|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1774/QĐ-UBND bộ đơn giá sản phẩm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Bắc Kạn 2015
Số hiệu:
|
1774/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nông Văn Chí
|
Ngày ban hành:
|
03/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1774/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 03
tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Thông tư số:
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài
chính về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số:
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số:
09/2015/TT-BTNMT ngày 23/3/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ văn bản số:
187/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 21/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc điều
chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số:
959/UBND-CN ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc chủ trương lập dự án
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016-2020);
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 245/TTr- STNMT ngày 21/10/2015; Văn bản số:
645/STC-QLCS-GC-TCDN ngày 28/9/2015 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá sản phẩm điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016-2020) tỉnh Bắc Kạn (như biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2.
Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan
căn cứ đơn giá được ban hành tại Điều 1 để làm cơ sở nghiệm thu thanh toán sản
phẩm theo đúng quy định.
Điều 3.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở,
ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nông Văn Chí
|
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ: ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BẮC KẠN (ĐÃ TÍNH CÁC HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm
theo Quyết định số: 1774/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Đồng
Số
|
Tên sản phẩm
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (nội nghiệp 15%, ngoại nghiệp 20%)
|
Tổng đơn giá
|
|
Tổng số
|
1.511.640.658
|
21.278.148
|
13.355.558
|
86.135.211
|
1.632.409.575
|
254.029.063
|
1.886.438.638
|
|
Nội nghiệp
|
1.399.009.972
|
20.049.017
|
13.085.034
|
16.913.011
|
1.449.057.034
|
217.358.555
|
1.666.415.589
|
|
Ngoại nghiệp
|
112.630.686
|
1.229.131
|
270.524
|
69.222.200
|
183.352.541
|
36.670.508
|
220.023.049
|
1
|
Bước 1
|
273.734.764
|
4.568.727
|
2.913.469
|
12.615.915
|
293.832.875
|
45.066.730
|
338.899.605
|
|
Nội nghiệp
|
262.986.552
|
4.410.784
|
2.878.707
|
3.720.862
|
273.996.905
|
41.099.536
|
315.096.441
|
|
Ngoại nghiệp
|
10.748.212
|
157.943
|
34.762
|
8.895.053
|
19.835.970
|
3.967.194
|
23.803.164
|
2
|
Bước 2
|
490.643.682
|
7.755.962
|
4.855.977
|
32.957.794
|
536.213.415
|
83.505.112
|
619.718.527
|
|
Nội nghiệp
|
456.579.344
|
7.279.797
|
4.751.176
|
6.141.114
|
474.751.431
|
71.212.715
|
545.964.146
|
|
Ngoại nghiệp
|
34.064.338
|
476.165
|
104.801
|
26.816.680
|
61.461.984
|
12.292.397
|
73.754.381
|
3
|
Bước 3
|
463.042.205
|
4.357.997
|
2.726.597
|
18.765.745
|
488.892.544
|
76.428.353
|
565.320.897
|
|
Nội nghiệp
|
416.803.533
|
4.085.990
|
2.666.730
|
3.446.872
|
427.003.125
|
64.050.469
|
491.053.594
|
|
Ngoại nghiệp
|
46.238.672
|
272.007
|
59.867
|
15.318.873
|
61.889.419
|
12.377.884
|
74.267.303
|
4
|
Bước 4
|
248.917.907
|
4.022.060
|
2.485.283
|
21.312.045
|
276.737.295
|
43.518.853
|
320.256.148
|
|
Nội nghiệp
|
227.338.443
|
3.699.044
|
2.414.189
|
3.120.451
|
236.572.127
|
35.485.819
|
272.057.946
|
|
Ngoại nghiệp
|
21.579.464
|
323.016
|
71.094
|
18.191.594
|
40.165.168
|
8.033.034
|
48.198.202
|
5
|
Bước 5
|
35.302.100
|
573.402
|
374.232
|
483.712
|
36.733.446
|
5.510.017
|
42.243.463
|
|
Nội nghiệp
|
35.302.100
|
573.402
|
374.232
|
483.712
|
36.733.446
|
5.510.017
|
42.243.463
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH BẮC KẠN
