Đang tải văn bản...
Quyết định 1776/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thị xã Kỳ Anh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
1776/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
26/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1776/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 26 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THỊ XÃ KỲ
ANH, TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng
đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc
gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số
09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về
thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện, giai đoạn 2021 - 2030 cho các huyện, thành phố, thị xã;
Xét đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh
tại Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 16/8/2022; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 3019/TTr-STNMT ngày 23/8/2022; sau khi họp UBND tỉnh lấy
ý kiến thống nhất Ủy viên UBND tỉnh ngày 25/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh, với các nội dung chủ yếu
như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
18.136,74
|
63,52
|
14.158,14
|
|
14.158,14
|
49,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.426,88
|
8,50
|
1.373,36
|
|
1.373,36
|
4,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1.098,04
|
3,85
|
1.203,02
|
|
1.203,02
|
4,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.814,22
|
9,86
|
|
858,74
|
858,74
|
3,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.653,48
|
5,79
|
1.456,08
|
|
1.456,08
|
5,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
5.798,88
|
20,31
|
5.541,91
|
|
5.541,91
|
19,41
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
4.553,57
|
15,95
|
3.593,35
|
|
3.593,35
|
12,58
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
248,24
|
0,87
|
242,99
|
|
242,99
|
0,85
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
680,19
|
2,38
|
|
871,76
|
871,76
|
3,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
100,35
|
0,35
|
|
42,26
|
42,26
|
0,15
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
109,17
|
0,38
|
|
420,68
|
420,68
|
1,47
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8.691,77
|
30,44
|
14.004,78
|
|
14.004,78
|
49,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
138,50
|
0,49
|
275,15
|
|
275,15
|
0,96
|
2.2
|
Đất an ninh
|
6,86
|
0,02
|
9,76
|
|
9,76
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
2.718,56
|
9,52
|
4.634,45
|
|
4.634,45
|
16,23
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
112,40
|
|
112,40
|
0,39
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
147,95
|
0,52
|
755,77
|
20,97
|
776,74
|
2,72
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
335,54
|
1,18
|
510,06
|
|
510,06
|
1,79
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
1,65
|
0,01
|
1,65
|
403,10
|
404,75
|
1,42
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
223,21
|
0,78
|
|
49,56
|
49,56
|
0,17
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
3.249,58
|
11,38
|
4.705,20
|
253,35
|
4.958,55
|
17,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
1.616,74
|
5,66
|
2.423,62
|
153,91
|
2.577,53
|
9,03
|
-
|
Đất thủy lợi
|
982,05
|
3,44
|
1.145,15
|
|
1.145,15
|
4,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
2,82
|
0,01
|
7,91
|
2,00
|
9,91
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
8,19
|
0,03
|
10,80
|
1,60
|
12,40
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
76,93
|
0,27
|
96,00
|
2,00
|
98,00
|
0,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
22,13
|
0,08
|
130,75
|
46,70
|
177,45
|
0,62
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
136,28
|
0,48
|
465,56
|
37,91
|
503,47
|
1,76
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
1,95
|
0,01
|
2,43
|
|
2,43
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
3,29
|
0,01
|
4,92
|
|
4,92
|
0,02
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,70
|
0,01
|
47,68
|
0,84
|
48,52
|
0,17
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
15,84
|
0,06
|
23,45
|
|
23,45
|
0,08
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
371,71
