|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1737/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thạch Thành Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1737/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
19/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
1737/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 19 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020, HUYỆN THẠCH THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự
án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn
tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận
danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ
trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ- HĐND ngày 10/7/2019 về việc
chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa,
trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về
việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
1585/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020, huyện Thạch Thành;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Thạch Thành tại Tờ trình số 68/TTr- UBND ngày 07/5/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 428/TTr-STNMT ngày 11/5/2020 (kèm theo Báo cáo
thẩm định số 75/BC-HĐTĐ ngày 11/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2020, huyện Thạch Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
55.921,72
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46.019,73
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.401,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.500,96
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
65,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
26,29
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
25,29
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
18,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,59
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
33,79
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
38,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
37,33
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,65
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
0,08
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,08
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh
mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05
kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức
thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm
trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm
định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh;
các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự
phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với
hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Thạch Thành đã
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 và
điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ
phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm
tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thạch Thành đảm bảo chấp
hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số
899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện
Thạch Thành để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ
sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng
theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thạch
Thành
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy
định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND
tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng
quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát
và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất;
đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi,
hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và
các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất
vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh
và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020, huyện Thạch Thành về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Thạch Thành và Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC66.05.20)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ BIỂU SỐ
01.1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THẠCH
THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thạch Lâm
|
Thạch Tượng
|
Thạch Quảng
|
Thạch Cẩm
|
Thạch Sơn
|
Thạch Bình
|
Thạch Định
|
Thạch Đồng
|
Thạch Long
|
Thành Yên
|
Thành Mỹ
|
Thành Vinh
|
Thành Trực
|
Thành Minh
|
Thạch Bình (cũ)
|
Thạch Tân (cũ)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46.019,73
|
6.034,81
|
3.561,69
|
1.476,30
|
2.746,66
|
1.234,14
|
1.170,26
|
391,17
|
398,46
|
645,95
|
739,68
|
4.227,20
|
1.810,51
|
1.029,43
|
1.166,09
|
2.776,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.136,51
|
84,52
|
170,33
|
165,80
|
252,81
|
239,81
|
537,98
|
65,12
|
202,53
|
438,05
|
399,19
|
108,64
|
122,36
|
88,68
|
210,01
|
341,95
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.025,04
|
53,91
|
48,56
|
108,63
|
163,14
|
172,42
|
386,91
|
26,69
|
202,53
|
345,85
|
385,35
|
54,53
|
121,22
|
75,12
|
210,01
|
340,75
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
6.686,71
|
170,28
|
284,99
|
313,09
|
881,04
|
341,62
|
185,87
|
126,30
|
136,74
|
65,43
|
56,93
|
328,34
|
350,71
|
330,54
|
373,93
|
278,55
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
4.470,01
|
14,98
|
112,30
|
282,49
|
197,05
|
369,82
|
149,19
|
151,32
|
50,32
|
43,53
|
35,28
|
45,86
|
222,43
|
226,26
|
105,02
|
439,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.059,13
|
1.259,80
|
1.221,77
|
299,37
|
|
|
|
|
|
|
|
290,86
|
160,91
|
|
|
158,35
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
4.782,81
|
2.383,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.208,39
|
191,13
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17.241,36
|
2.093,88
|
1.613,32
|
385,11
|
1.411,19
|
269,22
|
285,42
|
11,39
|
|
72,46
|
220,35
|
1.240,92
|
753,36
|
373,86
|
450,42
|
1.524,46
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
357,73
|
4,37
|
5,68
|
4,91
|
4,57
|
13,63
|
8,10
|
37,04
|
8,87
|
10,94
|
27,93
|
4,19
|
6,26
|
10,09
|
17,50
|
19,26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
285,47
|
23,69
|
153,30
|
25,53
|
|
0,04
|
3,70
|
|
|
15,54
|
|
|
3,35
|
|
9,21
|
14,89
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8.401,03
|
255,99
|
195,62
|
371,16
|
480,15
|
398,51
|
355,22
|
113,16
|
214,72
|
278,77
|
300,38
|
189,77
|
348,08
|
342,93
|
364,03
|
500,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
27,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
5,65
|
|
5,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
47,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
9,75
|
|
|
4,95
|
0,06
|
|
|
0,05
|
0,60
|
|
0,06
|
|
0,50
|
|
|
0,05
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
47,34
|
|
|
1,65
|
|
2,66
|
2,05
|
1,06
|
0,13
|
|
1,69
|
|
|
0,52
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
120,66
|
|
|
|
4,81
|
|
|
|
|
1,97
|
|
|
|
|
9,79
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.600,15
|
56,72
|
44,94
|
120,06
|
167,29
|
120,55
|
139,09
|
59,79
|
73,82
|
100,42
|
114,38
|
50,80
|
92,87
|
83,61
|
107,19
|
128,45
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,99
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
1,71
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
8,47
|
|
|
|
|
0,14
|
1,78
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
3.705,73
|
51,64
|
97,26
|
186,54
|
198,91
|
204,82
|
186,07
|
37,76
|
83,96
|
138,28
|
145,23
|
67,19
|
141,78
|
167,94
|
170,33
|
233,65
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
83,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
19,48
|
0,25
|
0,31
|
0,42
|
1,34
|
0,71
|
1,39
|
0,49
|
0,51
|
0,48
|
0,40
|
0,72
|
0,80
|
0,42
|
0,26
|
0,30
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,44
|
0,31
|
|
0,03
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
4,54
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
0,31
|
0,27
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
223,47
|
1,55
|
5,74
|
14,06
|
14,09
|
17,86
|
7,04
|
1,86
|
10,28
|
