|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
173/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 173/QĐ-UBND
|
Bến Tre,
ngày 24 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHÂU THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng
11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Châu Thành tại Tờ trình số 471/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2022; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 311/TTr-STNMT ngày 24
tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 huyện Châu Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
An Hiệp
|
An Hóa
|
An Khánh
|
An Phước
|
Giao Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.007,02
|
427,46
|
296,09
|
894,55
|
380,85
|
665,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
41,29
|
0,07
|
0,40
|
|
1,33
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.760,40
|
425,34
|
295,60
|
894,43
|
377,08
|
662,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
192,30
|
2,04
|
0,08
|
0,12
|
2,44
|
1,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,03
|
0,01
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.481,75
|
300,63
|
101,73
|
298,22
|
263,87
|
455,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,66
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,81
|
|
|
|
0,49
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
279,27
|
66,62
|
|
|
161,71
|
50,93
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
127,53
|
1,50
|
0,05
|
11,80
|
4,20
|
7,64
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
77,36
|
4,71
|
3,86
|
2,81
|
2,79
|
12,10
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
930,73
|
50,10
|
22,06
|
52,76
|
24,76
|
55,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
548,61
|
21,17
|
8,12
|
33,20
|
20,82
|
40,75
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
198,62
|
17,13
|
5,99
|
13,79
|
1,47
|
8,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,76
|
0,38
|
0,10
|
0,03
|
0,19
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,50
|
0,10
|
0,17
|
0,13
|
0,10
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
48,07
|
3,75
|
4,42
|
1,97
|
1,52
|
1,78
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
7,96
|
|
0,82
|
0,21
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
3,56
|
0,50
|
0,02
|
0,39
|
|
0,88
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,38
|
0,02
|
0,05
|
0,04
|
0,11
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,50
|
0,22
|
|
|
|
0,23
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
57,22
|
3,43
|
1,29
|
1,74
|
0,31
|
2,16
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
42,04
|
3,14
|
0,85
|
0,85
|
0,24
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,43
|
0,25
|
0,22
|
0,41
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,16
|
0,28
|
0,16
|
|
0,03
|
0,25
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,93
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.270,98
|
51,03
|
26,66
|
68,56
|
42,44
|
60,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,19
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,85
|
0,43
|
0,25
|
0,98
|
0,50
|
0,54
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3,54
|
|
|
0,01
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
18,14
|
0,36
|
|
0,03
|
0,16
|
1,71
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.662,14
|
125,59
|
48,67
|
161,27
|
26,79
|
267,32
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,46
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Hữu Định
|
Phú An Hòa
|
Phú Đức
|
Phú Túc
|
Phước Thạnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (25)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.007,02
|
1.056,96
|
461,99
|
918,59
|
1.076,73
|
769,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
41,29
|
|
12,85
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.760,40
|
1.056,96
|
447,60
|
906,12
|
985,03
|
768,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
192,30
|
|
1,40
|
12,47
|
91,69
|
0,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
13,03
|
|
0,13
|
|
|
1,26
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.481,75
|
252,24
|
104,41
|
554,87
|
497,18
|
155,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,66
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,81
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
279,27
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
127,53
|
7,01
|
3,52
|
0,27
|
19,85
|
2,66
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
77,36
|
12,24
|
4,57
|
0,93
|
0,49
|
3,82
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
930,73
|
96,34
|
24,26
|
47,42
|
67,44
|
25,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
548,61
|
47,40
|
16,10
|
34,86
|
38,05
|
21,40
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
198,62
|
27,68
|
3,33
|
8,08
|
20,10
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,76
|
0,03
|
|
0,04
|
0,34
|
0,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,50
|
3,37
|
0,19
|
0,14
|
0,05
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
48,07
|
0,95
|
2,93
|
1,16
|
4,29
|
1,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
7,96
|
|
|
0,93
|
0,96
|
1,25
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,56
|
0,65
|
0,07
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,38
|
0,30
|
0,13
|
0,02
|
0,06
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
4,50
|
4,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
57,22
|
0,65
|
0,28
|
1,26
|
1,42
|
0,32
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
42,04
|
11,19
|
1,23
|
0,92
|
1,69
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,43
|
0,09
|
|
0,03
|
0,48
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,16
|
0,64
|
|
0,33
|
0,10
|
0,13
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,93
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.270,98
|
97,00
|
51,80
|
61,00
|
76,34
|
47,77
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,19
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,85
|
1,33
|
0,24
|
0,81
|
0,62
|
0,29
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3,54
|
2,01
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
18,14
|
0,36
|
0,37
|
0,28
|
0,21
|
0,39
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.662,14
|
35,31
|
19,65
|
443,84
|
331,67
|
75,40
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,46
|
|
|
|
0,46
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Quới Sơn
|
Quới Thành
|
Sơn Hòa
|
Tam Phước
|
Tân Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (25)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.007,02
|
1.023,76
|
551,53
|
408,78
|
944,86
|
1.629,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
41,29
|
3,49
|
0,03
|
8,53
|
7,30
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.760,40
|
1.020,27
|
551,45
|
399,76
|
927,37
|
1.609,82
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
192,30
|
|
0,06
|
0,44
|
0,05
|
20,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,03
|
|
|
0,05
|
10,14
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.481,75
|
490,85
|
114,15
|
172,24
|
177,33
|
809,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,66
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,81
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
279,27
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
