|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1736/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Nông Cống Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1736/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
19/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1736/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
19 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh:
Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất
và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm
2018; số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung
danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 216/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 về việc chấp thuận bổ
sung danh mục dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa
bàn tỉnh và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng phòng hộ, rừng sản
xuất đợt 3, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục
dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa
bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 15/5/2019
của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
huyện Nông Cống;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống
tại Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 28/4/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 411/TTr-STNMT ngày 07/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số
69/BC-HĐTĐ ngày 07/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích(ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
28.511,46
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.823,88
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.419,08
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.268,50
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
259,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
142,98
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
142,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
18,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
84,97
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,78
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
3,36
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
312,69
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
235,68
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
77,01
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
10,32
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,96
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,36
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục
công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm
theo.
6. Danh mục công trình dự án hủy bỏ
trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước:
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích kế hoạch
được duyệt (ha)
|
Diện tích đề
nghị điều chỉnh, hủy bỏ (ha)
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Mở rộng Ban chỉ huy quân sự huyện Nông Cống
|
Thị trấn Nông Cống
|
0,75
|
0,70
|
Quyết định số
1327/QĐ-UBND, ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh
|
Chưa có vốn đầu tư
|
2
|
Xây dựng Nhà văn hoá thôn Ổn Lâm 2, Yên Ninh
|
Công Bình
|
0,20
|
0,20
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 1
|
Tế Tân
|
0,10
|
0,10
|
4
|
Xây dựng khu dịch vụ vận tải tổng hợp huyện Nông
Cống
|
Thị trấn Nông Cống
|
1,0
|
1,0
|
Do thay đổi quy hoạch
|
5
|
Xây dựng chợ nông thôn xã Tế Nông
|
Tế Nông
|
0,35
|
0,35
|
6
|
Xây dựng nghĩa địa xã tại thôn Bi Kiều
|
TrungChính
|
0,35
|
0,35
|
7
|
Xây dựng bãi trung chuyển rác thải Trung Chính
|
Trung Chính
|
0,15
|
0,15
|
8
|
Các khu thương mại, dịch vụ tổng hợp
|
Công Liêm
|
0,50
|
0,50
|
9
|
Cơ sở chế biến sản phẩm lâm nghiệp
|
Công Bình
|
0,48
|
0,48
|
Chủ đầu tư không
thực hiện dự án
|
10
|
Xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung
|
Trung Chính
|
1,21
|
1,21
|
11
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Trung Chính
|
0,17
|
0,17
|
12
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Tế Lợi
|
2,32
|
2,32
|
Tổng cộng
|
|
7,58
|
7,53
|
|
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính
chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu
sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông
tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Nông Cống đã được UBND tỉnh phê duyệt
tại Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số
43/NQ-CP ngày 09/5/2018;thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ
đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các
quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện
Nông Cống để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo
đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt; đối với 03 xã thuộc Khu kinh tế Nghi Sơn mở
rộng, đã được phê duyệt quy hoạch chung khu kinh tế (*), trước khi thu hồi đất
