Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
19/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2023/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi,
ngày 19 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ SỐ 2, BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
11/2020/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2020 CỦA UBND TỈNH BAN
HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO
THỜI KỲ 05 NĂM (2020 - 2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyển địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày
19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất
cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIII, kỳ họp thứ 13 sửa
đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày
28/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua bảng giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1953/TTr-STMMT ngày 20 tháng 4 năm 2023,
Công văn số 2520/STNMT-QLĐĐ ngày 19 tháng 5 năm 2023; ý kiến thẩm định của Sở
Tư pháp tại Báo cáo số 40/BC-STP ngày 04 tháng 4 năm 2023 và ý kiến thống nhất
của Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND
ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm
(2020-2024).
(Chi tiết Bảng giá đất ở trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) được sửa đổi, bổ sung
kèm theo)
Điều 2. Hiệu lực thi
hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 29/5/2023 và thay thế Quyết định số 55/2022/QĐ-UBND ngày 31/12/2022
của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND
ngày 08/6/2020, Quyết định 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 và Quyết định
47/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh.
2. Các Quyết định sau đây hết hiệu lực
thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
a) Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày
18 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quy định về Bảng giá đất ở
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) ban hành
kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi.
b) Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày
07 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh bổ sung Quy định về Bảng giá đất ở trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo
Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ pháp chế, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ pháp chế, Bộ Tài Chính;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Đoàn thể Chính trị - Xã hội tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, các P. N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTTH.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2020-2024) ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Kèm
theo Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
1. Thành phố Quảng
Ngãi
a) Đối với khu vực
08 phường: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ,
Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh:
a1) Mức giá:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Tên đường phố / Dự án
|
Đoạn đường
|
Hệ số K
|
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Dưới 50m
|
Từ 50m đến dưới 100m
|
Dưới 50m
|
Từ 50m đến dưới 100m
|
1
|
An Dương
Vương
|
- Từ Hai Bà
Trưng đến Phạm Quang Ảnh.
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
- Từ Chu
Văn An đến Trần Quốc Toản
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
2
|
Bà Triệu
|
- Từ Quang
Trung đến đường Đoàn Khắc Cung
|
1,0
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
- Từ Đoàn
Khắc Cung đến đường Trần Cẩm
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
- Từ đường
Trần Cẩm đến Lê Trung Đình
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
3
|
Bắc Sơn
|
Từ Quang
Trung đến 30 tháng 4
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
4
|
Bích Khê
|
Từ Đinh
Tiên Hoàng đến Ngã tư Ba La (Kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng)
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
5
|
Bùi Tá Hán
|
Khu dân cư
phía đông đường Nguyễn Chí Thanh đến hết đường nhựa (Khu TĐC Gò Xoài)
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
6
|
Bùi Thị
Xuân
|
- Từ Chu
Văn An đến Lê Văn Sỹ
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
- Từ Lê Văn
Sỹ đến hết đoạn thâm nhập nhựa
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
7
|
Cách Mạng
Tháng 8
|
Từ Nguyễn
Nghiêm đến hết đường hiện trạng
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
8
|
Cẩm Thành
|
Cả đường
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
9
|
Cao Bá Quát
|
- Từ Quang
Trung đến 30 tháng 4
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
- Từ 30
tháng 4 đến Đinh Tiên Hoàng
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
10
|
Chu Huy Mân
|
Từ đường
11m (chưa đặt tên) đến Nguyễn Du
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
11
|
Chu Văn An
|
- Từ ngã 5
Lê Lợi - Nguyễn Trãi đến Hùng Vương
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
- Từ Hai Bà
Trưng đến Tôn Đức Thắng
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
12
|
Đặng Thùy
Trâm
|
Từ Phạm Văn
Đồng đến Hà Huy Tập
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
13
|
Đặng Văn Ngữ
|
Từ Lê Hữu
Trác đến Nguyễn Đình Chiểu
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
14
|
Đinh Duy Tự
|
Từ Mạc Đăng
Dung đến đường 11m chưa thi công
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
15
|
Đinh Nhá
|
Từ Phạm Văn
Đồng đến hết đường nhựa
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
16
|
Đinh Tiên
Hoàng
|
Cả đường
(Từ Lê Trung Đình đến Cao Bá Quát)
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
17
|
Đinh Triều
|
Từ Nguyễn
Năng Lự đến Quang Trung
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
18
|
Đoàn Khắc
Cung
|
Cả đường
(Từ Bà Triệu đến Trần Nhân Tông)
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
19
|
Đoàn Khắc
Nhượng
|
Từ Đoàn Khắc
Cung đến Khu dân cư Bà Triệu