6,37
|
6,73
|
12,92
|
11,77
|
4,42
|
9,85
|
7,17
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
27,04
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
4,33
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
35,98
|
1,16
|
1,60
|
1,77
|
1,57
|
1,55
|
2,03
|
0,83
|
0,49
|
0,91
|
1,12
|
0,28
|
0,59
|
1,65
|
0,97
|
1,76
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
3,22
|
|
|
0,01
|
0,37
|
|
0,58
|
|
0,18
|
0,08
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
936,80
|
143,10
|
37,44
|
40,11
|
90,82
|
41,94
|
7,58
|
9,52
|
44,75
|
27,63
|
27,64
|
49,18
|
85,07
|
46,19
|
65,54
|
26,72
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
481,77
|
1,26
|
2,68
|
1,56
|
0,89
|
8,28
|
6,75
|
1,42
|
|
2,32
|
2,86
|
8,68
|
12,99
|
33,85
|
|
101,93
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.500,96
|
230,60
|
41,81
|
187,74
|
101,96
|
61,91
|
4,46
|
6,30
|
5,52
|
11,93
|
5,30
|
6,82
|
105,23
|
121,73
|
8,49
|
88,65
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 01.2
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THẠCH
THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thành Công
|
Thành Tân
|
Thị trấn Vân Du
|
Thành Tâm
|
Thành Thọ
|
Thành An
|
Ngọc Trạo
|
Thành Long
|
Thành Tiến
|
Thành Hưng
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thành Võn (cũ)
|
Thị trấn Vân Du (cũ)
|
Thành Kim (cũ)
|
Thị trấn Kim Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46.019,73
|
1.436,20
|
2.129,93
|
3.378,78
|
289,16
|
1.945,98
|
808,71
|
1.024,36
|
1.411,92
|
2.311,78
|
597,45
|
689,73
|
543,21
|
43,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.136,51
|
157,93
|
342,43
|
150,99
|
24,36
|
190,70
|
197,30
|
118,52
|
169,66
|
150,28
|
316,62
|
508,58
|
349,52
|
31,84
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.025,04
|
153,01
|
202,47
|
150,88
|
23,55
|
163,44
|
197,30
|
118,52
|
111,67
|
150,28
|
168,36
|
508,58
|
349,52
|
31,84
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
6.686,71
|
232,84
|
380,15
|
695,77
|
40,47
|
275,15
|
114,17
|
94,93
|
178,08
|
201,68
|
77,00
|
115,27
|
55,33
|
1,51
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
4.470,01
|
155,22
|
365,88
|
462,34
|
112,42
|
129,97
|
192,25
|
194,97
|
201,08
|
70,93
|
91,23
|
14,72
|
30,83
|
3,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.059,13
|
|
247,17
|
384,11
|
|
215,53
|
|
299,03
|
548,86
|
973,37
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
4.782,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17.241,36
|
864,15
|
778,81
|
1.654,06
|
107,59
|
1.108,42
|
296,10
|
303,59
|
293,15
|
909,28
|
107,48
|
30,47
|
81,53
|
1,37
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
357,73
|
9,94
|
15,43
|
30,42
|
4,04
|
17,19
|
8,89
|
13,32
|
20,03
|
3,60
|
5,12
|
16,74
|
24,00
|
5,67
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
285,47
|
16,12
|
0,06
|
1,09
|
0,28
|
9,02
|
|
|
1,06
|
2,64
|
|
3,95
|
2,00
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8.401,03
|
252,36
|
435,64
|
326,80
|
131,31
|
366,58
|
277,32
|
227,76
|
257,12
|
403,08
|
224,75
|
304,95
|
379,75
|
105,09
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
27,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,91
|
|
|
|
0,71
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
5,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
47,75
|
|
|
4,36
|
32,59
|
10,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
9,75
|
|
|
0,17
|
2,08
|
0,06
|
|
|
|
0,12
|
|
0,17
|
|
0,88
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
47,34
|
0,15
|
|
3,30
|
1,93
|
4,94
|
2,00
|
0,05
|
|
8,53
|
|
|
15,81
|
0,87
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
120,66
|
1,87
|
24,73
|
17,71
|
|
3,72
|
30,60
|
3,34
|
1,55
|
10,56
|
10,01
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.600,15
|
88,47
|
128,52
|
102,13
|
39,51
|
109,15
|
99,19
|
41,07
|
90,97
|
93,87
|
74,56
|
136,45
|
98,98
|
37,30
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,99
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
