|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 17/2021/QĐ-UBND Bộ đơn giá Đo đạc bản đồ địa chính lập hồ sơ địa chính tỉnh Hòa Bình
Số hiệu:
|
17/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Quách Tất Liêm
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2021/QĐ-UBND
|
Hoà Bình, ngày 25
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ “ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ
LIỆU ĐỊA CHÍNH” TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 19 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày
14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng
ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương
đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 90/2019/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ ban hành quy định mức lương tối thiểu
vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ ban hành quy định về mức lương cơ sở đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng
ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số
35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử
dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 111/TTr-STNMT ngày 02 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá “Đo đạc bản đồ địa chính;
đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. Cụ thể như
sau:
1. Phụ lục 1: Đơn giá đo đạc lập bản
đồ địa chính;
2. Phụ lục 2: Đơn giá cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất;
3. Phụ lục 3: Đơn giá xây dựng cơ sở
dữ liệu địa chính.
Điều 2. Đối tượng và phạm vi áp
dụng
- Phạm vi áp dụng: Bộ đơn giá “Đo đạc
bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính” là cơ sở để lập, thẩm
tra xét duyệt thiết kế kỹ thuật - dự toán và thanh quyết toán các dự án đo đạc
lập bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình;
- Đối tượng áp dụng: Các cơ quan nhà
nước, đơn vị sự nghiệp công, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện công
tác đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm
công khai bộ đơn giá sản phẩm theo quy định; thường xuyên cập nhật các quy định
có liên quan của Nhà nước để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 7
năm 2021.
Bãi bỏ Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày
20 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt
Bộ đơn giá sản phẩm “Đo đạc địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận” trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 5. Xử lý chuyển tiếp
- Đối với các công việc đã tổ chức lựa
chọn nhà thầu và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu thực hiện trước ngày có hiệu
lực của quyết định này: Tiếp tục áp dụng đơn giá trúng thầu để thanh, quyết
toán;
- Đối với các nhiệm vụ thực hiện theo
hình thức đặt hàng, giao dự toán theo hình thức tự thực hiện; các nhiệm vụ chưa
tổ chức lựa chọn và chưa phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, đơn vị đầu tư có
trách nhiệm trình phê duyệt điều chỉnh dự toán hoặc phê duyệt giá dự toán gói
thầu theo đơn giá ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra VBQPPL;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các Đại hiểu HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Hòa Bình;
- Công báo tỉnh;
- Chánh, các Phó Chánh VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM (78b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Quách Tất Liêm
|
PHỤ LỤC 1:
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH, ĐO ĐẠC
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP, SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN
HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT,
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN
ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 06 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí Dụng cụ
|
Chi phí Vật liệu
|
Chi phí SD máy
|
Chi phí trực tiếp (A1)
|
CP chung 25 - 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá 1 ha
|
PCKV 0,1
|
K.hao
|
N.lượng
|
|
|
|
|
|
I
|
LƯỚI ĐỊA
CHÍNH:
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chọn
điểm, đổ và chôn mốc bê tông (không xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS):
|
điểm
|
1
|
2.865.046
|
340.062
|
20.424
|
579.107
|
90.803
|
|
3.895.442
|
973.861
|
4.869.303
|
|
90.349
|
Ngoại nghiệp
|
2
|
3.616.036
|
456.958
|
25.316
|
579.107
|
115.204
|
|
4.792.622
|
1.198.155
|
5.990.777
|
|
113.809
|
3
|
4.513.253
|
626.989
|
31.618
|
579.107
|
132.772
|
|
5.883.740
|
1.470.935
|
7.354.674
|
|
141.837
|
4
|
5.785.965
|
887.939
|
40.120
|
579.107
|
165.958
|
|
7.459.089
|
1.864.772
|
9.323.861
|
|
181.594
|
5
|
7.785.643
|
1.144.166
|
50.395
|
579.107
|
186.673
|
|
9.745.985
|
2.436.496
|
12.182.481
|
|
243.916
|
|
|
Nội nghiệp
|
1-5
|
343.003
|
|
1.779
|
33.932
|
1.200
|
|
379.914
|
56.987
|
436.902
|
|
10.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
điểm
|
1
|
4.307.511
|
906.831
|
28.892
|
1.897.814
|
145.458
|
|
7.286.507
|
1.821.627
|
9.108.133
|
|
138.703
|
1
|
Chọn
điểm, đổ và chôn mốc bê tông (có xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS):
|
Ngoại nghiệp
|
2
|
5.176.035
|
1.200.843
|
36.390
|
1.897.814
|
169.859
|
|
8.480.942
|
2.120.235
|
10.601.177
|
|
166.103
|
3
|
6.244.211
|
1.618.836
|
44.646
|
1.897.814
|
199.572
|
|
10.005.080
|
2.501.270
|
12.506.349
|
|
199.861
|
4
|
7.805.416
|
2.588.248
|
57.057
|
1.897.814
|
244.903
|
|
12.593.438
|
3.148.359
|
15.741.797
|
|
249.288
|
5
|
10.093.587
|
3.127.860
|
71.892
|
1.897.814
|
274.727
|
|
15.465.880
|
3.866.470
|
19.332.350
|
|
321.281
|
|
|
Nội nghiệp
|
1-5
|
343.003
|
|
1.779
|
33.932
|
1.200
|
|
379.914
|
56.987
|
436.902
|
|
10.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chọn
điểm, đo và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy), đo ngắm, tính toán (GpS):
|
điểm
|
1
|
3.198.890
|
397.447
|
22.628
|
579.107
|
90.803
|
|
4.288.876
|
1.072.219
|
5.361.095
|
|
100.808
|
Ngoại nghiệp
|
2
|
4.402.641
|
533.472
|
29.851
|
613.039
|
116.404
|
|
5.695.406
|
1.385.860
|
7.081.266
|
|
138.251
|
3
|
3.760.974
|
435.704
|
26.050
|
60.147
|
79.318
|
|
4.362.193
|
1.052.557
|
5.414.749
|
|
118.068
|
4
|
4.670.116
|
629.823
|
32.900
|
60.147
|
97.321
|
|
5.490.306
|
1.334.585
|
6.824.891
|
|
146.435
|
5
|
6.221.619
|
828.664
|
39.869
|
60.147
|
105.891
|
|
7.256.190
|
1.776.056
|
9.032.246
|
|
194.717
|
|
|
Nội nghiệp
|
1-5
|
343.003
|
|
1.779
|
33.932
|
1.200
|
|
379.914
|
56.987
|
436.902
|
|
10.545
|
1
|
Chọn điểm,
chôn mốc
|
điểm
|
1
|
1.669.221
|
286.927
|
11.020
|
552.892
|
54.655
|
|
2.574.715
|
643.679
|
3.218.393
|
|
52.293
|
2
|
2.218.005
|
382.569
|
13.775
|
552.892
|
69.836
|
|
3.237.079
|
809.270
|
4.046.348
|
|
69.486
|
3
|
2.869.687
|
478.212
|
18.367
|
552.892
|
81.982
|
|
4.001.140
|
1.000.285
|
5.001.425
|
|
89.901
|
4
|
3.795.762
|
622.266
|
23.877
|
552.892
|
103.236
|
|
5.098.033
|
1.274.508
|
6.372.541
|
|
118.913
|
5
|
4.813.301
|
813.551
|
30.305
|
552.892
|
109.309
|
|
6.319.358
|
1.579.839
|
7.899.197
|
|
150.791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chọn điểm,
chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy)
|
|
1
|
2.003.065
|
344.313
|
13.224
|
552.892
|
54.655
|
|
2.968.148
|
742.037
|
3.710.185
|
|
62.752
|
2
|
2.661.607
|
459.083
|
16.530
|
552.892
|
69.836
|
|
3.759.949
|
939.987
|
4.699.936
|
|
83.383
|
3
|
3.443.625
|
573.854
|
22.040
|
552.892
|
81.982
|
|
4.674.393
|
1.168.598
|
5.842.992
|
|
107.882
|
4
|
4.554.914
|
746.719
|
28.652
|
552.892
|
103.236
|
|
5.986.414
|
1.496.604
|
7.483.018
|
|
142.696
|
5
|
5.775.961
|
976.261
|
36.366
|
552.892
|
109.309
|
|
7.450.789
|
1.862.697
|
9.313.486
|
|
180.949
|
2
|
Xây tường
vây
|
điểm
|
1
|
1.442.465
|
566.770
|
8.468
|
1.318.707
|
54.655
|
|
3.391.064
|
847.766
|
4.238.831
|
|
48.353
|
2
|
1.559.999
|
743.885
|
11.074
|
1.318.707
|
54.655
|
|
3.688.320
|
922.080
|
4.610.400
|
|
52.293
|
3
|
1.730.958
|
991.847
|
13.028
|
1.318.707
|
66.800
|
|
4.121.340
|
1.030.335
|
5.151.675
|
|
58.024
|
4
|
2.019.450
|
1.700.309
|
16.937
|
1.318.707
|
78.945
|
|
5.134.349
|
1.283.587
|
6.417.936
|
|
67.695
|
5
|
2.307.943
|
1.983.694
|
21.497
|
1.318.707
|
88.055
|
|
5.719.895
|
1.429.974
|
7.149.869
|
|
77.365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiếp điểm
|
điểm
|
1
|
308.691
|
42.508
|
1.662
|
108.341
|
54.655
|
|
515.857
|
128.964
|
644.821
|
|
9.671
|
2
|
388.723
|
42.508
|
2.174
|
108.341
|
69.836
|
|
611.581
|
152.895
|
764.477
|
|
12.178
|
3
|
468.754
|
63.762
|
2.557
|
108.341
|
81.982
|
|
725.396
|
181.349
|
906.744
|
|
14.685
|
4
|
583.084
|
80.292
|
3.197
|
108.341
|
103.236
|
|
878.150
|
219.538
|
1.097.688
|
|
18.267
|
5
|
777.445
|
80.292
|
4.220
|
108.341
|
109.309
|
|
1.079.607
|
269.902
|
1.349.509
|
|
24.356
|
3.1
|
Tiếp điểm
không có tường vây
|
|
1
|
385.864
|
53.135
|
1.247
|
108.341
|
54.655
|
|
603.241
|
150.810
|
754.052
|
|
12.088
|
2
|
485.903
|
53.135
|
1.630
|
108.341
|
69.836
|
|
718.846
|
179.711
|
898.557
|
|
15.222
|
3
|
585.942
|
79.702
|
1.918
|
108.341
|
81.982
|
|
857.885
|
214.471
|
1.072.356
|
|
18.356
|
4
|
728.855
|
100.365
|
2.398
|
108.341
|
103.236
|
|
1.043.195
|
260.799
|
1.303.994
|
|
22.834
|
5
|
971.807
|
100.365
|
3.165
|
108.341
|
109.309
|
|
1.292.987
|
323.247
|
1.616.234
|
|
30.445
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đo ngắm
|
điểm
|
1
|
967.696
|
53.135
|
4.702
|
13.108
|
18.074
|
|
1.056.715
|
264.179
|
1.320.893
|
|
29.997
|
2
|
1.169.902
|
74.389
|
6.839
|
13.108
|
27.293
|
|
1.291.530
|
322.883
|
1.614.413
|
|
36.265
|
3
|
1.415.436
|
148.777
|
8.549
|
13.108
|
32.716
|
|
1.618.586
|
404.647
|
2.023.233
|
|
43.876
|
4
|
1.762.074
|
265.673
|
11.541
|
13.108
|
44.647
|
|
2.097.043
|
524.261
|
2.621.304
|
|
54.621
|
5
|
2.744.214
|
330.616
|
15.388
|
13.108
|
59.289
|
|
3.162.614
|
790.654
|
3.953.268
|
|
85.066
|
4.1
|
Đo độ cao
lượng giác
|
|
1
|
96.770
|
5.313
|
470
|
1.311
|
1.807
|
|
105.671
|
26.418
|
132.089
|
|
3.000
|
2
|
116.990
|
7.439
|
684
|
1.311
|
2.729
|
|
129.153
|
32.288
|
161.441
|
|
3.627
|
3
|
141.544
|
14.878
|
855
|
1.311
|
3.272
|
|
161.859
|
40.465
|
202.323
|
|
4.388
|
4
|
176.207
|
26.567
|
1.154
|
1.311
|
4.465
|
|
209.704
|
52.426
|
262.130
|
|
5.462
|
5
|
274.421
|
33.062
|
1.539
|
1.311
|
5.929
|
|
316.261
|
79.065
|
395.327
|
|
8.507
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tính toán
|
điểm
|
1-5
|
343.003
|
|
1.779
|
33.932
|
1.200
|
|
379.914
|
56.987
|
436.902
|
|
10.545
|
5.1
|
Tinh toán
cho Đo độ cao lượng giác
|
|
1-5
|
21.438
|
|
1.779
|
33.932
|
120
|
|
57.269
|
8.590
|
65.859
|
|
659
|
6
|
Phục vụ
KTNT
|
điểm
|
1-5
|
228.129
|
|
4.702
|
13.108
|
18.074
|
|
264.013
|
66.003
|
330.016
|
|
8.059
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
TỶ LỆ
1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
21.630.841
|
2.025.021
|
217.574
|
834.414
|
288.076
|
540
|
24.996.464
|
6.249.116
|
31.245.580
|
35.577.550
|
633.250
|
2
|
25.231.948
|
2.425.302
|
247.999
|
834.414
|
333.629
|
540
|
29.073.831
|
7.268.458
|
36.342.288
|
40.904.023
|
738.732
|
3
|
29.202.948
|
2.859.825
|
278.424
|
834.414
|
405.213
|
540
|
33.581.363
|
8.395.341
|
41.976.704
|
46.746.993
|
855.049
|
4
|
33.779.228
|
3.330.952
|
319.326
|
834.414
|
480.051
|
540
|
38.744.511
|
9.686.128
|
48.430.639
|
53.564.366
|
989.095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
2.168.961
|
|
20.104
|
1.442.587
|
66.540
|
68.738
|
3.766.931
|
565.040
|
4.331.970
|
|
66.102
|
2
|
2.354.934
|
|
21.099
|
1.442.587
|
71.123
|
76.983
|
3.966.726
|
595.009
|
4.561.735
|
|
71.769
|
3
|
2.523.607
|
|
22.094
|
1.442.587
|
75.338
|
84.452
|
4.148.078
|
622.212
|
4.770.289
|
|
76.910
|
4
|
2.817.703
|
|
23.753
|
1.442.587
|
82.684
|
97.383
|
4.464.110
|
669.617
|
5.133.727
|
|
85.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các trường
hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
Đối với
đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ,
đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
6.489.252
|
607.506
|
65.272
|
250.324
|
86.423
|
162
|
7.498.939
|
1.874.735
|
9.373.674
|
10.673.265
|
189.975
|
2
|
7.569.584
|
727.590
|
74.400
|
250.324
|
100.089
|
162
|
8.722.149
|
2.180.537
|
10.902.686
|
12.271.207
|
221.620
|
3
|
8.760.884
|
857.947
|
83.527
|
250.324
|
121.564
|
162
|
10.074.409
|
2.518.602
|
12.593.011
|
14.024.098
|
256.515
|
4
|
10.133.768
|
999.286
|
95.798
|
250.324
|
144.015
|
162
|
11.623.353
|
2.905.838
|
14.529.192
|
16.069.310
|
296.728
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
650.688
|
|
6.031
|
432.776
|
19.962
|
20.621
|
1.130.079
|
169.512
|
1.299.591
|
|
19.830
|
2
|
706.480
|
|
6.330
|
432.776
|
21.337
|
23.095
|
1.190.018
|
178.503
|
1.368.520
|
|
21.531
|
3
|
757.082
|
|
6.628
|
432.776
|
22.601
|
25.336
|
1.244.423
|
186.663
|
1.431.087
|
|
23.073
|
4
|
845.311
|
|
7.126
|
432.776
|
24.805
|
29.215
|
1.339.233
|
200.885
|
1.540.118
|
|
25.762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a2.
