|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1700/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Hòa Vang Đà Nẵng
Số hiệu:
|
1700/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Đặng Việt Dũng
|
Ngày ban hành:
|
18/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1700/QĐ-UBND
|
Đà
Nẵng, ngày 18 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HÒA VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và
thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hòa Vang tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 838/TTr-STNMT
ngày 01 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Vang
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Hòa Bắc
|
Hòa Liên
|
Hòa Ninh
|
Hòa Sơn
|
Hòa Nhơn
|
Hòa Phú
|
Hòa Phong
|
Hòa Châu
|
Hòa Tiến
|
Hòa Phước
|
Hòa Khương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
73.317,20
|
34.414,65
|
3.920,81
|
10.372,19
|
2.396,17
|
3.268,52
|
8.925,14
|
1.836,12
|
906,06
|
1.471,50
|
686,22
|
5.119,82
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
DNP
|
62.674,91
|
33.684,32
|
2.059,39
|
9.116,78
|
1.611,85
|
2.199,78
|
8.009,43
|
1.020,60
|
337,08
|
737,05
|
214,91
|
3.683,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN
|
3.078,80
|
93,67
|
329,32
|
137,66
|
200,95
|
351,31
|
79,31
|
487,91
|
248,81
|
565,47
|
152,99
|
431,40
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.078,80
|
93,67
|
329,32
|
137,66
|
200,95
|
351,31
|
79,31
|
487,91
|
248,81
|
565,47
|
152,99
|
431,40
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.605,78
|
245,28
|
72,37
|
103,69
|
93,14
|
231,14
|
198,93
|
193,10
|
87,24
|
141,15
|
61,00
|
178,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
997,65
|
41,15
|
34,31
|
451,24
|
135,02
|
66,88
|
196,52
|
4,15
|
0,52
|
27,22
|
0,35
|
40,29
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
8.693,80
|
4.527,50
|
296,90
|
1.412,40
|
|
103,30
|
1.009,40
|
|
|
|
|
1.344,30
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
26.751,06
|
20.623,60
|
|
3.863,36
|
|
|
2.264,10
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
21.356,00
|
8.150,45
|
1.294,18
|
3.146,34
|
1.112,08
|
1.439,52
|
4.252,56
|
331,67
|
|
|
|
1.629,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
110,25
|
2,67
|
32,30
|
2,09
|
|
7,63
|
8,61
|
3,77
|
0,51
|
3,21
|
0,57
|
48,89
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
81,56
|
|
|
|
70,66
|
|
|
|
|
|
|
10,90
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.100,76
|
643,58
|
1.728,01
|
1.240,43
|
769,55
|
981,51
|
913,88
|
762,11
|
522,19
|
704,20
|
452,30
|
1.383,00
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
432,27
|
0,31
|
|
3,17
|
6,73
|
70,73
|
7,62
|
6,71
|
|
|
|
337,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
60,34
|
2,31
|
|
0,04
|
6,84
|
1,75
|
48,02
|
1,25
|
|
|
0,13
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKN
|
658,53
|
|
653,59
|
|
|
4,00
|
|
|
|
0,12
|
|
0,82
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
24,70
|
|
|
|
|
24,70
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
303,44
|
1,15
|
0,24
|
11,58
|
9,85
|
271,87
|
3,25
|
0,84
|
|
1,35
|
3,31
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKK
|
1.290,47
|
101,01
|
765,10
|
10,39
|
173,81
|
153,49
|
12,72
|
26,99
|
15,14
|
26,32
|
5,50
|
|
2.7
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
58,24
|
24,49
|
|
10,76
|
19,55
|
|
|
|
|
|
0,44
|
3,00
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.942,20
|
207,71
|
267,32
|
126,23
|
155,64
|
245,32
|
75,47
|
175,71
|
151,87
|
207,90
|
115,08
|
213,95
|
2.9
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
16,90
|
|
11,10
|
|
0,05
|
|
4,30
|
|
0,04
|
|
0,13
|
1,28
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1,61
|
|
|
|
|
1,61
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2.998,20
|
123,54
|
359,94
|
233,00
|
288,14
|
311,25
|
162,27
|
353,75
|
230,36
|
334,48
|
197,42
|
404,06
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
20,30
|
2,90
|
0,39
|
1,67
|
1,25
|
5,03
|
0,62
|
5,39
|
0,98
|
0,52
|
0,77
|
0,78
|
2.13
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
13,60
|
|
0,18
|
0,06
|
0,35
|
|
0,65
|
9,85
|
0,28
|
|
|
2,23
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
17,97
|
1,03
|
0,60
|
3,08
|
6,89
|
1,26
|
|
0,44
|
2,10
|
1,83
|
0,68
|
0,06
|
2.15
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
667,19
|
8,22
|
33,69
|
46,41
|
169,46
|
16,84
|
14,25
|
68,38
|
17,87
|
73,60
|
32,07
|
186,40
|
2.16
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
30,31
|
|
|
|
11,90
|
|
9,26
|
|
0,83
|
|
2,03
|
6,29
|
2.17
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
79,60
|
0,94
|
29,62
|
4,89