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
20
|
Đường 14
tháng 8
|
Từ Trương
Quang Giao đến Trần Thị Hiệp
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
21
|
Đường 30
tháng 4
|
Từ Lê Thánh
Tôn đến Cao Bá Quát
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
22
|
Đường K3
|
Từ Nguyễn
Thông đến ngã 3 Rừng Lăng
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
23
|
Đường Ngọc
Cảnh
|
Từ Nguyễn
Văn Trỗi đến Lý Chính Thắng
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
24
|
Đường xung
quanh siêu thị Co.opmart
|
(Trừ đường
Lê Khiết)
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
25
|
Duy Tân
|
Từ Quang
Trung đến Ngô Quyền
|
1,3
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
26
|
Hà Huy Tập
|
Từ Lê Thánh
Tôn đến Nguyễn Hoàng
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
27
|
Hai Bà
Trưng
|
- Từ Quang
Trung đến Trương Định
|
1,0
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
- Từ Trương
Định đến đường sắt
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
- Từ đường
sắt đến Nguyễn Chí Thanh
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
28
|
Hồ Đắc Di
|
Từ Lê Hữu
Trác đến Trần Tế Xương
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
29
|
Hồ Xuân
Hương
|
Từ Quang
Trung đến Lý Thường Kiệt
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
30
|
Hoàng Hoa
Thám
|
Cả đường
(từ ngã 4 Nguyễn Trãi - Hoàng Văn Thụ đến địa giới huyện Tư Nghĩa)
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
31
|
Hoàng Văn
Thụ
|
- Từ ngã 4
Ông Bố đến Nguyễn Trãi
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
- Từ Nguyễn
Trãi đến kênh N6
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
32
|
Hùng Vương
|
- Từ Quang
Trung đến Ngã 3 Bồ Đề
|
1,3
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
- Từ Ngã 3
Bồ Đề đến ngã 5 Thu Lộ
|
1,2
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
33
|
Huyền Trân
Công Chúa
|
Cả đường
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
34
|
Huỳnh Công
Thiệu
|
Từ Hùng
Vương đến Nguyễn Tự Tân
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
35
|
Huỳnh Thúc
Kháng
|
Từ Quang
Trung đến Trần Kỳ Phong
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
36
|
Kim Đồng
|
Cả đường
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
37
|
Lê Duẩn
|
Từ đường sắt
Bắc Nam đến đường Hoàng Văn Thụ
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
38
|
Lê Đại Hành
|
Cả đường
(từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Công Phương)
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
39
|
Lê Đình Cẩn
|
Cả đường
(Từ Lê Trung Đình đến Nguyễn Nghiêm)
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
40
|
Lê Hữu Trác
|
- Từ Tô Hiến
Thành đến Hùng Vương
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
- Từ Hùng
Vương đến Bùi Thị Xuân
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
- Từ Bùi Thị
Xuân đến Nguyễn Trãi
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
41
|
Lê Khiết
|
Từ Quang
Trung đến Cách Mạng Tháng 8
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
42
|
Lê Lợi
|
- Từ Quang
Trung đến Phan Đình Phùng
|
1,2
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
- Từ Phan
Đình Phùng đến Nguyễn Công Phương
|
1,0
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
43
|
Lê Ngung
|
Cả đường
(Từ Quang Trung đến Nguyễn Bá Loan)
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
44
|
Lê Quý Đôn
|
Từ Lê Lợi đến
kênh N6
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
45
|
Lê Thánh
Tôn
|
Cả đường
(Từ Quang Trung đến Đinh Tiên Hoàng)
|
1,0
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
46
|
Lê Trung
Đình
|
- Từ Quang
Trung đến Phạm Văn Đồng
|
1,3
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
- Từ Phạm
Văn Đồng đến Bà Triệu
|
1,0
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
47
|
Lê Văn Sỹ
|
Từ Hùng
Vương đến Bùi Thị Xuân
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
48
|
Lý Chiêu
Hoàng
|
Từ Trần Thủ
Độ đến Nguyễn An
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
49
|
Lý Chính Thắng
|
Từ đường
11m chưa thi công đến Trần Quang Khải
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
50
|
Lý Đạo
Thành
|
Từ An Dương
Vương đến Trần Cao Vân
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
51
|
Lý Thánh
Tông
|
- Từ Nguyễn
Chí Thanh đến Đường K3
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
- Từ Đường
K3 đến sân bay
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
52
|
Lý Thường
Kiệt
|
Cả đường
(Từ Cao Bá Quát đến Quang Trung)
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
53
|
Lý Tự Trọng
|
Cả đường
(Lê Trung Đình đến Duy Tân)
|
1,2
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
54
|
Mạc Đăng
Dung
|
Từ Nguyễn
Tri Phương đến Nguyễn Văn Trỗi
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
55
|
Mạc Đĩnh
Chi
|
Từ Hai Bà
Trưng đến Phan Bội Châu
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
56
|
Mai Đình
Dõng
|
Từ Lê Thánh
Tôn đến đến Bắc Sơn
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
57
|
Mai Xuân
Thưởng
|
Từ Võ Hàn đến
Xuân Thủy
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
58
|
Ngô Quyền
|
- Từ Nguyễn
Nghiêm đến Lê Trung Đình
|
1,3
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
- Từ Lê Trung
Đình đến Lê Ngung
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
59
|
Ngô Sĩ Liên
|
- Từ Phan Bội
Châu đến Chu
Văn An
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
60
|
Nguyễn An
|
Từ Nguyễn Hữu
Cảnh đến đường Gom chưa thi công
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
61
|
Nguyễn Bá
Loan
|
- Từ Trương
Quang Trọng đến Lê Trung Đình
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
- Từ Lê
Trung Đình đến Nguyễn Nghiêm
|
1,2
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
- Từ Nguyễn
Nghiêm đến Siêu thị Coopmart
|
1,1
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