|
Đối với
đối tượng thủy hệ được Nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất:
|
|
|
|
|
Áp dụng
theo đơn giá tại mục a. 1 và chỉ được tính đối với phần diện tích trong phạm
vi 03 m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng
|
|
|
a.3
|
Đo vẽ địa
hình cho bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
2.163.084
|
202.502
|
6.026
|
83.441
|
28.808
|
|
2.483.861
|
620.965
|
3.104.827
|
3.390.686
|
63.325
|
2
|
2.523.195
|
242.530
|
7.318
|
83.441
|
33.363
|
|
2.889.847
|
722.462
|
3.612.308
|
3.919.669
|
73.873
|
3
|
2.920.295
|
285.982
|
8.609
|
83.441
|
40.521
|
|
3.338.849
|
834.712
|
4.173.561
|
4.500.434
|
85.505
|
4
|
3.377.923
|
333.095
|
10.331
|
83.441
|
48.005
|
|
3.852.795
|
963.199
|
4.815.994
|
5.176.878
|
98.909
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
216.896
|
|
464
|
31.213
|
|
|
248.574
|
37.286
|
285.860
|
|
6.610
|
2
|
235.493
|
|
564
|
31.213
|
|
|
267.270
|
40.091
|
307.361
|
|
7.177
|
3
|
252.361
|
|
663
|
31.213
|
|
|
284.237
|
42.636
|
326.873
|
|
7.691
|
4
|
281.770
|
|
829
|
31.213
|
|
|
313.813
|
47.072
|
360.884
|
|
8.587
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.4
|
Đo vẽ phục
vụ công tác đền bù, giải phóng mặt
bằng,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
24.875.467
|
2.328.774
|
217.574
|
834.414
|
288.076
|
540
|
28.544.843
|
7.136.211
|
35.681.054
|
40.262.454
|
728.238
|
2
|
29.016.740
|
2.789.097
|
247.999
|
834.414
|
333.629
|
540
|
33.222.418
|
8.305.605
|
41.528.023
|
46.360.575
|
849.542
|
3
|
33.583.391
|
3.288.799
|
278.424
|
834.414
|
405.213
|
540
|
38.390.779
|
9.597.695
|
47.988.474
|
53.048.978
|
983.306
|
4
|
38.846.112
|
3.830.595
|
319.326
|
834.414
|
480.051
|
540
|
44.311.038
|
11.077.760
|
55.388.798
|
60.846.560
|
1.137.459
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
2.385.857
|
|
20.104
|
1.442.587
|
66.540
|
68.738
|
3.983.827
|
597.574
|
4.581.401
|
|
72.712
|
2
|
2.590.427
|
|
21.099
|
1.442.587
|
71.123
|
76.983
|
4.202.219
|
630.333
|
4.832.552
|
|
78.946
|
3
|
2.775.967
|
|
22.094
|
1.442.587
|
75.338
|
84.452
|
4.400.438
|
660.066
|
5.060.504
|
|
84.601
|
4
|
3.099.474
|
|
23.753
|
1.442.587
|
82.684
|
97.383
|
4.745.881
|
711.882
|
5.457.763
|
|
94.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NGOẠI
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
|
1.1
|
Công tác
chuẩn bị
|
Ha
|
1-5
|
403.261
|
23.615
|
34.435
|
125.162
|
|
|
586.474
|
146.619
|
733.093
|
733.093
|
11.462
|
1.2
|
Lưới đo vẽ
|
Ha
|
1
|
2.690.131
|
|
16.127
|
83.441
|
57.054
|
540
|
2.847.293
|
711.823
|
3.559.116
|
3.559.116
|
78.798
|
2
|
3.011.113
|
|
18.143
|
83.441
|
65.731
|
540
|
3.178.967
|
794.742
|
3.973.709
|
3.973.709
|
88.200
|
3
|
3.316.809
|
|
20.159
|
83.441
|
72.781
|
540
|
3.493.730
|
873.432
|
4.367.162
|
4.367.162
|
97.154
|
4
|
3.714.215
|
|
23.182
|
83.441
|
80.916
|
540
|
3.902.294
|
975.573
|
4.877.867
|
4.877.867
|
108.795
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Xác định
ranh giới thửa đất,
|
Ha
|
1
|
5.661.503
|
1.093.393
|
24.105
|
208.603
|
|
|
6.987.604
|
1.746.901
|
8.734.505
|
8.734.505
|
165.834
|
2
|
6.792.581
|
1.311.835
|
29.270
|
208.603
|
|
|
8.342.290
|
2.085.572
|
10.427.862
|
10.427.862
|
198.965
|
3
|
7.893.089
|
1.524.374
|
34.435
|
208.603
|
|
|
9.660.502
|
2.415.125
|
12.075.627
|
12.075.627
|
231.201
|
4
|
8.969.141
|
1.732.190
|
41.322
|
208.603
|
|
|
10.951.257
|
2.737.814
|
13.689.071
|
13.689.071
|
262.720
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đo vẽ chi
tiết
|
Ha
|
1
|
9.109.762
|
351.869
|
60.262
|
208.603
|
231.022
|
|
9.961.518
|
2.490.380
|
12.451.898
|
12.451.898
|
266.839
|
2
|
10.943.942
|
421.535
|
73.175
|
208.603
|
267.898
|
|
11.915.154
|
2.978.788
|
14.893.942
|
14.893.942
|
320.565
|
3
|
13.129.674
|
506.550
|
86.088
|
208.603
|
332.432
|
|
14.263.348
|
3.565.837
|
17.829.185
|
17.829.185
|
384.588
|
4
|
15.758.665
|
608.097
|
103.306
|
208.603
|
399.136
|
|
17.077.807
|
4.269.452
|
21.347.259
|
21.347.259
|
461.596
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đối soát, kiểm tra
|
Ha
|
1
|
275.127
|
69.665
|
24.105
|
83.441
|
|
|
452.339
|
113.085
|
565.423
|
565.423
|
8.059
|
2
|
336.266
|
83.835
|
29.270
|
83.441
|
|
|
532.812
|
133.203
|
666.016
|
666.016
|
9.850
|
3
|
412.691
|
103.908
|
34.435
|
83.441
|
|
|
634.475
|
158.619
|
793.094
|
793.094
|
12.088
|
4
|
522.741
|
125.162
|
41.322
|
83.441
|
|
|
772.667
|
193.167
|
965.833
|
965.833
|
15.312
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Giao nhận kết
quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất
|
Ha
|
1
|
1.259.470
|
486.477
|
24.105
|
83.441
|
|
|
1.853.494
|
463.373
|
2.316.867
|
2.316.867
|
36.892
|
2
|
1.513.199
|
584.481
|
29.270
|
83.441
|
|
|
2.210.391
|
552.598
|
2.762.989
|
2.762.989
|
44.324
|
3
|
1.815.838
|
701.377
|
34.435
|
83.441
|
|
|
2.635.093
|
658.773
|
3.293.866
|
3.293.866
|
53.189
|
4
|
2.179.618
|
841.889
|
41.322
|
83.441
|
|
|
3.146.270
|
786.568
|
3.932.838
|
3.932.838
|
63.844
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu
|
Ha
|
1-5
|
2.231.586
|
|
34.435
|
41.721
|
|
|
2.307.742
|
576.936
|
2.884.678
|
2.884.678
|
65.367
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Vẽ bản đồ số
|
Ha
|
1
|
882.289
|
|
4.643
|
312.131
|
24.353
|
37.699
|
1.261.115
|
189.167
|
1.450.283
|
1.450.283
|
26.889
|
2
|
1.068.262
|
|
5.638
|
312.131
|
28.936
|
45.944
|
1.460.911
|
219.137
|
1.680.048
|
1.680.048
|
32.557
|
3
|
1.236.935
|
|
6.633
|
312.131
|
33.150
|
53.412
|
1.642.262
|
246.339
|
1.888.602
|
1.888.602
|
37.697
|
4
|
1.531.031
|
|
8.292
|
312.131
|
40.497
|
66.344
|
1.958.295
|
293.744
|
2.252.039
|
2.252.039
|
46.660
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Nhập thông
tin thửa đất
|
Ha
|
1-5
|
423.845
|
|
2.322
|
113.502
|
17.107
|
15.596
|
572.371
|
85.856
|
658.227
|
658.227
|
12.917
|
2.3
|
Lập số mục
kê
|
Ha
|
1-5
|
21.625
|
|
1.990
|
113.502
|
|
|
137.117
|
20.568
|
157.685
|
157.685
|
659
|
2.4
|
Biên tập và
in BĐĐC theo ĐVHC
|
Ha
|
1-5
|
110.286
|
|
5.394
|
307.565
|
7.664
|
5.159
|
436.068
|
65.410
|
501.478
|
501.478
|
3.361
|
2.5
|
Xây dựng dữ
liệu không gian đất đai nền
|
Ha
|
1-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Xây dựng dữ
liệu không gian địa chính
|
Ha
|
1-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Lập kết quả
đo đạc địa chính thửa đất
|
Ha
|
1-5
|
371.945
|
|
1.505
|
255.380
|
17.417
|
10.285
|
656.533
|
98.480
|
755.012
|
755.012
|
11.335
|
2.8
|
Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu
|
Ha
|
1-5
|
229.222
|
|
1.990
|
113.502
|
|
|
344.714
|
51.707
|
396.422
|
396.422
|
6.986
|
2.9
|
Lấy xác nhận
hồ sơ
|
Ha
|
1-5
|
86.499
|
|
1.990
|
113.502
|
|
|
201.991
|
30.299
|
232.290
|
232.290
|
2.636
|
2.10
|
Giao nộp sản
phẩm
|
Ha
|
1-5
|
43.249
|
|
270
|
113.502
|
|
|
157.021
|
23.553
|
180.575
|
180.575
|
1.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2
|
TỶ LỆ
1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,25
|
ha
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
5.978.195
|
613.056
|
41.932
|
168.510
|
58.405
|
86
|
6.860.184
|
1.715.046
|
8.575.230
|
10.150.294
|
174.932
|
2
|
6.952.512
|
738.312
|
48.978
|
168.510
|
72.288
|
86
|
7.980.685
|
1.995.171
|
9.975.857
|
11.643.231
|
203.471
|
3
|
8.136.659
|
888.884
|
60.072
|
168.510
|
96.843
|
86
|
9.351.054
|
2.337.763
|
11.688.817
|
13.444.514
|
238.156
|
4
|
9.564.385
|
1.071.761
|
72.947
|
168.510
|
124.956
|
86
|
11.002.646
|
2.750.661
|
13.753.307
|
15.624.013
|
279.977
|
5
|
11.264.058
|
1.287.701
|
89.871
|
168.510
|
155.932
|
86
|
12.966.158
|
3.241.540
|
16.207.698
|
18.216.710
|
329.763
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.002.696
|
|
8.760
|
284.666
|
36.486
|
37.014
|
1.369.621
|
205.443
|
1.575.065
|
|
30.558
|
2
|
1.073.279
|
|
9.130
|
284.666
|
38.260
|
44.556
|
1.449.891
|
217.484
|
1.667.374
|
|
32.709
|
3
|
1.143.862
|
|
9.500
|
284.666
|
40.008
|
48.657
|
1.526.693
|
229.004
|
1.755.697
|
|
34.860
|
4
|
1.237.973
|
|
9.993
|
284.666
|
42.361
|
51.708
|
1.626.701
|
244.005
|
1.870.706
|
|
37.729
|
5
|
1.350.076
|
|
10.610
|
284.666
|
45.138
|
56.477
|
1.746.967
|
262.045
|
2.009.012
|
|
41.145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các trường
hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
Đối với
đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ,
đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.793.459
|
183.917
|
12.580
|
50.553
|
17.521
|
26
|
2.058.055
|
514.514
|
2.572.569
|
3.045.088
|
52.480
|
2
|
2.085.754
|
221.494
|
14.693
|
50.553
|
21.686
|
26
|
2.394.206
|
598.551
|
2.992.757
|
3.492.969
|
61.041
|
3
|
2.440.998
|
266.665
|
18.022
|
50.553
|
29.053
|
26
|
2.805.316
|
701.329
|
3.506.645
|
4.033.354
|
71.447
|
4
|
2.869.315
|
321.528
|
21.884
|
50.553
|
37.487
|
26
|
3.300.794
|
825.198
|
4.125.992
|
4.687.204
|
83.993
|
5
|
3.379.217
|
386.310
|
26.961
|
50.553
|
46.780
|
26
|
3.889.848
|
972.462
|
4.862.309
|
5.465.013
|
98.929
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
300.809
|
|
2.628
|
85.400
|
10.946
|
11.104
|
410.886
|
61.633
|
472.519
|
|
9.167
|
2
|
321.984
|
|
2.739
|
85.400
|
11.478
|
13.367
|
434.967
|
65.245
|
500.212
|
|
9.813
|
3
|
343.159
|
|
2.850
|
85.400
|
12.002
|
14.597
|
458.008
|
68.701
|
526.709
|
|
10.458
|
4
|
371.392
|
|
2.998
|
85.400
|
12.708
|
15.512
|
488.010
|
73.202
|
561.212
|
|
11.319
|
5
|
405.023
|
|
3.183
|
85.400
|
13.542
|
16.943
|
524.090
|
78.614
|
602.704
|
|
12.344
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.2
|
Đối với
đối tượng thủy hệ được Nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất:
|
|
|
|
|
Áp dụng
theo đơn giá tại mục b.1 và chỉ được tính đối với phần diện tích trong phạm
vi 03 m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng
|
|
|
b.3
|
Đo vẽ địa
hình cho bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
597.820
|
61.306
|
177
|
16.851
|
5.840
|
|
681.993
|
170.498
|
852.492
|
969.023
|
17.493
|
2
|
695.251
|
73.831
|
221
|
16.851
|
7.229
|
|
793.383
|
198.346
|
991.729
|
1.116.384
|
20.347
|
3
|
813.666
|
88.888
|
294
|
16.851
|
9.684
|
|
929.384
|
232.346
|
1.161.730
|
1.294.510
|
23.816
|
4
|
956.438
|
107.176
|
383
|
16.851
|
12.496
|
|
1.093.344
|
273.336
|
1.366.680
|
1.510.291
|
27.998
|
5
|
1.126.406
|
128.770
|
501
|
16.851
|
15.593
|
|
1.288.121
|
322.030
|
1.610.151
|
1.766.665
|
32.976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
100.270
|
|
28
|
1.035
|
|
|
101.332
|
15.200
|
116.532
|
|
3.056
|
2
|
107.328
|
|
34
|
1.035
|
|
|
108.396
|
16.259
|
124.656
|
|
3.271
|
3
|
114.386
|
|
39
|
1.035
|
|
|
115.461
|
17.319
|
132.780
|
|
3.486
|
4
|
123.797
|
|
47
|
1.035
|
|
|
124.880
|
18.732
|
143.611
|
|
3.773
|
5
|
135.008
|
|
57
|
1.035
|
|
|
136.100
|
20.415
|
156.515
|
|
4.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.4
|
Đo vẽ phục
vụ công tác đền bù, giải phóng mặt
bằng,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
6.874.925
|
705.014
|
41.932
|
168.510
|
58.405
|
86
|
7.848.871
|
1.962.218
|
9.811.089
|
11.501.464
|
201.171
|
2
|
7.995.389
|
