|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1700/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Nga Sơn Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1700/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1700/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 08 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp
thuận bổ 1730/QĐ-UBNDsung Danh mục dự án phải thu hồi
đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Nga Sơn tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 09/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 443/TTr-STNMT ngày 04/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm
định số 86/BC-STNMT ngày 04/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm
2019, huyện Nga Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện
Nga Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
15.782,39
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.264,93
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.887,65
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.629,81
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
130,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
104,61
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
95,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
25,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,53
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
126,13
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
122,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,04
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
0,96
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,96
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm
tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nga Sơn.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện
Nga Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội
dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên
để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch
sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để
thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế
hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước
UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Nga Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh
(để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để
b/cáo);
- Các đơn vị có liên
quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC108.5 19)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu
số 01.1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Nga Văn
|
Nga Trường
|
Nga Thắng
|
Nga Thạch
|
Nga Thái
|
Nga Liên
|
Nga Thủy
|
Nga Tân
|
Nga Điền
|
Nga Phú
|
Nga An
|
Nga Thành
|
Nga Hải
|
Nga Giáp
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
9.264,93
|
428,14
|
333,95
|
426,25
|
387,20
|
468,09
|
250,94
|
348,46
|
799,61
|
479,34
|
441,63
|
508,10
|
238,29
|
284,64
|
396,52
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5.207,99
|
351,70
|
263,74
|
365,87
|
207,61
|
238,40
|
12,49
|
1,32
|
|
331,03
|
352,00
|
391,97
|
183,40
|
203,11
|
314,54
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.192,30
|
350,33
|
166,23
|
358,75
|
199,96
|
238,40
|
12,49
|
1,32
|
|
308,95
|
352,00
|
330,97
|
115,31
|
199,28
|
103,75
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.800,65
