|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1756/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Đặng Minh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
12/09/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1756/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày
12 tháng 9 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CẤP TỈNH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai, số 69/2009/NĐ-CP ngày
13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi, bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013
của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày
02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường Hưng Yên tại Tờ trình số 289/TTr-STNMT ngày 09/9/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ các chỉ
tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm
(2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố như các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều
1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn UBND
các huyện, thành phố lập Quy hoạch (nhất là các huyện, thành phố có điều chỉnh
địa giới hành chính); thẩm định, trình phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cho cấp huyện theo quy định của
pháp luật.
2. UBND các huyện, thành phố thực hiện việc lập
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng 5 năm (2011-2015) cấp
huyện, trình UBND tỉnh phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm
bảo các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ;
phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất
5 năm (2011-2015) cho các xã, phường, thị trấn làm cơ sở để thực hiện việc rà
soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới (nếu có).
3. Đối với các huyện Tiên Lữ, Kim Động và thành
phố Hưng Yên, khi lập Quy hoạch phải tính đến phần diện tích đất theo địa giới
hành chính mới tại Nghị quyết số 95/NQ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ
về điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Kim Động, Tiên Lữ để mở rộng địa giới
hành chính thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố; thủ trưởng các sở, ngành và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Ngọc
|
PHỤ LỤC SỐ 01
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về
việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng
năm 2010
|
Kế hoạch năm
2015
|
Quy hoạch
năm 2020
|
Diện tích
( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
4698.16
|
100.00
|
4698.16
|
100.00
|
4698.16
|
100.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2229.28
|
47.45
|
1641.81
|
34.95
|
810.50
|
17.25
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN
|
1115.43
|
23.74
|
644.49
|
13.72
|
141.31
|
3.01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở
lên
|
|
1115.43
|
23.74
|
644.49
|
13.72
|
141.31
|
3.01
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
458.31
|
9.76
|
420.22
|
8.94
|
154.30
|
3.28
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
135.29
|
2.88
|
105.88
|
2.25
|
54.73
|
1.16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2356.74
|
50.16
|
3056.35
|
65.05
|
3887.66
|
82.75
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
|
CTS
|
46.77
|
1.00
|
60.06
|
1.28
|
60.06
|
1.28
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16.62
|
0.35
|
19.79
|
0.42
|
19.79
|
0.42
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10.50
|
0.22
|
11.15
|
0.24
|
11.15
|
0.24
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
0.00
|
60.00
|
1.28
|
60.00
|
1.28
|
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
0.00
|
0.00
|
60.00
|
1.28
|
60.00
|
1.28
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
82.12
|
1.75
|
104.00
|
2.21
|
116.07
|
2.47
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
10.67
|
0.23
|
30.67
|
0.65
|
30.67
|
0.65
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
2.95
|
0.06
|
15.20
|
0.32
|
26.66
|
0.57
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRH
|
9.90
|
0.21
|
26.63
|
0.57
|
27.06
|
0.58
|
2.10
|
Đất tôn giáo tín ngưỡng
|
TTN
|
21.08
|
0.45
|
28.69
|
0.61
|
28.69
|
0.61
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
44.69
|
0.95
|
44.93
|
0.96
|
42.49
|
0.90
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
147.08
|
3.13
|
113.97
|
2.43
|
72.03
|
1.53
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
687.91
|
14.64
|
1217.56
|
25.92
|
1776.14
|
37.81
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
38.06
|
0.81
|
41.78
|
0.89
|
41.88
|
0.89
