|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1730/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Sầm Sơn Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1730/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1730/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 10 tháng 05 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày
04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển
mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Sầm Sơn tại Tờ trình số 1226/TTr-UBND
ngày 02/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 448/TTr-STNMT ngày 06/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm
định số 88/BC-STNMT ngày 06/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm
2019, thành phố Sầm Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành
phố Sầm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
4.494,21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.307,41
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.131,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
55,80
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
602,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
451,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
51,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
31,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
5,14
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
47,35
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
15,97
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
989,26
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
576,59
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
412,66
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
3,75
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,75
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số
05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Sầm Sơn.
- Chủ trì, phối hợp với UBND thành phố
Sầm Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình
tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền,
đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời
gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân thành phố Sầm Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh,
trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả
thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 của thành phố về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND thành phố Sầm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh
(để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên
quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC113.5.19)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu
số 01:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ SẦM
SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND
ngày 10/05/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường Trường Sơn
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Trung Sơn
|
Phường Quảng Tiến
|
Xã Quảng Cư
|
Xã Quảng Châu
|
Xã Quảng Thọ
|
Xã Quảng Vinh
|
Xã Quảng Minh
|
Xã Quảng Hùng
|
Xã Quảng Đại
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.307,41
|
165,27
|
1,19
|
5,03
|
3,33
|
60,47
|
102,68
|
202,12
|
245,01
|
261,80
|
195,69
|
64,82
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
653,62
|
24,88
|
0,69
|
|
2,42
|
1,10
|
16,79
|
155,11
|
173,49
|
155,80
|
98,46
|
24,88
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
234,78
|
3,14
|
|
0,42
|
0,10
|
6,85
|
21,66
|
29,82
|
31,90
|
54,90
|
55,70
|
30,29
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
141,32
|