|
27,51
|
18,84
|
30,64
|
39,37
|
154,59
|
219,44
|
158,55
|
232,53
|
86,53
|
47,25
|
27,38
|
25,01
|
55,29
|
40,64
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
317,52
|
7,36
|
11,10
|
13,33
|
8,21
|
35,07
|
|
5,71
|
38,24
|
35,37
|
9,46
|
31,17
|
2,34
|
9,55
|
11,47
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
334,64
|
|
|
|
|
|
|
55,12
|
279,52
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
126,44
|
|
|
5,31
|
|
|
|
|
|
20,01
|
|
29,51
|
|
|
|
17
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
926,32
|
41,57
|
35,29
|
6,05
|
131,11
|
4,86
|
15,13
|
119,14
|
243,34
|
6,40
|
29,88
|
21,85
|
10,70
|
9,09
|
16,42
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
551,37
|
|
4,98
|
5,05
|
0,90
|
35,17
|
3,88
|
8,62
|
5,98
|
|
3,04
|
6,22
|
16,84
|
7,60
|
13,45
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.887,65
|
181,17
|
136,66
|
200,63
|
194,73
|
273,97
|
197,38
|
215,47
|
328,93
|
309,02
|
241,46
|
288,64
|
113,92
|
146,95
|
183,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,03
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
20,00
|
6,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
9,89
|
0,81
|
|
|
2,00
|
|
0,50
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
0,20
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
35,95
|
3,94
|
|
0,05
|
1,87
|
0,07
|
0,85
|
1,82
|
|
0,11
|
|
1,31
|
1,12
|
0,12
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.843,77
|
74,14
|
57,45
|
81,08
|
73,50
|
104,64
|
60,91
|
74,10
|
137,58
|
74,83
|
79,78
|
89,77
|
46,82
|
52,36
|
78,16
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,52
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,02
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,01
|
|
|
0,20
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.095,08
|
72,96
|
57,88
|
58,16
|
51,81
|
160,39
|
117,04
|
86,05
|
116,74
|
147,25
|
120,41
|
150,37
|
57,13
|
79,50
|
70,50
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
43,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,99
|
0,12
|
0,20
|
1,17
|
0,29
|
0,33
|
0,38
|
0,45
|
0,30
|
0,18
|
0,48
|
0,40
|
0,59
|
0,21
|
1,19
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
17,15
|
|
1,19
|
|
0,47
|
1,13
|
2,25
|
0,13
|
|
1,13
|
1,38
|
3,60
|
|
0,88
|
0,01
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
231,01
|
7,71
|
11,22
|
15,98
|
6,02
|
6,21
|
10,85
|
5,23
|
3,67
|
10,56
|
7,19
|
19,86
|
6,34
|
9,40
|
12,90
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14,89
|
|
|
1,35
|
6,52
|
|
|
|
|
|
|
4,68
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
27,85
|
1,40
|
1,11
|
2,17
|
0,90
|
1,20
|
1,05
|
1,03
|
0,78
|
1,34
|
0,85
|
1,87
|
1,09
|
0,50
|
1,22
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
13,37
|
0,24
|
2,44
|
0,33
|
0,14
|
|
0,11
|
0,12
|
|
1,26
|
1,21
|
0,08
|
0,83
|
0,19
|
2,16
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
378,72
|
11,30
|
1,59
|
29,52
|
48,68
|
|
3,44
|
31,36
|
53,16
|
55,37
|
29,88
|
|
|
2,25
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
92,84
|
|
3,58
|
10,68
|
2,53
|
|
|
|
3,95
|
16,99
|
|
15,70
|
|
|
17,23
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
36,00
|
|
|
|
|
|
|
15,18
|
11,56
|
|
0,27
|
|
|
1,34
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.629,81