62
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
Từ Chu Văn
An đến Trương Định
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
Từ Trương Định
đến Trần Thái Tông
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
63
|
Nguyễn
Chánh
|
Cả đường
(Từ Ngã 5 Thu Lộ đến Ga Quảng Ngãi)
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
64
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
- Từ đường
Hai Bà Trưng đến giáp sông Trà Khúc
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
- Từ đường
Hai Bà Trưng đến ngã 4 Ông Bố
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
65
|
Nguyễn Công
Phương
|
- Từ Trần
Hưng Đạo đến Kênh N6
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
- Từ Kênh
N6 đến địa giới xã Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
66
|
Nguyễn Cư
Trinh
|
Từ Quang
Trung đến Phan Bội Châu
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
67
|
Nguyễn Đình
Chiểu
|
Cả đường
(Từ Ngã năm Thu Lộ đến Trại tạm giam )
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
68
|
Nguyễn Du
|
Từ Bà Triệu
đến Lê Thánh Tôn
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
69
|
Nguyễn
Hoàng
|
Từ 30 tháng
4 đến Hà Huy Tập
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
70
|
Nguyễn Hữu
Cảnh
|
Từ Trần Thủ
Độ đến hết đường bê tông nhựa
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
Đoạn còn lại
đến Trần Khánh Dư
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
71
|
Nguyễn Khuyến
|
Từ Hai Bà
Trưng đến Tôn Đức Thắng
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
72
|
Nguyễn Năng
Lự
|
Từ Trần
Kiên đến Trương Quang Giao
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
- Các đoạn
còn lại
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
73
|
Nguyễn
Nghiêm
|
- Từ Nguyễn
Du đến Phạm Văn Đồng
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
- Từ Phạm
Văn Đồng đến Nguyễn Bá Loan và Từ Quang Trung đến Trần Hưng Đạo
|
1,1
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
- Từ Nguyễn
Bá Loan đến Quang Trung
|
1,2
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
74
|
Nguyễn Tấn
Kỳ
|
Từ Nguyễn
Khuyến đến Trần Cao Vân
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
75
|
Nguyễn Thái
Học
|
Từ Huỳnh
Thúc Kháng đến Trường Chinh
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
76
|
Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Cả đường
(Từ Nguyễn Tự Tân đến Hùng Vương)
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
77
|
Nguyễn Thiếp
|
Từ Cao Bá
Quát đến Nguyễn Hoàng
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
78
|
Nguyễn Thiệu
|
Từ Nguyễn
Du đến hết đường
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
79
|
Nguyễn
Thông
|
Từ ngã 4
Ông Bố đến ngã 4 đi Sân Bay
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
80
|
Nguyễn Thụy
|
Cả đường
(Từ ngã 5 Thu Lộ đến ngã tư ông Bố)
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
81
|
Nguyễn Trãi
|
Cả đường
(Từ ngã 5 Lê Lợi - Nguyễn Công Phương- Chu Văn An đến Hoàng Văn Thụ)
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
82
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Từ Đinh Duy
Tự đến Đường Ngọc Cảnh
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
83
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
Từ Lý Thánh
Tông đến đường số 6
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
84
|
Nguyễn Tự
Tân
|
Từ Quang
Trung đến Trương Định
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
Từ Trương Định
đến Trần Thái Tông
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
85
|
Nguyễn Văn
Trỗi
|
Từ Huỳnh
Thúc Kháng đến Võ Thị Đệ
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
86
|
Nguyễn Vịnh
|
Từ Trương Định
đến Tố Hữu
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
87
|
Phạm Đường
|
Từ Lý Chính
Thắng đến Võ Thị Đệ
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
88
|
Phạm Hàm
|
Từ Đoàn Khắc
Cung đến Khu dân cư Bà Triệu
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
89
|
Phạm Hữu Nhật
|
Từ Hai Bà
Trưng đến hết đường nhựa
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
90
|
Phạm Quang Ảnh
|
Từ Hai Bà
Trưng đến Tôn Đức Thắng
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
91
|
Phạm Tuân
|
Từ Trần
Quang Khải đến Trương Đăng Trinh
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
92
|
Phạm Văn Đồng
|
- Từ Lê
Trung Đình đến Lê Thánh Tôn
|
1,2
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
- Từ Lê
Thánh Tôn đến Cao Bá Quát
|
1,0
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
93
|
Phạm Xuân
Hòa
|
Từ Nguyễn
Bá Loan đến Phan Đình Phùng
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
94
|
Phan Bội
Châu
|
-Từ Hai Bà
Trưng đến Hùng Vương
|
1,2
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
-Từ Hùng
Vương đến Trần Hưng Đạo
|
1,1
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
95
|
Phan Chu
Trinh
|
Từ Hùng
Vương đến Trần Hưng Đạo
|
1,1
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
96
|
Phan Đăng
Lưu
|
Từ Hà Huy Tập
đến Khu dân cư Bắc trường Mẫu giáo
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
97
|
Phan Đình
Phùng
|
Từ Quang
Trung đến Lê Lợi
|
1,2
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
Từ Lê Lợi đến
Trường Chinh
|
1,0
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
98
|
Phan Huy
Ích
|
Từ Võ Tùng
đến Cẩm Thành
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
99
|
Phan Long Bằng
|
Từ Chu Văn
An đến An Dương Vương
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
100
|
Phan Thái Ất
|
Từ Lê Lợi đến
Trường Chinh
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
101
|
Phan Văn Trị
|
Từ Trương
Vĩnh Ký đến Trường Chinh
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
102
|
Quang Trung
|
- Từ cầu
Trà Khúc I đến Trần Hưng Đạo
|
1,3
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
- Từ Trần
Hưng Đạo đến Lê Lợi
|
1,2
