|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1757/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Vĩnh Tuyến
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1757/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 08 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CẬP
NHẬT, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 5087/QĐ-UBND NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ BAN HÀNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH,
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng
10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng
10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2127/QĐ-TTg ngày 30 tháng
11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà
ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng
11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở
thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số
4900/TTr-SXD PTN&TTBĐS ngày 26 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cập nhật, bổ sung các dự án phát triển nhà ở vào Kế hoạch
phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020 (các phụ lục số
1A, 1B, 1C, 1D, 5B đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, thủ trưởng các sở
- ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các cơ quan,
đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (kèm các Phụ lục);
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Thành ủy;
- TT. HĐND thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- Văn phòng Thành ủy;
- VPUB: các PVP;
- Các phòng CV, Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT (ĐT/LMT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Vĩnh Tuyến
|
PHỤ LỤC 1A:
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC TRUNG TÂM
HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân thành phố
Stt
|
Dự án
(Tên dự án, địa
điểm thực hiện)
|
Chủ đầu tư
|
Quy mô dự án
|
Tiến độ thực hiện
|
Diện tích đất
(ha)
|
Diện tích sàn
(m2)
|
Số lượng (căn)
|
Đã hoàn thành
|
Dự kiến hoàn thành
|
Cao tầng
|
Thấp tầng
|
QUẬN 1
|
1
|
Chung cư 23 Lý Tự
Trọng
|
Công ty CP Địa ốc
Downtown
|
0,12
|
10.500
|
100
|
0
|
|
2022
|
|
|
|
0,12
|
10.500
|
100
|
0
|
|
|
QUẬN 3
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu phức hợp Dịch vụ thương mại, văn phòng và
chung cư tại số 194B, 196, 196B, 198, 200, 202 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P6
|
Công ty Cổ phần Thương mại và Đầu tư Hồng Hà
|
0,215
|
13.750
|
135
|
|
|
2023
|
2
|
Chung cư cũ 11 Võ Văn Tần
|
Công ty TNHH Sài Gòn Kim Hảo
|
0,078
|
6.240
|
60