|
7,77
|
5,73
|
65,68
|
10,19
|
15,64
|
1,80
|
83,90
|
385,42
|
315,86
|
94,21
|
131,77
|
0,91
|
1,12
|
111,45
|
Phụ biểu
số 01.2:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN
NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Ghi chú
|
Nga
Yên
|
Nga Mỹ
|
Nga Hưng
|
Nga Thanh
|
Nga Bạch
|
Nga Trung
|
Nga Nhân
|
Nga Lĩnh
|
Nga Tiến
|
Nga Thiện
|
Nga Vịnh
|
Ba
Đình
|
Thị Trấn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
9.264,93
|
235,09
|
200,05
|
139,42
|
191,49
|
154,26
|
220,38
|
242,01
|
317,04
|
350,64
|
555,65
|
347,17
|
510,32
|
10,25
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5.207,99
|
163,22
|
127,47
|
97,93
|
6,00
|
75,80
|
149,56
|
165,43
|
160,62
|
112,54
|
219,62
|
282,94
|
425,68
|
4,00
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.192,30
|
94,60
|
62,44
|
13,84
|
6,00
|
0,36
|
147,78
|
41,59
|
150,36
|
112,54
|
136,75
|
261,47
|
425,68
|
1,15
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.800,65
|
39,95
|
35,74
|
16,96
|
151,83
|
44,40
|
40,71
|
39,60
|
68,14
|
144,38
|
42,83
|
5,63
|
4,62
|
2,29
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
317,52
|
3,35
|
10,88
|
4,60
|
19,89
|
|
10,17
|
6,32
|
1,66
|
|
10,07
|
31,81
|
0,39
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
334,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
126,44
|
|
|
|
|
|
|
|
24,30
|
|
47,31
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
926,32
|
26,18
|
11,11
|
14,26
|
0,96
|
8,97
|
13,00
|
29,75
|
12,79
|
30,22
|
36,80
|
26,11
|
21,38
|
3,96
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
551,37
|
2,39
|
14,85
|
5,67
|
12,81
|
25,09
|
6,94
|
0,91
|
49,53
|
63,50
|
199,02
|
0,68
|
58,25
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.887,65
|
149,61
|
165,19
|
91,20
|
153,14
|
135,45
|
111,43
|
106,58
|
169,47
|
226,74
|
185,89
|
127,73
|
154,69
|
98,03
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,82
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
20,00
|
|
13,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
9,89
|
1,55
|
|
0,78
|
|
|
|
|
0,50
|
0,70
|
|
|
0,15
|
1,70
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
35,95
|
2,39
|
8,40
|
0,20
|
3,37
|
3,24
|
0,28
|
0,09
|
3,14
|
|
|
0,45
|
|
3,13
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.843,77
|
63,40
|
60,86
|
33,97
|
45,86
|
38,36
|
53,69
|
53,02
|
61,48
|
94,81
|
85,09
|
62,23
|
67,44
|
38,44
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,52
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
2,44
|
|
|
0,72
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,02
|
|
0,40
|
0,13
|
|
0,55
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2.095,08
|
63,36
|
61,67
|
48,47
|
81,44
|
69,59
|
49,45
|
44,53
|
59,56
|
107,35
|
58,19
|
46,32
|
58,96
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
43,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43,75
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,99
|
0,67
|
0,47
|
0,59
|
0,39
|
0,75
|
0,77
|
0,91
|
0,42
|
0,28
|
0,30
|
0,99
|
0,60
|
2,56
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
17,15
|
0,83
|
|
1,31
|
0,83
|
0,60
|
0,01
|
0,05
|
|
0,50
|
0,81
|
0,04
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang tễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
231,01
|
9,76
|