127,53
|
9,40
|
0,05
|
0,39
|
5,33
|
0,65
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
77,36
|
3,07
|
4,77
|
0,26
|
2,88
|
0,81
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
930,73
|
47,83
|
19,53
|
17,42
|
60,82
|
70,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
548,61
|
35,03
|
14,35
|
9,96
|
36,98
|
45,38
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
198,62
|
0,10
|
0,13
|
2,98
|
15,76
|
12,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,76
|
0,23
|
|
|
|
0,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,50
|
0,11
|
0,14
|
0,09
|
0,17
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
48,07
|
2,42
|
0,42
|
0,63
|
2,76
|
3,82
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
7,96
|
|
0,37
|
|
|
0,55
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,56
|
0,16
|
|
0,07
|
0,49
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,38
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,50
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
57,22
|
7,27
|
1,85
|
0,70
|
2,37
|
5,44
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
42,04
|
1,89
|
2,06
|
2,92
|
2,10
|
1,60
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,43
|
0,61
|
0,19
|
0,05
|
0,17
|
0,68
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,16
|
0,30
|
|
|
0,11
|
0,37
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,93
|
1,91
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.270,98
|
107,12
|
41,69
|
42,06
|
78,58
|
90,29
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,19
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,85
|
0,35
|
0,14
|
0,15
|
0,43
|
0,15
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3,54
|
|
|
|
1,46
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
18,14
|
2,44
|
0,44
|
0,75
|
1,18
|
4,05
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.662,14
|
318,42
|
47,52
|
111,21
|
26,54
|
642,51
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,46
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Tân Thạch
|
Thành Triệu
|
Tiên Long
|
Tiên Thủy
|
Tường Đa
|
TT. Châu Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (25)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.007,02
|
574,12
|
753,62
|
894,79
|
1.280,21
|
837,13
|
160,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
41,29
|
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
5,12
|
1,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.760,40
|
573,76
|
753,41
|
846,26
|
1.269,81
|
831,37
|
158,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
192,30
|
0,36
|
0,12
|
48,50
|
10,34
|
0,54
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,03
|
|
0,07
|
|
|
0,09
|
1,29
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.481,75
|
401,64
|
139,24
|
385,82
|
542,31
|
113,85
|
150,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,66
|
|
|
|
|
|
0,66
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,81
|
|
|
|
|
|
2,32
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
279,27
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
127,53
|
42,79
|
6,11
|
0,10
|
0,09
|
|
4,13
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
77,36
|
5,45
|
0,73
|
0,88
|
1,20
|
0,20
|
8,79
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
930,73
|
34,40
|
49,07
|
25,91
|
82,91
|
29,18
|
27,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
548,61
|
22,81
|
14,29
|
15,82
|
39,75
|
12,96
|
19,41
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
198,62
|
1,75
|
28,42
|
4,75
|
12,71
|
11,43
|
1,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,76
|
0,15
|
0,13
|
0,29
|
0,04
|
0,14
|
1,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,50
|
0,06
|
0,12
|
0,10
|
0,64
|
0,13
|
1,99
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
48,07
|
2,74
|
1,24
|
0,82
|
5,25
|
2,28
|
1,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
7,96
|
1,38
|
|
|
1,49
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,56
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
0,29
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,38
|
|
0,03
|
0,01
|
0,07
|
0,05
|
0,30
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
4,50
|
0,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
57,22
|
3,46
|
1,60
|
3,13
|
17,75
|
0,56
|
0,24
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
42,04
|
1,47
|
2,92
|
0,99
|
4,52
|
0,86
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,43
|
0,54
|
0,27
|
|
0,69
|
0,75
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,16
|
0,38
|
0,08
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,93
|
|
|
|
|
|
1,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.270,98
|
76,74
|
47,58
|
56,58
|
96,86
|
50,87
|
0,02
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,19
|
|
|
|
|
|
85,19
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,85
|
0,49
|
0,40
|
0,18
|
0,61
|
0,40
|
7,57
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3,54
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
18,14
|
0,32
|
0,40
|
2,13
|
1,88
|
0,54
|
0,14
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.662,14
|
241,07
|
34,89
|
300,04
|
358,76
|
32,67
|
12,99
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Trong đó:
Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa
bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các
khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị
trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát
triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Đất ở nông thôn: Tại các xã trong
huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng
năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để
đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người
dân.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
An Hiệp
|
An Hóa
|
An Khánh
|
An Phước
|
Giao Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
269,83
|
4,38
|
2,22
|
19,63
|
14,66
|
25,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,30
|
0,01
|
0,04
|
|
0,60
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
254,49
|
4,37
|
2,18
|
19,63
|
14,06
|
25,77
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,14
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,90
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
39,61
|
0,86
|
|
0,50
|
|
0,67
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,56
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,87
|
0,30
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,64
|
0,56
|
|
0,19
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,45
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,98
|
|
|
0,19
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,19
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
0,36
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
1,43
|
0,56
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,21
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,29
|
|
|
0,09
|
|
0,36
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,52
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
30,72
|
|
|
0,22
|
|
0,31
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Hữu Định
|
Phú An Hòa
|
Phú Đức
|
Phú Túc
|
Phước Thạnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (25)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
269,83
|
14,08
|
9,83
|
11,64
|
15,69