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
- Từ Lê Lợi
đến Cao Bá Quát
|
1,1
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
- Từ Cao Bá
Quát đến cầu Bàu Giang
|
1,0
|
1
|
26.500
|
4.800
|
3.700
|
3.900
|
3.000
|
103
|
Thái Thú
|
Từ Phan Văn
Trị đến Phan Đình Phùng
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
104
|
Thành Thái
|
Từ Chu Văn
An đến Trần Cao Vân
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
105
|
Tô Hiến
Thành
|
Từ Chu Văn
An đến Tố Hữu
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
Từ Tố Hữu đến
Trần Quốc Toản
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
106
|
Tố Hữu
|
Từ Tôn Đức
Thắng đến Tô Hiến Thành
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
107
|
Tôn Đức Thắng
|
Từ Bà Triệu
đến Trần Quốc Toản
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
108
|
Trà Bồng khởi
nghĩa
|
Từ Nguyễn
Nghiêm đến Cách Mạng Tháng 8
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
109
|
Trần Cẩm
|
- Từ Bà Triệu
đến Trương Quang Trọng
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
-Từ Cẩm
Thành đến Lê Trung Đình
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
110
|
Trần Cao
Vân
|
Từ Tôn Đức
Thắng đến Hai Bà Trưng
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
111
|
Trần Công
Hiến
|
Từ Bà Triệu
đến hết đường nhựa (Khu dân cư Bà Triệu)
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
112
|
Trần Hưng Đạo
|
Từ Quang
Trung đến Ngã 3 Bồ Đề
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
113
|
Trần Khánh
Dư
|
Từ Lý
Thường Kiệt đến hết bến xe
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
Các đoạn
còn lại (kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng)
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
114
|
Trần Kiên
|
Cả đường
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
115
|
Trần Nam
Trung
|
Từ Chu Huy
Mân đến Trương Quang Giao
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
116
|
Trần Quang
Diệu
|
Từ Nguyễn
Công Phương đến Chu Văn An
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
117
|
Trần Quang
Khải
|
Từ Trường
Chinh đến Lý Thái Tổ
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
118
|
Trần Quý
Cáp
|
Từ đường
11m chưa thi công đến Nguyễn Văn Trỗi
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
119
|
Trần Quý
Hai
|
Từ Hùng
Vương đến Ngô Sĩ Liên
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
120
|
Trần Tế
Xương
|
Đoạn từ
Nguyễn Trãi đến Bùi Thị Xuân
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
121
|
Trần Thái
Tông
|
Từ Tô Hiến
Thành đến Nguyễn Tự Tân
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
Từ Nguyễn Tự
Tân đến Trần Quốc Toản
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
122
|
Trần Thị Hiệp
|
Từ Nguyễn
Du đến Đinh Tiên Hoàng
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
123
|
Trần Thủ Độ
|
Từ Đinh
Tiên Hoàng đến Trần Khánh Dư
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
124
|
Trần Toại
|
Từ Hùng
Vương đến Trường Chính trị tỉnh
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
125
|
Trịnh Công
Sơn
|
Từ Đoàn Khắc
Cung đến Khu dân cư Bà Triệu
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
126
|
Trường
Chinh
|
Từ Quang
Trung đến hết đường bê tông nhựa
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
127
|
Trương Đăng
Trinh
|
Từ Huỳnh
Thúc Kháng đến Trương Vĩnh Ký
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
128
|
Trương Định
|
Từ Tôn Đức
Thắng đến Hai Bà Trưng
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
Từ Hai Bà
Trưng đến Ngã 5 Thu Lộ
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
129
|
Trương
Quang Trọng
|
Từ Bà Triệu
đến Quang Trung
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
130
|
Trương
Quang Đản
|
Từ Chu Huy
Mân đến Trần Thị Hiệp
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
131
|
Trương
Quang Giao
|
Từ Đinh
Tiên Hoàng đến hết đường bê tông nhựa
|
1,0
|
2
|
19.500
|
4.400
|
3.400
|
3.700
|
2.800
|
132
|
Trường Sa
|
Từ đường
Bà Triệu đến hết địa phận phường Nghĩa Chánh
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
133
|
Trương Vĩnh
Ký
|
Từ Trần
Quang Khải đến Phan Đình Phùng
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
134
|
Vân Đông
|
Từ Đường
Ngọc Cảnh đến Nguyễn Trung Trực
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
135
|
Vạn Tường
|
- Từ Phan
Đăng Lưu đến Toà án tỉnh
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
- Từ Trần
Kiên đến Trần Thị Hiệp
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
136
|
Võ Hàn
|
Từ Trần
Quang Khải đến Nguyễn Thái Học
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
137
|
Võ Thị Sáu
|
Từ Trần
Hưng Đạo đến kênh N6
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
138
|
Võ Tùng
|
Từ Lê Trung
Đình đến Bà Triệu
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
139
|
Xuân Diệu
|
Từ Trần Tế
Xương đến Nguyễn Đình Chiểu
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
140
|
Xuân Thủy
|
Từ Trần
Quang Khải đến Nguyễn Thái Học
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
141
|
Khu dân cư
Đê bao
|
- Đường có
mặt cắt từ 16m đến 21m
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
- Đường có
mặt cắt 10,5m đến dưới 16m
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
142
|
Khu dân cư
Thành Cổ
|
Đường có mặt
cắt trên 10m
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
Đường có mặt
cắt 8,5m (lô C)
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
143
|
Khu dân cư
Bắc đường Trương Quang Trọng
|
Đường có mặt
cắt trên 11,5m (Trừ đường Trần Cẩm)
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
Đường có mặt
cắt đến 11,5m
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
144
|
Khu dân cư
Bắc Gò Đá
|
- Đường
Trần Nhân Tông và đường Lê Văn
Hưu theo quy
hoạch
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
- Đường có mặt cắt từ 11,5m đến
14,5m
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