17,02
|
4,97
|
6,28
|
8,91
|
6,33
|
4,82
|
7,35
|
4,06
|
9,85
|
7,45
|
8,30
|
2,77
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14,89
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2,29
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
27,85
|
1,09
|
0,98
|
0,75
|
0,39
|
1,99
|
0,81
|
1,55
|
1,00
|
0,46
|
0,56
|
0,81
|
0,95
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,37
|
1,18
|
0,18
|
0,03
|
0,25
|
0,09
|
0,09
|
0,12
|
1,47
|
|
0,42
|
0,32
|
0,11
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
378,72
|
5,38
|
|
|
6,63
|
11,15
|
|
|
24,37
|
15,80
|
18,85
|
7,66
|
18,18
|
4,15
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
92,84
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
7,89
|
2,78
|
9,38
|
1,46
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
36,00
|
|
|
|
7,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.629,81
|
0,92
|
0,64
|
0,31
|
2,62
|
2,26
|
1,39
|
0,62
|
18,17
|
4,68
|
360,93
|
2,33
|
0,44
|
3,05
|
|
Phụ biểu
số 02.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Nga Văn
|
Nga Trường
|
Nga Thắng
|
Nga Thạch
|
Nga Thái
|
Nga Liên
|
Nga Thủy
|
Nga Tân
|
Nga Điền
|
Nga Phú
|
Nga An
|
Nga Thành
|
Nga Hải
|
Nga Giáp
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
130,47
|
13,99
|
6,83
|
1,23
|
4,20
|
2,00
|
2,01
|
1,53
|
0,80
|
1,13
|
0,98
|
6,00
|
5,24
|
8,65
|
1,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
104,61
|
11,69
|
6,72
|
1,23
|
4,14
|
1,50
|
0,51
|
|
|
0,55
|
0,77
|
2,30
|
4,84
|
7,65
|
0,77
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
95,12
|
11,69
|
6,72
|
1,23
|
4,14
|
1,50
|
0,51
|
|
|
0,55
|
0,77
|
2,30
|
4,84
|
7,65
|
0,77
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
25,84
|
2,30
|
0,11
|
|
0,06
|
0,50
|
1,48
|
1,53
|
0,80
|
0,58
|
0,21
|
3,70
|
0,40
|
1,00
|
0,44
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa
|
HNK/LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 02.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Ghi chú
|
Nga
Yên
|
Nga Mỹ
|
Nga Hưng
|
Nga Thanh
|
Nga Bạch
|
Nga Trung
|
Nga Nhân
|
Nga Lĩnh
|
Nga Tiến
|
Nga Thiện
|
Nga Vịnh
|
Ba
Đình
|
Thị Trấn
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
130,47
|
8,32
|
25,97
|
4,49
|
4,16
|
2,95
|
5,06
|
1,20
|
1,70
|
2,90
|
5,83
|
3,99
|
1,31
|
6,79
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
104,61
|
7,64
|
23,05
|
4,09
|
|
2,80
|
4,56
|
1,20
|
1,26
|
|
5,83
|
3,89
|
0,83
|
6,79
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
95,12
|
7,64
|
23,05
|
4,09
|
|
0,10
|
4,56
|
1,20
|
1,26
|
|
5,83
|
3,89
|
0,83
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
25,84
|
0,68
|
2,92
|
0,40
|
4,16
|
0,15
|
0,50
|
|
0,44
|
2,90
|
|
0,10
|
0,48
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,53
|
|
0,20
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất lúa
|
HNK/LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
1,53
|
|
0,20
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND
ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Nga Văn
|
Nga Trường
|
Nga Thắng
|
Nga Thạch
|
Nga Thái
|
Nga Liên
|
Nga Thủy
|
Nga Tân
|
Nga Điền
|
Nga Phú
|
Nga An
|
Nga Thành
|
Nga Hải
|
Nga Giáp
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
122,09
|
13,99
|
6,83
|
1,23
|
2,20
|
2,00
|
1,51
|
1,53
|
0,80
|
1,13
|