5,50
|
0,50
|
0,69
|
0,30
|
10,45
|
20,70
|
11,60
|
8,09
|
47,81
|
33,40
|
2,28
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
32,60
|
|
|
2,96
|
|
9,87
|
|
|
9,94
|
|
6,67
|
3,16
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
130,78
|
130,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
98,75
|
0,97
|
|
0,96
|
0,50
|
32,19
|
27,99
|
5,59
|
21,59
|
3,29
|
1,46
|
4,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
15,55
|
|
|
|
|
|
15,55
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3.131,00
|
237,51
|
160,83
|
223,42
|
296.54
|
581,59
|
689,44
|
266,94
|
219,35
|
123,88
|
192,71
|
138,79
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13,80
|
1,65
|
4,19
|
0,03
|
|
2,74
|
2,97
|
2,00
|
|
|
|
0,22
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,97
|
0,02
|
0,65
|
0,11
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
23,80
|
|
|
|
|
|
16,50
|
7,30
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
214,67
|
46,46
|
0,50
|
56,01
|
|
11,49
|
46,53
|
|
31,68
|
|
22,00
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
349,49
|
25,45
|
35,91
|
5,76
|
62,49
|
41,19
|
175,29
|
0,02
|
|
0,37
|
|
3,02
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
887,68
|
72,59
|
53,26
|
56,03
|
51,49
|
208,50
|
109,78
|
89,41
|
82,19
|
69,65
|
61,83
|
32,95
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,89
|
0,41
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
5,58
|
|
|
3,27
|
0,88
|
|
0,80
|
|
|
0,06
|
|
0,57
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
696,79
|
|
|
|
|
159,52
|
115,65
|
102,92
|
85,16
|
43,19
|
98,63
|
91,72
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
369,32
|
67,48
|
48,59
|
67,57
|
92,90
|
11,85
|
57,65
|
17,45
|
5,83
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,35
|
2,45
|
0,76
|
0,23
|
0,62
|
0,61
|
8,94
|
12,77
|
0,43
|
0,97
|
0,23
|
0,34
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,72
|
0,12
|
0,51
|
0,02
|
0,63
|
1,41
|
0,27
|
0,21
|
|
-1.45
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,37
|
0,02
|
|
0,56
|
0,17
|
|
0,18
|
0,39
|
0,14
|
1,18
|
0,73
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
42,87
|
2,67
|
0,00
|
4,45
|
4,69
|
2,01
|
3,82
|
3,63
|
5,71
|
5,24
|
4,21
|
6,44
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
16,02
|
2,62
|
0,60
|
0,41
|
0,79
|
1,64
|
3,30
|
2,37
|
0,66
|
1,58
|
1,46
|
0,59
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
151,57
|
12,70
|
13,63
|
27,48
|
26,15
|
13,68
|
53,76
|
4,00
|
|
|
|
0,16
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
9,11
|
0,19
|
0,49
|
0,93
|
0,84
|
0,96
|
2,36
|
1,42
|
0,30
|
0,02
|
0,03
|
1,57
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
289,80
|
2,53
|
1,74
|
0,16
|
39,67
|
125,99
|
91,55
|
14,81
|
6,76
|
2,34
|
3,04
|
1,21
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
24,35
|
0,15
|
|
0,40
|
13,70
|
|
0,09
|
8,24
|
0,49
|
0,73
|
0,55
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,85
|
|
|
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
55,80
|
8,12
|
10,88
|
4,64
|
0,01
|
0,75
|
7,71
|
0,29
|
9,27
|
1,08
|
5,79
|
7,26
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
1.094,83
|
379,47
|
163,98
|
228,33
|
323,05
|
547,82
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 02:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND
ngày 10/05/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường Trường Sơn
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Trung Sơn
|
Phường Quảng Tiến
|
Xã Quảng Cư
|
Xã Quảng Châu
|
Xã Quảng Thọ
|
