STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
chia theo nhóm đất (ha)
|
Kinh phí BT,
GPMB dự kiến (triệu đồng)
|
Loại đất theo
hiện trạng đang quản lý, sử dụng (ha)
|
Tổng cộng
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông
nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
|
Tổng cộng: 125 công trình, dự án
|
|
660,898
|
490,670
|
114,415
|
55,813
|
259.276
|
|
I
|
Thành phố Lai Châu (21)
|
|
30,086
|
20,810
|
6,186
|
3,090
|
7.358
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
29,040
|
19,770
|
6,180
|
3,090
|
7.358
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước sinh hoạt thành phố Lai Châu
|
Xã San Thàng
|
4,250
|
2,500
|
1,650
|
0,100
|
|
LUK (0,4); BHK (0,9);
CLN (0,2); NTS (1,0); TMD (0,1); ONT (0,2); DGT (0,3); DTL (1,0); DVH (0,05);
BCS (0,1)
|
2
|
Khu liên hợp thể thao tỉnh Lai Châu
|
Phường Đông Phong
|
13,110
|
9,960
|
1,920
|
1,230
|
|
LUK (2,82); BHK
(4,74); NTS (2,4); ODT (1,22); DGT (0,21); DTL (0,46); DGD (0,03); BCS (1,23)
|
3
|
Tuyến đường và mặt bằng đô thị đường nối từ trụ sở
UBND phường Đoàn Kết mới đến giao đường số 17, phường Quyết Thắng
|
Phường Quyết Thắng
|
6,570
|
5,100
|
1,170
|
0,300
|
2.500
|
LUK (0,5); BHK (3,0);
CLN (1,5); NTS (0,1); DTS (0,05); TMD (0,05); ONT (0,02); ODT (0,05); DGT
(0,2); DTL (0,5); DVH (0,3); BCS (0,3)
|
4
|
Trường Tiểu học - THCS Sùng Phài
|
Xã Sùng Phài
|
1,210
|
0,700
|
0,510
|
|
700
|
BHK (0,2); CLN
(0,5); DTS (0,02); ONT (0,1) DGT (0,01); DGD (0,2)
|
5
|
Trường Tiểu học Đoàn Kết
|
Phường Đoàn Kết
|
0,210
|
0,070
|
0,130
|
0,010
|
1.558
|
BHK (0,02); CLN
(0,05); ODT (0,10); DGT (0,03); BCS (0,01)
|
6
|
Cải tạo khu nuôi nhốt gia súc tập trung bản Gia
Khâu, xã Sùng Phài
|
Xã Sùng Phài
|
0,310
|
0,300
|
0,010
|
|
600
|
LUK (0,15); NHK
(0,15); DGT (0,01)
|
7
|
Đường ngõ xóm tổ 23 (Từ hộ ông Tạ Đức Hạnh)
|
P. Đông Phong
|
0,010
|
0,010
|
|
|
Dân hiến đất
|
CLN (0,01)
|
8
|
Đường ngõ xóm 24 (từ NVH tổ 24)
|
P. Đông Phong
|
0,030
|
0,030
|
|
|
Dân hiến đất
|
BHK (0,03)
|
9
|
Đường ngõ xóm Bản Tả Xin Chải (từ nhà Ông Mây đến
nhà ông Luyến)
|
P. Đông Phong
|
0,050
|
0,030
|
0,020
|
|
Dân hiến đất
|
LUA (0,01); BHK
(0,02); ODT (0,02)
|
10
|
Đường ngõ xóm tổ 23 (từ đường Trường Chinh)
|
P. Đông Phong
|
0,040
|
0,030
|
0,010
|
|
Dân hiến đất
|
CLN (0,03); ODT
(0,01)
|
11
|
Đường ngõ xóm Bản Tả Xin Chải (từ nhà Ông Vàng
Văn Nam- nhà Vàng Văn Hố)
|
P. Đông Phong
|
0,010
|
|
0,010
|
|
Dân hiến đất
|
ODT (0,01)
|
12
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh
|
P. Đông Phong, Tân
Phong
|
1,400
|
|
0,600
|
0,800
|
|
DTL (0,2); BCS
(0,8); DGT (0,4)
|
13
|
Kênh thủy lợi Cư Nhà La đến ngã ba Nông trường
|
Xã Sùng Phài, P.
Tân Phong
|
0,660
|
0,590
|
|
0,070
|
1.000
|
LUK (0,06); CLN
(0,22); NTS (0,31); DCS (0,07)
|
14
|
Kênh thoát nước tại trung tâm bản Lùng Than, xã
San Thàng
|
Xã San Thàng
|
0,050
|
|
0,050
|
|
|
DTL (0,05)
|
15
|
Khắc phục ngập úng dọc tuyến đường Đông Pao, bản
Cang Đắng, xã San Thàng
|
Xã San Thàng
|
0,150
|
0,150
|
|
|
450
|
LUK (0,03); BHK
(0,12)
|
16
|
Mở rộng khuôn viên Bảo tàng tỉnh
|
P. Tân Phong
|
0,580
|
|
|
0,580
|
400
|
BCS (0,58)
|
17
|
Nhà văn hóa bản Sùng Chô
|
Xã Sùng Phài
|
0,100
|
|
0,100
|
|
|
TSC (0,1)
|
18
|
Điểm trường Mầm non - Tiểu học bản Sùng Phài
|
Xã Sùng Phài
|
0,300
|
0,300
|
|
|
150
|
BHK (0,3)
|
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
1,046
|
1,040
|
0,006
|
|
|
|
19
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp
cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực thành phố Lai Châu
và huyện Tam Đường năm 2021
|
Xã San Thàng, P
Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong
|
0,580
|
0,580
|
|
|
|
LUK (0,20); BHK
(0,20); NHK (0,10); CLN (0,08)
|
20
|
Xuất tuyến 35 kv lộ 371 E29.1, xuất tuyến 2 kv lộ
476 E29.1 trạm 110 kv Phong Thổ và cải tạo lộ 471 E29.1 đoạn từ vị trí 01 đến
18
|
Xã San Thàng, Đông
Phong, Tân Phong
|
0,460
|
0,460
|
|
|
|
LUK (0,07); BHK
(0,15); NHK (0,18); CLN (0,06)
