|
36,34
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
246,00
|
|
8,00
|
56,72
|
2,50
|
2,80
|
6,70
|
2,00
|
1,61
|
1,49
|
11,12
|
7,52
|
5,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6099,12
|
171,68
|
103,16
|
457,47
|
247,28
|
249,93
|
152,31
|
92,58
|
94,32
|
135,61
|
98,39
|
103,15
|
118,82
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
690,43
|
1,49
|
|
|
50,82
|
6,51
|
|
|
|
|
3,97
|
|
11,27
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,24
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
79,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
46,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,42
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
19,85
|
7,75
|
|
0,11
|
0,12
|
|
0,10
|
|
0,60
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
98,02
|
10,5
|
9,52
|
4,91
|
|
0,48
|
|
|
0,69
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
385,40
|
|
|
136,40
|
|
|
|
|
|
6,22
|
1,50
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2091,30
|
68,92
|
43,87
|
101,72
|
82,34
|
138,68
|
66,68
|
50,16
|
45,86
|
45,46
|
27,44
|
43,69
|
46,00
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
16,58
|
0,54
|
0,34
|
|
|
|
0,41
|
0,67
|
0,23
|
0,68
|
|
|
0,24
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,93
|
0,61
|
|
|
|
|
1,00
|
0,40
|
|
|
0,03
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1218,63
|
0,71
|
31,58
|
104,02
|
42,76
|
53,85
|
53,08
|
19,00
|
24,24
|
30,76
|
22,78
|
21,05
|
32,95
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
53,13
|
53,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25,39
|
6,23
|
0,32
|
0,40
|
0,89
|
0,25
|
0,35
|
1,51
|
0,76
|
0,84
|
0,96
|
1,56
|
1,43
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,26
|
1,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,72
|
1,10
|
|
2,73
|
0,11
|
0,13
|
0,67
|
|
|
0,63
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
222,02
|
1,60
|
4,03
|
23,75
|
8,01
|
11,49
|
9,43
|
2,82
|
4,17
|
6,12
|
1,70
|
4,60
|
5,75
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
110,77
|
|
1,48
|
11,29
|
16,94
|
3,53
|
|
|
|
|
6,02
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
22,77
|
0,99
|
0,37
|
2,56
|
1,05
|
0,13
|
1,26
|
0,51
|
0,61
|
0,23
|
0,96
|
0,28
|
0,47
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
49,33
|
0,02
|
0,77
|
0,96
|
0,79
|
0,27
|
|
|
|
|
0,52
|
|
1,25
|
2.24
|
Đất sông, ngòi , kênh, rạch, suối
|
SON
|
526,64
|
10,27
|
10,88
|
65,79
|
8,53
|
14,22
|
13,59
|
11,71
|
12,67
|
23,35
|
21,06
|
31,97
|
19,46
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
418,39
|
4,13
|
|
2,83
|
34,92
|
20,39
|
5,74
|
5,80
|
4,48
|
2,90
|
11,45
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,99
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.688,72
|
4,85
|
3,35
|
407,18
|
19,85
|
51,05
|
4,05
|
21,23
|
0,85
|
51,46
|
19,04
|
18,10
|
45,73
|
4
|
Đất khu công nghệ cao *
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị *
|
KDT
|
511,84
|
203,48
|
308,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số I.2: KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Yến Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
Xã Hà Lĩnh
|
Xã Hà Đông
|
Xã Hà Tân
|
Xã Hà Tiến
|
Xã Hà Bình
|
Xã Hà Lai
|
Xã Hà Châu
|
Xã Hà Long
|
Xã Hà Thái
|
Xã Hà Hải
|
Xã Hà Ninh
|
Xã Hà Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.593,85
|
507,13
|
439,04
|
1.042,87
|
1.981,09
|
805,76
|
942,53
|
1.267,84
|
642,87
|
516,00
|
504,68
|
2.855,50
|
476,88
|
320,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước
|
LUA
|
6.690,24
|
131,11
|
242,55
|
302,13
|
719,91
|
168,81
|
317,95
|
466,42
|
267,90
|
270,02
|
390,49
|
358,95
|
233,53
|
263,84
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.936,87
|
117,86
|
226,61
|
302,13
|
463,72
|
131,49
|
289,58
|
395,83
|
235,40
|
253,80
|
357,15
|
336,84
|
233,53
|
257,58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.454,24
|
7,69
|
16,66
|
38,37
|
11,98
|
7,85
|
52,28
|
65,05
|
6,10
|
4,11
|
38,51
|
933,19
|
2,05
|
6,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.266,64
|
34,44
|
33,73
|
119,89
|
65,20
|
52,69
|
49,43
|
50,78
|
50,92
|
35,38
|
8,56
|
267,74
|
43,20
|
18,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.919,14
|
226,25
|
53,82
|
319,46
|
341,03
|
297,75
|
126,78
|
192,51
|
79,32
|
45,50
|
|
235,05
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
411,19
|
|
|
|
179,07
|
42,81
|
189,31
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.821,93
|
54,59
|
80,40
|
241,87
|
630,75
|
206,63
|
158,40
|
462,28
|
190,39
|
141,24
|
28,09
|
1.024,50
|
178,63
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
784,46
|
12,07
|
9,08
|
12,04
|
15,65
|
25,22
|
38,92
|
12,65
|
44,14
|
18,76
|
36,35
|
16,23
|
16,25
|
24,90
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
246,00
|
40,98
|
2,80
|
9,10
|
17,51
|
4,00
|
9,46
|
18,14
|
4,10
|
1,00
|
2,68
|
19,83
|