(Kèm
theo Quyết định số: 1774/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Tên sản phẩm
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí trực tiếp (A1)
|
Chi phí chung (nội nghiệp 15%, ngoại
nghiệp 20%)
|
Tổng đơn giá tỉnh trung bình
|
Hệ số của tỉnh (1,4% * 0,7% * 0,98%
* 0,81% = 0,7779)
|
Đơn giá tỉnh Bắc Kạn
|
|
Tổng số
|
1.943.232.632
|
27.353.318
|
17.168.728
|
110.727.870
|
2.098.482.548
|
326.557.479
|
2.425.040.027
|
|
1.886.438.636
|
|
Nội
nghiệp
|
1.798.444.504
|
25.773.255
|
16.820.968
|
21.741.882
|
1.862.780.609
|
279.417.091
|
2.142.197.700
|
|
1.666.415.590
|
|
Ngoại
nghiệp
|
144.788.128
|
1.580.063
|
347.760
|
88.985.988
|
235.701.939
|
47.140.388
|
282.842.327
|
|
220.023.046
|
1
|
Bước 1
|
351.889.399
|
5.873.154
|
3.745.300
|
16.217.913
|
377.725.766
|
57.933.834
|
435.659.600
|
|
338.899.602
|
|
Nội
nghiệp
|
338.072.440
|
5.670.116
|
3.700.613
|
4.783.214
|
352.226.383
|
52.833.957
|
405.060.340
|
0,7779
|
315.096.438
|
|
Ngoại
nghiệp
|
13.816.959
|
203.038
|
44.687
|
11.434.699
|
25.499.383
|
5.099.877
|
30.599.260
|
0,7779
|
23.803.164
|
2
|
Bước 2
|
630.728.474
|
9.970.385
|
6.242.416
|
42.367.649
|
689.308.924
|
107.346.845
|
796.655.769
|
|
619.718.523
|
|
Nội
nghiệp
|
586.938.350
|
9.358.269
|
6.107.693
|
7.894.477
|
610.298.789
|
91.544.818
|
701.843.607
|
0,7779
|
545.964.142
|
|
Ngoại
nghiệp
|
43.790.124
|
612.116
|
134.723
|
34.473.172
|
79.010.135
|
15.802.027
|
94.812.162
|
0,7779
|
73.754.381
|
3
|
Bước 3
|
595.246.454
|
5.602.257
|
3.505.072
|
24.123.595
|
628.477.378
|
98.249.587
|
726.726.965
|
|
565.320.906
|
|
Nội
nghiệp
|
535.806.074
|
5.252.589
|
3.428.113
|
4.430.996
|
548.917.772
|
82.337.666
|
631.255.438
|
0,7779
|
491.053.605
|
|
Ngoại
nghiệp
|
59.440.380
|
349.668
|
76.959
|
19.692.599
|
79.559.606
|
15.911.921
|
95.471.527
|
0,7779
|
74.267.301
|
4
|
Bước 4
|
319.987.023
|
5.170.407
|
3.194.860
|
27.396.895
|
355.749.185
|
55.944.019
|
411.693.204
|
|
320.256.143
|
|
Nội
nghiệp
|
292.246.358
|
4.755.166
|
3.103.469
|
4.011.377
|
304.116.370
|
45.617.456
|
349.733.826
|
0,7779
|
272.057.943
|
|
Ngoại
nghiệp
|
27.740.665
|
415.241
|
91.391
|
23.385.518
|
51.632.815
|
10.326.563
|
61.959.378
|
0,7779
|
48.198.200
|
5
|
Bước 5
|
45.381.282
|
737.115
|
481.080
|
621.818
|
47.221.295
|
7.083.194
|
54.304.489
|
|
42.243.462
|
|
Nội
nghiệp
|
45.381.282
|
737.115
|
481.080
|
621.818
|
47.221.295
|
7.083.194
|
54.304.489
|
0,7779
|
42.243.462
|
|
Ngoại
nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
0
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH TRUNG BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1774/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí trực tiếp (A1)
|
Chi phí chung (nội nghiệp 15%, ngoại nghiệp 20%)
|
Tổng đơn giá
|
|
Tổng số
|
|
1.943.232.632
|
27.353.318
|
17.168.728
|
110.727.870
|
2.098.482.548
|
326.557.479
|
2.425.040.027
|
|
Nội
nghiệp
|
Tỉnh trung bình
|
1.798.444.504
|
25.773.255
|
16.820.968
|
21.741.882
|
1.862.780.609
|
279.417.091
|
2.142.197.700
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Tỉnh trung bình
|
144.788.128
|
1.580.063
|
347.760
|
88.985.988
|
235.701.939
|
47.140.388
|
282.842.327
|
1
|
Bước 1
|
|
351.889.399
|
5.873.154
|
3.745.300
|
16.217.913
|
377.725.766
|
57.933.834
|
435.659.600
|
|
Nội
nghiệp
|
Tỉnh trung bình
|
338.072.440
|
5.670.116
|
3.700.613
|
4.783.214
|
352.226.383
|
52.833.957
|
405.060.340
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Tỉnh trung bình
|
13.816.959
|
203.038
|
44.687
|
11.434.699
|
25.499.383
|
5.099.877
|
30.599.260
|
2
|
Bước 2
|
|
630.728.474
|
9.970.385
|
6.242.416
|
42.367.649
|
689.308.924
|
107.346.845
|
796.655.769
|
|
Nội
nghiệp
|
Tỉnh trung bình
|
586.938.350
|
9.358.269
|
6.107.693
|
7.894.477
|
610.298.789
|
91.544.818
|
701.843.607
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Tỉnh trung bình
|
43.790.124
|
612.116
|
134.723