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
19.49
|
0.41
|
23.82
|
0.51
|
23.82
|
0.51
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
56.83
|
1.21
|
387.65
|
8.25
|
764.59
|
16.27
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4.88
|
0.10
|
13.51
|
0.29
|
36.42
|
0.78
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
363.30
|
7.73
|
428.16
|
9.11
|
654.90
|
13.94
|
2.15
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
485.83
|
10.34
|
493.83
|
10.51
|
499.70
|
10.64
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
112.14
|
2.39
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
DTD
|
2026.30
|
43.13
|
2208.37
|
47.00
|
2538.08
|
54.02
|
2
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
180.00
|
3.83
|
300.00
|
6.39
|
3
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2671.12
|
56.85
|
2416.12
|
51.43
|
2159.41
|
45.96
|
PHỤ LỤC SỐ 02
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN VĂN LÂM
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về
việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng
năm 2010
|
Kế hoạch năm
2015
|
Quy hoạch
năm 2020
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
7443.25
|
100.00
|
7443.25
|
100.00
|
7443.25
|
100.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3922.11
|
52.69
|
3255.86
|
43.74
|
2778.37
|
37.33
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN
|
3346.75
|
44.96
|
2891.92
|
38.85
|
2606.12
|
35.01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ
trở lên
|
|
3346.75
|
44.96
|
2891.92
|
38.85
|
2606.12
|
35.01
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
103.90
|
1.40
|
43.64
|
0.59
|
16.56
|
0.22
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
171.99
|
2.31
|
144.57
|
1.94
|
120.72
|
1.62
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3507.67
|
47.13
|
4187.39
|
56.26
|
4664.88
|
62.67
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
|
CTS
|
44.81
|
0.60
|
48.01
|
0.65
|
48.01
|
0.65
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.40
|
0.01
|
0.40
|
0.01
|
0.40
|
0.01
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.10
|
0.03
|
2.20
|
0.03
|
2.20
|
0.03
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
115.64
|
1.55
|
657.30
|
8.83
|
947.06
|
12.72
|
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
0.00
|
0.00
|
328.00
|
4.41
|
549.76
|
7.39
|
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
0.00
|
0.00
|
329.30
|
4.42
|
397.30
|
5.34
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
651.85
|
8.76
|
154.65
|
2.08
|
345.34
|
4.64
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
25.79
|
0.35
|
22.21
|
0.30
|
25.09
|
0.34
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
9.98
|
0.13
|
15.96
|
0.21
|
17.78
|
0.24
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRH
|
15.29
|
0.21
|
19.47
|
0.26
|
37.29
|
0.50
|
2.10
|
Đất tôn giáo tín ngưỡng
|
TTN
|
22.66
|
0.30
|
24.69
|
0.33
|
24.69
|
0.33
|
2.11
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
94.39
|
1.27
|
98.08
|
1.32
|
98.08
|
1.32
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
198.19
|
2.66
|
122.67
|
1.65
|
122.67
|
1.65
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1272.33
|
17.09
|
1504.42
|
20.21
|
1598.34
|
21.47
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7.31
|
0.10
|
7.51
|
0.10
|
7.51
|
0.10
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3.57
|
0.05
|
7.26
|
0.10
|
8.12
|
0.11
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
37.08
|
0.50
|
93.84
|
1.26
|
97.40
|
1.31
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
15.17
|
0.20
|
17.84
|
0.24
|
20.79
|
0.28
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
126.04
|
1.69
|
346.30
|
4.65
|
436.04
|
5.86
|
2.15
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
803.62
|
10.80
|
817.49
|
10.98
|
837.31
|
11.25
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
13.47
|
0.18
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
DTD
|
706.85
|
9.50
|
723.94
|
9.73
|
1145.40
|
15.39
|
2
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1394.69
|
18.74
|
1405.00
|
18.88
|
1428.38
|
19.19
|
PHỤ LỤC SỐ 03
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN VĂN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về
việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng
năm 2010
|
Kế hoạch năm
2015
|
Quy hoạch
năm 2020
|
Diện tích ( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích ( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích ( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
