Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 170/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Nguyễn Văn Đệ
Ngày ban hành: 13/04/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 170/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 13 tháng 4 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THANH CHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội Nghị quyết tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2040;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Chương;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2173/TTr-STNMT ngày 06 tháng 4 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Chương;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Chương với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..

(5)

(6)

I

Đất nông nghiệp

NNP

97 602,60

371,02

1 200,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10 003,39

47,15

340,46

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7 262,80

40,84

306,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8 142,47

31,03

237,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12 628,01

171,24

191,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20 005,83

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45 877,66

114,02

408,03

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

16 026,70

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

918,24

7,58

23,57

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,99

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12 814,97

279,28

411,16

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

369,21

0,42

2.2

Đất an ninh

CAN

370,13

3,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29,00

3,34

0,23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

129,89

36,72

0,27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

54,28

2,76

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

54,76

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6 361,52

122,49

184,84

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

3 681,23

65,35

126,15

-

Đất thủy lợi

DTL

1 181,59

8,75

21,92

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,56

4,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,14

2,85

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

142,37

17,23

4,45

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

129,56

2,78

4,22

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,88

0,35

1,19

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,78

0,41

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,21

0,14

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,20

0,04

0,27

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,60

0,37

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1 151,18

19,24

25,62

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

15,22

1,11

0,69

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

53,35

1,67

1,40

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,43

1,68

0,67

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2 147,62

74,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

75,76

75,58

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

32,93

7,44