để thực hiện dự án đầu tư phải có ý kiến bằng văn bản của Ban quản lý Khu kinh
tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp về sự phù hợp hoặc không phù hợp với quy
hoạch phân khu chức năng. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận nếu có theo đúng quy định.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương,
Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện Nông Cống và Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC65.05.20)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ BIỂU SỐ 01.2
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NÔNG
CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm
2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hoàng Giang
|
Hoàng Sơn
|
Tân Khang
|
Tân Phúc
|
Tân Thọ
|
Trung Thành
|
Trung Chính
|
Tế Nông
|
Tế Thắng
|
Tế Lợi
|
TT. Nông Cống
|
Minh Nghĩa
|
Minh Khôi
|
Vạn Hoà
|
Trung Ý
|
Trung Chính
|
Tế Tân
|
Tế Nông
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.823,88
|
309,89
|
320,36
|
731,16
|
279,21
|
332,57
|
367,73
|
171,40
|
312,99
|
328,99
|
410,41
|
803,65
|
467,63
|
582,33
|
492,72
|
490,10
|
477,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.048,77
|
241,85
|
286,95
|
429,23
|
265,17
|
225,16
|
286,23
|
162,01
|
265,48
|
288,63
|
302,50
|
360,37
|
380,24
|
393,31
|
421,28
|
413,76
|
339,67
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.885,38
|
241,85
|
286,95
|
429,23
|
265,17
|
225,16
|
286,23
|
162,01
|
265,48
|
288,63
|
302,50
|
360,37
|
380,24
|
393,31
|
421,28
|
413,73
|
339,67
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1.743,63
|
38,35
|
16,56
|
7,70
|
|
14,40
|
29,91
|
|
11,56
|
26,77
|
68,76
|
7,80
|
4,45
|
8,70
|
6,59
|
47,41
|
51,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.587,91
|
3,67
|
3,60
|
26,46
|
1,62
|
4,18
|
10,38
|
0,46
|
14,96
|
2,42
|
19,49
|
102,41
|
14,86
|
51,04
|
33,16
|
17,64
|
9,71
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.383,45
|
|
|
249,36
|
|
83,13
|
|
|
|
|
|
282,25
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.244,50
|
|
|
|
|
|
33,99
|
|
|
|
|
|
29,99
|
78,42
|
|
|
72,93
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
589,01
|
13,06
|
5,26
|
9,93
|
8,79
|
5,70
|
7,22
|
6,32
|
20,99
|
7,91
|
16,06
|
46,00
|
14,19
|
37,38
|
4,52
|
11,29
|
1,27
|
1.8
|
Đất àm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
226,61
|
12,96
|
7,99
|
8,48
|
3,63
|
|
|
2,61
|
|
3,26
|
3,60
|
4,82
|
23,90
|
13,48
|
27,17
|
|
3,00
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9.419,08
|
297,86
|
202,54
|
215,22
|
204,46
|
164,92
|
193,78
|
108,13
|
178,28
|
233,51
|
282,28
|
187,76
|
550,86
|
551,58
|
251,90
|
271,65
|
305,36
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,88
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
396,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
299,63
|
63,95
|
10,54
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
10,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,03
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
22,44
|
0,52
|
|
0,03
|
|
|
0,91
|
|
|
|
|
0,33
|
0,39
|
16,50
|
|
0,06
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
71,43
|
5,25
|
5,05
|
|
4,30
|
0,19
|
3,68
|
0,09
|
|
|
|
0,75
|
2,78
|
9,99
|
|
2,26
|
0,08
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
141,54
|
7,05
|
10,73
|
8,19
|
|
|
|
|
|
|
|
21,01
|
62,27
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.797,73
|
102,02
|
63,56
|
80,63
|
67,52
|
44,60
|
70,29
|
82,65
|
41,93
|
81,21
|
89,34
|
94,34
|
96,91
|
166,21
|
81,20
|
97,19
|
109,15
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
|
DDT
|
7,23
|
7,12
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
6,76
|
|
|
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,03
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.033,85
|
121,84
|
105,41
|
87,61
|
89,51
|
64,83
|
52,06
|
83,42
|
48,23
|
76,79
|
131,97
|
28,36
|
66,81
|
|
110,31
|
106,41
|
105,60
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
186,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186,52
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
25,72
|
1,02
|
0,16
|
0,74
|
0,63
|
0,85
|
0,20
|
0,68
|
0,44
|
0,76
|
0,30
|
0,74
|
0,98
|
6,06
|
0,98
|
0,62
|
0,58
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
công trình sự nghiệp
|
DTS
|
6,38
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
4,78
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,26
|
|
0,01
|
|
|
|
0,23
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
3,06
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
319,55
|
10,21
|
6,52
|
9,03
|
5,74
|
3,58
|
8,73
|
7,05
|
2,51
|
5,13
|
4,67
|
7,64
|
7,37
|
16,90
|
9,86
|
9,13
|
9,18
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