|
1,30
|
341,36
|
0,03
|
341,39
|
1,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
0,24
|
0,00
|
|
2,24
|
2,24
|
0,01
|
-
|
Đất chợ
|
9,71
|
0,03
|
|
11,69
|
11,69
|
0,04
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
14,36
|
0,05
|
|
17,77
|
17,77
|
0,06
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
28,91
|
0,10
|
|
268,30
|
268,30
|
0,94
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
342,42
|
1,20
|
442,85
|
|
442,85
|
1,55
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
582,20
|
2,04
|
1.019,76
|
|
1.019,76
|
3,57
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
19,33
|
0,07
|
62,99
|
3,32
|
66,31
|
0,23
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
2,32
|
0,01
|
2,32
|
|
2,32
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
9,63
|
0,03
|
|
12,48
|
12,48
|
0,04
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
824,01
|
2,89
|
|
283,16
|
283,16
|
0,99
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
46,74
|
0,16
|
|
160,41
|
160,41
|
0,56
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1.725,43
|
6,04
|
391,02
|
|
391,02
|
1,37
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
23.324,37
|
|
23.324,37
|
|
3
|
Đất đô thị
|
|
|
18.211,37
|
|
18.211,37
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
|
|
1.546,31
|
|
1.546,31
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
9.531,75
|
|
9.531,75
|
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
4.990,88
|
|
4.990,88
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
|
|
2.349,94
|
|
2.349,94
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
941,65
|
|
941,65
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
|
|
|
792,58
|
792,58
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
1.130,45
|
|
1.130,45
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết phân bổ diện tích các loại
đất trong hiện trạng sử dụng đất năm 2020 và quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
cho các đơn vị hành chính cấp xã có Biểu 01/CH và 02/CH kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
4.762,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.617,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
475,69
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1.403,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
359,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
346,28
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
HDD/FNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
780,69
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
5,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
230,40
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
8,09
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
15,72
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
0,91
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,45
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
174,76
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
53,08
|
(Chi tiết phân bổ diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đến các đơn vị
hành chính cấp xã có Biểu 03/CH kèm theo)
1.3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
404,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
114,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
114,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
74,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
160,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
37,38
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7,03
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,97
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
930,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,71
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
228,70
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,86
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
114,84
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
12,81
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
31,08
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
432,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
262,49
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
