|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
173/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Thạch
|
Ngày ban hành:
|
16/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 173/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 16
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TRÙNG
KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết
102/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc
Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết
103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc
Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
năm 2024;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Trùng Khánh tại Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 và
đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 365/TTr-STNMT
ngày 01 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Trùng Khánh với các chỉ tiêu chủ
yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án,
công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm
trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm
thực hiện các công trình, dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo
việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Trùng Khánh và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Thạch
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TRÙNG
KHÁNH
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trà Lĩnh
|
Thị trấn Trùng Khánh
|
Xã Cao Chương
|
Xã Cao Thăng
|
Xã Chí Viễn
|
Xã Đàm Thuỷ
|
Xã Đình Phong
|
Xã Đoài Dương
|
Xã Đức Hồng
|
Xã Khâm Thành
|
Xã Lăng Hiếu
|
Xã Ngọc Côn
|
Xã Ngọc Khê
|
Xã Phong Châu
|
Xã Phong Nặm
|
Xã Quang Hán
|
Xã Quang Trung
|
Xã Quang Vinh
|
Xã Tri Phương
|
Xã Trung Phúc
|
Xã Xuân Nội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +..+(25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
62.755,91
|
1.156,29
|
1.102,36
|
2.611,40
|
2.728,17
|
4.058,94
|
4.037,65
|
2.906,57
|
4.815,45
|
3.275,90
|
4.108,74
|
2.866,72
|
1.968,26
|
2.652,70
|
2.163,68
|
2.714,63
|
3.867,13
|
2.437,66
|
5.033,49
|
2.469,18
|
3.014,89
|
2.766,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
6.478,22
|
211,55
|
185,70
|
284,94
|
308,03
|
524,54
|
369,82
|
367,97
|
610,67
|
514,21
|
310,87
|
374,03
|
304,35
|
339,42
|
242,75
|
167,05
|
350,01
|
213,88
|
63,64
|
186,20
|
368,28
|
180,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.944,52
|
74,10
|
260,29
|
217,53
|
208,40
|
300,57
|
385,75
|
520,30
|
383,34
|
392,35
|
306,71
|
339,89
|
149,73
|
370,38
|
146,97
|
136,63
|
242,34
|
221,60
|
645,64
|
224,60
|
241,78
|
175,61
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
498,72
|
10,13
|
63,32
|
14,33
|
14,95
|
44,94
|
20,61
|
25,04
|
37,54
|
44,14
|
29,41
|
18,96
|
10,00
|
19,42
|
21,71
|
10,93
|
58,11
|
14,88
|
9,62
|
2,57
|
20,29
|
7,82
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
37.474,86
|
247,33
|
261,95
|
962,74
|
1.593,70
|
2.646,41
|
2.599,79
|
1.153,16
|
3.494,98
|
2.178,47
|
2.971,62
|
2.107,45
|
515,34
|
846,36
|
1.305,97
|
1.110,89
|
2.375,10
|
1.067,90
|
4.304,42
|
1.934,44
|
2.132,05
|
1.664,80
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.452,28
|
|
|
|
|
|
569,44
|
|
|
|
|
|
984,14
|
613,19
|
|
1.285,51
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
8.847,77
|
611,51
|
329,01
|
1.129,31
|
601,13
|
537,08
|
91,69
|
831,79
|
286,04
|
143,75
|
486,57
|
21,81
|
|
460,12
|
445,08
|
|
837,21
|
917,95
|
10,02
|
119,80
|
251,15
|
736,74
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5.337,58
|
321,53
|
187,43
|
755,47
|
506,43
|
313,41
|
78,30
|
492,03
|
206,12
|
101,10
|
77,77
|
10,25
|
|
161,16
|
255,25
|
|
467,63
|
662,29
|
4,54
|
101,64
|
103,71
|
531,52
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
55,93
|
1,67
|
2,10
|
2,55
|
1,96
|
5,40
|
0,55
|
8,31
|
2,88
|
2,98
|
3,57
|
0,96
|
4,70
|
3,81
|
1,20
|
3,61
|
4,36
|
1,45
|
0,15
|
1,57
|
1,35
|
0,81
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.151,22
|
305,08
|
256,79
|
227,21
|
152,88
|
287,66
|
456,10
|
417,20
|
437,72
|
280,49
|
265,25
|
189,45
|
180,43
|
298,73
|
344,13
|
114,92
|
200,54
|
166,59
|
117,84
|
155,44
|
209,66
|
87,10
|
|
Trong dó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
129,07
|
30,65
|
7,46
|
16,19
|
1,29
|
0,05
|
9,22
|
0,24
|
|
|
6,30
|
0,16
|
1,07
|
|
|
0,06
|
54,52
|
|
|
0,06
|
0,26
|
1,54
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,32
|
|
2,68
|
1,15
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,31
|
|
0,06
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
115,86
|
86,50
|
1,77
|
0,10
|
|
0,11
|
21,82
|
|
0,16
|
0,26
|
|
|
2,21
|
|
|
|
0,04
|
2,88
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
42,23
|
0,14
|
6,85
|
0,54
|
|
|
0,77
|
17,30
|
|
1,40
|
1,81
|
|
2,20
|
10,80
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
509,13
|
|
|
0,97
|
|
|
26,82
|
26,08
|
76,01
|
|
34,54
|
5,10
|
|
29,96
|
200,18
|
|
11,95
|
32,80
|
|
49,43
|
15,29
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
75,12
|
|
4,68
|
3,44
|
|
1,19
|
0,40
|
44,22
|
2,61
|
0,15
|
6,78
|
9,00
|
0,03
|
1,07
|
0,06
|
0,92
|
|
|
|
|
0,56
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.436,29
|
102,46
|
151,43
|
127,32
|
103,36
|
124,85
|
176,08
|
170,43
|
222,49
|
181,96
|
156,31
|
119,98
|
77,09
|
122,34
|
70,57
|
45,36
|
78,46
|
92,02
|
85,41
|
57,81
|
112,48
|
58,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.072,31
|
87,81
|
105,94
|
112,16
|
94,72
|
103,29
|
141,09
|
151,44
|
171,99
|
162,91
|
116,91
|
103,03
|
64,31
|
114,88
|
65,62
|
38,53
|
69,03
|
76,87
|
80,96
|
54,84
|
104,29
|
51,69
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
92,69
|
4,14
|
13,64
|
2,65
|
5,93
|
8,10
|
0,94
|
10,12
|
4,81
|
4,17
|
2,07
|
5,89
|
4,16
|
2,60
|
0,67
|
3,19
|
4,91
|
6,63
|
1,90
|
1,32
|
2,83
|
2,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,00
|
0,17
|
4,66
|
1,66
|
0,03
|
|
0,10
|
|
0,16
|
|
0,16
|
0,03
|
0,20
|
0,05
|
0,02
|
0,10
|
0,24
|
0,29
|
|
0,07
|
0,07
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,56
|
0,12
|
1,07
|
0,62
|