117,02
|
7,45
|
|
|
17,45
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
9,82
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
41,52
|
1,17
|
0,67
|
0,50
|
0,66
|
0,26
|
1,19
|
0,70
|
0,57
|
0,75
|
0,84
|
1,84
|
1,20
|
4,86
|
1,30
|
1,70
|
1,86
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,37
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,44
|
0,25
|
|
0,22
|
0,24
|
0,04
|
0,06
|
0,34
|
0,43
|
0,29
|
0,09
|
|
|
0,18
|
|
|
0,01
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
686,63
|
24,26
|
7,75
|
13,47
|
4,45
|
10,07
|
15,17
|
10,16
|
10,80
|
37,75
|
43,04
|
10,10
|
4,09
|
28,30
|
27,94
|
41,89
|
52,34
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
517,31
|
9,70
|
2,68
|
14,80
|
13,17
|
40,50
|
25,76
|
6,69
|
2,71
|
30,83
|
11,98
|
22,65
|
7,96
|
9,20
|
6,71
|
12,39
|
26,56
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.268,50
|
24,26
|
168,40
|
129,12
|
221,14
|
11,68
|
33,56
|
186,89
|
4,98
|
9,67
|
4,98
|
7,40
|
10,55
|
13,36
|
18,35
|
13,77
|
32,62
|
PHỤ BIỂU SỐ 01.2
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Vạn Thắng
|
Vạn Thiện
|
Thăng Long
|
Thăng Thọ
|
Thăng Bình
|
Công Liêm
|
Công Chính
|
Yên Mỹ
|
Tượng Văn
|
Tượng Sơn
|
Tượng Lĩnh
|
Trường Giang
|
Trường Minh
|
Trường Sơn
|
Trường Trung
|
Công Bình
|
Yên Mỹ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.823,88
|
608,90
|
360,67
|
1.081,43
|
468,57
|
904,94
|
1.134,68
|
946,89
|
917,19
|
503,30
|
515,42
|
1.164,69
|
579,25
|
498,21
|
415,86
|
393,27
|
451,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.048,77
|
393,46
|
309,41
|
763,16
|
413,90
|
592,25
|
422,86
|
302,86
|
293,39
|
79,35
|
394,47
|
440,06
|
388,86
|
198,63
|
385,46
|
314,75
|
294,06
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.885,38
|
393,46
|
309,40
|
763,16
|
413,90
|
592,25
|
422,86
|
302,86
|
293,38
|
79,35
|
362,57
|
360,03
|
388,86
|
170,27
|
385,45
|
291,70
|
294,07
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1.743,63
|
53,78
|
19,41
|
242,94
|
25,71
|
4,68
|
115,96
|
303,79
|
258,70
|
13,58
|
36,23
|
70,40
|
10,43
|
111,96
|
14,96
|
9,89
|
110,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.587,91
|
14,69
|
28,37
|
59,74
|
19,14
|
81,69
|
282,10
|
87,79
|
134,56
|
410,37
|
10,83
|
17,14
|
66,29
|
20,33
|
4,84
|
13,93
|
20,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.383,45
|
|
|
|
|
|
161,61
|
|
|
|
5,03
|
534,10
|
67,97
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.244,50
|
112,90
|
|
3,73
|
|
189,05
|
144,36
|
241,74
|
160,54
|
|
14,96
|
83,80
|
10,53
|
14,40
|
|
42,74
|
10,42
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
589,01
|
6,52
|
3,48
|
11,86
|
9,82
|
35,30
|
7,79
|
10,71
|
|
|
52,67
|
19,19
|
35,17
|
152,89
|
6,64
|
8,59
|
12,49
|
1.8
|
Đất àm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
226,61
|
27,55
|
|
|
|
1,97
|
|
|
70,00
|
|
1,23
|
|
|
|
3,96
|
3,37
|
3,63
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9.419,08
|
308,16
|
218,15
|
493,44
|
220,07
|
267,68
|
418,35
|
419,50
|
341,73
|
582,72
|
224,82
|
473,32
|
228,17
|
318,52
|
290,17
|
176,42
|
237,77
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13,18
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
396,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
19,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
10,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
22,44
|
0,80
|
|
0,47
|
|
|
0,04
|
0,11
|
0,05
|
|
|
|
0,03
|
|
|
2,20
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
71,43
|
10,18
|
|
12,72
|
|
0,06
|
2,05
|
0,06
|
|
1,44
|
|
4,85
|
4,00
|
|
|
1,65
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
141,54
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
6,56
|
|
25,69
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.797,73
|
103,55
|
104,21
|
209,89
|
124,14
|
166,80
|
219,96
|
129,27
|
147,32
|
548,37
|
101,84
|
130,44
|
105,61
|
77,08
|
111,15
|
73,70
|
75,65
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
|
DDT
|
7,23
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
6,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.033,85
|
127,77
|
71,40
|
214,51
|
76,29
|
36,42
|
116,08
|
256,33
|
128,27
|
21,39
|
64,65
|
209,00
|
27,36
|
118,95
|
119,37
|
84,67
|
82,23
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
186,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
25,72
|
0,37
|
0,41
|
0,80
|
1,20
|
1,45
|
0,75
|
0,48
|
0,49
|
|
0,33
|
0,68
|
0,47
|
0,45
|
1,15
|
0,15
|
0,80
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
công trình sự nghiệp
|
DTS
|
6,38
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
0,55
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,21
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,26
|
0,60
|
|
0,27