16,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
1,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
16,01
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
128,46
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,25
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,24
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,31
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,52
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
29,13
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,47
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
38,53
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,74
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,41
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
30,92
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
(Chi tiết phân bổ diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đến các
đơn vị hành chính cấp xã có Biểu 04/CH kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 thị xã Kỳ Anh (Tỷ lệ 1/25.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Kỳ Anh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng
đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh, Thủ trưởng các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
Biểu 01/CH: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Hưng Trí
|
Phường Kỳ Liên
|
Phường Kỳ Long
|
Phường Kỳ Phương
|
Phường Kỳ Thịnh
|
Phường Kỳ Trinh
|
Xã
Kỳ Hà
|
Xã Kỳ
Hoa
|
Xã Kỳ Lợi
|
Xã Kỳ
Nam
|
Xã Kỳ
Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
18.136,74
|
1.381,72
|
663,60
|
941,52
|
1.635,99
|
2.704,70
|
3.575,80
|
714,24
|
2.476,58
|
1.274,87
|
1.368,55
|
1.399,17
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.426,88
|
219,44
|
3,28
|
3,62
|
1,93
|
1.017,15
|
488,65
|
58,15
|
144,10
|
194,90
|
79,25
|
216,41
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.098,04
|
201,68
|
3,28
|
3,62
|
-
|
51,40
|
416,55
|
40,74
|
79,64
|
10,39
|
79,25
|
211,49
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.814,22
|
177,44
|
208,70
|
262,99
|
184,39
|
599,63
|
813,94
|
26,17
|
283,98
|
37,78
|
62,75
|
156,45
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.653,48
|
139,36
|
85,96
|
68,74
|
139,69
|
332,72
|
312,26
|
23,07
|
223,06
|
33,83
|
44,52
|
250,27
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
5.798,88
|
178,19
|
264,73
|
333,83
|
853,65
|
426,38
|
502,26
|
283^21
|
886,31
|
935,20
|
649,68
|
485,44
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
4.553,57
|
624,42
|
100,38
|
184,67
|
415,51
|
321,49
|
1.207,49
|
151,50
|
930,85
|
67,37
|
398,82
|
151,07
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
248,24
|
-
|
-
|
-
|
39,83
|
-
|
|
-
|
165,24
|
-
|
43,17
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
680,19
|
42,87
|
0,55
|
0,90
|
40,82
|
7,33
|
246,44
|
71,79
|
5,21
|
5,22
|
130,18
|
128,88
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
100,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
109,17
|
-
|
-
|
86,77
|
-
|
-
|
4,76
|
-
|
3,07
|
0,57
|
3,35
|
10,65
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.691,77
|
592,00
|
555,28
|
1.087,12
|
2.041,65
|
1.101,88
|
934,44
|
278,55
|
711,48
|
531,75
|
320,50
|
537,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
138,50
|
6,46
|
-
|
-
|
9,00
|
-
|
-
|
-
|
4,06
|
57,55
|
60,13
|
1,30
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,86
|
2,25
|
0,66
|
1,96
|
0,29
|
0,27
|
0,96
|
-
|
-
|
0,47
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.718,56
|
-
|
287,36
|
798,70
|
1.436,33
|
96,77
|
-
|
-
|
-
|
99,40
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
147,95
|
7,87
|
8,18
|
1,26
|
11,87
|
51,59
|
36,20
|
0,25
|
0,81
|
26,16
|
3,33
|
0,43
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
335,54
|
68,28
|
93,35
|
19,20
|
30,39
|
79,86
|
7,25
|
-
|
2,77
|
31,23
|
0,65
|
2,56
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
223,21
|
14,81
|
20,38
|
9,09
|
137,92
|
24,92
|
15,58
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.249,58
|
289,03
|
89,37
|
176,34
|
245,00
|
653,50
|
543,59
|
95,58
|
540,47
|
242,55
|
118,24
|
255,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.616,74