|
21
|
Xây dựng trạm BTS thân thiện môi trường trên địa
bàn Thành phố Lai Châu
|
P. Đông Phong, P.
Tân Phong
|
0,006
|
|
0,006
|
|
|
TSC (0,006)
|
II
|
Huyện Tam Đường (9)
|
|
61,565
|
46,311
|
7,975
|
7,279
|
25.664
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
56,565
|
45,811
|
7,975
|
2,779
|
25.664
|
|
1
|
Đường hành lang biên giới đoạn Phong Thổ (tỉnh
Lai Châu) - Bát Xát (tỉnh Lào Cai)
|
Xã Thèn Sin
|
34,520
|
26,760
|
5,650
|
2,110
|
16.000
|
LUC (1,52); LUK
(2,28); BHK (2,41); NHK (9,63); CLN (5,20); NTS (0,08); RSX (5,64); ONT
(0,60); DGT (3,75); DTL (0,10); SON (1,20); DCS (2,11)
|
2
|
Trường mầm non xã Sơn Bình, huyện Tam Đường
|
Xã Sơn Bình
|
0,050
|
0,050
|
|
|
130
|
LUK (0,03); BHK
(0,01); NHK (0,01)
|
3
|
Đường liên xã Khun Há - Bản Bo, huyện Tam Đường
|
Các xã: Khun Há, Bản
Bo, Nà Tăm
|
13,700
|
12,900
|
0,800
|
|
8.000
|
LUK (0,30); BHK (1,20);
NHK (6,70); CLN (2,80); RSX (1,70); NTS (0,20); ONT (0,80)
|
4
|
Đường nội đồng bản Mường Mớ, Thị trấn Tam Đường,
huyện Tam Đường
|
Thị trấn Tam Đường
|
0,482
|
0,341
|
0,072
|
0,069
|
150
|
LUK (0,34); ODT
(0,07); DCS (0,07)
|
5
|
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông khu vực chân
đèo (Ô Quý Hồ), đoạn Km68+400 - Km68+800/ QL.4D, tỉnh Lai Châu
|
Xã Sơn Bình
|
2,200
|
0,200
|
1,400
|
0,600
|
100
|
NHK (0,20); DGT
(1,20); DCS (0,60); SON (0,20)
|
6
|
Điểm bán nông sản xã Giang Ma, huyện Tam Đường
|
Xã Giang Ma
|
0,213
|
0,210
|
0,003
|
|
595
|
LUK (0,01); NHK
(0,2); ONT (0,05); DTL (0,02); GDT (0,01)
|
7
|
Sắp xếp dân cư bản Tác Tình, Thị trấn Tam Đường,
huyện Tam Đường
|
Thị trấn Tam Đường
|
4,800
|
4,750
|
0,050
|
|
400
|
LUK (2,0); BHK
(1,50); NHK (1,05); NTS (0,2); ONT (0,05)
|
8
|
Điểm dù lượn Sì Thâu Chải, huyện Tam Đường
|
Xã Hồ Thầu
|
0,600
|
0,600
|
|
|
289
|
NHK (0,60)
|
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
5,000
|
0,500
|
|
4,500
|
|
|
9
|
Xây dựng tượng phật và chùa Linh ứng trên núi
Nùng Nàng
|
Xã Nùng Nàng
|
5,000
|
0,500
|
|
4,500
|
|
RSX (0,5); DCS
(4,5)
|
III
|
Huyện Tân Uyên (12)
|
|
79,507
|
53,454
|
14,409
|
11,644
|
27.710
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
79,507
|
53,454
|
14,409
|
11,644
|
27.710
|
|
1
|
Cầu Phiêng Hào thuộc Dự án đầu tư xây dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAMP)
|
Xã Mường Khoa
|
0,770
|
0,510
|
0,260
|
|
415
|
BHK (0,04); CLN
(0,47); SON (0,26)
|
2
|
Trường Tiểu học số 1 thị trấn Tân Uyên, huyện Tân
Uyên
|
Thị trấn Tân Uyên
|
0,045
|
|
0,045
|
|
300
|
ODT (0,045)
|
3
|
Nâng cấp đường QL32 - Bản Mường - Nậm Cung - Hua
So
|
Thị trấn Tân Uyên và
các xã: Thân Thuộc, Mường Khoa
|
15,800
|
7,640
|
7,825
|
0,335
|
14.000
|
LUC (1,5); LUK
(1,3); LUN (1,1); BHK (2,1); NHK (0,6); CLN (0,24); RSX (0,2); NTS (0,6); ONT
(0,8); ODT (0,2); TSC (0,1); DYT (0,15); DGD (0,15); SKC (0,4); DGT (5,2);
DTL (0,23); SON (0,6); CSD (0,34)
|
4
|
Đường sản xuất xã Nậm Sỏ
|
Xã Nậm Sỏ
|
37,031
|
25,922
|
|
11,109
|
Dân hiến đất
|
LUC (5,18); LUK
(1,3); LUN (2,59); BHK (7,25); NHK (3,89); CLN (1,3); RSX (3,89); NTS (0,52);
CSD (11,11)
|
5
|
Đường giao thông vùng chè xã Phúc Khoa
|
Xã Phúc Khoa
|
1,680
|
0,420
|
1,260
|
|
Dân hiến đất
|
CLN (0,42); DGT
(1,1); DTL (0,16)
|
6
|
Đường bờ kè Tổ dân phố 26 đi Tổ dân phố 7 thị trấn
Tân Uyên
|
Thị trấn Tân Uyên
|
0,940
|
0,770
|
0,130
|
0,040
|
845
|
LUC (0,35); LUK
