Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1723/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Hà Trọng Hải
Ngày ban hành: 21/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1723/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 21 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HÀNG NĂM CỦA HUYỆN TAM ĐƯỜNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tam Đường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3050/TTr-STNMT ngày 14/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm của 09 công trình, dự án và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Tam Đường, cụ thể:

1. Trận địa Súng máy phòng không 12,7 mm tại thị trấn Tam Đường với diện tích 0,2 ha;

2. Trụ sở Công an xã Nùng Nàng với diện tích 0,2 ha;

3. Trụ sở Công an xã Bản Giang với diện tích 0,2 ha;

4. Dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do ADB và chính phủ Úc tài trợ với diện tích 98,99 ha;

5. Đường nội đồng bản Mường Mớ, thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường với diện tích 0,48 ha;

6. Thủy điện Đông Pao với diện tích 29,99 ha;

7. Thủy điện Chu Va 2 với diện tích 6,72 ha;

8. Thủy điện Nậm Han với diện tích 6,27 ha;

9. Thủy điện Nậm Đích 2 với diện tích 9,22 ha.

(Vị trí, diện tích và chi tiết các loại đất của từng công trình, dự án được điều chỉnh, bổ sung có sơ đồ kèm theo)

Điều 2. Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị:

1. Ủy ban nhân dân huyện Tam Đường:

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo đúng thẩm quyền.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy định.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Các chủ đầu tư: Hoàn thiện các thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện dự án; chỉ được phép thực hiện công trình, dự án sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Tam Đường đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 08/6/2021.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tam Đường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm THCB;
- Lưu: VT, Kt4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HÀNG NĂM CỦA HUYỆN TAM ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Hạng mục

Địa điểm thực hiện (đến cấp xã)

Mã loại đất

Theo Quy hoạch được duyệt tại quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 08/6/2021

Nội dung điều chỉnh

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Diện tích

Loại đất

Diện tích

Loại đất

1

Trận địa Súng máy phòng không 12,7mm

Thị trấn Tam Đường

CQP

0.16

RSX (0,08 ha); CSD (0,08 ha)

0.2

LUK (0,1 ha); BHK (0,01 ha); NHK (0,05 ha); CLN (0,03 ha); NTS (0,01 ha)

Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Tam Đường

Điểu chỉnh loại đất và bổ sung diện tích

2

Trụ sở công an xã Nùng Nàng

Xã Nàng Nàng

CAN

0.13

NHK (0,13 ha)

0.2

LUK (0,1 ha); CLN (0,1 ha)

Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh Lai Châu

Điều chỉnh vị trí, loại đất và bổ sung diện tích

3

Trụ sở công an xã Bản Giang

Xã Bản Giang

CAN

0.15

NHK (0,15 ha)

0.2

CLN (0,20 ha)

Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh Lai Châu

Điều chỉnh vị trí, loại đất và bổ sung diện tích

4

Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do ADB và chính phủ Úc tài trợ

Các xã: Bản Giang, Bản Bon, Bình Lư, Nà Tăm và Bản Bo

DGT

36.22

LUC (1,72 ha); LUK (3,25 ha); BHK (0,40 ha); NHK (1,79 ha); CLN (4,02 ha); RSX (3,66 ha); NTS (0,09 ha); ONT (3,56 ha); DGD (0,10 ha); SKC (0,003 ha); DGT (14,26 ha); DTL (0,007 ha); NTD (0,07 ha); SON (0,34 ha); DCS (2,94 ha)

98.99

LUC (4,49 ha); LUK (7,92 ha); BHK (6,13 ha); NHK (6,26 ha); CLN (8,24 ha); RSX (10,52 ha); RPH (0,03 ha); NTS (11,21 ha); ONT (1,74 ha); TSC (0,10 ha); DGD (0,09 ha); DBV (0,03 ha); TMD (0,13 ha); SKX (0,77 ha); SKC (3,09 ha); DGT (30,88 ha); DTL (0,05 ha); DVH (0,05 ha);DNL (0,32 ha); NTD (0,11 ha); SON (1,79 ha); DCS (5,04 ha)

Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 08/6/2020 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh loại đất, bổ sung diện tích tăng thêm 62,77ha và ranh giới thực hiện công trình, dự án

5

Đường nội đồng bản Mường Mớ, Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường

Thị trấn Tam Đường

DGT

0.28

LUK (0,15 ha); BHK (0,06 ha); ODT (0,07 ha)

0.48

LUC (0,31 ha); LUK (0,03 ha); BHK (0,001 ha); SON (0,03 ha); DGT (0,04 ha); DTL (0,005 ha); DCS (0,07ha)

Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 của HĐND tỉnh Lai Châu; Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của UBND huyện Tam Đường

Điều chỉnh bổ sung loại đất, diện tích

6

Thủy điện Đông Pao

Xã Bản Hon, Thị trấn Tam Đường; xã Bình Lư

DNL

29.99

LUK (1,85 ha); BHK (0,05 ha); NHK (0,02 ha); CLN (5,97 ha); RSX (7,53 ha); NTS (0,03 ha); ODT (0,10 ha); DGT (0,72 ha); SON (6,43 ha), CSD (7,29 ha)

29.99

LUC (0,29 ha); LUK (0,17 ha); HNK (3,26 ha); CLN (3,59 ha); RSX (19,23 ha); NTS (0,07 ha); SON 2,98 ha), DCS (0,4 ha)

Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 của HĐND tỉnh Lai Châu

Điều chỉnh diện tích giữa các loại đất và bổ sung thêm loại đất LUC

7

Thủy điện Chu Va 2

Xã Sơn Bình

DNL

6.72

LUK (3,31 ha); NHK (1,24 ha); DGT (0,31 ha); SON (1,86 ha)

6.72

LUK (3,41 ha); NHK (1,36 ha); NTS (0,05 ha); ONT (0,005 ha); DGT (0,06 ha); SON (1,18 ha); DCS (0,65 ha)

Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu

Điều chỉnh diện tích giữa các loại đất và bổ sung thêm loại đất (NTS, ONT, DCS);

8

Thủy điện Nậm Han

Xã Thèn Sin

DNL

5.66

LUK (2,16 ha); NHK (3,15 ha); DTL (0,11 ha); SON (0,21 ha); DCS (0,03 ha)

6.27

LUK (2,16 ha); NHK (3,15 ha); DTL (0,11 ha); SON (0,21 ha); DCS (0,03 ha); RSX (0,61 ha)

Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 của HĐND tỉnh Lai Châu

Điều chỉnh vị trí, ranh giới thực hiện dự án và bổ sung diện tích và loại đất (RSX)

9

Thủy điện Nậm Đích 2

Xã Khun Há

DNL

9.22

LUK (0,26 ha); NHK (2,96 ha); CLN (0,52 ha); RSX (1,02 ha); SON (1,00 ha); DGT (0,12 ha); DCS (3,34 ha)

9.22

LUK (0,30 ha); NHK (2,20 ha); CLN (0,46 ha); RSX (3,14 ha);ONT (0,04 ha) SON (2,06 ha); DGT (0,08 ha); DCS (0,94 ha)

Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu

Điều chỉnh diện tích giữa các loại đất và bổ sung thêm loại đất (ONT)

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1723/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


86

DMCA.com Protection Status
IP: 3.21.100.247
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!