ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1717/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 04
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm
2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1676/TTr-STNMT
ngày 09 tháng 3 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận
Hai Bà Trưng (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/2.000 và
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Hai Bà
Trưng, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 09 tháng 3 năm
2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
1025,80
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,08
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,38
|
1.2
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,25
|
1.3
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,45
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1020,37
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,14
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
52,21
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
44
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
303,48
|
2.6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,31
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
363,97
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,23
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
4,02
|
2.10
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,22
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,50
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,36
|
2.13
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
43,28
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,68
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
122,92
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
45,50
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
5,54
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,35
|
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Hai
Bà Trưng có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực
hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trường
hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất
để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích
quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà
chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hai Bà Trưng đã được UBND
Thành phố phê duyệt thì tổng hợp,
báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp,
trình UBND Thành phố trước ngày
31/5/2016.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố
giao:
1. UBND quận Hai Bà Trưng:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng
nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối
với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá
trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng
đất năm 2015.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
b) Tổng
hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở,
ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hai Bà Trưng và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện tích (Ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dự
án có trong Nghị quyết 13/2015/HĐND
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh quận
|
Địa
danh Phường
|
I
|
Các dự án đã cắm mốc giới GPMB hoặc dự kiến đến hết
năm 2015 cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định
giao đất
|
|
I.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vành Đai II
|
DGT
|
Sở
Giao thông vận tải
|
8.5879
|
|
8.5879
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Minh
Khai, Vĩnh Tuy, Trương Định, Đồng Tâm
|
Quyết
định số 5860/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê
duyệt dự án đầu tư; Thông báo số 800/TB-UBND ngày 28/12/2014 của UBND quận
Hai Bà Trưng về việc Thu hồi đất
|
|
2
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài
|
DGT
|
Ban
quản lý chỉnh trang đô thị Hà Nội
|
0.7342
|
|
0.7342
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Phường
Lê Đại Hành
|
QĐ số
5628/QĐ-UBND ngày 01/2/2011 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu
tư; Thông báo số 118/TB-UBND ngày 05/4/2013 của UBND quận HBT về việc thu hồi đất; QĐ số 1862/QĐ-UBND ngày
27/2/2013 của UBND TP Hà Nội về việc điều chỉnh dự án đầu tư
|
|
3
|
Xây dựng hè đường
|
DGT
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
0.0541
|
|
0.0541
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Đầu
ngõ 27 - Đại Cồ Việt Phường Cầu Dền
|
Quyết
định số 2742/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của
UBND quận Hai Bà Trưng về việc điều chỉnh, bổ sung báo
cáo kỹ thuật
|
|
4
|
Mở rộng ngõ Chùa Liên Phái
|
DGT
|
UBND
phường Cầu Dền (vốn thực hiện: xã hội hóa)
|
0.4000
|
|
0.4000
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Phường
Cầu Dền
|
Văn
bản số 01/TMB&PAKT của UBND quận
Hai Bà Trưng ngày 10/8/2015 về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng
|
x
|
5
|
Đất giao thông (trong dự án nhà ở
của CT MTV thực phẩm Hà Nội)
|
DGT
|
Công
ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thành Nam
|
0.0515
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
54 -
ngõ 459 Bạch Mai phường Bạch Mai
|
Công
văn số 9767/UBND-CT ngày 9/10/2009 của UBND thành phố về việc chấp thuận chủ
trương
|
|
6
|
Đất giao thông (Công ty cổ phần văn
phòng phẩm Cửu Long)
|
DGT
|
Công
ty cổ phần văn phòng phẩm Cửu Long
|
0.1160
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
536A
- Minh Khai phường Vĩnh Tuy
|
QĐ số
1367/QĐ-UBND ngày 10/3/2014 của UBND thành phố về việc cho phép thực hiện dự
án
|
|
I.2
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất ở
(Công ty cổ phần văn phòng phẩm Cửu
Long)
|
ODT
|
Công
ty cổ phần văn phòng phẩm Cửu Long
|
0.5460
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
536A
- Minh Khai phường Vĩnh Tuy
|
QĐ số
1367/QĐ-UBND ngày 10/3/2014 của UBND thành phố về việc cho phép thực hiện dự
án
|
|
8
|
Đất ở (công ty MTV thực phẩm Hà Nội)
|
ODT
|
Công
ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thành Nam
|
0.1027
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
54 -
ngõ 459 Bạch Mai phường Bạch Mai
|
Công
văn số 9767/UBND-CT ngày 9/10/2009 của UBND thành phố về việc chấp thuận chủ
trương
|
|
9
|
Xây dựng công trình nhà ở giãn dân cho xã viên HTX Nông nghiệp Mai Động
|
ODT
|
Công
ty cổ phần Sao Ánh Dương
|
0.2029
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Phường
Vĩnh Tuy
|
Văn
bản số 850/UBND-TNMT ngày 4/9/2014 của UBND quận HBT chấp thuận dự án đầu tư
|
|
10
|
Dự án xây
dựng khu nhà ở Ao Mơ
|
ODT
|
Công
ty cổ phần đầu tư phát triển hạ tầng và đô thị Vĩnh Hưng
|
0.1691
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ao
Mơ phường Vĩnh Tuy
|
Văn
bản số 6329/UBND-XDGT ngày 25/8/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp
thuận đầu tư dự án, Văn bản số 5702/STNMT-KHTH ngày 10/10/2014 của sở TN&MT
Thành phố Hà Nội về việc xác định ranh giới; Văn bản số 1099/UBND-TN&MT
ngày 10/11/2014 của UBND quận HBT về việc rà soát danh mục
thu hồi đất.