|
1,00
|
|
0,14
|
2,07
|
|
|
|
0,68
|
0,09
|
3,00
|
0,11
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
319,55
|
15,84
|
10,75
|
14,83
|
6,92
|
20,09
|
15,91
|
8,75
|
16,96
|
2,70
|
14,77
|
5,55
|
20,06
|
14,91
|
12,27
|
6,38
|
9,61
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
117,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,07
|
33,00
|
|
9,76
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
41,52
|
1,52
|
1,05
|
2,11
|
0,49
|
1,77
|
2,29
|
0,87
|
0,72
|
1,49
|
1,23
|
1,36
|
2,05
|
1,30
|
1,05
|
1,30
|
0,85
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,44
|
|
0,04
|
0,27
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,23
|
0,05
|
0,54
|
0,05
|
0,05
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
686,63
|
42,27
|
29,72
|
34,81
|
9,78
|
11,86
|
8,32
|
10,01
|
26,24
|
|
15,18
|
27,51
|
6,81
|
54,61
|
19,49
|
|
48,44
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
517,31
|
2,85
|
0,57
|
2,76
|
0,22
|
29,17
|
52,81
|
11,38
|
21,64
|
0,22
|
26,82
|
28,26
|
28,64
|
44,68
|
15,72
|
6,30
|
0,98
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.268,50
|
14,80
|
48,55
|
11,25
|
16,55
|
8,90
|
6,69
|
7,49
|
75,10
|
4,02
|
20,12
|
58,93
|
57,19
|
7,90
|
15,07
|
7,05
|
18,16
|
PHỤ BIỂU SỐ 02.1
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hoàng Giang
|
Hoàng Sơn
|
Tân Khang
|
Tân Phúc
|
Tân Thọ
|
Trung Thành
|
Trung Chính
|
Trung Ý
|
Tế Thắng
|
Tế Lợi
|
TT. Nông Cống
|
Minh Nghĩa
|
Minh Khôi
|
Vạn Hoà
|
Trung Chính
|
Trung Ý
|
Tế Tân
|
Tế Nông
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
259,58
|
2,30
|
0,83
|
2,10
|
6,29
|
2,22
|
7,52
|
0,64
|
6,43
|
1,45
|
0,01
|
3,16
|
7,72
|
33,42
|
4,04
|
3,72
|
1,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
142,98
|
2,30
|
0,83
|
1,81
|
5,96
|
2,22
|
5,51
|
0,60
|
5,68
|
1,45
|
0,01
|
3,14
|
4,77
|
32,37
|
2,60
|
3,64
|
1,21
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
142,98
|
2,30
|
0,83
|
1,81
|
5,96
|
2,22
|
5,51
|
0,60
|
5,68
|
1,45
|
0,01
|
3,14
|
4,77
|
32,37
|
2,60
|
3,64
|
1,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNKPNN
|
5,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
18,89
|
|
|
0,10
|
0,28
|
|
0,01
|
|
0,32
|
|
|
|
0,03
|
|
0,39
|
0,08
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
84,97
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
1,05
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
5,78
|
|
|
0,19
|
0,05
|
|
|
0,04
|
0,43
|
|
|
0,02
|
2,92
|
|
1,03
|
|
|
1.8
|
Đất àm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3,36
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,02
|
0,22
|
1,08
|
|
|
0,19
|
1,71
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,36
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,02
|
0,22
|
1,08
|
|
|
0,19
|
1,71
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02.2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Vạn Thắng
|
Vạn Thiện
|
Thăng Long
|
Thăng Thọ
|
Thăng Bình
|
Công Liêm
|
Công Chính
|
Yên Mỹ
|
Tượng Văn
|
Tượng Sơn
|
Tượng Lĩnh
|
Trường Giang
|
Trường Minh
|
Trường Sơn
|
Trường Trung
|
Công Bình
|
Yên Mỹ
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
259,58
|
8,85
|
8,75
|
4,20
|
3,51
|
6,42
|
16,17
|
9,68
|
5,53
|
23,73
|
1,64
|
42,36
|
38,26
|
1,70
|
2,13
|
2,74
|
0,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
142,98
|
6,20
|
8,68
|
3,49
|
3,47
|
6,00
|
7,58
|
2,03
|
4,29
|
13,50
|
1,30
|
1,00
|
4,29
|
1,50
|
2,11
|
2,74
|
0,70
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
142,98
|
6,20
|
8,68
|
3,49
|
3,47
|
6,00
|
7,58
|
2,03
|
4,29
|
13,50
|
1,30
|
1,00
|
4,29
|
1,50
|
2,11
|
2,74
|
0,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNKPNN
|
5,84
|
0,35
|
|
0,26
|
|
0,34
|
0,50
|
2,10
|
0,01
|
|
0,22
|
1,17
|
0,67
|
0,20
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
18,89
|
|
0,07
|
|
|
|
0,59
|
5,54
|
1,23
|
10,23
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,12
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
84,97
|
2,30
|
|
|
|
0,05
|
7,50
|
|
|
|
|
39,07
|
33,00
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
5,78
|
|
|
0,45
|
0,04
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
0,12
|
|
0,30
|
|
|
|
0,15
|
1.8
|
Đất àm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3,36
|
|
0,03
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSXNKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,36
|
|
0,03
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03.1
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hoàng Giang
|
Hoàng Sơn
|
Tân Khang
|
Tân Phúc
|
Tân Thọ
|
Trung Thành
|
Trung Chính
|
Tế Nông
|
Tế Thắng
|
Tế Lợi
|
TT. Nông Cống
|
Minh Nghĩa
|
Minh Khôi
|
Vạn Hoà
|
Trung Ý
|
Trung Chính
|
Tế Tân
|
Tế Nông
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