|
|
|
|
|
|
|
0,293
|
19.990
|
195
|
0
|
|
|
PHỤ LỤC 1B:
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH
HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo
Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành
phố
Stt
|
Dự án
(Tên dự án, địa
điểm thực hiện)
|
Chủ đầu tư
|
Quy mô dự án
|
Tiến độ thực hiện
|
Diện tích đất
(ha)
|
Diện tích sàn
(m2)
|
Số lượng (căn)
|
Đã hoàn thành
|
Dự kiến hoàn
thành
|
Cao tầng
|
Thấp tầng
|
QUẬN 4
|
1
|
Chung cư Icon 56, 56 đường Bến Vân Đồn, Phường 12
|
Cty CP Tập đoàn đầu
tư địa ốc Nova
|
0,29
|
27.254
|
312
|
0
|
2016
|
|
2
|
Chung cư Galaxy9, 09 đường Nguyễn Khoái, Phường 1
|
Cty CP Địa ốc Nova
Galaxy
|
0,62
|
40.381
|
464
|
0
|
2016
|
|
3
|
Chung cư cũ Trúc Giang
|
Cty TNHH 276 Ngọc
Long
|
0,084
|
7.560
|
112
|
0
|
|
2022
|
|
|
|
0,994
|
75.195
|
888
|
0
|
|
|
QUẬN 6
|
1
|
Dự án TTTM và căn hộ cao cấp Bình Tây, Remax
Plaza tại 116-117-118 Bãi Sậy, Phường 1
|
Cty TNHH Sài Gòn
Remax
|
0,38
|
16.500
|
200
|
0
|
|
2019
|
2
|
Dự án TTTM và Căn hộ tại 127 An Dương Vương
|
Cty BĐS Thành Ngân
|
0,63
|
42.000
|
420
|
0
|
|
2022
|
|
|
|
1,01
|
58.500
|
620
|
0
|
|
|
QUẬN 8
|
1
|
Khu dân cư ứng Thành (dự án tái định cư Q8)
|
Cty TNHH SX TM DV Ứng
Thành
|
2
|
118.807
|
492
|
105
|
|
2020
|
2
|
Khu dân cư Nguyễn Minh ( dự án tái định cư Q8)
|
DNTN SX TM Nguyễn
Minh
|
6,35
|
58.651
|
92
|
263
|
|
2020
|
3
|
Khu dân cư Conic 13 B
|
Cty CP XD ĐT &
PT Lĩnh Phong
|
26,01
|
382.776
|
2.214
|
517
|
|
2021
|
4
|
Khu dân cư phục vụ Tái định cư Bình Điền
|
Cty CP XD TM Phú Mỹ
Lợi
|
21,85
|
268.379
|
176
|
963
|
|
2021
|
5
|
Khu dân cư Fimexco ( dự án tái định cư Q8)
|
Cty CP XD TM Phú Mỹ
Lợi
|
8,44
|
75.150
|
0
|
222
|
|
2021
|
6
|
Khu dân cư đô thị C cảng Phú Định
|
Cty CP Cảng Phú Định
|
50,5
|
820.568
|
2.000
|
1500
|
|
2023
|
7
|
Khu dân cư Bảo Hưng ( dự án tái định cư Q8)
|
Cty TNHH SX TM Giấy
Bảo Hưng
|
3,21
|
41.625
|
0
|
170
|
|
2025
|
|
|
|
118,36
|
1.765.956
|
4.974
|
3.740
|
|
|
QUẬN 11
|
1
|
Dự án The Park Avenue, P 15
|
Cty CP Xây dựng
công trình giao thông 586
|
0,89
|
56.160
|
702
|
0
|
|
2021
|
|
|
|
0,89
|
56.160
|
702
|
0
|
|
|
QUẬN BÌNH THẠNH
|
1
|
Dự án chung cư kết hợp thương mại - dịch vụ - văn
phòng tại số 147 đường Ung Văn Khiêm, phường 25
|
Công ty Cổ phần Địa ốc Sacom
|
0,1798
|
15.283
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1798
|
15.283
|
|
|
|
|
QUẬN PHÚ NHUẬN
|
1
|
Khu thương mại, dịch vụ, văn phòng,căn hộ
officetel Orchard Parkview 130-132 Hồng Mà
|
Cty TNHH Nova Nam
Á
|
0,91
|
45.920
|
394
|
0
|
2018
|
|
|
|
|
0,91
|