5,83
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
8,47
|
|
|
0,43
|
0,07
|
2,10
|
3,01
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
3.705,73
|
126,79
|
238,70
|
165,79
|
|
202,04
|
133,79
|
77,94
|
133,32
|
136,40
|
109,90
|
94,80
|
174,90
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
83,65
|
|
|
|
36,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46,82
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
19,48
|
0,25
|
0,28
|
0,33
|
0,44
|
0,91
|
0,85
|
0,29
|
0,59
|
0,78
|
0,75
|
0,15
|
0,32
|
4,74
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,44
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,93
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
4,54
|
|
0,73
|
0,07
|
|
|
|
|
|
1,01
|
|
|
1,82
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
223,47
|
11,49
|
7,18
|
14,07
|
1,41
|
5,53
|
4,32
|
6,55
|
5,96
|
9,68
|
8,60
|
6,77
|
9,99
|
0,21
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
27,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,32
|
19,01
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
35,98
|
1,54
|
1,87
|
1,73
|
1,47
|
4,17
|
0,81
|
0,99
|
0,80
|
0,96
|
0,33
|
0,64
|
1,81
|
0,58
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,07
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
3,22
|
0,14
|
0,08
|
0,71
|
0,26
|
0,08
|
0,06
|
|
0,03
|
0,32
|
|
0,03
|
|
0,19
|
2.24
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
936,80
|
16,22
|
21,90
|
9,06
|
|
16,48
|
|
1,53
|
7,65
|
8,37
|
15,99
|
56,23
|
31,39
|
8,75
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
481,77
|
5,44
|
11,65
|
6,64
|
14,61
|
6,60
|
2,69
|
95,38
|
10,42
|
105,57
|
4,61
|
6,39
|
25,72
|
0,58
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.500,96
|
73,35
|
77,36
|
321,49
|
0,02
|
4,07
|
2,50
|
1,70
|
7,29
|
|
14,80
|
4,37
|
4,44
|
1,12
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02.1
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thạch Lâm
|
Thạch Tượng
|
Thạch Quảng
|
Thạch Cẩm
|
Thạch Sơn
|
Thạch Bình
|
Thạch Định
|
Thạch Đồng
|
Thạch Long
|
Thành Yên
|
Thành Mỹ
|
Thành Vinh
|
Thành Trực
|
Thành Minh
|
Thạch Bình (cũ)
|
Thạch Tân (cũ)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
65,31
|
|
|
6,38
|
|
1,00
|
|
2,70
|
0,46
|
2,34
|
|
4,27
|
2,23
|
|
|
5,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
26,29
|
|
|
6,13
|
|
1,00
|
|
|
0,45
|
0,62
|
|
|
1,50
|
|
|
4,25
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
25,29
|
|
|
6,13
|
|
|
|
|
0,45
|
0,62
|
|
|
1,50
|
|
|
4,25
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,74
|
|
|
0,25
|
|
|
|
2,70
|
|
1,72
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,49
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1,25
|
|
|
|
1,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
18,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,02
|
0,73
|
|
|
0,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
33,79
|
16,40
|
8,10
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR
|
16,40
|
16,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
́Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và
đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR
|
17,33
|
|
8,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,06
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02.2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thành Công
|
Thành Tân
|
Thị trấn Vân Du
|
Thành Tâm
|
Thành Thọ
|
Thành An
|
Ngọc Trạo
|
Thành Long
|
Thành Tiến
|
Thành Hưng
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thành Võn (cũ)
|
Thị trấn Vân Du (cũ)
|
Thành Kim (cũ)
|
Thị trấn Kim Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
65,31
|
2,32
|
3,01
|
9,48
|
4,27
|
1,60
|
2,50
|
|
5,87
|
10,77
|
0,36
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
26,29
|
0,70
|
0,51
|
|
3,40
|
1,60
|
2,00
|
|
3,77
|
|
0,36
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
25,29
|
0,70
|
0,51
|
|
3,40
|
1,60
|
2,00
|
|
3,77
|
|
0,36
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,74