235,68
|
1,60
|
0,83
|
2,10
|
3,84
|
2,22
|
7,52
|
0,60
|
5,82
|
1,45
|
0,01
|
3,16
|
5,92
|
29,22
|
4,04
|
3,64
|
1,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
127,45
|
1,60
|
0,83
|
1,81
|
3,51
|
2,22
|
5,51
|
0,60
|
5,08
|
1,45
|
0,01
|
3,14
|
4,47
|
29,22
|
2,60
|
3,64
|
1,21
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
127,45
|
1,60
|
0,83
|
1,81
|
3,51
|
2,22
|
5,51
|
0,60
|
5,08
|
1,45
|
0,01
|
3,14
|
4,47
|
29,22
|
2,60
|
3,64
|
1,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
85,18
|
|
|
0,10
|
0,28
|
|
0,01
|
|
0,31
|
|
|
|
0,03
|
|
0,39
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11,85
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
4,24
|
|
|
0,19
|
0,05
|
|
|
|
0,43
|
|
|
0,02
|
1,42
|
|
1,03
|
|
|
1.8
|
Đất àm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
77,01
|
|
|
1,93
|
4,42
|
|
3,96
|
0,04
|
4,39
|
1,08
|
0,01
|
2,21
|
6,56
|
2,93
|
4,45
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,56
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
41,23
|
|
|
1,39
|
2,25
|
|
2,30
|
|
2,18
|
|
|
2,03
|
3,30
|
2,88
|
3,64
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
26,18
|
|
|
0,54
|
2,17
|
|
1,56
|
0,04
|
2,03
|
|
0,01
|
0,18
|
1,61
|
|
0,81
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
công trình sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
7,99
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,18
|
1,08
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,67
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,42
|
0,19
|
|
|
|
0,01
|
0,25
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03.2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Vạn Thắng
|
Vạn Thiện
|
Thăng Long
|
Thăng Thọ
|
Thăng Bình
|
Công Liêm
|
Công Chính
|
Yên Mỹ
|
Tượng Văn
|
Tượng Sơn
|
Tượng Lĩnh
|
Trường Giang
|
Trường Minh
|
Trường Sơn
|
Trường Trung
|
Công Bình
|
Yên Mỹ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
235,68
|
5,85
|
8,75
|
3,79
|
3,51
|
6,42
|
13,67
|
9,48
|
72,70
|
23,73
|
1,64
|
3,29
|
3,30
|
1,70
|
2,13
|
1,69
|
0,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
127,45
|
3,20
|
8,68
|
3,08
|
3,47
|
6,00
|
5,67
|
2,03
|
4,29
|
13,50
|
1,30
|
1,00
|
2,33
|
1,50
|
2,11
|
1,69
|
0,70
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
127,45
|
3,20
|
8,68
|
3,08
|
3,47
|
6,00
|
5,67
|
2,03
|
4,29
|
13,50
|
1,30
|
1,00
|
2,33
|
1,50
|
2,11
|
1,69
|
0,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5,84
|
0,35
|
|
0,26
|
|
0,34
|
0,50
|
2,10
|
0,01
|
|
0,22
|
1,17
|
0,67
|
0,20
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
85,18
|
|
0,07
|
|
|
|
|
5,34
|
68,40
|
10,23
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,12
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11,85
|
2,30
|
|
|
|
0,05
|
7,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
4,24
|
|
|
0,45
|
0,04
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
0,12
|
|
0,30
|
|
|
|
0,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
77,01
|
|
11,15
|
0,60
|
4,94
|
5,93
|
4,22
|
9,26
|
4,37
|
2,52
|
0,04
|
|
|
|
2,00
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
41,23
|
|
5,55
|
|
3,44
|
3,38
|
2,54
|
2,16
|
1,93
|
0,31
|
0,03
|
|
|
|
1,92
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
26,18
|
|
3,10
|
0,60
|
|
0,05
|
1,68
|
7,10
|
2,44
|
2,21
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
7,99
|
|
2,50
|
|
1,50
|
2,50
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,03
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,67
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
0,04
|
|
|
|
0,05
|
0,31
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 04.1
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN
NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hoàng Giang
|
Hoàng Sơn
|
Tân Khang
|
Tân Phúc
|
Tân Thọ
|
Trung Thành
|
Trung Chính
|
Tế Nông
|
Tế Thắng
|
Tế Lợi
|
TT. Nông Cống
|
Minh Nghĩa
|
Minh Khôi
|
Vạn Hoà
|
Trung Ý
|
Trung Chính
|
Tế Tân
|
Tế Nông
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,96
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất àm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,96
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
10,29
|
1,88
|
|
|
0,49
|
|
0,42
|
0,46
|
0,19
|
|
|
|
0,01
|
0,25
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,89
|
1,55
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,98
|
0,33
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
công trình sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0,42
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 04.2
KẾ HOẠCH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Vạn Thắng
|
Vạn Thiện
|
Thăng Long
|
Thăng Thọ
|
Thăng Bình
|
Công Liêm
|
Công Chính
|
Yên Mỹ
|