0,20
|
0,24
|
1,39
|
0,16
|
0,08
|
2,11
|
0,28
|
0,31
|
0,05
|
0,06
|
0,08
|
0,19
|
0,18
|
0,02
|
0,14
|
0,05
|
0,05
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
45,68
|
2,10
|
5,55
|
2,96
|
1,25
|
3,06
|
2,97
|
3,51
|
2,90
|
1,34
|
1,00
|
3,00
|
1,18
|
2,13
|
1,88
|
0,97
|
1,94
|
3,63
|
1,88
|
0,99
|
0,56
|
0,88
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
9,53
|
0,20
|
1,39
|
0,41
|
|
|
3,95
|
0,18
|
|
0,19
|
0,45
|
0,50
|
|
|
0,80
|
0,35
|
0,45
|
0,39
|
|
|
0,27
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
52,42
|
0,02
|
0,32
|
0,00
|
|
4,26
|
11,35
|
0,01
|
36,30
|
0,06
|
0,01
|
0,002
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
0,01
|
0,02
|
|
|
0,00
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,39
|
0,07
|
0,58
|
0,01
|
|
0,09
|
0,18
|
0,05
|
0,09
|
0,15
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,57
|
2,24
|
5,04
|
|
|
|
|
|
0,63
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,41
|
|
|
|
|
|
4,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghƿa trang, nghƿa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
92,63
|
2,35
|
11,10
|
6,85
|
1,23
|
5,47
|
9,00
|
4,66
|
5,24
|
11,03
|
3,72
|
7,21
|
5,11
|
2,62
|
1,48
|
2,00
|
1,69
|
3,13
|
0,51
|
0,52
|
4,38
|
3,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
31,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,08
|
2,41
|
2,12
|
|
|
0,33
|
0,20
|
0,30
|
0,29
|
|
|
|
1,83
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,82
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
13,24
|
|
|
|
|
|
13,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,07
|
0,03
|
0,53
|
0,21
|
0,40
|
0,42
|
0,53
|
0,33
|
0,36
|
0,41
|
0,33
|
0,45
|
0,35
|
0,44
|
0,15
|
0,13
|
0,26
|
0,20
|
0,12
|
0,09
|
0,19
|
0,14
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
582,00
|
|
|
31,80
|
30,61
|
46,50
|
46,94
|
33,66
|
58,70
|
56,11
|
29,53
|
28,51
|
24,79
|
27,99
|
20,29
|
13,82
|
30,95
|
13,93
|
26,97
|
14,35
|
31,60
|
14,96
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
126,32
|
51,25
|
75,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,02
|
2,86
|
2,33
|
0,18
|
0,35
|
0,18
|
0,14
|
0,71
|
0,57
|
0,55
|
0,25
|
1,05
|
0,30
|
0,29
|
0,34
|
0,29
|
0,30
|
0,22
|
0,41
|
0,14
|
0,36
|
0,20
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
17,50
|
15,04
|
1,92
|
0,44
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7,35
|
0,10
|
0,23
|
0,28
|
0,17
|
0,04
|
0,41
|
2,65
|
0,12
|
0,67
|
0,18
|
0,27
|
0,04
|
0,07
|
0,15
|
0,04
|
0,27
|
0,29
|
0,43
|
0,05
|
0,71
|
0,18
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.002,80
|
16,02
|
0,74
|
26,26
|
16,56
|
111,89
|
159,57
|
121,58
|
76,35
|
38,11
|
28,38
|
24,35
|
72,30
|
105,77
|
12,49
|
54,30
|
21,77
|
23,94
|
0,42
|
31,94
|
48,21
|
11,85
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
71,88
|
0,03
|
1,06
|
18,33
|
0,14
|
2,44
|
|
|
0,35
|
0,88
|
0,84
|
0,58
|
0,05
|
|
39,84
|
|
2,02
|
0,01
|
3,66
|
1,51
|
|
0,14
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
893,17
|
28,96
|
22,00
|
13,03
|
24,66
|
34,25
|
65,58
|
43,26
|
49,91
|
44,31
|
65,52
|
72,64
|
13,51
|
58,47
|
15,29
|
8,18
|
50,32
|
30,46
|
91,39
|
61,41
|
14,20
|
85,83
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.871,48
|
1.490,33
|
1.381,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
352,79
|
10,13
|
63,32
|
14,33
|
14,95
|
44,94
|
20,61
|
25,04
|
37,54
|
44,14
|
29,41
|
18,96
|
10,00
|
19,42
|
21,71
|
10,93
|
58,11
|
14,88
|
9,62
|
2,57
|
20,29
|
7,82
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
29.275,88
|
858,84
|
590,96
|
2.092,05
|
2.194,83
|
3.183,49
|
3.260,92
|
1.984,95
|
3.781,02
|
2.322,22
|
3.458,19
|
2.129,26
|
1.499,48
|
1.919,67
|
1.751,05
|
2.396,40
|
3.212,31
|
1.985,85
|
4.314,44
|
2.054,24
|
2.383,20
|
2.401,54
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
13,74
|
|
|
|
|
|
13,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
126,32
|
51,25
|
75,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
112,94
|
86,50
|
1,77
|
0,10
|
|
0,11
|
21,82
|
|
0,16
|
0,26
|
|
|
2,21
|
|
|
|
0,04
|
2,88
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
239,25
|
137,75
|
76,84
|
0,10
|
|
0,11
|
21,82
|
|
0,16
|
0,26
|
|
|
2,21
|
|
|
|
0,04
|
2,88
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
415,14
|
|
|
31,80
|
30,61
|
46,50
|
46,94
|
33,66
|
58,70
|
56,11
|
29,53
|
28,51
|
24,79
|
27,99
|
20,29
|
13,82
|
30,95
|
13,93
|
26,97
|
14,35
|
31,60
|
14,96
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
456,96
|
0,14
|
6,85
|
32,34
|
30,61
|
46,50
|
47,71
|
50,96
|
58,70
|
57,51
|
31,34
|
28,51
|
26,99
|
38,79
|
20,29
|
13,82
|
30,95
|
13,93
|
27,39
|
14,35
|
31,60
|
14,96
|
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM
2024 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trà Lĩnh
|
Thị trấn Trùng Khánh
|
Xã Cao Chương
|
Xã Cao Thăng
|
Xã Chí Viễn
|
Xã Đàm Thuỷ
|
Xã Đình Phong
|
Xã Đoài Dương
|
Xã Đức Hồng
|
Xã Khâm Thành
|
Xã Lăng Hiếu
|
Xã Ngọc Côn
|
Xã Ngọc Khê
|
Xã Phong Châu
|
Xã Phong Nặm
|
Xã Quang Hán
|
Xã Quang Trung
|
Xã Quang Vinh
|
Xã Tri Phương
|
Xã Trung Phúc
|
Xã Xuân Nội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
126,41
|
74,51
|
12,56
|
3,11
|
1,01
|
1,71
|
3,27
|
0,65
|
1,93
|
0,24
|
4,90
|
3,91
|
0,05
|
0,17
|
0,89
|
1,06
|
6,02
|
0,40
|
7,23
|
0,29
|
0,73
|
1,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
50,07
|
38,48
|
0,81
|
0,18
|
0,60
|
0,60
|
2,32
|
0,53
|
1,4304
|
0,01
|
0,48
|
0,29
|
0,01
|
0,05
|
0,10
|
1,00
|
1,43
|
0,29
|
0,61
|
0,25
|
0,37
|
0,25
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
36,37
|
16,41
|
8,06
|
0,46
|
0,23
|
0,50
|
0,55
|
0,08
|
0,07
|
0,19
|
0,84
|
1,67
|
0,04
|
0,12
|
0,16
|
0,07
|
2,74
|
0,11
|
3,31
|
0,05
|
0,07
|
0,65
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,33
|
5,11
|
0,15
|
0,08
|
0,01
|
0,05
|
|
0,04
|
0,43
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,32
|
|
0,02
|
|
0,03
|
0,01
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
21,41
|
2,83
|
3,54
|
2,40
|
0,17
|
0,48
|
0,40