849.059
|
48.978
|
168.510
|
72.288
|
86
|
9.134.309
|
2.283.577
|
11.417.886
|
13.208.688
|
233.992
|
3
|
9.357.158
|
1.022.216
|
60.072
|
168.510
|
96.843
|
86
|
10.704.885
|
2.676.221
|
13.381.106
|
15.268.347
|
273.880
|
4
|
10.999.042
|
1.232.526
|
72.947
|
168.510
|
124.956
|
86
|
12.598.067
|
3.149.517
|
15.747.584
|
17.760.657
|
321.973
|
5
|
12.953.667
|
1.480.856
|
89.871
|
168.510
|
155.932
|
86
|
14.848.922
|
3.712.231
|
18.561.153
|
20.725.423
|
379.227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.102.965
|
|
8.760
|
284.666
|
36.486
|
37.014
|
1.469.891
|
220.484
|
1.690.375
|
|
33.614
|
2
|
1.180.607
|
|
9.130
|
284.666
|
38.260
|
44.556
|
1.557.219
|
233.583
|
1.790.801
|
|
35.980
|
3
|
1.258.248
|
|
9.500
|
284.666
|
40.008
|
48.657
|
1.641.079
|
246.162
|
1.887.241
|
|
38.347
|
4
|
1.361.770
|
|
9.993
|
284.666
|
42.361
|
51.708
|
1.750.498
|
262.575
|
2.013.073
|
|
41.501
|
5
|
1.485.083
|
|
10.610
|
284.666
|
45.138
|
56.477
|
1.881.974
|
282.296
|
2.164.271
|
|
45.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NGOẠI
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,25
|
ha
|
|
1.1
|
Công tác
chuẩn bị
|
Ha
|
1-5
|
205.663
|
11.713
|
7.361
|
25.276
|
|
|
250.014
|
62.503
|
312.517
|
50.003
|
5.845
|
1.2
|
Lưới đo vẽ
|
Ha
|
1
|
572.264
|
|
2.921
|
16.851
|
10.682
|
86
|
602.804
|
150.701
|
753.505
|
120.561
|
16.763
|
2
|
687.206
|
|
3.895
|
16.851
|
13.545
|
86
|
721.583
|
180.396
|
901.979
|
144.317
|
20.129
|
3
|
824.158
|
|
4.868
|
16.851
|
17.623
|
86
|
863.587
|
215.897
|
1.079.484
|
172.717
|
24.141
|
4
|
988.012
|
|
5.598
|
16.851
|
20.053
|
86
|
1.030.600
|
257.650
|
1.288.250
|
206.120
|
28.940
|
5
|
1.183.658
|
|
6.329
|
16.851
|
22.396
|
86
|
1.229.319
|
307.330
|
1.536.649
|
245.864
|
34.671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Xác định
ranh giới thửa đất,
|
Ha
|
1
|
1.919.286
|
370.667
|
4.416
|
42.127
|
|
|
2.336.497
|
584.124
|
2.920.622
|
467.299
|
56.219
|
2
|
2.302.752
|
444.725
|
5.520
|
42.127
|
|
|
2.795.125
|
698.781
|
3.493.907
|
559.025
|
67.451
|
3
|
2.763.498
|
533.708
|
7.361
|
42.127
|
|
|
3.346.694
|
836.674
|
4.183.368
|
669.339
|
80.947
|
4
|
3.316.198
|
640.450
|
9.569
|
42.127
|
|
|
4.008.344
|
1.002.086
|
5.010.430
|
801.669
|
97.137
|
5
|
3.979.437
|
768.540
|
12.513
|
42.127
|
|
|
4.802.617
|
1.200.654
|
6.003.272
|
960.523
|
116.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đo vẽ chi
tiết
|
Ha
|
1
|
1.895.320
|
70.279
|
11.041
|
42.127
|
47.723
|
|
2.066.490
|
516.623
|
2.583.113
|
413.298
|
55.517
|
2
|
2.274.384
|
87.849
|
13.801
|
42.127
|
58.742
|
|
2.476.904
|
619.226
|
3.096.130
|
495.381
|
66.620
|
3
|
2.729.260
|
105.419
|
18.401
|
42.127
|
79.220
|
|
2.974.428
|
743.607
|
3.718.035
|
594.886
|
79.944
|
4
|
3.274.623
|
126.579
|
23.922
|
42.127
|
104.903
|
|
3.572.154
|
893.039
|
4.465.193
|
714.431
|
95.919
|
5
|
3.930.037
|
151.894
|
31.282
|
42.127
|
133.537
|
|
4.288.878
|
1.072.219
|
5.361.097
|
857.776
|
115.117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đối soát,
kiểm tra
|
Ha
|
1
|
111.029
|
27.961
|
4.416
|
16.851
|
|
|
160.257
|
40.064
|
200.321
|
32.051
|
3.252
|
2
|
138.909
|
34.951
|
5.520
|
16.851
|
|
|
196.231
|
49.058
|
245.288
|
39.246
|
4.069
|
3
|
188.309
|
47.231
|
7.361
|
16.851
|
|
|
259.752
|
64.938
|
324.689
|
51.950
|
5.516
|
4
|
255.318
|
64.045
|
9.569
|
16.851
|
|
|
345.783
|
86.446
|
432.228
|
69.157
|
7.479
|
5
|
322.327
|
80.859
|
12.513
|
16.851
|
|
|
432.550
|
108.137
|
540.687
|
86.510
|
9.441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Giao nhận kết
quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất
|
Ha
|
1
|
342.869
|
132.435
|
4.416
|
16.851
|
|
|
496.572
|
124.143
|
620.715
|
99.314
|
10.043
|
2
|
411.835
|
159.073
|
5.520
|
16.851
|
|
|
593.279
|
148.320
|
741.599
|
118.656
|
12.063
|
3
|
494.006
|
190.812
|
7.361
|
16.851
|
|
|
709.030
|
177.257
|
886.287
|
141.806
|
14.470
|
4
|
592.807
|
228.975
|
9.569
|
16.851
|
|
|
848.202
|
212.050
|
1.060.252
|
169.640
|
17.364
|
5
|
711.173
|
274.694
|
12.513
|
16.851
|
|
|
1.015.231
|
253.808
|
1.269.039
|
203.046
|
20.831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu
|
Ha
|
1-5
|
931.764
|
|
7.361
|
8.425
|
|
|
947.550
|
236.887
|
1.184.437
|
189.510
|
27.293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Vẽ bản đồ số
|
Ha
|
1
|
317.624
|
|
1.727
|
64.680
|
8.275
|
9.226
|
401.532
|
60.230
|
461.762
|
73.882
|
9.680
|
2
|
388.207
|
|
2.097
|
64.680
|
10.049
|
16.768
|
481.801
|
72.270
|
554.071
|
88.651
|
11.831
|
3
|
458.790
|
|
2.467
|
64.680
|
11.798
|
20.869
|
558.603
|
83.791
|
642.394
|
102.783
|
13.982
|
4
|
552.901
|
|
2.960
|
64.680
|
14.150
|
23.920
|
658.611
|
98.792
|
757.403
|
121.184
|
16.850
|
5
|
665.004
|
|
3.576
|
64.680
|
16.928
|
28.689
|
778.877
|
116.832
|
895.709
|
143.313
|
20.267
|
2.2
|
Nhập thông
tin thửa đất
|
Ha
|
1-5
|
214.171
|
|
1.727
|
23.520
|
14.603
|
13.248
|
267.269
|
40.090
|
307.359
|
49.177
|
6.527
|
2.3
|
Lập số mục
kê
|
Ha
|
1-5
|
12.110
|
|
740
|
23.520
|
|
|
36.370
|
5.455
|
41.825
|
6.692
|
369
|
2.4
|
Biên tập và
in BĐĐC theo ĐVHC
|
Ha
|
1-5
|
20.760
|
|
1.879
|
49.466
|
1.361
|
966
|
74.432
|
11.165
|
85.597
|
13.696
|
633
|
2.5
|
Xây dựng dữ
liệu không gian đất đai nền
|
Ha
|
1-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Xây dựng dữ
liệu không gian địa chính
|
Ha
|
1-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Lập kết quả
đo đạc địa chính thửa đất
|
Ha
|
1-5
|
260.881
|
|
1.114
|
52.920
|
12.246
|
13.574
|
340.735
|
51.110
|
391.845
|
62.695
|
7.951
|
2.8
|
Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu
|
Ha
|
1-5
|
112.795
|
|
740
|
23.520
|
|
|
137.055
|
20.558
|
157.613
|
25.218
|
3.438
|
2.9
|
Lấy xác nhận
hồ sơ
|
Ha
|
1-5
|
20.760
|
|
740
|
23.520
|
|
|
45.020
|
6.753
|
51.773
|
8.284
|
633
|
2.10
|
Giao nộp sản
phẩm
|
Ha
|
1-5
|
43.595
|
|
94
|
23.520
|
|
|
67.209
|
10.081
|
77.291
|
12.367
|
1.329
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.3
|
TỶ LỆ
1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
ha
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.910.096
|
165.261
|
19.529
|
45.785
|
26.450
|
45
|
2.167.164
|
541.791
|
2.708.956
|
3.408.883
|
55.861
|
2
|
2.215.670
|
196.291
|
22.274
|
45.785
|
31.157
|
45
|
2.511.222
|
627.805
|
3.139.027
|
3.880.877
|
64.811
|
3
|
2.768.981
|
269.877
|
25.095
|
45.785
|
36.840
|
45
|
3.146.623
|
786.656
|
3.933.279
|
4.728.925
|
81.019
|
4
|
3.710.772
|
430.792
|
29.798
|
45.785
|
46.927
|
45
|
4.264.118
|
1.066.030
|
5.330.148
|
6.192.235
|
108.605
|
5
|
4.571.002
|
552.837
|
35.629
|
45.785
|
59.400
|
45
|
5.264.697
|
1.316.174
|
6.580.871
|
7.526.024
|
133.803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
481.194
|
|
3.939
|
90.949
|
15.674
|
16.876
|
608.632
|
91.295
|
699.927
|
|
14.665
|
2
|
515.620
|
|
4.120
|
90.949
|
16.341
|
18.056
|
645.086
|
96.763
|
741.849
|
|
15.714
|
3
|
558.697
|
|
4.346
|
90.949
|
17.604
|
20.269
|
691.866
|
103.780
|
795.645
|
|
17.027
|
4
|
612.499
|
|
4.628
|
90.949
|
18.948
|
22.617
|
749.641
|
112.446
|
862.088
|
|
18.667
|
5
|
679.795
|
|
4.978
|
90.949
|
20.622
|
25.527
|
821.872
|
123.281
|
945.153
|
|
20.718
|
c
|
Các trường
hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1
|
Đối với
đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ,
đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
573.029
|
49.578
|
5.859
|
13.736
|
7.935
|
13
|
650.149
|
162.537
|
812.687
|
1.022.665
|
16.758
|
2
|
664.701
|
58.887
|
6.682
|
13.736
|
9.347
|
13
|
753.367
|
188.342
|
941.708
|
1.164.263
|
19.443
|
3
|
830.694
|
80.963
|
7.529
|
13.736
|
11.052
|
13
|
943.987
|
235.997
|
1.179.984
|
1.418.677
|
24.306
|
4
|
1.113.231
|
129.238
|
8.939
|
13.736
|
14.078
|
13
|
1.279.235
|
319.809
|
1.599.044
|
1.857.671
|
32.582
|
5
|
1.371.301
|
165.851
|
10.689
|
13.736
|
17.820
|
13
|
1.579.409
|
394.852
|
1.974.261
|
2.257.807
|
40.141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
144.358
|
|
1.182
|
27.285
|
4.702
|
5.063
|
182.590
|
27.388
|
209.978
|
|
4.399
|
2
|
154.686
|
|
1.236
|
27.285
|
4.902
|
5.417
|
193.526
|
29.029
|
222.555
|
|
4.714
|
3
|
167.609
|
|
1.304
|
27.285
|
5.281
|
6.081
|
207.560
|
31.134
|
238.694
|
|
5.108
|
4
|
183.750
|
|
1.388
|
27.285
|
5.684
|
6.785
|
224.892
|
33.734
|
258.626
|
|
5.600
|
5
|
203.939
|
|
1.493
|
27.285
|
6.187
|
7.658
|
246.562
|
36.984
|
283.546
|
|
6.215
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.2
|
Đối với
đối tượng thủy hệ được Nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất:
|
|
|
|
|
Áp dụng
theo đơn giá tại mục c.1 và chỉ được tính đối với phần diện tích trong phạm
vi 03 m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.3
|
Đo vẽ địa
hình cho bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
191.010
|
16.526
|
22
|
4.579
|
2.645
|
|
214.781
|
53.695
|
268.476
|
323.916
|
5.586
|
2
|
221.567
|
19.629
|
27
|
4.579
|
3.116
|
|
248.917
|
62.229
|
311.146
|
370.546
|
6.481
|
3
|
276.898
|
26.988
|
31
|
4.579
|
3.684
|
|
312.180
|
78.045
|
390.225
|
454.579
|
8.102
|
4
|
371.077
|
43.079
|
39
|
4.579
|
4.693
|
|
423.467
|
105.867
|
529.334
|
599.877
|
10.861
|
5
|
457.100
|
55.284
|
49
|
4.579
|
5.940
|
|
522.951
|
130.738
|
653.689
|
731.973
|
13.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
48.119
|
|
3
|
86
|
|
|
48.209
|
7.231
|
55.440
|
|
1.466
|
2
|
51.562
|
|
4
|
86
|
|
|
51.652
|
7.748
|
59.400
|
|
1.571
|
3
|
55.870
|
|
5
|
86
|
|
|
55.961
|
8.394
|
64.355
|
|
1.703
|
4
|
61.250
|
|
6
|
86
|
|
|
61.342
|
9.201
|
70.543
|
|
1.867
|
5
|
67.980
|
|
7
|
86
|
|
|
68.073
|
10.211
|
78.284
|
|
2.072
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.4
|
Đo vẽ phục
vụ công tác đền bù, giải phóng mặt
bằng,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
2.196.610
|
190.050
|
19.529
|
45.785
|
26.450
|
45
|
2.478.468
|
619.617
|
3.098.085
|
3.853.349
|
64.240
|
2
|
2.548.021
|
225.735
|
22.274
|
45.785
|
31.157
|
45
|
2.873.016
|
718.254
|
3.591.270
|
4.392.416
|
74.533
|
3
|
3.184.328
|
310.358
|
25.095
|
45.785
|
36.840
|
45
|
3.602.452
|
900.613
|
4.503.065
|
5.362.961
|
93.172
|
4
|
4.267.387
|
495.411
|
29.798
|
45.785
|
46.927
|
45
|
4.885.353
|
1.221.338
|
6.106.691
|
7.039.216
|
124.896
|
5
|
5.256.652
|
635.762
|
35.629
|
45.785
|
59.400
|
45
|
6.033.273
|
1.508.318
|
7.541.591
|
8.564.921
|
153.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
529.313
|
|
3.939
|
90.949
|
15.674
|
16.876
|
656.752
|
98.513
|
755.264
|
|
16.131
|
2
|
567.182
|
|
4.120
|
90.949
|
16.341
|
18.056
|
696.648
|
104.497
|
801.145
|
|
17.286
|
3
|
614.566
|
|
4.346
|
90.949
|
17.604
|
20.269
|
747.735
|
112.160
|
859.895
|
|
18.730
|
4
|
673.749
|
|
4.628
|
90.949
|
18.948
|
22.617
|
810.891
|
121.634
|
932.525
|
|
20.533
|
5
|
747.775
|
|
4.978
|
90.949
|
20.622
|
25.527
|
889.852
|
133.478
|
1.023.329
|
|
22.789
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NGOẠI
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
ha
|
|
1.1
|
Công tác
chuẩn bị
|
Ha
|
1-5
|
102.328
|
5.857
|
3.143
|
6.868
|
|
|
118.195
|
29.549
|
147.744