|
|
I.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trụ sở UBND phường Lê Đại Hành
|
TSC
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
0.0165
|
|
0.0165
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
161
Mai Hắc Đế phường Lê Đại Hành
|
Quyết định số 2933/QĐ-UBND ngày
12/9/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
|
I.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nhà văn hóa, câu lạc bộ phường, khu
vui chơi
|
DSH
|
UBND
phường Thanh Lương
|
0.1156
|
|
0.1156
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ao
Bà Đắc, tổ 14A phường Thanh Lương
|
Quyết
định số 1460/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt dự án
đầu tư
|
x
|
13
|
Nhà văn hóa, nơi hội họp dân cư
|
DSH
|
UBND
phường Bạch Đằng
|
0.0791
|
|
0.0791
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Tổ
71 Dốc Trâu Bò Sữa Ngõ 53 Nguyễn Khoái Phường
Bạch Đằng
|
Quyết
định số 2919/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND quận HBT về
việc phê duyệt dự án đầu tư
|
x
|
14
|
Nhà văn hóa khu dân cư 5
|
DSH
|
UBND
phường Vĩnh Tuy
|
0.0063
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Khu
dân cư số 5 - Ngõ 487 - Kim Ngưu phường Vĩnh Tuy
|
Văn
bản số 1053/UBND-TCKH ngày 29/9/2011 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc chấp thuận chuẩn bị đầu tư; Quyết định 4601/QĐ-UBND
ngày 3/12/2013 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc điều
chỉnh dự toán; Văn bản số 150/UBND-QLĐT ngày 27/1/2014 của UBND quận HBT về
việc phê duyệt dự án đầu tư;
|
|
15
|
Nhà văn hóa khu dân cư số 8
|
DSH
|
UBND phường Cầu Dền
|
0.0070
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
Đỗ Thuận phường Cầu Dền
|
Quyết
định số 2131 ngày 30/6/2014 của UBND quận về việc cho phép thực hiện chuẩn bị
đầu tư
|
|
16
|
Nhà văn hóa khu dân cư số 4
|
DSH
|
UBND
phường Bách Khoa
|
0.0055
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Khu
dân cư số 4 phường Bách Khoa
|
VB số
250/UBND-TCKH ngày 28/3/2014 của UBND quận HBT cho phép thực hiện đầu tư; QĐ
2696/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND quận
HBT về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán
|
|
17
|
Nhà văn hóa khu dân cư
|
DSH
|
UBND
phường Quỳnh Lôi
|
0.0060
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Khu
dân cư Tân Lập, ngách 269 ngõ Quỳnh phường Quỳnh Lôi
|
VB số
250/UBND-TCKH ngày 28/3/2014 của UBND quận HBT cho phép thực hiện đầu tư; QĐ
2696/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán
|
|
I.5
|
Đất giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Mở rộng sân trường mẫu giáo Chim
non
|
DGD
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
0.0445
|
|
0.0445
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
94
Lò Đúc - phường Phạm Đình Hổ
|
Quyết
định số 3778/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 của UBND quận HBT cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 3956/QĐ-UBND ngày 9/10/2013 của
UBND quận về phê duyệt dự toán
|
|
I.6
|
Đất tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Mở rộng miếu Hai
Bà Trưng
|
TIN
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
0.0586
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Phường
Bạch Đằng
|
Quyết
định số 728/QĐ-UBND ngày 13/3/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt dự án
đầu tư; Quyết định số 2702/QĐ-UBND ngày 8/8/2014 của UBND quận Hai Bà Trưng về
việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
I.7
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trạm điện 110kV
|
DNL
|
Tổng
công ty Điện lực Hà Nội
|
0.2000
|
|
0.2000
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Công
viên Thống Nhất - P.Lê Đại Hành
|
Quyết
định số 4887/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của Tổng công ty điện lực Hà Nội về việc
phê duyệt dự án đầu tư
|
x
|
II
|
Các dự án chưa thực hiện xong
trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016
|
|
II.1
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Mở rộng trụ sở Công an TP HN
|
CAN
|
Công
an TP
|
0.0161
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Số
90 Nguyễn Du - phường Nguyễn Du
|
Văn bản
số 8328/UBND-TNMT ngày 06/11/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về chấp thuận chủ
trương
|
|
22
|
Trụ sở
công an phường Minh Khai
|
CAN
|
Công
an TP
|
0.0600
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
TT