|
|
|
|
3,57
|
1,91
|
|
|
0,63
|
|
1,08
|
|
3,28
|
|
0,26
|
0,87
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
12,11
|
11,59
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
0,34
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,11
|
0,09
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,002
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NRK(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TRÙNG
KHÁNH
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trà Lĩnh
|
Thị trấn Trùng Khánh
|
Xã Cao Chương
|
Xã Cao Thăng
|
Xã Chí Viễn
|
Xã Đàm Thuỷ
|
Xã Đình Phong
|
Xã Đoài Dương
|
Xã Đức Hồng
|
Xã Khâm Thành
|
Xã Lăng Hiếu
|
Xã Ngọc Côn
|
Xã Ngọc Khê
|
Xã Phong Châu
|
Xã Phong Nặm
|
Xã Quang Hán
|
Xã Quang Trung
|
Xã Quang Vinh
|
Xã Tri Phương
|
Xã Trung Phúc
|
Xã Xuân Nội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
126,41
|
74,51
|
12,56
|
3,11
|
1,01
|
1,71
|
3,27
|
0,65
|
1,93
|
0,24
|
4,90
|
3,91
|
0,05
|
0,17
|
0,89
|
1,06
|
6,02
|
0,40
|
7,23
|
0,29
|
0,73
|
1,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
50,07
|
38,48
|
0,81
|
0,18
|
0,60
|
0,60
|
2,32
|
0,53
|
1,4304
|
0,01
|
0,48
|
0,29
|
0,01
|
0,05
|
0,10
|
1,00
|
1,43
|
0,29
|
0,61
|
0,25
|
0,37
|
0,25
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
36,37
|
16,41
|
8,06
|
0,46
|
0,23
|
0,50
|
0,55
|
0,08
|
0,07
|
0,19
|
0,84
|
1,67
|
0,04
|
0,12
|
0,16
|
0,07
|
2,74
|
0,11
|
3,31
|
0,05
|
0,07
|
0,65
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,33
|
5,11
|
0,15
|
0,08
|
0,01
|
0,05
|
|
0,04
|
0,43
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,32
|
|
0,02
|
|
0,03
|
0,01
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
21,41
|
2,83
|
3,54
|
2,40
|
0,17
|
0,48
|
0,40
|
|
|
|
3,57
|
1,91
|
|
|
0,63
|
|
1,08
|
|
3,28
|
|
0,26
|
0,87
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
12,11
|
11,59
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0,34
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,11
|
0,09
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,002
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
29,71
|
13,86
|
2,75
|
0,04
|
0,17
|
0,1711
|
|
0,26
|
|
0,1248
|
0,1700
|
2,24
|
1,88
|
0,002
|
|
|
5,60
|
0,09
|
0,54
|
0,06
|
|
1,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,12
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
5,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,23
|
0,09
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,53
|
7,77
|
1,37
|
0,04
|
0,10
|
0,15
|
|
0,21
|
|
|
0,17
|
0,31
|
|
0,0012
|
|
|
0,26
|
|
0,45
|
0,06
|
|
1,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,13
|
7,11
|
1,11
|
0,04
|
0,10
|
0,15
|
|
0,19
|
|
|
0,17
|
0,04
|
|
0,0012
|
|
|
0,21
|
|
0,39
|
|
|
1,63
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,09
|
0,54
|
0,21
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,06
|
|
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,001
|
0,001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghƿa trang, nghƿa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,24
|
0,12
|
0,05
|
|
0,001
|
0,003
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,17
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,01
|
|
|
|
1,93
|
|
0,0002
|
|
|
0,11
|
0,004
|
0,09
|
|
|
0,003
|
2.15
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
4,41
|
3,22
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,34
|
0,02
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
0,0008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,78
|
2,56
|
|
|
0,07
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2.21
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,003
|
0,003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trà Lĩnh
|
Thị trấn Trùng Khánh
|
Xã Cao Chương
|
Xã Cao Thăng
|
Xã Chí Viễn
|
Xã Đàm Thuỷ
|
Xã Đình Phong
|
Xã Đoài Dương
|
Xã Đức Hồng
|
Xã Khâm Thành
|
Xã Lăng Hiếu
|
Xã Ngọc Côn
|
Xã Ngọc Khê
|
Xã Phong Châu
|
Xã Phong Nặm
|
Xã Quang Hán
|
Xã Quang Trung
|
Xã Quang Vinh
|
Xã Tri Phương
|
Xã Trung Phúc
|
Xã Xuân Nội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
8,07
|
1,98
|
0,10
|
1,13
|
0,05
|
0,67
|
|
0,07
|
|
0,01
|
0,04
|
1,99
|
|
0,0004
|
|
|
0,48
|
|
1,31
|
0,04
|
0,01
|
0,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,003
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,48
|
1,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,04
|
|
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
1,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,28
|
0,48
|
0,03
|
0,08
|
0,05
|
0,05
|
|
0,07
|
|
|
|
0,0008
|
|
0,0004
|
|
|
0,44
|
|
0,83
|
0,03
|
0,01
|
0,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,11
|
0,41
|
|
0,08
|
0,05
|
0,05
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
0,83
|
|
|
0,21
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
0,01
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,0012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0008
|
|
0,0004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghƿa trang, nghƿa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,08
|
0,01
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,14
|
|
|
|
|
0,62
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2024 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích Kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Vị trí địa điểm
|
Công trình đăng ký mới năm 2024
|
Công trình chuyển tiếp
|
Văn bản pháp lý (Số hiệu thời gian, thẩm
quyền, trích yếu văn bản)
|
Lấy vào loại đất (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Số tờ bản đồ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Trạm
kiểm soát, đường đấu nối biên giới và khuân viên cảnh quan khu du lịch thác Bản
Giốc, huyện Trùng Khánh
|
0,4
|
|
0,40
|
|
0,4
|
|
|
Xã Đàm Thủy
|
2 (tỷ lệ 1/10.000)
|
|
2022
|
Quyết
định số 671/QĐ-UBND ngày 23/5/2019; NQ số 68/NQ-HĐND tỉnh ngày 29/9/2021 v/v
kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Cao Bằng
|
1.3
|
Dự
án: Cải tạo, nâng cấp các hạng mục công trình trong căn cứ chiến đấu huyện
Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,26
|
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
Xã Trung Phúc
|
1 (tỷ lệ 1/10.000)
|
2024
|
|
Căn
cứ Quyết định số 318/QĐ-UBND.m ngày 19/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
về chủ trương đầu tư Dự án: Cải tạo, nâng cấp các hạng mục công trình trong
căn cứ chiến đấu huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng;
|
2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Đàm Thủy thuộc Công an huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Đàm Thủy
|
49 (tỷ lệ 1/1.000)
|
2024
|
|
Quyết
định số 4494/QĐ-BCA-H01 ngày 16/06/2022 của Bộ Công an Phê duyệt chủ trương đầu
tư các dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn biên giới thuộc
công an các tỉnh
|
2.2
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Tri Phương thuộc Công an huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Tri Phương
|
46 (tỷ lệ 1/1.000)
|
2024
|
|
Quyết
định số 4494/QĐ-BCA-H01 ngày 16/06/2022 của Bộ Công an Phê duyệt chủ trương đầu
tư các dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn biên giới thuộc
công an các tỉnh
|
2.3
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Quang Trung thuộc Công an huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao
Bằng
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Quang Trung
|
55 (tỷ lệ 1/1.000)
|
2024
|
|
Thông
báo số 5718/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục kế hoạch và Tài chính về chỉ
tieu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022
|
2.4
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Phong Châu thuộc Công an huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Phong Châu
|
29 (tỷ lệ 1/1.000)
|
2024
|
|
Thông
báo số 5718/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục kế hoạch và Tài chính về chỉ
tieu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022
|
II
|
Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư
mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phát
triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng
bào dân tộc cho các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1888/QĐ- UBND ngày
15/12/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2023
|
Công
trình nước sinh hoạt trung tâm cụm xóm và Bản Khấy, xã Chí Viễn, huyện trùng
Khánh
|
2,08
|
|
2,08
|
0,47
|
0,48
|
|
1,13
|
Xã Chí Viễn
|
tờ số: 01,02 (tỷ lệ 1/10.000);
50,61,83,88 (tỷ lệ 1/1000);
|
|
2023
|
Công
trình nước sinh hoạt các xóm: Lũng Xỏm, Lạc Hiển, Lưu Ngọc, xã Quang Vinh,
huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
1,93
|
|
1,93
|
0,43
|
0,14
|
|
1,36
|
Xã Quang Vinh
|
tờ số: 01(xã Lưu Ngọc cũ), 01,02 (tỷ lệ
1/10.000) (xã Quang Vinh); 17,18 (xã Lưu Ngọc cũ), 53,54,66,67,76,77,8 2, (tỷ
lệ 1/1000) (xã Quang Vinh)
|
|
2023
|
Công
trình nước sinh hoạt Keng Phong xóm Giộc Vung, xã Khâm Thành, huyện Trùng
Khành, tỉnh Cao Bằng
|
0,66
|
|
0,66
|
0,26
|
0,06
|
|
0,34
|
Xã Khâm Thành
|
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 2,11 (tỷ lệ
1/1000) (Ngäc Chung cò)
|
|
2023
|
III
|
Công trình dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường
GTNT xóm Bản Khun, thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,2
|
|
0,20
|
0,2
|
|
|
|
TT. Trà Lĩnh
|
tờ số: 38, 40 (tỷ lệ 1/1000);
|
|
2022
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày
23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
1.2
|
Đường
nội đồng các xóm, xã Phong Nặm, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phong Nặm
|
|
|
|
Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày
23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
-
Đường giao thông xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ
|
0,1
|
|
0,10
|
0,06
|
|
|
0,04
|
Xã Phong Nặm
|
tờ số: 14; 15; 16; 23 (tỷ lệ 1/1000);
|
|
2022
|
-
Đường GTNT Xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ
|
0,5
|
|
0,50
|
0,5
|
|
|
|
Xã Phong Nặm
|
tờ số: 10, 11 (tỷ lệ 1/1000);
|
|
2023
|
-
Đường giao thông nội đồng xóm Đà Bút - Nà Đoan - Giộc Rùng
|
0,4
|
|
0,40
|
0,4
|
|
|
|
Xã Phong Nặm
|
tờ số: 26, 27 (tỷ lệ 1/1000);
|
|
2022
|
-
Đường ra đồng Đà Bút - Nà Đoan - Giốc Rùng
|
0,023
|
|
0,02
|
0,016
|
|
|
0,01
|
Xã Phong Nặm
|
tờ số: 42; 35 (tỷ lệ 1/1000);
|
|
2023
|
1.3
|
Đường
nội thị thị trấn Trùng Khánh (Theo quy hoạch), huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
TT. Trùng Khánh
|
tờ số: 75, 76, 83, 90 (tỷ lệ 1/500); 45,
50, 55 (tỷ lệ 1/1000)
|
|
2022
|
Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày
23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
1.4
|
Đường
GTNT Bản Niếng - Pú Dô, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,34
|
|
0,34
|
|
0,03
|
|
0,31
|
Xã Quang Hán
|
tờ số: 01(1/10.000); 46,55-Cô Mười cũ (tỷ
lệ 1/1000);
|
|
2023
|
Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày
23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
1.5
|
Đường
GTNT Làng ngoài - Làng trong xóm Bản Tám, xã Quang Hán
|
0,12
|
|
0,04
|
0,03
|
|
|
0,01
|
Xã Quang Hán
|
tờ số: 122 (43 Cô Mười cũ); 123 (44 Cô Mười
cũ) (tỷ lệ 1/000);
|
2024
|
|
Căn cứ Kế hoạch số 27/KH- UBND ngày
11/7/2023 của Ủy ban nhân dân xã Quang Hán về đầu tư công năm 2024 của Ủy ban
nhân dân xã Quang Hán
|
1.6
|
Đường
GTNT Bản Lòa- Bản Lang
|
0,55
|
|
0,55
|
0,01
|
|
|
0,54
|
Xã Quang Hán
|
tờ số: 01 (Thị trấn Trà Lĩnh); 1 xã Quang
Hán (tỷ lệ 1/10.000); 14,20 xã Quang Hán (tỷ lệ 1/000);
|
2024
|
|
Căn cứ Kế hoạch số 27/KH- UBND ngày
11/7/2023 của Ủy ban nhân dân xã Quang Hán về đầu tư công năm 2024 của Ủy ban
nhân dân xã Quang Hán
|
1.7
|
Công
trình giao thông liên xã Phong Châu - Đình Phong, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao
Bằng
|
0,54
|
0,19
|
0,54
|
0,17
|
|
|
0,37
|
Xã Đình Phong
|
tờ số: 44,45,55,56 (1/1000);
|
2024
|
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022
của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
1.8
|
Đường
GTNT Lũng Bá - Lũng Tó, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,80
|
0,01
|
0,80
|
|
0,54
|
|
0,26
|
Xã Quang Vinh
|
tờ số: 35, 36, 43 (tỷ lệ 1/1000); 01 (tỷ