|
5.910
|
2.908
|
1.2
|
Lưới đo vẽ
|
Ha
|
1
|
171.802
|
|
1.142
|
4.579
|
3.760
|
45
|
181.326
|
45.332
|
226.658
|
9.066
|
5.032
|
2
|
206.040
|
|
1.294
|
4.579
|
4.410
|
45
|
216.367
|
54.092
|
270.459
|
10.818
|
6.035
|
3
|
247.003
|
|
1.523
|
4.579
|
5.235
|
45
|
258.383
|
64.596
|
322.979
|
12.919
|
7.235
|
4
|
296.526
|
|
1.904
|
4.579
|
7.426
|
45
|
310.478
|
77.619
|
388.097
|
15.524
|
8.686
|
5
|
355.220
|
|
2.376
|
4.579
|
10.007
|
45
|
372.225
|
93.056
|
465.281
|
18.611
|
10.405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Xác định
ranh giới thửa đất,
|
Ha
|
1
|
440.203
|
85.015
|
2.200
|
11.446
|
|
|
538.865
|
134.716
|
673.581
|
26.943
|
12.894
|
2
|
528.244
|
102.019
|
2.672
|
11.446
|
|
|
644.380
|
161.095
|
805.475
|
32.219
|
15.473
|
3
|
817.800
|
157.940
|
3.143
|
11.446
|
|
|
990.329
|
247.582
|
1.237.911
|
49.516
|
23.955
|
4
|
1.279.035
|
247.017
|
3.929
|
11.446
|
|
|
1.541.427
|
385.357
|
1.926.784
|
77.071
|
37.465
|
5
|
1.726.820
|
333.497
|
4.903
|
11.446
|
|
|
2.076.666
|
519.166
|
2.595.832
|
103.833
|
50.581
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đo vẽ chi
tiết
|
Ha
|
1
|
755.071
|
23.332
|
5.500
|
11.446
|
22.690
|
|
818.040
|
204.510
|
1.022.549
|
40.902
|
22.117
|
2
|
905.474
|
28.008
|
6.679
|
11.446
|
26.746
|
|
978.353
|
244.588
|
1.222.941
|
48.918
|
26.523
|
3
|
1.087.057
|
33.628
|
7.857
|
11.446
|
31.605
|
|
1.171.595
|
292.899
|
1.464.494
|
58.580
|
31.842
|
4
|
1.391.531
|
53.796
|
9.822
|
11.446
|
39.501
|
|
1.506.097
|
376.524
|
1.882.621
|
75.305
|
40.760
|
5
|
1.670.327
|
64.517
|
12.258
|
11.446
|
49.393
|
|
1.807.941
|
451.985
|
2.259.927
|
90.397
|
48.926
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đối soát,
kiểm tra
|
Ha
|
1
|
70.066
|
10.863
|
2.200
|
4.579
|
|
|
87.707
|
21.927
|
109.634
|
4.385
|
2.052
|
2
|
84.250
|
12.988
|
2.672
|
4.579
|
|
|
104.489
|
26.122
|
130.611
|
5.224
|
2.468
|
3
|
101.002
|
15.586
|
3.143
|
4.579
|
|
|
124.310
|
31.077
|
155.387
|
6.215
|
2.959
|
4
|
152.482
|
38.257
|
3.929
|
4.579
|
|
|
199.246
|
49.811
|
249.057
|
9.962
|
4.466
|
5
|
182.929
|
45.908
|
4.903
|
4.579
|
|
|
238.319
|
59.580
|
297.899
|
11.916
|
5.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Giao nhận kết
quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất
|
Ha
|
1
|
104.059
|
40.193
|
2.200
|
4.579
|
|
|
151.031
|
37.758
|
188.789
|
7.552
|
3.048
|
2
|
122.768
|
47.420
|
2.672
|
4.579
|
|
|
177.438
|
44.359
|
221.797
|
8.872
|
3.596
|
3
|
147.224
|
56.866
|
3.143
|
4.579
|
|
|
211.811
|
52.953
|
264.764
|
10.591
|
4.312
|
4
|
222.303
|
85.866
|
3.929
|
4.579
|
|
|
316.676
|
79.169
|
395.844
|
15.834
|
6.512
|
5
|
266.812
|
103.058
|
4.903
|
4.579
|
|
|
379.351
|
94.838
|
474.189
|
18.968
|
7.815
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu
|
Ha
|
1-5
|
266.568
|
|
3.143
|
2.289
|
|
|
272.000
|
40.800
|
312.800
|
12.512
|
7.808
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Vẽ bản đồ số
|
Ha
|
1
|
137.706
|
|
723
|
21.603
|
3.516
|
5.921
|
169.469
|
25.420
|
194.890
|
7.796
|
4.197
|
2
|
172.133
|
|
903
|
21.603
|
4.182
|
7.101
|
205.923
|
30.888
|
236.811
|
9.472
|
5.246
|
3
|
215.209
|
|
1.129
|
21.603
|
5.446
|
9.315
|
252.702
|
37.905
|
290.608
|
11.624
|
6.559
|
4
|
269.012
|
|
1.411
|
21.603
|
6.789
|
11.662
|
310.478
|
46.572
|
357.050
|
14.282
|
8.198
|
5
|
336.308
|
|
1.761
|
21.603
|
8.463
|
14.573
|
382.709
|
57.406
|
440.115
|
17.605
|
10.249
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Nhập thông
tin thửa đất
|
Ha
|
1-5
|
121.099
|
|
644
|
7.856
|
5.689
|
5.155
|
140.442
|
21.066
|
161.508
|
6.460
|
3.691
|
2.3
|
Lập số mục
kê
|
Ha
|
1-5
|
14.272
|
|
339
|
7.856
|
|
|
22.467
|
3.370
|
25.837
|
1.033
|
435
|
2.4
|
Biên tập và
in BĐĐC theo ĐVHC
|
Ha
|
1-5
|
5.882
|
|
857
|
12.391
|
374
|
276
|
19.780
|
2.967
|
22.747
|
910
|
179
|
2.5
|
Xây dựng dữ
liệu không gian đất đai nền
|
Ha
|
1-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Xây dựng dữ
liệu không gian địa chính
|
Ha
|
1-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Lập kết quả
đo đạc địa chính thửa đất
|
Ha
|
1-5
|
129.748
|
|
657
|
17.676
|
6.095
|
5.523
|
159.700
|
23.955
|
183.655
|
7.346
|
3.954
|
2.8
|
Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu
|
Ha
|
1-5
|
50.861
|
|
339
|
7.856
|
|
|
59.056
|
8.858
|
67.914
|
2.717
|
1.550
|
2.9
|
Lấy xác nhận
hồ sơ
|
Ha
|
1-5
|
6.920
|
|
339
|
7.856
|
|
|
15.114
|
2.267
|
17.382
|
695
|
211
|
2.10
|
Giao nộp sản
phẩm
|
Ha
|
1-5
|
14.705
|
|
43
|
7.856
|
|
|
22.603
|
3.391
|
25.994
|
1.040
|
448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.4
|
TỶ LỆ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
ha
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
824.069
|
71.236
|
8.424
|
10.936
|
8.988
|
17
|
923.669
|
230.917
|
1.154.586
|
1.439.619
|
24.089
|
2
|
950.107
|
84.153
|
9.638
|
10.936
|
10.577
|
17
|
1.065.428
|
266.357
|
1.331.785
|
1.636.342
|
27.781
|
3
|
1.113.410
|
104.286
|
10.852
|
10.936
|
12.513
|
17
|
1.252.013
|
313.003
|
1.565.017
|
1.893.117
|
32.564
|
4
|
1.416.020
|
149.214
|
13.281
|
10.936
|
16.656
|
17
|
1.606.122
|
401.531
|
2.007.653
|
2.307.855
|
41.428
|
5
|
1.822.994
|
200.932
|
16.518
|
10.936
|
22.605
|
17
|
2.074.001
|
518.500
|
2.592.501
|
2.920.966
|
53.349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
203.727
|
|
2.258
|
28.780
|
6.127
|
6.963
|
247.855
|
37.178
|
285.033
|
|
6.209
|
2
|
219.340
|
|
2.358
|
28.780
|
6.528
|
7.827
|
264.832
|
39.725
|
304.557
|
|
6.685
|
3
|
238.110
|
|
2.493
|
28.780
|
7.009
|
8.912
|
285.304
|
42.796
|
328.100
|
|
7.257
|
4
|
215.750
|
|
2.340
|
28.780
|
6.445
|
7.730
|
261.046
|
39.157
|
300.202
|
|
6.575
|
5
|
238.326
|
|
2.493
|
28.780
|
7.025
|
8.998
|
285.622
|
42.843
|
328.465
|
|
7.263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Các trường
hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d.1
|
Đối với
đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ,
đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
247.221
|
21.371
|
2.527
|
3.281
|
2.696
|
5
|
277.101
|
69.275
|
346.376
|
431.886
|
7.227
|
2
|
285.032
|
25.246
|
2.891
|
3.281
|
3.173
|
5
|
319.628
|
79.907
|
399.535
|
490.903
|
8.334
|
3
|
334.023
|
31.286
|
3.256
|
3.281
|
3.754
|
5
|
375.604
|
93.901
|
469.505
|
567.935
|
9.769
|
4
|
424.806
|
44.764
|
3.984
|
3.281
|
4.997
|
5
|
481.837
|
120.459
|
602.296
|
692.357
|
12.428
|
5
|
546.898
|
60.279
|
4.955
|
3.281
|
6.781
|
5
|
622.200
|
155.550
|
777.750
|
876.290
|
16.005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
61.118
|
|
677
|
8.634
|
1.838
|
2.089
|
74.356
|
11.153
|
85.510
|
|
1.863
|
2
|
65.802
|
|
707
|
8.634
|
1.958
|
2.348
|
79.450
|
11.917
|
91.367
|
|
2.005
|
3
|
71.433
|
|
748
|
8.634
|
2.103
|
2.674
|
85.591
|
12.839
|
98.430
|
|
2.177
|
4
|
64.725
|
|
702
|
8.634
|
1.934
|
2.319
|
78.314
|
11.747
|
90.061
|
|
1.973
|
5
|
71.498
|
|
748
|
8.634
|
2.107
|
2.699
|
85.687
|
12.853
|
98.540
|
|
2.179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d.2
|
Đối với
đối tượng thủy hệ được Nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất:
|
|
|
|
|
Áp dụng
theo đơn giá tại mục d. 1 và chỉ được tính đối với phần diện tích trong phạm
vi 03 m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng
|
|
|
d.3
|
Đo vẽ địa
hình cho bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
82.407
|
7.124
|
2
|
1.094
|
899
|
|
91.525
|
22.881
|
114.406
|
137.844
|
2.409
|
2
|
95.011
|
8.415
|
3
|
1.094
|
1.058
|
|
105.580
|
26.395
|
131.975
|
157.208
|
2.778
|
3
|
111.341
|
10.429
|
3
|
1.094
|
1.251
|
|
124.118
|
31.029
|
155.147
|
182.539
|
3.256
|
4
|
141.602
|
14.921
|
4
|
1.094
|
1.666
|
|
159.287
|
39.822
|
199.109
|
223.929
|
4.143
|
5
|
182.299
|
20.093
|
6
|
1.094
|
2.260
|
|
205.752
|
51.438
|
257.191
|
284.607
|
5.335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
20.373
|
|
0
|
7
|
|
|
20.380
|
3.057
|
23.437
|
|
621
|
2
|
21.934
|
|
0
|
7
|
|
|
21.941
|
3.291
|
25.233
|
|
668
|
3
|
23.811
|
|
1
|
7
|
|
|
23.819
|
3.573
|
27.391
|
|
726
|
4
|
21.575
|
|
0
|
7
|
|
|
21.582
|
3.237
|
24.820
|
|
658
|
5
|
23.833
|
|
1
|
7
|
|
|
23.840
|
3.576
|
27.416
|
|
726
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d.4
|
Đo vẽ phục
vụ công tác đền bù, giải phóng mặt
bằng,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
947.679
|
81.921
|
8.424
|
10.936
|
8.988
|
17
|
1.057.964
|
264.491
|
1.322.455
|
1.630.917
|
27.702
|
2
|
1.092.623
|
96.776
|
9.638
|
10.936
|
10.577
|
17
|
1.220.567
|
305.142
|
1.525.709
|
1.855.490
|
31.948
|
3
|
1.280.422
|
119.928
|
10.852
|
10.936
|
12.513
|
17
|
1.434.668
|
358.667
|
1.793.335
|
2.148.817
|
37.449
|
4
|
1.628.423
|
171.596
|
13.281
|
10.936
|
16.656
|
17
|
1.840.907
|
460.227
|
2.301.134
|
2.626.148
|
47.642
|
5
|
2.096.443
|
231.071
|
16.518
|
10.936
|
22.605
|
17
|
2.377.590
|
594.397
|
2.971.987
|
3.327.860
|
61.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
224.099
|
|
2.258
|
28.780
|
6.127
|
6.963
|
268.228
|
40.234
|
308.462
|
|
6.830
|
2
|
241.274
|
|
2.358
|
28.780
|
6.528
|
7.827
|
286.766
|
43.015
|
329.781
|
|
7.353
|
3
|
261.921
|
|
2.493
|
28.780
|
7.009
|
8.912
|
309.115
|
46.367
|
355.483
|
|
7.982
|
4
|
237.325
|
|
2.340
|
28.780
|
6.445
|
7.730
|
282.621
|
42.393
|
325.014
|
|
7.233
|
5
|
262.159
|
|
2.493
|
28.780
|
7.025
|
8.998
|
309.454
|
46.418
|
355.873
|
|
7.990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NGOẠI
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
ha
|
|
1.1
|
Công tác
chuẩn bị
|
Ha
|
1-5
|
56.709
|
3.247
|
1.379
|
1.640
|
|
|
62.975
|
15.744
|
78.719
|
787
|
1.612
|
1.2
|
Lưới đo vẽ
|
Ha
|
1
|
57.012
|
|
357
|
1.094
|
1.260
|
17
|
59.739
|
14.935
|
74.674
|
747
|
1.670
|
2
|
68.476
|
|
433
|
1.094
|
1.471
|
17
|
71.491
|
17.873
|
89.363
|
894
|
2.006
|
3
|
82.232
|
|
509
|
1.094
|
1.748
|
17
|
85.600
|
21.400
|
107.000
|
1.070
|
2.409
|
4
|
98.587
|
|
662
|
1.094
|
2.664
|
17
|
103.024
|
25.756
|
128.780
|
1.288
|
2.888
|
5
|
118.457
|
|
866
|
1.094
|
4.253
|
17
|
124.687
|
31.172
|
155.859
|
1.559
|
3.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Xác định
ranh giới thửa đất,
|
Ha
|
1
|
183.418
|
35.423
|
965
|
2.734
|
|
|
222.540
|
55.635
|
278.175
|
2.782
|
5.373
|
2
|
220.102
|
42.508
|
1.172
|
2.734
|
|
|
266.515
|
66.629
|
333.144
|
3.331
|
6.447
|
3
|
264.122
|
51.009
|
1.379
|
2.734
|
|
|
319.244
|
79.811
|
399.055
|
3.991
|
7.737
|
4
|
356.565
|
68.863
|
1.793
|
2.734
|
|
|
429.954
|
107.488
|
537.442
|
5.374
|
10.444
|
5
|
481.350
|
92.962
|
2.344
|
2.734
|
|
|
579.390
|
144.848
|
724.238
|
7.242
|
14.099
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đo vẽ chi
tiết
|
Ha
|
1
|
363.015
|
11.217
|
2.413
|
2.734
|
7.728
|
|
387.107
|
96.777
|
483.884
|
4.839
|
10.633
|
2
|
427.823
|
13.225
|
2.930
|
2.734
|
9.105
|
|
455.817
|
113.954
|
569.771
|
5.698
|
12.532
|
3
|
505.622
|
15.622
|
3.448
|
2.734
|
10.765
|
|
538.190
|
134.548
|
672.738
|
6.727
|
14.810
|
4
|
657.248
|
25.387
|
4.482
|
2.734
|
13.991
|
|
703.842
|
175.960
|
879.802
|
8.798
|
19.252
|
5
|
854.422
|
33.003
|
5.861
|
2.734
|
18.352
|
|