Khóa Minh Khai - Ngõ Hòa Bình 7 phường Minh Khai
|
Văn bản
số 684/UBND-TN&MT ngày 23/7/2014 của UBND quận HBT về việc đề nghị xây dựng
trụ sở CA phường
|
|
II.2
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Hầm đào mở sau
ga C10 (tuyến đường sắt đô thị TPHN số 2, đoạn Nam Thăng
Long - Trần Hưng Đạo)
|
DGT
|
UBND
TP. Hà Nội
|
0.0686
|
|
0.0686
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Phường
Ngô Thì Nhậm, Bùi Thị Xuân
|
QĐ số
2297/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 của UBND thành phố về việc chấp thuận chủ trương
|
x
|
24
|
Đường Trần Đại Nghĩa - ngõ Trại Cá
|
DGT
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
0.5940
|
|
0.5940
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
phường
Trương Định
|
VB số
405/UBND-TCKH ngày 12/5/2014 của UBND
quận HBT về việc chấp thuận chủ trương
|
x
|
25
|
Đất giao thông (dự án hạ tầng kỹ
thuật khu di dân tổ 24, 25)
|
DGT
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư Phát triển hạ tầng và Đô thị Vĩnh Hưng
|
4.1095
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Tổ
24,25 phường Vĩnh Tuy
|
Văn
bản số 5049/VP-QHXDGT ngày 17/9/2013 của UBND thành phố Hà Nội về điều chỉnh mặt bằng dự án; Văn bản số 1490/UBND-QLĐT ngày 27/12/2013 của UBND
quận HBT về việc phê duyệt QH mặt bằng dự án
|
|
26
|
Đường
Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên
|
DGT
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư Phát triển hạ tầng và Đô thị Vĩnh Hưng
|
1.6800
|
|
1.6800
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Phường
Vĩnh Tuy
|
Văn
bản số 6383/VP-XDGT ngày 17/9/2015 của Văn phòng UBND
thành phố về việc chấp thuận chủ trương
|
x
|
27
|
Đất giao thông (trong dự án CT Dệt kim Đông Xuân có đường Thi Sách kéo
dài)
|
DGT
|
Công
ty TNHH TMDV KS Tân Hoàng Minh
|
0.2284
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
67
Ngô Thì Nhậm - phường Ngô Thì Nhậm
|
VB số
2758/VP-VX ngày 16/5/2014 của UBND thành phố về việc chấp
thuận đầu tư
|
|
28
|
Đất giao thông (trong dự án CT rượu
có đường Lê Ngọc Hân kéo dài)
|
DGT
|
Công
ty TNHH TMDV KS Tân Hoàng Minh
|
0.1842
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
94
Lò Đúc - phường Phạm Đình Hổ
|
VB số
914/QHKT-P2 ngày 14/3/2014 của Sở QHKT HN về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
khu đất
|
|
II.3
|
Đất thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Công ty TMDVKS Tân Hoàng Minh (Bãi
đỗ xe ngầm và nổi)
|
TMD
|
Công
ty TNHH TMDV khách sạn Tân Hoàng Minh
|
0.6138
|
|
0.6138
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Phía
Nam đường Đại Cồ Việt, ô đất B1, B2 thuộc phường Bách
Khoa, Lê Đại Hành
|
Thông
báo số 60/TB-UBND ngày 1/4/2014 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc thu hồi đất
|
x
|
30
|
Công ty Cổ phần đầu tư phát triển
Bình An
|
TMD
|
Cty
Cổ phần Đầu tư phát triển Bình An
|
1.1225
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Số 9
- Trần Thánh Tông phường Bạch Đằng
|
QĐ số
2968/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND
thành phố Hà Nội
|
|
II.4
|
Đất tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
MR chùa Hộ Quốc
|
TON
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
0.0200
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Phường
Thanh Lương
|
QĐ số
2808/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt dự
toán chuẩn bị đầu tư
|
|
II.5
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Mở rộng trụ sở
UBND phường Minh Khai
|
TSC
|
UBND
phường Minh Khai
|
0.0075
|
|
0.0075
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
242U
- Minh Khai - phường Minh Khai
|
Quyết
định số 3302/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 của UBND quận HBT về việc cho phép thực hiện dự án
|
x
|
33
|
Trụ sở Đảng ủy-UBMTTQ và các tổ chức đoàn thể phường Bạch Mai
|
TSC
|
UBND
phường Bạch Mai
|
0.0086
|
|
0.0086
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
392-Bạch
Mai phường Bạch Mai
|
Văn
bản số 992/UBND-TCKH ngày 16/10/2014 của UBND quận HBT về việc chấp thuận chủ
trương
|
x
|
II.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trạm tuần tra và NVH khu dân cư số
1
|
DTS
|
UBND
phường Cầu Dền
|
0.0022
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
205 - phố Bạch Mai phường Cầu Dền
|
Văn
bản số 955/UBND-TCKH ngày 4/9/2012 của UBND quận Hai Bà Trưng cho phép chuẩn
bị đầu tư; Quyết định số 403 ngày 9/5/2014 của UBND quận Hai Bà Trưng cho