lệ 1/10.000) - (Lưu ngọc cũ);
|
|
2023
|
Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày
23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
1.9
|
Đường
GTNT Lũng Nà Ngoài - Lũng Nà Trong, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh
Cao Bằng
|
0,45
|
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
Xã Quang Vinh
|
tờ số: 02 tỷ lệ (1/10.000); 22,32,33 tỷ lệ
(1/1000 xã Quang Vinh)
|
|
2023
|
Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 23/12/2022
của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
1.10
|
Đường
giao thông liên kết vùng Lũng Thá - Lũng Mu, xã Quang Vinh, huyện Trùng
Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
1,2
|
|
1,20
|
|
0,88
|
|
0,32
|
Xã Quang Vinh
|
tờ số: 01(1/10.000); 58,63 (1/1000) xã
Lưu Ngọc cũ
|
|
2023
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của
HĐND tỉnh Cao Bằng về việc phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các
công trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
1.11
|
Trường
PT Dân tộc bán trú THCS Quang Vinh - Lưu Ngọc, xã Quang Vinh, huyện Trùng
Khánh, tỉnh Cao Bằng (Đường giao thông)
|
0,2
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Quang Vinh
|
tờ số: 71 (1/1000)
|
|
2023
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày
23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
1.12
|
Đường
GTNT Chi Tổng - Lũng Rật, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,84
|
0,01
|
0,84
|
|
0,61
|
|
0,23
|
Xã Quang Vinh
|
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000) (xã Lưu Ngọc cũ);
35,36,37,38,43 (tỷ lệ 1/1000) (xã Lưu Ngọc cũ)
|
2024
|
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày
23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
1.13
|
Đường
GTNT Rằng Hóng - Sộc Đăm, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
1,17
|
0,12
|
1,17
|
0,03
|
0,38
|
|
0,76
|
Xã Quang Vinh
|
tờ số: 49,50,51 (tỷ lệ 1/1000); 02 (tỷ lệ
1/10.000)
|
2024
|
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày
23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
1.14
|
Đường
thôn xóm Lũng Nặm Dưới -Rằng Khiêu, xã Tri Phương, huyện Trùng Khánh, tỉnh
Cao Bằng
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Tri Phương
|
tờ số: 65 (1/1000)
|
|
2023
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022
của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
1.15
|
Đường
GTNT Lũng Noọc - Nà Ngỏn - Lũng Riềm, xã Xuân Nội, huyện Trùng Khánh, tỉnh
Cao Bằng
|
0,46
|
|
0,46
|
|
0,04
|
|
0,42
|
Xã Xuân Nội
|
tờ số: 23 (tỷ lệ 1/1000); 01(tỷ lệ
1/10.000)
|
|
2023
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày
23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
1.16
|
Hạ
tầng cửa khẩu Trà Lĩnh (khu tái định cư và hệ thống đường giao thông)
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Trà Lĩnh
|
|
|
2023
|
Quyết định số 1240/QĐ- UBND ngày
15/7/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng cửa khẩu
Trà Lĩnh (Khu tái định cư và hệ thống đường giao thông); QĐ 1883/QĐ- UBND
ngày 09/12/2022 cảu UBND tỉnh Cao Bằng về phê duyệt dự án: Hạ tầng của khẩu
Trà Lĩnh(Khu tái định cư và hệ thống đường giao thông
|
-
Khu tái định cư
|
3,75
|
0,59
|
3,75
|
2,87
|
|
|
0,88
|
TT. Trà Lĩnh
|
tờ số: 77,81,82,84 (1/500);
|
-
Hệ thống đường giao thông
|
10,34
|
1,16
|
10,34
|
3,20
|
|
|
7,14
|
TT. Trà Lĩnh
|
tờ số: 25,31,34,35,38,42
(1/1000),79,83,86 (1/500); 03 (1/5000)
|
-
Bãi chứa đất
|
1,45
|
0,03
|
1,45
|
|
|
|
1,45
|
TT. Trà Lĩnh
|
tờ số: 02 (tỷ lệ 1/500); 20,21 (tỷ lệ
1/1000);
|
1.17
|
Đường
giao thông liên kết vùng Lạc Hiển - Lũng Rỷ, xã Quang Vinh, huyện Trùng
Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
1,76
|
0,07
|
1,76
|
|
0,73
|
|
1,03
|
Xã Quang Vinh
|
tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10,000);
66,67,77,78,87,88,8 9 (tỷ lệ 1/1000);
|
|
2023
|
Quyết định số 3687/QĐ- UBND ngày 25/8/2022
của UBND huyện Trùng Khánh về Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng công trình: Đường giao thông liên kết vùng Lạc Hiển - Lũng Rỷ, xã Quang
Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
1.18
|
Đường
giao thông nông thôn Lũng Quăn - Cô Mười, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh
Cao Bằng
|
0,59
|
0,01
|
0,59
|
0,01
|
0,33
|
|
0,25
|
Xã Quang Hán
|
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 96,97 (tỷ lệ
1/1000);
|
|
2023
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày
23/12/2023 của UBND huyện Trùng Khánh về giao vốn đầu tư công 2023; QĐ
2839a/QĐ-UBND ngày 09/09/2022 của UBND huyện Trùng Khánh về việc Phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường GTNT Lũng Quăn Cô
Mười, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
1.19
|
Đường
nội đồng xóm Sơn Lộ, xã Cao Chương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,52
|
0,04
|
0,52
|
|
0,14
|
|
0,38
|
Xã Cao Chương
|
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 24,30,31, (tỷ
lệ 1/1000);
|
|
2023
|
Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của
UBND xã Cao Chương về việc phê duyệt Hồ sơ xây dựng công trình đơn giản Công
trình: Đường nội đồng xóm Sơn Lộ, xã Cao Chương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao
Bằng
|
1.20
|
Đường
giao thông nông thôn xóm Tổng Moòng,thị trấn trà lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh
Cao Bằng
|
0,25
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
|
|
0,24
|
TT. Trà Lĩnh
|
tờ số: 03 (tỷ lệ 1/5.000); 37 (tỷ lệ
1/1000);
|
2024
|
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày
23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
1.21
|
Đường
nội đồng Lũng Diệu và Bê tông xóm Cô Tó, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh
Cao Bằng
|
0,15
|
0,00
|
0,15
|
0,01
|
0,02
|
|
0,13
|
Xã Quang Hán
|
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 81,82 (tỷ lệ
1/1000);
|
2024
|
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022
của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
1.22
|
Cải
tạo. Nâng cấp đường GTNT xóm Cốc Cáng, thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh,
tỉnh Cao Bằng