7180.88
|
100.00
|
7180.88
|
100.00
|
7180.88
|
100.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4411.47
|
61.43
|
3303.65
|
46.01
|
1831.73
|
25.51
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN
|
1626.86
|
22.66
|
858.64
|
11.96
|
93.66
|
1.30
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên
|
|
1626.86
|
22.66
|
858.64
|
11.96
|
93.66
|
1.30
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1273.70
|
17.74
|
899.17
|
12.52
|
515.29
|
7.18
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
449.83
|
6.26
|
472.75
|
6.58
|
423.78
|
5.90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2769.41
|
38.57
|
3877.23
|
53.99
|
5349.15
|
74.49
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
|
CTS
|
9.43
|
0.13
|
32.4
|
0.45
|
32.4
|
0.45
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7.66
|
0.11
|
11.16
|
0.16
|
11.16
|
0.16
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.67
|
0.05
|
5.48
|
0.08
|
5.48
|
0.08
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
28.97
|
0.40
|
190.59
|
2.65
|
388.09
|
5.40
|
|
Đất xây
dựng khu công nghiệp
|
|
0.00
|
0.00
|
28.47
|
0.40
|
225.97
|
3.15
|
|
Đất xây
dựng cụm công nghiệp
|
|
28.97
|
0.40
|
162.12
|
2.26
|
162.12
|
2.26
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
154.91
|
2.16
|
297.66
|
4.15
|
321.44
|
4.48
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
19.15
|
0.27
|
9.16
|
0.13
|
9.16
|
0.13
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
4.20
|
0.06
|
7.51
|
0.10
|
7.51
|
0.10
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRH
|
1.91
|
0.03
|
8.25
|
0.11
|
8.43
|
0.12
|
2.10
|
Đất tôn giáo tín ngưỡng
|
TTN
|
23.68
|
0.33
|
29.12
|
0.41
|
29.12
|
0.41
|
2.11
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
65.49
|
0.91
|
78.06
|
1.09
|
78.06
|
1.09
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
74.74
|
1.04
|
54.27
|
0.76
|
36.2
|
0.50
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1385.11
|
19.29
|
2012.85
|
28.03
|
3019.57
|
42.05
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
98.74
|
1.38
|
99.11
|
1.38
|
99.11
|
1.38
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7.88
|
0.11
|
19.48
|
0.27
|
19.98
|
0.28
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
39.19
|
0.55
|
60.83
|
0.85
|
72.25
|
1.01
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
12.94
|
0.18
|
29.08
|
0.40
|
30.09
|
0.42
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
227.35
|
3.17
|
366.66
|
5.11
|
600.35
|
8.36
|
2.15
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
573.74
|
7.99
|
599.35
|
8.35
|
609
|
8.48
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
DTD
|
1182.90
|
16.47
|
1845.3
|
25.70
|
2925.46
|
40.74
|
2
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1196.80
|
16.67
|
1524.95
|
21.24
|
1853.06
|
25.81
|
PHỤ LỤC SỐ 04
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN YÊN MỸ
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc
phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất
5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2010
|
Kế hoạch năm
2015
|
Quy hoạch
năm 2020
|
Diện tích ( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích ( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích ( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
9250.14
|
100.00
|
9250.14
|
100.00
|
9250.14
|
100.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5827.99
|
63.00
|
4892.42
|
52.89
|
4047.24
|
43.75
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN
|
4587.73
|
49.60
|
3978.65
|
43.01
|
3612.75
|
39.06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ
trở lên
|
|
4587.73
|
49.60
|
3978.65
|
43.01
|
3612.75
|
39.06
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
287.06
|
3.10
|
131.13
|
1.42
|
42.12
|
0.46
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
367.91
|
3.98
|
330.35
|
3.57
|
313.36
|
3.39
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3393.03
|
36.68
|
4354.72
|
47.08
|
5199.90
|
56.21
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
|
CTS
|
12.54
|
0.14
|
16.87
|
0.18
|
16.87
|
0.18
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.20
|
0.00
|
1.40
|
0.02
|
1.40
|
0.02
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.71
|
0.02
|
1.73
|
0.02
|
1.73
|
0.02
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
162.82
|
1.76
|
410.37
|
4.44
|
637.82
|
6.90
|
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
160.82
|
1.74
|
