Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 17/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 19/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2023/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ SỐ 2, BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2020/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2020 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2020 - 2024)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyển địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIII, kỳ họp thứ 13 sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1953/TTr-STMMT ngày 20 tháng 4 năm 2023, Công văn số 2520/STNMT-QLĐĐ ngày 19 tháng 5 năm 2023; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 40/BC-STP ngày 04 tháng 4 năm 2023 và ý kiến thống nhất của Thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024).

(Chi tiết Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) được sửa đổi, bổ sung kèm theo)

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29/5/2023 và thay thế Quyết định số 55/2022/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020, Quyết định 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 và Quyết định 47/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh.

2. Các Quyết định sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:

a) Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quy định về Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.

b) Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh bổ sung Quy định về Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ pháp chế, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ pháp chế, Bộ Tài Chính;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Đoàn thể Chính trị - Xã hội tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, các P. N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2020-2024) ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

(Kèm theo Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

1. Thành phố Quảng Ngãi

a) Đối với khu vực 08 phường: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh:

a1) Mức giá:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT

Tên đường phố / Dự án

Đoạn đường

Hệ số K

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Dưới 50m

Từ 50m đến dưới 100m

Dưới 50m

Từ 50m đến dưới 100m

1

An Dương Vương

- Từ Hai Bà Trưng đến Phạm Quang Ảnh.

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

- Từ Chu Văn An đến Trần Quốc Toản

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

2

Bà Triệu

- Từ Quang Trung đến đường Đoàn Khắc Cung

1,0

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

- Từ Đoàn Khắc Cung đến đường Trần Cẩm

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

- Từ đường Trần Cẩm đến Lê Trung Đình

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

3

Bắc Sơn

Từ Quang Trung đến 30 tháng 4

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

4

Bích Khê

Từ Đinh Tiên Hoàng đến Ngã tư Ba La (Kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng)

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

5

Bùi Tá Hán

Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Chí Thanh đến hết đường nhựa (Khu TĐC Gò Xoài)

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

6

Bùi Thị Xuân

- Từ Chu Văn An đến Lê Văn Sỹ

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

- Từ Lê Văn Sỹ đến hết đoạn thâm nhập nhựa

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

7

Cách Mạng Tháng 8

Từ Nguyễn Nghiêm đến hết đường hiện trạng

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

8

Cẩm Thành

Cả đường

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

9

Cao Bá Quát

- Từ Quang Trung đến 30 tháng 4

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

- Từ 30 tháng 4 đến Đinh Tiên Hoàng

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

10

Chu Huy Mân

Từ đường 11m (chưa đặt tên) đến Nguyễn Du

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

11

Chu Văn An

- Từ ngã 5 Lê Lợi - Nguyễn Trãi đến Hùng Vương

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

- Từ Hai Bà Trưng đến Tôn Đức Thắng

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

12

Đặng Thùy Trâm

Từ Phạm Văn Đồng đến Hà Huy Tập

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

13

Đặng Văn Ngữ

Từ Lê Hữu Trác đến Nguyễn Đình Chiểu

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

14

Đinh Duy Tự

Từ Mạc Đăng Dung đến đường 11m chưa thi công

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

15

Đinh Nhá

Từ Phạm Văn Đồng đến hết đường nhựa

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

16

Đinh Tiên Hoàng

Cả đường (Từ Lê Trung Đình đến Cao Bá Quát)

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

17

Đinh Triều

Từ Nguyễn Năng Lự đến Quang Trung

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

18

Đoàn Khắc Cung

Cả đường (Từ Bà Triệu đến Trần Nhân Tông)

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

19

Đoàn Khắc Nhượng

Từ Đoàn Khắc Cung đến Khu dân cư Bà Triệu

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

20

Đường 14 tháng 8

Từ Trương Quang Giao đến Trần Thị Hiệp

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

21

Đường 30 tháng 4

Từ Lê Thánh Tôn đến Cao Bá Quát

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

22

Đường K3

Từ Nguyễn Thông đến ngã 3 Rừng Lăng

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

23

Đường Ngọc Cảnh

Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Lý Chính Thắng

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

24

Đường xung quanh siêu thị Co.opmart

(Trừ đường Lê Khiết)