|
0,10
|
0,02
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
TT. Trà Lĩnh
|
tờ số:39 (tỷ lệ 1/1000);
|
2024
|
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày
23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
1.23
|
Công
trình: Đường nội đồng Đông Long, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,18
|
0,02
|
0,18
|
0,067
|
|
|
0,11
|
Xã Chí Viễn
|
tờ số:38 (tỷ lệ 1/1000)
|
2024
|
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày
23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
1.24
|
Đường
nội thị thị trấn Trùng Khánh , huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
1,05
|
0,01
|
1,05
|
0,18
|
|
|
0,86
|
TT. Trùng Khánh
|
tờ số: 75, 76, 83, 90 (tỷ lệ 1/500);
|
2024
|
|
Quyết định 3192/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của
Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:
Đường nội thị Thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
1.25
|
Đường
giao thông liên xã Xuân Nội (Trùng Khánh)- - xã Phi Hải (Quảng Hòa), tỉnh Cao
Bằng
|
3,12
|
1,63
|
3,12
|
0,25
|
0,83
|
|
2,04
|
Xã Xuân Nội
|
01,02 (tỷ lệ 1/10.000); 34,41,46,
47,52,53,57,58,66,6 7,72 (tỷ lệ 1/1000)
|
2024
|
|
Quyết định25912/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của
Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Dự án: Đường
giao thông liên xã Xuân Nội (Trùng Khánh)- - xã Phi Hải (Quảng Hòa), tỉnh Cao
Bằng
|
1.26
|
Đường
GTNT Lũng Lài - Khuổi Rài xóm Phong Châu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,63
|
|
0,63
|
|
0,63
|
|
|
Xã Phong Châu
|
tờ số:02 (tỷ lệ 1/10,000)
|
2024
|
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày
23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
1.27
|
Đường
bê tông đường Khau Phải (Vĩnh Khải), xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh
Cao Bằng
|
0,29
|
0,09
|
0,29
|
0,01
|
0,09
|
|
0,20
|
Xã Quang Hán
|
1 xã Quang Hán (tỷ lệ 1/10.000);11 xã
Quang Hán (tỷ lệ 1/000);
|
2024
|
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày
23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
1.28
|
Đường
ra đồng Bo Đin xóm Bo Lành, xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,38
|
0,08
|
0,38
|
0,08
|
0,03
|
|
0,27
|
Xã Cao Thăng
|
01 (tỷ lệ 1/10.000);28,29,39 (tỷ lệ
1/000)
|
2024
|
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày 23/12/2022
của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
1.29
|
Đường
ra đồng Nà Rát - Lũng Chuông, xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,24
|
0,02
|
0,24
|
0,01
|
0,14
|
|
0,09
|
Xã Cao Thăng
|
21,22,60 (tỷ lệ 1/000);01 (tỷ lệ
1/10.000)
|
2024
|
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày
23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
1.30
|
Đường
ra đồng Lũng Nhất xóm Bả Luông, xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,13
|
0,002
|
0,13
|
0,13
|
|
|
0,00
|
Xã Cao Thăng
|
53 (tỷ lệ 1/1000);
|
2024
|
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày
23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Mương
thủy lợi Róc Đeng, Bó Riếc - Đầu cầu xóm Vĩnh quang
|
0,03
|
|
0,03
|
0,008
|
|
|
0,03
|
TT. Trà Lĩnh
|
tờ số: 47-5
|
2024
|
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày
23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Nhà
văn hóa trung tâm -Cung văn hóa thiếu nhi huyện Trùng Khánh (giai đoạn 1)
|
4,66
|
|
4,66
|
|
|
|
4,66
|
TT. Trùng Khánh
|
tờ số: 555 (tỷ lệ 1/1000)
|
|
2022
|
Quyết định số 3429/QĐ- UBND 25/10/2021 của
UBND huyện Trùng Khánh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nhà văn hóa
trung tâm -Cung văn hóa thiếu nhi huyện Trùng Khánh (giai đoạn 1)
|
3.2
|
Nhà
văn hóa các xóm, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2023
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày
23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
-
Nhà văn hóa xóm Vững Bền
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Xã Quang Hán
|
tờ số: 52 (tỷ lệ 1/1000)
|
-
Nhà văn hóa xóm Bản Lòa
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Quang Hán
|
tờ số: 35 (tỷ lệ 1/1000)
|
3.3
|
Nhà
văn hoá các xóm xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng (Nhà văn hoá xóm
Nà Pò, nhà văn hoá xóm Vĩnh Khải, nhà văn hoá xóm Bản Tám)
|
0,18
|
|
0,18
|
0,07
|
0,01
|
|
0,10
|
Xã Quang Hán
|
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 48 (tỷ lệ
1/1000); (xã Quang Hán); 01 (tỷ lệ 1/10.000); 43 (tỷ lệ 1/1000); (xã Cô Mười
Cũ);
|
|
2023
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày
23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
3.4
|
Công
trình: Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa xóm, xã Cao Chương, huyện Trùng Khánh, tỉnh
Cao Bằng - Nhà văn hóa xóm Bản Pát
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Cao Chương
|
tờ số:58 (tỷ lệ 1/1000)
|
2024
|
|
Quyết định 99/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của
UBND xã Cao Chương về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình: Cải tạo, nâng
cấp nhà văn hóa xóm, xã Cao Chương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng - Nhà
văn hóa xóm Bản Pát
|
3.5
|
Nhà
văn hóa xóm Nà Giốc
|
0,06
|
|
0,06
|
0,02
|
|
|
0,04
|
Xã Tri Phương
|
tờ số: 26 (tỷ lệ 1/1000)
|
2024
|
|
Căn cứ Kế hoạch số 67/KH- UBND ngày 30/6/2023
của Ủy ban nhân dân xã Tri Phương về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của UBND
xã Tri Phương
|
3.6
|
Cải
tạo, nâng cấp nhà văn hóa các xóm, xã Ngọc Khê, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng-
Hạng mục nhà văn hóa xóm Pác Phiao - Pác Thay - Đỏng Dọa
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Xã Ngọc Khê
|
tờ số 68,69 (tỷ lệ 1/1000)
|
2024
|
|
Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của
Ủy ban nhân dân xã Ngọc Khê về việc phê duyệt Hồ sơ xây dựng công trình: Cải
tạo, nâng cấp nhà văn hóa các xóm, xã Ngọc Khê, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
3.7
|
Nhà
văn hóa các xóm xã Trung Phúc, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng - Hạng mục
Nhà văn hóa xóm Ngưỡng Đồng, xã Trung Phúc, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,06