914.371
|
228.593
|
1.142.964
|
11.430
|
25.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đối soát,
kiểm tra
|
Ha
|
1
|
29.744
|
4.593
|
965
|
1.094
|
|
|
36.396
|
9.099
|
45.495
|
455
|
871
|
2
|
35.063
|
5.420
|
1.172
|
1.094
|
|
|
42.749
|
10.687
|
53.436
|
534
|
1.027
|
3
|
41.422
|
6.400
|
1.379
|
1.094
|
|
|
50.294
|
12.574
|
62.868
|
629
|
1.213
|
4
|
63.493
|
15.940
|
1.793
|
1.094
|
|
|
82.320
|
20.580
|
102.900
|
1.029
|
1.860
|
5
|
101.614
|
25.505
|
2.344
|
1.094
|
|
|
130.556
|
32.639
|
163.195
|
1.632
|
2.976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Giao nhận kết
quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất
|
Ha
|
1
|
43.378
|
16.755
|
965
|
1.094
|
|
|
62.192
|
15.548
|
77.740
|
777
|
1.271
|
2
|
51.143
|
19.754
|
1.172
|
1.094
|
|
|
73.163
|
18.291
|
91.454
|
915
|
1.498
|
3
|
72.511
|
28.008
|
1.379
|
1.094
|
|
|
102.992
|
25.748
|
128.740
|
1.287
|
2.124
|
4
|
92.626
|
35.777
|
1.793
|
1.094
|
|
|
131.290
|
32.822
|
164.112
|
1.641
|
2.713
|
5
|
119.650
|
46.215
|
2.344
|
1.094
|
|
|
169.303
|
42.326
|
211.629
|
2.116
|
3.505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu
|
Ha
|
1-5
|
90.792
|
|
1.379
|
547
|
|
|
92.718
|
23.179
|
115.897
|
1.159
|
2.659
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Vẽ bản đồ số
|
Ha
|
1
|
78.065
|
|
352
|
7.036
|
1.954
|
3.188
|
90.596
|
13.589
|
104.185
|
1.042
|
2.379
|
2
|
93.678
|
|
452
|
7.036
|
2.354
|
4.052
|
107.573
|
16.136
|
123.709
|
1.237
|
2.855
|
3
|
112.449
|
|
587
|
7.036
|
2.836
|
5.137
|
128.045
|
19.207
|
147.252
|
1.473
|
3.427
|
4
|
90.089
|
|
435
|
7.036
|
2.272
|
3.955
|
103.786
|
15.568
|
119.354
|
1.194
|
2.746
|
5
|
112.665
|
|
587
|
7.036
|
2.851
|
5.223
|
128.362
|
19.254
|
147.617
|
1.476
|
3.434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Nhập thông
tin thửa đất
|
Ha
|
1-5
|
42.384
|
|
188
|
2.559
|
1.837
|
1.675
|
48.643
|
7.296
|
55.939
|
559
|
1.292
|
2.3
|
Lập số mục
kê
|
Ha
|
1-5
|
4.801
|
|
176
|
2.559
|
|
|
7.535
|
1.130
|
8.666
|
87
|
146
|
2.4
|
Biên tập và
in BĐĐC theo ĐVHC
|
Ha
|
1-5
|
1.665
|
|
929
|
3.194
|
102
|
75
|
5.965
|
895
|
6.860
|
69
|
51
|
2.5
|
Xây dựng dữ
liệu không gian đất đai nền
|
Ha
|
1-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Xây dựng dữ
liệu không gian địa chính
|
Ha
|
1-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Lập kết quả
đo đạc địa chính thửa đất
|
Ha
|
1-5
|
47.574
|
|
213
|
5.757
|
2.235
|
2.025
|
57.804
|
8.671
|
66.475
|
665
|
1.450
|
2.8
|
Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu
|
Ha
|
1-5
|
21.365
|
|
176
|
2.559
|
|
|
24.100
|
3.615
|
27.715
|
277
|
651
|
2.9
|
Lấy xác nhận
hồ sơ
|
Ha
|
1-5
|
2.379
|
|
176
|
2.559
|
|
|
5.113
|
767
|
5.881
|
59
|
72
|
2.10
|
Giao nộp sản
phẩm
|
Ha
|
1-5
|
5.493
|
|
46
|
2.559
|
|
|
8.098
|
1.215
|
9.312
|
93
|
167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.5
|
TỶ LỆ
1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
ha
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
317.040
|
24.068
|
3.526
|
2.034
|
3.992
|
4
|
350.664
|
87.666
|
438.330
|
478.615
|
7.920
|
2
|
363.492
|
28.525
|
4.007
|
2.034
|
4.788
|
4
|
402.851
|
100.713
|
503.563
|
548.470
|
9.281
|
3
|
419.211
|
33.871
|
4.292
|
2.034
|
5.187
|
4
|
464.598
|
116.150
|
580.748
|
632.597
|
10.913
|
4
|
486.121
|
40.287
|
4.643
|
2.034
|
5.585
|
4
|
538.674
|
134.669
|
673.343
|
734.565
|
12.872
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
27.475
|
|
391
|
4.756
|
1.151
|
1.257
|
35.030
|
5.255
|
40.285
|
|
481
|
2
|
31.219
|
|
411
|
4.756
|
1.244
|
1.419
|
39.049
|
5.857
|
44.907
|
|
596
|
3
|
36.269
|
|
440
|
4.756
|
1.369
|
2.252
|
45.086
|
6.763
|
51.849
|
|
749
|
4
|
43.088
|
|
477
|
4.756
|
1.539
|
3.376
|
53.236
|
7.985
|
61.222
|
|
957
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các trường
hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e.1
|
Đối với
đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ,
đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
95.112
|
7.220
|
1.058
|
610
|
1.197
|
1
|
105.199
|
26.300
|
131.499
|
143.584
|
2.376
|
2
|
109.048
|
8.557
|
1.202
|
610
|
1.436
|
1
|
120.855
|
30.214
|
151.069
|
164.541
|
2.784
|
3
|
125.763
|
10.161
|
1.287
|
610
|
1.556
|
1
|
139.380
|
34.845
|
174.224
|
189.779
|
3.274
|
4
|
145.836
|
12.086
|
1.393
|
610
|
1.676
|
1
|
161.602
|
40.401
|
202.003
|
220.369
|
3.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
8.243
|
|
117
|
1.427
|
345
|
377
|
10.509
|
1.576
|
12.085
|
|
144
|
2
|
9.366
|
|
123
|
1.427
|
373
|
426
|
11.715
|
1.757
|
13.472
|
|
179
|
3
|
10.881
|
|
132
|
1.427
|
411
|
676
|
13.526
|
2.029
|
15.555
|
|
225
|
4
|
12.927
|
|
143
|
1.427
|
462
|
1.013
|
15.971
|
2.396
|
18.367
|
|
287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e.2
|
Đối với
đối tượng thủy hệ được Nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất:
|
|
|
|
|
Áp dụng
theo đơn giá tại mục e.1 và chỉ được tính đối với phần diện tích trong phạm
vi 03 m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng
|
|
|
e.3
|
Đo vẽ địa
hình cho bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
31.704
|
2.407
|
0
|
203
|
399
|
|
34.713
|
8.678
|
43.392
|
46.552
|
792
|
2
|
36.349
|
2.852
|
0
|
203
|
479
|
|
39.884
|
9.971
|
49.855
|
53.445
|
928
|
3
|
41.921
|
3.387
|
0
|
203
|
519
|
|
46.030
|
11.508
|
57.538
|
61.709
|
1.091
|
4
|
48.612
|
4.029
|
0
|
203
|
559
|
|
53.403
|
13.351
|
66.754
|
71.709
|
1.287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
2.748
|
|
0
|
0
|
|
|
2.748
|
412
|
3.160
|
|
48
|
2
|
3.122
|
|
0
|
0
|
|
|
3.122
|
468
|
3.590
|
|
60
|
3
|
3.627
|
|
0
|
0
|
|
|
3.627
|
544
|
4.171
|
|
75
|
4
|
4.309
|
|
0
|
0
|
|
|
4.309
|
646
|
4.955
|
|
96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e.4
|
Đo vẽ phục
vụ công tác đền bù, giải phóng mặt
bằng,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
364.596
|
27.678
|
3.526
|
2.034
|
3.992
|
4
|
401.830
|
100.458
|
502.288
|
545.732
|
9.108
|
2
|
418.016
|
32.803
|
4.007
|
2.034
|
4.788
|
4
|
461.653
|
115.413
|
577.066
|
625.563
|
10.673
|
3
|
482.092
|
38.952
|
4.292
|
2.034
|
5.187
|
4
|
532.561
|
133.140
|
665.701
|
721.721
|
12.549
|
4
|
559.039
|
46.330
|
4.643
|
2.034
|
5.585
|
4
|
617.635
|
154.409
|
772.044
|
838.221
|
14.803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
30.223
|
|
391
|
4.756
|
1.151
|
1.257
|
37.778
|
5.667
|
43.444
|
|
530
|
2
|
34.341
|
|
411
|
4.756
|
1.244
|
1.419
|
42.171
|
6.326
|
48.497
|
|
655
|
3
|
39.896
|
|
440
|
4.756
|
1.369
|
2.252
|
48.713
|
7.307
|
56.020
|
|
824
|
4
|
47.397
|
|
477
|
4.756
|
1.539
|
3.376
|
57.545
|
8.632
|
66.177
|
|
1.053
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NGOẠI
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
ha
|
|
1.1
|
Công tác
chuẩn bị
|
Ha
|
1-5
|
31.197
|
1.787
|
533
|
305
|
|
|
33.822
|
8.455
|
42.277
|
47
|
887
|
1.2
|
Lưới đo vẽ
|
Ha
|
1
|
20.940
|
|
202
|
203
|
460
|
4
|
21.810
|
5.452
|
27.262
|
30
|
613
|
2
|
25.135
|
|
243
|
203
|
551
|
4
|
26.137
|
6.534
|
32.671
|
36
|
736
|
3
|
30.145
|
|
293
|
203
|
597
|
4
|
31.242
|
7.811
|
39.053
|
43
|
883
|
4
|
36.191
|
|
352
|
203
|
642
|
4
|
37.392
|
9.348
|
46.740
|
52
|
1.060
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Xác định
ranh giới thửa đất,
|
Ha
|
1
|
56.044
|
10.824
|
411
|
509
|
|
|
67.787
|
16.947
|
84.734
|
94
|
1.642
|
2
|
67.253
|
12.988
|
490
|
509
|
|
|
81.241
|
20.310
|
101.551
|
113
|
1.970
|
3
|
80.704
|
15.586
|
533
|
509
|
|
|
97.332
|
24.333
|
121.665
|
135
|
2.364
|
4
|
96.845
|
18.703
|
586
|
509
|
|
|
116.643
|
29.161
|
145.804
|
162
|
2.837
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đo vẽ chi
tiết
|
Ha
|
1
|
130.736
|
4.041
|
1.026
|
509
|
3.532
|
|
139.844
|
34.961
|
174.804
|
194
|
3.829
|
2
|
156.873
|
4.849
|
1.226
|
509
|
4.237
|
|
167.694
|
41.923
|
209.617
|
233
|
4.595
|
3
|
188.241
|
5.819
|
1.333
|
509
|
4.590
|
|
200.491
|
50.123
|
250.614
|
278
|
5.514
|
4
|
225.893
|
6.982
|
1.466
|
509
|
4.943
|
|
239.793
|
59.948
|
299.742
|
333
|
6.617
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đối soát,
kiểm tra
|
Ha
|
1
|
8.930
|
1.380
|
411
|
203
|
|
|
10.924
|
2.731
|
13.655
|
15
|
262
|
2
|
10.716
|
1.657
|
490
|
203
|
|
|
13.067
|
3.267
|
16.334
|
18
|
314
|
3
|
12.856
|
1.988
|
533
|
203
|
|
|
15.580
|
3.895
|
19.476
|
22
|
377
|
4
|
15.427
|
2.384
|
586
|
203
|
|
|
18.601
|
4.650
|
23.251
|
26
|
452
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Giao nhận kết
quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất
|
Ha
|
1
|
15.628
|
6.036
|
411
|
203
|
|
|
22.278
|
5.570
|
27.848
|
31
|
458
|
2
|
18.753
|
7.243
|
490
|
203
|
|
|
26.690
|
6.673
|
33.363
|
37
|
549
|
3
|
22.503
|
8.692
|
533
|
203
|
|
|
31.931
|
7.983
|
39.914
|
44
|
659
|
4
|
27.003
|
10.430
|
586
|
203
|
|
|
38.223
|
9.556
|
47.779
|
53
|
791
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu
|
Ha
|
1-5
|
53.565
|
|
533
|
102
|
|
|
54.200
|
13.550
|
67.750
|
75
|
1.569
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Vẽ bản đồ số
|
Ha
|
1
|
10.692
|
|
59
|
1.201
|
268
|
459
|
12.680
|
1.902
|
14.582
|
16
|
326
|
2
|
14.436
|
|
80
|
1.201
|
361
|
622
|
16.699
|
2.505
|
19.204
|
21
|
440
|
3
|
19.486
|
|
108
|
1.201
|
487
|
1.454
|
22.736
|
3.410
|
26.146
|
29
|
594
|
4
|
26.305
|
|
146
|
1.201
|
656
|
2.578
|
30.886
|
4.633
|
35.519
|
39
|
802
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Nhập thông
tin thửa đất
|
Ha
|
1-5
|
6.122
|
|
41
|
437
|
349
|
317
|
7.266
|
1.090
|
8.355
|
9
|
187
|
2.3
|
Lập số mục
kê
|
Ha
|
1-5
|
481
|
|
32
|
437
|
|
|
950
|
142
|
1.092
|
1
|
15
|
2.4
|
Biên tập và
in BĐĐC theo ĐVHC
|
Ha
|
1-5
|
204
|
|
138
|
389
|
12
|
9
|
754
|
113
|
867
|
1
|
6
|
2.5
|
Xây dựng dữ
liệu không gian đất đai nền
|
Ha
|
1-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Xây dựng dữ
liệu không gian địa chính
|
Ha
|
1-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Lập kết quả
đo đạc địa chính thửa đất
|
Ha
|
1-5
|
4.757
|
|
48
|
982
|
521
|
472
|
6.781
|
1.017
|
7.798
|
9
|
145
|
2.8
|
Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu
|
Ha
|
1-5
|
3.993
|
|
32
|
437
|
|
|
4.462
|
669
|
5.132
|
6
|
122
|
2.9
|
Lấy xác nhận
hồ sơ
|
Ha
|
1-5
|
408
|
|
32
|
437
|
|
|
878
|
132
|
1.009
|
1
|
12
|
2.10
|
Giao nộp sản
phẩm
|
Ha
|
1-5
|
817
|
|
7
|
437
|
|
|
1.260
|
189
|
1.450
|
2
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.6
|
TỶ LỆ
1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600
|
ha
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
151.481
|
12.326
|
1.563
|
693
|
1.814
|
2
|
167.879
|
41.970
|
209.849
|
222.387
|
4.425
|
2
|
174.071
|
14.629
|
1.774
|
693
|
2.176
|
2
|
193.345
|
48.336
|
241.681
|
255.721
|
5.086
|
3
|
201.182
|
17.393
|
1.894
|
693
|
2.358
|
2
|
223.521
|
55.880
|
279.402
|
295.698
|
5.881
|
4
|
233.712
|
20.709
|
2.043
|
693
|
2.539
|
2
|
259.697
|
64.924
|
324.622
|
343.967
|
6.833
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
8.579
|
|
142
|
1.192
|
483
|
507
|
10.903
|
1.635
|
12.538
|
|
261
|
2
|
9.796
|
|
148
|
1.192
|
513
|
559
|
12.209
|
1.831
|
14.040
|
|
299