0,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,19

0,42

0,42

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

79,93

1,47

4,23

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2 967,94

20,65

141,05

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,02

4,30

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2 275,31

3,59

39,84

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Dương

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

NNP

998,75

476,80

9 246,93

8 367,50

1 723,49

883,65

3 387,67

573,50

642,02

LUA

597,62

245,34

139,37

80,58

409,91

248,46

311,66

207,19

208,95

LUC

597,62

245,34

109,09

79,72

235,39

111,36

302,20

207,19

208,95

HNK

186,11

155,09

193,23

757,67

203,95

170,18

68,39

118,31

186,29

CLN

165,71

71,28

459,22

235,76

254,30

267,61

386,43

157,89

153,93

RPH

4 595,54

3 142,59

276,15

RDD

RSX

31,93

3 831,27

4 129,07

843,79

187,37

2 315,24

84,31

87,70

RSN

1 649,78

2 094,53

1 056,06

NTS

17,40

5,08

28,31

21,83

1 1,55

10,04

29,80

5,53

5,15

LMU

NKH

0,27

PNN

540,28

312,92

580,19

312,03

407,16

332,89

353,87

287,07

202,96

CQP

3,52

CAN

204,28

SKK

SKN

TMD

3,13

0,73

0,34

1,71

0,49

0,75

0,53

0,57

SKC

0,20

0,20

SKS

7,34

SKX

2,27

0,39

2,20

DHT

266,03

109,18

128,17

152,90

183,21

183,75

217,63

106,65

93,33

DGT

160,20

57,50

81,48

113,86

128,52

103,82

100,13

68,44

69,93

DTL

39,97

19,71

22,54

15,11

10,03

15,20

75,49

5,80

5,19

DVH

0,01

0,57

0.02

0,45

0,07

DYT

0,65

0,34

0,15

0,18

0,13

0,28

0,17

0,53

0,20

DGD

5,81

2,57

2,63

3,71

3,18

5,26

2,03

2,91

4,01

DTT

10,73

4,14

6,37

0,76

0,82

5,14

3,62

3,40

1,67

DNL

0,31

0,06

0,05

0,05

0,18

0,07

0,06

0,16

0,09

DBV

0,14

0,02

0,04

0,07

0,02

0,02

0,09

DKG

DDT

0,41

0,12

DRA

2,08

0,50

TON

0,01

1,52

0,14

NTD

45,30

24,69

13,85

19,22

39,73

51,35

35,52

24,25

11,08

DKH

DXH

DCH

0,85

0,17

0,66

0,59

0,46

0,44

0.57

0.51

DDL

DSH

2,54

0,83

1,64

1,14

0,89

1,25

1,67

4,04

1,07

DKV

0,12

ONT

117,84

69,16

55,56

44,59

56,07

77,44

49,83

51,85

57,19

ODT

TSC

0,92

0,62

0,27

0,40

0,37

0,32

0,45

1,09

0,30

DTS

0,15

0,24

0,11

0,04

0,19

DNG

TIN

7,10

5,61

1,38

4,14

2,08

0,79

1,00

1,04

0,94

SON

129,84

124,85

188,31

105,15

152,02

68,80

77,95

119,67

49,36

MNC

2,94

10,31

4,59

PNK

CSD

48,63

8,88

503,65

211,93

140,23

9,87

43,49

8,37

17,66

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP

377,59

16 577,70

330,31

3 806,70

829,88

2 909,62

397,89

671,11

3 029,75

LUA

153,21

307,53

167,08

336,71

154,64

201,31

162,33

221,44

447,44

LUC

153,21

51,80

127,13

84,74

154,56

134,23

162,33

220,77

83,85

HNK

79,34

240,09

113,88

151,06

112,84

189,48

72,87

170,07

428,58

CLN

72,36

1 930,18

44,74

367,52

172,90

582,86

46,62

164,84

557,11

RPH

4 845,07

RDD

RSX

60,86

9 079,85

2 926,93

375,72

1 900,56

113,72

104,00

1 574,89

RSN

4 611,15

1 001,77

4,92

490,97

NTS

11,82

174,98

4,61

24,48

13,74

35,41

2,35

8,97

20,52

LMU

NKH

0,05

1,80

1,22

PNN

169,07

473,41

196,16

357,37

173,12

323,94

199,54

198,39

547,78

CQP

2,24

81,89

CAN

0,12