|
34.473.172
|
79.010.135
|
15.802.027
|
94.812.162
|
3
|
Bước 3
|
|
595.246.454
|
5.602.257
|
3.505.072
|
24.123.595
|
628.477.378
|
98.249.587
|
726.726.965
|
|
Nội
nghiệp
|
Tỉnh trung bình
|
535.806.074
|
5.252.589
|
3.428.113
|
4.430.996
|
548.917.772
|
82.337.666
|
631.255.438
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Tỉnh trung bình
|
59.440.380
|
349.668
|
76.959
|
19.692.599
|
79.559.606
|
15.911.921
|
95.471.527
|
4
|
Bước 4
|
|
319.987.023
|
5.170.407
|
3.194.860
|
27.396.895
|
355.749.185
|
55.944.019
|
411.693.204
|
|
Nội
nghiệp
|
Tỉnh trung bình
|
292.246.358
|
4.755.166
|
3.103.469
|
4.011.377
|
304.116.370
|
45.617.456
|
349.733.826
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Tỉnh trung bình
|
27.740.665
|
415.241
|
91.391
|
23.385.518
|
51.632.815
|
10.326.563
|
61.959.378
|
5
|
Bước 5
|
|
45.381.282
|
737.115
|
481.080
|
621.818
|
47.221.295
|
7.083.194
|
54.304.489
|
|
Nội
nghiệp
|
Tỉnh trung bình
|
45.381.282
|
737.115
|
481.080
|
621.818
|
47.221.295
|
7.083.194
|
54.304.489
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Tỉnh trung bình
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
TỔNG HỢP CHI PHÍ NHÂN CÔNG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(Kèm
theo Quyết định số: 1774/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
(người/nhóm)
|
Định mức
(công nhóm/tỉnh trung bình)
|
Đơn giá ngày công
(đồng/công nhóm)
|
Thành tiền (đồng/tỉnh trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Bước 1: Điều tra, thu thập
bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên,
kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
|
|
|
|
|
|
338.072.440
|
13.816.959
|
1
|
Thu thập bổ sung các thông
tin, tài liệu
|
4
|
(1KSC2, 2KS3, 1KTV5)
|
144
|
|
807.212
|
|
116.238.528
|
-
|
5
|
(1KSC2, 2KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
13
|
|
1.062.843
|
-
|
13.816.959
|
2
|
Tổng hợp, xử lý các thông
tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông
tin, tài liệu
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
41
|
|
1.008.418
|
|
41.345.138
|
-
|
3
|
Phân tích, đánh giá bổ sung
điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
72
|
|
1.008.418
|
|
72.606.096
|
-
|
4
|
Phân tích, đánh giá bổ sung
tình hình quản lý, sử dụng đất
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
45
|
|
1.008.418
|
|
45.378.810
|
-
|
5
|
Phân tích, đánh giá kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
29
|
|
1.008.418
|
|
29.244.122
|
-
|
6
|
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
4
|
(1KSC2, 2KS3, 1KTV5)
|
9
|
|
807.212
|
|
7.264.908
|
-
|
7
|
Xây dựng báo cáo điều tra,
thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự
nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
7
|
(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)
|
21
|
|
1.169.020
|
|
24.549.420
|
-
|
8
|
Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV5)
|
6
|
|
160.602
|
|
963.612
|
-
|
9
|
Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
160.602
|
|
481.806
|
-
|
II
|
Bước 2: Xây dựng phương án
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
586.938.350
|
43.790.124
|
1
|
Điều chỉnh định hướng sử dụng
đất
|
6
|
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5)
|
47
|
|
1.272.918
|
|
59.827.146
|
-
|
7
|
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)
|
|
4
|
|
1.563.933
|
-
|
6.255.732
|
2
|
Xây dựng phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5)
|
163
|
|
1.272.918
|
|
207.485.634
|
-
|
7
|
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)
|
|
10
|
|
1.563.933
|
-
|
15.639.330
|
3
|
Đánh giá bổ sung tác động đến
kinh tế, xã hội, môi trường của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5)
|
95
|
|
1.272.918
|
|
120.927.210
|
-
|
7
|
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)
|
|
4
|
|
1.563.933
|
-
|
6.255.732
|
4
|
Xác định bổ sung các giải