|
3
|
11.438
|
|
156
|
1.192
|
554
|
830
|
14.170
|
2.126
|
16.296
|
|
349
|
4
|
13.654
|
|
173
|
1.192
|
609
|
1.195
|
16.822
|
2.523
|
19.345
|
|
416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f
|
Các trường
hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f.1
|
Đối với
đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
45.444
|
3.698
|
469
|
208
|
544
|
1
|
50.364
|
12.591
|
62.955
|
66.716
|
1.327
|
2
|
52.221
|
4.389
|
532
|
208
|
653
|
1
|
58.003
|
14.501
|
72.504
|
76.716
|
1.526
|
3
|
60.355
|
5.218
|
568
|
208
|
707
|
1
|
67.056
|
16.764
|
83.821
|
88.709
|
1.764
|
4
|
70.114
|
6.213
|
613
|
208
|
762
|
1
|
77.909
|
19.477
|
97.387
|
103.190
|
2.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
ha
|
1
|
2.574
|
|
43
|
358
|
145
|
152
|
3.271
|
491
|
3.762
|
|
78
|
2
|
2.939
|
|
44
|
358
|
154
|
168
|
3.663
|
549
|
4.212
|
|
90
|
3
|
3.431
|
|
47
|
358
|
166
|
249
|
4.251
|
638
|
4.889
|
|
105
|
4
|
4.096
|
|
52
|
358
|
183
|
358
|
5.047
|
757
|
5.804
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f.2
|
Đối với
đối tượng thủy hệ được Nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất:
|
|
|
|
|
Áp dụng
theo đơn giá tại mục f. 1 và chỉ được tính đối với phần diện tích trong phạm
vi 03 m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng
|
|
|
f.3
|
Đo vẽ địa
hình cho bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
15.148
|
1.233
|
0
|
69
|
181
|
|
16.631
|
4.158
|
20.789
|
21.776
|
442
|
2
|
17.407
|
1.463
|
0
|
69
|
218
|
|
19.157
|
4.789
|
23.946
|
25.073
|
509
|
3
|
20.118
|
1.739
|
0
|
69
|
236
|
|
22.163
|
5.541
|
27.703
|
29.019
|
588
|
4
|
23.371
|
2.071
|
0
|
69
|
254
|
|
25.765
|
6.441
|
32.207
|
33.777
|
683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
858
|
|
0
|
0
|
|
|
858
|
129
|
987
|
|
26
|
2
|
980
|
|
0
|
0
|
|
|
980
|
147
|
1.127
|
|
30
|
3
|
1.144
|
|
0
|
0
|
|
|
1.144
|
172
|
1.315
|
|
35
|
4
|
1.365
|
|
0
|
0
|
|
|
1.365
|
205
|
1.570
|
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f.4
|
Đo vẽ phục
vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao
thông, thủy lợi, công trình điện năng
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
174.203
|
14.175
|
1.563
|
693
|
1.814
|
2
|
192.450
|
48.113
|
240.563
|
254.088
|
5.088
|
2
|
200.182
|
16.823
|
1.774
|
693
|
2.176
|
2
|
221.650
|
55.412
|
277.062
|
292.229
|
5.849
|
3
|
231.359
|
20.002
|
1.894
|
693
|
2.358
|
2
|
256.308
|
64.077
|
320.385
|
337.996
|
6.763
|
4
|
268.769
|
23.815
|
2.043
|
693
|
2.539
|
2
|
297.861
|
74.465
|
372.326
|
393.241
|
7.858
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
9.437
|
|
142
|
1.192
|
483
|
507
|
11.761
|
1.764
|
13.525
|
|
288
|
2
|
10.776
|
|
148
|
1.192
|
513
|
559
|
13.188
|
1.978
|
15.167
|
|
328
|
3
|
12.582
|
|
156
|
1.192
|
554
|
830
|
15.314
|
2.297
|
17.611
|
|
383
|
4
|
15.019
|
|
173
|
1.192
|
609
|
1.195
|
18.187
|
2.728
|
20.915
|
|
458
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NGOẠI
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600
|
ha
|
|
1.1
|
Công tác
chuẩn bị
|
Ha
|
1-5
|
14.177
|
812
|
242
|
104
|
|
|
15.335
|
3.834
|
19.169
|
5
|
403
|
1.2
|
Lưới đo vẽ
|
Ha
|
1
|
9.519
|
|
52
|
69
|
209
|
2
|
9.851
|
2.463
|
12.314
|
3
|
279
|
2
|
11.421
|
|
63
|
69
|
251
|
2
|
11.806
|
2.951
|
14.757
|
4
|
335
|
3
|
13.705
|
|
77
|
69
|
271
|
2
|
14.124
|
3.531
|
17.656
|
5
|
401
|
4
|
16.448
|
|
92
|
69
|
292
|
2
|
16.903
|
4.226
|
21.129
|
6
|
482
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Xác định
ranh giới thửa đất,
|
Ha
|
1
|
31.843
|
6.150
|
187
|
173
|
|
|
38.353
|
9.588
|
47.941
|
13
|
933
|
2
|
38.212
|
7.380
|
223
|
173
|
|
|
45.988
|
11.497
|
57.485
|
16
|
1.119
|
3
|
45.855
|
8.856
|
242
|
173
|
|
|
55.126
|
13.781
|
68.907
|
19
|
1.343
|
4
|
55.025
|
10.627
|
267
|
173
|
|
|
66.092
|
16.523
|
82.615
|
23
|
1.612
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đo vẽ chi
tiết
|
Ha
|
1
|
59.420
|
1.837
|
466
|
173
|
1.605
|
|
63.502
|
15.875
|
79.377
|
22
|
1.740
|
2
|
71.304
|
2.204
|
557
|
173
|
1.926
|
|
76.164
|
19.041
|
95.205
|
26
|
2.089
|
3
|
85.565
|
2.645
|
606
|
173
|
2.086
|
|
91.076
|
22.769
|
113.845
|
32
|
2.506
|
4
|
102.676
|
3.174
|
666
|
173
|
2.247
|
|
108.936
|
27.234
|
136.171
|
38
|
3.008
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đối soát, kiểm
tra
|
Ha
|
1
|
5.073
|
784
|
187
|
69
|
|
|
6.113
|
1.528
|
7.641
|
2
|
149
|
2
|
6.088
|
941
|
223
|
69
|
|
|
7.321
|
1.830
|
9.151
|
3
|
178
|
3
|
7.305
|
1.129
|
242
|
69
|
|
|
8.746
|
2.187
|
10.933
|
3
|
214
|
4
|
8.766
|
1.355
|
267
|
69
|
|
|
10.457
|
2.614
|
13.071
|
4
|
257
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Giao nhận kết
quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất
|
Ha
|
1
|
7.103
|
2.744
|
187
|
69
|
|
|
10.103
|
2.526
|
12.628
|
4
|
208
|
2
|
8.524
|
3.292
|
223
|
69
|
|
|
12.108
|
3.027
|
15.136
|
4
|
250
|
3
|
10.229
|
3.951
|
242
|
69
|
|
|
14.492
|
3.623
|
18.114
|
5
|
300
|
4
|
12.275
|
4.741
|
267
|
69
|
|
|
17.352
|
4.338
|
21.689
|
6
|
360
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu
|
Ha
|
1-5
|
24.345
|
|
242
|
35
|
|
|
24.622
|
6.156
|
30.778
|
9
|
713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Vẽ bản đồ số
|
Ha
|
1
|
3.474
|
|
26
|
300
|
87
|
149
|
4.037
|
606
|
4.643
|
1
|
106
|
2
|
4.691
|
|
32
|
300
|
117
|
202
|
5.343
|
801
|
6.144
|
2
|
143
|
3
|
6.334
|
|
40
|
300
|
158
|
472
|
7.304
|
1.096
|
8.400
|
2
|
193
|
4
|
8.549
|
|
57
|
300
|
213
|
837
|
9.956
|
1.493
|
11.449
|
3
|
261
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Nhập thông
tin thửa đất
|
Ha
|
1-5
|
1.295
|
|
18
|
109
|
131
|
119
|
1.672
|
251
|
1.922
|
1
|
39
|
2.3
|
Lập số mục
kê
|
Ha
|
1-5
|
108
|
|
12
|
109
|
|
|
229
|
34
|
264
|
0
|
3
|
2.4
|
Biên tập và
in BĐĐC theo ĐVHC
|
Ha
|
1-5
|
60
|
|
42
|
100
|
5
|
3
|
210
|
31
|
241
|
0
|
2
|
2.5
|
Xây dựng dữ
liệu không gian đất đai nền
|
Ha
|
1-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Xây dựng dữ
liệu không gian địa chính
|
Ha
|
1-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Lập kết quả
đo đạc địa chính thửa đất
|
Ha
|
1-5
|
1.784
|
|
18
|
246
|
260
|
236
|
2.544
|
382
|
2.926
|
1
|
54
|
2.8
|
Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu
|
Ha
|
1-5
|
1.497
|
|
12
|
109
|
|
|
1.618
|
243
|
1.861
|
1
|
46
|
2.9
|
Lấy xác nhận
hồ sơ
|
Ha
|
1-5
|
120
|
|
12
|
109
|
|
|
241
|
36
|
278
|
0
|
4
|
2.10
|
Giao nộp sản
phẩm
|
Ha
|
1-5
|
240
|
|
2
|
109
|
|
|
352
|
53
|
404
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
SỐ HOÁ
VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH:
|
III.1
|
Số hoá bản
đồ địa chính:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,25
|
ha
|
|
a
|
Tỷ lệ
1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
209.327
|
|
3.240
|
64.590
|
5.050
|
6.016
|
288.223
|
43.233
|
331.456
|
|
6.379
|
|
|
|
2
|
227.319
|
|
3.709
|
64.590
|
5.924
|
6.825
|
308.367
|
46.255
|
354.622
|
|
6.928
|
|
|
|
3
|
248.425
|
|
4.264
|
64.590
|
6.999
|
7.850
|
332.127
|
49.819
|
381.946
|
|
7.571
|
|
|
|
4
|
272.645
|
|
4.903
|
64.590
|
8.274
|
9.064
|
359.476
|
53.921
|
413.397
|
|
8.309
|
|
|
|
5
|
300.324
|
|
5.628
|
64.590
|
9.756
|
10.494
|
390.791
|
58.619
|
449.410
|
|
9.153
|
b
|
Tỷ lệ
1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
ha
|
|
|
|
Ha
|
1
|
82.174
|
|
1.428
|
16.147
|
2.606
|
2.779
|
105.134
|
15.770
|
120.904
|
|
2.504
|
|
|
|
2
|
90.824
|
|
1.635
|
16.147
|
2.761
|
2.927
|
114.294
|
17.144
|
131.438
|
|
2.768
|
|
|
|
3
|
100.771
|
|
1.879
|
16.147
|
3.143
|
3.284
|
125.225
|
18.784
|
144.009
|
|
3.071
|
|
|
|
4
|
112.189
|
|
2.161
|
16.147
|
3.645
|
3.770
|
137.912
|
20.687
|
158.599
|
|
3.419
|
|
|
|
5
|
125.337
|
|
2.480
|
16.147
|
5.293
|
5.328
|
154.585
|
23.188
|
177.773
|
|
3.820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tỷ lệ
1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
ha
|
|
|
|
Ha
|
1
|
34.708
|
|
477
|
4.058
|
847
|
940
|
41.030
|
6.154
|
47.184
|
|
1.058
|
|
|
|
2
|
38.838
|
|
546
|
4.058
|
1.046
|
1.167
|
45.654
|
6.848
|
52.502
|
|
1.184
|
|
|
|
3
|
43.574
|
|
627
|
4.058
|
1.363
|
1.539
|
51.161
|
7.674
|
58.835
|
|
1.328
|
|
|
|
4
|
49.023
|
|
721
|
4.058
|
1.597
|
1.783
|
57.183
|
8.577
|
65.760
|
|
1.494
|
|
|
|
5
|
55.294
|
|
828
|
4.058
|
1.989
|
2.206
|
64.376
|
9.656
|
74.032
|
|
1.685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Tỷ lệ
1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
ha
|
|
|
|
Ha
|
1
|
6.632
|
|
84
|
451
|
159
|
180
|
7.505
|
1.126
|
8.631
|
|
202
|
|
|
|
2
|
7.468
|
|
96
|
451
|
204
|
237
|
8.457
|
1.268
|
9.725
|
|
228
|
|
|
|
3
|
8.431
|
|
110
|
451
|
244
|
283
|
9.520
|
1.428
|
10.947
|
|
257
|
|
|
|
4
|
9.539
|
|
127
|
451
|
292
|
337
|
10.746
|
1.612
|
12.358
|
|
291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.2
|
Chuyển đổi
bản đổi số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
|
a
|
Tỷ lệ
1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,25
|
ha
|
|
|
|
Ha
|
1
|
235.025
|
|
1.930
|
34.747
|
3.452
|
3.040
|
278.194
|
41.729
|
319.923
|
|
7.181
|
|
|
|
2
|
246.097
|
|
2.172
|
34.747
|
3.799
|
3.388
|
290.203
|
43.530
|
333.733
|
|
7.518
|
|
|
|
3
|
257.168
|
|
2.413
|
34.747
|
4.122
|
3.701
|
302.152
|
45.323
|
347.475
|
|
7.856
|
|
|
|
4
|
268.240
|
|
2.654
|
34.747
|
4.449
|
4.063
|
314.153
|
47.123
|
361.276
|
|
8.193
|
|
|
|
5
|
284.848
|
|
3.137
|
34.747
|
4.649
|
4.251
|
331.633
|
49.745
|
381.378
|
|
8.699
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ
1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
ha
|
|
|
|
Ha
|
1
|
67.752
|
|
594
|
8.687
|
1.088
|
894
|
79.015
|
11.852
|
90.868
|
|
2.069
|
|
|
|
2
|
71.212
|
|
668
|
8.687
|
1.169
|
935
|
82.671
|
12.401
|
95.072
|
|
2.175
|
|
|
|
3
|
74.672
|
|
742
|
8.687
|
1.283
|
1.075
|
86.459
|
12.969
|
99.428
|
|
2.280
|
|
|
|
4
|
78.132
|
|
817
|
8.687
|
1.396
|
1.178
|
90.210
|
13.532
|
103.742
|
|
2.386
|
|
|
|
5
|
83.322
|
|
965
|
8.687
|
1.454
|
1.242
|
95.670
|
14.351
|
110.021
|
|
2.544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tỷ lệ
1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
ha
|
|
|
|
Ha
|
1
|
19.901
|
|
186
|
3.102
|
340
|
278
|
23.806
|
3.571
|
27.377
|
|
608
|
|
|
|
2
|
20.982
|
|
209
|
3.102
|
368
|
303
|
24.965
|
3.745
|
28.709
|
|
641
|
|
|
|
3
|
22.063
|
|
232
|
3.102
|
401
|
336
|
26.135
|
3.920
|
30.055
|
|
674
|
|
|
|
4
|
23.144
|
|
255
|
3.102
|
435
|
368
|
27.305
|
4.096
|
31.400
|
|
706
|
|
|
|
5
|
24.766
|
|
302
|
3.102
|
456
|
389
|
29.015
|
4.352
|
33.367
|
|
756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Tỷ lệ
1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
ha
|
|
|
|
Ha
|
1
|
2.978
|
|
33
|
346
|
50
|
43
|
3.450
|
517
|
3.967
|
|
91
|
|
|
|
2
|
3.098
|
|
37
|
346
|
58
|
49
|
3.588
|
538
|
4.126
|
|
95
|
|
|
|
3
|
3.218
|
|
37
|
346
|
62
|
52
|
3.715
|
557
|
4.272
|
|
98
|
|
|
|
4
|
3.338
|
|
41
|
346
|
65
|
56
|
3.846
|
577
|
4.423
|
|
102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
ĐO ĐẠC
CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH:
|
IV.1
|
Tỷ lệ
1/200
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