0,98
|
5,00
|
5,24
|
8,65
|
1,01
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
97,43
|
11,69
|
6,72
|
1,23
|
2,14
|
1,50
|
0,51
|
|
|
0,55
|
0,77
|
1,30
|
4,84
|
7,65
|
0,57
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
89,34
|
11,69
|
6,72
|
1,23
|
2,14
|
1,50
|
0,51
|
|
|
0,55
|
0,77
|
1,30
|
4,84
|
7,65
|
0,57
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
24,66
|
2,30
|
0,11
|
|
0,06
|
0,50
|
1,00
|
1,53
|
0,80
|
0,58
|
0,21
|
3,70
|
0,40
|
1,00
|
0,44
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4,04
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,04
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gồm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 03.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Ghi chú
|
Nga
Yên
|
Nga Mỹ
|
Nga Hưng
|
Nga Thanh
|
Nga Bạch
|
Nga Trung
|
Nga Nhân
|
Nga Lĩnh
|
Nga Tiến
|
Nga Thiện
|
Nga Vịnh
|
Ba
Đình
|
Thị Trấn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
122,09
|
7,17
|
25,97
|
3,71
|
4,16
|
1,55
|
5,06
|
1,20
|
1,20
|
2,20
|
5,83
|
3,99
|
1,16
|
6,79
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
97,43
|
6,49
|
23,05
|
3,31
|
|
1,40
|
4,56
|
1,20
|
0,76
|
|
5,83
|
3,89
|
0,68
|
6,79
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
89,34
|
6,49
|
23,05
|
3,31
|
|
0,10
|
4,56
|
1,20
|
0,76
|
|
5,83
|
3,89
|
0,68
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
24,66
|
0,68
|
2,92
|
0,40
|
4,16
|
0,15
|
0,50
|
|
0,44
|
2,20
|
|
0,10
|
0,48
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4,04
|
|
2,27
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,04
|
|
2,27
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Nga
Văn
|
Nga
Mỹ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,96
|
0,06
|
0,90
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,90
|
|
0,9
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,03
|
0,03
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
0,03
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
Phụ biểu
số 05:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC
HIỆN NĂM 2019 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
I
|
Dự án đất ở Khu dân cư đô thị
|
3,92
|
|
1
|
Khu dân cư phía tây chùa Kim Quy
(Tiểu khu 2)
|
1,30
|
Thị
trấn
|
2
|
Khu dân cư phía tây khu hành chính
|
1,30
|
Thị
trấn
|
3
|
Khu dân cư Đượng thông
|
1,10
|
Thị
trấn
|
4
|
Khu dân cư trại
cá Tiểu Khu 3
|
0,22
|
Thị
trấn
|
II
|
Dự án đất ở Khu dân cư nông thôn
|
50,09
|
|
1
|
Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động
Từ Thức (Đoạn Nga Thiện)
|
2,72
|
Nga
Thiện
|
2
|
Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động
Từ Thức
|
1,20
|
Nga
Trường
|
3
|
Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động
Từ Thức
|
1,60
|
Nga
Trường
|
4
|
Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động
Từ Thức
|
1,78
|
Nga
Văn
|
5
|
Khu dân cư Bắc Kênh Hưng Long
|
1,00
|
Nga
Văn
|
6
|
Khu dân cư tây đường Tuấn Phương đi
chi nhánh điện
|
1,90
|
Nga
Mỹ
|
7
|
Khu dân cư đông đường đi chi nhánh
điện
|
1,80
|
Nga
Mỹ
|
8
|
Khu dân cư đông
QL10 (Nga Mỹ)
|
1,70
|
Nga
Mỹ
|
9
|
Khu dân cư đông trường Chu Văn An mới
|
0,50
|
Nga
Mỹ
|
11
|
Khu dân cư đông QL10 (Nga Trung)
|
2,03
|
Nga
Trung
|
12
|
Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi
QL 10 (Nga Yên)
|
1,00
|
Nga