300.37
|
3.25
|
512.82
|
5.54
|
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
2.00
|
0.02
|
110.00
|
1.19
|
125.00
|
1.35
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
300.42
|
3.25
|
540.72
|
5.85
|
592.43
|
6.40
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
19.66
|
0.21
|
19.66
|
0.21
|
0.00
|
0.00
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
1.76
|
0.02
|
16.22
|
0.18
|
16.22
|
0.18
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRH
|
4.19
|
0.05
|
16.86
|
0.18
|
29.94
|
0.32
|
2.10
|
Đất tôn giáo tín ngưỡng
|
TTN
|
30.58
|
0.33
|
30.30
|
0.33
|
30.30
|
0.33
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
81.96
|
0.89
|
91.64
|
0.99
|
91.64
|
0.99
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
53.26
|
0.58
|
41.63
|
0.45
|
0.00
|
0.00
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1339.63
|
14.48
|
1650.25
|
17.84
|
2069.29
|
22.37
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
25.85
|
0.28
|
26.99
|
0.29
|
26.99
|
0.29
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3.84
|
0.04
|
4.01
|
0.04
|
4.01
|
0.04
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
46.43
|
0.50
|
104.54
|
1.13
|
104.54
|
1.13
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
12.06
|
0.13
|
26.11
|
0.28
|
27.22
|
0.29
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
100.07
|
1.08
|
242.83
|
2.63
|
381.07
|
4.12
|
2.15
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1062.12
|
11.48
|
1086.61
|
11.75
|
1110.07
|
12.00
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
29.12
|
0.31
|
3.00
|
0.03
|
3.00
|
0.03
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
DTD
|
405.12
|
4.38
|
700.39
|
7.57
|
966.64
|
10.45
|
2
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2183.05
|
23.60
|
2208.05
|
23.87
|
2233.61
|
24.15
|
PHỤ LỤC SỐ 05
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN MỸ HÀO
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về
việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng
năm 2010
|
Kế hoạch năm
2015
|
Quy hoạch
năm 2020
|
Diện tích ( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích ( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
7910.96
|
100.00
|
7910.96
|
100.00
|
7910.96
|
100.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4698.51
|
59.39
|
4092.29
|
51.73
|
3325.06
|
42.03
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN
|
4240.01
|
53.60
|
3671.44
|
46.41
|
3046.86
|
38.51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở
lên
|
|
4240.01
|
53.60
|
3671.44
|
46.41
|
3046.86
|
38.51
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
86.29
|
1.09
|
85.41
|
1.08
|
3.36
|
0.04
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
364.48
|
4.61
|
318.92
|
4.03
|
273.96
|
3.46
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3202.40
|
40.48
|
3817.86
|
48.26
|
4585.09
|
57.96
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
|
CTS
|
28.95
|
0.37
|
32.11
|
0.41
|
32.11
|
0.41
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
22.07
|
0.28
|
32.07
|
0.41
|
36.07
|
0.46
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.43
|
0.01
|
1.45
|
0.02
|
2.45
|
0.03
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
228.21
|
2.88
|
376.20
|
4.76
|
797.81
|
10.08
|
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
212.21
|
2.68
|
299.20
|
3.78
|
670.81
|
8.48
|
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
16.00
|
0.20
|
77.00
|
0.97
|
127.00
|
1.61
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
265.08
|
3.35
|
320.41
|
4.05
|
323.39
|
4.09
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
73.96
|
0.93
|
73.96
|
0.93
|
80.81
|
1.02
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
2.04
|
0.03
|
2.04
|
0.03
|
3.54
|
0.04
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRH
|
15.07
|
0.19
|
19.12
|
0.24
|
26.33
|
0.33
|
2.10
|
Đất tôn giáo tín ngưỡng
|
TTN
|
11.10
|
0.14
|
11.78
|
0.15
|
11.78
|
0.15
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
72.83
|
0.92
|
85.27
|
1.08
|
85.27
|
1.08
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
351.07
|
4.44
|
260.05
|
3.29
|
230.35
|
2.91
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1251.94
|
15.83
|
1463.12
|
18.49
|
1738.86
|
21.98
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6.95
|
0.09
|
7.52
|
0.10
|
7.52
|
0.10
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8.06
|
0.10
|
11.56
|
0.15
|
11.56
|
0.15
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