45.920
|
394
|
0
|
|
|
QUẬN TÂN PHÚ
|
1
|
Khu phức hợp Thắng Lợi, 02 Trường Chinh, P Tây Thạnh
|
Cty CP Dệt May Thắng
Lợi
|
15,7
|
119.160
|
0
|
662
|
|
2022
|
2
|
Chung cư cũ Nakyco, 1/111A đường cầu Xéo, phường
Tân Sơn Nhì
|
Công ty TNHH Dịch
vụ Đầu tư Nakyco
|
0,17
|
15.300
|
178
|
0
|
|
2022
|
|
|
|
15,87
|
134.460
|
178
|
662
|
|
|
PHỤ LỤC 1C:
DANH MỤC CẬP NHẬT, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI
KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân thành phố
stt
|
Dự án
(Tên dự án, địa
điểm thực hiện)
|
Chủ đầu tư
|
Quy mô dự án
|
Tiến độ thực hiện
|
Diện tích đất (ha)
|
Diện tích sàn dự
kiến (m2)
|
Số lượng dự kiến
(căn)
|
Đã hoàn thành
|
Dự kiến hoàn
thành
|
Cao tầng
|
Thấp tầng
|
QUẬN 2
|
1
|
Khu nhà ở CII (Thủ Thiêm Lake View 1) lại lô 3-1,
KĐT Thủ Thiêm
|
Cty TNHH MTV Bắc
Thủ Thiêm
|
1,41
|
18.000
|
97
|
0
|
2017
|
|
2
|
Khu dân cư đa chức năng tại lô 2-14, KĐT Thủ
Thiêm
|
Cty TNHH Liên
doanh Thành phố Đế Vương
|
0,98
|
75.142
|
510
|
0
|
|
2019
|
3
|
Khu nhà ở diện tích 4.277 ha, P Thạnh Mỹ Lợi
|
|
4
|
102.457
|
1.044
|
92
|
|
2020
|
4
|
Khu nhà ở Chung cư Lô 4-8 (Thủ Thiêm Lake view 4),
KĐT Thủ Thiêm
|
|
0,95
|
22.000
|
70
|
0
|
|
2020
|
5
|
Khu Chung cư C2, KĐT Thủ Thiêm
|
Cty CPĐT Địa ốc Đại
Quang Minh
|
0,68
|
33.050
|
257
|
0
|
|
2020
|
6
|
Khu Chung cư C3, KĐT Thủ Thiêm
|
0,79
|
38.360
|
287
|
0
|
|
2020
|
7
|
Khu Biệt thự (V1,V2,V3,V4,V5), KĐT Thủ Thiêm
|
7,27
|
81.098
|
0
|
69
|
|
2020
|
8
|
Dự án Tropic Garden 2, P Thảo Điền
|
Cty CP Tập đoàn đầu
tư địa ốc Nova
|
0,27
|
18.560
|
232
|
0
|
|
2021
|
9
|
Khối nhà D05, D06, D08, D09, D10, thuộc dự án Khu
dân cư 30.224 ha, P Bình Khánh
|
Cty TNHH Phát triển
quốc tế TK 21
|
0,89
|
35.280
|
441
|
0
|
|
2021
|
10
|
Dự án khu nhà ở 9.6 ha, P Bình Khánh
|
Cty TNHH Đầu tư và
Phát triển BĐS Sun city
|
9,6
|
320.000
|
4.000
|
0
|
|
2022
|
11
|
Khu dân cư đa chức năng tại lô 2-16, 2-17, 2-21,
KĐT Thủ Thiêm
|
Cty TNHH Liên
doanh Thành phố Đế Vương
|
2
|
101.707
|
608
|
0
|
|
2021
|
12
|
Khu dân cư đa chức năng tại lô 2-19, 2-20, 2-21,
KĐT Thủ Thiêm
|
2,56
|
145.525
|
694
|
0
|
|
2022
|
13
|
Khu nhà ở chung cư sử dụng hỗn hợp (Thủ Thiêm
Lake view 3) tại lô 3-2, KĐT Thủ Thiêm
|
Cty TNHH MTV Bắc
Thủ Thiêm
|
0,94
|
18.000
|
81
|
0
|
|
2021
|
14
|
Khu căn hộ cao cấp Riverfront Residences tại lô
3-13, KĐT Thủ Thiêm
|
0,58
|
60.000
|
503
|
0
|
|
2021
|
15
|
Khu nhà ở chung cư tại lô 3-6, KĐT Thủ Thiêm
|
0,95
|
30.000
|
262
|
0
|
|
2021
|
16
|
Khu nhà ở chung cư tại lô 3-15,3-16 (The
Riverin), KĐT Thủ Thiêm
|
3,52
|
168.000