|
160,62
|
62,41
|
92,32
|
158,53
|
253,97
|
352,34
|
60,16
|
123,60
|
120,38
|
83,14
|
149,27
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
982,05
|
24,84
|
11,55
|
44,29
|
57,33
|
307,60
|
105,27
|
16,59
|
376,36
|
2,21
|
14,49
|
21,52
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,82
|
0,19
|
0,34
|
0,09
|
-
|
0,25
|
1,66
|
0,08
|
0,06
|
-
|
0,06
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
8,19
|
3,84
|
0,46
|
0,49
|
0,44
|
1,52
|
0,71
|
0,19
|
0,18
|
-
|
0,16
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
76,93
|
19,11
|
2,17
|
5,79
|
5,23
|
8,87
|
22,35
|
3,34
|
3,04
|
0,78
|
2,08
|
4,17
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
22,13
|
2,94
|
0,92
|
0,54
|
1,43
|
1,59
|
2,06
|
5,44
|
2,04
|
0,04
|
1,92
|
3,21
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
136,28
|
1,55
|
0,86
|
9,00
|
2,42
|
3,16
|
5,33
|
0,01
|
1,06
|
105,55
|
7,33
|
0,01
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,95
|
0,22
|
-
|
0,09
|
0,99
|
0,28
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,29
|
-
|
-
|
-
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,62
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
15,84
|
-
|
-
|
1,05
|
4,74
|
5,39
|
1,36
|
1,83
|
0,22
|
-
|
1,25
|
-
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
371,71
|
70,64
|
10,09
|
21,82
|
12,59
|
68,65
|
51,57
|
7,56
|
33,89
|
13,55
|
7,15
|
74,20
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,24
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,71
|
3,14
|
0,57
|
0,86
|
0,63
|
2,22
|
0,92
|
0,36
|
-
|
0,04
|
0,35
|
0,62
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
14,36
|
2,23
|
0,59
|
0,44
|
1,66
|
0,72
|
2,18
|
0,69
|
1,64
|
0,29
|
1,49
|
2,43
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
28,91
|
8,00
|
-
|
0,17
|
16,95
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,59
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
342,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49,73
|
85,76
|
20,93
|
87,94
|
98,06
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
582,20
|
132,37
|
32,26
|
67,90
|
144,42
|
141,95
|
63,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,33
|
8,25
|
0,61
|
0,63
|
1,43
|
0,97
|
2,68
|
0,29
|
0,45
|
2,12
|
1,23
|
0,67
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,32
|
-
|
-
|
1,47
|
-
|
0,44
|
0,33
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
9,63
|
1,64
|
0,02
|
0,60
|
1,76
|
-
|
0,10
|
0,03
|
0,19
|
1,92
|
1,55
|
1,82
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
824,01
|
48,37
|
22,34
|
9,36
|
1,89
|
50,69
|
246,73
|
131,96
|
74,82
|
38,96
|
25,44
|
173,45
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
46,74
|
2,44
|
0,16
|
-
|
2,74
|
-
|
13,89
|
-
|
-
|
10,17
|
16,91
|
0,43
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
1.725,43
|
22,85
|
67,40
|
102,06
|
292,66
|
225,92
|
284,78
|
12,92
|
44,94
|
327,74
|
102,48
|
241,68
|
Biểu 02/CH: QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
|
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Hưng Trí
|
Phường Kỳ Liên
|
Phường Kỳ Long
|
Phường Kỳ Phương
|
Phường Kỳ Thịnh
|
Phường Kỳ Trinh
|
Xã
Kỳ Hà
|
Xã Kỳ
Hoa
|
Xã Kỳ Lợi
|
Xã Kỳ
Nam
|
Xã Kỳ
Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7)+... +(17)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
14.158,14
|
-
|
14.158,14
|
1.009,55
|
553,19
|
738,86
|
1.583,25
|
1.165,23
|
2.714,55
|
765,79
|
2.274,19
|
914,32
|
1.127,58
|
1.311,63
|
|
Trong
đó:
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.373,36
|
-
|
1.373,36
|
173,52
|
26,30
|
16,00
|
42,22
|
127,19
|
425,82
|
52,23
|
207,51
|
8,78
|
74,21
|
219,58
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.203,02
|
-
|
1.203,02
|
156,42
|
26,30
|
16,00
|
41,00
|
75,51
|
392,76
|
46,39
|
152,33
|
8,78
|
74,21
|
213,32
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
858,74
|
858,74
|
20,48
|
86,39
|
57,55
|
89,24
|
88,71
|
205,37
|
20,45
|
165,07
|
6,66
|
32,44
|
86,38
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.456,08
|
-
|
1.456,08
|
115,82
|
125,31
|
54,61
|
168,09
|
218,82
|
292,53
|
18,27
|
217,28
|
5,65
|
18,39
|
