|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
1762/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1762/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 24 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Châu Thành và Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện
Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các
loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Châu Thành
|
Xã Hồ Đắc Kiện
|
Xã Phú Tâm
|
Xã Thuận Hòa
|
Xã Phú Tân
|
Xã Thiện Mỹ
|
Xã An
Hiệp
|
Xã An Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(6)+...+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
23.628,53
|
100,00
|
788,41
|
4.745,72
|
4.112,43
|
1.835,03
|
2.768,84
|
2.509,30
|
3.227,70
|
3.641,10
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
20.821,45
|
88,12
|
617,92
|
4.210,58
|
3.722,10
|
1.552,89
|
2.432,19
|
2.313,04
|
2.653,63
|
3.319,10
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
16.324,53
|
69,09
|
493,67
|
2.587,51
|
3.173,49
|
1.325,92
|
2.062,22
|
1.897,14
|
2.145,01
|
2.639,57
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
16.324,53
|
69,09
|
493,67
|
2.587,51
|
3.173,49
|
1.325,92
|
2.062,22
|
1.897,14
|
2.145,01
|
2.639,57
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
828,50
|
3,51
|
9,27
|
99,24
|
68,45
|
61,62
|
92,82
|
58,96
|
208,15
|
229,99
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.586,90
|
10,95
|
100,88
|
565,81
|
472,62
|
137,53
|
234,11
|
349,07
|
289,42
|
437,47
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
0,00
|
0,00
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
89,40
|
0,38
|
6,62
|
9,39
|
3,43
|
21,50
|
33,39
|
3,34
|
8,14
|
3,59
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
992,12
|
4,20
|
7,49
|
948,63
|
4,12
|
6,31
|
9,65
|
4,53
|
2,91
|
8,49
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2.807,09
|
11,88
|
170,48
|
535,14
|
390,34
|
282,15
|
336,65
|
196,26
|
574,08
|
322,00
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
3,09
|
0,01
|
3,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,16
|
0,05
|
6,90
|
-
|
-
|
-
|
4,26
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
201,92
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,32
|
-
|
184,60
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
119,86
|
0,51
|
-
|
119,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
34,08
|
0,14
|
4,14
|
11,94
|
0,74
|
-0,00
|
6,60
|
0,32
|
8,73
|
1,59
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
62,95
|
0,27
|
3,06
|
10,46
|
2,55
|
17,95
|
9,89
|
0,53
|
14,63
|
3,88
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.482,04
|
6,27
|
67,58
|
280,85
|
240,14
|
169,44
|
175,66
|
120,33
|
243,37
|
184,67
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
382,98
|
1,62
|
30,11
|
58,52
|
26,76
|
87,44
|
23,79
|
31,11
|
88,16
|
37,09
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.027,43
|
4,35
|
22,59
|
216,40
|
206,47
|
63,85
|
139,24
|
86,76
|
150,13
|
141,99
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
18,46
|
0,08
|
0,16
|
1,48
|
1,37
|
15,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,32
|
0,00
|
0,12
|
-
|
0,05
|
-
|
0,02
|
0,07
|
0,03
|
0,02
|
2.9.5
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
15,60
|
0,07
|
5,12
|
0,11
|
0,11
|
-
|
9,90
|
0,11
|
0,25
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
4,44
|
0,02
|
3,53
|
0,04
|
0,07
|
0,20
|
0,06
|
0,08
|
0,12
|
0,33
|
2.9.7
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
27,38
|
0,12
|
5,88
|
2,97
|
3,84
|
2,50
|
2,03
|
2,08
|
4,21
|
3,86
|
2.9.8
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
4,22
|
0,02
|
0,01
|
1,03
|
1,34
|
-
|
0,62
|
-
|
-
|
1,22
|
2.9.9
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,21
|
0,01
|
0,07
|
0,29
|
0,13
|
-
|
-
|
0,12
|
0,46
|
0,14
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
12,94
|
0,05
|
0,07
|
9,00
|
0,32
|
2,29
|
0,10
|
-
|
0,33
|
0,84
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
423,34
|
1,79
|
-
|
72,63
|
47,60
|
54,54
|
51,12
|
43,80
|
90,19
|
63,45
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
45,38
|
0,19
|
45,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
12,40
|
0,05
|
7,35
|
0,77
|
0,14
|
1,35
|
0,17
|
0,94
|
1,45
|
0,22
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,59
|
0,02
|
0,52
|
1,10
|
0,04
|
0,10
|
0,43
|
0,18
|
1,06
|
0,15
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
32,80
|
0,14
|
0,06
|
1,50
|
2,85
|
2,17
|
10,78
|
2,04
|
8,27
|
5,13
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
71,66
|
0,30
|
-
|
1,52
|
15,07
|
0,63
|
12,88
|
2,36
|
19,70
|
19,50
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
7,69
|
0,03
|
0,42
|
-
|
-
|
3,93
|
0,51
|
-
|
-
|
2,83
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
2,21
|
0,01
|
-
|
0,21
|
0,52
|
0,06
|
0,20
|
0,10
|
0,18
|
0,95
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
5,19
|
0,02
|
-
|
0,22
|
2,65
|
-
|
1,27
|
0,15
|
0,91
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
274,77
|
1,16
|
31,92
|
25,08
|
77,72
|
29,68
|
45,45
|
25,50
|
0,66
|
38,78
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
788,41
|
3,34
|
788,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi
chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
|
2. Kế hoạch chuyển mục
đích năm 2019
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị
trấn Châu Thành
|
Xã
Hồ Đắc Kiện
|
Xã Phú Tâm
|
Xã
Thuận Hòa
|
Xã
Phú Tân
|
Xã Thiện Mỹ
|
Xã An Hiệp
|
Xã
An Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
218,53
|
21,95
|
131,00
|
0,86
|
25,24
|
15,60
|
0,20
|
21,39
|
2,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
140,77
|
11,54
|
91,22
|
0,85
|
7,20
|
15,30
|
0,15
|