|
1.111
|
0
|
|
2022
|
17
|
Khu nhà ở phức hợp tại các lô 3-3,3-11, KĐT Thủ
Thiêm
|
Cty TNHH MTV Phát
triển GS Sài Gòn
|
2,54
|
118.254
|
663
|
0
|
|
2021
|
18
|
Khu nhà ở phức hợp tại các lô 3-7, KĐT Thủ Thiêm
|
|
0,79
|
30.366
|
154
|
0
|
|
2022
|
19
|
Khu nhà ở phức hợp tại các lô 6-6, KĐT Thủ Thiêm
|
Cty CPĐT Địa Ốc Đại
Quang Minh
|
0,58
|
35.244
|
190
|
0
|
|
2022
|
20
|
Khu nhà ở phức hợp tại các lô 6-7, KĐT Thủ Thiêm
|
1,74
|
102.583
|
598
|
0
|
|
2022
|
21
|
Khu nhà ở phức hợp tại các lô 6-8, KĐT Thủ Thiêm
|
1,63
|
95.309
|
560
|
0
|
|
2021
|
22
|
Khu nhà ở-thương mại và dịch vụ phường An Phú
|
Cty CPDT Phát triển
Sài gòn Coop
|
6,86
|
150.480
|
1.881
|
0
|
|
2023
|
23
|
Khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi B
|
|
137
|
857.800
|
774
|
2.322
|
|
2025
|
24
|
Khu dân cư Minh Thông, P An Phú
|
Cty TNHH Kinh
doanh địa ốc Minh Thông
|
1,15
|
29.200
|
420
|
1
|
|
2023
|
25
|
Khu chung cư cao tầng và TM-DV-VP lô H2- 01 thuộc
Khu dân cư Cát Lái, phường Cát Lái
|
|
0,512
|
33.280
|
|
|
|
|
26
|
Khu nhà ở và trung tâm TM-VP tại phường An Phú
|
|
1,1952
|
103.982
|
|
|
|
|
|
|
|
191,3872
|
2.823.677
|
15.437
|
2.484
|
|
|
QUẬN 7
|
1
|
Dự án Sunshine Apartment, P Tân Thuận Tây
|
Cty CP ĐT XD Vạn
An Long
|
1
|
80.272
|
886
|
0
|
|
2022
|
2
|
Dự án khu nhà ở cao tầng Royal Garden, P Tân Hưng
|
Công ty TNHH Tân
Thuận Nam
|
3,2
|
162.807
|
1.020
|
0
|
|
2023
|
3
|
Chung cư cao tầng, P Tân Kiểng
|
Cty XNK Tổng hợp
Sài gòn
|
0,8
|
66.245
|
450
|
0
|
|
2023
|
4
|
Chung cư P Tân Quy
|
Cty CP Sông
Đà-Thăng Long ( Cty CP Hưng Thịnh INCONS)
|
0,2
|
10.786
|
80
|
0
|
|
2024
|
5
|
Dự án khu nhà ở P Tân Phú The Everich 3
|
Cty CP PT BĐS Phát
Đạt
|
9,9
|
472.992
|
2.260
|
78
|
|
2022
|
6
|
TTTM & Căn hộ cao cấp P Tân Thuận Đông
|
Cty CP Cảng rau quả
(Cty TNHH Gotec Việt Nam)
|
1
|
60.460
|
478
|
0
|
|
2024
|
7
|
Dự án chung cư cao tầng Everich 2, P Phú Thuận
|
Cty CP Phát Đạt
|
11,2
|
643.535
|
3.125
|
0
|
|
2024
|
8
|
Khu nhà ở P Phú Thuận
|
Cty CP Đầu tư Anh
Tuấn
|
4
|
65.193
|
252
|
143
|
|
2025
|
9
|
Khu nhà ở P Phú Mỹ
|
Cty Khải Huy Quân
|
3
|
113.289
|
1.008
|
0
|
|
2025
|
10
|
Khu dân cư A DC, P Phú Mỹ
|
Cty ADEC
|
8,16
|
176.220
|
540
|
277
|
|
2025
|
11
|
Trung tâm TM-DV và chung cư Vinaland Tower, P Phú
Mỹ
|
Cty CP Đầu tư BĐS
Việt Nam
|
0,5
|
31.337
|
295
|
0
|
|
2025
|
12
|
Dự án khu nhà ở P Phú Mỹ
|
Cty XD KDN Sài Gòn
|
35,56
|
697.715
|
1.698
|
801
|
|
2025
|
13
|
Khu dân cư mới phức hợp đa chức năng (PMR
Evergreen), P Phú Mỹ
|
Cty TNHH XD-SX-TM
Tài Nguyên
|
7,4
|
123.799
|
100
|