(0,1); BHK (0,27); CLN (0,02); NTS (0,03); ODT (0,07); SKC (0,02); DGT (0,01);
SON (0,03); CSD (0,04)
|
7
|
Đường giao thông tổ dân phố 3 thị trấn Tân Uyên
đi bản Pầu Pắt xã Thân Thuộc
|
Xã Thân Thuộc, thị
trấn Tân Uyên
|
3,000
|
2,600
|
0,400
|
|
Dân hiến đất
|
CLN (2,6); DGT
(0,4)
|
8
|
Đường giao thông Tổ dân phố 7 thị trấn Tân Uyên
|
Thị trấn Tân Uyên
|
0,211
|
0,112
|
0,099
|
|
Dân hiến đất
|
BHK (0,11); ODT
(0,1)
|
9
|
Khắc phục khẩn cấp chống xói lở bờ suối Hua Chăng
thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên
|
Xã Thân Thuộc, thị
trấn Tân Uyên
|
6,000
|
5,860
|
0,050
|
0,090
|
7.700
|
LUC (5,5); LUK
(0,3); BHK (0,02); NTS (0,04); SON (0,05); CSD (0,09)
|
10
|
Kè chống sạt lở suối Nậm Cưởm, xã Thân Thuộc, huyện
Tân Uyên
|
Thị trấn Tân Uyên,
xã Thân Thuộc
|
11,800
|
8,300
|
3,500
|
|
3.700
|
LUC (2,4); LUK
(1,5); BHK (1,6); NHK (2,4); CLN (0,3); NTS (0,1); SON (3,5)
|
11
|
Cầu Suối Lĩnh Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh
và quản lý tài sản địa phương (LRAMP)
|
Xã Hố Mít
|
0,770
|
0,300
|
0,410
|
0,060
|
600
|
LUC (0,02); LUK
(0,04); BHK (0,05); NHK (0,09); CLN (0,07); NTS (0,03); ONT (0,02); DGT
(0,09); SON (0,3); CSD (0,06)
|
12
|
Xây dựng đường liên bản xã Hố Mít, huyện Tân Uyên
|
Xã Hố Mít
|
1,460
|
1,020
|
0,430
|
0,010
|
150
|
LUK (0,32); BHK
(0,1); NHK (0,6); ONT (0,01); DGT (0,4); SON (0,02); CSD (0,01)
|
IV
|
Huyện Than Uyên (19)
|
|
68,845
|
53,710
|
12,645
|
2,490
|
20.750
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
64,375
|
51,790
|
10,195
|
2,390
|
20.750
|
|
1
|
Đường sản xuất bản Củng xã Ta Gia
|
Xã Ta Gia
|
0,600
|
0,600
|
|
|
200
|
NHK (0,60)
|
2
|
Nâng cấp đường Mường Kim - Tà Mung gắn với đường
sản xuất khu Nà Phạ, xã Mường Kim
|
Các xã: Mường Kim,
Tà Mung
|
25,430
|
14,330
|
10,100
|
1,000
|
18000
|
LUK (2,5); BHK
(2,43); NHK (4,70); CLN (2,80); RSX (1,70); NTS (0,2); ONT (10,1); BCS (1,0)
|
3
|
Mở mới đường nội đồng xã Mường Cang (bản Phiêng Cẩm)
|
Xã Mường Cang
|
0,850
|
0,850
|
|
|
Dân hiến đất
|
LUC (0,85)
|
4
|
Mở rộng Trung tâm y tế huyện Than Uyên
|
Thị trấn Than Uyên
|
0,040
|
|
|
0,040
|
Dân hiến đất
|
BCS (0,04)
|
5
|
Cải tạo nâng cấp khuân viên hồ thị trấn Than Uyên
(giai đoạn 3)
|
Thị trấn Than Uyên
|
1,030
|
1,000
|
|
0,030
|
1.700
|
CLN (1,0); BCS
(0,03)
|
6
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (tạo quỹ đất
ở để đấu giá quyền sử dụng đất dọc ven đường QL32) xã Mường Than huyện Than
Uyên (GĐ 2)
|
Xã Mường Than
|
0,295
|
0,180
|
0,095
|
0,020
|
700
|
LUC (0,18), TSN
(0,08), ONT (0,02), BCS (0,02)
|
7
|
Bãi đỗ xe, điểm du lịch bản Thẩm Phé
|
Xã Mường Kim
|
0,800
|
0,200
|
|
0,600
|
Không phải GPMB
|
DCS (0,6); CLN
(0,2)
|
8
|
Bãi đỗ xe bản Pù Quoải xã Mường Cang (Đường QL
279 cũ)
|
Xã Mường Cang
|
0,700
|
|
|
0,700
|
Không phải GPMB
|
DCS (0,7)
|
9
|
Đường sản xuất từ câu bản Nà Ban đi cánh đồng Hày
Lặm đến bản Đông của xã Mường Than
|
Các xã: Hua Nà, Mường
Than
|
1,010
|
1,010
|
|
|
Không phải GPMB
|
LUK (0,01), BHK
(0,65),NHK (0,25), CLN (0,1)
|
10
|
Nâng cấp tuyến đường đồi Chè Phả Lao Bản Hô Ta xã
Tà Mung
|
Xã Tà Mung
|
9,500
|
9,500
|
|
|
Không phải GPMB
|
LUN (0,2), BHK
(0,3), NHK (9,0)
|
11
|
Đường sản xuất Huổi Bắc xã Pha Mu
|
Xã Pha Mu
|
23,800
|
23,800
|
|
|
Không phải GPMB
|
BHK (1,4), NHK
(22,4)
|
12
|
Cống tràn liên hợp nội bản Đội 9 xã Phúc Than
|
Xã Phúc Than