0,12

SKK

SKN

TMD

0,30

2,26

0,24

0,25

0,06

0,12

0,14

0,08

SKC

5,52

0,20

7,06

0,19

4,90

0,15

SKS

11,53

3,78

SKX

12,99

0,24

DHT

95,69

251,23

60,31

194,78

107,61

158,79

72,80

121,32

300,92

DGT

56,82

198,31

32,93

92,43

71,18

105,17

45,27

73,45

154,23

DTL

11,86

20,16

4,19

41,45

4,51

16,62

9,89

17,36

56,46

DVH

1,37

0,08

0,11

0,06

0,18

0,04

0,25

DYT

0,25

0,78

0,13

0,12

0,19

0,24

0,15

0,12

0,25

DGD

2,92

4,64

3,38

2,66

2,61

3,79

1,32

2,47

5,02

DTT

2,75

4,41

1,31

4,77

2,84

2,36

1,65

2,92

4,31

DNL

0,01

0,04

0,03

0,04

0,01

0,21

0,05

0,14

0,15

DBV

0,01

0,04

0,04

0,01

0,02

0,05

0,04

0,02

0,02

DKG

DDT

0,60

DRA

1,00

0,44

0,35

0,22

0,22

TON

0,33

1,65

0,13

2,41

NTD

17,20

22,75

16,93

53,03

24,20

29,82

13,84

21,60

80,47

DKH

DXH

DCH

0,89

0,47

0,27

0,37

0,21

0,36

DDL

DSH

0,26

3,20

0,43

1,87

0,68

1,88

0,83

1,55

1,71

DKV

ONT

39,51

66,31

30,89

64,08

35,59

65,67

28,01

53,23

47.18

ODT

0,18

TSC

0,36

0,53

0,32

0,31

0,28

0,45

0,32

0,65

0,45

DTS

1,30

DNG

TIN

2,49

0,07

1,96

2,79

0,16

1,24

1,57

2,62

4,01

SON

30,17

144,09

94,97

93,30

28,71

85,20

70,91

14,12

107,37

MNC

0,07

6,84

0,02

0,24

PNK

CSD

7,52

74,83

5,61

53,02

20,45

28,40

3,05

7,74

67,57

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

NNP

1 338,33

443,78

538,35

694,59

3 983,55

2 297,81

1456,09

1 733,81

956,74

LUA

367,01

144,91

225,18

207,28

451,94

256,37

334,68

209,20

354,27

LUC

296,68

143,90

218,60

205,08

423,78

192,24

248,54

209,14

271,52

HNK

137,37

93,51

118,86

149,61

198,99

200,98

236,66

119,30

165,88

CLN

189,12

91,02

107,59

123,24

991,63

504,57

260,00

297,05

225,92

RPH

RDD

RSX

609,15

102,67

78,80

197,48

2 269,27

1 285,86

572,84

1 086,76

198,96

RSN

149,69

825,06

449,62

NTS

24,97

11,66

7,93

13,08

71,72

50,02

43,99

21,51

11,73

LMU

NKH

10,70

3,90

7,93

PNN

298,50

314,47

179,00

191,20

476,93

477,33

382,27

251,58

564,63

CQP

2,50

32,71

238,83

CAN

162,15

SKK

SKN

TMD

0,80

0,77

0,25

0,76

0,23

0,16

0,63

SKC

4,30

0,15

0,16

0,28

5,52

5,17

SKS

3,74

11,87

SKX

0,04

8,16

9,32

0,99

DHT

181,91

113,40

88,42

95,61

361,80

162,25

219,77

180,57

204,84

DGT

92,93

73,00

52,66

62,83

143,10

103,15

146,53

110,74

128,16

DTL

44,45

12,14

10,54

5,78

154,23

29,90

34,42

14,64

16,12

DVH

0,17

0,53

0,03

0,03

0,21

0,51

0,12

DYT

0,89

0,33

0,31

0,24

0,39

0,16

0,43

0,22

0,22

DGD

5,83

2,21

2,85

2,24

5,00

3,35

4,12

2,38

2,58

DTT

4,97

3,39

1,01

2,78

3,94

5,04

4,98

3,34

3,61

DNL

0,14

0,83

0,04

0,09

0,16

0,04

0,62

0,04

0,07

DBV

0,06

0,01

0,02

0,02

0,02

0,05

0,02

0,02

0,02

DKG

DDT

1,07

DRA

0,48

0,42

0,47

0,50

0,87

4,69

TON

0,09

0,05

0,25

0,11

1,02

NTD

31,90

19,86

20,69

20,89

53,73

19,43

26,35

48,62

47,04

DKH

DXH

DCH

0,47

0,56

0,26

0,29

0,77

0,42

0,70

0,34

0,44

DDL

DSH

1,63

1,20

0,68

0,48

1,61

2,37

1,68

1,06

1,66

DKV

ONT

57,77

69,95

42,56

54,25

61,57

80,16

54,46

52,77

67,97

ODT

TSC

0,79

0,74

0,41

0,72

0,46

0,36

0,62

0,56

0,41

DTS

3,14

0,05