Tượng Văn
|
Tượng Sơn
|
Tượng Lĩnh
|
Trường Giang
|
Trường Minh
|
Trường Sơn
|
Trường Trung
|
Công Bình
|
Yên Mỹ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
10,29
|
|
0,50
|
|
|
0,59
|
|
0,04
|
|
|
|
5,15
|
0,31
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,09
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,85
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,98
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020,
HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích thực hiện
Kế hoạch năm 2020 (ha)
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
I
|
Công trình quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
1
|
Trường bắn, thao trường huấn luyện trong khu vực
phòng thủ của Ban chỉ huy quân sự huyện Nông Cống
|
2,30
|
CQP
|
Vạn Thắng
|
II
|
Công trình do Quốc hội quyết định chủ trương đầu
tư
|
|
|
|
1
|
Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông đoạn qua
huyện Nông Cống
|
5,90
|
DGT
|
Tân Phúc
|
1,77
|
DGT
|
Tân Khang
|
6,57
|
DGT
|
Trung Chính
|
4,58
|
DGT
|
Trung Thành
|
4,56
|
DGT
|
Tế Thắng
|
8,81
|
DGT
|
Tế Lợi
|
6,85
|
DGT
|
Minh Nghĩa
|
10,94
|
DGT
|
Vạn Thiện
|
2,89
|
DGT
|
Thăng Thọ
|
6,46
|
DGT
|
Công Liêm
|
16,12
|
DGT
|
Công Chính (*)
|
2,93
|
DGT
|
Công Bình (*)
|
10,06
|
DGT
|
Yên Mỹ (*)
|
3,49
|
DGT
|
Thăng Bình
|
2,32
|
DGT
|
Trường Minh
|
0,12
|
DGT
|
TT. Nông Cống
|
III
|
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
1
|
Dự án khu dân cư, xen cư đô thị
|
|
|
|
1.1
|
Khu dân cư trung tâm Minh Thọ
|
3,80
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
1.2
|
Khu dân cư phía Nam Thị trấn Nông Cống
|
1,15
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
1.3
|
Khu dân cư và dịch vụ thương mại ngã ba Chuối, thị
trấn Nông Cống
|
1,60
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
1.4
|
Khu đô thị, thương mại - dịch vụ thị trấn Nông Cống
|
9,98
|
TMD, ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
2
|
Dự án khu dân cư, xen cư nông thôn
|
|
|
|
1.1
|
Điểm dân cư nông thôn
|
1,48
|
ONT
|
Thăng Long
|
2.2
|
Điểm dân cư nông thôn
|
2,00
|
ONT
|
Tân Thọ
|
2.3
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Lý Đông
|
1,20
|
ONT
|
Thăng Bình
|
2.4
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Thịnh Lạc
|
0,3
|
ONT
|
Tế Nông
|
2.5
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Bi Kiều, Thanh Sơn
|
1,18
|
ONT
|
Trung Chính
|
2.6
|
Điểm dân cư nông thôn Côn Cương I và Yên Bái
|
1,63
|
ONT
|
Tế Lợi
|
2.7
|
Điểm dân cư thôn Sài Thôn
|
0,90
|
ONT
|
Minh Khôi
|
2.8
|
Điểm dân cư nông thôn
|
0,83
|
ONT
|
Hoàng Sơn
|
2.9
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Đông Hòa
|
1,00
|
ONT
|
Trường Giang
|
2.10
|
Điểm dân cư nông thôn
|
0,72
|
ONT
|
Tân Phúc
|
2.11
|
Điểm dân cư nông thôn
|
0,83
|
ONT
|
Minh nghĩa
|
2.12
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Yên Lăng
|
0,70
|
ONT
|
Trường Trung
|
2.13
|
Khu dân cư mới
|
0,88
|
ONT
|
Thăng Thọ
|
2.14
|
Khu dân cư mới
|
1,20
|
ONT
|
Trường Minh
|
2.15
|
Khu dân cư mới
|
0,68
|
ONT
|
Vạn Thiện
|
2.16
|
Khu dân cư mới
|
0,95
|
ONT
|
Tân Khang
|
2.17
|
Điểm dân cư nông thôn
|
2,00
|
ONT
|
Vạn Thắng
|
2.18
|
Khu dân cư mới
|
1,60
|
ONT
|
Hoàng Giang
|
2.19
|
Khu dân cư mới thôn Đồng Thọ, Tân Dân, Vạn Thọ
|
1,20
|
ONT
|
Vạn Hòa
|
2.20
|
Khu dân cư mới
|
1,50
|
ONT
|
Tuơng Lĩnh
|
2.21
|
Khu dân cư mới
|
0,60
|
ONT
|
Trung Thành
|
2.22
|
Khu dân cư mới
|
1,08
|
ONT
|
Tế Tân cũ (nay là
Tế Nông
|
2.23
|
Khu dân cư mới
|
1,00
|
ONT
|
Công Liêm
|
2.24
|
Dự án khu dân cư
|
1,5
|
ONT
|
Trường Sơn
|
2.25
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Thống Nhất
|
0,80
|
ONT
|
Minh Khôi
|
2.26
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã
Tân Phúc
|
0,81
|
ONT
|
Tân Phúc
|
2.27
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã
Tân Khang
|
0,16
|
ONT
|
Tân Khang
|
2.28
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã
Trung Chính
|
1,59
|
ONT
|
Trung Chính
|
2.29
|
Khu tái định cư đường Cao tốc Bắc Nam đoạn xã
Trung Thành
|
0,61
|
ONT
|
Trung Thành
|
2.30
|
Khu tái định cư đường Cao tốc Bắc Nam đoạn xã Tế
Lợi
|
1,00
|
ONT
|
Tế Lợi
|
2.31
|
Khu tái định cư đường Cao tốc Bắc Nam đoạn xã
Minh Nghĩa
|
0,61
|
ONT
|
Minh nghĩa
|
2.32
|
Khu tái định cư đường Cao tốc Bắc Nam đoạn xã Vạn
Thiện
|
0,92
|
ONT
|
Vạn Thiện
|
2.33
|
Khu tái định cư đường Cao tốc Bắc Nam đoạn xã
Công Liêm
|
0,68
|
ONT
|
Công Liêm
|
2.34
|
Khu tái định cư đường Cao tốc Bắc Nam đoạn xã
Công Chính
|
1,05
|
ONT
|
Công Chính (*)
|
2.35
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã
Yên Mỹ
|
0,58
|
ONT
|
Yên Mỹ (*)
|
2.36
|
Khu tái định cư dự án Tiêu úng Vùng III - huyện
Nông Cống
|
0,31
|
ONT
|
Thăng Long
|
2.37
|
Khu tái định cư các hộ dân khu Mỏ Secpentin, các
hộ dự án cao tốc Bắc - Nam, xã Tế Lợi
|
0,68
|