3,23
|
7,21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6099,12
|
133,81
|
142,88
|
307,79
|
398,23
|
176,59
|
298,69
|
393,08
|
247,51
|
170,77
|
135,78
|
1403,52
|
113,40
|
152,56
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
690,43
|
|
|
4,92
|
|
|
|
|
0,17
|
32,05
|
|
579,23
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
79,11
|
|
|
|
|
3,70
|
|
|
|
|
|
75,41
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
46,22
|
|
|
|
20,00
|
7,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
19,85
|
1,18
|
|
4,97
|
1,50
|
1,40
|
0,50
|
|
1,04
|
0,72
|
|
0,08
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
98,02
|
11,06
|
2,07
|
21,34
|
6,50
|
9,27
|
4,67
|
1,12
|
10,80
|
0,01
|
|
1,85
|
|
3,24
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
385,40
|
6,63
|
1,71
|
17,02
|
10,45
|
11,52
|
68,63
|
2,60
|
16,05
|
|
|
105,81
|
|
0,87
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2091,30
|
44,81
|
47,21
|
81,85
|
212,73
|
58,27
|
100,00
|
168,89
|
83,35
|
49,49
|
71,83
|
290,39
|
45,98
|
75,63
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
16,58
|
|
0,25
|
0,66
|
0,26
|
2,61
|
|
1,48
|
|
0,54
|
0,30
|
6,24
|
0,65
|
0,47
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,93
|
|
|
0,97
|
0,61
|
3,25
|
0,50
|
|
3,08
|
0,48
|
1,15
|
0,85
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1218,63
|
48,66
|
41,62
|
74,74
|
98,05
|
52,42
|
35,64
|
87,84
|
59,25
|
49,48
|
37,67
|
119,75
|
41,92
|
34,80
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
53,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25,39
|
0,54
|
0,51
|
0,35
|
0,22
|
0,47
|
1,27
|
1,84
|
0,69
|
0,68
|
0,65
|
1,44
|
0,67
|
0,56
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,26
|
0,37
|
|
|
|
0,19
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,72
|
0,24
|
|
|
0,30
|
0,38
|
|
0,62
|
|
|
|
|
|
0,82
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
222,02
|
6,80
|
11,09
|
5,83
|
8,04
|
11,34
|
7,75
|
10,25
|
20,16
|
9,45
|
10,25
|
19,64
|
1,61
|
16,34
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
110,77
|
8,91
|
|
16,59
|
5,79
|
3,30
|
12,43
|
11,00
|
10,01
|
3,24
|
|
0,18
|
0,05
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
22,77
|
2,31
|
0,20
|
1,34
|
1,41
|
1,06
|
0,76
|
1,02
|
0,67
|
0,50
|
0,75
|
2,07
|
0,28
|
0,99
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
49,33
|
|
0,24
|
5,79
|
0,25
|
|
0,66
|
2,36
|
0,74
|
0,02
|
0,30
|
34,30
|
0,09
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi , kênh, rạch, suối
|
SON
|
526,64
|
2,30
|
33,73
|
49,38
|
13,70
|
|
9,67
|
20,58
|
19,77
|
5,51
|
12,81
|
97,67
|
|
18,02
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
418,39
|
|
4,25
|
22,04
|
18,42
|
9,61
|
56,21
|
83,23
|
21,73
|
18,60
|
0,07
|
68,61
|
22,15
|
0,82
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.688,72
|
9,59
|
49,80
|
47,86
|
28,32
|
21,19
|
70,80
|
156,31
|
28,17
|
0,56
|
6,42
|
583,99
|
9,93
|
29,03
|
4
|
Đất khu công nghệ cao *
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị *
|
KDT
|
511,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.1: KẾ HOẠCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hà Trung
|
Xã Hà Vinh
|
Xã Hà Bắc
|
Xã Hà Giang
|
Xã Hoạt Giang
|
Xã Yên Dương
|
Xã Lĩnh Toại
|
Xã Hà Ngọc
|
TT Hà Trung
|
Xã Hà Phong
|
Xã Hà Vân
|
Xã Hà Thanh
|
Xã Hà Yên
|
Xã Hà Dương
|
Xã Hà Phú
|
Xã Hà Toại
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
544,38
|
3,14
|
5,73
|
72,56
|
2,01
|
19,07
|
2,05
|
3,82
|
5,97
|
5,38
|
8,59
|
0,86
|
6,21
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
288,56
|
1,57
|
4,90
|
0,700
|
1,87
|
11,18
|
1,05
|
1,84
|
4,32
|
5,38
|
2,28
|
0,86
|
5,99
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
270,04
|
1,57
|
2,90
|
0,700
|
1,00
|
11,18
|
1,05
|
1,84
|
2,70
|
5,38
|
2,28
|
0,86
|
5,99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
39,22
|
|
0,83
|
|
|
0,88
|
0,60
|
0,57
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
38,40
|
0,02
|
|
0,17
|
0,13
|
6,70
|
0,25
|
0,07
|
0,21
|
|
0,28
|
|
0,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
166,55
|
|
|
71,29
|
|
0,16
|
0,10
|
|
|
|
6,02
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,54
|
0,45
|
|
0,40
|
0,01
|
0,16
|
0,05
|
1,35
|
1,43
|
|
0,01
|
|
0,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,22
|
|
|
0,15
|
0,04
|
1,06
|
1,10
|
0,55
|
0,30
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,12
|
|
|
0,15
|
0,04
|
1,06
|
1,10
|
0,55
|
0,30
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.2: KẾ HOẠCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Yến Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
Xã Hà Lĩnh
|
Xã Hà Đông
|
Xã Hà Tân
|
Xã Hà Tiến
|
Xã Hà Bình
|
Xã Hà Lai
|
Xã Hà Châu
|
Xã Hà Long
|
Xã Hà Thái
|
Xã Hà Hải
|
Xã Hà Ninh
|
Xã Hà Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
544,38
|
25,36
|
1,07
|
33,08
|
122,25
|
17,96
|
17,84
|
26,54
|