|
0,020
|
0,020
|
|
|
Không phải GPMB
|
NHK (0,02)
|
13
|
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng trường PTDTBT THCS xã
Tà Hừa huyện Than Uyên
|
Xã Tà Hừa
|
0,300
|
0,300
|
|
|
150
|
LUC (0,3)
|
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
4,470
|
1,920
|
2,450
|
0,100
|
|
|
14
|
Nhà trực vận hành điện lực
|
Xã Khoen On, Tà Hừa
|
0,150
|
|
0,050
|
0,100
|
|
ONT (0,05); CSD
(0,1)
|
15
|
Dự án khu dân cư 5A-7B, thị trấn Than Uyên, huyện
Than Uyên
|
Thị trấn Than Uyên
|
2,700
|
0,300
|
2,400
|
|
|
LUC (0,3), SKX
(2,4)
|
16
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện
áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Tân Uyên
và huyện Than Uyên năm 2021
|
Xã Mường Than, Mường
Kim, Tà Mung, Khoen On
|
0,440
|
0,440
|
|
|
|
LUC (0,06); LUK
(0,1); BHK (0,14); NHK (0,06); CLN (0,08)
|
17
|
Đường dây 35kV Tà Hừa-Ta Gia, tạo mạch vòng lộ
371E29.2 với lộ 376 E29.2
|
Xã Tà Hừa, Ta Gia
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
LUC (0,07); LUK
(0,04); BHK (0,08); NHK (0,04); CLN (0,01)
|
18
|
Đường dây 220kv Than Uyên - TBA500kv Lào Cai
|
Xã Phúc Than
|
0,820
|
0,820
|
|
|
|
LUC (0,32); RSX
(0,50)
|
19
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện
khu vực huyện Than Uyên, Phong Thổ, Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu theo phương pháp
đa chia, đa nối
|
Xã Mường Than, Mường
Kim
|
0,120
|
0,120
|
|
|
|
BHK (0,04); NHK
(0,04); CLN (0,04)
|
V
|
Huyện Phong Thổ (27)
|
|
68,045
|
43,595
|
14,990
|
9,460
|
14.518
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
61,935
|
42,665
|
14,810
|
4,460
|
14.518
|
|
1
|
Nhà lớp học MN + TH bản Hồng Thu Mán xã Làn Nhì
Thàng
|
Xã Lản Nhì Thàng
|
0,200
|
0,200
|
|
|
100
|
NHK (0,2)
|
2
|
Trường Mầm Non Ma Li Pho
|
Xã Ma Li Pho
|
0,390
|
0,200
|
0,190
|
|
300
|
NHK (0,2); ONT
(0,02); DGD (0,15); DGT (0,02)
|
3
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường TH&THCS số 1 Bản
Lang
|
Xã Bản Lang
|
0,090
|
0,060
|
0,030
|
|
700
|
BHK (0,04); NTS
(0,02); ONT (0,03)
|
4
|
Đường nội đồng Bản Cang
|
Xã Khổng Lào
|
0,100
|
0,100
|
|
|
Dân hiến đất
|
LUC (0,1)
|
5
|
Đường nội đồng Huổi Ta bản Huổi Nả
|
Xã Khổng Lào
|
0,100
|
0,100
|
|
|
Dân hiến đất
|
LUC (0,1)
|
6
|
Đường nội đồng bản Phai Cát
|
Xã Khổng Lào
|
0,100
|
0,100
|
|
|
Dân hiến đất
|
LUC (0,1)
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT liên bản Làng Vây 1
- bản Hoàng Trù Sào
|
Xã Huổi Luông
|
6,200
|
2,800
|
3,400
|
|
Dân hiến đất
|
LUK (0,2); BHK (0,2);
NHK (2,2); CLN (0,2); ONT (0,1); DGT (3,3)
|
8
|
Đường GTNT liên bản Huổi Luông 3 - Nậm Le 2
(GĐ2), xã Huổi Luông
|
Xã Huổi Luông
|
4,300
|
1,900
|
2,400
|
|
Dân hiến đất
|
LUK (0,1); BHK
(0,1); NHK (1,6); CLN (0,1); DGT (2,4)
|
9
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT bản Chang Hoỏng 2 -
bản U Gia, xã Huổi Luông
|
Xã Huổi Luông
|
9,100
|
4,750
|
4,350
|
|
Dân hiến đất
|
LUK (0,1); BHK
(0,2); NHK (4,25); CLN (0,2); ONT (0,1); DGT (4,25)
|
10
|
Cầu bản Pho (dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh
LRAMP)
|
Xã Dào San
|
0,460
|
0,260
|
0,170
|
0,030
|
300
|
LUC (0,06); LUK
(0,02): BHK (0,06); NHK (0,07); NTS (0,05); DGT (0,08); SON (0,09); DCS
(0,03)
|
11
|
Cầu Thèn Thầu (dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh
LRAMP)
|
Xã Bản Lang
|
0,460
|
0,330
|
0,110
|
0,020
|
400
|
LUC (0,03); LUK (0,03):