phép chuẩn bị đầu tư
|
|
35
|
Trạm tuần tra khu dân cư số 2
|
DTS
|
UBND
phường Cầu Dền
|
0.0017
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Nhà
126 - ngách 7 - Tô Hoàng - phường Cầu Dền
|
Quyết
định số 403 ngày 9/5/2014 của UBND quận Hai Bà Trưng cho phép chuẩn bị đầu tư
|
|
36
|
Trạm tuần tra khu dân cư số 1
|
DTS
|
UBND
phường Thanh Nhàn
|
0.0030
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
354 - Trần Khát Chân - phường Thanh Nhàn
|
VB số
250/UBND-TCKH ngày 28/3/2014 của UBND quận HBT cho phép thực hiện đầu tư; QĐ
2696/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND quận
HBT về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán
|
|
37
|
Trạm tuần tra khu dân cư số 3-4
|
DTS
|
UBND
phường Thanh Nhàn
|
0.0037
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
86/40
Võ Thị Sáu phường Thanh Nhàn
|
|
38
|
Trạm tuần tra khu dân cư số 6
|
DTS
|
UBND
phường Thanh Nhàn
|
0.0022
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
257 - Thanh Nhàn Phường Thanh Nhàn
|
|
II.7
|
Đất giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Mở rộng trường tiểu học Trung Hiền
|
DGD
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
0.0844
|
|
0.0844
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ao
Trung Hiền - phường Trương Định
|
Quyết
định số 1652/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 của UBND quận HBT về phê duyệt dự án đầu
tư
|
x
|
40
|
Trường THCS Lê Ngọc Hân (trong dự
án CT rượu)
|
DGD
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
0.3535
|
|
0.3535
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
94
Lò Đúc - phường Phạm Đình Hổ
|
Quyết
định số 4003/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 của UBND quận HBT về việc phê duyệt chuẩn bị đầu tư; QĐ số 4047/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 của
UBND quận về việc phê duyệt dự toán
|
x
|
41
|
Trường tiểu học Ngô Thì Nhậm (trong
dự án CT Dệt kim Đông Xuân)
|
DGD
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
0.4016
|
|
0.4016
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
67
Ngô Thì Nhậm phường Ngô Thì Nhậm
|
Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 13/1/2014 của UBND quận HBT về việc cho
phép chuẩn bị đầu tư; QĐ số 137/QĐ-UBND ngày 16/01/2014
của UBND quận về phê duyệt dự toán
|
x
|
42
|
Trường mầm non (dự án hạ tầng kỹ
thuật khu di dân tổ 24, 25)
|
DGD
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư Phát triển hạ tầng và Đô thị Vĩnh Hưng
|
0.3398
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Tổ
24, 25 - phường Vĩnh Tuy
|
Văn bản số 5049/VP-QHXDGT ngày
17/9/2013 của UBND thành phố Hà Nội về điều chỉnh mặt bằng dự án; Văn bản số 1490/UBND-QLĐT ngày 27/12/2013 của UBND quận HBT
về việc phê duyệt QH mặt bằng dự án
|
|
43
|
Trường tiểu học (dự án hạ tầng kỹ
thuật khu di dân tổ 24, 25)
|
DGD
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư Phát triển hạ tầng và Đô thị Vĩnh Hưng
|
0.2790
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Tổ
24, 25 - phường Vĩnh Tuy
|
|
44
|
Trường THCS (dự án hạ tầng kỹ thuật
khu di dân tổ 24, 25)
|
DGD
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư Phát triển hạ tầng và Đô thị Vĩnh Hưng
|
0.2875
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Tổ
24, 25 - phường Vĩnh Tuy
|
|
II.8
|
Đất thể dục - thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trung tâm văn hóa - TDTT (trong dự án mở rộng Công viên tuổi trẻ)
|
DTT
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
0.9249
|
|
0.9249
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Phường
Thanh Nhàn
|
Quyết
định số 3301/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 của UBND quận HBT về việc cho phép thực
hiện dự án
|
x
|
II.9
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Đất ở (trong dự án CT rượu)
|
ODT
|
Công
ty TNHH TMDV KS Tân Hoàng Minh
|
0.9490
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
94
Lò Đúc - phường Phạm Đình Hổ
|
VB số
914/QHKT-P2 ngày 14/3/2014 của Sở QHKT HN về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
khu đất
|
|
47
|
Đất ở (Công ty
cổ phần Thủy Sản khu vực I)
|
ODT
|
Cty
cổ phần thủy sản khu vực 1
|
0.5234
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Số
36-Ngõ 61 Lạc Trung phường Vĩnh Tuy
|
Văn
bản số 5700/UBND-TNMT ngày 1/8/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương
|
|
48
|
Đất ở (trong
khu dự án hạ tầng kỹ thuật khu di dân tổ 24, 25)
|
ODT
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư Phát triển hạ tầng và Đô thị Vĩnh Hưng
|
2.8471
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Tổ
24, 25 phường Vĩnh Tuy
|
Văn
bản số 5049/VP-QHXDGT ngày 17/9/2013 của UBND thành phố Hà Nội về điều chỉnh mặt bằng dự án; Văn bản số 1490/UBND-QLĐT ngày
27/12/2013 của UBND quận HBT về việc phê duyệt QH mặt bằng dự án
|
|
II.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Nhà văn hóa khu dân cư số 7
|
DSH
|
UBND
phường Lê Đại Hành
|
0.0070
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Số
10-12-14 -Hoa Lư phường Lê Đại Hành
|
Văn
bản số 1153/UBND-TCKH ngày 08/10/2012 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư
|
|
50
|
Nhà văn hóa phường Bùi Thị Xuân
|
DSH
|
UBND
phường Bùi Thị Xuân
|
0.0053
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Số
25 - Triệu Việt Vương phường Bùi Thị Xuân
|
QĐ số
5094/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 của UBND quận HBT về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
|
51
|
Nhà văn hóa cụm dân cư số 3
|
DSH
|
UBND
phường Trương Định
|
0.0018
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ 9
phố Minh Khai - phường Trương Định
|
Văn
bản số 869/UBND-TCKH ngày 15/8/2011 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc chấp
thuận chuẩn bị đầu tư; Quyết định 4601/QĐ-UBND ngày 3/12/2013 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc điều chỉnh dự toán; Văn bản số 555/UBND-QLĐT ngày
27/5/2013 của UBND quận HBT về việc phê duyệt dự án đầu
tư
|
|
52
|
Nhà văn hóa cụm dân cư số 6
|
DSH
|
UBND
phường Trương Định
|
0.0085
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
Thống Nhất
|
VB số
250/UBND-TCKH ngày 28/3/2014 của UBND quận HBT cho phép thực hiện đầu tư; QĐ
2696/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt điều chỉnh dự
toán
|
|
53
|
Nhà văn hóa cụm dân cư số 6
|
DSH
|
UBND
phường Trương Định
|
0.0032
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
Tự Do phường Trương Định
|
Quyết
định số 2517/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê
duyệt dự án đầu tư; QĐ 4601/QĐ-UBND ngày 3/12/2013 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc điều chỉnh dự toán; QĐ 2696/QĐ-UBND
ngày 08/8/2014 của UBND quận HBT về việc bổ sung dự toán
|
|
54
|
Nhà văn hóa cụm dân cư số 5
|
DSH
|
UBND
phường Trương Định
|
0.0030
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
Tân Lạc phường Trương Định
|
VB số
250/UBND-TCKH ngày 28/3/2014 của UBND quận HBT cho phép thực hiện đầu tư; QĐ
2696/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán
|
|
55
|
Nhà văn hóa cụm dân cư số 9
|
DSH
|
UBND
phường Trương Định
|
0.0045
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
125 Trương Định - phường Trương Định
|
|
56
|
Nhà văn hóa cụm
dân cư (tổ 37)
|
DSH
|
UBND
phường Đồng Tâm
|
0.0073
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Số
75 - ngách 41/27 phố Vọng phường Đồng Tâm
|
Quyết
định số 3237/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê
duyệt chuẩn bị đầu tư
|
|
57
|
Nhà văn hóa cụm dân cư (khu 10)
|
DSH
|
UBND
phường Đồng Tâm
|
0.0087
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngách
191A/48 Đại La phường Đồng Tâm
|
Văn
bản số 955/UBND-TCKH ngày 4/9/2012 của
UBND quận Hai Bà Trưng cho phép chuẩn bị đầu tư;
|
|
58
|
Nhà văn hóa cụm dân cư số 6 (tổ dân
phố 30)
|
DSH
|
UBND
phường Phạm Đình Hổ
|
0.0107
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Số 8
- Tăng Bạt Hổ phường Phạm Đình Hổ
|
VB số
250/UBND-TCKH ngày 28/3/2014 của UBND quận HBT cho phép thực hiện đầu tư; QĐ
2696/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán
|
|
59
|
Câu lạc bộ khu dân cư số 3
|
DSH
|
UBND
phường Bạch Mai
|
0.0028
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
64 -
Tạ Quang Bửu phường Bạch Mai
|
VB số
250/UBND-TCKH ngày 28/3/2014 của UBND
quận HBT cho phép thực hiện đầu tư; QĐ 2696/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán
|
|
60
|
Nhà văn hóa khu dân cư số 9
|
DSH
|
UBND
phường Thanh Nhàn
|
0.0056
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngách
66 - ngõ Đình Đông phường Thanh Nhàn
|
VB số
250/UBND-TCKH ngày 28/3/2014 của UBND quận HBT cho phép thực hiện
đầu tư; QĐ 2696/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của