45.73
|
0.58
|
159.40
|
2.01
|
284.94
|
3.60
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
17.53
|
0.22
|
28.19
|
0.36
|
28.19
|
0.36
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
67.03
|
0.85
|
274.41
|
3.47
|
341.94
|
4.32
|
2.15
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
752.18
|
9.51
|
790.40
|
9.99
|
812.22
|
10.27
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
10.05
|
0.13
|
0.81
|
0.01
|
0.81
|
0.01
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
DTD
|
1059.72
|
13.40
|
1583.70
|
20.02
|
1676.13
|
21.19
|
2
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1373.16
|
17.36
|
1405.16
|
17.76
|
1437.75
|
18.17
|
PHỤ LỤC SỐ 06
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN ÂN THI
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc
phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất
5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng
năm 2010
|
Kế hoạch năm
2015
|
Quy hoạch
năm 2020
|
Diện tích ( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích ( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
12871.50
|
100.00
|
12871.50
|
100.00
|
12871.50
|
100.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9050.81
|
70.32
|
8805.84
|
68.41
|
8443.84
|
65.60
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN
|
8243.67
|
64.05
|
8076.86
|
62.75
|
7923
|
61.55
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở
lên
|
|
8243.67
|
64.05
|
8076.68
|
62.75
|
7923
|
61.55
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
204.58
|
1.59
|
169.66
|
1.32
|
28.21
|
0.22
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
576.31
|
4.48
|
506.48
|
3.93
|
470.07
|
3.65
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3782.40
|
29.39
|
4060.66
|
31.55
|
4422.66
|
34.36
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
|
CTS
|
31.96
|
0.25
|
33.2
|
0.26
|
33.2
|
0.26
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6.16
|
0.05
|
14.66
|
0.11
|
14.66
|
0.11
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.66
|
0.01
|
1.35
|
0.01
|
1.35
|
0.01
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
0.00
|
120
|
0.93
|
230
|
1.79
|
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
0.00
|
0.00
|
50.00
|
0.39
|
100.00
|
0.78
|
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
0.00
|
0.00
|
70.00
|
0.54
|
130.00
|
1.01
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
37.20
|
0.29
|
69.75
|
0.54
|
81.24
|
0.63
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
5.62
|
0.04
|
16.12
|
0.13
|
16.62
|
0.13
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
8.62
|
0.07
|
8.62
|
0.07
|
10.46
|
0.08
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRH
|
4.00
|
0.03
|
4.88
|
0.04
|
4.93
|
0.04
|
2.10
|
Đất tôn giáo tín ngưỡng
|
TTN
|
32.30
|
0.25
|
32.3
|
0.25
|
32.3
|
0.25
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
152.02
|
1.18
|
155.76
|
1.21
|
155.76
|
1.21
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
158.96
|
1.23
|
145.96
|
1.13
|
135.51
|
1.05
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1785.77
|
13.87
|
1880.59
|
14.61
|
2039.89
|
15.85
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3.33
|
0.03
|
3.53
|
0.03
|
3.53
|
0.03
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7.19
|
0.06
|
8.49
|
0.07
|
8.49
|
0.07
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
52.83
|
0.41
|
63.65
|
0.49
|
67.18
|
0.52
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
35.07
|
0.27
|
20.19
|
0.16
|
37.32
|
0.29
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
77.43
|
0.60
|
88.81
|
0.69
|
93.43
|
0.73
|
2.15
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1209.41
|
9.40
|
1254.92
|
9.75
|
1300.91
|
10.11
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
38.29
|
0.30
|
5.00
|
0.04
|
5.00
|
0.04
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
DTD
|
781.17
|
6.07
|
781.17
|
6.07
|
797.17
|
6.19
|
2
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2356.99
|
18.31
|
2402.99
|
18.67
|
2448.49
|
19.02
|
PHỤ LỤC SỐ 07
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN KHOÁI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về
việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2010
|
Kế hoạch năm
2015
|
Quy hoạch
năm 2020
|
Diện tích ( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích ( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích ( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
13091.55
|
100.00
|
13091.55
|
100.00
|
13091.55
|