DNG

TIN

1,76

1,86

0,42

1,32

1,93

0,73

5,66

0,27

4,79

SON

49,50

120,41

46,35

29,00

44,00

67,53

54,07

16,20

27,42

MNC

0,34

1,14

0,03

1,02

PNK

CSD

20,56

18,94

23,95

4,63

17,31

12,72

46,87

41,61

9,37

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

(3)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

NNP

6 934,35

1532,59

10 872,24

619,47

1667,55

3 499,78

342,37

1211,10

677,72

LUA

114,20

288,49

146,93

176,31

386,05

630,47

101,02

438,98

181,78

LUC

114,20

221,81

135,44

176,31

3,26

63,38

101,02

438,98

181,78

HNK

904,82

121,88

138,03

161,01

154,37

897,34

157,88

133,60

186,73

CLN

164,50

567,31

1 083,80

155,39

304,23

760,58

82,44

138,69

127,19

RPH

2 138,97

5 007,51

RDD

RSX

3 602,11

534,98

4 455,59

121,03

791,44

1 145,82

484,36

171,31

RSN

1 616,63

3,62

2 022,44

38,42

12,05

NTS

9,75

19,93

39,25

5,73

31,46

65,58

1,04

15,48

10,72

LMU

NKH

1,13

PNN

251,67

319,83

572,03

258,69

341,53

461,83

194,74

391,98

228,18

CQP

0,20

6,91

CAN

0,20

0,16

SKK

SKN

TMD

0,31

4,49

2,69

2,45

0,18

SKC

0,08

34,81

5,19

16,97

1,62

0,24

SKS

0,76

12,50

SKX

5,44

2,80

9,72

0,20

DHT

137,56

181,19

261 14

103,08

233,22

333,05

63,37

227,29

101,37

DGT

87,10

97,04

153,21

68,01

110,85

139,35

30,45

110,84

66,12

DTL

38,67

35,70

80,92

12,24

63,58

108,97

12,36

74,02

10,72

DVH

0,04

0,06

0,06

0,22

0,14

0,09

0,10

DYT

0,39

0,24

0,26

0,21

0,98

0,13

0,24

0,44

0,19

DGD

4,56

4,16

2,57

2,71

1,68

4,20

1,63

6,27

1,64

DTT

0,42

2,97

3,56

3,61

2,17

4,05

2,78

3,79

2,19

DNL

0,14

0,22

0,04

0,13

0,09

0,89

0,03

0,03

0,03

DBV

0,07

0,09

0,06

0,03

0,02

0,02

0,17

0,01

DKG

DDT

0,09

0,51

2,27

DRA

0,41

0,25

TON

0,22

0,88

0,42

NTD

6,29

40,37

19,94

15,27

52,76

74,84

14,33

29,02

20,17

DKH

DXH

DCH

0,39

0,49

0,16

0,38

0,35

0,36

0,20

DDL

DSH

1,03

0,55

1,25

0,82

0,81

2,29

0,47

1,92

1,28

DKV

0,80

0,16

ONT

41,03

50,03

59,11

67,63

53,66

69,56

42,68

90,51

47,12

ODT

TSC

0,83

0,77

4,37

2,39

0,29

0,21

0,49

0,92

1,31

DTS

0,19

0,82

0,12

DNG

TIN

0,21

1,58

0,14

0,48

2,19

6,44

0,67

2,46

0,34

SON

70,43

55,37

191,53

67,07

34,08

48 66

79,69

43,79

76,36

MNC

29,96

1,86

4,97

0,32

7,01

0,25

0,01

PNK

CSD

216,52

121,23

290,35

14,94

43,67

36,58

10,21

30,37

11,17

2. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

69,35

12,60

2,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

38,11

11,33

1,05

-

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

37,11

11,33

1,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,11

0,76

1,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,91

0,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,31

0,27

-

Tr. đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,91

0,23

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,71

1,72

0,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,19

1,65

0,17

-

Đất giao thông

DGT

1,67

1,45

0,15

-

Đất thủy lợi

DTL

0,36

0,20

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý rác thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,16