40,92
|
2,50
|
2,04
|
108,09
|
5,96
|
5,37
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
288,56
|
16,02
|
0,68
|
2,580
|
97,30
|
8,27
|
7,44
|
11,37
|
24,84
|
0,8
|
2,04
|
65,41
|
5,71
|
4,16
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
270,04
|
16,02
|
0,68
|
2,580
|
85,30
|
7,69
|
6,16
|
11,37
|
24,67
|
0,8
|
2,04
|
65,41
|
5,71
|
4,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
39,22
|
|
0,39
|
5,94
|
6,00
|
6,02
|
|
11,34
|
|
|
|
6,60
|
0,05
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
38,40
|
0,27
|
|
2,63
|
10,21
|
0,08
|
2,90
|
1,87
|
|
0,71
|
|
11,45
|
0,05
|
0,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
166,55
|
8,79
|
|
20,74
|
8,73
|
3,30
|
5,73
|
1,00
|
16,08
|
|
|
24,61
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,54
|
0,29
|
|
1,20
|
0,01
|
0,29
|
1,78
|
0,96
|
|
0,99
|
|
0,02
|
0,15
|
0,98
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,22
|
|
0,08
|
0,20
|
0,49
|
|
|
|
|
0,03
|
|
1,20
|
|
0,02
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,12
|
|
0,08
|
0,20
|
0,49
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,10
|
|
0,02
|
Phụ biểu số III.1: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HÀ
TRUNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hà Trung
|
Xã Hà Vinh
|
Xã Hà Bắc
|
Xã Hà Giang
|
Xã Hoạt Giang
|
Xã Yên Dương
|
Xã Lĩnh Toại
|
Xã Hà Ngọc
|
TT Hà Trung
|
Xã Hà Phong
|
Xã Hà Vân
|
Xã Hà Thanh
|
Xã Hà Yên
|
Xã Hà Dương
|
Xã Hà Phú
|
Xã Hà Toại
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
350,21
|
2,54
|
5,73
|
1,10
|
1,87
|
15,69
|
1,80
|
3,82
|
4,49
|
5,38
|
2,55
|
0,86
|
5,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước
|
LUA
|
273,64
|
1,00
|
4,90
|
0,70
|
1,87
|
10,70
|
1,05
|
1,84
|
3,72
|
5,38
|
2,28
|
0,86
|
5,99
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
255,29
|
1,00
|
2,90
|
0,70
|
1,00
|
10,70
|
1,05
|
1,84
|
2,10
|
5,38
|
2,28
|
0,86
|
5,99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
27,30
|
|
0,83
|
|
|
0,88
|
0,60
|
0,57
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
31,09
|
|
|
|
|
3,91
|
|
0,07
|
|
|
0,26
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9,98
|
|
|
0,00
|
|
0,16
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,10
|
0,44
|
|
0,40
|
|
0,04
|
0,05
|
1,35
|
0,77
|
|
0,01
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22,48
|
|
|
0,15
|
0,04
|
2,42
|
1,39
|
0,55
|
0,43
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,54
|
|
|
|
|
0,44
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
12,33
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,08
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi , kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
6,13
|
|
|
0,15
|
|
1,98
|
0,94
|
0,53
|
0,30
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HÀ
TRUNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Yến Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
Xã Hà Lĩnh
|
Xã Hà Đông
|
Xã Hà Tân
|
Xã Hà Tiến
|
Xã Hà Bình
|
Xã Hà Lai
|
Xã Hà Châu
|
Xã Hà Long
|
Xã Hà Thái
|
Xã Hà Hải
|
Xã Hà Ninh
|
Xã Hà Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
350,21
|
13,80
|
1,07
|
13,95
|
117,26
|
11,99
|
6,31
|
14,54
|
24,67
|
2,42
|
2,04
|
81,63
|
5,94
|
2,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước
|
LUA
|
273,64
|
13,80
|
0,68
|
1,13
|
95,80
|
6,69
|
4,94
|
11,37
|
24,67
|
0,80
|
2,04
|
63,56
|
5,71
|
2,16
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
255,29
|
13,80
|
0,68
|
1,13
|
83,80
|
6,11
|
3,66
|
11,37
|
24,67
|
0,80
|
2,04
|
63,56
|
5,71
|
2,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
27,30
|
|
0,39
|
5,74
|
6,00
|
5,30
|
|
0,34
|
|
|
|
6,60
|
0,05
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
31,09
|
|
|
1,94
|
9,73
|
|
1,20
|
1,87
|
|
0,63
|
|
11,45
|
0,03
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9,98
|
|
|
3,99
|
5,73
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,10
|
|
|
1,15
|
|
|
0,17
|
0,96
|
|
0,99
|
|
0,02
|
0,15
|
0,61
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22,48
|
|
0,08
|
3,45
|
4,95
|
|
|
2,22
|
|
0,03
|
|
6,39
|
0,15
|
0,23
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,54
|
|
0,08
|
1,00
|
1,49
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,10
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
12,33
|
|
|
2,45
|
3,46
|
|
|
|
|
|
|
6,29
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi , kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
6,13
|
|
|
|
|
|
|
2,22
|
|
0,00
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.1: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hà Trung
|
Xã Hà Vinh
|
Xã Hà Bắc
|
Xã Hà Giang
|
Xã Hoạt Giang
|
Xã Yên Dương
|
Xã Lĩnh Toại
|
Xã Hà Ngọc
|
TT Hà Trung
|
Xã Hà Phong
|
Xã Hà Vân
|
Xã Hà Thanh
|
Xã Hà Yên
|
Xã Hà Dương
|
Xã Hà Phú
|
Xã Hà Toại
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
28,64
|
1,91
|
|
0,25
|
|
0,07
|
0,46
|