|
|
0,06
|
0,05
|
|
|
0,01
|
Xã Trung Phúc
|
tờ số 30 (tỷ lệ 1/1000)
|
2024
|
|
Quyết định số 4790a/QĐ- UBND ngày
11/11/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về phê duyệt điều chỉnh Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình nhà văn hóa xóm xã Trung
Phúc, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Công
trình cải tạo Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Ngọc Khê, huyện Trùng
Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Xã Ngọc Khê
|
tờ số 49 (tỷ lệ 1/1000)
|
2024
|
|
Quyết định 3705/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của
Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư
xây dựng: Trường PT Dân tộc bán trú TH Ngọc Khê, xã Ngọc Khê, huyện Trùng
Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
4.2
|
Trường
Mầm non Lăng Yên, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,19
|
|
0,19
|
0,16
|
|
|
0,03
|
Xã Lăng Hiếu
|
tờ số 53 (tỷ lệ 1/1000)
|
2024
|
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày
23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
5
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trạm
y tế xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,1
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Chí Viễn
|
tờ số 02 (tỷ lệ 1/10.000)
|
|
2023
|
Quyết định số 5186/QĐ- UBND ngày
23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh
|
6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Sân
thể thao trung tâm xã Đàm Thủy (Dự án khu du lịch thác Bản Giốc)
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Xã Đàm Thủy
|
tờ số 48 (tỷ lệ 1/1000)
|
|
2022
|
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 18/10/2021
của Hội đồng nhân dân huyện Trùng Khánh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 huyện Trùng Khánh (Nguồn vốn ngân sách địa phương huyện
quản lý)
|
7
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,1
|
Bưu
điện huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
TT. Trùng Khánh
|
tờ số 85 (tỷ lệ 1/1000)
|
2024
|
|
Công văn số 146/BĐV- HĐTV-KHĐT ngày
01/8/2020 của Tổng công ty bưu điện Việt Nam V/v phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án "Xây dựng bưu điện huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng"; Quyết định
số 786/QĐ-BĐVN ngày 21/7/2023 của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam về việc Phê
duyệt, thông báo kế hoạch vốn (lần 4) năm 2023 của Tổng công ty bưu điện Việt
Nam
|
8
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Xây
dựng cải tạo lưới điện huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,0028
|
|
0,00
|
0,002
|
|
|
0,00
|
Xã Khâm Thành
|
tờ số: 105,108 (tỷ lệ 1/1000);
|
2024
|
|
Quyết định số 1303/QĐ- EVNNPC ngày 15/6/2023
của tổng công ty Điện lực về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình
ĐTXD năm 2024 cho công ty Điện lực Cao Bằng
|
0,008
|
|
0,01
|
0,0046
|
|
|
0,00
|
Xã Ngọc Khê
|
tờ số: 61 (113 cũ); 62 (114 cũ); 69 (121 cũ);
78 (130 cũ); 84 (136 cũ) (tỷ lệ 1/1000);
|
2024
|
|
0,002
|
|
0,00
|
0,0012
|
|
|
0,00
|
Xã Lăng Hiếu
|
tờ số: 6 (tỷ lệ 1/1000);
|
2024
|
|
9
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Chợ
nông sản huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,80
|
|
0,80
|
0,26
|
|
|
0,55
|
TT. Trùng Khánh
|
tờ số: 75 (tỷ lệ 1/500); 45,50 (tỷ lệ
1/1000);
|
2024
|
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Trùng Khánh về việc Phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án: Chợ nông sản huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng.
|
10
|
Đất ở (Đất ở tại đô thị và đất
ở tại nông thôn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Khu
tái định cư Hiếu Lễ, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
3,62
|
1,93
|
3,62
|
|
|
|
3,62
|
Xã Lăng Hiếu
|
tờ số: 34,101 (tỷ lệ 1/1000);
|
|
2022
|
Quyết định số 2236/QĐ- UBND ngày
22/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư dự án: Khu tái định cư
Hiếu Lễ, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,39
|
|
0,39
|
|
0,31
|
|
0,08
|
TT. Trùng Khánh
|
tờ số: 16 (tỷ lệ 1/1000);
|
|
2022
|
10.2
|
Công
trình: Khu tái định cư Đoỏng Luông (giai đoạn 2), huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao
Bằng
|
4,00
|
|
4,00
|
|
3,23
|
|
0,77
|
TT. Trùng Khánh
|
tờ số: 40 (tỷ lệ 1/1000); 38 (tỷ lệ
1/5.000)
|
2024
|
|
Quyết định số: 2237/QĐ- UBND ngày
22/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Về chủ trương đầu tư Dự án: Khu
tái định cư Đoỏng Luông (giai đoạn 2), huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đầu
tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
TT. Trùng Khánh
|
tờ số: 58 (tỷ lệ 1/1000);
|
|
2022
|
Quyết định số 945/QĐ-BTP ngày 06/6/2021 của
Bộ tư pháp về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:Đầu tư trụ sở cơ quan
THADS giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
11.2
|
Sửa
chữa Trụ sở làm việc Phòng Nông Nghiệp và PTNN huyện Trùng Khánh
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
TT. Trùng Khánh
|
tờ số: 52 (tỷ lệ 1/1000);
|
|
2022
|
Quyết định số: 4595/QĐ- UBND ngày
07/12/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao dự toán chi
ngân sách năm 2021
|
11.3
|
Xây
mới trụ sở làm việc xã Đức Hồng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,21
|
0,12
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Xã Đức Hồng
|
tờ số: 27, 28 (tỷ lệ 1/1000)
|
2024
|
|
Quyết định số 2212/QĐ- UBND ngày 22/11/2021
của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư Dự án: Xây mới trụ sở làm việc xã
Đức Hồng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
11.4
|
Đầu
tư xây dựng trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Trà Lĩnh
|
0,95
|
0,00
|
0,95
|
|
|
|
0,95
|
TT. Trà Lĩnh
|
tờ số: 79 (1/500); 19 (1/1.000);
|
|
2023
|
Công văn số 375/HQCB-VP ngày 20/3/2023 của
Cục Hải quan tỉnh Cao Bằng về việc Đăng ký bổ sung nhu cầu sử dụng đất giai
đoạn năm 2023; Quyết định 2923/QĐ-TCHQ ngày 28/12/2022 của tổng cục Hải quan
về việc phê duyệt dự án: Đầu tư xây dựng công trình Trụ sở Chi cục Hải quan cửa
khẩu Trà Lĩnh.