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,44

0,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,08

0,08

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Dương

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

NNP

0,03

0,76

0,12

3,67

0,83

0,01

3,76

0,05

LUA

0,02

0,55

0,01

1,66

0,63

0,01

1,21

0,03

LUC

0,02

0,55

0,01

1,66

0,63

0,01

1,21

0,03

HNK

0,01

0,10

0,11

0,30

0,20

2,00

0,02

CLN

0,11

1,39

RPH

RDD

RSX

0,32

RSN

NTS

0,55

LMU

NKH

PNN

0,25

CQP

CAN

SKK

SKN

TMD

SKC

SKS

SKX

DHT

DGT

DTL

DVH

DYT

DGD

DTT

DNL

DBV

DKG

DDT

DRA

TON

NTD

DKH

DXH

DCH

DDL

DSH

DKV

ONT

0,25

ODT

TSC

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP

0,93

9,82

0,90

0,78

1,35

0,03

0,59

2,37

LUA

0,57

0,10

0,90

0,15

0,03

0,02

0,21

1,01

LUC

0,57

0,10

0,90

0,15

0,03

0,02

0,21

0,01

HNK

0,36

2,22

0,63

1,30

0,01

0,35

1,34

CLN

0,02

0,03

0,01

RPH

RDD

RSX

7,50

0,01

RSN

NTS

LMU

NKH

PNN

0,20

0,13

0,02

CQP

CAN

SKK

SKN

TMD

SKC

SKS

SKX

DHT

0,20

0,01

0,02

DGT

0,04

0,01

0,02

DTL

DVH

DYT

DGD

DTT

DNL

DBV

DKG

DDT

DRA

TON

0,16

NTD

DKH

DXH

DCH

DDL

DSH

DKV

ONT

0,12

ODT

TSC

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

NNP

0,67

4,35

0,07

0,04

1,72

1,91

0,39

LUA

0,67

4,34

0,02

0,01

0,93

1,10

LUC

0,67

4,34

0,02

0,01

0,93

1,10

HNK

0,01

0,01

0,01

0,66

0,81

0,39

CLN

0,04

0,01

RPH

RDD

RSX

0,01

RSN

NTS

0,13

LMU

NKH

PNN

CQP

CAN

SKK

SKN

TMD

SKC

SKS

SKX

DHT

DGT

DTL

DVH

DYT

DGD

DTT

DNL

DBV

DKG

DDT

DRA

TON

NTD

DKH

DXH

DCH

DDL

DSH

DKV

ONT

ODT

TSC

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

NNP

0,02

0,08

0,18

15,54

0,03

0,23

0,83

2,34

LUA

0,01

0,05

0,01

8,54

0,01

0,83

2,10

LUC

0,01

0,05

0,01

8,54

0,01

0,83

2,1

HNK

0,01

0,01

0,17

6,81

0,01

0,23

0,24

CLN

0,02

RPH

RDD

RSX

0,19

0,01

RSN

NTS

LMU

NKH

PNN

0,14

CQP

CAN

SKK

SKN

TMD

SKC

SKS

SKX

DHT

0,14

DGT

DTL

0,14

DVH

DYT

DGD

DTT

DNL

DBV

DKG

DDT

DRA

TON

NTD

DKH

DXH

DCH

DDL

DSH

DKV

ONT

ODT

TSC

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

150,15

13,77

2,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

41,32

11,50

1,05

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

40,32

11,50

1,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,15

0,76

1,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,96

1,28

0,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

53,81

0,27

Tr đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,91

0,23

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2,24

2,24

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

Tr đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,51

0,49

Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Dương

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

NNP/PNN

3,25

1,06

0,50

5,04

1,13

0,26

3,85

0,15

LUA/PNN

0,02

0,55

0,01

2,19

0,63

0,01

1,21

0,03

LUC/PNN

0,02

0,55

0,01

2,19

0,63

0,01

1,21

0,03

HNK/PNN

2,33

0,10

0,11

0,78

0,20

2,00

0,02

CLN/PNN

0,90

0,41

0,38

1,75

0,30

0.25

0,09

0,10

RPH/PNN

RDD/PNN

RSX/PNN

0,32

RSN/PNN

NTS/PNN

0,55

LMU/PNN

NKH/PNN

LUA/CLN

LUA/LNP

LUA/NTS

LUA/LMU

HNK/NTS

HNK/LMU

RPH/NKR(a)

RDD/NKR(a)

RSX/NKR(a)

RSN/NKR(a)