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

25

Duy Tân

Từ Quang Trung đến Ngô Quyền

1,3

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

26

Hà Huy Tập

Từ Lê Thánh Tôn đến Nguyễn Hoàng

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

27

Hai Bà Trưng

- Từ Quang Trung đến Trương Định

1,0

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

- Từ Trương Định đến đường sắt

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

- Từ đường sắt đến Nguyễn Chí Thanh

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

28

Hồ Đắc Di

Từ Lê Hữu Trác đến Trần Tế Xương

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

29

Hồ Xuân Hương

Từ Quang Trung đến Lý Thường Kiệt

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

30

Hoàng Hoa Thám

Cả đường (từ ngã 4 Nguyễn Trãi - Hoàng Văn Thụ đến địa giới huyện Tư Nghĩa)

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

31

Hoàng Văn Thụ

- Từ ngã 4 Ông Bố đến Nguyễn Trãi

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

- Từ Nguyễn Trãi đến kênh N6

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

32

Hùng Vương

- Từ Quang Trung đến Ngã 3 Bồ Đề

1,3

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

- Từ Ngã 3 Bồ Đề đến ngã 5 Thu Lộ

1,2

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

33

Huyền Trân Công Chúa

Cả đường

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

34

Huỳnh Công Thiệu

Từ Hùng Vương đến Nguyễn Tự Tân

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

35

Huỳnh Thúc Kháng

Từ Quang Trung đến Trần Kỳ Phong

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

36

Kim Đồng

Cả đường

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

37

Lê Duẩn

Từ đường sắt Bắc Nam đến đường Hoàng Văn Thụ

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

38

Lê Đại Hành

Cả đường (từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Công Phương)

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

39

Lê Đình Cẩn

Cả đường (Từ Lê Trung Đình đến Nguyễn Nghiêm)

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

40

Lê Hữu Trác

- Từ Tô Hiến Thành đến Hùng Vương

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

- Từ Hùng Vương đến Bùi Thị Xuân

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

- Từ Bùi Thị Xuân đến Nguyễn Trãi

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

41

Lê Khiết

Từ Quang Trung đến Cách Mạng Tháng 8

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

42

Lê Lợi

- Từ Quang Trung đến Phan Đình Phùng

1,2

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

- Từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Công Phương

1,0

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

43

Lê Ngung

Cả đường (Từ Quang Trung đến Nguyễn Bá Loan)

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

44

Lê Quý Đôn

Từ Lê Lợi đến kênh N6

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

45

Lê Thánh Tôn

Cả đường (Từ Quang Trung đến Đinh Tiên Hoàng)

1,0

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

46

Lê Trung Đình

- Từ Quang Trung đến Phạm Văn Đồng

1,3

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

- Từ Phạm Văn Đồng đến Bà Triệu

1,0

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

47

Lê Văn Sỹ

Từ Hùng Vương đến Bùi Thị Xuân

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

48

Lý Chiêu Hoàng

Từ Trần Thủ Độ đến Nguyễn An

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

49

Lý Chính Thắng

Từ đường 11m chưa thi công đến Trần Quang Khải

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

50

Lý Đạo Thành

Từ An Dương Vương đến Trần Cao Vân

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

51

Lý Thánh Tông

- Từ Nguyễn Chí Thanh đến Đường K3

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

- Từ Đường K3 đến sân bay

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

52

Lý Thường Kiệt

Cả đường (Từ Cao Bá Quát đến Quang Trung)

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

53

Lý Tự Trọng

Cả đường (Lê Trung Đình đến Duy Tân)

1,2

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

54

Mạc Đăng Dung

Từ Nguyễn Tri Phương đến Nguyễn Văn Trỗi

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

55

Mạc Đĩnh Chi

Từ Hai Bà Trưng đến Phan Bội Châu

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

56

Mai Đình Dõng

Từ Lê Thánh Tôn đến đến Bắc Sơn

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

57

Mai Xuân Thưởng

Từ Võ Hàn đến Xuân Thủy

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

58

Ngô Quyền

- Từ Nguyễn Nghiêm đến Lê Trung Đình

1,3

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

- Từ Lê Trung Đình đến Lê Ngung

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

59

Ngô Sĩ Liên

- Từ Phan Bội Châu đến Chu

Văn An

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

60

Nguyễn An

Từ Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Gom chưa thi công

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

61

Nguyễn Bá Loan

- Từ Trương Quang Trọng đến Lê Trung Đình

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

- Từ Lê Trung Đình đến Nguyễn Nghiêm

1,2

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

- Từ Nguyễn Nghiêm đến Siêu thị Coopmart

1,1

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

62

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Từ Chu Văn An đến Trương Định

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

Từ Trương Định đến Trần Thái Tông

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

63

Nguyễn Chánh

Cả đường (Từ Ngã 5 Thu Lộ đến Ga Quảng Ngãi)