thửa
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
67,5
|
1
|
419.893
|
19.731
|
2.298
|
5.609
|
8.151
|
65
|
455.746
|
113.936
|
569.682
|
633.220
|
12.347
|
82,5
|
2
|
502.005
|
23.686
|
2.798
|
5.124
|
10.185
|
82
|
543.880
|
135.970
|
679.850
|
747.145
|
14.755
|
97,5
|
3
|
604.639
|
28.421
|
3.663
|
4.788
|
13.581
|
109
|
655.201
|
163.800
|
819.001
|
890.858
|
17.767
|
112,50
|
4
|
723.274
|
34.101
|
4.336
|
4.541
|
16.299
|
129
|
782.681
|
195.670
|
978.351
|
1.055.258
|
21.249
|
|
Nội
nghiệp:
|
67,50
|
1
|
43.975
|
|
864
|
9.079
|
357
|
976
|
55.250
|
8.288
|
63.538
|
|
1.247
|
82,50
|
2
|
48.005
|
|
882
|
8.287
|
350
|
995
|
58.518
|
8.778
|
67.295
|
|
1.351
|
97,5
|
3
|
52.371
|
|
943
|
7.738
|
362
|
1.069
|
62.484
|
9.373
|
71.857
|
|
1.465
|
112,5
|
4
|
57.039
|
|
994
|
7.336
|
375
|
1.132
|
66.876
|
10.031
|
76.908
|
|
1.589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
|
a.1
|
Trường
hợp không lập lưới đo vẽ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
390.393
|
19.731
|
2.128
|
5.469
|
7.593
|
59
|
425.373
|
106.343
|
531.716
|
595.254
|
11.483
|
2
|
465.016
|
23.686
|
2.587
|
4.984
|
9.488
|
74
|
505.835
|
126.459
|
632.294
|
699.589
|
13.672
|
3
|
555.422
|
28.421
|
3.381
|
4.648
|
12.654
|
99
|
604.625
|
151.156
|
755.782
|
827.638
|
16.325
|
4
|
664.274
|
34.101
|
3.997
|
4.401
|
15.185
|
118
|
722.077
|
180.519
|
902.596
|
979.504
|
19.521
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
43.975
|
|
864
|
9.079
|
357
|
976
|
55.250
|
8.288
|
63.538
|
|
1.247
|
2
|
48.005
|
|
882
|
8.287
|
350
|
995
|
58.518
|
8.778
|
67.295
|
|
1.351
|
3
|
52.371
|
|
943
|
7.738
|
362
|
1.069
|
62.484
|
9.373
|
71.857
|
|
1.465
|
4
|
57.039
|
|
994
|
7.336
|
375
|
1.132
|
66.876
|
10.031
|
76.908
|
|
1.589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.2
|
Trường
hợp biên động từ 15% đến 25%:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
377.903
|
17.758
|
2.068
|
5.609
|
7.336
|
58
|
410.732
|
102.683
|
513.415
|
571.643
|
11.112
|
2
|
451.805
|
21.318
|
2.519
|
5.124
|
9.166
|
73
|
490.004
|
122.501
|
612.505
|
674.024
|
13.280
|
3
|
544.175
|
25.579
|
3.297
|
4.788
|
12.223
|
98
|
590.159
|
147.540
|
737.699
|
803.260
|
15.990
|
4
|
650.947
|
30.691
|
3.902
|
4.541
|
14.670
|
117
|
704.867
|
176.217
|
881.083
|
951.144
|
19.124
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
39.577
|
|
778
|
9.079
|
321
|
878
|
50.633
|
7.595
|
58.228
|
|
1.122
|
2
|
43.204
|
|
794
|
8.287
|
315
|
895
|
53.494
|
8.024
|
61.519
|
|
1.216
|
3
|
47.134
|
|
849
|
7.738
|
326
|
962
|
57.010
|
8.551
|
65.561
|
|
1.319
|
4
|
51.335
|
|
895
|
7.336
|
337
|
1.019
|
60.922
|
9.138
|
70.061
|
|
1.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.3
|
Trường
hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
335.914
|
15.785
|
1.838
|
5.609
|
6.521
|
52
|
365.718
|
91.430
|
457.148
|
510.066
|
9.878
|
2
|
401.604
|
18.949
|
2.239
|
5.124
|
8.148
|
65
|
436.129
|
109.032
|
545.161
|
600.903
|
11.804
|
3
|
483.711
|
22.737
|
2.930
|
4.788
|
10.865
|
87
|
525.118
|
131.280
|
656.398
|
715.663
|
14.213
|
4
|
578.619
|
27.281
|
3.469
|
4.541
|
13.040
|
104
|
627.053
|
156.763
|
783.816
|
847.029
|
16.999
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
35.180
|
|
691
|
9.079
|
285
|
780
|
46.016
|
6.902
|
52.919
|
|
997
|
2
|
38.404
|
|
706
|
8.287
|
280
|
796
|
48.471
|
7.271
|
55.742
|
|
1.081
|
3
|
41.897
|
|
755
|
7.738
|
290
|
855
|
51.535
|
7.730
|
59.265
|
|
1.172
|
4
|
45.631
|
|
795
|
7.336
|
300
|
906
|
54.968
|
8.245
|
63.213
|
|
1.271
|
a.4
|
Trường
hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp
|
thửa
|
1
|
9.403
|
|
2.298
|
5.609
|
8.151
|
65
|
25.525
|
3.829
|
29.354
|
29.354
|
287
|
2
|
8.873
|
|
2.798
|
5.124
|
10.185
|
82
|
27.061
|
4.059
|
31.120
|
31.120
|
270
|
3
|
8.506
|
|
3.663
|
4.788
|
13.581
|
109
|
30.647
|
4.597
|
35.244
|
35.244
|
259
|
4
|
8.237
|
|
4.336
|
4.541
|
16.299
|
129
|
33.543
|
5.031
|
38.574
|
38.574
|
251
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đối soát thực
địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
1.693.267
|
|
21.894
|
180.156
|
|
|
1.895.316
|
473.829
|
2.369.146
|
|
52.831
|
2
|
2.198.377
|
|
27.367
|
180.156
|
|
|
2.405.900
|
601.475
|
3.007.375
|
|
68.590
|
3
|
2.858.464
|
|
36.490
|
180.156
|
|
|
3.075.109
|
768.777
|
3.843.887
|
|
89.185
|
4
|
3.713.707
|
|
43.788
|
180.156
|
|
|
3.937.650
|
984.413
|
4.922.063
|
|
115.869
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Lưới đo vẽ
(công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1
|
2.949.973
|
|
16.918
|
13.999
|
55.771
|
590
|
3.037.252
|
759.313
|
3.796.564
|
|
86.409
|
2
|
3.698.930
|
|
21.148
|
13.999
|
69.677
|
742
|
3.804.496
|
951.124
|
4.755.620
|
|
108.347
|
3
|
4.921.717
|
|
28.197
|
13.999
|
92.692
|
944
|
5.057.549
|
1.264.387
|
6.321.936
|
|
144.165
|
4
|
5.899.946
|
|
33.837
|
13.999
|
111.414
|
1.146
|
6.060.342
|
1.515.086
|
7.575.428
|
|
172.819
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đo vẽ chi
tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1
|
36.530.757
|
1.973.067
|
180.414
|
279.981
|
759.303
|
5.901
|
39.729.422
|
9.932.356
|
49.661.778
|
|
1.070.042
|
2
|
43.836.908
|
2.368.625
|
225.517
|
279.981
|
948.794
|
7.418
|
47.667.243
|
11.916.811
|
59.584.054
|
|
1.284.050
|
3
|
52.610.404
|
2.842.113
|
300.689
|
279.981
|
1.265.432
|
9.947
|
57.308.567
|
14.327.142
|
71.635.708
|
|
1.541.040
|
4
|
63.126.371
|
3.410.064
|
360.827
|
279.981
|
1.518.533
|
11.802
|
68.707.577
|
17.176.894
|
85.884.472
|
|
1.849.069
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa
BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Mục
III, Chương I, Phần II.
|
Ha
|
1
|
209.327
|
|
3.240
|
64.590
|
5.050
|
6.016
|
288.223
|
43.233
|
331.456
|
|
6.379
|
2
|
227.319
|
|
3.709
|
64.590
|
5.924
|
6.825
|
308.367
|
46.255
|
354.622
|
|
6.928
|
3
|
248.425
|
|
4.264
|
64.590
|
6.999
|
7.850
|
332.127
|
49.819
|
381.946
|
|
7.571
|
4
|
272.645
|
|
4.903
|
64.590
|
8.274
|
9.064
|
359.476
|
53.921
|
413.397
|
|
8.309
|
5
|
300.324
|
|
5.628
|
64.590
|
9.756
|
10.494
|
390.791
|
58.619
|
449.410
|
|
9.153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Lập bản vẽ
BĐĐC (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1
|
2.520.793
|
|
19.698
|
200.928
|
12.248
|
48.422
|
2.802.089
|
420.313
|
3.222.402
|
|
67.486
|
2
|
3.022.982
|
|
24.622
|
200.928
|
13.792
|
54.508
|
3.316.833
|
497.525
|
3.814.358
|
|
80.930
|
3
|
3.525.171
|
|
32.830
|
200.928
|
16.392
|
64.641
|
3.839.962
|
575.994
|
4.415.957
|
|
94.374
|
4
|
4.037.207
|
|
39.396
|
200.928
|
18.441
|
72.751
|
4.368.724
|
655.309
|
5.024.032
|
|
108.082
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Lập Kết quả
đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa
|
100 thửa
|
1-5
|
648.742
|
|
32.830
|
200.928
|
|
|
882.501
|
132.375
|
1.014.876
|
|
19.771
|
2.4
|
Bổ sung Số mục
kê (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1-5
|
562.243
|
|
13.468
|
70.298
|
5.254
|
20.738
|
672.001
|
100.800
|
772.801
|
|
17.135
|
2.5
|
Biên tập bản
đồ và in (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
110.286
|
|
3.517
|
76.513
|
2.402
|
4.384
|
197.101
|
29.565
|
226.666
|
|
3.361
|
2.6
|
Xác nhận hồ
sơ các cấp (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
86.499
|
|
3.517
|
76.513
|
2.402
|
4.384
|
173.314
|
25.997
|
199.311
|
|
2.636
|
2.7
|
Cập nhật dữ
liệu vào không gian địa chính
|
Ha
|
1-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Giao nộp sản
phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
43.249
|
|
3.517
|
76.513
|
2.402
|
4.384
|
130.064
|
19.510
|
149.574
|
|
1.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.2
|
Tỷ lệ
1/500
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,25
|
ha
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
32,5
|
1
|
287.617
|
13.768
|
1.537
|
2.965
|
5.732
|
46
|
311.664
|
77.916
|
389.580
|
434.099
|
8.449
|
|
42,5
|
2
|
343.626
|
16.531
|
1.873
|
2.756
|
7.165
|
56
|
372.007
|
93.002
|
465.009
|
508.997
|
10.089
|
|
50
|
3
|
414.489
|
19.837
|
2.467
|
2.655
|
9.553
|
75
|
449.075
|
112.269
|
561.344
|
605.064
|
12.167
|
|
60
|
4
|
500.767
|
23.793
|
3.290
|
2.558
|
12.897
|
100
|
543.406
|
135.852
|
679.258
|
730.391
|
14.697
|
|
70
|
5
|
602.425
|
28.563
|
4.229
|
2.490
|
16.241
|
126
|
654.073
|
163.518
|
817.591
|
873.506
|
17.678
|
|
Nội
nghiệp:
|
32,5
|
1
|
29.195
|
|
680
|
7.661
|
340
|
837
|
38.712
|
5.807
|
44.519
|
|
860
|
42,5
|
2
|
29.456
|
|
678
|
6.969
|
323
|
825
|
38.251
|
5.738
|
43.988
|
|
861
|
50
|
3
|
29.464
|
|
720
|
6.632
|
333
|
868
|
38.018
|
5.703
|
43.720
|
|
858
|
60
|
4
|
36.092
|
|
782
|
6.314
|
346
|
929
|
44.463
|
6.669
|
51.133
|
|
1.033
|
70
|
5
|
40.313
|
|
861
|
6.086
|
363
|
998
|
48.622
|
7.293
|
55.915
|
|
1.145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
CÁC
TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
|
b.1
|
Trường
hợp không lập lưới đo vẽ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
267.441
|
13.768
|
1.421
|
2.866
|
5.300
|
42
|
290.838
|
72.709
|
363.547
|
408.066
|
7.858
|
2
|
318.406
|
16.531
|
1.729
|
2.657
|
6.624
|
52
|
345.998
|
86.500
|
432.498
|
476.486
|
9.350
|
3
|
380.862
|
19.837
|
2.274
|
2.556
|
8.832
|
69
|
414.429
|
103.607
|
518.037
|
561.757
|
11.182
|
4
|
455.371
|
23.793
|
3.030
|
2.460
|
11.924
|
93
|
496.670
|
124.168
|
620.838
|
671.971
|
13.367
|
|
545.260
|
28.563
|
3.892
|
2.391
|
15.016
|
116
|
595.237
|
148.809
|
744.046
|
799.961
|
16.003
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
29.195
|
|
680
|
7.661
|
340
|
837
|
38.712
|
5.807
|
44.519
|
|
860
|
2
|
29.456
|
|
678
|
6.969
|
323
|
825
|
38.251
|
5.738
|
43.988
|
|
861
|
3
|
29.464
|
|
720
|
6.632
|
333
|
868
|
38.018
|
5.703
|
43.720
|
|
858
|
4
|
36.092
|
|
782
|
6.314
|
346
|
929
|
44.463
|
6.669
|
51.133
|
|
1.033
|
5
|
40.313
|
|
861
|
6.086
|
363
|
998
|
48.622
|
7.293
|
55.915
|
|
1.145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.2
|
Trường
hợp thửa đất biến động từ trên 15% đến 25%:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
258.855
|
12.391
|
1.383
|
2.866
|
5.159
|
41
|
280.695
|
70.174
|
350.869
|
391.817
|
7.604
|
2
|
309.263
|
14.878
|
1.686
|
2.657
|
6.448
|
51
|
334.983
|
83.746
|
418.729
|
459.120
|
9.080
|
3
|
373.040
|
17.853
|
2.220
|
2.556
|
8.598
|
67
|
404.334
|
101.084
|
505.418
|
545.528
|
10.950
|
4
|
450.691
|
21.413
|
2.961
|
2.460
|
11.608
|
90
|
489.223
|
122.306
|
611.528
|
658.274
|
13.227
|
5
|
542.182
|
25.707
|
3.806
|
2.391
|
14.617
|
113
|
588.816
|
147.204
|
736.020
|
787.043
|
15.910
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
26.275
|
|
612
|
7.661
|
306
|
753
|
35.607
|
5.341
|
40.948
|
|
774
|
2
|
26.510
|
|
610
|
6.969
|
290
|
743
|
35.123
|
5.268
|
40.391
|
|
775
|
3
|
26.518
|
|
648
|
6.632
|
299
|
782
|
34.879
|
5.232
|
40.111
|
|
773
|
4
|
32.483
|
|
704
|
6.314
|
311
|
836
|
40.648
|
6.097
|
46.745
|
|
930
|
5
|
36.282
|
|
775
|
6.086
|
327
|
898
|
44.368
|
6.655
|
51.024
|
|
1.030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.3