0,44
|
|
3,70
|
0,15
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,34
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
17,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,41
|
1,60
|
|
|
|
0,07
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,06
|
|
|
0,25
|
|
|
0,03
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,93
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
0,50
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi , kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.2: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Yến Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
Xã Hà Lĩnh
|
Xã Hà Đông
|
Xã Hà Tân
|
Xã Hà Tiến
|
Xã Hà Bình
|
Xã Hà Lai
|
Xã Hà Châu
|
Xã Hà Long
|
Xã Hà Thái
|
Xã Hà Hải
|
Xã Hà Ninh
|
Xã Hà Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
28,64
|
|
0,26
|
0,86
|
0,57
|
1,00
|
16,16
|
1,03
|
0,20
|
|
|
0,01
|
0,60
|
0,97
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,34
|
|
|
0,81
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,64
|
|
|
|
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
17,83
|
|
|
|
|
|
14,83
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,41
|
|
|
|
0,57
|
|
|
0,55
|
0,20
|
|
|
0,01
|
|
0,97
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,06
|
|
0,26
|
0,05
|
|
1,00
|
0,19
|
0,48
|
|
|
|
|
0,60
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi , kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V: DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Kế hoạch sử dụng năm 2020
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
A
|
Công trình, dự án để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
1
|
Dự án giao thông
|
|
|
|
1.1
|
Dự án đường bộ cao tốc Bắc
- Nam đoạn đi qua tỉnh Thanh Hóa
|
87,640
|
DGT
|
Hà Lĩnh
|
52,330
|
DGT
|
Hà Long
|
6,380
|
DGT
|
Hà Sơn
|
2,670
|
DGT
|
Hà Tân
|
14,010
|
DGT
|
Hà Tiến
|
11,380
|
DGT
|
Hà Giang
|
2
|
Dự án thủy lợi
|
|
|
|
2.1
|
Trạm bơm Hà Yên
|
0,898
|
DTL
|
Hà Yên (xã Yên Dương mới)
|
2.2
|
Trạm bơm Triết Giang
|
3,058
|
DTL
|
Hà Thanh (xã Hoạt Giang mới)
|
2.3
|
Trạm bơm Hà Hải
|
1,178
|
DTL
|
Hà Hải
|
B
|
Công trình, dự án cấp
huyện
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
1
|
Dự án khu dân cư
|
|
|
|
1.1
|
Dự án khu dân cư đô thị
|
|
|
|
1.1.1
|
Khu dân cư Nam Núi Phấn
|
0,350
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
1.1.2
|
Khu dân cư Đồng Vang
|
0,080
|
ODT
|
1.1.3
|
Khu dân cư vườn cây Các Cố
|
0,060
|
ODT
|
1.1.4
|
Khu dân cư Ao bệnh viện
|
0,030
|
ODT
|
1.1.5
|
Khu dân cư đường Trung
tâm VHTT huyện
|
0,200
|
ODT
|
1.2
|
Dự án khu dân cư nông
thôn
|
|
|
|
1.2.1
|
Khu dân cư Gốc Vãi Cột Đèn
(khu dân cư phía Tây đường sắt)
|
1,200
|
ONT
|
Hà Ninh (xã Yến Sơn mới)
|
1.2.2
|
Khu dân cư Đồng Hưng
|
1,700
|
ONT
|
1.2.3
|
Khu dân cư dự án các nhà
đầu tư
|
9,500
|
ONT
|
1.2.4
|
Khu dân cư trung tâm
thương mại Hà Ninh
|
0,200
|
ONT
|
1.2.5
|
Khu dân cư Bái Vực thôn Thạch
Quật 1
|
0,370
|
ONT
|
Hà Hải
|
1.2.6
|
Khu dân cư Bái Giếng thôn
Thạch Quật 1
|
0,110
|
ONT
|
Hà Hải
|
1.2.7
|
Khu dân cư Đồng Rịm
|
0,250
|
ONT
|
1.2.8
|
Khu dân cư Đầu Voi thôn
Yên Thôn
|
0,190
|
ONT
|
1.2.9
|
Khu dân cư thôn Cửa Chùa
|
0,210
|
ONT
|
1.2.10
|
Khu dân cư xen cư Đá Bia
|
0,250
|
ONT
|
1.2.11
|
Khu xen cư Tùng Thi
|
0,020
|
ONT
|
1.2.12
|
Khu dân cư Gốc Bàng thôn
Tùng Thi
|
0,090
|
ONT
|
Hà Hải
|
1.2.13
|
Khu dân cư thôn Tùng Thi
|
0,010
|
ONT
|
1.2.14
|
Khu dân cư sau làng thôn
Nam Thôn (KH năm 2019)
|
0,020
|
ONT
|
1.2.15
|
Khu dân cư sau làng thôn
Nam Thôn
|
0,060
|
ONT
|
1.2.16
|
Khu xen cư Bãi Cống
|
0,100
|
ONT
|
1.2.17
|
Khu dân cư Đồng Xanh
|
1,000
|
ONT
|
Hà Phú (xã Lĩnh Toại mới)
|
1.2.18
|
Khu dân cư Đồng Và
|
0,380
|
ONT
|
1.2.19
|
Khu dân cư Đồng Chế
|
0,240
|
ONT
|
1.2.20
|
Khu dân cư Nhà Thần Lô 2
(KH năm 2019)
|
0,360
|
ONT
|
Hà Thái
|
1.2.21
|
Khu dân cư Nhà Thần Lô 2
|
0,030
|
ONT
|
1.2.22
|
Khu dân cư Đồng Ông Xém
|
0,800
|
ONT
|
1.2.23
|
Khu dân cư Bàn Tọa (KH năm
2019)
|
0,440
|
ONT
|
1.2.24
|
Khu dân cư Bàn Tọa
|
0,120
|
ONT
|
1.2.25
|
Khu dân cư Ao Hồ Thôn 2
|
0,060
|
ONT
|
1.2.26
|
Khu dân cư khu Trung Tâm
xã Hà Thái
|
0,200
|
ONT
|
1.2.27
|
Khu dân cư Đồng Nhà Thần
thôn 6 (Nhà Thần Ô1)
|
0,036
|
ONT
|
1.2.28
|
Khu dân cư Đồng Gò Bưởi
|
0,680
|
ONT
|
1.2.29
|
Khu dân cư Đồng Đá Mặt
|
0,830
|
ONT
|
1.2.30
|
Khu dân cư UBND xã cũ
|
0,150
|
ONT
|
1.2.31
|
Khu dân cư đồng Gốc Gạo
|
0,015
|
ONT
|
1.2.32
|
Khu đất ở đền Phú Mỗ
|
0,600
|
ONT
|
1.2.33
|
Khu dân cư khu trang trại
Đồng Đường Cây
|
1,000
|
ONT
|
1.2.34
|
Khu dân cư Đồng Giữa thôn
3 (KH 2019)
|
0,600
|
ONT
|
Hà Lai
|
1.2.35
|
Khu dân cư Đồng Giữa
(thôn 3)
|
0,220
|
ONT
|
1.2.36
|
Khu dân cư Mả Nác thôn 1
(KH 2019)
|
0,300
|
ONT
|
1.2.37
|
Khu dân cư Mả Nác (thôn 1)
|
0,500
|
ONT
|
1.2.38
|
Khu dân cư khu trung tâm
xã Hà Lai
|
0,630
|
ONT
|
1.2.39
|
Khu dân cư Gò Súng, Ao
Làng
|
0,200
|
ONT
|
1.2.40
|
Khu dân cư Bầu thôn 5
|
0,100
|