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

64

Nguyễn Chí Thanh

- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp sông Trà Khúc

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

- Từ đường Hai Bà Trưng đến ngã 4 Ông Bố

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

65

Nguyễn Công Phương

- Từ Trần Hưng Đạo đến Kênh N6

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

- Từ Kênh N6 đến địa giới xã Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

66

Nguyễn Cư Trinh

Từ Quang Trung đến Phan Bội Châu

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

67

Nguyễn Đình Chiểu

Cả đường (Từ Ngã năm Thu Lộ đến Trại tạm giam )

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

68

Nguyễn Du

Từ Bà Triệu đến Lê Thánh Tôn

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

69

Nguyễn Hoàng

Từ 30 tháng 4 đến Hà Huy Tập

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

70

Nguyễn Hữu Cảnh

Từ Trần Thủ Độ đến hết đường bê tông nhựa

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

Đoạn còn lại đến Trần Khánh Dư

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

71

Nguyễn Khuyến

Từ Hai Bà Trưng đến Tôn Đức Thắng

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

72

Nguyễn Năng Lự

Từ Trần Kiên đến Trương Quang Giao

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

- Các đoạn còn lại

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

73

Nguyễn Nghiêm

- Từ Nguyễn Du đến Phạm Văn Đồng

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

- Từ Phạm Văn Đồng đến Nguyễn Bá Loan và Từ Quang Trung đến Trần Hưng Đạo

1,1

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

- Từ Nguyễn Bá Loan đến Quang Trung

1,2

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

74

Nguyễn Tấn Kỳ

Từ Nguyễn Khuyến đến Trần Cao Vân

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

75

Nguyễn Thái Học

Từ Huỳnh Thúc Kháng đến Trường Chinh

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

76

Nguyễn Thị Minh Khai

Cả đường (Từ Nguyễn Tự Tân đến Hùng Vương)

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

77

Nguyễn Thiếp

Từ Cao Bá Quát đến Nguyễn Hoàng

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

78

Nguyễn Thiệu

Từ Nguyễn Du đến hết đường

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

79

Nguyễn Thông

Từ ngã 4 Ông Bố đến ngã 4 đi Sân Bay

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

80

Nguyễn Thụy

Cả đường (Từ ngã 5 Thu Lộ đến ngã tư ông Bố)

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

81

Nguyễn Trãi

Cả đường (Từ ngã 5 Lê Lợi - Nguyễn Công Phương- Chu Văn An đến Hoàng Văn Thụ)