- Đường có mặt cắt 11m
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
145
|
Khu dân cư
Đông Chu Văn An
|
Đường
có mặt cắt 11,5m
(Quy hoạch là đường Phạm Ngũ
Lão)
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
Đường
có mặt cắt 9,5m
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
146
|
Khu dân cư
dọc đường Lê Thánh Tôn
|
Đường
quy hoạch Lê Thánh Tôn (Đoạn từ Đinh tiên Hoàng đến Ngã tư Ba La)
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
Đường có mặt
cắt 9,5m
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
147
|
Khu dân cư
Bắc Lê Lợi
|
Đường Trần
Kỳ Phong và đường Võ Quán
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
Đường nội
bộ còn lại
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
148
|
Khu dân cư
Nam Gò Đá
|
Đường có mặt
cắt 11,5m
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
Đường có mặt
cắt từ 7,5m đến 10,5m
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
149
|
Khu đô thị
mới Nam Lê Lợi
|
Đất mặt tiền
đường Trương Quang Cận, đường Triệu Quang Phục, đường Hoàng Diệu
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
Đất mặt tiền
các đường nội bộ còn lại (Trừ đường Phan Thái Ất)
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
150
|
Khu dân cư
Phát Đạt - Bàu Cả
|
Đường có mặt
cắt từ 16m đến 18,5m và đường Lê Văn Hưu
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
Đất mặt tiền
các đường nội bộ còn lại
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
151
|
Khu dân cư
phía đông đường Nguyễn
Chí Thanh
|
Đường nội
bộ
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
152
|
Khu dân cư
Tây Phan Bội Châu
|
Đường nội
bộ
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
153
|
Khu dân cư
Tổ 17 (Nay là Tổ 7) phường Quảng Phú
|
Đường nội
bộ
|
1,0
|
6
|
4.500
|
2.800
|
2.300
|
2.300
|
2.200
|
154
|
Khu dân cư
Trần Khánh Dư
|
Đường nội
bộ
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
155
|
Khu dân cư
Yên Phú
|
Đất mặt tiền
đường Trần Tế Xương
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
Đất mặt tiền
đường nội bộ còn lại
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
156
|
Khu đô thị
An Phú Sinh
|
Đường Lê
Thánh Tôn theo quy hoạch (Kể cả đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng)
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
Đường có mặt
cắt từ 20m đến 24m và đường Trần Khánh Dư (Thuộc xã Nghĩa Dõng)
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
Đường nội
bộ còn lại (Kể cả các đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng)
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
157
|
Khu đô thị
Phú Mỹ
|
Đường có mặt
cắt 50m và 24m
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
Đường có mặt
cắt 12m đến 17,5m
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
158
|
Khu tái định
cư Gò Xoài
|
Đường có mặt
cắt 21m
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
Đường nội
bộ còn lại (Trừ đường Bùi Tá Hán)
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
159
|
Khu dân cư
Phước Thạnh
|
Đất mặt tiền
đường Nguyễn Tri Phương
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
Đường nội
bộ còn lại
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
160
|
Khu dân cư
Bàu Giang - Cầu mới
|
Đường có mặt
cắt 18,5m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Chánh Lộ)
|
1,0
|
3
|
13.500
|
3.700
|
3.000
|
3.000
|
2.600
|
Đường có mặt
cắt 11m và 12m (thuộc phường
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
Nghĩa Lộ và
Chánh Lộ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường có mặt
cắt 11m (thuộc phường Quảng Phú)
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
Đường có mặt
cắt 9m và 6m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Chánh Lộ)
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
161
|
Khu dân cư
Tây Bệnh Viện Đa Khoa tỉnh
|
Đường nội
bộ (Trừ đường Đặng Văn Ngữ và đường Xuân Diệu)
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
162
|
Khu tái định
cư Nguyễn Thông (phục vụ tái định cư KCN Quảng Phú)
|
Đường nội
bộ
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
163
|
Khu dân cư
Bàu Ruộng
|
Đường nội
bộ
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
164
|
Khu dân cư
phía đông đường Nguyễn Du
|
Đường nội
bộ
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
165
|
Khu dân cư
phía tây đường Trương Định
|
Đường nội
bộ có mặt cắt từ 10,5m đến 13,5m
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
Đường nội
bộ có mặt cắt 7,5m
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
166
|
Khu dân cư
phía Bắc Trường Đại học Phạm Văn Đồng kết hợp chỉnh trang đô thị
|
Đường nội
bộ
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
167
|
Khu dân cư
Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây đường Phan Đình Phùng
|
Đường nội
bộ
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
168
|
Khu dân cư
Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn
|
Đường nội
bộ
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
169
|
Đất mặt tiền
đường nối từ đường Hùng Vương (Đài truyền hình) đến Nguyễn Tự Tân
|
|
1,0
|
4
|
10.000
|
3.400
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
170
|
Các loại
đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM)
|
Đường có mặt
cắt từ 7,5m trở lên
|
1,0
|
5
|
7.000
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.300
|
Đường có mặt
cắt từ 5m đến dưới 7,5m
|
1,0
|
6
|
4.500
|
2.800
|
2.300
|
2.300
|
2.200
|
- Đối với đường đất
có mặt cắt rộng từ 5m trở lên: Vị trí 1 tính bằng 70% giá đất vị trí 1 đường
phố loại 6; Vị trí 2 tính bằng 90% giá đất vị trí 2 đường phố loại 6, nhưng
không thấp hơn 2.200.000 đồng/m2; Vị trí 3 được tính theo mức giá
2.200.000 đồng/m2 (Đối với các phường Nguyễn Nghiêm, Trần
Hưng Đạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong) và 2.000.000 đồng/m2 (Đối với các
phường Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh).