|
4,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,30
|
|
1,23
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
254,49
|
14,04
|
8,60
|
11,64
|
15,59
|
4,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,14
|
0,04
|
|
|
0,10
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,90
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
39,61
|
0,03
|
0,16
|
2,24
|
0,66
|
0,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,56
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,87
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,64
|
0,03
|
|
0,09
|
|
0,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,45
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,98
|
|
|
0,06
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,19
|
|
|
|
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
0,36
|
|
|
0,02
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
1,43
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,21
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,29
|
|
|
0,91
|
0,09
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,52
|
|
0,16
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
30,72
|
|
|
1,23
|
0,57
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Quới Sơn
|
Quới Thành
|
Sơn Hòa
|
Tam Phước
|
Tân Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (25)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
269,83
|
11,74
|
6,73
|
4,28
|
28,97
|
16,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,30
|
1,50
|
|
1,35
|
7,63
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
254,49
|
10,24
|
6,73
|
2,93
|
20,44
|
16,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,14
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
39,61
|
|
|
|
0,68
|
1,70
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,56
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,87
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,64
|
|
|
|
0,51
|
0,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,45
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,98
|
|
|
|
0,44
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,19
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
0,36
|
|
|
|
0,07
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
1,43
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,21
|
|
|
|
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,29
|
|
|
|
0,10
|
0,72
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,52
|
|
|
|
0,04
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
30,72
|
|
|
|
0,03
|
0,64
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Tân Thạch
|
Thành Triệu
|
Tiên Long
|
Tiên Thủy
|
Tường Đa
|
TT. Châu Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (25)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
269,83
|
3,09
|
7,02
|
14,09
|
4,19
|
5,40
|
45,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,30
|
|
|
|
|
0,45
|
1,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
254,49
|
3,09
|
7,02
|
14,09
|
4,19
|
4,95
|
43,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
39,61
|
27,51
|
0,10
|
|
0,32
|
1,43
|
2,68
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,56
|
|
|
|
|
|
1,56
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,87
|
|
|
|
|
|
0,57
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,64
|
|
0,10
|
|
|
1,20
|
0,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,45
|
|
|
|
|
|
0,45
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,98
|
|
|
|
|
0,21
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,19
|
|
|
|
|
0,12
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
0,36
|
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
1,43
|
|
|
|
|
0,87
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,29
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,52
|
|
|
|
0,32
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
30,72
|
27,51
|
|
|
|
0,21
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK.
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
An Hiệp
|
An Hóa
|
An Khánh
|
An Phước
|
Giao Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
254,59
|
4,37
|
2,18
|
19,63
|
14,06
|
25,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,67
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
250,88
|
4,37
|
2,18
|
19,63
|
14,06
|
25,77
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,14
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,90
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất mồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm (theo hồ sơ địa chính)
|
LUA/CLN
|
67,46
|
4,19
|
3,10
|
3,42
|
3,96
|
6,68
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,71
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Hữu Định
|
Phú An Hòa
|
Phú Đức
|
Phú Túc
|
Phước Thạnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (25)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
254,59
|
14,08
|
8,60
|
11,64
|
15,69
|
4,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,67
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
250,88
|
14,04
|
8,60
|
11,64
|
15,59
|
4,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,14
|
0,04
|
|
|
0,10
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,90
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm (theo hồ sơ địa chính)
|
LUA/CLN
|
67,46
|
5,09
|
4,95
|
2,68
|
3,69
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,71
|
0,03
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Quới Sơn
|
Quới Thành
|
Sơn Hòa
|
Tam Phước
|
Tân Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (25)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
254,59
|
10,24
|
6,73
|
2,93
|
23,57
|
16,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,67
|
|
|
|
2,23
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
250,88
|
10,24
|
6,73
|
2,93
|
20,44
|
16,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,14
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm (theo hồ sơ địa chính)
|
LUA/CLN
|
67,46
|
3,78
|
0,72
|
2,62
|
3,58
|
5,32
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,71
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Tân Thạch
|
Thành Triệu
|
Tiên Long
|
Tiên Thủy
|
Tường Đa
|
TT. Châu Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (25)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
254,59
|
3,09
|
7,02
|
10,48
|
4,19
|
4,95
|
44,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,67
|
|
|
|
|
|
0,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
250,88
|
3,09
|
7,02
|
10,48
|
4,19
|
4,95
|
43,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm (theo hồ sơ địa chính)
|
LUA/CLN
|
67,46
|
0,95
|
0,78
|
3,38
|
2,50
|
2,87
|
3,20
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,71
|
|
|
|
|
|
2,68
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân huyện Châu Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Châu Thành, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, Trưởng
phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Thành, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
TT
TU, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NKP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Cảnh
|
Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/01/2022 huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
4.117
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|