PKO/OCT

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP/PNN

1,13

10,12

1,15

0,06

1,26

1,80

11,81

0,89

6,30

LUA/PNN

0,57

0,10

0,90

0,15

0,03

0,02

0,21

1,01

LUC/PNN

0,57

0,10

0,90

0,15

0,03

0,02

0,21

0,01

HNK/PNN

0,36

2,22

0,63

1,30

0,01

0,35

1,34

CLN/PNN

0,20

0,30

0,25

0,06

0,48

0.47

0,25

0,33

0,16

RPH/PNN

RDD/PNN

RSX/PNN

7,50

11,53

3,79

RSN/PNN

NTS/PNN

LMU/PNN

NKH/PNN

LUA/CLN

LUA/LNP

LUA/NTS

LUA/LMU

HNK/NTS

HNK/LMU

RPH/NKR(a)

RDD/NKR(a)

RSX/NKR(a)

RSN/NKR(a)

PKO/OCT

0,02

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

NNP/PNN

1,22

4,65

0,16

0,25

0,19

2,27

6,15

0,63

17,22

LUA/PNN

0,67

4,34

0,02

0,01

0,93

1,10

2,51

LUC/PNN

0,67

4,34

0,02

0,01

0,93

1,10

2,51

HNK/PNN

0,01

0,01

0,01

0,66

0,81

0,39

14,36

CLN/PNN

0,55

0,30

0,16

0,22

0,16

0,55

0,50

0,24

0,35

RPH/PNN

RDD/PNN

RSX/PNN

0,01

3,74

RSN/PNN

NTS/PNN

0,13

LMU/PNN

NKH/PNN

LUA/CLN

LUA/LNP

LUA/NTS

LUA/LMU

HNK/NTS

HNK/LMU

RPH/NKR(a)

RDD/NKR(a)

RSX/NKR(a)

RSN/NKR(a)

PKO/OCT

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

(3)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

NNP/PNN

0,02

0,83

4,73

18,17

10,28

1,14

0,10

13,51

2,48

LUA/PNN

0,01

0,05

0,01

8,54

0,01

0,83

2,10

LUC/PNN

0,01

0,05

0,01

8,54

0,01

0,83

2,10

HNK/PNN

0,01

0,01

0,17

8,69

0,01

0,23

0,24

CLN/PNN

0,77

0,60

0,75

0,25

0,91

0,10

0,18

0,14

RPH/PNN

RDD/PNN

RSX/PNN

3,95

0,19

10,01

12,50

RSN/PNN

NTS/PNN

LMU/PNN

NKH/PNN

LUA/CLN

LUA/LNP

LUA/NTS

LUA/LMU

HNK/NTS

HNK/LMU

RPH/NKR(a)

RDD/NKR(a)

RSX/NKR(a)

RSN/NKR(a)

PKO/OCT

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Tr đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,68

0,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,55

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,89

0,12

-

Đất giao thông

DGT

0,10

0,02

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,11

0,10

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,43

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ Xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,24