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

82

Nguyễn Trung Trực

Từ Đinh Duy Tự đến Đường Ngọc Cảnh

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

83

Nguyễn Trường Tộ

Từ Lý Thánh Tông đến đường số 6

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

84

Nguyễn Tự Tân

Từ Quang Trung đến Trương Định

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

Từ Trương Định đến Trần Thái Tông

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

85

Nguyễn Văn Trỗi

Từ Huỳnh Thúc Kháng đến Võ Thị Đệ

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

86

Nguyễn Vịnh

Từ Trương Định đến Tố Hữu

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

87

Phạm Đường

Từ Lý Chính Thắng đến Võ Thị Đệ

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

88

Phạm Hàm

Từ Đoàn Khắc Cung đến Khu dân cư Bà Triệu

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

89

Phạm Hữu Nhật

Từ Hai Bà Trưng đến hết đường nhựa

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

90

Phạm Quang Ảnh

Từ Hai Bà Trưng đến Tôn Đức Thắng

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

91

Phạm Tuân

Từ Trần Quang Khải đến Trương Đăng Trinh

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

92

Phạm Văn Đồng

- Từ Lê Trung Đình đến Lê Thánh Tôn

1,2

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

- Từ Lê Thánh Tôn đến Cao Bá Quát

1,0

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

93

Phạm Xuân Hòa

Từ Nguyễn Bá Loan đến Phan Đình Phùng

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

94

Phan Bội Châu

-Từ Hai Bà Trưng đến Hùng Vương

1,2

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

-Từ Hùng Vương đến Trần Hưng Đạo

1,1

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

95

Phan Chu Trinh

Từ Hùng Vương đến Trần Hưng Đạo

1,1

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

96

Phan Đăng Lưu

Từ Hà Huy Tập đến Khu dân cư Bắc trường Mẫu giáo

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

97

Phan Đình Phùng

Từ Quang Trung đến Lê Lợi

1,2

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

Từ Lê Lợi đến Trường Chinh

1,0

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

98

Phan Huy Ích

Từ Võ Tùng đến Cẩm Thành

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

99

Phan Long Bằng

Từ Chu Văn An đến An Dương Vương

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

100

Phan Thái Ất

Từ Lê Lợi đến Trường Chinh

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

101

Phan Văn Trị

Từ Trương Vĩnh Ký đến Trường Chinh

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

102

Quang Trung

- Từ cầu Trà Khúc I đến Trần Hưng Đạo

1,3

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

- Từ Trần Hưng Đạo đến Lê Lợi

1,2

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

- Từ Lê Lợi đến Cao Bá Quát

1,1

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

- Từ Cao Bá Quát đến cầu Bàu Giang

1,0

1

26.500

4.800

3.700

3.900

3.000

103

Thái Thú

Từ Phan Văn Trị đến Phan Đình Phùng

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

104

Thành Thái

Từ Chu Văn An đến Trần Cao Vân

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

105

Tô Hiến Thành

Từ Chu Văn An đến Tố Hữu

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

Từ Tố Hữu đến Trần Quốc Toản

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

106

Tố Hữu

Từ Tôn Đức Thắng đến Tô Hiến Thành

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

107

Tôn Đức Thắng

Từ Bà Triệu đến Trần Quốc Toản

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

108

Trà Bồng khởi nghĩa

Từ Nguyễn Nghiêm đến Cách Mạng Tháng 8

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

109

Trần Cẩm

- Từ Bà Triệu đến Trương Quang Trọng

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

-Từ Cẩm Thành đến Lê Trung Đình

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

110

Trần Cao Vân

Từ Tôn Đức Thắng đến Hai Bà Trưng

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

111

Trần Công Hiến

Từ Bà Triệu đến hết đường nhựa (Khu dân cư Bà Triệu)

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

112

Trần Hưng Đạo

Từ Quang Trung đến Ngã 3 Bồ Đề

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

113

Trần Khánh Dư

Từ Lý Thường Kiệt đến hết bến xe

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

Các đoạn còn lại (kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng)