100.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8537.51
|
65.21
|
7329.41
|
55.99
|
6971.04
|
53.25
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN
|
4014.72
|
30.67
|
3714.89
|
28.38
|
3631.54
|
27.74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ
trở lên
|
|
4014.72
|
30.67
|
3714.89
|
28.38
|
3631.54
|
27.74
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2049.88
|
15.66
|
1638.70
|
12.52
|
1353.04
|
10.34
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
968.02
|
7.39
|
905.91
|
6.92
|
899.77
|
6.87
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4541.37
|
34.69
|
5762.14
|
44.01
|
6120.51
|
46.75
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
|
CTS
|
38.05
|
0.29
|
40.68
|
0.31
|
40.99
|
0.31
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4.09
|
0.03
|
74.01
|
0.57
|
74.15
|
0.57
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.25
|
0.00
|
2.55
|
0.02
|
2.55
|
0.02
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
0.00
|
86.45
|
0.66
|
221.45
|
1.69
|
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
0.00
|
0.00
|
25.00
|
0.19
|
100.00
|
0.76
|
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
0.00
|
0.00
|
61.45
|
0.47
|
121.45
|
0.93
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
74.50
|
0.57
|
134.94
|
1.03
|
134.94
|
1.03
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
112.09
|
0.86
|
163.31
|
1.25
|
163.31
|
1.25
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.47
|
0.00
|
6.43
|
0.05
|
6.43
|
0.05
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
15.48
|
0.12
|
13.28
|
0.10
|
15.48
|
0.12
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRH
|
9.47
|
0.07
|
22.14
|
0.17
|
22.14
|
0.17
|
2.10
|
Đất tôn giáo tín ngưỡng
|
TTN
|
31.83
|
0.24
|
33.67
|
0.26
|
33.67
|
0.26
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
114.99
|
0.88
|
122.96
|
0.94
|
122.60
|
0.94
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
73.37
|
0.56
|
25.33
|
0.19
|
15.68
|
0.12
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2290.48
|
17.50
|
3048.13
|
23.28
|
2935.95
|
22.43
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16.09
|
0.12
|
11.59
|
0.09
|
16.29
|
0.12
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
9.34
|
0.07
|
2.88
|
0.02
|
37.54
|
0.29
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
75.96
|
0.58
|
143.53
|
1.10
|
143.53
|
1.10
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
23.32
|
0.18
|
11.12
|
0.08
|
32.50
|
0.25
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
32.57
|
0.25
|
239.86
|
1.83
|
488.57
|
3.73
|
2.15
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1138.02
|
8.69
|
1260.62
|
9.63
|
1234.14
|
9.43
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
12.67
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
DTD
|
435.47
|
3.33
|
1194.07
|
9.12
|
1194.07
|
9.12
|
2
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
330.00
|
2.52
|
500.00
|
3.82
|
3
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2451.58
|
18.73
|
2499.64
|
19.09
|
2547.70
|
19.46
|
PHỤ LỤC SỐ 08
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN KIM ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về
việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2010
|
Kế hoạch năm
2015
|
Quy hoạch
năm 2020
|
Diện tích ( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích ( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích ( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
11474.22
|
100.00
|
11474.22
|
100.00
|
11474.22
|
100.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7080.67
|
61.71
|
6690.02
|
58.30
|
6377.77
|
55.58
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN
|
4923.47
|
42.91
|
4805.97
|
41.88
|
4647.75
|
40.51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ
trở lên
|
|
4923.47
|
42.91
|
4805.97
|
41.88
|
4647.75
|
40.51
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
515.79
|
4.50
|
409.56
|
3.57
|
389.50
|
3.39
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
406.84
|
3.55
|
400.82
|
3.49
|
417.89
|
3.64
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4265.25
|
37.17
|
4769.86
|
41.57
|
5082.11
|
44.29
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
|
CTS
|
19.20
|
0.17
|
75.59
|
0.66
|
75.59
|
0.66
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
8.25
|
0.07
|
14.02
|
0.12
|
14.02
|
0.12
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.04
|
0.02
|
2.04
|
0.02
|
2.04
|
0.02