pháp thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
18
|
|
1.453.822
|
|
26.168.796
|
-
|
5
|
Xây dựng hệ thống bảng, biểu
số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
27
|
|
1.453.822
|
|
39.253.194
|
-
|
6
|
Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất
|
6
|
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
68
|
|
1.169.020
|
|
79.493.360
|
-
|
7
|
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
10
|
|
1.563.933
|
-
|
15.639.330
|
7
|
Xây dựng báo cáo phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
36
|
|
1.453.822
|
|
52.337.592
|
-
|
8
|
Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV5)
|
6
|
|
160.602
|
|
963.612
|
-
|
9
|
Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
160.602
|
|
481.806
|
-
|
III
|
Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối
|
|
|
|
|
|
|
535.806.074
|
59.440.380
|
1
|
Khái quát phương hướng, mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
32
|
|
1.008.418
|
|
32.269.376
|
-
|
2
|
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5)
|
109
|
|
1.272.918
|
|
138.748.062
|
-
|
7
|
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)
|
|
10
|
|
1.563.933
|
-
|
15.639.330
|
3
|
Xác định các giải pháp thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
18
|
|
1.453.822
|
|
26.168.796
|
-
|
4
|
Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
45
|
|
1.169.020
|
|
263.029.500
|
-
|
7
|
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
6
|
|
1.460.035
|
-
|
43.801.050
|
5
|
Lập hệ thống bảng, biểu số liệu
phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
24
|
|
1.453.822
|
|
34.891.728
|
-
|
6
|
Xây dựng báo cáo kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
27
|
|
1.453.822
|
|
39.253.194
|
-
|
7
|
Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV5)
|
6
|
|
160.602
|
|
963.612
|
-
|
8
|
Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
160.602
|
|
481.806
|
-
|
IV
|
Bước 4: Xây dựng báo cáo
thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
292.246.358
|
27.740.665
|
1
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh
tổng hợp
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
90
|
|
1.453.822
|
|
130.843.980
|
-
|
2
|
Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu
số liệu, sơ đồ, biểu đồ
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
15
|
|
1.453.822
|
|
21.807.330
|
-
|
3
|
Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
15
|
|
1.169.020
|
|
17.535.300
|
-
|
7
|
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
7
|
|
1.460.035
|
-
|
10.220.245
|
4
|
Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV5)
|
2
|
|
160.602
|
|
321.204
|
-
|
5
|
Hoàn thiện báo cáo thuyết
minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
30
|
|
1.453.822
|
|
43.614.660
|
-
|
6
|
Lấy ý kiến góp ý của nhân dân
về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
6
|
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
45
|
|
1.169.020
|
|
52.605.900
|
-
|
7
|
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
12
|
|
1.460.035
|
-
|
17.520.420
|
7
|
Dự thảo các văn bản trình duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
8
|
|
1.453.822
|
|
11.630.576
|
-
|
8
|
Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục
vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1
|
(1KTV5)
|
2
|
|
160.602
|
|
321.204
|
-
|
9
|
Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối;
chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
9
|
|
1.453.822
|
|
13.084.398
|
-
|
10
|
Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
160.602
|
|
481.806
|
-
|
V
|
Bước 5: Thẩm định, phê duyệt
và công bố công khai
|
|
|
|
|
|
|
45.381.282
|
-
|
1
|
Phục vụ việc thẩm định điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1
|
(1KTV5)
|
6
|
|
160.602
|
|
963.612
|
-
|
2
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ,
tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối,
trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
15
|
|
1.453.822
|
|
21.807.330
|
-
|
3
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ,
tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối,
trình Chính phủ phê duyệt
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
15
|
|
1.453.822
|
|
21.807.330
|
-
|
4
|
Phục vụ công bố công khai điều
chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1
|
(1KTV5)
|
2
|
|
160.602
|
|
321.204
|
-
|
5
|
Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
160.602
|
|
481.806
|
-
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
1.798.444.504
|
144.788.128
|
CHI PHÍ DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020,
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH TRUNG BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1774/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
(ca/tỉnh trung bình)
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền (đồng/tỉnh TB)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
2.862,90
|
|
1.900.000
|
2.179.291
|
-
|
2.179.291
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
2.862,90
|
|
700.000
|
802.897
|
-
|
802.897
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
2.862,90
|
|
1.700.000
|
1.949.892
|
-
|
1.949.892
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
2.862,90
|
|
700.000
|
802.897
|
-
|
802.897
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
2.862,90
|
|
140.000
|
256.927
|
-
|
256.927
|
6
|
Bàn dập gim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
143,15
|
|
100.000
|
5.735
|
-
|
5.735
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
143,15
|
|
50.000
|
2.868
|
-
|
2.868
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
143,15
|
|
350.000
|
32.117
|
-
|
32.117
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
1.507,88
|
|
1.500.000
|
906.178
|
-
|
906.178
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
1.507,88
|
|
350.000
|
211.442
|
-
|
211.442
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
5.413,28
|
506,00
|
200.000
|
433.756
|
40.545
|
474.301
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
1.507,88
|
126,50
|
30.000
|
18.124
|
1.520
|
19.644
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
506,00
|
168.000
|
-
|
181.641
|
181.641
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
506,00
|
143.000
|
-
|
231.917
|
231.917
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
506,00
|
15.000
|
-
|
48.654
|
48.654
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
506,00
|
66.000
|
-
|
107.038
|
107.038
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
506,00
|
250.000
|
-
|
810.897
|
810.897
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
506,00
|
150.000
|
-
|
81.090
|
81.090
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
143,15
|
|
16.000
|
918
|
-
|
918
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
143,15
|
|
25.000
|
1.434
|
-
|
1.434
|
21
|
Thước nhựa 40cm
|
Cái
|
96
|
143,15
|
|
15.000
|
860
|
-
|
860
|
22
|
Thước nhựa 120cm
|
Cái
|
96
|
143,15
|
|
55.000
|
3.154
|
-
|
3.154
|
23
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
96
|
|
25,30
|
150.000
|
-
|
1.520
|
1.520
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
1.507,88
|
|
150.000
|
241.647
|
-
|
241.647
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
1.507,88
|
|
4.220.000
|
2.549.380
|
-
|
2.549.380
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
2.862,90
|
|
1.298.000
|
1.488.800
|
-
|
1.488.800
|
27
|
Máy hút ẩm 2KW
|
Cái
|
60
|
1.507,88
|
|
4.895.000
|
4.731.457
|
-
|
4.731.457
|
28
|
Máy hút bụi 1,5KW
|
Cái
|
60
|
301,58
|
|
3.575.000
|
691.121
|
-
|
691.121
|
29
|
Quạt thông gió 0,04KW
|
Cái
|
60
|
1.507,88
|
|
355.000
|
343.139
|
-
|
343.139
|
30
|
Quạt trần 0,1KW
|
Cái
|
96
|
1.507,88
|
|
690.000
|
416.842
|
-
|
416.842
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04KW
|
Bộ
|