|
1,04
|
1,23
|
|
3,90
|
18,20
|
|
18,99
|
0,79
|
2.18
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
19,50
|
1,56
|
1,59
|
0,60
|
1,95
|
1,78
|
5,73
|
1,10
|
1,49
|
1,87
|
0,65
|
1,18
|
2.19
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
22,81
|
0,08
|
2,00
|
0,62
|
2,01
|
5,12
|
1,51
|
3,34
|
1,49
|
2,37
|
2,28
|
1,99
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
995,65
|
269,19
|
154,33
|
44,30
|
32,79
|
76,53
|
141,19
|
55,76
|
61,52
|
66,37
|
51,89
|
41,78
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
446,92
|
1,29
|
111,49
|
0,25
|
42,99
|
30,70
|
17,64
|
60,56
|
7,33
|
|
2,09
|
172,58
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
541,53
|
86,75
|
133,42
|
14,98
|
14,78
|
87,23
|
1,83
|
53,41
|
46,79
|
30,25
|
18,99
|
53,10
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Hòa Bắc
|
Hòa Liên
|
Hòa Ninh
|
Hòa Sơn
|
Hòa Nhơn
|
Hòa Phú
|
Hòa Phong
|
Hòa Châu
|
Hòa Tiến
|
Hòa Phước
|
Hòa Khương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
124,77
|
9,49
|
19,20
|
4,35
|
2,40
|
45,97
|
17,53
|
11,81
|
4,24
|
0,32
|
7,00
|
2,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
29,34
|
|
2,70
|
|
0,10
|
7,10
|
6,93
|
6,56
|
1,80
|
0,12
|
3,50
|
0,53
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
32,50
|
2,46
|
5,70
|
|
|
14,25
|
0,30
|
3,22
|
2,44
|
0,20
|
3,50
|
0,43
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
31,53
|
4,43
|
8,40
|
1,00
|
0,05
|
13,62
|
0,70
|
2,03
|
|
|
|
1,30
|
1.4
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
31,40
|
2,60
|
2,40
|
3,35
|
2,25
|
11,00
|
9,60
|
|
|
|
|
0,20
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8,59
|
0,32
|
0,90
|
2,00
|
1,70
|
3,20
|
|
0,11
|
|
|
0,20
|
0,16
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
0,75
|
|
0,65
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,50
|
|
|
2,00
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,34
|
0,32
|
0,25
|
|
0,20
|
3,10
|
|
0,11
|
|
|
0,20
|
0,16
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Hòa Bắc
|
Hòa Liên
|
Hòa Ninh
|
Hòa Sơn
|
Hòa Nhơn
|
Hòa Phú
|
Hòa Phong
|
Hòa Châu
|
Hòa Tiến
|
Hòa Phước
|
Hòa Khương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
151,35
|
9,99
|
20,55
|
4,99
|
6,72
|
57,57
|
18,13
|
17,68
|
4,64
|
0,72
|
7,40
|
2,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
32,63
|
|
2,70
|
|
0,10
|
8,00
|
6,93
|
8,85
|
1,80
|
0,12
|
3,50
|
0,63
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
36,89
|
2,66
|
5,90
|
0,20
|
0,20
|
16,45
|
0,50
|
3,61
|
2,64
|
0,40
|
3,70
|
0,63
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
LNK/PNN
|
37,93
|
4,73
|
9,10
|
1,20
|
1,75
|
15,92
|
0,90
|
2,23
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
1,50
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,24
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
sản xuất
|
RXS/PNN
|
43,66
|
2,60
|
2,85
|
3,35
|
4,67
|
17,20
|
9,80
|
2,99
|
|
|
|
0,20
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
10,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,90
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
|
|
0,50
|
|
0,40
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Hòa Bắc
|
Hòa Liên
|
Hòa Ninh
|
Hòa Sơn
|
Hòa Nhơn
|
Hòa Phú
|
Hòa Phong
|
Hòa Châu
|
Hòa
Tiến
|
Hòa Phước
|
Hòa Khương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng cộng
|
|
7,32
|
2,00
|
0,20
|
|
1,92
|
3,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,32
|
2,00
|
0,20
|
|
1,92
|
3,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
0,80
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
TMD
|
0,47
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2.4
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,20
|
2,00
|
|
|
1,20
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất xây dựng
trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây
dựng công trình sự nghiệp
|
DTS
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Hòa Vang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông
nghiệp không cùng thửa đất ở sang đất ở phải có ý kiến thống nhất bằng văn bản
của Sở Tài nguyên và Môi trường về quy hoạch sử dụng đất, Sở Xây dựng về quy
hoạch xây dựng trước khi quyết định chuyển mục đích sử
dụng đất theo quy định.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện
Hòa Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- Lưu VT, QLĐTh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Việt Dũng
|
Quyết định 1700/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1700/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 18/04/2019 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
1.431
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|