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

114

Trần Kiên

Cả đường

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

115

Trần Nam Trung

Từ Chu Huy Mân đến Trương Quang Giao

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

116

Trần Quang Diệu

Từ Nguyễn Công Phương đến Chu Văn An

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

117

Trần Quang Khải

Từ Trường Chinh đến Lý Thái Tổ

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

118

Trần Quý Cáp

Từ đường 11m chưa thi công đến Nguyễn Văn Trỗi

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

119

Trần Quý Hai

Từ Hùng Vương đến Ngô Sĩ Liên

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

120

Trần Tế Xương

Đoạn từ Nguyễn Trãi đến Bùi Thị Xuân

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

121

Trần Thái Tông

Từ Tô Hiến Thành đến Nguyễn Tự Tân

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

Từ Nguyễn Tự Tân đến Trần Quốc Toản

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

122

Trần Thị Hiệp

Từ Nguyễn Du đến Đinh Tiên Hoàng

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

123

Trần Thủ Độ

Từ Đinh Tiên Hoàng đến Trần Khánh Dư

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

124

Trần Toại

Từ Hùng Vương đến Trường Chính trị tỉnh

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

125

Trịnh Công Sơn

Từ Đoàn Khắc Cung đến Khu dân cư Bà Triệu

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

126

Trường Chinh

Từ Quang Trung đến hết đường bê tông nhựa

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

127

Trương Đăng Trinh

Từ Huỳnh Thúc Kháng đến Trương Vĩnh Ký

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

128

Trương Định

Từ Tôn Đức Thắng đến Hai Bà Trưng

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

Từ Hai Bà Trưng đến Ngã 5 Thu Lộ

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

129

Trương Quang Trọng

Từ Bà Triệu đến Quang Trung

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

130

Trương Quang Đản

Từ Chu Huy Mân đến Trần Thị Hiệp

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

131

Trương Quang Giao

Từ Đinh Tiên Hoàng đến hết đường bê tông nhựa

1,0

2

19.500

4.400

3.400

3.700

2.800

132

Trường Sa

Từ đường Bà Triệu đến hết địa phận phường Nghĩa Chánh

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

133

Trương Vĩnh Ký

Từ Trần Quang Khải đến Phan Đình Phùng

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

134

Vân Đông

Từ Đường Ngọc Cảnh đến Nguyễn Trung Trực

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

135

Vạn Tường

- Từ Phan Đăng Lưu đến Toà án tỉnh

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

- Từ Trần Kiên đến Trần Thị Hiệp

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

136

Võ Hàn

Từ Trần Quang Khải đến Nguyễn Thái Học

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

137

Võ Thị Sáu

Từ Trần Hưng Đạo đến kênh N6

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

138

Võ Tùng

Từ Lê Trung Đình đến Bà Triệu

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

139

Xuân Diệu

Từ Trần Tế Xương đến Nguyễn Đình Chiểu

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

140

Xuân Thủy

Từ Trần Quang Khải đến Nguyễn Thái Học

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

141

Khu dân cư Đê bao

- Đường có mặt cắt từ 16m đến 21m

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

- Đường có mặt cắt 10,5m đến dưới 16m

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

142

Khu dân cư Thành Cổ

Đường có mặt cắt trên 10m

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

Đường có mặt cắt 8,5m (lô C)

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

143

Khu dân cư Bắc đường Trương Quang Trọng

Đường có mặt cắt trên 11,5m (Trừ đường Trần Cẩm)

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

Đường có mặt cắt đến 11,5m

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

144

Khu dân cư Bắc Đá

- Đường Trần Nhân Tông và đường Lê Văn Hưu theo quy hoạch

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

- Đường mặt cắt từ 11,5m đến 14,5m

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

- Đường mặt cắt 11m

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

145

Khu dân cư Đông Chu Văn An

Đường mặt cắt 11,5m (Quy hoạch là đường Phm Ngũ Lão)

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

Đường mặt cắt 9,5m

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

146

Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn

Đường quy hoạch Lê Thánh Tôn (Đoạn từ Đinh tiên Hoàng đến Ngã Ba La)

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

Đường có mặt cắt 9,5m

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

147

Khu dân cư Bắc Lê Lợi

Đường Trần Kỳ Phong và đường Võ Quán

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

Đường nội bộ còn lại

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

148

Khu dân cư Nam Gò Đá

Đường có mặt cắt 11,5m

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

Đường có mặt cắt từ 7,5m đến 10,5m

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

149

Khu đô thị mới Nam Lê Lợi

Đất mặt tiền đường Trương Quang Cận, đường Triệu Quang Phục, đường Hoàng Diệu

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

Đất mặt tiền các đường nội bộ còn lại (Trừ đường Phan Thái Ất)

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

150

Khu dân cư Phát Đạt - Bàu Cả

Đường có mặt cắt từ 16m đến 18,5m và đường Lê Văn Hưu

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

Đất mặt tiền các đường nội bộ còn lại

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

151

Khu dân cư phía đông đường Nguyễn

Chí Thanh

Đường nội bộ

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

152

Khu dân cư Tây Phan Bội Châu

Đường nội bộ

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

153

Khu dân cư Tổ 17 (Nay là Tổ 7) phường Quảng Phú

Đường nội bộ

1,0

6

4.500

2.800

2.300

2.300

2.200

154

Khu dân cư Trần Khánh Dư

Đường nội bộ

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

155

Khu dân cư Yên Phú

Đất mặt tiền đường Trần Tế Xương

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

156

Khu đô thị An Phú Sinh

Đường Lê Thánh Tôn theo quy hoạch (Kể cả đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng)

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

Đường có mặt cắt từ 20m đến 24m và đường Trần Khánh Dư (Thuộc xã Nghĩa Dõng)

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

Đường nội bộ còn lại (Kể cả các đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng)

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

157

Khu đô thị Phú Mỹ

Đường có mặt cắt 50m và 24m

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

Đường có mặt cắt 12m đến 17,5m

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

158

Khu tái định cư Gò Xoài

Đường có mặt cắt 21m

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

Đường nội bộ còn lại (Trừ đường Bùi Tá Hán)

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

159

Khu dân cư Phước Thạnh

Đất mặt tiền đường Nguyễn Tri Phương

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

Đường nội bộ còn lại

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

160

Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới

Đường có mặt cắt 18,5m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Chánh Lộ)

1,0

3

13.500

3.700

3.000

3.000

2.600

Đường có mặt cắt 11m và 12m (thuộc phường

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

Nghĩa Lộ và Chánh Lộ)

Đường có mặt cắt 11m (thuộc phường Quảng Phú)

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

Đường có mặt cắt 9m và 6m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Chánh Lộ)

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

161

Khu dân cư Tây Bệnh Viện Đa Khoa tỉnh

Đường nội bộ (Trừ đường Đặng Văn Ngữ và đường Xuân Diệu)

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

162

Khu tái định cư Nguyễn Thông (phục vụ tái định cư KCN Quảng Phú)