BHK (0,15); NHK (0,08); NTS (0,04); DGT (0,05); SON (0,06); DCS (0,02)
|
12
|
Nhà văn hóa bản Tô Y Phin
|
Xã Mồ Sì San
|
0,030
|
0,030
|
|
|
Dân hiến đất
|
NHK (0,03)
|
13
|
Khu dân cư xã Mường So
|
Xã Mường So
|
1,500
|
1,500
|
|
|
2.500
|
BHK (1,0); CLN
(0,5)
|
14
|
Nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin
- Mường So)
|
Xã Nậm Xe
|
0,925
|
0,925
|
|
|
|
RPH (0.925)
|
15
|
Hạ tầng thiết yếu Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù
Thàng (Tuyến Km2+800 đến Km7 hạng mục Đường từ cầu Km1 đến khu vực Pô Tô)
|
Xã Huổi Luông
|
5,320
|
2,510
|
2,600
|
0,210
|
4.000
|
LUK (0,1); BHK
(0,15); NHK (1,75); CLN (0,5); NTS (0,01); ONT (0,15); DGT (2,15); DTL (0,3);
BCS (0,01); DCS (0,2)
|
16
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Tung Qua Lìn
|
Xã Tung Qua Lìn
|
0,200
|
|
|
0,200
|
Không phải GPMB
|
DCS (0,2)
|
17
|
Kè chống xói, lở bảo vệ bờ sông khu vực cột mốc
85(2) địa bàn xã Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ
|
Xã Sin Suối Hồ
|
0,500
|
0,500
|
|
|
400
|
RPH (0,5)
|
18
|
Khắc phục sạt lở bờ sông biên giới khu vực Mốc giới
68(2) + 2400 hướng về Mốc giới số 67 địa bàn xã Mù Sang, huyện Phong Thổ
(GĐ1)
|
Xã Mù Sang
|
1,600
|
1,400
|
|
0,200
|
200
|
LUK (0,5); NHK
(0,9); DCS (0,2)
|
19
|
Kè chống xói lở bảo vệ bờ sông biên giới Nậm Cúm
khu vực Mốc giới 68(2) + 800m đến 68(2) + 1500m địa bàn xã Mù Sang, huyện
Phong Thổ
|
Xã Mù Sang
|
8,000
|
7,000
|
|
1,000
|
2.000
|
LUK (1,5); NHK (5,5);
DCS (1,0)
|
20
|
Cải tạo, mở rộng, xây mới cơ sở làm việc Công an
huyện Phong Thổ
|
Thị trấn Phong Thổ
|
2,460
|
2,460
|
|
|
|
BHK(0,09);
NHK(2,37)
|
21
|
Xây dựng phòng học đa chức năng Trường tiểu học
Khổng Lào
|
Xã Khổng Lào
|
0,700
|
0,290
|
0,410
|
|
618
|
BHK (0,05); NHK
(0,1); CLN (0,07); ONT (0,2); DGD (0,21); RSX (0,07)
|
22
|
Nâng cấp đường Mồ Sì San - Sì Lở Lầu, huyện Phong
Thổ
|
Xã Mồ Sì San, Sì Lở
Lầu
|
3,000
|
2,000
|
0,250
|
0,750
|
1.000
|
LUK (0,25); BHK
(0,3); NHK (1,45); ONT (0,15); DTL (0,1); DCS (0,75)
|
23
|
Nâng cấp đường tuần tra biên giới Cửa khẩu Ma Lù
Thàng - Lùng Than - Vàng Ma Chải
|
Xã Ma Li Pho, Mù
Sang, Vàng Ma Chải
|
16,200
|
13,250
|
0,900
|
2,050
|
2.000
|
LUK (1,45); BHK
(0,7); NPIK (8); CLN (2,25); RPH (0,5); RSX (0,3); NST (0,05); ONT (0,55);
DTL (0,35); BCS (0,6); DCS (1,45)
|
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
6,110
|
0,930
|
0,180
|
5,000
|
|
|
24
|
Đường dây 35kV Nậm Pậy - Tà Ghênh, tạo mạch vòng
lộ 375 E29.4 với lộ 373 E29.4
|
TT Phong Thổ
|
0,200
|
0,160
|
0,030
|
0,010
|
|
LUK (0,1); NHK
(0,06); DGT (0,03); DCS (0,01)
|
25
|
Trạm biến áp 220kV Phong Thổ
|
Xã Mường So, Lản
Nhì Thàng
|
5,180
|
0,130
|
0,150
|
4,900
|
|
RSX (0,13); ONT
(0,15); DCS (4,90)
|
26
|
Nhà trực vận hành xã Sì Lở Lầu
|
Xã Sì Lở Lầu
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
LUK (0,02)
|
27
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện
áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Phong Thổ
năm 2021
|
17 xã, thị trấn
|
0,710
|
0,620
|
|
0,090
|
|
LUK (0,23), NHK
(0,39), DCS (0,09)
|
VI
|
Huyện Sìn Hồ (17)
|
|
115,980
|
66,750
|
44,230
|
5,000
|
91.800
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
114,370
|
65,300
|
44,070
|
5,000
|
91.800
|
|
1
|
Đường thị xã Lai Châu-thị trấn Sìn Hồ, địa phận
huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu các xã Phăng Sô Lin, Tả Phìn và thị trấn Sìn Hồ, tỉnh