Xã Quảng Vinh
|
Xã Quảng Minh
|
Xã Quảng Hùng
|
Xã Quảng Đại
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
602,58
|
24,99
|
39,78
|
54,99
|
71,50
|
31,80
|
274,61
|
51,28
|
18,29091
|
11,71
|
10,62
|
13,01
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
451,07
|
19,57
|
33,33
|
32,40
|
51,88
|
15,29
|
230,11
|
41,83
|
4,83
|
6,90
|
5,92
|
9,01
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
51,12
|
1,84
|
0,87
|
13,12
|
5,72
|
3,94
|
6,85
|
3,13
|
6,340912
|
3,61
|
3,70
|
2,00
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
31,94
|
2,05
|
0,92
|
5,94
|
6,88
|
9,28
|
0,32
|
0,04
|
2,31
|
1,20
|
1,00
|
2,00
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
5,14
|
|
|
0,63
|
|
|
|
|
4,51
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
47,35
|
1,53
|
4,66
|
2,90
|
7,03
|
3,30
|
21,35
|
6,28
|
0,3
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
15,97
|
|
|
|
|
|
15,96606
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 03:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ SẦM
SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND
ngày 10/05/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
P. Trường Sơn
|
P. Bắc Sơn
|
P. Trung Sơn
|
P. Quảng Tiến
|
X. Quảng Cư
|
X. Quảng Châu
|
X. Quảng Thọ
|
X. Quảng Vinh
|
X. Quảng Minh
|
X. Quảng
Hùng
|
X. Quảng Đại
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
576,59
|
24,95
|
38,28
|
54,99
|
71,50
|
27,35
|
260,71
|
45,18
|
18,29
|
11,71
|
10,62
|
13,01
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
429,84
|
19,53
|
31,83
|
32,40
|
51,88
|
12,20
|
217,61
|
37,73
|
4,83
|
6,90
|
5,92
|
9,01
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
50,72
|
1,84
|
0,87
|
13,12
|
5,72
|
3,54
|
6,85
|
3,13
|
6,34
|
3,61
|
3,70
|
2,00
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
31,56
|
2,05
|
0,92
|
5,94
|
6,88
|
8,90
|
0,32
|
0,04
|
2,31
|
1,20
|
1,00
|
2,00
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
5,14
|
|
|
0,63
|
|
|
|
|
4,51
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
43,57
|
1,53
|
4,66
|
2,90
|
7,03
|
2,72
|
20,15
|
4,28
|
0,30
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
15,77
|
|
|
|
|
|
15,77
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
412,66
|
37,79
|
28,01
|
90,22
|
43,60
|
16,90
|
155,20
|
11,92
|
12,12
|
3,65
|
9,00
|
4,25
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
4,49
|
|
|
|
4,49
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
19,84
|
1,74
|
1,58
|
0,18
|
2,55
|
0,20
|
13,59
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động KS
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
211,80
|
17,69
|
17,83
|
36,09
|
30,60
|
5,21
|
82,05
|
11,33
|
5,17
|
0,50
|
2,28
|
3,05
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
36,74
|
|
|
|
|
9,35
|
15,01
|
0,59
|
5,97
|
1,70
|
2,92
|
1,20
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
75,62
|
15,72
|
4,12
|
49,82
|
5,96
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,40
|
1,07
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
|
DTS
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,45
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
7,94
|
0,40
|
0,83
|
|
|
2,14
|
0,62
|
|
0,15
|
|
3,80
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sỡ
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,10
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
32,92
|
0,34
|
3,65
|
4,13
|
|
|
23,97
|
|
0,83
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
19,37
|
0,83
|
|
|
|
|
18,54
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ
DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường
Trung Sơn
|
Phường
Quảng Tiến
|
Xã
Quảng Cư
|
Xã
Quảng Châu
|
Xã
Quảng Vinh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,75
|
0,18
|
0,29
|
0,14
|
1,02
|
2,12
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,38
|
0,09
|
|
|
0,17
|
2,12
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,82
|
|
0,14
|
|
0,68
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,19
|
0,05
|
0,07
|
0,07
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,29
|
0,05
|
0,07
|
|
0,17
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019 THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích thực hiện Kế hoạch năm 2019
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
|
I
|
Dự án Khu dân cư, khu đô thị
|
|
|
1
|
Khu dân cư, tái định cư đồng Nấp - Đồng eo
|
19,70
|
Phường
Trường Sơn
|
2
|
Khu xen cư Sơn Hải
|
0,02
|
Phường
Trường Sơn
|
3
|
Khu đô thị và dịch vụ thương mại
(Trụ sở cơ quan Thành ủy và UBND thành phố)
|
1,37
|
Phường
Trường Sơn
|
4
|
Khu dân cư, tái định cư khu phố Đồng Xuân
|
18,80
|
Phường
Bắc Sơn
|
5
|
Khu dân cư khu phố Bình Sơn
|
8,00
|
Phường
Bắc Sơn
|
6
|
Khu xen cư khu phố Minh Hải
|
0,10
|
Phường
Bắc Sơn
|
7
|
Khu xen cư khu phố Hòa Sơn (Nhà
hàng Đại dương xanh)
|
0,08
|
Phường
Bắc Sơn
|
8
|
Khu tái định cư Xuân phú.
|
2,75
|
Phường
Trung Sơn
|
9
|
Khu dân cư Thân Thiện (Khu 2)
|
2,41
|
Phường
Trung Sơn
|
10
|
Khu dân cư Thân Thiện (Khu 3)
|
0,40
|
Phường
Trung Sơn
|
11
|
Khu tái định cư Vĩnh Thành
|
1,70
|
Phường
Trung Sơn
|
12
|
Khu tái định cư Khanh Tiến
|
2,10
|
Phường
Trung Sơn
|
13
|
Khu tái định
cư Bắc Kỳ
|
2,50
|
Phường
Trung Sơn
|
14
|
Khu xen cư tây nhà VH Quang Giáp
|
0,01
|
Phường
Trung Sơn
|
15
|
Khu xen cư khu phố Xuân Phú
|
0,03
|
Phường
Trung Sơn
|
16
|
Khu xen cư khu phố Nam Hải
|
0,01
|
Phường
Trung Sơn
|
17
|
Dự án tây đường Trần Hưng Đạo (khu
1)
|
0,32
|
Phường
Quảng Tiến
|
18
|
Dự án khu xen cư tái định cư Trung
Tiến II
|
7,00
|
Phường
Quảng Tiến
|
19
|
Dự án khu xen cư tái định cư Trung
Tiến I
|
0,40
|
Phường
Quảng Tiến
|
20
|
Khu dân cư, tái định cư cánh đồng Sông Đông
|
3,00
|
Phường
Quảng Cư
|
21
|
Khu dân cư, tái định cư dự án Khu
nhà ở và dịch vụ cao cấp phường Quảng Cư, thành phố Sầm Sơn
|
0,29
|
Phường
Quảng Cư
|
22
|
Khu Tái định cư khu phố Công Vinh
|
2,00
|
Phường
Quảng Cư
|
|
Khu dân cư, tái định cư Cường Thịnh
(Khu 2)
|
0,16
|
Phường
Quảng Cư
|
23
|
Khu xen cư, tái định cư Vườn Gáo
|
1,80
|
Phường
Quảng Cư
|
24
|
Khu đô thị sinh thái dọc hai bờ
sông Đơ
|
32,80
|
Phường
Quảng Châu
|
25
|
Khu dân cư, tái định cư Xuân Phương
3 (Khu 1)
|
5,60
|
Phường
Quảng Châu
|
26
|
Khu dân cư, tái định cư Xuân Phương
3 (Khu 2)
|
8,46
|
Phường
Quảng Châu
|
27
|
Khu dân cư Xuân Phương 3 (Khu 3)
|
1,20
|
Phường
Quảng Châu
|
28
|
Khu dân cư Xuân Phương 3 (Khu 4)
|
1,80
|
Phường
Quảng Châu
|
29
|
Khu dân cư, tái định cư Đồng Côi, Đồng Bến
|
4,60
|
Phường
Quảng Châu
|
30
|
Khu xen cư, tái định cư Đồng Lọng
|
2,40
|
Phường
Quảng Châu
|
31
|
Khu dân cư, tái định cư Đồng Nhon
|
1,70
|
Phường
Quảng Châu
|
32
|
Khu xen cư thôn Châu An 1
|
1,60
|
Phường
Quảng Châu
|
33
|
Khu xen cư Kiều Đại 3
|
0,30
|
Phường
Quảng Châu
|
34
|
Khu dân cư, tái định cư Đồng Táng, Đồng Đục
|
10,05
|
Phường
Quảng Châu
|
35
|
Khu xen cư Rọc Đương thôn Kiều Đại
1
|
0,80
|
Phường
Quảng Châu
|
36
|
Mặt bằng dân cư, tái định cư số 38
|
1,25
|
Phường
Quảng Châu
|
37
|
Khu xen cư Kiều đại 3 (MBQH số 62b)
|
0,25
|
Phường
Quảng Châu
|
38
|
Khu xen cư, tái định cư Yên
trạch
|
0,10
|
Phường
Quảng Châu
|
39
|