Đường nội bộ

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

163

Khu dân cư Bàu Ruộng

Đường nội bộ

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

164

Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Du

Đường nội bộ

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

165

Khu dân cư phía tây đường Trương Định

Đường nội bộ có mặt cắt từ 10,5m đến 13,5m

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

Đường nội bộ có mặt cắt 7,5m

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

166

Khu dân cư phía Bắc Trường Đại học Phạm Văn Đồng kết hợp chỉnh trang đô thị

Đường nội bộ

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

167

Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây đường Phan Đình Phùng

Đường nội bộ

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

168

Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn

Đường nội bộ

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

169

Đất mặt tiền đường nối từ đường Hùng Vương (Đài truyền hình) đến Nguyễn Tự Tân

1,0

4

10.000

3.400

2.800

2.800

2.400

170

Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM)

Đường có mặt cắt từ 7,5m trở lên

1,0

5

7.000

3.000

2.300

2.600

2.300

Đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7,5m

1,0

6

4.500

2.800

2.300

2.300

2.200

- Đối với đường đất có mặt cắt rộng từ 5m trở lên: Vị trí 1 tính bằng 70% giá đất vị trí 1 đường phố loại 6; Vị trí 2 tính bằng 90% giá đất vị trí 2 đường phố loại 6, nhưng không thấp hơn 2.200.000 đồng/m2; Vị trí 3 được tính theo mức giá 2.200.000 đồng/m2 (Đối với các phường Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong) và 2.000.000 đồng/m2 (Đối với các phường Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh).

- Đất ở không thuộc các loại đường và vị trí nêu trên (đất ở thuộc vị trí khác còn lại):

+ Đối với các phường Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong: 2.200.000 đồng/m2;

+ Đối với các phường Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh: 2.000.000 đồng/m2.

- Đất ở vị trí 2, vị trí 3 của thành phố Quảng Ngãi có chiều sâu cách đường phố từ 100m đến 150m thuộc đường phố loại 1, 2, 3, 4, 5 và 6 thì giá đất ở được tính bằng 85% giá đất ở của vị trí từ 50m đến dưới 100m tương ứng theo từng vị trí 2, vị trí 3 nhưng không thấp hơn 2.200.000 đồng/m2.

a2) Cách phân loại vị trí đất ở đối với khu vực 08 phường: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh thuộc thành phố Quảng Ngãi

Vị trí đất theo loại đường phố được phân theo 3 vị trí như sau:

- Vị trí 1: Là đất ở mặt tiền đường phố 1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Vị trí 2: Là đất ở mặt tiền các hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m.

- Vị trí 3: Là đất ở mặt tiền các hẻm rộng từ 2m đến dưới 3m.

- Các hẻm có mặt cắt dưới 2m được áp dụng theo giá đất ở thuộc vị trí khác còn lại quy định tại điểm a1 nêu trên.

- Đối với những vị trí đất có hẻm tiếp giáp với nhiều loại đường phố thì được áp giá theo loại đường phố gần nhất.

- Mốc giới để xác định vị trí thửa đất cách đường phố chính là tại bó vỉa (mép lòng đường) đường phố chính.

- Chiều rộng hẻm được xác định tại chiều rộng nhỏ nhất của hẻm tính từ vị trí thửa đất ra đường chính.

b) Đối với khu vực phường Trương Quang Trọng:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí

Mức giá

A

Đường loại 1:

1

Đất mặt tiền đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ kênh B8 đến Cầu Trà Khúc 1

1

9.500

2

Đất mặt tiền đường rộng 13,5m thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP

2

8.000

3

Đường Võ Nguyên Giáp đoạn từ cầu Bàu Sắt đến ranh giới xã Tịnh Ấn Tây

2

8.000

4

Đường Trần Văn Trà đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Hoàng Sa

2

8.000

5

Đất mặt tiền đường bờ kè phía Bắc sông Trà Khúc (đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường Hoàng Sa)

2

8.000

6

Đất mặt tiền đường Hoàng Sa từ đường Trần Văn Trà đến giáp địa giới xã Tịnh An (đoạn còn lại thuộc phường Trương Quang Trọng)

2

8.000

7

Đất mặt tiền đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ QL 1A đến giáp kênh B8

2

8.000

8

Đất mặt tiền đường Tế Hanh

3

7.000

9

Đất mặt tiền đường QL 1A mới đoạn dẫn vào cầu Trà Khúc II.