ONT
|
Hà Toại
|
1.2.41
|
Khu dân cư sau Ông Đa thôn
4
|
0,380
|
ONT
|
1.2.42
|
Khu dân cư trung tâm xã Hà
Toại (Kế hoạch năm 2019)
|
0,170
|
ONT
|
1.2.43
|
Khu dân cư trung tâm xã Hà
Toại
|
0,210
|
ONT
|
1.2.44
|
Khu dân cư Dăng Hạc thôn 8
|
0,260
|
ONT
|
Hà Lâm (xã Yến Sơn mới)
|
1.2.45
|
Khu dân cư khu vực QH
trung tâm giai đoạn 2
|
0,390
|
ONT
|
1.2.46
|
Khu dân cư Đồng Đáng
|
0,760
|
ONT
|
1.2.47
|
Khu dân cư
Bãi Lan
|
0,300
|
ONT
|
Hà Yên (xã Yên Dương mới)
|
1.2.48
|
Khu dân cư trung tâm xã
thôn 3 (KH năm 2019)
|
0,920
|
ONT
|
1.2.49
|
Khu dân cư trung tâm xã
(thôn 3)
|
1,500
|
ONT
|
1.2.50
|
Khu dân cư Mạ Bậc Nương thôn
2
|
0,240
|
ONT
|
Hà Ngọc
|
1.2.51
|
Khu dân cư trung tâm xã Hà
Ngọc (Đồng Cổ Be thôn 7)
|
0,140
|
ONT
|
1.2.52
|
Khu dân cư Đồng Bổng thôn
6
|
0,200
|
ONT
|
1.2.53
|
Khu dân cư Đồng Đỗ thôn
Kim Phú Na
|
0,300
|
ONT
|
1.2.54
|
Khu Hác thôn Trang Các
|
0,400
|
ONT
|
Hà Phong (TT Hà Trung mới)
|
1.2.55
|
Khu dân cư giáp trung tâm
văn hóa xã
|
1,160
|
ONT
|
Hà Châu
|
1.2.56
|
Khu dân cư Thạch Lễ (KH
2019)
|
0,300
|
ONT
|
1.2.57
|
Khu dân cư Thạch Lễ
|
0,580
|
ONT
|
1.2.58
|
Khu dân cư thôn Vân Hưng
|
0,400
|
ONT
|
Hà Vân (xã Hoạt Giang mới)
|
1.2.59
|
Khu dân cư thôn Vân Trụ
|
0,700
|
ONT
|
1.2.60
|
Khu dân cư thôn Vân Thu
|
0,030
|
ONT
|
1.2.61
|
Khu dân cư thôn Vân Xá
|
1,000
|
ONT
|
1.2.62
|
Khu dân cư thôn Vân
Cẩm-đường Thanh Niên (khu Đu Đu)
|
0,500
|
ONT
|
Hà Vân (xã Hoạt Giang mới)
|
1.2.63
|
Đất ở xen cư khu Đồi Dồi thôn
Vân Hưng
|
0,100
|
ONT
|
1.2.64
|
Khu dân cư thôn Vân Hưng
(khu trung tâm)
|
0,200
|
ONT
|
1.2.65
|
Khu dân cư Hói Lỗ Đìa La Cổ
Ngựa
|
1,500
|
ONT
|
Hà Vinh
|
1.2.66
|
Khu dân cư đường vào
nghĩa trang liệt sĩ thôn Nhân Lý
|
0,500
|
ONT
|
Hà Bình
|
1.2.67
|
Khu dân cư Phú Vinh
|
0,250
|
ONT
|
1.2.68
|
Khu dân cư trung tâm -
Thùng đấu ao Gạo
|
1,000
|
ONT
|
1.2.69
|
Khu dân cư trung tâm văn
hóa cũ
|
0,320
|
ONT
|
1.2.70
|
Khu dân cư trung tâm văn
hóa xã Hà Bình (khu dân cư trung tâm Bái Rào)
|
1,400
|
ONT
|
1.2.71
|
Khu dân cư trung tâm văn
hóa huyện
|
10,000
|
ONT
|
1.2.72
|
Khu dân cư trung tâm xã
thôn Đoài Thôn
|
3,000
|
ONT
|
Hà Dương (xã Yên Dương mới)
|
1.2.73
|
Khu đân cư của làng thôn
Thổ Khối
|
0,320
|
ONT
|
1.2.74
|
Khu xen cư đất ở lô 2 khu
Đầm Sen
|
0,200
|
ONT
|
1.2.75
|
Khu dân cư Đồng Miền thôn
Thanh Trung
|
0,800
|
ONT
|
Hà Thanh (xã Hoạt Giang mới)
|
1.2.76
|
Khu dân cư khu vực nhà văn
hóa thôn Thanh Yên
|
0,020
|
ONT
|
1.2.77
|
Khu dân cư Đồng Năn thôn
Thanh Sơn
|
0,900
|
ONT
|
1.2.78
|
Khu dân cư trước nhà văn
hóa thôn Thanh Giang
|
0,040
|
ONT
|
1.2.79
|
Khu dân cư Cẩm Sơn 1
|
0,260
|
ONT
|
Hà Tiến
|
1.2.80
|
Khu dân cư Cẩm Sơn 2
|
0,340
|
ONT
|
1.2.81
|
Khu dân cư Đầm Sen 1
|
0,310
|
ONT
|
1.2.82
|
Khu dân cư Đầm Sen 2
|
0,260
|
ONT
|
1.2.83
|
Khu dân cư Đầm sen 3
|
0,030
|
ONT
|
1.2.84
|
Khu dân cư Bồng Sơn
|
0,080
|
ONT
|
1.2.85
|
Khu Long Sơn (Khu Tái định
cư đường cao tốc Bắc - Nam xã Hà Tiến)
|
1,600
|
ONT
|
1.2.86
|
Khu tái định cư đường cao
tốc Bắc - Nam xã Hà Tiến
|
0,400
|
ONT
|
1.2.87
|
Khu dân cư
Ma Sú thôn Song Nga
|
0,400
|
ONT
|
Hà Bắc
|
1.2.88
|
Khu dân cư Ma Đồng thôn Đà
Sơn
|
0,620
|
ONT
|
1.2.89
|
Khu dân cư Ma
Bái thôn Trang Sơn
|
0,600
|
ONT
|
1.2.90
|
Khu xen cư nhà văn hóa
thôn Đà Sơn cũ
|
0,040
|
ONT
|
1.2.91
|
Khu dân cư khu Đỗi
|
4,300
|
ONT
|
Hà Long
|
1.2.92
|
Khu tái định cư đường cao
tốc Bắc Nam
|
3,500
|
ONT
|
1.2.93
|
Khu dân cư Dọc Chuông thôn
11
|
2,000
|
ONT
|
Hà Lĩnh
|
1.2.94
|
Khu dân cư Chợ Thanh Xá
|
0,290
|
ONT
|
1.2.95
|
Khu dân cư Cồn Quy
|
0,700
|
ONT
|
1.2.96
|
Khu dân cư Dọc Thôn 2 (Quốc
Lộ 217)
|
0,400
|
ONT
|
1.2.97
|
Khu dân cư Đồng Trước
|
0,500
|
ONT
|
Hà Lĩnh
|
1.2.98
|
Khu dân cư khu vực Bái Săm
|
0,400
|
ONT
|
1.2.99
|
Khu tái định cư thực hiện
dự án đường Cao Tốc Bắc Nam
|
3,000
|
ONT
|
1.2.100
|
Khu dân cư thôn Kim Hưng
(Bờ kênh thôn Kim Hưng)
|
1,000
|
ONT
|
Hà Đông
|
1.2.101
|
Khu dân cư thôn Kim Hưng,
Kim Phát
|
1,000
|
ONT
|
1.2.102
|
Khu dân cư Đồng Mới thôn
Kim Phát
|
0,350
|
ONT
|
1.2.103
|
Khu dân cư Núi Quản thôn
Kim Hưng
|
0,330
|
ONT
|
1.2.104
|
Khu dân cư Đồng Mẻo (khu
dân cư thôn Kim Sơn 2)
|
0,050
|
ONT
|
Hà Đông
|
1.2.105
|
Khu vực Ao Lèn thôn Kim
Môn
|
0,140
|
ONT
|
1.2.106
|
Khu vực Đồng Mẻo thôn Kim
Sơn (khu dân cư thôn Kim Sơn 2 - KH năm 2019)
|
0,060
|
ONT
|
1.2.107
|
Khu vực Bờ Kênh thôn Kim
Tiên
|
0,170
|
ONT
|
1.2.108
|
Khu vực 1a + 5a thôn Kim
Hưng + Kim Phát
|
0,970
|
ONT
|
1.2.109
|
Khu vực Bờ Kênh thôn Kim
Hưng (KH2019)
|
0,200
|
ONT
|
1.2.110
|
Khu vực thôn Nam Thôn 1
|
0,190
|
ONT
|
Hà Tân
|
1.2.111
|
Khu thôn Tam Quy 3
|
0,480
|
ONT
|
1.2.112
|
Khu dân cư thôn Đô Mỹ
|
1,300
|
ONT
|
1.2.113
|
Khu dân cư Rú Ngoài thôn 1
|
0,250
|
ONT
|
Hà Giang
|
1.2.114
|
Khu dân cư Bìa Làng thôn 1
|
0,220
|
ONT
|
1.2.115
|
Khu dân cư thôn 1 (Mỹ
Dương- Khu Bìa Làng)
|
0,190
|
ONT
|
1.2.116
|
Khu dân cư Rú Hô, thôn 5
|
0,160
|
ONT
|
1.2.117
|
Khu dân cư trung tâm xã Hà
Giang.