Khu dân cư, tái định cư Đồng
Me
|
11,03
|
Phường
Quảng Châu
|
40
|
Khu dân cư, tái định cư Đồng
Hón
|
5,50
|
Phường
Quảng Châu
|
41
|
Khu tái định cư Châu Chính
|
10,00
|
Phường
Quảng Châu
|
42
|
Khu tái định cư Châu Thành
|
11,00
|
Phường
Quảng Châu
|
43
|
Khu dân cư Châu Bình
|
11,00
|
Phường
Quảng Châu
|
44
|
Khu dân cư mới và chợ kết hợp
thương mại
|
9,00
|
Phường
Quảng Thọ
|
45
|
Khu xen cư Thọ Văn
|
1,40
|
Phường
Quảng Thọ
|
46
|
Khu xen cư Thọ Thông
|
0,30
|
Phường
Quảng Thọ
|
47
|
Khu xen cư Đồng
Đình
|
4,50
|
Phường
Quảng Thọ
|
48
|
Khu xen cư Thọ Đồn
|
4,50
|
Phường
Quảng Thọ
|
49
|
Khu xen cư Thọ Trúc
|
2,70
|
Phường
Quảng Thọ
|
50
|
Khu dân cư tái định cư Thọ Phú
|
11,00
|
Phường
Quảng Thọ
|
51
|
Khu dân cư Thọ Khang
|
4,50
|
Phường
Quảng Thọ
|
52
|
Khu dân cư tái
định cư Đồng Vẹt
|
4,10
|
Phường
Quảng Vinh
|
53
|
Khu dân cư tái định cư Tây bắc sông
Rào
|
2,00
|
Phường
Quảng Vinh
|
54
|
Khu dân cư tái định cư thôn 1 Thống
nhất
|
1,20
|
Phường
Quảng Vinh
|
55
|
Khu xen cư thôn 3 Thống nhất (phía
Tây đường 4B)
|
0,49
|
Phường
Quảng Vinh
|
56
|
Khu dân cư phía Bắc Chợ Hồng
|
0,72
|
Phường
Quảng Vinh
|
57
|
Phía Đông chợ Hồng (khu Mã Bù)
|
0,54
|
Phường
Quảng Vinh
|
58
|
Phía Nam Chợ Hồng (khu nương Săng)
|
0,23
|
Phường
Quảng Vinh
|
59
|
Khu phía Tây đường 4B (Cồn nương đền)
|
0,15
|
Phường
Quảng Vinh
|
60
|
Khu xen cư Thống nhất 2
|
2,23
|
Phường
Quảng Vinh
|
61
|
Khu dân cư-tái định cư Đồng Nhè, Đồng Bình
|
1,54
|
Xã
Quảng Minh
|
62
|
Khu dân cư, tái định cư Đồng Su
|
4,90
|
Xã
Quảng Minh
|
63
|
Khu dân cư, tái định cư Đồng Đầm
|
1,76
|
Xã
Quảng Minh
|
64
|
Khu dân cư tái định cư trường THCS
|
1,45
|
Xã
Quảng Minh
|
65
|
Khu dân cư Đồng
Mã Rào
|
1,90
|
Xã
Quảng Minh
|
66
|
Khu dân cư, tái định cư thôn 2 +
thôn 3
|
4,17
|
Xã
Quảng Hùng
|
67
|
Khu dân cư, tái định cư thôn 3 (Đồng Hạnh)
|
4,70
|
Xã
Quảng Hùng
|
68
|
Khu xen cư nhà văn hóa Thôn 5 cũ
|
0,10
|
Xã
Quảng Hùng
|
69
|
Khu xen cư nhà văn hóa Thôn 9 cũ
|
0,08
|
Xã
Quảng Hùng
|
70
|
Khu xen cư thôn 5
|
3,60
|
Xã
Quảng Hùng
|
71
|
Khu dân cư, tái định cư Đồng Bông, Đồng Sác
|
11,00
|
Xã
Quảng Đại
|
72
|
Khu dân cư, tái định cư phía Bắc MB
90
|
3,25
|
Xã
Quảng Đại
|
73
|
Khu xen cư Nác Nác (Tây chợ)
|
0,32
|
Xã
Quảng Đại
|
74
|
Khu xen cư Rọc ông Sùng
|
0,39
|
Xã Quảng
Đại
|
75
|
Dự án khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng,
vui chơi giải trí cao cấp và du lịch biển Sầm Sơn
|
521,60
|
Phường
Trường Sơn, Bắc Sơn, Trung Sơn, Quảng Tiến, Quảng Cư, Quảng Châu
|
76
|
Khu đô thị sinh thái biển Đông Á, Sầm
Sơn
|
30,46
|
Phường
Trường Sơn, Quảng Vinh
|
77
|
Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp
Toàn Tích Thiện
|
5,58
|
Phường
Quảng Vinh
|
78
|
Khu biệt thự Hùng Sơn- Nam Sầm Sơn
|
5,00
|
Xã
Quảng Hùng
|
79
|
Dự án khu đô thị FLC Sầm Sơn (Mở
rộng)
|
15,00
|
Phường
Quảng Cư
|
80
|
Khu đô thị Minh Cát
|
3,60
|
Phường
Quảng Cư
|
II
|
Đất thể dục thể thao
|
|
|
1
|
Trung tâm thể dục thể thao thành phố Sầm Sơn
|
15,00
|
Phường
Trường Sơn; Bắc Sơn
|
III
|
Đất giao thông
|
|
|
1
|
Bãi đỗ xe tập trung và trung tâm
thương mại
|
7,90
|
Phường
Trường Sơn
|
2
|
Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên (Đoạn chân núi Trường Lệ đến đường Tống Duy Tân)
|
3,42
|
Phường
Trường Sơn, Bắc Sơn
|
3
|
Nâng cấp cải tạo đường Tây Sơn
|
0,80
|
Phường
Bắc Sơn
|
4
|
Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên
(Đoạn Tống Duy Tân đến đường Nguyễn Hồng Lễ)
|
0,03
|
Phường
Bắc Sơn
|
5
|
Cải tạo nút giao đường Nguyễn Trãi
giao với đường Lê Thánh Tông, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn.