65
|
|
2025
|
14
|
Khu nhà ở P Phú Mỹ
|
Cty DVCI Thanh
niên xung phong
|
4
|
52.061
|
0
|
90
|
|
2025
|
15
|
Khu chung cư và nhà liên kế 2, P Phú Mỹ
|
Cty Tân Thành Lập
|
1
|
8.772
|
120
|
32
|
|
2025
|
16
|
KDC Lô CR8-3 thuộc một phần lô CR8-Khu A- Đô thị
mới Nam Thành phố
|
Cty TNHH Phát triển
Phú Mỹ Hưng
|
0,5805
|
32.218
|
166
|
|
|
2021
|
17
|
KDC Lô CR8-2b thuộc một phần lô CR8-Khu A-Đô thị
mới Nam Thành phố
|
Cty TNHH Phát triển
Phú Mỹ Hưng
|
0,2643
|
14.193
|
76
|
|
|
2021
|
18
|
KDC đa hợp tại lô S6-1-Khu A-Đô thị mới Nam Thành
phố
|
Cty TNHH Phát triển
Phú Mỹ Hưng
|
0,588
|
50.392
|
285
|
|
|
2022
|
19
|
KDC đa hợp tại lô S4-3-Khu A-Đô thị mới Nam Thành
phố
|
Cty TNHH Phát triển
Phú Mỹ Hưng
|
0,468
|
33.579
|
242
|
|
|
2021
|
|
|
|
92,8208
|
2.862.285
|
13.081
|
1.486
|
|
|
QUẬN 9
|
1
|
Dự án Golf Park Khu nhà ở Long Thạnh Mỹ, tại Phường
Long Thạnh Mỹ
|
Cty CP Tập đoàn đầu
tư Địa ốc Nova
|
0,25
|
28.053
|
0
|
95
|
2016
|
|
2
|
Khu dân cư 7/5 tại Phường Long Thạnh Mỹ
|
Cty TNHH Asung
|
32,1
|
162.400
|
0
|
760
|
|
2021
|
3
|
Khu nhà ở Giai đoạn l tại Phường Long Trường
|
Cty TNHH Đầu tư và
Phát triển BĐS Cửu Long
|
9,07
|
56.780
|
338
|
178
|
|
2022
|
4
|
Khu nhà ở GĐ 2, Phường Long Trường
|
5,43
|
33.993
|
0
|
224
|
|
2022
|
5
|
Khu nhà ở tại phường Long Trường
|
Cty TNHH
XD&KDN Điền Phúc Thành
|
14,93
|
227.970
|
2.446
|
227
|
|
2023
|
6
|
Khu dân cư 3,2 ha tại Phường Long Bình
|
Cty TNHH ĐT XD
Hùng Việt
|
3,2
|
46.000
|
0
|
184
|
|
2023
|
7
|
Chung cư cao tầng tại Phường Phước Long B và Phường
Phú Hữu
|
Công ty TNHH Đầu
tư Địa ốc Mỹ Thịnh Phú
|
0,995
|
44.775
|
414
|
0
|
|
2023
|
8
|
Khu nhà ở Cty Kim Phát, P Phú Hữu
|
Cty TNHH ĐT KD BĐS
Kim Phát
|
3,6
|
29.200
|
0
|
146
|
|
2023
|
9
|
Khu dân cư và công viên Phước Thiện
|
Công ty Cổ phần
Phát triển Thành Phố Xanh (Nhà đầu tư)
|
271
|
3.129.554
|
44.202
|
1.602
|
|
2028
|
10
|
Khu nhà ở tại Phường Phước Long B
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Địa ốc Hưng Phú
|
0,5647
|
18.770
|
232
|
0
|
|
2030
|
11
|
Khu nhà ở phường Trường Thạnh
|
|
7,4029
|
|
|
243
|
|
2022
|
12
|
Khu cao ốc chung cư và thương mại Metro Star tại
số 360 Xa lộ Hà Nội, phường Phước Long A
|
|
1,8337
|
110.309
|
1.467
|
|
|
|
|
|
|
350,3763
|
3.887.805
|
49.099
|
3.659
|
|
|
QUẬN BÌNH TÂN
|
1
|
Chung cư Ngọc Đông Dương, Phường Bình Hưng Hòa A
|
Cty TNHH Đầu tư và
Phát triển nhà Ngọc Đông Dương
|
0,512
|
26.243
|
408
|
0
|
|
2018
|
|
|
|
0,512
|
26.243
|
408
|
0
|
|
|
QUẬN THỦ ĐỨC
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 6 thuộc Khu