UBND quận HBT về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán
|
|
61
|
Nhà văn hóa cụm dân cư (tổ 30)
|
DSH
|
UBND
phường Thanh Lương
|
0.0033
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Cụm
7 - phường Thanh Lương
|
Văn bản số 957/UBND-TCKH ngày 4/9/2012
của UBND quận Hai Bà Trưng cho phép chuẩn bị đầu tư; Quyết định số
4601/QĐ-UBND ngày 03/12/2013 của UBND quận HBT
|
|
62
|
Nhà văn hóa cụm dân cư (tổ 19A)
|
DSH
|
UBND
phường Thanh Lương
|
0.0030
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Tổ
19 A - phường Thanh Lương
|
|
63
|
Nhà văn hóa cụm dân cư (tổ 9A)
|
DSH
|
UBND
phường Thanh Lương
|
0.0021
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Tổ 9
A - phường Thanh Lương
|
Văn
bản số 955/UBND-TCKH ngày 4/9/2012 của UBND quận Hai Bà Trưng cho phép chuẩn
bị đầu tư;
|
|
64
|
Nhà văn hóa khu dân cư số 5
|
DSH
|
UBND
phường Đồng Nhân
|
0.0101
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Khu
B - tập thể dệt kim Đông Xuân - phường Đồng Nhân
|
VB số
250/UBND-TCKH ngày 28/3/2014 của UBND quận HBT cho phép thực hiện đầu tư; QĐ 2696/QĐ-UBND
ngày 08/8/2014 của UBND quận HBT về việc
phê duyệt điều chỉnh dự toán
|
|
65
|
Nhà văn hóa KDC số 3
|
DSH
|
UBND
phường Bạch Đằng
|
0.0045
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
20 - Lương Yên - phường Bạch Đằng
|
Văn
bản số 957/UBND-TCKH ngày 4/9/2012 của UBND quận Hai Bà Trưng cho phép chuẩn bị đầu tư; QĐ 2696/QĐ-UBND ngày
08/8/2014 của UBND quận về việc điều chỉnh bổ sung dự
toán
|
|
66
|
Nhà văn hóa cụm dân cư 4B
|
DSH
|
UBND
phường Đống Mác
|
0.0060
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
5 - Nguyễn Cao - phường Đống Mác
|
VB số
1047/UBND-TCKH ngày 27/9/2011 của UBND quận HBT về việc
chấp thuận kế hoạch chuẩn bị đầu tư; VB số 648/UBND-QLĐT
ngày 14/6/2013 của UBND quận HBT về việc phê duyệt tổng thể mặt bằng dự án
|
|
67
|
Nhà văn hóa cụm dân cư số 1
|
DSH
|
UBND
phường Đống Mác
|
0.0038
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Cuối
ngõ 132 Lò Đúc phường Đống Mác
|
Văn
bản số 955/UBND-TCKH ngày 4/9/2012 của UBND quận Hai Bà Trưng cho phép chuẩn
bị đầu tư; VB số 250/UBND-TCKH ngày 28/3/2014 của UBND quận HBT cho phép thực
hiện đầu tư; QĐ 2696/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt
điều chỉnh dự toán
|
|
68
|
Nhà văn hóa cụm dân cư số 2
|
DSH
|
UBND
phường Đống Mác
|
0.0033
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
16 - Thọ Lão phường Đống Mác
|
|
69
|
Nhà văn hóa khu dân cư
|
DSH
|
UBND
phường Quỳnh Lôi
|
0.0100
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Khu
dân cư C, ngõ 159 phố Hồng Mai phường Quỳnh Lôi
|
VB số
250/UBND-TCKH ngày 28/3/2014 của UBND quận HBT cho phép thực hiện đầu tư; QĐ
2696/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND quận
HBT về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán
|
|
II.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Vườn hoa, cây xanh (trong dự án CT
Dệt kim Đông Xuân)
|
DKV
|
Công
ty TNHH TMDV KS Tân Hoàng Minh
|
0.0625
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
67
Ngô Thì Nhậm phường Ngô Thì Nhậm
|
VB số
2758/VP-VX ngày 16/5/2014 của UBND thành phố về việc chấp
thuận đầu tư
|
|
71
|
Vườn hoa, cây xanh (trong dự án CT
rượu)
|
DKV
|
Công
ty TNHH TMDV KS Tân Hoàng Minh
|
0.1774
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
94
Lò Đúc phường Phạm Đình Hổ
|
VB số
914/QHKT-P2 ngày 14/3/2014 của Sở QHKT HN về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
khu đất
|
|
III
|
Những
dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016
|
|
III.1
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Trụ sở
công an phường Quỳnh Mai
|
CAN
|
Công
an TP Hà Nội
|
0.0303
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Công
ty Hà Lâm (đối diện trụ sở phường) E16-E17- P. Quỳnh Mai
|
Văn
bản số 381/UBND-TNMT ngày 7/5/2015 của UBND quận HBT về việc xây dựng trụ sở
phường Quỳnh Mai; Văn bản số 4226/UBND-TNMT ngày 23/6/2015 của UBND thành phố
Hà Nội về việc xem xét đề xuất của văn bản số 381/UBND-TNMT
ngày 7/5/2015 của UBND quận HBT
|
|
73
|
Trụ sở công an phường Thanh Lương
|
CAN
|
Công
an TP Hà Nội
|
0.0402
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Số
46, ngõ 325 Kim Ngưu tổ 24 - P.Thanh Lương
|
Quyết
định số 3920/QĐ-UBND ngày 05/9/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi
đất của công ty TNHH Hương Đạt; Văn bản số 3501/UBND-TNMT của UBND thành phố