|
0,05
|
Phường
Bắc Sơn
|
6
|
Quy hoạch xây dựng đường Thanh Niên
cải dịch
|
1,25
|
Phường
Trung Sơn
|
7
|
Mở rộng và nâng cấp đường Nguyễn Du
|
3,37
|
Phường
Trung Sơn
|
8
|
Dự án Bãi đỗ xe, phường Trung Sơn
(C ty Đức quý)
|
3,00
|
Phường
Trung Sơn
|
9
|
Dự án Bãi đỗ xe du lịch Thanh Bình
|
4,00
|
Phường
Quảng Tiến
|
10
|
Đường Hai Bà Trưng kéo dài
|
2,27
|
Phường
Quảng Tiến
|
11
|
Mở rộng và nâng cấp đường Nguyễn Du
|
2,63
|
Phường
Quảng Cư
|
12
|
Quy hoạch xây dựng đường Thanh Niên
cải dịch
|
1,24
|
Phường
Quảng Cư
|
13
|
Dự án xây dựng công trình bến thủy nội địa FLC Sầm Sơn
|
0,07
|
Phường
Quảng Cư
|
14
|
Hạ tầng kĩ thuật khu du lịch sinh
thái FLC Sầm Sơn (đường Đông Tây 2, đường Đông Tây 3)
|
12,00
|
Phường
Quảng Cư
|
15
|
Đầu tư xây dựng đường Tây Sầm Sơn 5
|
1,20
|
Phường
Quảng Châu
|
16
|
Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường
ven biển đến đường Tây Sầm Sơn 5), thành phố Sầm Sơn
|
3,50
|
Phường
Quảng Châu
|
17
|
Dự án Đường Voi - Sầm Sơn
|
3,80
|
Phường
Quảng Vinh; xã Quảng Minh
|
18
|
Đường giao thông nối trung tâm hành
chính xã đến đường liên thôn
|
0,50
|
Xã
Quảng Hùng
|
IV
|
Đất trụ sở
|
|
|
1
|
Trung tâm hành chính phường Trường
Sơn
|
0,83
|
Phường
Trường Sơn
|
2
|
Trung tâm điều dưỡng, phục hồi chức năng người có công
|
0,10
|
Phường
Quảng Cư
|
3
|
Trung tâm Hành chính thành phố Sầm
Sơn
|
25,00
|
Phường
Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh
|
V
|
Đất tín ngưỡng
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn
viên cụm di tích lịch sử văn hóa Đình- Chùa Lương Trung
|
0,06
|
Phường
Bắc Sơn
|
2
|
Mở rộng chùa Khải Minh
|
0,04
|
Phường
Bắc Sơn
|
3
|
Mở rộng tôn tạo Chùa Phú Chung
|
1,30
|
Xã
Quảng Đại
|
VI
|
Đất thủy lợi
|
9,50
|
|
1
|
Dự án đầu tư nâng cấp trạm thu gom nước thải
|
0,50
|
Phường
Quảng Tiến
|
2
|
Đầu tư xây dựng, nâng cấp trạm thu
gom nước thải
|
9,00
|
Phường
Quảng Châu
|
VII
|
Đất giáo dục
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
0,50
|
Phường
Bắc Sơn
|
2
|
Mở rộng Trường
mầm non Trung Sơn
|
0,42
|
Phường
Trung Sơn
|
3
|
Dự án Trường Mầm non Quảng Tiến
|
0,30
|
Phường
Quảng Tiến
|
4
|
Đất xây dựng Trường Nguyễn Hồng
Lễ
|
2,20
|
Phường
Quảng Châu
|
5
|
Mở rộng Trường Tiểu học Quảng Vinh
|
0,03
|
Phường
Quảng Vinh
|
6
|
Mở rộng Trường Mầm non Quảng Hùng
|
0,02
|
Xã
Quảng Hùng
|
VIII
|
Đất y tế
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa thành phố Sầm Sơn
|
3,00
|
Phường
Quảng Thọ
|
2
|
Trung tâm y tế Quảng Minh
|
0,50
|
Xã
Quảng Minh
|
IX
|
Đất văn hóa
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã Quảng
Minh
|
1,20
|
Xã
Quảng Minh
|
2
|
Quảng trường biển, trục cảnh quan,
lễ hội thành phố Sầm Sơn
|
15,28
|
Trung
Sơn
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Trường Thịnh
|
0,11
|
Xã
Quảng Minh
|
4
|
Nhà văn hóa thôn 6
|
0,15
|
Xã
Quảng Hùng
|
5
|
Nhà văn hóa thôn 1
|
0,15