|
12
|
Đất công trình công cộng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Dự
án: Cải tạo, nâng cấp Trạm Kiểm soát liên hợp cửa khẩu Trà Lĩnh; Nhà làm việc
của các lực lượng chức năng và khu cảnh quan lối mở Nà Đoỏng, huyện Trùng
Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,82
|
|
0,82
|
|
|
|
0,82
|
TT. Trà Lĩnh
|
tờ số: 72 (tỷ lệ 1/500); 10,11 (tỷ lệ
1/1000); 02 (tỷ lệ 1/10.000);
|
2024
|
|
Quyết
định số 981/QĐ- UBND ngày 07/8/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu
tư dự án: Cải tạo, nâng cấp Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu Trà Lĩnh; Nhà
làm việc của các lực lượng chức năng và khu cảnh quan lối mở Nà Đoỏng, huyện
Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
13
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Khu
trung chuyển phục vụ xuất nhập khẩu hàng hóa nông, lâm, thủy sản tại cửa khẩu
Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
|
71,61
|
|
71,61
|
32,02
|
2,83
|
|
36,7 6
|
TT. Trà Lĩnh
|
tờ số: 25,31,34,35,38,42 (1/1000); 79,83,86
(1/500); 03 (1/5000)
|
|
2021
|
Quyết định 2195/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu
trung chuyển dịch vụ xuất nhập khẩu hàng hóa nông, lâm, thủy sản tại cửa khẩu
Trà Linh tỉnh Cao Bằng, giai đoạn 2016 -2025, tỷ lệ 1/500
|
IV
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhân chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất , nhận góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cửa
hàng bản lẻ xăng dầu, khí dầu hóa lỏng xã Quang Hán
|
0,0414
|
|
0,04
|
0,0322
|
|
|
0,01
|
Xã Quang Hán
|
tờ số: 10 (tỷ lệ 1/1000)
|
|
2022
|
Quyết
định số 357/QĐ- UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Quyết định số
2644/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022
của huyện Trùng Khánh
|
2
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Khai
thác khoáng sản mỏ Manggan Bản Mặc - Pác Riếc, xã Quang Hán, huyện Trùng
Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
8,19
|
|
8,19
|
0,36
|
0,6
|
|
7,23
|
Xã Quang Hán
|
tờ số: 11 (tỷ lệ 1/1000); 01 (tỷ lệ
1/10.000)
|
|
2023
|
Quyết
định số 2171/QĐ- UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Quyết định số
2644/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022
của huyện Trùng Khánh
|
3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Dự
án: Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ
đá Kéo Thin Lạn, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lăng Hiếu
|
|
|
|
Quyết định số 405/QĐ-UBND của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Cấp lần
đầu ngày 16/12/2020; Điều chỉnh lần thứ nhất ngày 14/4/2023)
|
-
Khu vực khai thác
|
1,92
|
|
1,92
|
|
0,71
|
|
1,21
|
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000)
|
2024
|
|
-
Khu vực sân công nghiệp và phụ trợ
|
2,00
|
|
2,00
|
|
1,20
|
|
0,80
|
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 111 (56 xã
Lăng Hiếu cũ) (tỷ lệ 1/1000);
|
2024
|
|
3.2
|
Xây
dựng công trình khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường tại mỏ đá Xum Lếch - Phia Gà, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh, tỉnh
Cao Bằng
|
3,81
|
|
3,81
|
0,06
|
3,08
|
|
0,67
|
Xã Khâm Thành
|
tờ số: 35 (tỷ lệ 1/1000); 02 (tỷ lệ
1/10.000)
|
|
2023
|
Văn
bản Chấp thuận chủ trương đầu tư số 472/UBND-CTCTĐT của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng
|
3.3
|
Công
trình: Đá vôi làm VLXD thông thường tại mỏ đá Phia Lả, xóm Sơn Lộ, xã Cao
Chương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
3,32
|
|
3,32
|
|
2,26
|
|
1,06
|
Xã Cao Chương
|
tờ số:29 (tỷ lệ 1/1000);1(1/10.000)
|
2024
|
|
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 26/01/2022
của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác
khoáng sảnlàm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Phia Lả, xóm Sơn Lộ,
xã Cao Chương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 1235/QĐ-UBND
ngày 20/9/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng Phê duyệt trữ lượng khoáng sản đá vôi
trong " Báo cáo thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại
mỏ đá Phia Lả, xóm Sơn Lộ, xã Cao Chương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng;
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Dự
án: Xây dựng trạm trộn bê tông nhựa nóng T-N-T công suất 80 tấn/h, xóm Bản Mới,
xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,43
|
|
0,43
|
|
0,43
|
|
|
Xã Khâm Thành
|
tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000);
|
2024
|
|
Quyết định số 424/UBND- CTCTĐT ngày 26
tháng 02 năm 2021của UBND tỉnh Cao Bằng chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án
xây dựng trạm trộn bê tông nhựa nóng T-N-T 80 tấn/h.
|
V
|
Các khu đất đấu giá QSD đất; Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất: Khu Tái định cư, khu dân cư 3 (Đoỏng Luông 2), thị trấn
Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,104
|
0,104
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
TT. Trùng Khánh
|
tờ số: 40 (tỷ lệ 1/1000) - Bản đồ đấu giá
phân lô QSDĐ
|
|
2023
|
Quyết định 176/QĐ - UBND ngày 23/02/2023 của
UBND tỉnh Cao Bằng Phê duyệt Kế hoạch thu từ đất, tài sản trên đất năm 2023
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
2
|
Một
phần lô đất số 06 trong đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Khu vực cửa
khẩu Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
TT. Trà Lĩnh
|
tờ số: 67 (tỷ lệ 1/500)
|
2024
|
|
Quyết định 176/QĐ - UBND ngày 23/02/2023
của UBND tỉnh Cao Bằng Phê duyệt Kế hoạch thu từ đất, tài sản trên đất năm
2023 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
3
|
Trụ
sở cũ phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Trùng Khánh (Trụ sở tại
huyện Trà Lĩnh cũ, tổ II, thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng)
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
TT. Trà Lĩnh
|
tờ số: 114 (đo vẽ năm 2020)
|
|
2022
|
Quyết
định số 1784/QĐ- UBND ngày 30/11/2022 của ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc
Điều chỉnh nội dung tại Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trùng Khánh
|
4
|
Lô
đất có chức năng dịch vụ - thương mại trong Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung
xây dựng khu vực Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng tỷ lệ 1/2000 tại thị trấn Trà Lĩnh,
huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
TT. Trà Lĩnh
|
tờ số: 2 (tỷ lệ 1/500)
|
|
2021
|
Quyết
định 1004/QĐ - UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc giao lô đất
số 01, một phần lô đất có chức năng cây xanh - cảnh quan, lô đất số 03, lô đất
có chức năng dịch vụ -thương mại, một phần lô đất số 02, một phần lô đất số
06, một phần lô đất số 08, tại thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao
Bằng
|
5
|
Khu
đất bằng chưa sử dụng tại xóm Pò Peo - Phia Muông, xã Ngọc Côn, huyện Trùng
Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
1,88
|
|
1,88
|
|
|
|
1,88
|
Xã Ngọc Côn
|
tờ số: 6 (tỷ lệ 1/1000)
|
2024
|
|
Quyết
định 176/QĐ - UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng Phê duyệt Kế hoạch
thu từ đất, tài sản trên đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
VI
|
Các khu đất giao đất, cho thuê quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
đất bằng xóm Pác Rao, xã Đức Hồng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng.
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Đức Hồng
|
tờ số: 02 (xã Cảnh tiên cũ - tỷ lệ
1/10.000))
|
2024
|
|
|
2
|
Khu
đất bằng chưa sử dụng tại xóm Đà Tiên, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh
Cao Bằng
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
Xã Lăng Hiếu
|
Tờ 01 (tỷ lệ1/10.000)
|
2024
|
|
|
|
Tổng
|
154,30
|
6,39
|
154,30
|
44,50
|
21,41
|
|
88,39
|
|
|
|
|
|
Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/02/2024 huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
361
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|