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
0.00
|
121.58
|
1.06
|
220.00
|
1.92
|
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
0.00
|
0.00
|
46.58
|
0.41
|
100.00
|
0.87
|
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
0.00
|
0.00
|
75.00
|
0.65
|
120.00
|
1.05
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
148.58
|
1.29
|
184.33
|
1.61
|
192.76
|
1.68
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
26.61
|
0.23
|
115.06
|
1.00
|
141.22
|
1.23
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
0.00
|
0.20
|
0.00
|
0.20
|
0.00
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
7.39
|
0.06
|
7.39
|
0.06
|
7.39
|
0.06
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRH
|
3.51
|
0.03
|
15.65
|
0.14
|
28.28
|
0.25
|
2.10
|
Đất tôn giáo tín ngưỡng
|
TTN
|
47.35
|
0.41
|
48.42
|
0.42
|
48.42
|
0.42
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
136.45
|
1.19
|
142.42
|
1.24
|
142.42
|
1.24
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
121.46
|
1.06
|
76.41
|
0.67
|
39.38
|
0.34
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1725.78
|
15.04
|
1936.46
|
16.88
|
2047.43
|
17.84
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5.68
|
0.05
|
7.38
|
0.06
|
7.38
|
0.06
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
11.39
|
0.10
|
15.98
|
0.14
|
15.89
|
0.14
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
37.25
|
0.32
|
46.92
|
0.41
|
49.64
|
0.43
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
16.71
|
0.15
|
23.96
|
0.21
|
38.22
|
0.33
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
90.91
|
0.79
|
95.24
|
0.83
|
98.91
|
0.86
|
2.15
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1023.90
|
8.92
|
1069.84
|
9.32
|
1120.24
|
9.76
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
128.30
|
1.12
|
14.34
|
0.12
|
14.34
|
0.12
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
DTD
|
743.70
|
6.48
|
743.70
|
6.48
|
751.70
|
6.55
|
2
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
359.00
|
3.13
|
462.00
|
4.03
|
3
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1946.59
|
16.96
|
1994.59
|
17.38
|
2042.93
|
17.80
|
PHỤ LỤC SỐ 09
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN TIÊN LỮ
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về
việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng
năm 2010
|
Kế hoạch năm
2015
|
Quy hoạch
năm 2020
|
Diện tích ( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích ( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích ( ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
9296.50
|
100.00
|
9296.50
|
100.00
|
9296.50
|
100.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6379.13
|
68.62
|
6073.01
|
65.33
|
5877.03
|
63.22
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN
|
4652.14
|
50.04
|
4439.16
|
47.75
|
4307.21
|
46.33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở
lên
|
|
4652.14
|
50.04
|
4439.16
|
47.75
|
4307.21
|
46.33
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
672.33
|
7.23
|
604.84
|
6.51
|
597.90
|
6.43
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
640.85
|
6.89
|
614.03
|
6.60
|
631.93
|
6.80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2829.06
|
30.43
|
3211.76
|
34.55
|
3407.74
|
36.66
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
|
CTS
|
14.89
|
0.16
|
15.12
|
0.16
|
15.12
|
0.16
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.03
|
0.01
|
1.03
|
0.01
|
1.03
|
0.01
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.40
|
0.00
|
1.50
|
0.02
|
1.50
|
0.02
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
0.00
|
60.00
|
0.65
|
85.00
|
0.91
|
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
0.00
|
0.00
|
60.00
|
0.65
|
85.00
|
0.91
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
48.31
|
0.52
|
78.90
|
0.85
|
78.90
|
0.85
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
MNC
|
49.37
|
0.53
|
42.69
|
0.46
|
56.68
|
0.61
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
4.28
|
0.05
|
4.28
|
0.05
|
4.28
|
0.05
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRH
|
4.12
|
0.04
|
15.79
|
0.17
|
17.59
|
0.19
|
2.10
|
Đất tôn giáo tín ngưỡng
|
TTN
|
20.02
|
0.22
|
21.52
|
0.23
|
21.52
|
0.23
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
103.80
|
1.12
|
108.78
|
1.17
|
108.78
|
1.17
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
63.18
|
0.68
|
54.29
|
0.58
|
39.79
|
0.43
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1170.09
|
12.59
|
1420.83
|
15.28
|