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Dương

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

NNP

LUA

LUC

HNK

CLN

RPH

RDD

RSX

RSN

NTS

LMU

NKH

PNN

0,08

CQP

CAN

SKK

SKN

TMD

SKC

SKS

SKX

DHT

0,08

DGT

0,08

DTL

DVH

DYT

DGD

DTT

DNL

DBV

DKG

DDT

DRA

TON

NTD

DKH

DXH

DCH

DDL

DSH

DKV

ONT

ODT

TSC

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP

LUA

LUC

HNK

CLN

RPH

RDD

RSX

RSN

NTS

LMU

NKH

PNN

0,06

0,11

0,01

CQP

CAN

SKK

SKN

TMD

SKC

SKS

SKX

DHT

0,06

0,01

DGT

DTL

DVH

DYT

DGD

DTT

DNL

0,01

DBV

DKG

DDT

0,06

DRA

TON

NTD

DKH

DXH

DCH

DDL

DSH

DKV

ONT

0,11

ODT

TSC

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

NNP

LUA

LUC

HNK

CLN

RPH

RDD

RSX

RSN

NTS

LMU

NKH

PNN

0,55

0,13

0,62

CQP

CAN

SKK

SKN

TMD

0,55

SKC

SKS

SKX

DHT

0,62

DGT

DTL

DVH

DYT

DGD

DTT

DNL

DBV

DKG

DDT

DRA

TON

0,43

NTD

0,19

DKH

DXH

DCH

DDL

DSH

DKV

ONT

0,13

ODT

TSC

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

NNP

LUA

LUC

HNK

CLN

RPH

RDD

RSX

RSN

NTS

LMU

NKH

PNN

CQP

CAN

SKK

SKN

TMD

SKC

SKS

SKX

DHT

DGT

DTL

DVH

DYT

DGD

DTT

DNL

DBV

DKG

DDT

DRA

TON

NTD

DKH

DXH

DCH

DDL

DSH

DKV

ONT

ODT

TSC

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

Điều 2. Phê duyệt hủy bỏ danh mục 19 công trình, dự án, tổng diện tích 25,13 ha quá 3 năm không thực hiện được trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, cụ thể như sau:

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích (ha)

Năm đăng ký Kế hoạch sử dụng đất

1

Đội công tác Biên phòng Bãi Đượm

Thanh Thủy

0,44

KH 2020

2

Đội công tác Biên phòng Khe Mừ

Thanh Thủy

0,79

KH 2020

3

Đội công tác địa bàn và kiểm tra giám sát Thanh Thủy

Thanh Thủy

1,04

KH 2020

4

Đội công tác Biên phòng Hang Dơi

Thanh Thủy

9,00

KH 2020

5

Mở rộng tuyến tỉnh lộ 533 B đi khối 12

TT Thanh Chương

0,40

KH 2020

6

Xây dựng Trường mầm non Cửa Chùa, xã Võ Liệt

Võ Liệt

0,35

KH 2019

7

Sửa chữa nâng cấp hệ thống đê lưu vực sông Cả tỉnh Nghệ An đi qua các xã Cát Văn, Phong Thịnh, Thanh Liên, Thanh Tiên

Phong Thịnh, Thanh Tiên

0,67

KH 2020

8

Thành lập chùa Tiên Hội tại xã Thanh Tiên

Thanh Tiên

0,36

KH 2020

9

Xây dựng Trụ sở UBND xã Thanh An

Thanh An

0,25

KH 2019

10

Xây dựng trụ sở UBND xã Đồng Văn

Đồng Văn

0,56

KH 2020

11

Xây dựng Nghĩa trang nhân dân thị trấn Thanh Chương

TT Thanh Chương

7,00

KH 2019

12

Quy hoạch chia lô đất ở khu dân cư xóm 5, xã Thanh Thủy (đợt 2)

Thanh Thủy

2,07

KH 2020

13

Quy hoạch chia lô đất ở vùng Lò chum xóm 2 xã Xuân Tường

Xuân Tường

0,90

KH 2019

14

Quy hoạch chia lô đất ở vị trí số 1 vùng Trục Dọc xã Thanh Hưng

Đại Đồng

0,31

KH 2020

15

Xây dựng Quần thể di tích Đền Cả tại xã Thanh Tiên

Thanh Tiên

0,15

KH 2020

16

Bãi tập kết vật liệu xây dựng thông thường cát, sỏi xã Cát Văn (Công ty CP Khai thác cát sạn và vận tải Thanh Chương)

Cát Văn

0,15

KH 2019

17

Cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ tổng hợp

Thanh Giang

0,23

KH 2019

18

Cửa hàng xăng dầu Thanh Mai

Thanh Mai

0,41

KH 2019

19

Cửa hàng xăng dầu Thành Đô

Thanh Nho

0,05

KH 2020

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT UBND tỉnh;
- PCT NN UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X.Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đệ

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 170/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/04/2023 huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


131

DMCA.com Protection Status
IP: 18.225.117.56
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!