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
2,10
|
0,47
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,49
|
|
2,50
|
7,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
18,20
|
1,62
|
|
2,00
|
0,87
|
|
|
|
|
9,71
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
33,79
|
|
2,00
|
7,23
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR
|
16,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
́Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và
đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR
|
17,33
|
|
2,00
|
7,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03.1
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THẠCH
THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thạch Lâm
|
Thạch Tượng
|
Thạch Quảng
|
Thạch Cẩm
|
Thạch Sơn
|
Thạch Bình
|
Thạch Định
|
Thạch Đồng
|
Thạch Long
|
Thành Yên
|
Thành Mỹ
|
Thành Vinh
|
Thành Trực
|
Thành Minh
|
Thạch Bình (cũ)
|
Thạch Tân (cũ)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
37,33
|
|
|
4,63
|
|
1,00
|
|
2,70
|
|
2,34
|
|
4,27
|
2,23
|
|
|
5,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
20,24
|
|
|
4,38
|
|
1,00
|
|
|
|
0,62
|
|
|
1,50
|
|
|
4,20
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
19,24
|
|
|
4,38
|
|
|
|
|
|
0,62
|
|
|
1,50
|
|
|
4,20
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
7,72
|
|
|
0,25
|
|
|
|
2,70
|
|
1,72
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25
|
|
|
|
1,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,02
|
0,73
|
|
|
0,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1,65
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03.2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THẠCH
THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thành Công
|
Thành Tân
|
Thị trấn Vân Du
|
Thành Tâm
|
Thành Thọ
|
Thành An
|
Ngọc Trạo
|
Thành Long
|
Thành Tiến
|
Thành Hưng
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thành Vân (cũ)
|
Thị trấn Vân Du (cũ)
|
Thành Kim (cũ)
|
Thị trấn Kim Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
37,33
|
0,70
|
0,51
|
2,00
|
4,07
|
|
0,50
|
|
5,87
|
0,45
|
0,36
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
20,24
|
0,70
|
0,51
|
|
3,20
|
|
|
|
3,77
|
|
0,36
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
19,24
|
0,70
|
0,51
|
|
3,20
|
|
|
|
3,77
|
|
0,36
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
7,72
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
2,10
|
0,45
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6,87
|
|
|
2,00
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,52
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 04.1
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thạch Lâm
|
Thạch Tượng
|
Thạch Quảng
|
Thạch Cẩm
|
Thạch Sơn
|
Thạch Bình
|
Thạch Định
|
Thạch Đồng
|
Thạch Long
|
Thành Yên
|
Thành Mỹ
|
Thành Vinh
|
Thành Trực
|
Thành Minh
|
Thạch Bình (cũ)
|
Thạch Tân (cũ)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 04.2
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thành Công
|
Thành Tân
|
Thị trấn Vân Du
|
Thành Tâm
|
Thành Thọ
|
Thành An
|
Ngọc Trạo
|
Thành Long
|
Thành Tiến
|
Thành Hưng
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thành Võn (cũ)
|
Thị trấn Vân Du (cũ)
|
Thành Kim (cũ)
|
Thị trấn Kim Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2020, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục
|
Kế hoạch sử
dụng năm 2020
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào
loại đất
|
A
|
Công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để
thực hiện dự án đầu tư
|
|
|
|
I
|
Dự án khu dân cư
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất ở nông
thôn tại thôn Quảng Thắng, thôn Quảng Cộng, xã Thạch Quảng
|
2,90
|
ONT
|
Xã Thạch Quảng
|
1,94
|
DHT
|
2
|
Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất ở nông
thôn tại tại thôn Đại Dương xã Thạch Đồng
|
1,49
|
ONT
|
Xã Thạch Đồng
|
0,85
|
DHT
|
3
|
Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất ở nông