- Đất ở không thuộc
các loại đường và vị trí nêu trên (đất ở thuộc vị trí khác còn lại):
+ Đối với các
phường Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong: 2.200.000 đồng/m2;
+ Đối với các
phường Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh: 2.000.000 đồng/m2.
- Đất ở vị trí 2, vị
trí 3 của thành phố Quảng Ngãi có chiều sâu cách đường phố từ 100m đến 150m
thuộc đường phố loại 1, 2, 3, 4, 5 và 6 thì giá đất ở được tính bằng 85% giá đất
ở của vị trí từ 50m đến dưới 100m tương ứng theo từng vị trí 2, vị trí 3 nhưng
không thấp hơn 2.200.000 đồng/m2.
a2) Cách phân loại vị
trí đất ở đối với khu vực 08 phường: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú,
Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh thuộc thành phố Quảng
Ngãi
Vị trí đất theo loại
đường phố được phân theo 3 vị trí như sau:
- Vị trí 1: Là đất ở
mặt tiền đường phố 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- Vị trí 2: Là đất ở
mặt tiền các hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m.
- Vị trí 3: Là đất ở
mặt tiền các hẻm rộng từ 2m đến dưới 3m.
- Các hẻm có mặt cắt
dưới 2m được áp dụng theo giá đất ở thuộc vị trí khác còn lại quy định tại điểm
a1 nêu trên.
- Đối với những vị
trí đất có hẻm tiếp giáp với nhiều loại đường phố thì được áp giá theo loại
đường phố gần nhất.
- Mốc giới để xác định
vị trí thửa đất cách đường phố chính là tại bó vỉa (mép lòng đường) đường phố
chính.
- Chiều rộng hẻm được
xác định tại chiều rộng nhỏ nhất của hẻm tính từ vị trí thửa đất ra đường
chính.
b) Đối với khu vực
phường Trương Quang Trọng:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Đường loại
1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ kênh B8 đến Cầu Trà Khúc 1
|
1
|
9.500
|
2
|
Đất mặt tiền
đường rộng 13,5m thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP
|
2
|
8.000
|
3
|
Đường Võ
Nguyên Giáp đoạn từ cầu Bàu Sắt đến ranh giới xã Tịnh Ấn Tây
|
2
|
8.000
|
4
|
Đường Trần
Văn Trà đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Hoàng Sa
|
2
|
8.000
|
5
|
Đất mặt tiền
đường bờ kè phía Bắc sông Trà Khúc (đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường
Hoàng Sa)
|
2
|
8.000
|
6
|
Đất mặt tiền
đường Hoàng Sa từ đường Trần Văn Trà đến giáp địa giới xã Tịnh An (đoạn
còn lại thuộc phường Trương Quang Trọng)
|
2
|
8.000
|
7
|
Đất mặt tiền
đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ QL 1A đến giáp kênh B8
|
2
|
8.000
|
8
|
Đất mặt tiền
đường Tế Hanh
|
3
|
7.000
|
9
|
Đất mặt tiền
đường QL 1A mới đoạn dẫn vào cầu Trà Khúc II.