|
Xã
Quảng Hùng
|
6
|
Nhà văn hóa thôn 2
|
0,15
|
Xã
Quảng Hùng
|
X
|
Đất Sản xuất kinh doanh
|
|
|
1
|
Khuôn viên khách sạn Hồ Gươm
|
0,14
|
Phường
Trường Sơn
|
2
|
Khu đất nhà
khách Văn phòng UBND tỉnh (cơ sở 2)
|
0,30
|
Phường
Trường Sơn
|
3
|
Xây dựng mới Trụ sở HTX Hợp Sơn
|
0,04
|
Phường
Trường Sơn
|
4
|
Cửa hàng xăng dầu phường Trường Sơn
|
0,10
|
Phường
Trường Sơn
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ TM Đại việt
|
1,00
|
Phường
Bắc Sơn
|
6
|
Khu công trình văn phòng, dịch vụ
thương mại hỗn hợp
|
0,50
|
Phường
Bắc Sơn
|
7
|
Khu khách sạn dịch vụ, phường Bắc
Sơn
|
0,20
|
Phường
Bắc Sơn
|
8
|
Khu thương mại dịch vụ Sao Mai
|
0,24
|
Phường
Trung Sơn
|
9
|
Khu đất của Công ty CP XD và dịch vụ
Thành Minh
|
0,36
|
Phường
Quảng Cư
|
10
|
Dự án khu dịch vụ du lịch tổng hợp,
trưng bày sản phẩm hải sản và bãi đỗ xe Hoàn Giang
|
1,70
|
Phường
Quảng Cư
|
11
|
Sân văn hóa thể thao SHT
|
1,65
|
Phường
Quảng Cư
|
12
|
Khu TMDV du lịch cộng đồng SHT
|
0,67
|
Phường
Quảng Cư
|
13
|
Dự án Khu thương mại dịch vụ du lịch
Hoàng Sơn
|
0,38
|
Phường
Quảng Cư
|
14
|
Dự án Khu thương mại dịch vụ Cường
Thịnh
|
0,52
|
Phường
Quảng Cư
|
15
|
Cửa hàng xăng dầu Hồ Xuân Hương
|
0,15
|
Phường
Quảng Cư
|
16
|
Khu Văn phòng và dịch vụ, thương mại
hỗn hợp (Cty Vũ Gia)
|
0,25
|
Phường
Quảng Cư
|
17
|
Khu Thương mại dịch vụ tổng hợp (Thành Minh)
|
0,28
|
Phường
Quảng Cư
|
18
|
Khu công trình khách sạn, dịch vụ thương
mại hỗn hợp (Trung tâm PTTM Đầu tư)
|
0,75
|
Phường
Quảng Cư
|
19
|
Dự án Nhà hàng và khu dịch vụ thương mại (Hoa Sen 68)
|
0,50
|
Phường
Quảng Cư
|
20
|
Dự án khu thương mại dịch vụ tổng hợp
Quảng Cư (Vũ Phong)
|
0,48
|
Phường
Quảng Cư
|
21
|
Đại siêu thị, trung tâm giới thiệu
du lịch, tổ chức sự kiện Royal
|
2,80
|
Phường
Quảng Châu
|
22
|
Chuyển đổi mô hình chợ Chùa
|
0,35
|
Phường
Quảng Tiến
|
23
|
Chuyển đổi mô
hình chợ Quảng cư
|
0,79
|
Phường
Quảng cư
|
24
|
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng
Thọ
|
0,25
|
Phường
Quảng Thọ
|
25
|
Chuyển đổi mô hình chợ Sông Đo
|
0,61
|
Phường
Quảng Vinh
|
26
|
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng
Vinh (Chợ Hồng)
|
0,62
|
Phường
Quảng Vinh
|
27
|
Chuyển đổi mô
hình chợ Quảng Đại
|
0,34
|
Xã
Quảng Đại
|
28
|
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Hùng
|
0,50
|
Xã
Quảng Hùng
|
29
|
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Châu
|
0,70
|
Xã
Quảng Đại
|
30
|
Khuôn viên ven biển phía đông đường Hồ Xuân Hương
|
8,30
|
Phường
Trường Sơn, Bắc Sơn, Trung Sơn, Quảng Cư
|
31
|
Khu tiểu thủ công nghiệp
|
23,80
|
Phường
Quảng Châu, Quảng Thọ
|
32
|
Khu vườn đảo hoang và hoài niệm
|
22,25
|
Phường
Trường Sơn
|
Quyết định 1730/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1730/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.849
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|