Yên
|
13
|
Khu dân cư Kênh B6 đi đường Bến Tín
Cầu Vàng
|
2,50
|
Nga
Thành
|
14
|
Khu dân cư Nam Nhà máy nước
|
0,23
|
Nga
Yên
|
15
|
Dự án Khu dân cư Đê Ngự Hàm
|
2,03
|
Nga
Thanh
|
16
|
Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi
QL 10 (Nga Hải)
|
3,10
|
Nga
Hải
|
17
|
Dự án khu dân cư sau công sở (Nga Vịnh)
|
1,76
|
Nga
Vịnh
|
18
|
Dự án khu dân cư Đồng Bầu
|
1,00
|
Nga
Hưng
|
Dự án khu dân cư Đồng Bầu
|
1,00
|
Nga
Mỹ
|
19
|
Dự án khu dân cư xã Nga Thành
|
0,90
|
Nga
Thành
|
20
|
Dự án khu dân cư xã Nga Thái
|
1,20
|
Nga
Thái
|
21
|
Dự án khu dân cư xã Nga Tân
|
1,00
|
Nga
Tân
|
22
|
Dự án khu dân cư xã Nga Thắng
|
0,80
|
Nga
Thắng
|
23
|
Dự án khu dân cư Nga Thanh
|
0,80
|
Nga
Thanh
|
24
|
Dự án khu dân cư Nga An
|
1,00
|
Nga
An
|
25
|
Dự án khu dân cư Nga Liên
|
0,70
|
Nga
Liên
|
26
|
Dự án khu dân cư Nga Lĩnh
|
0,80
|
Nga Lĩnh
|
27
|
Dự án khu dân cư Nga Yên
|
1,00
|
Nga
Yên
|
28
|
Dự án khu dân cư Nga Hưng
|
0,70
|
Nga
Hưng
|
29
|
Dự án khu dân cư Nga Mỹ
|
0,70
|
Nga
Mỹ
|
30
|
Dự án khu dân cư Nga Giáp
|
0,35
|
Nga
Giáp
|
31
|
Dự án khu dân cư Nga Trường
|
0,70
|
Nga Trường
|
32
|
Dự án khu dân cư Nga Tiến
|
0,70
|
Nga
Tiến
|
33
|
Dự án khu dân cư Nga Trung
|
0,80
|
Nga
Trung
|
34
|
Dự án khu dân cư Nga Nhân
|
0,70
|
Nga
Nhân
|
35
|
Dự án khu dân cư Ba Đình
|
0,78
|
Ba
Đình
|
36
|
Dự án khu dân cư Nga Thủy
|
1,30
|
Nga
Thủy
|
37
|
Dự án khu dân cư Nga Thạch
|
1,33
|
Nga
Thạch
|
38
|
Dự án khu dân cư Nga Điền
|
0,72
|
Nga
Điền
|
39
|
Dự án khu dân cư Nga Thiện
|
0,45
|
Nga
Thiện
|
40
|
Dự án khu dân cư Nga Phú
|
0,78
|
Nga
Phú
|
41
|
Dự án khu dân cư Nga Vịnh
|
0,60
|
Nga
Vịnh
|
42
|
Dự án khu dân cư Nga Bạch
|
1,20
|
Nga
Bạch
|
43
|
Dự án khu dân cư Nga Hải
|
0,70
|
Nga
Hải
|
44
|
Dự án khu dân cư Nga Văn
|
0,53
|
Nga
Văn
|
III
|
Dự án Trụ sở cơ quan
|
0,64
|
|
1
|
Mở rộng Trụ sở
thị trấn
|
0,54
|
Thị trấn
|
2
|
Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện
|
0,30
|
Thị
trấn
|
3
|
Mở rộng Trụ sở Nga Bạch
|
0,10
|
Nga
Bạch
|
IV
|
Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
V
|
Cụm công nghiệp
|
20,00
|
|
|
Cụm công nghiệp Tam Linh
|
13,71
|
Nga
Mỹ
|
|
Cụm công nghiệp Tam Linh
|
6,29
|
Nga
Văn
|
VI
|
Công trình giao thông
|
41,07
|
|
1
|
Dự án đất giao thông CTKT Khu dân
cư Đường Bắc Hưng Long đi đông Từ Thức (Đoạn Nga Thiện)
|
2,48
|
Nga
Thiện
|
2
|
Dự án đất giao thông CTKT Khu dân
cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đi Nga Thiện)
|
0,50
|
Nga
Trường
|
3
|
Dự án đất giao thông CTKT Khu dân
cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đi Nga Văn)
|
2,30
|
Nga
Trường
|
4
|
Dự án đất giao thông CTKT Khu dân
cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Văn)
|
2,20
|
Nga
Văn
|
5
|
Dự án đất giao thông CTKT Khu dân
cư Bắc Kênh Hưng Long xã Nga Văn
|
2,40
|
Nga
Văn
|
6
|
Dự án đất giao thông CTKT Khu dân
cư Tây đường Tuấn Phương đi chi nhánh điện xã Nga Mỹ
|
1,10
|
Nga
Mỹ
|
7
|
Dự án đất giao thông CTKT Khu dân
cư đông đường đi chi nhánh điện xã
Nga Mỹ
|
1,30
|
Nga
Mỹ
|
8
|
Dự án đất giao thông CTKT Khu dân
cư Đông QL10 xã Nga Mỹ
|
1,80
|
Nga
Mỹ
|
9
|
Dự án đất giao thông CTKT Khu dân
cư đông trường Chu Văn An mới xã Nga Mỹ
|
0,50
|
Nga
Mỹ
|
10
|
Dự án đất giao thông CTKT đông QL10 xã Nga Trung
|
1,97
|
Nga
Trung
|
11
|
Dự án đất giao thông CTKT Khu dân
cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 (Nga
Yên)
|
1,58
|
Nga
Yên
|
12
|
Dự án đất giao thông CTKT
Khu dân cư Kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu
Vàng
|
1,50
|
Nga
Thành
|
13
|
Dự án đất giao thông CTKT Khu
dân cư Nam Nhà máy nước xã Nga Yên
|
0,17
|
Nga
Yên
|
14
|
Dự án đất giao thông CTKT Khu dân
cư Đê Ngự Hàm xã Nga Thanh
|
1,00
|
Nga
Thanh
|
15
|
Dự án đất giao thông CTKT Khu dân
cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 xã Nga Hải
|
4,40
|
Nga
Hải
|
16
|
Dự án đất giao thông CTKT Khu dân
cư sau Công sở xã Nga Vịnh
|
1,16
|
Nga
Vịnh
|
17
|
Dự án đất giao thông CTKT khu dân
cư Đồng Bầu
|
1,50
|
Nga
Mỹ
|
Dự án đất giao thông CTKT khu dân
cư Đồng Bầu
|
1,00
|
Nga
Hưng
|
18
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga
Thành
|
0,38
|
Nga
Thành
|
19
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga
Thái
|
0,80
|
Nga
Thái
|
20
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga
Tân
|
0,30
|
Nga
Tân
|
21
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Thắng
|
0,43
|
Nga
Thắng
|
22
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga
Thanh
|
0,33
|
Nga
Thanh
|
23
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga An
|
0,50
|
Nga
An
|
24
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga
Liên
|
0,30
|
Nga
Liên
|
25
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga
Lĩnh
|
0,40
|
Nga
Lĩnh
|
26
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga
Yên
|
0,40
|
Nga
Yên
|
27
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga
Hưng
|
0,45
|
Nga Hưng
|
28
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Mỹ
|
0,14
|
Nga
Mỹ
|
29
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga
Giáp
|
0,15
|
Nga
Giáp
|
30
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga
Trường
|
0,35
|
Nga
Trường
|
31
|
Dự án đất giao thông CTKT Thị trấn
|
2,03
|
Thị
trấn
|
32
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Tiến
|
0,40
|
Nga
Tiến
|
33
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga
Trung
|
0,30
|
Nga
Trung
|
34
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga
Nhân
|
0,50
|
Nga
Nhân
|
35
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Ba
Đình
|
0,20
|
Ba Đình
|
36
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Thủy
|
0,23
|
Nga
Thủy
|
37
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Thạch
|
0,87
|
Nga
Thạch
|
38
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Điền
|
0,41
|
Nga
Điền
|
39
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga
Thiện
|
0,25
|
Nga
Thiện
|
40
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga
Phú
|
0,20
|
Nga
Phú
|
41
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Vịnh
|
0,20
|
Nga
Vịnh
|
42
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Bạch
|
0,50
|
Nga
Bạch
|
43
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga
Văn
|
0,29
|
Nga
Văn
|
44
|
Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Hải
|
0,50
|
Nga
Hải
|
45
|
Dự án đất giao thông CTKT (Khu dân
cư Bắc THPT Ba Đình)
|
0,10
|
Nga
Yên
|
46
|
Dự án đất giao thông CTKT và Hạ tầng
khu Kỳ tại xã Nga Liên
|
0,30
|
Nga
Liên
|
VIII
|
Dự án năng lượng
|
0,70
|
|
1
|
Đường điện và trạm biến áp Nga Sơn
|
0,21
|
Nga
Trường
|
Đường điện và trạm biến áp Nga Sơn
|
0,27
|
Nga
Vịnh
|
Đường điện và trạm biến áp Nga Sơn