12,85
|
1,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
140,77
|
11,54
|
91,22
|
0,85
|
7,20
|
15,30
|
0,15
|
12,85
|
1,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
14,38
|
2,75
|
5,40
|
-
|
2,06
|
0,30
|
-
|
3,87
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
28,87
|
7,54
|
13,51
|
0,01
|
2,53
|
-
|
0,05
|
4,60
|
0,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
19,90
|
-
|
19,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNM
|
0,35
|
0,12
|
0,08
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
14,26
|
-
|
0,89
|
-
|
13,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.004,47
|
-
|
959,77
|
-
|
8,30
|
-
|
-
|
-
|
36,40
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
83,70
|
-
|
47,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36,40
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
8,30
|
-
|
-
|
-
|
8,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
912,47
|
-
|
912,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2019
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Châu Thành
|
Xã Hồ Đắc Kiện
|
Xã Phú
Tâm
|
Xã Thuận Hòa
|
Xã Phú
Tân
|
Xã Thiện Mỹ
|
Xã An Hiệp
|
Xã
An Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.273,47
|
23,53
|
1.095,47
|
8,86
|
44,23
|
30,60
|
0,20
|
30,89
|
39,69
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
279,66
|
12,24
|
140,52
|
8,85
|
26,19
|
30,30
|
0,15
|
22,35
|
39,06
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
279,66
|
12,24
|
140,52
|
8,85
|
26,19
|
30,30
|
0,15
|
22,35
|
39,06
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
17,08
|
2,75
|
8,10
|
-
|
2,06
|
0,30
|
-
|
3,87
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
28,87
|
7,54
|
13,51
|
0,01
|
2,53
|
-
|
0,05
|
4,60
|
0,63
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
932,37
|
-
|
932,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,23
|
1,00
|
0,08
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
14,26
|
-
|
0,89
|
-
|
13,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
18,26
|
4,66
|
8,22
|
0,01
|
3,60
|
-
|
0,20
|
1,38
|
0,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,50
|
0,12
|
0,12
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,50
|
0,13
|
0,13
|
-
|
1,12
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,63
|
2,98
|
3,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,01
|
1,17
|
3,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,93
|
0,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.7
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,51
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
2.9.8
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,88
|
0,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.9
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,83
|
-
|
3,94
|
0,01
|
0,32
|
-
|
-
|
0,36
|
0,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,90
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,96
|
0,53
|
0,08
|
-
|
0,08
|
-
|
0,20
|
0,07
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,90
|
-
|
-
|
-
|
1,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Châu Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức,
cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như trên Điều
3;
- Phòng TN&MT huyện CT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
|
Quyết định 1762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/06/2019 huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
589
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Nội dung sửa đổi, hướng dẫn
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 20/07/2022
Thư Xin Lỗi Vì Đang Bị Tấn Công DDoS
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành xin lỗi Quý khách vì website không vào được hoặc vào rất chậm trong hơn 1 ngày qua.
Khoảng 8 giờ sáng ngày 19/7/2022, trang www.ThuVienPhapLuat.vn có biểu hiện bị tấn công DDoS dẫn đến quá tải. Người dùng truy cập vào web không được, hoặc vào được thì rất chậm.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã báo cáo và nhờ sự hỗ trợ của Trung Tâm Giám sát An toàn Không gian mạng Quốc gia (NCSC), nhờ đó đã phần nào hạn chế hậu quả của cuộc tấn công.
Đến chiều ngày 20/07 việc tấn công DDoS vẫn đang tiếp diễn, nhưng người dùng đã có thể sử dụng, dù hơi chậm, nhờ các giải pháp mà NCSC đưa ra.
DDoS là hình thức hacker gửi lượng lớn truy cập giả vào hệ thống, nhằm gây tắc nghẽn hệ thống, khiến người dùng không thể truy cập và sử dụng dịch vụ bình thường trên trang www.ThuVienPhapLuat.vn .
Tấn công DDoS không làm ảnh hưởng đến dữ liệu, không đánh mất thông tin người dùng. Nó chỉ làm tắc nghẽn đường dẫn, làm khách hàng khó hoặc không thể truy cập vào dịch vụ.
Ngay khi bị tấn công DDoS, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã họp xem thời gian qua mình có làm sai hay gây thù chuốc oán với cá nhân tổ chức nào không.
Và nhận thấy mình không gây thù với bạn nào, nên chưa hiểu được mục đích của lần DDoS này là gì.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
-
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống pháp luật
-
và kết nối cộng đồng dân luật Việt Nam,
-
nhằm giúp công chúng loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu,
-
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng nhà nước pháp quyền.
Luật sư Nguyễn Thụy Hân, Phòng Cộng Đồng Ngành Luật cho rằng: “Mỗi ngày chúng tôi hỗ trợ pháp lý cho hàng ngàn trường hợp, phổ cập kiến thức pháp luật đến hàng triệu người, thiết nghĩ các hacker chân chính không ai lại đi phá làm gì”.
Dù thế nào, để xảy ra bất tiện này cũng là lỗi của chúng tôi, một lần nữa THƯ VIỆN PHÁP LUẬT xin gửi lời xin lỗi đến cộng đồng, khách hàng.

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|