Hà Nội về việc sử dụng đất để xây dựng trụ sở CA phường Thanh Lương
|
|
III.2
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Đường giao thông (đấu nối hạ tầng
ngõ 93 Lê Thanh Nghị)
|
DGT
|
UBND
phường Đồng Tâm (Vốn thực hiện: xã hội hóa)
|
0.0900
|
|
0.0900
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Phường
Đồng Tâm
|
VB số
600/UBND-TCKH ngày 01/7/2014 của UBND
quận HBT về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư
|
x
|
75
|
Cống hóa mương Vĩnh Tuy (đoạn phía
Bắc đường Minh Khai)
|
DGT
|
Sở
Xây Dựng
|
0.1408
|
|
0.1408
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Phường
Vĩnh Tuy
|
QĐ số
4759/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
x
|
76
|
Cống hóa mương
Lạc Trung
|
DGT
|
Sở
Xây Dựng
|
0.4460
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Phường
Vĩnh Tuy, phường Thanh Lương
|
Văn
bản số 7663/UBND-KHĐT của UBND thành phố Hà Nội ngày 27/10/2015 phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
|
77
|
Đất giao thông (Công ty CP Vật tư
và Xuất nhập khẩu)
|
DGT
|
Công
ty CP Vật tư và Xuất nhập khẩu
|
0.1007
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ 124
- phố Vĩnh Tuy phường Vĩnh Tuy
|
Văn
bản số 3970/STNMT-QHKHSDĐ ngày 7/7/2015 của sở Tài nguyên và Môi trường về việc
tham gia ý kiến phục vụ cấp giấy phép quy hoạch dự án; Giấy phép Quy hoạch số
3090/GPQH cấp ngày 17/7/2015 do Sở Quy hoạch Kiến trúc cấp
cho Công ty CP Vật tư và Xuất nhập khẩu; Văn bản số 3948/QHKT-TMB(P6) ngày
01/09/2015 của Sở Quy hoạch Kiến trúc về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng
dự án
|
|
III.3
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
78
|
Câu lạc bộ khu dân cư số 9
|
DSH
|
UBND
phường Phạm Đình Hổ
|
0.0039
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Số
74 - Lò Đúc - P. Phạm Đình Hổ
|
QĐ số
3258/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc cho phép chuẩn
bị đầu tư dự án
|
|
79
|
Nhà văn hóa khu dân cư số 3
|
DSH
|
UBND
phường Lê Đại Hành
|
0.0047
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
55 - Lê Đại Hành - P. Lê Đại Hành
|
NQ
06/2015/NQ-HĐND ngày 2/7/2015 của Hội đồng nhân dân quận HBT về việc đầu tư vốn
ngân sách thực hiện dự án
|
|
80
|
Nhà văn hóa khu dân cư số 7A
|
DSH
|
UBND
phường Lê Đại Hành
|
0.0080
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
65 - Vân Hồ 3 - P.Lê Đại Hành
|
NQ
06/2015/NQ-HĐND ngày 2/7/2015 của Hội đồng nhân dân quận HBT về việc đầu tư vốn
ngân sách thực hiện dự án
|
|
81
|
Nhà văn hóa khu dân cư số 12
|
DSH
|
UBND
phường Bạch Đằng
|
0.0102
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
11 Vân Đồn
|
NQ
06/2015/NQ-HĐND ngày 2/7/2015 của Hội đồng nhân dân quận HBT về việc đầu tư vốn
ngân sách thực hiện dự án
|
|
82
|
Nhà văn hóa KDC số 7
|
DSH
|
UBND
phường Thanh Nhàn
|
0.0036
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
23 -
Ngõ Quỳnh
|
Văn
bản số 246/UBND-QLĐT ngày 07/4/2015 của UBND quận HBT về việc cho phép chuẩn
bị đầu tư dự án
|
|
83
|
Nhà văn hóa, CLB khu dân cư số 4B tổ 17
|
DSH
|
UBND
phường Thanh Lương
|
0.0080
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Khu
giếng chùa, tổ 6A
|
Quyết
định số 1529/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 của UBND quận HBT về
việc cho phép chuẩn bị đầu tư
|
|
84
|
Nhà văn hóa cụm dân cư số 7
|
DSH
|
UBND
phường Trương Định
|
0.0061
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ 3,
đường Hoàng Mai phường Trương Định
|
Văn
bản số 233/QLĐT ngày 28/8/2015 của
phòng QLĐT về việc lựa chọn đơn vị thẩm tra hồ sơ công trình
|
|
85
|
Nhà văn hóa khu dân cư số 2,3
|
DSH
|
UBND
phường Đồng Tâm (Vốn thực hiện: xã hội hóa)
|
0.0060
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
93 Lê Thanh Nghị
|
VB số
600/UBND-TCKH ngày 01/7/2014 của UBND quận HBT về việc cho phép thực hiện chuẩn
bị đầu tư
|
|
86
|
Nhà văn hóa cụm dân cư số 1 (tổ 2)
|
DSH
|
UBND
phường Đồng Tâm
|
0.0036
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Số
15 đường Giải Phóng
|
VB số
239/UBND-TCKH ngày 12/3/2013 của UBND
quận HBT về việc cho phép chuẩn bị đầu tư
|
|
87
|
Nhà văn hóa khu dân cư 12
|
DSH
|
UBND
phường Vĩnh Tuy
|
0.0068
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
37 - Mạc Thị Bưởi
|
NQ 06/2015/NQ-HĐND
ngày 2/7/2015 của Hội đồng nhân dân quận HBT về việc đầu tư vốn ngân sách thực
hiện dự án
|
|
88
|
Nhà văn hóa khu dân cư 22