|
0,20
|
Ba
Đình
|
2
|
Trạm điện Nga Thành
|
0,01
|
Nga
Thành
|
3
|
Trạm điện Nga Giáp
|
0,01
|
Nga
Giáp
|
IX
|
Công trình văn hóa
|
0,10
|
|
1
|
Xây dựng đài tưởng niệm xã Ba Đình
|
0,10
|
Ba
Đình
|
X
|
Công trình thể dục thể thao
|
1,10
|
|
1
|
Dự án Trung tâm văn hóa thể thao xã
Nga Tiến
|
1,10
|
Nga
Tiến
|
XI
|
Dự án cơ sở y tế
|
2,09
|
|
1
|
Mở rộng trạm y tế
|
0,09
|
Nga
Tân
|
2
|
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa Nga Sơn
|
2,00
|
Nga
Yên
|
XII
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
0,65
|
|
1
|
Mở rộng Trường mầm non Nga Mỹ
|
0,09
|
Nga
Mỹ
|
2
|
Dự án Trường tư thục ACE
|
0,56
|
Nga
Hưng
|
XIII
|
Dự án chợ
|
1,51
|
|
1
|
Xây dựng Chợ Nga Tân
|
0,50
|
Nga
Tân
|
2
|
Chợ Hói đào
|
0,51
|
|
3
|
Chợ Nga Giáp
|
0,50
|
Nga
Giáp
|
XV
|
Dự án cơ sở tôn giáo
|
0,83
|
|
1
|
Mở rộng Chùa Đống Cao
|
0,83
|
Nga
Yên
|
XVI
|
Dự án sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
XVII
|
Công trình nghĩa trang, NĐ
|
3,50
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên nghĩa địa Phủ Trèo
|
1,50
|
Nga
An
|
2
|
Mở rộng khuôn
viên nghĩa địa Cầu Giát
|
2,00
|
Nga
An
|
XVIII
|
Di tích lịch sử - văn hóa
|
2,57
|
|
|
Xây dựng, nâng cấp Phủ Trèo
|
2,57
|
Nga
An
|
XIX
|
Đất an ninh
|
1,50
|
|
1
|
Trụ sở làm việc của Công an huyện
Nga Sơn
|
1,50
|
Nga
Mỹ
|
XX
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp
|
11,18
|
|
2
|
Nhà máy sản xuất cơ khí
|
1,40
|
Nga
Bạch
|
XXI
|
Dự án thương mại dịch vụ
|
7,09
|
|
1
|
Công ty Cổ phần Trường Trường Ngọc
|
0,55
|
Nga
Yên
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu Trường Phương 68
|
0,08
|
Nga
Hưng
|
3
|
Dự án sản xuất kinh doanh, dịch vụ
tổng hợp xã Nga
|
2,00
|
Nga
Thạch
|
4
|
Dự án sản xuất kinh doanh dịch vụ tổng
hợp xã Nga An
|
1,00
|
Nga
An
|
5
|
Dự án sản xuất kinh doanh dịch vụ tổng
hợp xã Nga Giáp
|
0,20
|
Nga
Giáp
|
6
|
Dự án sản xuất kinh doanh dịch vụ tổng
hợp xã Nga Hưng
|
0,70
|
xã
Nga Hưng
|
7
|
Dự án sản xuất kinh doanh dịch vụ tổng
hợp xã Nga Yên
|
0,60
|
Nga
Yên
|
8
|
Văn phòng CT, kinh doanh dịch vụ
nhà hàng Văn Lâm
|
0,81
|
Nga
Văn
|
9
|
Dự án kinh doanh dịch vụ thương mại
Nga Liên
|
0,50
|
Nga
Liên
|
10
|
Cửa hàng xăng dầu Nga Lĩnh
|
0,50
|
Nga
Lĩnh
|
11
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh Nga Tiến
|
-
|
Nga
Tiến
|
12
|
Dự án kinh doanh dịch vụ thương mại Ba Đình
|
0,15
|
Ba
Đình
|
XXII
|
Dự án chuyển mục đích đầu tư
nông nghiệp khác
|
18,04
|
|
1
|
Trang trại ông Trần Văn Kính
|
1,40
|
Nga
Tiến
|
2
|
Trang trại ông Nguyễn Văn Hiền
|
0,82
|
Nga
Liên
|
3
|
Trang trại bà Trịnh Thị Huyền
|
1,44
|
Nga
Yên
|
4
|
Trang trại bà
Nguyễn Thị Nụ
|
0,71
|
Nga
Thủy
|
5
|
Trang trại ông
Phạm Duy Thạnh
|
0,26
|
Nga
Giáp
|
6
|
Trang trại ông Phạm Văn Tuấn
|
1,65
|
Nga
An
|
7
|
Trang trại ông Mai Văn Quang
|
0,45
|
Nga
Thanh
|
8
|
Trang trại tổng hợp ông Mai Xuân Hạnh
|
0,41
|
Nga
Thiện
|
9
|
Trang trại bà Vũ Thị Hoa
|
1,00
|
Ba
Đình
|
10
|
Trang trại tổng hợp Nguyễn Danh
Dương
|
3,00
|
Nga
Thủy
|
11
|
Trang trại tổng hợp ông Phạm Văn Dũng
|
2,10
|
Nga
Lĩnh
|
12
|
Trang trại tổng
hợp ông Trần Văn Dũng
|
4,80
|
Nga
Mỹ
|
Quyết định 1700/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1700/QĐ-UBND ngày 08/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.113
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|