|
0,500
|
ONT
|
1.2.118
|
Khu dân cư trung tâm xã Hà
Giang
|
1,510
|
ONT
|
1.2.119
|
Khu xen cư Ao Nông Dân
|
0,040
|
ONT
|
1.2.120
|
Khu xen cư Đồng Bớt
|
0,100
|
ONT
|
1.2.121
|
Dư án khu dân cư Đông Hang
Chí Phúc
|
2,290
|
ONT
|
Hà Sơn
|
1.2.122
|
Dự án khu tái định cư Hà
Sơn để thực hiện đường cao tốc Bắc - Nam
|
3,100
|
ONT
|
1.2.123
|
Dự án khu dân cư Giang Sơn
9
|
0,250
|
ONT
|
1.2.124
|
Dự án khu dân cư Đồng Ấp
Ngọc Sơn
|
0,410
|
ONT
|
1.2.125
|
Dự án khu dân cư Bái Cằn
Xi Ngọc Sơn
|
0,410
|
ONT
|
1.2.126
|
Khu xen cư Hà Hợp (khu
tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam)
|
0,100
|
ONT
|
1.2.127
|
Dự án khu dân cư thôn Chí
Cường
|
0,250
|
ONT
|
1.2.128
|
Dự án khu dân cư Tứ Quý
(Dự án mở rộng đền Hàn Sơn và các công trình phụ trợ)
|
0,760
|
ONT
|
2
|
Công trình giao thông
|
15,140
|
0,00
|
|
2.1
|
Mở rộng đường Tỉnh lộ
508 đi Đồng Và (đường khu dân cư Đồng Và xã Hà Phú)
|
0,060
|
DGT
|
Hà Phú (xã Lĩnh Toại mới)
|
2.2
|
Mở rộng đường Tỉnh lộ 508
đi Trường Tiểu học(đường vào Trường Tiểu học xã Hà Phú)
|
0,060
|
DGT
|
Hà Phú (xã Lĩnh Toại mới)
|
2.3
|
Mở rộng đường Tỉnh lộ
508 đi Gốc Bạng và vòng về đường 202
|
0,260
|
DGT
|
Hà Phú (xã Lĩnh Toại mới)
|
2.4
|
Mở rộng đường đê Lèn qua
trạm xá đến đường D6 (Đoạn từ đê Trung ương đến đường Đ6 khu trung tâm hành
chính xã, thôn Kim Phú Na, xã Hà Ngọc)
|
0,700
|
DGT
|
Hà Ngọc
|
2.5
|
Mở rộng đường giao thông
tại khu trang trại (Đông-Phong-Ngọc)
|
0,700
|
DGT
|
Hà Phong (TT Hà Trung mới)
|
2.6
|
Đất giao thông nằm trong
khu dân cư, chợ và nhà máy nước
|
0,500
|
DGT
|
Hà Phong (TT Hà Trung mới)
|
2.7
|
Đường cổng làng Thịnh
Thôn đi Phú Vinh
|
0,900
|
DGT
|
Hà Bình
|
2.8
|
Đường giao thông nội đồng
từ Bái Lớn đến mương tiêu trạm bơm thôn Đô Mỹ
|
0,360
|
DGT
|
Hà Tân
|
2.9
|
Đường giao thông nội đồng
thôn Quan Tương dọc từ nhà ông Hiến đến hang Trù
|
0,400
|
DGT
|
2.10
|
Đường giao thông nội thôn
từ cống xéo đến mương Z(thôn Tam Quy, Tân Sơn)
|
0,300
|
DGT
|
2.11
|
Đất giao thông khu trung
tâm xã Hà Giang
|
1,800
|
DGT
|
Hà Giang
|
2.12
|
Đường giao thông ngã ba
Trung Dung đi đường Đảng bộ
|
0,100
|
DGT
|
Hà Sơn
|
2.13
|
Đường giao thông nội đồng
từ nhà ông Tặng đến đường Giang Sơn 9 đi trường Mầm non, xã Hà Sơn
|
0,250
|
DGT
|
Hà Sơn
|
2.14
|
Đường giao thông đi chùa
Cao - Hà Lĩnh
|
2,000
|
DGT
|
Hà Lĩnh
|
2.15
|
Đường gom Cụm công nghiệp
(Hà Bình - Hà Lai)
|
1,000
|
DGT
|
Hà Dương (xã Yên Dương mới)
|
1,200
|
DGT
|
Hà Bình
|
2.16
|
Đường gom phía Tây đường
sắt
|
1,200
|
DGT
|
Hà Ninh (xã Yến Sơn mới)
|
1,000
|
DGT
|
TT Hà Trung
|
0,400
|
DGT
|
Hà Bình
|
1,000
|
DGT
|
Hà Yên (xã Yên Dương mới)
|
2.17
|
Đường giao thông khu Đồng
Hang
|
0,950
|
DGT
|
Hà Sơn
|
3
|
Công trình thủy lợi
|
3,500
|
0,00
|
|
3.1
|
Nhà máy nước sạch
|
2,000
|
DTL
|
Hà Phong (TT Hà Trung mới)
|
3.2
|
Nâng cấp mở rộng 02 tuyến
mương (dài 1600m) trước núi Ông
|
1,000
|
DTL
|
Hà Ngọc
|
3.3
|
Mương tiêu nước vùng Liên
Hợp (khu dân cư mới Đông Hang)
|
0,300
|
DTL
|
Hà Sơn
|
3.4
|
Rãnh thoát nước từ trạm y
tế đi cầu Tứ Quý
|
0,200
|
DTL
|
4
|
Đất trụ sở, cơ quan
|
1,200
|
0,00
|
|
4.1
|
Xây dựng công sở và trung
tâm hành chính xã
|
1,200
|
TSC
|
Hà Ngọc
|
5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
4,470
|
0,00
|
|
5.1
|
Mở rộng trường Mầm non
Hà Thái
|
0,150
|
DGD
|
Hà Thái
|
5.2
|
Trường mầm non Đồng Trái
trường thôn Kim Liên
|
0,920
|
DGD
|
Hà Đông
|
5.3
|
Xây dựng mới trường Mầm
non Mặt Trời
|
0,900
|
DGD
|
Hà Bình
|
5.4
|
Trường Mầm Non, Trường
Tiểu Học Hà Lĩnh (Công trình hoàn đường cao tốc)
|
2,500
|
DGD
|
Hà Lĩnh
|
6
|
Công trình cơ sở y tế
|
0,420
|
0,00
|
|
6.1
|
Trạm y tế xã
Hà Thái
|
0,420
|
DYT
|
Hà Thái
|
7
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
12,250
|
0,00
|
|
7.1
|
Sân thể thao xã Hà Hải
|
1,110
|
DTT
|
Hà Hải
|
7.2
|
Sân thể thao thôn Thái
Minh
|
0,200
|
DTT
|
Hà Thái
|
7.3
|
Xây dựng sân thể dục, thể
thao trung tâm xã
|
0,900
|
DTT
|
Hà Ngọc
|
7.4
|
Xây dựng sân thể thao
Trung tâm xã Hà Dương
|
0,960
|
DTT
|
Hà Dương (xã Yên Dương mới)
|
7.5
|
Sân vận động xã Hà Giang
|
1,080
|
DTT
|
Hà Giang
|
7.6
|
Trung tâm văn hóa thể dục
thể thao huyện
|
8,000
|
DTT
|
Hà Bình,
|
8
|
Công trình cơ sở văn
hóa
|
2,130
|
0,00
|
|
8.1
|
Tượng đài liệt sỹ xã Hà
Dương
|
0,100
|
DVH
|
