|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 171/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đak Pơ tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
171/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Kpă Thuyên
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 171/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 26
tháng 04 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐAK PƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đak Pơ
tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 1121/TTr-STNMT ngày 23 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đak Pơ với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại
đất trong năm 2018:
Đơn vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Đak Pơ
|
Xã An Thành
|
Xã Hà Tam
|
Xã Cư An
|
Xã Tân An
|
Xã Yang Bắc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
42.260,37
|
1.733,61
|
3.898,82
|
8.687,36
|
3.237,56
|
2.256,37
|
5.417,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.383,46
|
23,49
|
47,02
|
272,11
|
184,79
|
336,42
|
117,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
466,88
|
11,85
|
14,72
|
70,07
|
37,39
|
100,55
|
23,49
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
20.502,90
|
1.446,81
|
3.335,42
|
3.219,48
|
2.066,30
|
1.599,52
|
4.063,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.981,64
|
171,17
|
213,01
|
215,24
|
341,64
|
317,55
|
329,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.499,10
|
|
|
3.771,27
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9.693,53
|
61,75
|
263,49
|
1.183,40
|
605,83
|
|
880,44
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
195,72
|
30,39
|
39,88
|
23,45
|
39,00
|
2.88
|
27,17
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,02
|
|
|
2,41
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.662,64
|
356,51
|
338,29
|
561,08
|
415,01
|
394,90
|
499,14
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3.105,39
|
66,05
|
21,01
|
242,91
|
55,81
|
87,97
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,18
|
2,18
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,25
|
1,46
|
1,22
|
1,13
|
0,31
|
1,13
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
16,36
|
|
0,05
|
|
4,19
|
1,70
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,04
|
|
|
|
|
2,04
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
806,31
|
109,39
|
96,35
|
93,48
|
209,64
|
86,16
|
99,57
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,10
|
|
2,10
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
336,48
|
|
37,72
|
35,30
|
53,02
|
96,00
|
39,99
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
70,28
|
70,28
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,10
|
8,44
|
0,91
|
0,75
|
0,67
|
0,18
|
0,64
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,37
|
4,96
|
|
0,57
|
|
|
0,09
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,62
|
|
|
|
2,47
|
2,15
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
45,26
|
1,21
|
4,02
|
4,11
|
6,57
|
8,92
|
5,96
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
10,70
|
|
2,76
|
|
3,43
|
4,51
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,36
|
0,89
|
0,49
|
0,77
|
0,46
|
0,93
|
1,43
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,20
|
7,20
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,08
|
|
0,13
|
|
0,23
|
1,07
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.002,40
|
58,05
|
167,79
|
165,64
|
33,45
|
78,33
|
283,07
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
152,14
|
26,40
|
3,74
|
16,42
|
44,76
|
23,81
|
18,37
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
50,02
|
|
|
|
|
|
50,02
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.330,22
|
9,95
|
102,47
|
412,90
|
35,93
|
1,76
|
317,86
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
2.100,07
|
2.100,07
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Phú An
|
Xã Ya Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...(12)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
42.260,37
|
3.095,74
|
13.933,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,383,46
|
292,79
|
109,54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
466,88
|
147,72
|
61,09
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
20.502,90
|
1.552,49
|
3.219,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.981,64
|
222,24
|
171,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.499,10
|
|
4.727,83
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9.693,53
|
1.001,72
|
5.696,90
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
195,72
|
24,89
|
8,06
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,02
|
1,61
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.662,64
|
240,57
|
2.857,14
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3.105,39
|
|
2.631,64
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,18
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
15,00
|
15,00
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,25
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
16,36
|
10,42
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,04
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
806,31
|
66,95
|
44,77
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,10
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
336,48
|
50,99
|
23,46
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
70,28
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,10
|
0,78
|
0,73
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,37
|
|
1,75
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,62
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
45,26
|
12,95
|
1,52
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
10,70
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,36
|
0,49
|
0,90
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,20
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,08
|
0,65
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.002,40
|
65,72
|
150,35
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
152,14
|
16,62
|
2,02
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
50,02
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.330,22
|
467,48
|
981,87
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
2.100,07
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Đak Pơ
|
Xã An Thành
|
Xã Hà Tam
|
Xã Cư An
|
Xã Tân An
|
Xã Yang Bắc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
380,77
|
19,11
|
27,38
|
103,25
|
141,34
|
4,78
|
61,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6,03
|
|
|
0,53
|
5,48
|
0,02
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,51
|
|
|
0,51
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
372,32
|
18,70
|
27,38
|
102,07
|
135,70
|
3,56
|
61,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,74
|
0,40
|
|
0,14
|
|
1,20
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,31
|
|
|
0,31
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,09
|
0,01
|
|
0,08
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,28
|
|
|
0,12
|
0,16
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,45
|
0,03
|
|
1,22
|
0,12
|
0,08
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,42
|
|
|
1,22
|
0,120
|
0,08
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Phú An
|
Xã Ya Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...(12)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
380,77
|
23,38
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6,03
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,51
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
372,32
|
23,38
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,74
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,31
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,09
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,28
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,45
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,42
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Đak Pơ
|
Xã An Thành
|
Xã Hà Tam
|
Xã Cư An
|
Xã Tân An
|
Xã Yang Bắc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
274,79
|
9,66
|
30,59
|
3,65
|
143,44
|
8,64
|
53,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
6,03
|
|
|
0,53
|
5,48
|
0,02
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,51
|
|
|
0,51
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
264,59
|
8,95
|
30,39
|
2,27
|
137,55
|
7,17
|
53,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,49
|
0,70
|
0,20
|
0,34
|
0,25
|
1,45
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,31
|
|
|
0,31
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,09
|
0,01
|
|
0,08
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,28
|
|
|
0,12
|
0,16
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Phú An
|
Xã Ya Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...(12)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
274,79
|
25,18
|
0,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
6,03
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,51
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
264,59
|
24,93
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,49
|
0,25
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,31
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,09
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,28
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Đak Pơ
|
Xã An Thành
|
Xã Hà Tam
|
Xã Cư An
|
Xã Tân An
|
Xã Yang Bắc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
252,57
|
1,50
|
10,00
|
1,00
|
4,07
|
1,00
|
50,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,50
|
1,50
|
|
1,00
|
|
1,001
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
73,20
|
|
10,00
|
|
4,07
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
175,87
|
|
|
|
|
|
50,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Phú An
|
Xã Ya Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...(12)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
252,57
|
40,00
|
145,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,50
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
73,20
|
5,00
|
54,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
175,87
|
35,00
|
90,87
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,25
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,25
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Đak Pơ có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Công
an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đak Pơ; Thủ
trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan và Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Đak Pơ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký, nội dung các Văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Kpă Thuyên
|
Quyết định 171/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đak Pơ tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 171/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đak Pơ tỉnh Gia Lai
441
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|