24
|
3.015,75
|
|
120.000
|
579.952
|
-
|
579.952
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
21.279,13
|
|
1.531
|
6.189.886
|
-
|
6.189.886
|
|
Tổng cộng (gồm cả 5% công
cụ nhỏ)
|
|
|
|
|
|
25.773.255
|
1.580.063
|
27.353.319
|
Phân bổ (%) theo các bước công
việc
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
|
Thành tiền
|
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
22
|
12,85
|
|
5.670.116
|
203.038
|
Bước 2
|
36,31
|
38,74
|
|
9.358.269
|
612.116
|
Bước 3
|
20,38
|
22,13
|
|
5.252.589
|
349.668
|
Bước 4
|
18,45
|
26,28
|
|
4.755.166
|
415.241
|
Bước 5
|
2,86
|
|
|
737.115
|
-
|
Tổng
|
100
|
100
|
|
25.773.255
|
1.580.063
|
CHI PHÍ VẬT LIỆU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH TRUNG BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1774/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng (tính cho tỉnh trung bình)
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền (đồng/tỉnh TB)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
12,00
|
|
15.000
|
180.000
|
-
|
180.000
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
2,00
|
|
126.000
|
252.000
|
-
|
252.000
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
5,00
|
5,00
|
8.000
|
40.000
|
40.000
|
80.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
5,00
|
16.000
|
112.000
|
80.000
|
192.000
|
5
|
Bút xoá
|
Cái
|
7,00
|
|
12.000
|
84.000
|
-
|
84.000
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
|
10.000
|
70.000
|
-
|
70.000
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
|
5.000
|
35.000
|
-
|
35.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
21,00
|
7,00
|
3.500
|
73.500
|
24.500
|
98.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,14
|
|
850.000
|
119.000
|
-
|
119.000
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1,08
|
|
330.000
|
356.400
|
-
|
356.400
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
1,08
|
|
10.000.000
|
10.800.000
|
-
|
10.800.000
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,32
|
|
850.000
|
272.000
|
-
|
272.000
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
3,00
|
2,00
|
32.000
|
96.000
|
64.000
|
160.000
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,78
|
|
110.000
|
85.800
|
-
|
85.800
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
5,87
|
1,00
|
61.000
|
358.070
|
61.000
|
419.070
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
216,00
|
|
5.556
|
1.200.000
|
-
|
1.200.000
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
|
12.600
|
25.200
|
-
|
25.200
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
|
2.500
|
5.000
|
-
|
5.000
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
180,00
|
|
5.000
|
900.000
|
-
|
900.000
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
14,00
|
7,00
|
7.500
|
105.000
|
52.500
|
157.500
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
4,00
|
|
6.500
|
26.000
|
-
|
26.000
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
2,00
|
|
10.000
|
20.000
|
-
|
20.000
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
12,00
|
|
30.000
|
360.000
|
-
|
360.000
|
|
Tổng cộng (gồm cả 8% vật
liệu phụ và hao hụt)
|
|
|
|
|
16.820.968
|
347.760
|
17.168.728
|
Phân bổ theo (%) các bước công
việc
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Bước 1
|
22,00
|
12,85
|
3.700.613
|
44.687
|
Bước 2
|
36,31
|
38,74
|
6.107.693
|
134.723
|
Bước 3
|
20,38
|
22,13
|
3.428.113
|
76.959
|
Bước 4
|
18,45
|
26,28
|
3.103.469
|
91.391
|
Bước 5
|
2,86
|
|
481.080
|
-
|
Tổng
|
100
|
100
|
16.820.968
|
347.760
|
CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ VÀ CHI PHÍ NĂNG LƯỢNG ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH
TRUNG BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1774/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Đồng
S TT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất (Kw/h)
|
Số lượng
|
Định mức (ca/tỉnh trung bình)