dân cư Công viên giải trí Hiệp Bình Phước
|
Tổng Công ty Đầu
tư Phát triển nhà và Đô thị
|
26,74
|
|
|
|
|
2021
|
2
|
Khu chung cư cao tầng Tecco Tô Ngọc Vân phường
Tam Bình
|
|
0,3547
|
23.056
|
|
|
|
|
|
|
|
27,0947
|
23.056
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 1D:
DANH MỤC CẬP NHẬT, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI
KHU VỰC HUYỆN NGOẠI THÀNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân thành phố
Stt
|
Dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quy mô dự án
|
Tiến độ thực hiện
|
Diện tích đất
(ha)
|
Diện tích sàn dự
kiến
(m2)
|
Số lượng dự kiến
(căn)
|
Đã hoàn thành
|
Dự kiến hoàn thành
|
Cao tầng
|
Thấp tầng
|
HUYỆN BÌNH CHÁNH
|
1
|
Khu dân cư Bình Hưng - Trung Sơn 32 ha
|
Cty TNHH XD-TM
Trung Sơn
|
32
|
281.949
|
0
|
1.298
|
|
2020
|
2
|
Khu dân cư và công trình dịch vụ công cộng 1.9 ha
|
Cty TNHH XD-TM
Trung Sơn
|
1,9
|
11.738
|
0
|
42
|
|
2020
|
3
|
Lô số 7 (Khu số 9A+B)
|
Công ty Cổ phần Thế
Kỷ 21
|
5,91
|
36.761
|
141
|
38
|
|
2020
|
4
|
Khu chung cư 194 (Khu số 9B10)
|
Công ty CP ĐTXD
194
|
0,26
|
120.979
|
84
|
|
|
2020
|
5
|
Khu dân cư chỉnh trang Him Lam
|
Công ty Cổ phần
Him Lam
|
4,00
|
37.830
|
|
269
|
|
2021
|
6
|
Khu nhà ở sông Ông Lớn
|
Cty CPPT Nam Sài
Gòn
|
4
|
38.392
|
0
|
82
|
|
2021
|
7
|
Khu dân cư Him Lam (Khu 6A)
|
Cty Cổ phần Him
Lam
|
11,95
|
95.989
|
360
|
321
|
|
2021
|
8
|
Khu dân cư Lô số 4 (Khu 6B)
|
Công ty Cổ phần Quốc
Cường Gia Lai
|
3,31
|
137.421
|
534
|
70
|
|
2021
|
9
|
Khu dân cư Lô số 7 (Khu 6B)
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư - Kinh doanh Nhà (Intresco)
|
15,75
|
200.770
|
|
567
|
|
2022
|
10
|
Lô số 6 (Khu số 9A+B)
|
Cty CP Tập đoàn Vạn
Thịnh Phát
|
5,73
|
104.588
|
312
|
114
|
|
2022
|
11
|
Lô số 8 (Khu số 9A+B)
|
Công ty CPXD&
KDN Đại Phúc
|
5,93
|
58.878
|
|
219
|
|
2022
|
12
|
Khu nhà ở Bình Hưng mở rộng (6.000 m2)
|
Công ty TNHH Một
thành viên Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Phúc
|
0,61
|
7.245
|
0
|
54
|
|
2022
|
13
|
Khu định cư Bình Hưng (Khu định cư số 3)
|
Công ty TNHH Một
thành viên Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Phúc
|
37,99
|
447.600
|
0
|
1.865
|
|
2022
|
14
|
Khu dân cư Lô số 8 (Khu 613)
|
Công ty TNHH
Thương mại và Chế biến Nông sản Kiên Cường
|
5,00
|
92.632
|
|
189
|
|
2023
|
15
|
Khu dân cư Hạnh Phúc (Khu 11B)
|
Tổng Công ty Xây dựng
số 1
|
26,03
|
742.240
|
2.373
|
392
|
|
2025
|
16
|
Khu dân cư 13A
|
Công ty Cổ phần
Xây dựng Công trình và Đầu tư Địa ốc Hồng Quang
|
38,06
|
646.390
|
728
|
1.523
|
|
2025
|
17
|