Hà Dương (xã Yên Dương mới)
|
8.2
|
Xây dựng đài tưởng niệm
xã Hà Vân
|
0,050
|
DVH
|
Hà Vân (xã Hoạt Giang mới)
|
8.3
|
Trung tâm văn hóa xã Hà
Thái
|
0,600
|
DVH
|
Hà Thái
|
8.4
|
Xây dựng đài tưởng niệm
các anh hùng liệt sĩ
|
0,130
|
DVH
|
Hà Ngọc
|
8.5
|
Đài tưởng niệm liệt sỹ xã
Hà Lĩnh (Công trình hoàn trả đường cao tốc)
|
1,250
|
DVH
|
Hà Lĩnh
|
9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1,060
|
0,00
|
|
9.1
|
Nhà văn hóa xã Hà Phú
|
0,150
|
DSH
|
Hà Phú (xã Hà Toại mới)
|
9.2
|
Nhà văn hóa thôn Tương Lạc
|
0,130
|
DSH
|
Hà Phong (TT Hà Trung mới)
|
9.3
|
Nhà văn hóa thôn Đà Sơn
|
0,170
|
DSH
|
Hà Bắc
|
9.4
|
Nhà văn hóa thôn Tiên Hòa 2
(Công trình hoàn đường cao tốc)
|
0,200
|
DSH
|
Hà Lĩnh
|
9.5
|
Nhà Văn Hóa
thôn Quan Chiêm
|
0,130
|
DSH
|
Hà Giang
|
9.5
|
Nhà văn hóa thôn Gia Miếu
2 (Công trình hoàn đường cao tốc)
|
0,200
|
DSH
|
Hà Long
|
10
|
Đất chợ
|
5,850
|
0,00
|
|
10.1
|
Mở rộng chợ Gũ
|
0,550
|
DCH
|
Hà Phú (xã Lĩnh Toại mới)
|
10.2
|
Mở mới chợ Lèn
|
1,600
|
DCH
|
TT Hà Trung
|
2,000
|
DCH
|
Hà Phong (TT Hà Trung mới)
|
10.3
|
Chợ Hà Lĩnh
|
0,600
|
DCH
|
Hà Lĩnh
|
10.4
|
Xây dựng chợ Đình Trung
|
0,300
|
DCH
|
Hà Yên (xã Yên Dương mới)
|
10.5
|
Chợ Hà Tân
|
0,800
|
DCH
|
Hà Tân
|
11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
3,070
|
0,00
|
|
11.1
|
Xây dựng chùa Thiên Huống
|
0,670
|
TON
|
Hà Vân (xã Hoạt Giang mới)
|
11.2
|
Xây dựng chùa Thiên Khánh
|
0,500
|
TON
|
Hà Dương (xã Yên Dương mới)
|
11.3
|
Chùa Động Bồng
|
0,500
|
TON
|
Hà Tiến
|
11.4
|
Mở rộng Chùa Cao - Thị trấn
Hà Trung, xã Hà Ninh
|
1,000
|
TON
|
TT Hà Trung
|
0,100
|
12
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
28,210
|
0,00
|
|
12.1
|
Lăng miếu Triệu Tường
|
27,000
|
TIN
|
Hà Long
|
12.2
|
Xây dựng nhà Thờ họ Lại
Thế Khanh
|
0,040
|
TIN
|
Hà Giang
|
12.3
|
Mở rộng đền Hàn
|
0,500
|
TIN
|
Hà Sơn
|
12.4
|
Nhà Thờ Họ Nguyễn Hữu
|
0,670
|
TIN
|
Hà Long
|
13
|
Đất cụm công nghiệp
|
27,800
|
|
|
13.1
|
Cụm công nghiệp Hà Lĩnh
|
20,000
|
SKN
|
Hà Lĩnh
|
13.2
|
Cụm công nghiệp làng nghề
Hà Phong mở rộng
|
5,000
|
SKN
|
Hà Đông
|
13.3
|
Cụm công nghiệp làng nghề
Hà Phong mở rộng (Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất tổng hợp, cán tôn và vật
liệu xây dựng của công ty TNHH Trung Dũng Hoa)
|
2,800
|
SKN
|
Hà Đông
|
14
|
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa
|
4,160
|
0,00
|
|
14.1
|
Mở rộng nghĩa địa Miếu
Thần
|
1,180
|
NTD
|
Hà Ngọc
|
14.2
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Mỹ
Dương (Công trình hoàn trả đường cao tốc)
|
0,780
|
NTD
|
Hà Giang
|
14.3
|
Nghĩa địa thôn Hà Hợp
(Công trình hoàn trả đường cao tốc)
|
1,200
|
NTD
|
Hà Sơn
|
14.4
|
Nghĩa địa Hà Lĩnh (Công
trình hoàn trả đường cao tốc)
|
1,000
|
NTD
|
Hà Lĩnh
|
II
|
Khu vực cần chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất,
nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
1
|
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh
|
14,843
|
0,00
|
|
1.1
|
Đất sản xuất kinh doanh xã
Hà Ninh
|
2,000
|
SKC
|
Hà Ninh (xã Yến Sơn mới)
|
1,2
|
Đất sản xuất kinh doanh xã
Hà Hải
|
2,000
|
SKC
|
Hà Hải
|
1,3
|
Dự án liên hợp trạm xử lý
nước sạch Hà Yên
|
0,543
|
SKC
|
Hà Yên (xã Yên Dương mới)
|
1,4
|
Đất sản xuất kinh doanh xã
Hà Tiến
|
1,000
|
SKC
|
Hà Tiến
|
1,5
|
Đất sản xuất kinh doanh thôn
Tam Quy (khu Hang Châu), xã Hà Tân
|
2,500
|
SKC
|
Hà Tân
|
1,6
|
Đất sản xuất kinh doanh
thôn Tam Quy 3, xã Hà Tân
|
1,500
|
SKC
|
1,7
|
Đất sản xuất kinh doanh
thôn Nam Thôn 1 xã Hà Tân
|
0,640
|
SKC
|
1,8
|
Sản xuất kinh doanh thôn
Quan Chiêm, xã Hà Giang
|
0,480
|
SKC
|
Hà Giang
|
1,9
|
Đất sản xuất kinh doanh
thôn Giang Sơn 9, xã Hà Sơn
|
0,500
|
SKC
|
Hà Sơn
|
1,10
|
Đất sản xuất kinh doanh
thôn Vĩnh An, xã Hà Sơn
|
0,500
|
SKC
|
1,11
|
Dự án khu sản xuất kinh
doanh Đại Dương tại xã Hà Long
|
1,080
|
SKC
|
Hà Long
|
1,12
|
Dự án khu sản xuất và chế
biến nông sản tổng hợp Lựu Sướng, xã Hà Long
|
0,770
|
SKC
|
1,13
|
Nhà máy sản xuất phân bón
hữu cơ nông nghiệp xanh
|
1,330
|
SKC
|
Hà Đông
|
2
|
Khu thương mại dịch vụ
|
10,022
|
0,00
|
|
2.1
|
Khu thương mại dịch vụ thị
trấn
|
0,900
|
TMD
|
Thị trấn Hà Trung
|
2.2
|
Khu thương mại dịch vụ thị
trấn
|
0,600
|
TMD
|
2.3
|
Khu thương mại dịch vụ thị
trấn
|
1,800
|
TMD
|
2.4
|