Lai Châu
|
Các xã Phăng Sô
Lin, Tả Phìn và thị trấn Sìn Hồ
|
6,870
|
5,500
|
1,370
|
|
9.000
|
LUC(1,30);
BHK(0,9); NHK(1,8); CLN(0,8); NTS(0,7); ONT(0,4); ODT(0,15); TSC(0,05);
DYT(0,05); DGD(0,07); DTL(0,2); DGT(0,3); SON(0,15)
|
2
|
Nâng cấp trường tiểu học trung tâm xã Pa Tần, huyện
Sìn Hồ
|
Xã Pa Tần
|
0,250
|
|
0,250
|
|
400
|
DGD (0,25)
|
3
|
Nâng cấp đường Lao Lử Đề - Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ,
tỉnh Lai Châu
|
Xã Nậm Tăm; Tả
Ngào
|
13,300
|
10,500
|
2,800
|
|
16.000
|
LUK (1,0); NHK
(9,5); ONT (1,0); DGT (1,8)
|
4
|
Nâng cấp đường ngã 3 UBND huyện đến ngã 3 Trung
tâm Y tế
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
2,000
|
|
2,000
|
|
1.000
|
DGD (2,0)
|
5
|
Đường Ha Vu Chứ - Chinh Chu Phin xã Tủa Sín Chải
|
Xã Tủa Sín Chải,
Chăn Nưa
|
7,000
|
5,200
|
1,800
|
|
11.000
|
LUK (0,2); NHK
(5,0); DGD (1,8)
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Nậm Cọ, xã Nậm Cuổi
|
Xã Nậm Cuổi
|
1,350
|
1,200
|
0,150
|
|
900
|
LUK (0,6); NHK
(0,6); DGD (0,15)
|
7
|
Thủy lợi Huổi Hin Lạp, xã Nậm Cuổi
|
Xã Nậm Cuổi
|
1,200
|
0,900
|
0,300
|
|
800
|
LUK (0,45); NHK
(0,45); DGD (0,3)
|
8
|
Thủy lợi bản Cại
|
Xã Chăn Nưa
|
0,900
|
0,700
|
0,200
|
|
700
|
LUK (0,4); NHK
(0,3); DGD (0,2)
|
9
|
Hạ tầng sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản
Nậm Kinh, xã Nậm Co, huyện Sìn Hồ
|
Xã Căn Co
|
3,200
|
3,000
|
0,200
|
|
4.000
|
NHK (2,00); CLN
(1,00); DGT (0,12); SON (0,08)
|
10
|
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình giao
thông thuộc các khu, điểm tái định cư các xã: Nậm Cha, Căn Co, Noong Hẻo, Nậm
Mạ huyện Sìn Hồ
|
Các xã: Nậm Cha,
Căn Co, Noong Hẻo, Nậm Mạ
|
34,000
|
17,200
|
16,800
|
|
19.000
|
NHK (17,2); ONT
(10,60); DGT (6,2)
|
11
|
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp
các công trình giao thông thuộc các khu, điểm tái định cư các xã: Nậm Cha, Nậm
Hăn, Nậm Mạ huyện Sìn Hồ
|
Các xã: Nậm Cha, Nậm
Hăn, Nậm Mạ
|
30,250
|
14,850
|
15,400
|
|
15.000
|
NHK (14,85); ONT
(10); DGT (5,40)
|
12
|
Cải tạo tuyến đường Séo Lèng - Nậm Tăm, huyện Sìn
Hồ (Giai đoạn 2: Đầu tư xây dựng toàn bộ đoạn tuyến và các công trình trên
tuyến từ Km 17+00-Km 32+00)
|
Xã Nậm Tăm
|
2,000
|
0,250
|
0,750
|
1,000
|
2.000
|
CLN (0,05); NHK
(0,20); ONT (0,05); DTL (0,10); DGT (0,60); (DCS (1,00)
|
13
|
Trường Phổ thông Dân tộc bán trú THCS xã Tả Ngảo
|
Xã Tả Ngảo
|
0,050
|
|
0,050
|
|
Dân hiến đất
|
ONT (0,05)
|
14
|
Đường ra biên giới đoạn từ bản Pho I - Nậm Tần
Mông - Mốc 56, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pa Tần
|
12,000
|
6,000
|
2,000
|
4,000
|
12.000
|
LUK(1,5);
RPH(4,50); DGT(2,0); DCS(4,0)
|
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
1,610
|
1,450
|
0,160
|
|
|
|
15
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện
áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Phong Thổ
và huyện Sìn Hồ năm 2021
|
Các xã: Làng Mô, Nậm
Hăn, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tả Ngảo và thị trấn Sìn Hồ
|
1,170
|
1,050
|
0,120
|
|
|
LUC (0,12); LUK
(0,15); LUN (0,14); BHK (0,16); NHK (0,25); CLN (0,11); RSX (0,12); ONT
(0,06); PNK (0,06)
|
16
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện
trung áp khu vực TP Lai Châu và huyện Sìn Hồ theo phương pháp đa chia - đa nối
|
Các xã: Nậm Tăm,
Pa Khóa
|
0,280