Khu dân cư Conic 13B
|
Công ty Cổ phần Xây
dựng Đầu tư và Phát triển Lĩnh Phong - CONIC
|
26,01
|
382,776,2
|
2.214
|
517
|
|
2025
|
18
|
Khu dân cư 13C
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xây dựng Tân Bình
|
25,66
|
394.058
|
613
|
595
|
|
2025
|
19
|
Lô số 4 (Khu số 9A+B)
|
Công ty CPXD&
KDN Dương Hồng
|
5,85
|
62.517
|
|
254
|
|
2025
|
20
|
Lô số 5 (Khu số 9A+B)
|
Công ty CP Tư vấn
- Đầu tư Phi Long
|
5,00
|
59.493
|
|
206
|
|
2025
|
21
|
Khu dân cư 13E
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư và Kinh doanh nhà
|
32,00
|
845.610
|
1.161
|
714
|
|
2025
|
22
|
Khu định cư Phong Phú (Khu định cư số 4)
|
Công ty TNHH Một thành
viên Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Phúc
|
79,00
|
992.718
|
2.000
|
2.028
|
|
2025
|
23
|
Khu định cư An Phú Tây (Khu định cư số 5)
|
Công ty Cổ phần
Phát triển Nam Sài Gòn
|
46,00
|
912.160
|
630
|
2.538
|
|
2025
|
24
|
Khu dân cư 13D
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Phát triển Phú Mỹ
|
27,90
|
1.146.890
|
3.390
|
140
|
|
2030
|
25
|
Chung cư CC7 tại Khu dân cư lô số 8 - Khu 6B -
Khu chức năng số 6 - Đô thị mới Nam thành phố, xã Bình Hưng
|
|
0,74
|
40.304
|
440
|
0
|
|
2023
|
26
|
Phát triển nhà ở tại Lô số 6 - Khu 6B - Khu chức năng
số 6 - Đô thị mới Nam thành phố, xã Bình Hưng
|
|
7,89
|
394.400
|
1.089
|
|
|
|
|
|
|
454
|
7.909.552
|
16.069
|
14.035
|
|
|
HUYỆN NHÀ BÈ
|
1
|
Khu cao ốc căn hộ Phú Hoàng Anh-Phân khu số 12
(Giai đoạn 1 The Park Residence)
|
Cty CP Phú Hoàng
Anh
|
2,15
|
51.840
|
648
|
0
|
2018
|
|
2
|
Chung cư Phú Gia, xã Phú Xuân
|
Cty TNHH Đầu tư kĩ
thuật và Vật liệu xây dựng Cotec
|
0,91
|
44.800
|
560
|
0
|
|
2020
|
3
|
Khu dân cư xã Phước Kiển
|
Cty TNHH XD-SX-TM
Tài Nguyên
|
14,5
|
225.120
|
2.814
|
0
|
|
2020
|
4
|
Chung cư thương mại dịch vụ Officetel tại xã Phước
Kiển
|
Cty CP Xây lắp Vật
tư kỹ thuật
|
0,35
|
21.600
|
270
|
0
|
|
2020
|
5
|
Khu dân cư Tân An Huy, xã Phước Kiển
|
Cty Cp XD KDN Tân
An Huy
|
20,6
|
134.300
|
1.025
|
313
|
|
2020
|
6
|
KDC Long Thới-Nhơn Đức
|
Cty CP Đầu tư Kinh
doanh nhà Intresco
|
55,4
|
285.530
|
1066
|
965
|
|
2021
|
7
|
Khu dân cư Phú Long, Phân khu số 33-35 đường Nguyễn
Hữu Thọ
|
Cty HD Real
|
5,41
|
15.840
|
198
|
0
|
|
2021
|
8
|
Khu nhà ở Vĩnh Phước, xã Phước Kiển
|
Cty TNHH Phát triển
Vĩnh Phước
|
4,79
|
21.440
|
268
|
0
|
|
2022
|
9
|
Khu nhà ở 28 ha tại xã Nhơn Đức
|
Cty TNHH MTV DVCI
huyện Nhà Bè
|
27,9
|
169.000
|
435
|
685
|
|
2022
|
10
|
Khu dân cư Nhơn Đức tại xã Nhơn Đức
|
Cty CP Vạn Phát
Hưng
|
9,33
|
30.560
|
382
|
0
|
|
2022