ONT
|
Tế Lợi
|
2.38
|
Khu dân cư thôn Ổn Lâm
|
0,50
|
ONT
|
Công Bình cũ (nay
là Yên Mỹ) (*)
|
2.39
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Yên Lai
|
1,10
|
ONT
|
2.40
|
Điểm dân cư nông thôn Yên Nẫm
|
1,36
|
ONT
|
2.41
|
Khu dân cư Yên Mỹ
|
5,00
|
ONT
|
Yên Mỹ (*)
|
2.42
|
Khu dân cư mới
|
1,23
|
ONT
|
Công Chính (*)
|
2.43
|
Khu dân cư mới
|
0,80
|
ONT
|
Tế Thắng
|
|
Dự án khu dân cư
|
1,36
|
ONT
|
Tượng Văn
|
3
|
Dự án cơ sở thể thao
|
|
|
|
3.1
|
Xây dựng sân thể thao thôn Giản Hiền
|
0,50
|
DTT
|
Vạn Thắng
|
3.2
|
Mở rộng sân vận động xã Minh Nghĩa
|
0,12
|
DTT
|
Minh Nghĩa
|
3.3
|
Sân thể thao thôn Phúc Đổi, Đặng Đổi
|
0,60
|
DTT
|
Trường Minh
|
3.4
|
Sân thể thao thôn Cự Phú, Hâu Sơn
|
0,80
|
DTT
|
Công Liêm
|
3.5
|
Sân thể thao xã Tân Khang
|
0,83
|
DTT
|
Tân Khang
|
3.6
|
Sân vận động trung tâm huyện Nông Cống
|
3,45
|
DTT
|
Thị trấn Nông Cống
|
3.7
|
Sân thể thao thôn Quỳnh Tiến
|
0,31
|
DTT
|
Tượng Văn
|
3.8
|
Sân vận động xã
|
1,10
|
DTT
|
Công Bình cũ (nay
là Yên Mỹ) (*)
|
4
|
Đất y tế
|
|
|
|
4.1
|
Mở rộng Trạm y tế thị trấn Nông Cống
|
0,20
|
DYT
|
Thị trấn Nông Cống
|
4.2
|
Trạm y tế xã Thăng Thọ
|
0,28
|
DYT
|
Xã Thăng Thọ
|
5
|
Công trình sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
5.1
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Lý Đông, Lý Bắc, Thái
Lai, Hồng Sơn
|
0,80
|
DSH
|
Thăng Bình
|
5.2
|
Mở rộng NVH thôn Mỹ Giang, Ngọ Hạ, Ngọ Thượng
|
0,20
|
DSH
|
Thăng Bình
|
5.3
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đông Thắng, Thanh Sơn,
Tống Sỏ
|
0,24
|
DSH
|
Trung Chính
|
5.4
|
Nhà văn hóa thôn Thống Nhất
|
0,20
|
DSH
|
Minh Khôi
|
5.5
|
Nhà văn hóa thôn Tiên Lược
|
0,22
|
DSH
|
Minh Khôi
|
5.6
|
Nhà văn hóa thôn Cộng Hòa
|
0,22
|
DSH
|
Minh Khôi
|
5.7
|
Nhà văn hóa thôn Tân Thắng
|
0,12
|
DSH
|
Minh Khôi
|
5.8
|
Nhà văn hóa thôn Yên Tuần
|
0,10
|
DSH
|
Trường Giang
|
5.9
|
Nhà văn hóa thôn Trường Thành
|
0,10
|
DSH
|
Trường Giang
|
5.10
|
Nhà văn hóa thôn Đông Hòa
|
0,20
|
DSH
|
Trường Giang
|
5.11
|
Nhà văn hóa thôn Thượng Hòa
|
0,10
|
DSH
|
Trường Giang
|
5.12
|
Nhà văn hóa thôn Tân Ngọc
|
0,08
|
DSH
|
Trường Giang
|
5.13
|
Nhà văn hóa thôn Nguyên Ngọc
|
0,12
|
DSH
|
Trường Giang
|
5.14
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Liệt
|
0,15
|
DSH
|
Trường Trung
|
5.15
|
Xây dựng nhà văn hóa, thể thao thôn Bái Đa, TK
Nam Giang, thị trấn Nông Cống
|
0,65
|
DSH
|
Thị trấn Nông Cống
|
5.16
|
Xây dựng các nhà văn hóa 4 thôn sau sáp nhập thôn
|
1,20
|
DSH
|
Tượng Lĩnh
|
6
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
6.1
|
Mở rộng đường vào sân thể thao xã Minh Nghĩa
|
0,06
|
DGT
|
Minh Nghĩa
|
6.2
|
Mở rộng đường giao thông nội đồng
|
0,05
|
DGT
|
Tượng Sơn
|
6.3
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư Nam Thị trấn Nông Cống
|
1,88
|
DGT
|
Thị trấn Nông Cống
|
6.4
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư Trung tâm Minh Thọ
|
3,88
|
DGT
|
Thị trấn Nông Cống
|
6.5
|
Mở rộng tuyến đường vào Cụm CN thị trấn Nông Cống
|
1,91
|
DGT
|
Thị trấn Nông Cống
|
6.6
|
Xây dựng đường vào chợ Trung Ý
|
0,04
|
DGT
|
Trung Ý
|
6.7
|
Mở rộng đường giao thông nội đồng Nguyễn Phú Lâm
|
0,90
|
DGT
|
Tượng Lĩnh
|
6.8
|
Xây dựng tuyến đường vào sân vận động huyện Nông
Cống
|
2,16
|
DGT
|
Thị trấn Nông Cống
|
7
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
|
7.1
|
Mở rộng kênh mương nội đồng
|
0,35
|
DTL
|
Công Liêm
|
7.2
|
Dự án Tiêu úng vùng 3
|
6,00
|
DTL
|
Thăng Bình
|
2,10
|
DTL
|
Thăng Long
|
3,00
|
DTL
|
Thăng Thọ
|
7,50
|
DTL
|
Công Liêm
|
6,50
|
DTL
|
Vạn Thiện
|
7.3
|
Nâng cấp, sửa chữa đảm bảo an toàn hồ Khe Than
|
2,29
|
DTL
|
Tượng Sơn
|
7.4
|
Dự án di dân tái định cư lòng hồ yên Mỹ
|
8,50
|
DTL
|
Yên Mỹ (*)
|
7.5
|
Trạm Bơm Bái Dẻ
|
0,07
|
DTL
|
Công Bình cũ (nay
là Yên Mỹ) (*)
|
7.6
|
Cải tạo nâng cấp đập Trùng
|
0,37
|
DTL
|
Công Chính (*)
|
8
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
|
|
|
8.1
|
Mở rộng Trường mầm non xã Yên Mỹ
|
0,11
|
DGD
|
Yên Mỹ (*)
|
8.2
|
Mở rộng Trường Tiểu học thị trấn
|
0,58
|
DGD
|
Thị trấn Nông Cống
|
8.3
|
XD Trường mầm non Hoa Mai
|
0,60
|
DGD
|
9
|
Dự án chợ
|
|
|
-
|
9.1
|
Mở mới chợ Yên Mỹ
|
2,00
|
DCH
|
Yên Mỹ (*)
|
9.2
|
Xây dựng chợ Công Liêm
|
0,60
|
DCH
|
Công Liêm
|
10
|
Dự án tôn giáo
|
|
|
|
10.1
|
Xây dựng chùa Thượng Cát
|
1,00
|
TON
|
Thăng Thọ
|
10.2
|
Tôn tạo, mở rộng Tịnh xá Linh Sơn
|
2,00
|
TON
|
Trung Thành
|
11
|
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
11.1
|
Quy hoạch mở rộng nghãa trang
|
1,01
|
NTD
|
Trung Ý
|
11.2
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Mau Giáp
|
0,80
|
NTD
|
Trung Chính
|
11.3
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Thống Nhât
|
1,18
|
NTD
|
Minh Khôi
|
11.4
|
Mở rộng nghĩa địa Hậu Áng
|
0,50
|
NTD
|
Công Liêm
|
11.5
|