3

7.000

10

Đất mặt tiền đường rộng từ 20,5m trở lên thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh

3

7.000

11

Đất mặt tiền đường Hoàng Sa đoạn từ QL 1A đến đường Trần Văn Trà

3

7.000

12

Đất mặt tiền đoạn từ Ngã 3 Sáu Hoanh đi xã Tịnh Ấn Đông

4

5.500

13

Đất mặt tiền QL1A đoạn từ Showroom ô tô Nam Hàn đến giáp xã Tịnh Phong

4

5.500

14

Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP

4

5.500

15

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê

4

5.500

16

Đường Võ Nguyễn Gíáp đoạn còn lại từ Cầu Bàu Sắt đến giáp QL 1A

5

5.000

17

Đường Trần Văn Trà đoạn từ đường Hoàng Sa đến giáp xã Tịnh An

5

5.000

18

Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh

5

5.000

19

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Đồng Quán Dưới

5

5.000

20

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu đô thị sinh thái Nam Chợ Hàng Rượu

6

4.500

21

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu đô thị mới Chợ Hàng Rượu

6

4.500

22

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Vườn Lớn

6

4.500

23

Đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Liên Hiệp 1

6

4.500

24

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Thị trấn Sơn Tịnh

6

4.500

B

Đường loại 2

1

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Nguyễn Văn Linh không quá 100m; Đất mặt tiền đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh nối với đường Tế Hanh (từ nhà ông Phạm Hồng Thọ đến nhà ông Đỗ Hồng Sanh)

1

4.000

2

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Nguyễn Văn Linh trên 100m (đến giáp cầu chui xã Tịnh Ấn Đông)

2

3.000

3

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trần Văn Trà không quá 100m

2

3.000

4

Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 7m trở lên không thuộc các diện trên

2

3.000

5

Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 5m đến dưới 7m không thuộc các diện trên

3

2.800

C

Đường loại 3:

1

Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 3m đến dưới 5m không thuộc các diện trên

1

2.000

2

Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 2m đến dưới 3m không thuộc các diện trên

2

1.500

3

Đất ở các vị trí khác còn lại

3

1.200

c) Đối với khu vực 02 xã: Nghĩa Dõng và Nghĩa Dũng

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT

Khu vực

Vị trí

Mức giá

A

Khu vực 1:

1

Đất mặt tiền đường Trần Anh Tông

1

4.500

2

Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng và xã Nghĩa Dũng

1

4.500

3

Đất mặt tiền đường Hồ Quý Lý (từ ngã 4 Ba La đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hà)

1

4.500

4

Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 27m và 20,5m thuộc Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía đông Tỉnh lộ 623C)

2

4.000

5

Đường có mặt cắt từ 12m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Phú Mỹ

2

4.000

6

Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 17m và 13,5m thuộc Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía đông Tỉnh lộ 623C)

3

2.000

7

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m đến 5m nối và cách đường Trần Anh Tông và Hồ Quý Ly dưới 100m

3

2.000

8

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m đến 5m nối và cách đường Trần Anh Tông và Hồ Quý Ly từ 100m đến 150m

4

1.800

B

Khu vực 2:

1

Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m đến 5m

1

1.400

2

Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 2m đến dưới 3m và đất mặt tiền đường không liên thôn rộng từ 2m đến 5m

2

1.200

C

Khu vực 3:

1

Đất ở các vị trí khác còn lại

1

700

d) Đối với khu vực các xã còn lại thuộc thành phố Quảng Ngãi

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT

Khu vực

Vị trí

Mức giá

I

Xã Tịnh Ấn Tây

A

Khu vực 1:

1

Đất mặt tiền đường Võ Nguyên Giáp đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng đến giáp cầu Thượng Phương

1

3.500

2

Đất mặt tiền đường Tế Hanh đoạn từ cầu Núi Sứa đến ngã 3 đường ra bệnh viện Sơn Tịnh (khu dân cư Đông Dương)

1

3.500

3

Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 27m khu đường dẫn Cầu Thạch Bích

1

3.500

4

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP

1

3.500

5

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc khu dân cư và tái định cư cầu Thạch Bích

2

3.000

6

Đất mặt tiền đường Tế Hanh đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Ấn Tây

2

3.000

7

Đất mặt tiền đường Võ Nguyên Giáp đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Ấn Tây

2

3.000

8

Đất mặt tiền đường nối từ Võ Nguyên Giáp (trước Bệnh viện) đến giáp đường Tế Hanh

2

3.000

9

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc khu dân cư Soi Đông Dương

2

3.000

10

Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ cầu Núi Sứa đến Phân hiệu Trường Tiểu học Thôn Thống Nhất

5

1.500

11

Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Trung tâm xã Tịnh Ấn Tây

6

1.200

12

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Tế Hanh không quá 200m đoạn từ Núi Sứa đến giáp ranh xã Tịnh Hà

6

1.200

13

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Võ Nguyên Giáp không quá 200m từ ranh giới thị trấn đến cầu Thượng Phương.