|
0,260
|
0,020
|
|
|
LUC (0,04); LUK
(0,03); LUN (0,02); BHK (0,03); NHK (0,06); CLN (0,04); RSX (0,04); PNK
(0,02)
|
17
|
Đường dây 35kV Nậm Pậy - Tà Ghênh, tạo mạch vòng
lộ 375 E29.4 với lộ 373 E29.4
|
Xã Phìn Hồ
|
0,160
|
0,140
|
0,020
|
|
|
LUC (0,02); LUK
(0,02); LUN (0,01); BHK (0,02); NHK (0,03); CLN (0,02); RSX (0,02); ONT
(0,01); PNK (0,01)
|
VII
|
Huyện Nậm Nhùn (12)
|
|
164,240
|
150,860
|
2,440
|
10,940
|
18.056
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
125,030
|
113,270
|
1,560
|
10,200
|
18.056
|
|
1
|
Trụ sở làm việc xã Nậm Pì
|
Xã Nậm Pì
|
0,250
|
0,050
|
|
0,200
|
500
|
NHK (0,01); CLN
(0,02); BHK (0,01); NTS (0,01); DCS (0,2)
|
2
|
Đường Nậm Pì - Pề Ngài
|
Xã Nậm Pì
|
60,000
|
53,900
|
0,800
|
5,300
|
5.000
|
LUC (1,2), LUK
(5,0), LUN (3,7), NHK (31,7), CLN (6,3), RSX (4,0), NTS (2,0), ONT (0,8); DCS
(5,3)
|
3
|
Đường Pá Bon - Ma Sang
|
Xã Nậm Pì
|
60,000
|
56,800
|
0,700
|
2,500
|
5.000
|
LUC (1,8), LUK
(5,0), LUN (2,0), NHK (41,0), CLN (1,0), RSX (4,0), NTS (2,0), ONT (0,7); DCS
(2,5)
|
4
|
Đường giao thông vào trường Mầm Non, tiểu học,
THCS xã Trung Chải
|
Xã Trung Chải
|
0,700
|
0,700
|
|
|
700
|
NHK (0,7)
|
5
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Vời, xã Nậm Pì
|
Xã Nậm Pì
|
1,800
|
0,300
|
|
1,500
|
300
|
LUN (0,3), DCS
(1,5)
|
6
|
Đường quảng trường và hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục,
y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (GĐ II), huyện Nậm
Nhùn (Hạng mục hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và
dân cư thị trấn Nậm Nhùn (GĐ II))
|
TT Nậm Nhùn
|
1,880
|
1,120
|
0,060
|
0,700
|
1.400
|
NHK (1,06); ODT
(0,06); CLN (0,03); BHK (0,03); DCS (0,7)
|
7
|
Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm
Nhùn
|
TT Nậm Nhùn, xã Nậm
Hàng
|
0,100
|
0,100
|
|
|
3.156
|
RSX (0,1)
|
8
|
Trường PTDTBT THCS và Trường Phổ thông DTBT Tiểu
học xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn
|
Xã Nậm Ban
|
0,300
|
0,300
|
|
|
2.000
|
NHK (0,30)
|
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
39,210
|
37,590
|
0,880
|
0,740
|
|
|
9
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện
áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Nậm Nhùn
và huyện Mường Tè năm 2021
|
Các xã: Pủ Đao, Nậm
Chà, Nậm Hàng, Trung Chải, thị trấn Nậm Nhùn
|
1,790
|
1,690
|
0,100
|
|
|
LUC (1,14), LUK
(0,1), BHK (0,18), NHK (0,1), CLN (0,07), RSX (0,1); ONT (0,05); DGT (0,05)
|
10
|
Dự án cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện tỉnh
Lai Châu
|
Xã Trung Chải, Nậm
Ban, Mường Mô, Nậm Chà, Nậm Manh, Lê Lợi
|
1,720
|
1,040
|
0,440
|
0,240
|
|
LUC (0,06); NHK
(0,36); CLN (0,42); RSX (0,18); NTS (0,02); TSC (0,06); DYT (0,05); DGD
(0,05); DTS (0,05); DGT (0,18); DVH (0,05); BCS (0,12); DCS (0,12)
|
11
|
Dự án đường dây truyền tải công suất các dự án thủy
điện Nậm Cuổi 1, Nậm Cuổi 1A, Nậm Cuổi 1B
|
Các xã: Nậm Hàng,
Hua Bum và TT Nậm Nhùn
|
35,400
|
34,600
|
0,300
|
0,500
|
|
LUK (8,8); NHK
(4,9); RSX (2,0); RPH (18,9); SON (0,3); DCS (0,5)
|
12
|
Cải tạo mạch vòng Chăn Nưa - Pú Đao nối lộ
372-E29.3 và 375-E29.4
|
Các xã: Lê Lợi, Pú
Đao
|
0,300
|
0,260
|
0,040
|
|
|
LUK(0,09); BHK
(0,13); NHK (0,06); CLN (0,02);
|
VIII
|
Huyện Mường Tè (05)
|
|
31,910
|
18,760
|
9,490
|
3,660
|
30.000
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
31,910
|
18,760
|
9,490