Khu đồng Chính Sách, thôn
Trung Tâm
|
0,600
|
TMD
|
Hà Yên (xã Yên Dương mới)
|
2.5
|
Khu Hợp tác xã Nông nghiệp
|
0,100
|
TMD
|
Hà Vân (xã Hoạt Giang mới)
|
2.6
|
Khu đường vòng đi Phú
Vinh
|
0,170
|
TMD
|
Hà Bình
|
2.7
|
Khu dịch vụ thương mại
|
0,500
|
TMD
|
Hà Lĩnh
|
2.8
|
Khu dịch vụ thương mại
thôn Tiên Hòa
|
1,000
|
TMD
|
Hà Lĩnh
|
2.9
|
Khu dịch vụ thương mại Đồng
Bái Chắn thôn Kim Hưng
|
1,200
|
TMD
|
Hà Đông
|
2.10
|
Dự án thương mại dịch vụ
và bãi đỗ xe đền Hàn
|
1,500
|
TMD
|
Hà Sơn
|
2.11
|
Dự án đất thương mại dịch
vụ khu Đông Hang
|
0,930
|
TMD
|
Hà Sơn
|
2.12
|
Kho chứa vật liệu nổ
công nghiệp, văn phòng, bãi chứa vật liệu xây dựng
|
0,502
|
TMD
|
Hà Tân
|
2.13
|
Cửa hàng thương mại tổng
hợp Văn Quang tại xã Hà Ninh
|
0,150
|
TMD
|
Hà Ninh (xã Yến Sơn mới)
|
2.14
|
Cửa hàng thương mại tổng
hợp CX Window tại xã Hà Ninh
|
0,070
|
TMD
|
3
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
66,533
|
0,00
|
|
3.1
|
Khai thác đất san lấp
|
2,770
|
SKX
|
Hà Bình
|
2,360
|
Hà Ninh (xã Yến Sơn mới)
|
3.2
|
Khai thác đất san lấp tại
xã Hà Bình
|
1,860
|
SKX
|
Hà Bình
|
3.3
|
Khai thác đất san lấp
|
3,000
|
SKX
|
Hà Ninh (xã Yến Sơn mới)
|
3.4
|
Khai thác đất
|
6,020
|
SKX
|
Hà Phú (xã Lĩnh Toại mới)
|
3.5
|
Khai thác khoáng sản tại
xã Hà Tiến
|
11,000
|
SKX
|
Hà Tiến
|
3.6
|
Khai thác đất tại xã Hà
Đông
|
3,300
|
SKX
|
Hà Đông
|
3.7
|
Mỏ khai thác đất thôn
Chánh Lộc
|
2,500
|
SKX
|
Hà Giang
|
3.8
|
Khai thác đất tại xã Hà
Vinh
|
8,500
|
SKX
|
Hà Vinh
|
3.9
|
Khai thác đất san lấp
|
1,793
|
SKX
|
Hà Vinh
|
3.10
|
Khai thác đất đá làm vật liệu
đắp đê sông Hoạt khu vực đồi Ông
|
1,000
|
SKX
|
Hà Vinh
|
4
|
Đất khai thác khoáng sản
|
121,300
|
0,00
|
|
4.1
|
Đất khai thác khoáng sản
xã Hà Dương
|
3,000
|
SKS
|
Hà Dương (xã Yên Dương mới)
|
4.2
|
Khai thác mỏ đá bazan
|
4,550
|
SKS
|
Hà Bình
|
4.3
|
Khai thác mỏ đá bazan
|
4,400
|
SKS
|
Hà Bình
|
4.4
|
Khai thác mỏ đá spilit tại
xã Hà Bình
|
2,500
|
SKS
|
Hà Bình
|
4.5
|
Mở rộng mỏ đá spilit
|
3,600
|
SKS
|
Hà Tân
|
4.6
|
Khai thác mở đá vôi tại
xã Hà Tân
|
5,920
|
SKS
|
Hà Tân
|
4.7
|
Khai thác mỏ đá vôi tại xã
Hà Tân
|
3,960
|
SKS
|
Hà Tân
|
4.8
|
Khai thác mỏ đá vôi tại xã
Hà Tân
|
4,680
|
SKS
|
Hà Tân
|
4.9
|
Khai thác mỏ đá vôi tại xã
Hà Tân
|
1,950
|
SKS
|
Hà Tân
|
4.10
|
Khai thác mỏ đá spilit tại
xã Hà Tân
|
2,130
|
SKS
|
Hà Tân
|
4.11
|
Khai thác mỏ đá sét làm nguyên
liệu sản xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn, xã Hà Vinh
|
30,000
|
SKS
|
Hà Vinh
|
4.12
|
Thăm dò khai thác khoáng sản
|
30,000
|
SKS
|
Hà Vinh
|
4.13
|
Thăm dò khai thác đất sét
tại xã Hà Long
|
6,000
|
SKS
|
Hà Long
|
4.14
|
Thăm dò khai thác đất sét
tại xã Hà Long
|
18,610
|
SKS
|
Hà Long
|
5
|
Đất nông nghiệp khác
|
78,600
|
0,00
|
|
5.1
|
Trang trại tổng hợp xã Hà
Ninh
|
8,200
|
NKH
|
Hà Ninh (xã Yến Sơn mới)
|
5.2
|
Trang trại tổng hợp xã Hà
Hải
|
7,210
|
NKH
|
Hà Hải
|
5.3
|
Trang trại tổng hợp xã Hà
Phú
|
2,100
|
NKH
|
Hà Phú (xã Lĩnh Toại mới)
|
5.4
|
Trang trại tổng hợp xã Hà
Thái
|
1,300
|
NKH
|
Hà Thái
|
5.5
|
Trang trại tổng hợp xã Hà
Toại
|
7,000
|
NKH
|
Hà Toại (xã Lĩnh Toại mới)
|
5.6
|
Trang trại tổng hợp xã Hà
Lâm
|
2,800
|
NKH
|
Hà Lâm (xã Yến Sơn mới)
|
5.7
|
Trang trại tổng hợp xã Hà
Yên
|
1,000
|
NKH
|
Hà Yên (xã Yên Dương mới)
|
5.8
|
Trang trại tổng hợp xã Hà
Ngọc
|
2,000
|
NKH
|
Hà Ngọc
|
5.9
|
Trang trại tổng hợp xã Hà
Phong
|
2,000
|
NKH
|
Hà Phong (TT Hà Trung mới)
|
5.10
|
Trang trại tổng hợp xã Hà
Vinh
|
2,000
|
NKH
|
Hà Vinh
|
5.11
|
Trang trại tổng hợp xã Hà
Dương
|
1,490
|
NKH
|
Hà Dương (xã Yên Dương mới)
|
5.12
|
Trang trại tổng hợp xã Hà
Vân
|
6,000
|
NKH
|
Hà Vân (xã Hoạt Giang mới)
|
5.13
|
Trang trại tổng hợp xã Hà
Long
|
2,100
|
NKH
|
Hà Long
|
5.14
|
Trang trại tổng hợp xã Hà
Lĩnh
|
8,000
|
NKH
|
Hà Lĩnh
|
5.15
|
Trang trại tổng hợp xã Hà
Đông
|
3,000
|
NKH
|
Hà Đông
|
5.16
|
Trang trại tổng hợp xã Hà
Tân
|
5,000
|
NKH
|
Hà Tân
|
5.17
|
Trang trại tổng hợp xã Hà
Giang
|
2,800
|
NKH
|
Hà Giang
|
5.18
|
Trang trại tổng hợp xã Hà
Tiến
|
6,000
|
NKH
|
Hà Tiến
|
Quyết định 1778/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1778/QĐ-UBND ngày 20/05/2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
1.084
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|