6

1.200

B

Khu vực 2:

1

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Võ Nguyên Giáp không quá 200m đoạn từ cầu Thượng Phương - đường sắt Bắc Nam

2

750

2

Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Vườn Dưa

4

500

3

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Võ Nguyên Giáp trên 200m tuyến đi Cộng Hòa 1 đến Nhà văn hoá thôn

4

500

4

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối Võ Nguyên Giáp tuyến đi Cộng Hòa 1 đoạn còn lại

5

400

C

Khu vực 3:

1

Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m trở lên đoạn từ Kênh B8 đến ngõ Năm Trung (Tịnh Hà)

1

350

2

Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ ngã 3 ông Tùng đi Miếu xóm

1

350

3

Đất các vị trí còn lại thuộc thôn Thống Nhất

2

250

4

Đất các khu vực khác còn lại của thôn Cộng Hòa 2

3

200

5

Đất các khu vực khác còn lại của thôn Cộng Hòa 1

3

200

6

Đất mặt tiền đường chính thôn Độc Lập rộng từ 3m trở lên không thuộc diện trên

4

180

7

Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã

5

150

II

Xã Tịnh An

A

Khu vực 1:

1

Đất mặt tiền đường Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh An

1

3.500

2

Đất mặt tiền QL 24B đoạn thuộc xã Tịnh An

2

3.000

3

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m đoạn thuộc xã Tịnh An

6

1.200

B

Khu vực 2:

1

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Hoàng Sa không quá 100m đoạn thuộc xã Tịnh An

1

950

2

Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B trên 100m đoạn đến ngã 3 nhà Phan Trưởng (Cống đội 6 Long Bàn)

3

600

3

Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến Vườn Hoang

3

600

4

Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến ngã 3 đường bà Liệu

3

600

5

Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối, cách QL 24B trên 100m đến ngã 3 nhà ông Một Can

3

600

6

Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến trường Mẫu giáo thôn Tân Mỹ

3

600

7

Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến cống ông Giêng

3

600

8

Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến giáp đường Hoàng Sa

4

500

C

Khu vực 3:

1

Đất mặt tiền đường nội thôn Long Bàn, Tân Mỹ, Ngọc Thạch (trừ xóm Tân Lập, thôn Ngọc Thạch và thôn An Phú) rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên

1

350

2

Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc thôn An Phú và xóm Tân lập, thôn Ngọc Thạch

2

250

3

Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến dưới 3m thuộc địa bàn xã

3

200

4

Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã

4

180

III

Xã Tịnh Châu

A

Khu vực 1:

1

Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ giáp ranh Tịnh An đến Nghĩa Tự

1

3.500

2

Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Châu

3

2.200

3

Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân đoạn nối QL 24B không quá 100m

4

1.800

4

Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân đoạn cách QL 24B trên 100m đến Bưu điện văn hóa xã

5

1.500

5

Đất mặt tiền đường khu vực ngã 4 QL 24B - Bình Tân và đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa bán kính 150m

5

1.500

6

Đất mặt tiền thuộc đường nối QL 24B đi Tịnh Long đoạn thuộc xã Tịnh Châu

5

1.500

7

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B - Bình Tân không quá 100m (không thuộc các diện trên) thuộc đoạn QL 24B - Bưu điện văn hóa xã

6

1.200

B

Khu vực 2:

1

Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân đoạn Bưu điện văn hóa xã đến cách ngã 4 giao với tuyến Sơn Tịnh - Tịnh Hòa 150m về phía Nam

1

950

2

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m không thuộc các diện trên

1

950

3

Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân các đoạn còn lại

4

500

4

Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa các đoạn còn lại

5

400

C

Khu vực 3:

1

Đất mặt tiền đường chính nội thôn Phú Bình nối và cách QL 24B, tuyến QL 24B - Bình Tân trên 100m thuộc đội 1, 2, 3, 4, 5

1

350

2

Đất các khu vực còn lại của đội 1, 2, 3, 4, 5 thôn Phú Bình

2

250

3

Đất mặt tiền đường Hàng Gia -Vĩnh Tuy nối dài đoạn thuộc xã Tịnh Châu

2