|
3,660
|
30.000
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và chỉnh trang đô thị,
thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè
|
Thị trấn Mường Tè
|
4,640
|
1,030
|
3,360
|
0,250
|
6.000
|
LUK(0,2);
LUC(0,25); BHK(0,55); NST(0,03); ODT(0,2); DVH(0,04); DGT(0,1); DTL(0,02);
MNC(3,0); BCS(0,25)
|
2
|
Hạ tầng sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản
Nà Hừ, xã Bum Nưa, huyện Mường Tè
|
Xã Bum Nưa
|
1,340
|
0,540
|
0,240
|
0,560
|
2.000
|
LUK (0,2); NHK
(0,19); BHK (0,10); NTS (0,05); ONT (0,24); DCS (0,56)
|
3
|
Kè chống sạt lở suối Pắc Pạ, xã Vàng San, huyện
Mường Tè
|
Xã Vàng San
|
14,500
|
8,700
|
3,600
|
2,200
|
12.000
|
NHK(2,7);
LUK(1,7); RSX(3,6); SON(3,6); DCS(2,2)
|
4
|
Kè bảo vệ dân cư, cơ sở hạ tầng tại các huyện
Phong Thổ, Than Uyên và Mường Tè tỉnh Lai Châu (Tuyến kè Thị trấn Mường Tè,
huyện Mường Tè)
|
Thị trấn Mường Tè
|
8,930
|
5,990
|
2,290
|
0,650
|
7.000
|
NHK(5,28);
BHK(0,3); CLN(0,41); ODT(0,07); DGT(0,16); DTL(0,001); MNC(2,06); DCS(0,65)
|
5
|
Sắp xếp ổn định dân cư 2 xã Tà Tổng và Mù Cả huyện
Mường Tè
|
Các xã: Tà Tổng,
Mù Cả
|
2,500
|
2,500
|
|
|
3.000
|
BHK (0,1); LUK
(2,4)
|
IX
|
Các dự án thuộc địa bàn các huyện, thành phố
(03)
|
|
40,720
|
36,420
|
2,050
|
2,250
|
23.420
|
|
1
|
Dự án đường dây 220kV Phong Thổ - Than Uyên
|
Xã Sùng Phài, San
Thàng thành phố Lai Châu
|
1,720
|
1,720
|
|
|
|
LUK (0,04);
RSX(1,68)
|
Thị trấn Tam Đường
và các xã: Bản Bo, Nà Tăm, Bình Lư, Hồ Thầu, Giang Ma huyện Tam Đường
|
5,660
|
5,360
|
|
0,300
|
|
LUC (0,30); LUK
(1,30); RSX (1,66); NHK (1,00); CLN(1,10); DCS (0,30)
|
Xã Lản Nhì Thàng
huyện Phong Thổ
|
2,150
|
2,050
|
0,100
|
|
|
LUK (0,2); BHK
(0,5); RSX (1,35); ONT (0,05); SON (0,05)
|
Xã Phúc Than huyện
Than Uyên
|
0,160
|
0,160
|
|
|
|
LUC (0,05); NHK
(0,11)
|
Các xã, thị trấn
huyện Tân Uyên
|
7,530
|
7,530
|
|
|
|
LUK (1,35); RSX
(1,66); NHK (3,42); CLN (1,10); DCS (0,30)
|
2
|
Dự án sửa chữa, Nâng cấp các công trình thủy lợi,
cấp nước sinh hoạt thuộc các khu điểm tái định cư các xã: Nậm Hăn, Nậm Mạ, Pa
Khóa, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tủa Sín Chải Huyện Sìn Hồ; các xã Nậm Manh, Nậm Hàng,
Lê Lợi, huyện nậm Nhùn; Thị Trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ
|
Các xã: Lê Lợi, Nậm
Hàng, Nậm Manh, huyện Nậm Nhùn
|
2,200
|
1,500
|
|
0,700
|
1.000
|
LUC (0,3); NHK
(1,2); DCS (0,70)
|
Các xã: Nậm Hăn, Nậm
Mạ, Pa Khóa, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tủa Sín Chải huyện Sìn Hồ
|
3,300
|
2,500
|
0,800
|
|
4.500
|
LUK (2,5);
ONT(0,06); DGT (0,74)
|
Thị trấn Phong Thổ
huyện Phong Thổ
|
1,250
|
1,200
|
0,050
|
|
1.920
|
NHK (1,2); DGT
(0,03); ONT(0,02); DCS (0,5)
|
3
|
Dự án đầu tư sửa chữa,
nâng cấp các công trình giao thông thuộc các khu điểm tái định cư các xã: Căn
Co, Lùng Thàng, Pa Khóa, Noong Hẻo, Nậm Quẩy huyện Sìn Hồ; các xã Lê Lợi, Nậm
Hàng, Nậm Manh, huyện Nậm Nhùn; thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường; thị trấn
Phong Thổ, huyện Phong Thổ
|
Các xã: Lê Lợi, Nậm
Hàng, Nậm Manh huyện Nậm Nhùn
|
3,500
|
2,500
|
|
1,000
|
1.000
|
NHK (2,5); DCS
(1,0)
|
Các xã: Căn Co,
Lùng Thàng, Pa Khóa, Noong Hẻo, Nậm Cuổi
|
12,500
|
11,500
|
1,000
|
|
15.000
|
NHK (11,5); ONT
(0,60); DGT (0,40)
|
Thị trấn Phong Thổ
|
0,750
|
0,400
|
0,100
|
0,250
|
Dân hiến đất
|
NHK (0,4); ONT
(0,1); BCS (0,25)
|