Mở rộng nghĩa địa núi Ngang thôn Xa Lý
|
0,40
|
NTD
|
Thăng Bình
|
11.6
|
Nghĩa địa thôn Liên Minh
|
0,15
|
NTD
|
Vạn Thiện
|
12
|
Dự án công trình năng lượng
|
|
|
|
12.1
|
Cải tạo đường dây 10Kv cấp điện 22kV các lộ
đường dây 972 ,974, 976 trạm 110 kV Nông Cống E9.8
|
0,02
|
DNL
|
Thị trấn Nông Cống
|
0,01
|
DNL
|
Thăng Long
|
0,01
|
DNL
|
Vạn Thiện
|
0,02
|
DNL
|
Tế Lợi
|
0,01
|
DNL
|
Vạn Hòa
|
0,02
|
DNL
|
Minh Nghĩa
|
0,01
|
DNL
|
Trường Sơn
|
0,01
|
DNL
|
Trường Minh
|
0,01
|
DNL
|
Tượng Văn
|
0,02
|
DNL
|
Tế Nông
|
0,01
|
DNL
|
Tế Thắng
|
0,02
|
DNL
|
Trung Thành
|
0,01
|
DNL
|
Tân Khang
|
0,02
|
DNL
|
Trung Chính
|
0,01
|
DNL
|
Công Bình (*)
|
0,01
|
DNL
|
Công Chính (*)
|
0,01
|
DNL
|
Trung Ý
|
12.2
|
Dự án đường dây và trạm biến áp 110KV Bãi Trành
tỉnh Thanh Hóa (đoạn Nông Cống)
|
0,18
|
DNL
|
Vạn Thắng
|
0,45
|
DNL
|
Thăng Long
|
13
|
Dự án phát triển kinh tế - xã hội
|
|
|
|
13.1
|
Dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung
quy mô công nghiệp (Khu xây dựng trang trại)
|
70,00
|
NKH
|
Công Bình cũ (nay
là Yên Mỹ) (*)
|
14
|
Dự án Trụ sở cơ quan
|
|
|
|
14.1
|
Khu Công sở và Trung tâm học tập cộng đồng xã
Thăng Bình
|
0,76
|
TSC
|
Thăng Bình
|
14.2
|
Xây dựng công sở xã Thăng Thọ
|
0,40
|
TSC
|
Xã TThăng Thọ
|
14.3
|
Xây dựng công sở xã Tân Thọ
|
0,22
|
TSC
|
Tân Thọ
|
14.4
|
Mở rộng công sở thị trấn Nông Cống
|
0,42
|
TSC
|
Thị trấn Nông Cống
|
14.5
|
Mở rộng công sở xã Tân Khang
|
0,31
|
TSC
|
Tân Khang
|
IV
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
1
|
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
1.1
|
Khu xưởng chế biến thực vật San Anh
|
1,80
|
SKC
|
Vạn Thắng
|
1.2
|
Đất sản xuất, kinh doanh
|
0,60
|
SKC
|
Vạn Thắng
|
1.3
|
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng
|
2,81
|
SKC
|
Tân Phúc
|
1.4
|
Nhà máy may xuất khẩu Trường Thắng Flower
|
2,00
|
SKC
|
Công Liêm
|
1.5
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
0,5
|
SKC
|
Hoàng Giang
|
1.6
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
1,55
|
SKC
|
1.7
|
Nhà máy may xuất khẩu Tượng Lĩnh
|
2,00
|
SKC
|
Tượng Lĩnh
|
1.8
|
Khu sản xuất kinh doanh, kết hợp thương mại dịch
vụ
|
1,50
|
SKC
|
Tế Lợi
|
1.9
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
4,85
|
SKC
|
Tượng Sơn
|
1.10
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
0,5
|
SKC
|
Trung Chính
|
2
|
Dự án thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ tổng hợp
|
0,10
|
TMD
|
Trung Chính
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,49
|
TMD
|
Thị trấn Nông Cống
|
2.3
|
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp Huệ Lương
|
0,49
|
TMD
|
2.4
|
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp An Phát
|
0,49
|
TMD
|
2.5
|
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp Sông Yên
|
0,49
|
TMD
|
2.6
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
0,78
|
TMD
|
2.7
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
0,02
|
TMD
|
Thăng Long
|
2.8
|
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp
|
1,10
|
TMD
|
Trường Sơn
|
2.9
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
0,30
|
TMD
|
Tế Lợi
|
2.10
|
Trụ sở làm việc và quầy giới thiệu sản phẩm Công
ty CP Mía đường Nông Cống
|
0,04
|
TMD
|
Công Liêm
|
2.11
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
0,35
|
TMD
|
Thị trấn Nông Cống
|
2.12
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
0,20
|
TMD
|
Thăng Long
|
2.13
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
0,20
|
TMD
|
Thăng Long
|
2.14
|
Khu dịch vụ kinh doanh tổng hợp
|
0,60
|
TMD
|
Vạn Thắng
|
2.15
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
0,20
|
TMD
|
Hoàng Giang
|
2.16
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
0,12
|
TMD
|
Thị trấn Nông Cống
|
3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
3.1
|
Khai thác vật liệu xây dựng
|
5,50
|
SKX
|
Tượng Sơn
|
3.2
|
Khai thác vật liệu xây dựng
|
33,00
|
SKX
|
Tượng Lĩnh
|
3.3
|
Khai thác vật liệu xây dựng
|
4,32
|
SKX
|
Tượng Sơn
|
3.4
|
Khai thác vật liệu xây dựng
|
3,25
|
SKX
|
Tượng Sơn
|
3.5
|
Khai thác vật liệu xây dựng
|
6,00
|
SKX
|
Tượng Sơn
|
3.6.
|
Khai thác đất san lấp
|
1,05
|
SKX
|
Thị trấn Nông Cống
|
4
|
Dự án xây dựng trang trại
|
|
|
|
4.1
|
Trang trại tổng hợp
|
2,00
|
NKH
|
Tế Tân
|
4.2
|
Trang trại tổng hợp
|
1,26
|
NKH
|
Tế Tân
|
4.3
|
Trang trại tổng hợp
|
3,00
|
NKH
|
Vạn Hòa
|
4.4
|
Trang trại tổng hợp
|
1,98
|
NKH
|
Trường Minh
|
4.5
|
Trang trại tổng hợp
|
1,70
|
NKH
|
Vạn Thắng
|
4.6
|
Trang trại tổng hợp
|
3,00
|
NKH
|
Hoàng Giang
|
4.7
|
Trang trại tổng hợp nông nghiệp công nghệ cao
|
4,01
|
NKH
|
Tế Lợi
|
Quyết định 1736/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1736/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
764
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|