thôn tại thôn Thôn Mặc Hèo, xã Thành Minh.
|
2,52
|
ONT
|
Xã Thành Minh
|
1,68
|
DHT
|
4
|
Khu dân cư khu 3 xã Thạch Tân
|
1,59
|
ONT
|
Xã Thạch Tân
|
1,11
|
DHT
|
5
|
Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất khu dân
cư xã Thạch Sơn
|
1,00
|
ONT
|
Thạch Sơn
|
6
|
Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất khu dân
cư thôn Đồng Đa, xã Thành Công
|
0,70
|
ONT
|
Thành Công
|
7
|
Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất khu dân
cư thôn Xuân Hương, xã Thành Tân
|
0,51
|
ONT
|
Thành Tân
|
8
|
Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất khu dân
cư thôn Thành Sơn, xã Thành Long
|
0,45
|
ONT
|
Thành Long
|
9
|
Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất khu dân
cư Thôn 4, xã Thành Tiến
|
0,36
|
ONT
|
Thành Tiến
|
10
|
Khu dân cư khu phố 3- Thị trấn Kim Tân
|
4,68
|
ODT
|
Thị trấn Kim
Tân
|
II
|
Dự án giao thông
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông xã Thành Minh đi Thành Yên
huyện Thạch Thành
|
4,00
|
DGT
|
Xã Thành Yên,
Thành Minh
|
2
|
Đường vào Khu di tích hang Con Moong, xã
Thành Yên
|
5,00
|
DGT
|
Xã Thành Yên,
Thành Mỹ
|
3
|
Đường vào hang Treo Khu di tích Ngọc Trạo
|
1,60
|
DGT
|
Xã Ngọc Trạo
|
4
|
Bến xe khách và khu dịch vụ thương mại tổng
hợp Đại An
|
1,35
|
DGT
|
TT Vân Du
|
1,85
|
TMD
|
5
|
Bến xe và khu dịch vụ công cộng Kim Tân
|
2,85
|
DGT
|
Thị trấn Kim
Tân
|
III
|
Dự án công trình thuỷ lợi
|
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước sạch liên xã Thành Vân, thị
trấn Vân Du, Thành Tâm
|
0,87
|
DTL
|
TT Vân Du
|
2
|
Nâng cấp đập Đồi Dốc xã Ngọc Trạo
|
2,50
|
DTL
|
Xã Ngọc Trạo
|
3
|
Nâng cấp Hồ Yên Lão, xã Thành Vân
|
2,00
|
DTL
|
Xã Thành Vân
|
4
|
Xây dựng Trạm bơm Ngọc Thanh và kênh mương, xã
Ngọc Trạo
|
0,5
|
DTL
|
Xã Ngọc Trạo
|
IV
|
Dự án công trình năng lượng
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110KV
|
0,50
|
DNL
|
Thành Thọ
|
2
|
Dự án chống quá tải lưới điện
|
0,06
|
DNL
|
Thành Vân,
Thành Thọ, Thành Tân, Thành Long, Ngọc Trạo, Thành Tâm
|
V
|
Dự án công trình y tế
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở Y tế khu 1- thị trấn Kim Tân
(khu bệnh viện đa khoa cũ)
|
0,97
|
DYT
|
TT Kim Tân
|
B
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất phải
thông qua việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
1
|
Khu dịch vụ thương mại Thạch Quảng
|
0,10
|
TMD
|
Xã Thạch Quảng
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu dịch vụ
thương mại tại xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành
|
1,05
|
TMD
|
Thạch Quảng
|
3
|
Khu vực khai thác khoáng sản
|
6,08
|
SKS
|
Thành Long
|
3,63
|
SKC
|
4
|
Khu vực khai thác khoáng sản
|
11,60
|
SKS
|
Thành Vân (7,48
ha), Thành Tân (2,5ha), Thành Công (1,62 ha)
|
5
|
Khu dịch vụ thương mại Vân Du
|
0,20
|
TMD
|
Thị trấn Vân
Du
|
6
|
Trang trại sản xuất, nhân và lai tạo giống cây
trồng, vật nuôi, giống cây lâm nghiệp
|
5,00
|
NKH
|
xã Thạch Tượng
|
19,10
|
CLN
|
7
|
Dịch vụ tổng hợp trồng cây lâu năm, ươm cây
giống nông, lâm, dược liệu công nghệ cao
|
3,00
|
CLN
|
thị trấn Kim
Tân
|
2,00
|
NKH
|
8
|
Khu chăn nuôi lợn giống và thương phẩm ứng
dụng công nghệ cao DABACO Thanh Hóa
|
52,10
|
NKH
|
xã Thạch Tượng
và xã Thạch Lâm
|
9
|
Trồng cây ăn quả cam, bưởi, ổi, bơ công nghệ
cao
|
54,17
|
CLN
|
xã Thành Vân
(nay là thị trấn Vân Du) và xã Thành Tân
|
1,15
|
NKH
|
10
|
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ TM Thạch Định
|
0,60
|
TMD
|
Xã Thạch Định
|
11
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,70
|
TMD
|
Xã Thạch Quảng
|
12
|
Nhà máy may xuất khẩu An Khánh Thành Thọ
|
2,00
|
SKC
|
Xã Thành Thọ
|
13
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
0,65
|
SKC
|
Thành Long
|
14
|
Nhà máy chế biến nông sản xuất khẩu Thủy
Nguyên
|
1,60
|
SKC
|
Thành Tâm
|
15
|
Cửa hàng thương mại tổng hợp Thạch Tân
|
0,22
|
TMD
|
Thạch Tân
|
Quyết định 1737/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1737/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
1.126
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|