221,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
5.541,91
|
-
|
5.541,91
|
175,42
|
259,08
|
328,47
|
883,67
|
398,31
|
494,19
|
273,61
|
846,55
|
830,60
|
640,47
|
411,54
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3.593,35
|
-
|
3.593,35
|
416,51
|
55,78
|
128,21
|
277,19
|
278,08
|
980,98
|
151,50
|
787,33
|
61,44
|
327,53
|
128,80
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
242,99
|
-
|
242,99
|
-
|
-
|
-
|
39,83
|
-
|
-
|
-
|
159,99
|
-
|
43,17
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
871,76
|
871,76
|
63,80
|
0,33
|
0,37
|
38,56
|
1,52
|
297,31
|
207,47
|
6,03
|
0,62
|
27,63
|
228,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
42,26
|
42,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
420,68
|
420,68
|
44,00
|
-
|
153,65
|
84,28
|
52,60
|
18,35
|
-
|
44,42
|
0,57
|
6,91
|
15,90
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
14.004,78
|
-
|
14.004,78
|
986,36
|
724,99
|
1.366,56
|
2.361,04
|
2.838,03
|
2.045,98
|
237,81
|
935,64
|
1.196,71
|
627,55
|
684,11
|
|
Trong
đó:
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
275,15
|
-
|
275,15
|
20,57
|
-
|
-
|
10,67
|
-
|
-
|
-
|
124,35
|
58,15
|
60,11
|
1,30
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,76
|
-
|
9,76
|
2,49
|
1,00
|
2,96
|
0,29
|
0,27
|
1,40
|
0,21
|
0,23
|
0,47
|
0,22
|
0,22
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
4.634,45
|
-
|
4.634,45
|
-
|
374,91
|
913,11
|
1.517,61
|
1.102,87
|
462,19
|
-
|
-
|
263,76
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
112,40
|
-
|
112,40
|
108,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,40
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
755,77
|
20,97
|
776,74
|
16,44
|
23,18
|
8,62
|
29,59
|
194,13
|
210,69
|
9,25
|
2,61
|
118,20
|
74,89
|
89,14
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
510,06
|
-
|
510,06
|
155,68
|
93,20
|
19,20
|
39,80
|
138,24
|
7,96
|
-
|
7,77
|
45,00
|
0,65
|
2,56
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,65
|
403,10
|
404,75
|
16,49
|
37,47
|
68,58
|
148,12
|
13,16
|
118,77
|
-
|
2,16
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
49,56
|
49,56
|
4,35
|
-
|
3,61
|
24,11
|
17,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.705,20
|
253,35
|
4.958,55
|
382,24
|
122,27
|
222,25
|
407,76
|
950,50
|
825,31
|
125,76
|
636,31
|
651,21
|
303,43
|
331,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2.423,62
|
153,91
|
2.577,53
|
228,01
|
73,35
|
133,47
|
184,62
|
461,22
|
491,98
|
81,05
|
200,67
|
442,67
|
106,12
|
174,37
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.145,15
|
-
|
1.145,15
|
37,38
|
14,37
|
37,00
|
61,87
|
390,71
|
128,62
|
21,31
|
390,24
|
3,11
|
21,62
|
38,92
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,91
|
2,00
|
9,91
|
2,02
|
1,68
|
0,09
|
-
|
0,25
|
3,40
|
0,08
|
0,06
|
-
|
2,06
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
10,80
|
1,60
|
12,40
|
4,05
|
4,27
|
0,49
|
0,25
|
0,40
|
2,21
|
0,19
|
0,18
|
-
|
0,16
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
96,00
|
2,00
|
98,00
|
18,74
|
2,49
|
8,76
|
5,07
|
14,39
|
33,70
|
3,22
|
2,91
|
0,10
|
4,31
|
4,31
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
130,75
|
46,70
|
177,45
|
3,98
|
0,92
|
0,54
|
1,04
|
2,10
|
25,56
|
5,44
|
2,04
|
0,04
|
121,92
|
13,87
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
465,56
|
37,91
|
503,47
|
3,79
|
8,43
|
19,83
|
136,54
|
30,72
|
73,80
|
0,03
|
3,97
|
200,17
|
26,18
|
0,01
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,43
|
-
|
2,43
|
0,34
|
0,06
|
0,24
|
0,31
|
0,43
|
0,29
|
0,05
|
0,16
|
0,06
|
0,37
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
4,92
|
-
|
4,92
|
-
|
-
|
-
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,25
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
47,68
|
0,84
|
48,52
|
24,07
|
6,14
|
4,01
|
0,94
|
8,59
|
3,74
|
0,10
|
-
|
-
|
0,93
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
23,45
|
-
|
23,45
|
-
|
-
|
1,05
|
10,72
|
5,39
|
1,36
|
2,33
|
0,22
|
-
|
2,38
|
-
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
341,36
|
0,03
|
341,39
|
56,56
|
10,31
|
15,99
|
4,89
|
34,31
|
57,49
|
11,72
|
33,86
|
5,02
|
16,82
|
94,42