|
3
|
7.000
|
10
|
Đất mặt tiền
đường rộng từ 20,5m trở lên thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh
|
3
|
7.000
|
11
|
Đất mặt tiền
đường Hoàng Sa đoạn từ QL 1A đến đường Trần Văn Trà
|
3
|
7.000
|
12
|
Đất mặt tiền
đoạn từ Ngã 3 Sáu Hoanh đi xã Tịnh Ấn Đông
|
4
|
5.500
|
13
|
Đất mặt tiền
QL1A đoạn từ Showroom ô tô Nam Hàn đến giáp xã Tịnh Phong
|
4
|
5.500
|
14
|
Đất mặt tiền
đường nội bộ còn lại thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP
|
4
|
5.500
|
15
|
Đất mặt tiền
đường nội bộ thuộc Khu dân cư Trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê
|
4
|
5.500
|
16
|
Đường Võ
Nguyễn Gíáp đoạn còn lại từ Cầu Bàu Sắt đến giáp QL 1A
|
5
|
5.000
|
17
|
Đường Trần
Văn Trà đoạn từ đường Hoàng Sa đến giáp xã Tịnh An
|
5
|
5.000
|
18
|
Đất mặt tiền
đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh
|
5
|
5.000
|
19
|
Đất mặt tiền
đường nội bộ thuộc Khu dân cư Đồng Quán Dưới
|
5
|
5.000
|
20
|
Đất mặt tiền
đường nội bộ thuộc Khu đô thị sinh thái Nam Chợ Hàng Rượu
|
6
|
4.500
|
21
|
Đất mặt tiền
đường nội bộ thuộc Khu đô thị mới Chợ Hàng Rượu
|
6
|
4.500
|
22
|
Đất mặt tiền
đường nội bộ thuộc Khu dân cư Vườn Lớn
|
6
|
4.500
|
23
|
Đường nội
bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Liên Hiệp 1
|
6
|
4.500
|
24
|
Đất mặt tiền
đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Thị trấn Sơn Tịnh
|
6
|
4.500
|
B
|
Đường loại
2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Nguyễn Văn Linh không quá 100m;
Đất mặt tiền đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh nối với đường Tế Hanh (từ nhà
ông Phạm Hồng Thọ đến nhà ông Đỗ Hồng Sanh)
|
1
|
4.000
|
2
|
Đất mặt tiền
đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Nguyễn Văn Linh trên 100m (đến
giáp cầu chui xã Tịnh Ấn Đông)
|
2
|
3.000
|
3
|
Đất mặt tiền
đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trần Văn Trà không quá 100m
|
2
|
3.000
|
4
|
Đất mặt tiền
đường nội thành rộng từ 7m trở lên không thuộc các diện trên
|
2
|
3.000
|
5
|
Đất mặt tiền
đường nội thành rộng từ 5m đến dưới 7m không thuộc các diện trên
|
3
|
2.800
|
C
|
Đường loại
3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường nội thành rộng từ 3m đến dưới 5m không thuộc các diện trên
|
1
|
2.000
|
2
|
Đất mặt tiền
đường nội thành rộng từ 2m đến dưới 3m không thuộc các diện trên
|
2
|
1.500
|
3
|
Đất ở các vị
trí khác còn lại
|
3
|
1.200
|
c) Đối với khu vực
02 xã: Nghĩa Dõng và Nghĩa Dũng
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường Trần Anh Tông
|
1
|
4.500
|
2
|
Đất mặt tiền
đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng và xã Nghĩa Dũng
|
1
|
4.500
|
3
|
Đất mặt tiền
đường Hồ Quý Lý (từ ngã 4 Ba La đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hà)
|
1
|
4.500
|
4
|
Đất mặt tiền
các tuyến đường có mặt cắt rộng 27m và 20,5m thuộc Khu dân cư Nghĩa Dũng
(phía đông Tỉnh lộ 623C)
|
2
|
4.000
|
5
|
Đường có mặt
cắt từ 12m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Phú Mỹ
|
2
|
4.000
|
6
|
Đất mặt tiền
các tuyến đường có mặt cắt rộng 17m và 13,5m thuộc Khu dân cư Nghĩa Dũng
(phía đông Tỉnh lộ 623C)
|
3
|
2.000
|
7
|
Đất mặt tiền
đường rộng từ 3m đến 5m nối và cách đường Trần Anh Tông và Hồ Quý Ly dưới
100m
|
3
|
2.000
|
8
|
Đất mặt tiền
đường rộng từ 3m đến 5m nối và cách đường Trần Anh Tông và Hồ Quý Ly từ
100m đến 150m
|
4
|
1.800
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường liên thôn rộng từ 3m đến 5m
|
1
|
1.400
|
2
|
Đất mặt tiền
đường liên thôn rộng từ 2m đến dưới 3m và đất mặt tiền đường không liên
thôn rộng từ 2m đến 5m
|
2
|
1.200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị
trí khác còn lại
|
1
|
700
|
d) Đối với khu vực
các xã còn lại thuộc thành phố Quảng Ngãi
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Tịnh Ấn
Tây
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường Võ Nguyên Giáp đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng đến giáp
cầu Thượng Phương
|
1
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền
đường Tế Hanh đoạn từ cầu Núi Sứa đến ngã 3 đường ra bệnh viện Sơn Tịnh
(khu dân cư Đông Dương)
|
1
|
3.500
|
3
|
Đất mặt tiền
đường có mặt cắt rộng 27m khu đường dẫn Cầu Thạch Bích
|
1
|
3.500
|
4
|
Đất mặt tiền
đường nội bộ thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP
|
1
|
3.500
|
5
|
Đất mặt tiền
đường nội bộ thuộc khu dân cư và tái định cư cầu Thạch Bích
|
2
|
3.000
|
6
|
Đất mặt tiền
đường Tế Hanh đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Ấn Tây
|
2
|
3.000
|
7
|
Đất mặt tiền
đường Võ Nguyên Giáp đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Ấn Tây
|
2
|
3.000
|
8
|
Đất mặt tiền
đường nối từ Võ Nguyên Giáp (trước Bệnh viện) đến giáp đường Tế Hanh
|
2
|
3.000
|
9
|
Đất mặt tiền
đường nội bộ thuộc khu dân cư Soi Đông Dương
|
2
|
3.000
|
10
|
Đất mặt tiền
đường bê tông xi măng đoạn từ cầu Núi Sứa đến Phân hiệu Trường Tiểu học
Thôn Thống Nhất
|
5
|
1.500
|
11
|
Đất mặt tiền
đường nội bộ Khu dân cư Trung tâm xã Tịnh Ấn Tây
|
6
|
1.200
|
12
|
Đất mặt tiền
đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Tế Hanh không quá 200m đoạn từ
Núi Sứa đến giáp ranh xã Tịnh Hà
|
6
|
1.200
|
13
|
Đất mặt tiền
đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Võ Nguyên Giáp không quá 200m từ ranh
giới thị trấn đến cầu Thượng Phương.