|
11
|
Khu biệt thự nhà vườn xã Phú Xuân
|
Cty TNHH TM XD Hồng
Thịnh
|
4
|
19.427
|
0
|
60
|
|
2022
|
12
|
Khu nhà ở Thanh Niên xã Phước Lộc
|
Cty CP XD Thanh
Niên
|
35,1
|
148.000
|
600
|
771
|
|
2022
|
13
|
Khu dân cư thị trấn Nhà Bè
|
Cty CP Đầu tư xây
dựng giao thông Hồng Lĩnh
|
19
|
125.200
|
0
|
626
|
|
2022
|
14
|
Khu nhà ở Phước Kiển (Lô G, Lô E), xã Phước Kiển
|
Cty TNHH BĐS Nova
Residence
|
3,93
|
186.767
|
2243
|
0
|
|
2022
|
15
|
Khu đô thị mới Nhơn Đức - Phước Kiển
|
Công ty TNHH Một
thành viên Phát triển GS Nhà Bè
|
349
|
669.571,00
|
16.563
|
480
|
|
2030
|
16
|
Khu định cư Phước Kiển (giai đoạn 2)
|
Công ty Cổ phần Phát
triển Nam Sài Gòn (Sadeco)
|
37,00
|
637.124,00
|
0
|
531
|
|
2030
|
17
|
Cao ốc căn hộ tại xã Nhơn Đức
|
Công ty TNHH Giao
Hưởng Xanh (Công ty TNHH K95)
|
1,84
|
110.032,00
|
1.296
|
0
|
|
2023
|
18
|
Khu nhà ở Cán bộ - công nhân viên liên sở ngành tại
xã Phú Xuân
|
|
9,76
|
683.326,00
|
|
|
|
|
19
|
Khu nhà ở Phước Lộc Thọ, xã Phước Lộc
|
|
4,25
|
76.550,40
|
|
|
|
|
|
|
|
605
|
3.656.027
|
28.368
|
4.431
|
|
|
HUYỆN CẦN GIỜ
|
1
|
Dự án La Maison de Can Gio
|
Cty CP PTN An Phúc
Điền
|
56,89
|
|
0
|
246
|
|
2021
|
|
|
|
56,89
|
|
0
|
246
|
|
|
PHỤ LỤC 5B:
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT
TRIỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân thành phố
Stt
|
Dự án
(Tên dự án, địa
điểm thực hiện)
|
Chủ đầu tư
|
Quy mô dự án
|
Tiến độ thực hiện
|
Diện tích đất
(ha)
|
Diện tích sàn
(m2)
|
Số lượng (căn)
|
Đã hoàn thành
|
Dự kiến hoàn thành
|
Cao tầng
|
Thấp tầng
|
QUẬN 7
|
1
|
Nhà ở xã hội thuộc dự án Hoàn cầu, P Bình Thuận
(MR1)
|
Cty TNHH Hoàn cầu
|
14,36
|
20.253
|
250
|
0
|
|
2022
|
2
|
Nhà ở xã hội thuộc Dự án Kinh doanh Nhà Sài Gòn,
P Phú Mỹ (CC1,CC2)
|
Cty Kinh doanh nhà
Sài Gòn
|
34
|
144.266
|
1.105
|
0
|
|
2023
|
|
|
|
48,3600
|
164.519
|
1.355
|
0
|
|
|
QUẬN 9
|
1
|
Khu nhà ở xã hội tại phường Phú Hữu
|
Công ty CP BĐS
EXIM
|
1,6974
|
143.992
|
1.379
|
0
|
|
2021
|
|
|
|
1,6974
|
143.992
|
1.379
|
0
|
|
|
QUẬN 12
|
1
|
Ký túc xá sinh viên và Nhà ở xã hội Công viên phần
mềm Quang Trung
|
Công ty TNHH Xây dựng
Thương mại và Dịch vụ Long Yến
|
0,2421
|
7.663
|
108
|
0
|
|
2020
|
|
|
|
0,2421
|
7.663
|
108
|
|
|
|
Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2019 cập nhật, bổ sung Quyết định 5087/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1757/QĐ-UBND ngày 08/05/2019 cập nhật, bổ sung Quyết định 5087/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020
462
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|