|
Nguyên giá
(đồng)
|
Đơn giá 1 ca
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng/tỉnh TB)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,25
|
|
250.000.000
|
100.000
|
25.000
|
-
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,25
|
|
7.000.000
|
9.333
|
2.333
|
-
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,18
|
|
13.999.000
|
5.600
|
2.016
|
-
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
1,35
|
|
3.890.000
|
1.556
|
4.201
|
-
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
9,00
|
|
120.000.000
|
48.000
|
432.000
|
-
|
6
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
0,35
|
7
|
408,99
|
|
10.489.000
|
4.196
|
12.012.854
|
-
|
7
|
Máy điều hoà nhiệt độ
|
Bộ
|
2,2
|
2
|
753,94
|
|
18.250.000
|
3.650
|
5.503.762
|
-
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
7,00
|
|
15.600.000
|
6.240
|
43.680
|
-
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
30,61
|
10.999.000
|
4.400
|
-
|
942.788
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,49
|
|
23.000.000
|
9.200
|
4.508
|
-
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
76,00
|
5.000.000
|
2.000
|
-
|
152.000
|
12
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
76,00
|
8.500.000
|
3.400
|
-
|
258.400
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
76,00
|
1.078.000.000
|
431.200
|
-
|
32.771.200
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
24.242,51
|
|
1.531
|
|
3.711.528
|
-
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
3.040,00
|
17.380
|
|
|
52.835.200
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
25,33
|
80.000
|
|
|
2.026.400
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
21.741.882
|
88.985.988
|
Phân bổ theo (%) các bước công
việc
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
22,00
|
12,85
|
4.783.214
|
11.434.699
|
Bước 2
|
36,31
|
38,74
|
7.894.477
|
34.473.172
|
Bước 3
|
20,38
|
22,13
|
4.430.996
|
19.692.599
|
Bước 4
|
18,45
|
26,28
|
4.011.377
|
23.385.518
|
Bước 5
|
2,86
|
|
621.818
|
-
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
21.741.882
|
88.985.988
|
II.
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG
(Hệ
số lương cấp bậc theo Nghị định số: 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004; Mức
lương tối thiểu theo Nghị định số: 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013
(1.150.000 đồng/tháng)
Đơn
vị tính: Đồng
Số
|
Chức danh
|
Hệ số
|
Lương
|
Lương phụ 11%
|
Lưu động 0,4
|
PC tổ trưởng 0,2/5
|
BHXH, YT KPCĐ, BHTN
|
Tổng cộng lương tháng
|
Lương ngày
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4x11%
|
6
|
7
|
9=(4+5)x24%
|
10
|
11
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư chính bậc 2
|
4,74
|
5.451.000
|
599.610
|
460.000
|
46.000
|
1.308.240
|
7.864.850
|
302.494
|
|
Kỹ sư bậc 1
|
2,34
|
2.691.000
|
296.010
|
460.000
|
46.000
|
645.840
|
4.469.958
|
171.921
|
|
Kỹ sư bậc 3
|
3,00
|
3.450.000
|
379.500
|
460.000
|
46.000
|
828.000
|
5.163.500
|
198.596
|
|
Kỹ thuật viên 5
|
2,66
|
3.059.000
|
336.490
|
460.000
|
46.000
|
734.160
|
4.635.650
|
178.294
|
|
Lái xe bậc 5
|
2,77
|
3.185.500
|
350.405
|
460.000
|
46.000
|
764.520
|
4.806.425
|
184.863
|
II
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư chính bậc 2
|
4,74
|
5.451.000
|
599.610
|
|
46.000
|
1.308.240
|
7.404.850
|
284.802
|
|
Kỹ sư bậc 3
|
3,00
|
3.450.000
|
379.500
|
|
46.000
|
828.000
|
4.703.500
|
180.904
|
|
Kỹ thuật viên 5
|
2,66
|
3.059.000
|
336.490
|
|
46.000
|
734.160
|
4.175.650
|
160.602
|
|
Lái xe bậc 5
|
2,77
|
3.185.500
|
350.405
|
|
46.000
|
764.520
|
4.346.425
|
167.170
|
Quyết định 1774/QĐ-UBND năm 2015 về bộ đơn giá sản phẩm điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1774/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 về bộ đơn giá sản phẩm điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Kạn
3.197
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|