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
2,24
|
2,24
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
11,69
|
11,69
|
3,06
|
0,25
|
0,78
|
0,84
|
1,99
|
3,16
|
0,24
|
-
|
0,04
|
0,56
|
0,77
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
17,77
|
17,77
|
2,29
|
0,51
|
0,36
|
1,58
|
3,23
|
3,58
|
0,69
|
1,64
|
0,09
|
1,37
|
2,43
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
268,30
|
268,30
|
52,73
|
0,75
|
17,31
|
28,63
|
43,24
|
110,56
|
-
|
-
|
5,73
|
6,45
|
2,90
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
442,85
|
-
|
442,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64,34
|
96,22
|
-
|
136,13
|
146,16
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1.019,76
|
-
|
1.019,76
|
196,31
|
49,44
|
82,22
|
144,66
|
322,14
|
221,59
|
-
|
3,40
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
62,99
|
3,32
|
66,31
|
8,66
|
0,61
|
0,63
|
1,83
|
4,29
|
14,50
|
0,29
|
0,45
|
29,43
|
4,16
|
1,46
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,32
|
-
|
2,32
|
-
|
-
|
1,47
|
-
|
0,44
|
0,33
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
12,48
|
12,48
|
2,09
|
0,02
|
0,60
|
1,76
|
-
|
0,55
|
0,03
|
0,19
|
1,92
|
1,84
|
3,48
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
283,16
|
283,16
|
11,89
|
21,24
|
7,91
|
1,89
|
7,50
|
54,62
|
37,22
|
60,31
|
15,94
|
21,83
|
42,81
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
160,41
|
160,41
|
6,13
|
0,39
|
17,73
|
2,74
|
40,53
|
13,93
|
-
|
-
|
6,81
|
16,47
|
55,68
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
391,02
|
-
|
391,02
|
0,66
|
8,10
|
2538
|
26,01
|
29,24
|
34,49
|
2,11
|
23,17
|
23,33
|
36,40
|
182,23
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
2.3324,37
|
-
|
2.332,437
|
-
|
1.286,28
|
2.130,70
|
3.970,30
|
4.032,50
|
4.795,02
|
1.005,71
|
-
|
2.13436
|
1.791,53
|
2.177,97
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
18.211,37
|
-
|
18.211,37
|
1.996,57
|
1.286,28
|
2.130,70
|
3.970,30
|
4.032,50
|
4.795,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.546,31
|
-
|
1.546,31
|
173,52
|
26,30
|
16,00
|
46,22
|
145,87
|
527,83
|
56,52
|
226,12
|
8,78
|
81,03
|
238,12
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
9.531,75
|
-
|
9.531,75
|
639,13
|
366,66
|
518,32
|
1.168,87
|
731,81
|
1.548,25
|
480,58
|
1.657,70
|
895,25
|
983,16
|
542,02
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
4.990,88
|
-
|
4.990,88
|
123,87
|
441,91
|
944,43
|
1.575,13
|
1.136,19
|
475,05
|
-
|
10,00
|
279,90
|
-
|
4,40
|
9
|
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
2.349,94
|
-
|
2.349,94
|
433,51
|
152,14
|
279,30
|
375,71
|
557,53
|
551,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
941,65
|
-
|
941,65
|
16,44
|
40,05
|
25,65
|
13,39
|
333,00
|
223,22
|
9,25
|
2,81
|
179,44
|
46,28
|
52,12
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
792,58
|
792,58
|
-
|
64,55
|
15,83
|
27,55
|
149,61
|
92,02
|
-
|
-
|
-
|
323,02
|
120,00
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.130,45
|
-
|
1.130,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
130,14
|
358,08
|
-
|
259,94
|
382,29
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 03/CH: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị
tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Hưng Trí
|
Phường Kỳ Liên
|
Phường Kỳ Long
|
Phường Kỳ Phương
|
Phường Kỳ Thịnh
|
Phường Kỳ Trinh
|
Xã
Kỳ Hà
|
Xã Kỳ
Hoa
|
Xã Kỳ Lợi
|
Xã Kỳ
Nam
|
Xã Kỳ
Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
4.762,34
|
401,25
|
166,25
|
222,69
|
172,72
|
1.557,12
|
1.108,86
|
38,45
|
225,84
|
360,55
|
280,33
|
228,28
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
1.617,88
|
75,98
|
1,98
|
3,62
|
0,71
|
967,64
|
266,52
|
6,42
|
18,32
|
186,12
|
41,04
|
49,53
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
475,69
|
70,26
|
1,98
|
3,62
|
-
|
51,40
|
240,36
|
5,72
|
14,51
|
1,61
|
41,04
|
45,19
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1.403,74
|
126,90
|
97,31
|
133,81
|
86,75
|
406,02
|
418,03
|
5,22
|
18,73
|
31,12
|
30,31
|
49,54
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
359,54
|
23,54
|
16,49
|
14,13
|
21,60
|
113,90
|
| |