1557.45
|
16.75
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6.06
|
0.07
|
6.06
|
0.07
|
6.06
|
0.07
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4.82
|
0.05
|
5.31
|
0.06
|
5.31
|
0.06
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
32.82
|
0.35
|
251.07
|
2.70
|
354.58
|
3.81
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
13.33
|
0.14
|
26.76
|
0.29
|
26.76
|
0.29
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
36.27
|
0.39
|
43.27
|
0.47
|
43.27
|
0.47
|
2.15
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
854.94
|
9.20
|
891.82
|
9.59
|
917.95
|
9.87
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
88.31
|
0.95
|
11.73
|
0.13
|
11.73
|
0.13
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
DTD
|
227.69
|
2.45
|
227.69
|
2.45
|
234.69
|
2.52
|
2
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2301.38
|
24.76
|
2354.38
|
25.33
|
2407.63
|
25.90
|
PHỤ LỤC SỐ 10
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) PHÙ CỪ
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc
phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất
5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng
năm 2010
|
Kế hoạch năm
2015
|
Quy hoạch
năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
9385.73
|
100.00
|
9385.73
|
100.00
|
9385.73
|
100.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6525.79
|
69.53
|
6361.81
|
67.78
|
6236.99
|
66.45
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN
|
5176.04
|
55.15
|
5037.14
|
53.67
|
4989.80
|
53.16
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở
lên
|
|
5176.04
|
55.15
|
5037.14
|
53.67
|
4989.80
|
53.16
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
287.81
|
3.07
|
225.67
|
2.40
|
221.31
|
2.36
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
804.10
|
8.57
|
793.16
|
8.45
|
792.79
|
8.45
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2835.91
|
30.22
|
3016.03
|
32.13
|
3140.85
|
33.46
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
|
CTS
|
16.02
|
0.17
|
16.43
|
0.18
|
16.43
|
0.18
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6.46
|
0.07
|
43.46
|
0.46
|
66.46
|
0.71
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.35
|
0.00
|
6.55
|
0.07
|
6.55
|
0.07
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3.52
|
0.04
|
53.99
|
0.58
|
71.49
|
0.76
|
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
3.52
|
0.04
|
53.99
|
0.58
|
71.49
|
0.76
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
32.63
|
0.35
|
52.57
|
0.56
|
52.57
|
0.56
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
5.09
|
0.05
|
10.26
|
0.11
|
10.26
|
0.11
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
0.00
|
0.21
|
0.00
|
0.21
|
0.00
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
1.68
|
0.02
|
1.68
|
0.02
|
1.68
|
0.02
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRH
|
2.00
|
0.02
|
7.88
|
0.08
|
7.93
|
0.08
|
2.10
|
Đất tôn giáo tín ngưỡng
|
TTN
|
27.02
|
0.29
|
46.73
|
0.50
|
46.73
|
0.50
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
101.67
|
1.08
|
107.08
|
1.14
|
107.08
|
1.14
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
106.21
|
1.13
|
104.85
|
1.12
|
104.85
|
1.12
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1282.30
|
13.66
|
1343.96
|
14.32
|
1343.96
|
14.32
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1.33
|
0.01
|
1.53
|
0.02
|
1.53
|
0.02
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6.90
|
0.07
|
7.28
|
0.08
|
7.28
|
0.08
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
DGD
|
45.95
|
0.49
|
57.35
|
0.61
|
57.35
|
0.61
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
22.33
|
0.24
|
28.49
|
0.30
|
28.49
|
0.30
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
51.91
|
0.55
|
60.50
|
0.64
|
60.50
|
0.64
|
2.15
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
917.82
|
9.78
|
935.93
|
9.97
|
959.93
|
10.23
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
24.03
|
0.26
|
7.89
|
0.08
|
7.89
|
0.08
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
DTD
|
480.47
|
5.12
|
480.47
|
5.12
|
489.06
|
5.21
|
2
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2161.58
|
23.03
|
2182.58
|
23.25
|
2204.45
|
23.49
|
Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố do tỉnh Hưng Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1756/QĐ-UBND ngày 12/09/2013 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố do tỉnh Hưng Yên ban hành
4.553
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|