|
DSH
|
UBND
phường Vĩnh Tuy
|
0.0070
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Khu
dân cư số 22 - Ngách 122/58 - Vĩnh Tuy
|
NQ
06/2015/NQ-HĐND ngày 2/7/2015 của Hội đồng nhân dân quận HBT về việc đầu tư vốn
ngân sách thực hiện dự án
|
|
89
|
Nhà văn hóa KDC số 1
|
DSH
|
UBND
phường Thanh Nhàn
|
0.0150
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
272
- Trần Khát Chân
|
Bức
xúc dân sinh
|
|
90
|
Nhà văn hóa khu dân cư số 4
|
DSH
|
UBND
phường Trương Định
|
0.0025
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
35-37 Đại La
|
Thông
báo số 25/TB-UBND ngày 22/4/2015 của UBND phường Trương Định về việc xóa bỏ
nhà VSCC
|
|
91
|
Nhà văn hóa khu dân cư số 3
|
DSH
|
UBND
phường Bách Khoa
|
0.0214
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
27 - Tạ Quang Bửu
|
Kiến
nghị KDC số 3 do chưa có nhà văn hóa
|
|
92
|
Nhà văn hóa khu dân cư số 5
|
DSH
|
UBND
phường Bách Khoa
|
0.0300
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
K4 -
Tập thể Bách Khoa
|
Kiến
nghị cử tri phường Bách Khoa
|
|
93
|
Nhà văn
hóa cụm dân cư số 6
|
DSH
|
UBND
phường Quỳnh Mai
|
0.0049
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Số
250 Kim Ngưu (trạm y tế cũ)
|
Quyết
định số 1402/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
quận Hai Bà Trưng
|
|
94
|
Xây dựng nhà văn hóa KDS số 12
|
DSH
|
UBND
phường Minh Khai
|
0.0050
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ 195 Minh Khai
|
Bức
xúc dân sinh
|
|
III.4
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Khu vui chơi và cây xanh
|
DKV
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
0.2156
|
|
0.2156
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ao
Đông Ba (ao chùa Quỳnh) - P. Quỳnh Lôi
|
Quyết
định số 1127/QĐ-UBND ngày 8/6/2009 của UBND quận HBT về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật chuẩn bị mặt bằng để xây dựng
|
x
|
96
|
Cây xanh, sân chơi (Công ty CP Vật tư
và Xuất nhập khẩu)
|
DKV
|
Công
ty CP Vật tư và Xuất nhập khẩu
|
0.0348
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
124 - phố Vĩnh Tuy phường Vĩnh Tuy
|
Văn
bản số 3970/STNMT-QHKHSDĐ ngày 7/7/2015 của sở
Tài nguyên và Môi trường về việc tham gia ý kiến phục vụ cấp giấy phép quy hoạch
dự án; Giấy phép Quy hoạch số 3090/GPQH cấp ngày 17/7/2015 do Sở Quy hoạch Kiến trúc cấp cho Công ty CP Vật
tư và Xuất nhập khẩu; Văn bản số 3948/QHKT-TMB(P6) ngày 01/09/2015 của Sở Quy
hoạch Kiến trúc về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng dự án
|
|
III.5
|
Đất giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Trường mầm non Đồng Tâm
|
DGD
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
0.2383
|
|
0.2383
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
163
Đại La - P.Đồng Tâm
|
Quyết
định số 1402/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
quận Hai Bà Trưng
|
x
|
III.6
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Đất ở (Công ty CP Vật tư và Xuất nhập khẩu)
|
ODT
|
Công
ty CP Vật tư và Xuất nhập khẩu
|
0.1879
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
124 - phố Vĩnh Tuy phường Vĩnh Tuy
|
Văn
bản số 3970/STNMT-QHKHSDĐ ngày 7/7/2015 của sở Tài nguyên và Môi trường về việc
tham gia ý kiến phục vụ cấp giấy phép quy hoạch dự án; Giấy phép Quy hoạch số 3090/GPQH cấp ngày 17/7/2015 do Sở Quy hoạch Kiến trúc cấp
cho Công ty CP Vật tư và Xuất nhập khẩu; Văn bản số
3948/QHKT-TMB(P6) ngày 01/09/2015 của Sở
Quy hoạch Kiến trúc về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng dự án
|
|
99
|
Đất ở (Công ty
CP Hữu Nghị)
|
ODT
|
Công
ty CP Hữu Nghị
|
0.0101
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
116B
- Phố Huế Phường Ngô Thì Nhậm
|
Văn bản
số 9430/UBND-TNMT ngày 31/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận
chủ trương của dự án
|
|
100
|
Khu thương mại dịch vụ, văn phòng,
căn hộ, nhà trẻ, trường học và cây xanh
|
ODT
|
Công
ty cổ phần Dệt Minh Khai; Tổng công ty cổ phần Xuất nhập khẩu xây dựng Việt
Nam
|
3,82
|
|
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Số
423 phố Minh Khai, quận Hai Bà Trưng
|
Văn
bản số 1771/UBND-CN ngày 04/4/2007 của UBND thành phố đồng ý về nguyên tắc để
Công ty Dệt Minh Khai di dời cơ sở sản
xuất tại số 423 Minh Khai và làm thủ tục chuyển mục đích theo quy định. Văn bản
số 5109/QHKT-P7 ngày 04/11/2015 của Sở Quy hoạch Kiến trúc chấp thuận chỉ
tiêu quy hoạch.
|
|