|
6
|
1.200
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Võ Nguyên Giáp không quá 200m đoạn từ cầu
Thượng Phương - đường sắt Bắc Nam
|
2
|
750
|
2
|
Đất mặt tiền
đường nội bộ Khu dân cư Vườn Dưa
|
4
|
500
|
3
|
Đất mặt tiền
đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Võ Nguyên Giáp trên 200m tuyến đi Cộng
Hòa 1 đến Nhà văn hoá thôn
|
4
|
500
|
4
|
Đất mặt tiền
đường rộng từ 3m trở lên nối Võ Nguyên Giáp tuyến đi Cộng Hòa 1 đoạn còn lại
|
5
|
400
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường liên thôn rộng từ 3m trở lên đoạn từ Kênh B8 đến ngõ Năm Trung (Tịnh
Hà)
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền
đường bê tông xi măng đoạn từ ngã 3 ông Tùng đi Miếu xóm
|
1
|
350
|
3
|
Đất các vị
trí còn lại thuộc thôn Thống Nhất
|
2
|
250
|
4
|
Đất các khu
vực khác còn lại của thôn Cộng Hòa 2
|
3
|
200
|
5
|
Đất các khu
vực khác còn lại của thôn Cộng Hòa 1
|
3
|
200
|
6
|
Đất mặt tiền
đường chính thôn Độc Lập rộng từ 3m trở lên không thuộc diện trên
|
4
|
180
|
7
|
Đất ở các vị
trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
150
|
II
|
Xã Tịnh An
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh An
|
1
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền
QL 24B đoạn thuộc xã Tịnh An
|
2
|
3.000
|
3
|
Đất mặt tiền
đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m đoạn thuộc xã Tịnh
An
|
6
|
1.200
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Hoàng Sa không quá 100m đoạn thuộc
xã Tịnh An
|
1
|
950
|
2
|
Đất mặt tiền
đường nội xã rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B trên 100m đoạn đến ngã 3
nhà Phan Trưởng (Cống đội 6 Long Bàn)
|
3
|
600
|
3
|
Đất mặt tiền
đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến Vườn
Hoang
|
3
|
600
|
4
|
Đất mặt tiền
đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến ngã 3
đường bà Liệu
|
3
|
600
|
5
|
Đất mặt tiền
đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối, cách QL 24B trên 100m đến ngã 3
nhà ông Một Can
|
3
|
600
|
6
|
Đất mặt tiền
đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến
trường Mẫu giáo thôn Tân Mỹ
|
3
|
600
|
7
|
Đất mặt tiền
đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến cống
ông Giêng
|
3
|
600
|
8
|
Đất mặt tiền
đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến giáp
đường Hoàng Sa
|
4
|
500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường nội thôn Long Bàn, Tân Mỹ, Ngọc Thạch (trừ xóm Tân Lập, thôn Ngọc Thạch
và thôn An Phú) rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền
đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc thôn An Phú và xóm Tân lập, thôn Ngọc
Thạch
|
2
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền
đường rộng từ 2m đến dưới 3m thuộc địa bàn xã
|
3
|
200
|
4
|
Đất ở các vị
trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
4
|
180
|
III
|
Xã Tịnh
Châu
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường QL 24B đoạn từ giáp ranh Tịnh An đến Nghĩa Tự
|
1
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền
đường QL 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Châu
|
3
|
2.200
|
3
|
Đất mặt tiền
đường QL 24B - Bình Tân đoạn nối QL 24B không quá 100m
|
4
|
1.800
|
4
|
Đất mặt tiền
đường QL 24B - Bình Tân đoạn cách QL 24B trên 100m đến Bưu điện văn hóa xã
|
5
|
1.500
|
5
|
Đất mặt tiền
đường khu vực ngã 4 QL 24B - Bình Tân và đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa bán kính
150m
|
5
|
1.500
|
6
|
Đất mặt tiền
thuộc đường nối QL 24B đi Tịnh Long đoạn thuộc xã Tịnh Châu
|
5
|
1.500
|
7
|
Đất mặt tiền
đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B - Bình Tân không quá 100m (không
thuộc các diện trên) thuộc đoạn QL 24B - Bưu điện văn hóa xã
|
6
|
1.200
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường QL 24B - Bình Tân đoạn Bưu điện văn hóa xã đến cách ngã 4 giao với
tuyến Sơn Tịnh - Tịnh Hòa 150m về phía Nam
|
1
|
950
|
2
|
Đất mặt tiền
đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m không thuộc các
diện trên
|
1
|
950
|
3
|
Đất mặt tiền
đường QL 24B - Bình Tân các đoạn còn lại
|
4
|
500
|
4
|
Đất mặt tiền
đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa các đoạn còn lại
|
5
|
400
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền
đường chính nội thôn Phú Bình nối và cách QL 24B, tuyến QL 24B - Bình Tân
trên 100m thuộc đội 1, 2, 3, 4, 5
|
1
|
350
|
2
|
Đất các khu
vực còn lại của đội 1, 2, 3, 4, 5 thôn Phú Bình
|
2
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền
đường Hàng Gia -Vĩnh Tuy nối dài đoạn thuộc xã Tịnh Châu
|
2
|
| | |