|
Trường
hợp thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
230.094
|
11.014
|
1.229
|
2.866
|
4.586
|
36
|
249.825
|
62.456
|
312.281
|
349.658
|
6.759
|
2
|
274.901
|
13.225
|
1.498
|
2.657
|
5.732
|
45
|
298.058
|
74.515
|
372.573
|
409.366
|
8.071
|
3
|
331.591
|
15.870
|
1.973
|
2.556
|
7.643
|
60
|
359.692
|
89.923
|
449.615
|
486.117
|
9.734
|
4
|
400.614
|
19.034
|
2.632
|
2.460
|
10.318
|
80
|
435.138
|
108.784
|
543.922
|
586.281
|
11.757
|
5
|
481.940
|
22.850
|
3.383
|
2.391
|
12.993
|
101
|
523.657
|
130.914
|
654.572
|
700.704
|
14.142
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
23.356
|
|
544
|
7.661
|
272
|
669
|
32.502
|
4.875
|
37.377
|
|
688
|
2
|
23.565
|
|
542
|
6.969
|
258
|
660
|
31.994
|
4.799
|
36.794
|
|
689
|
3
|
23.572
|
|
576
|
6.632
|
266
|
695
|
31.740
|
4.761
|
36.502
|
|
687
|
4
|
28.874
|
|
626
|
6.314
|
277
|
743
|
36.833
|
5.525
|
42.358
|
|
827
|
5
|
32.250
|
|
689
|
6.086
|
291
|
798
|
40.115
|
6.017
|
46.132
|
|
916
|
b.4
|
Trường
hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp
|
thửa
|
1
|
7.765
|
|
680
|
7.661
|
340
|
837
|
17.282
|
2.592
|
19.874
|
19.874
|
237
|
2
|
7.464
|
|
678
|
6.969
|
323
|
825
|
16.259
|
2.439
|
18.698
|
18.698
|
227
|
3
|
7.318
|
|
720
|
6.632
|
333
|
868
|
15.871
|
2.381
|
18.251
|
18.251
|
223
|
4
|
7.179
|
|
782
|
6.314
|
346
|
929
|
15.550
|
2.333
|
17.883
|
17.883
|
219
|
5
|
7.081
|
|
861
|
6.086
|
363
|
998
|
15.389
|
2.308
|
17.698
|
17.698
|
216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đối soát thực
địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
405.925
|
|
5.255
|
28.825
|
|
|
440.004
|
110.001
|
550.005
|
|
12.665
|
2
|
527.151
|
|
6.568
|
28.825
|
|
|
562.544
|
140.636
|
703.180
|
|
16.447
|
3
|
686.031
|
|
8.758
|
28.825
|
|
|
723.614
|
180.903
|
904.517
|
|
21.404
|
4
|
891.749
|
|
11.823
|
28.825
|
|
|
932.396
|
233.099
|
1.165.496
|
|
27.823
|
5
|
1.158.998
|
|
15.326
|
28.825
|
|
|
1.203.149
|
300.787
|
1.503.936
|
|
36.161
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Lưới đo vẽ
(công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1
|
2.017.598
|
|
11.564
|
9.895
|
43.224
|
337
|
2.082.618
|
520.655
|
2.603.273
|
|
59.099
|
2
|
2.521.998
|
|
14.455
|
9.895
|
54.124
|
405
|
2.600.877
|
650.219
|
3.251.096
|
|
73.873
|
3
|
3.362.664
|
|
19.273
|
9.895
|
72.184
|
540
|
3.464.556
|
866.139
|
4.330.695
|
|
98.498
|
4
|
4.539.596
|
|
26.018
|
9.895
|
97.348
|
742
|
4.673.600
|
1.168.400
|
5.842.000
|
|
132.972
|
5
|
5.716.528
|
|
33.727
|
9.895
|
122.512
|
944
|
5.883.608
|
1.470.902
|
7.354.510
|
|
167.446
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đo vẽ chi
tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1
|
25.495.106
|
1.376.778
|
125.921
|
197.909
|
529.973
|
4.215
|
27.729.901
|
6.932.475
|
34.662.377
|
|
746.791
|
2
|
30.600.241
|
1.653.078
|
157.401
|
197.909
|
662.354
|
5.227
|
33.276.209
|
8.319.052
|
41.595.262
|
|
896.328
|
3
|
36.714.175
|
1.983.694
|
209.868
|
197.909
|
883.163
|
6.913
|
39.995.722
|
9.998.930
|
49.994.652
|
|
1.075.415
|
4
|
44.050.896
|
2.379.252
|
283.322
|
197.909
|
1.192.401
|
9.273
|
48.113.053
|
12.028.263
|
60.141.316
|
|
1.290.319
|
5
|
52.870.246
|
2.856.283
|
367.270
|
197.909
|
1.501.565
|
11.633
|
57.804.906
|
14.451.226
|
72.256.132
|
|
1.548.651
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa
BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Mục III, Chương I, Phần II.
|
Ha
|
1
|
209.327
|
|
3.240
|
64.590
|
5.050
|
6.016
|
288.223
|
43.233
|
331.456
|
|
6.379
|
2
|
227.319
|
|
3.709
|
64.590
|
5.924
|
6.825
|
308.367
|
46.255
|
354.622
|
|
6.928
|
3
|
248.425
|
|
4.264
|
64.590
|
6.999
|
7.850
|
332.127
|
49.819
|
381.946
|
|
7.571
|
4
|
272.645
|
|
4.903
|
64.590
|
8.274
|
9.064
|
359.476
|
53.921
|
413.397
|
|
8.309
|
5
|
300.324
|
|
5.628
|
64.590
|
9.756
|
10.494
|
390.791
|
58.619
|
449.410
|
|
9.153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Lập bản vẽ
BĐĐC (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1
|
802.518
|
|
13.136
|
200.928
|
9.353
|
36.957
|
1.062.893
|
159.434
|
1.222.327
|
|
21.485
|
2
|
999.455
|
|
16.420
|
200.928
|
10.155
|
39.992
|
1.266.950
|
190.043
|
1.456.993
|
|
26.757
|
3
|
1.068.383
|
|
21.894
|
200.928
|
11.536
|
45.556
|
1.348.297
|
202.245
|
1.550.541
|
|
28.602
|
4
|
1.801.973
|
|
29.557
|
200.928
|
13.468
|
52.991
|
2.098.917
|
314.838
|
2.413.754
|
|
48.242
|
5
|
2.269.698
|
|
38.314
|
200.928
|
15.383
|
60.578
|
2.584.902
|
387.735
|
2.972.637
|
|
60.763
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Lập Kết quả
đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa
|
100 thửa
|
1-5
|
648.742
|
|
21.894
|
200.928
|
|
|
871.564
|
130.735
|
1.002.299
|
|
19.771
|
2.4
|
Bổ sung Sô
mục kê (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1-5
|
562.243
|
|
13.468
|
70.298
|
5.254
|
20.738
|
672.001
|
100.800
|
772.801
|
|
17.135
|
2.5
|
Biên tập bản
đồ và in (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
20.760
|
|
1.030
|
10.315
|
413
|
809
|
33.327
|
4.999
|
38.327
|
|
633
|
2.6
|
Xác nhận hồ
sơ các cấp (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
20.760
|
|
1.030
|
10.315
|
413
|
809
|
33.327
|
4.999
|
38.327
|
|
633
|
2.7
|
Cập nhật dữ
liệu vào không gian địa chính
|
Ha
|
1-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Giao nộp sản
phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
43.595
|
|
1.030
|
10.315
|
413
|
809
|
56.163
|
8.424
|
64.588
|
|
1.329
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.3
|
Tỷ lệ
1/1000
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,00
|
ha
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
30
|
1
|
103.661
|
5.018
|
605
|
2.198
|
2.260
|
17
|
113.759
|
28.440
|
142.199
|
171.184
|
3.046
|
50
|
2
|
122.569
|
6.034
|
723
|
2.102
|
2.821
|
22
|
134.270
|
33.568
|
167.838
|
195.705
|
3.598
|
60
|
3
|
147.352
|
7.226
|
953
|
2.078
|
3.756
|
29
|
161.394
|
40.348
|
201.742
|
230.612
|
4.324
|
25
|
4
|
186.549
|
8.679
|
1.390
|
2.246
|
5.081
|
38
|
203.983
|
50.996
|
254.979
|
290.656
|
5.490
|
35
|
5
|
221.209
|
10.414
|
1.737
|
2.164
|
6.572
|
50
|
242.145
|
60.536
|
302.682
|
338.825
|
6.503
|
|
Nội nghiệp
|
30
|
1
|
18.474
|
|
434
|
5.468
|
222
|
606
|
25.205
|
3.781
|
28.985
|
|
553
|
50
|
2
|
17.874
|
|
427
|
5.169
|
189
|
573
|
24.232
|
3.635
|
27.867
|
|
532
|
60
|
3
|
18.777
|
|
457
|
5.095
|
190
|
586
|
25.104
|
3.766
|
28.870
|
|
555
|
25
|
4
|
23.803
|
|
583
|
5.617
|
297
|
723
|
31.023
|
4.653
|
35.677
|
|
703
|
35
|
5
|
24.404
|
|
611
|
5.361
|
306
|
747
|
31.430
|
4.714
|
36.144
|
|
714
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1
|
Trường
hợp không lập lưới đo vẽ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
98.159
|
5.018
|
573
|
2.105
|
2.139
|
16
|
108.010
|
27.003
|
135.013
|
163.998
|
2.885
|
2
|
115.690
|
6.034
|
684
|
2.009
|
2.674
|
21
|
127.111
|
31.778
|
158.888
|
186.755
|
3.396
|
3
|
138.181
|
7.226
|
901
|
1.985
|
3.559
|
27
|
151.879
|
37.970
|
189.848
|
218.718
|
4.056
|
4
|
174.168
|
8.679
|
1.319
|
2.153
|
4.813
|
36
|
191.168
|
47.792
|
238.960
|
274.637
|
5.127
|
5
|
205.312
|
10.414
|
1.645
|
2.070
|
6.233
|
48
|
225.722
|
56.431
|
282.153
|
318.297
|
6.038
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
18.474
|
|
434
|
5.468
|
222
|
606
|
25.205
|
3.781
|
28.985
|
|
553
|
2
|
17.874
|
|
427
|
5.169
|
189
|
573
|
24.232
|
3.635
|
27.867
|
|
532
|
3
|
18.777
|
|
457
|
5.095
|
190
|
586
|
25.104
|
3.766
|
28.870
|
|
555
|
4
|
23.803
|
|
583
|
5.617
|
297
|
723
|
31.023
|
4.653
|
35.677
|
|
703
|
5
|
24.404
|
|
611
|
5.361
|
306
|
747
|
31.430
|
4.714
|
36.144
|
|
714
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.2
|
Trường
hợp biến động từ trên 15% đến 25%:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
93.295
|
4.516
|
544
|
2.198
|
2.034
|
15
|
102.603
|
25.651
|
128.254
|
154.969
|
2.741
|
2
|
110.312
|
5.430
|
651
|
2.102
|
2.539
|
19
|
121.053
|
30.263
|
151.317
|
176.991
|
3.238
|
3
|
132.617
|
6.504
|
858
|
2.078
|
3.380
|
26
|
145.462
|
36.366
|
181.828
|
208.397
|
3.892
|
4
|
167.894
|
7.811
|
1.251
|
2.246
|
4.573
|
35
|
183.809
|
45.952
|
229.762
|
262.517
|
4.941
|
5
|
199.088
|
9.373
|
1.563
|
2.164
|
5.914
|
45
|
218.147
|
54.537
|
272.684
|
305.830
|
5.853
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
16.626
|
|
391
|
5.468
|
200
|
546
|
23.231
|
3.485
|
26.716
|
|
498
|
2
|
16.086
|
|
384
|
5.169
|
170
|
516
|
22.326
|
3.349
|
25.675
|
|
479
|
3
|
16.900
|
|
411
|
5.095
|
171
|
527
|
23.103
|
3.466
|
26.569
|
|
500
|
4
|
21.422
|
|
524
|
5.617
|
267
|
651
|
28.482
|
4.272
|
32.755
|
|
633
|
5
|
21.963
|
|
550
|
5.361
|
276
|
673
|
28.823
|
4.323
|
33.146
|
|
643
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.3
|
Trường
hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
82.929
|
4.015
|
484
|
2.198
|
1.808
|
14
|
91.447
|
22.862
|
114.308
|
138.754
|
2.437
|
2
|
98.055
|
4.827
|
579
|
2.102
|
2.257
|
17
|
107.836
|
26.959
|
134.796
|
158.278
|
2.878
|
3
|
117.881
|
5.781
|
763
|
2.078
|
3.005
|
23
|
129.531
|
32.383
|
161.913
|
186.181
|
3.459
|
4
|
149.239
|
6.943
|
1.112
|
2.246
|
4.065
|
31
|
163.636
|
40.909
|
204.545
|
234.378
|
4.392
|
5
|
176.967
|
8.332
|
1.389
|
2.164
|
5.257
|
40
|
194.149
|
48.537
|
242.686
|
272.834
|
5.203
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
14.779
|
|
348
|
5.468
|
178
|
485
|
21.257
|
3.189
|
24.446
|
|
442
|
2
|
14.299
|
|
342
|
5.169
|
151
|
459
|
20.420
|
3.063
|
23.482
|
|
426
|
3
|
15.022
|
|
365
|
5.095
|
152
|
469
|
21.102
|
3.165
|
24.268
|
|
444
|
4
|
19.042
|
|
466
|
5.617
|
238
|
579
|
25.942
|
3.891
|
29.833
|
|
562
|
5
|
19.523
|
|
489
|
5.361
|
245
|
598
|
26.216
|
3.932
|
30.148
|
|
571
|
c.4
|
Trường
hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
6.914
|
|
605
|
2.198
|
2.260
|
17
|
11.994
|
1.799
|
13.793
|
13.793
|
211
|
2
|
6.743
|
|
723
|
2.102
|
2.821
|
22
|
12.411
|
1.862
|
14.273
|
14.273
|
206
|
3
|
6.701
|
|
953
|
2.078
|
3.756
|
29
|
13.516
|
2.027
|
15.544
|
15.544
|
204
|
4
|
6.999
|
|
1.390
|
2.246
|
5.081
|
38
|
15.755
|
2.363
|
18.118
|
18.118
|
213
|
5
|
6.853
|
|
1.737
|
2.164
|
6.572
|
50
|
17.375
|
2.606
|
19.982
|
19.982
|
209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đối soát thực
địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
152.222
|
|
1.970
|
7.206
|
|
|
161.398
|
40.350
|
201.748
|
|
4.749
|
2
|
197.911
|
|
2.463
|
7.206
|
|
|
207.580
|
51.895
|
259.475
|
|
6.175
|
3
|
257.147
|
|
3.283
|
7.206
|
|
|
267.637
|
66.909
|
334.546
|
|
8.023
|
4
|
334.291
|
|
4.433
|
7.206
|
|
|
345.930
|
86.482
|
432.412
|
|
10.430
|
5
|
434.624
|
|
5.746
|
7.206
|
|
|
447.576
|
111.894
|
559.471
|
|
13.560
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Lưới đo vẽ
(công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1
|
550.254
|
|
3.154
|
9.323
|
12.040
|
101
|
574.871
|
143.718
|
718.589
|
|
16.118
|
2
|
687.818
|
|
3.942
|
9.323
|
14.751
|
101
|
715.935
|
178.984
|
894.919
|
|
20.147
|
3
|
917.090
|
|
5.256
|
9.323
|
19.687
|
152
|
951.507
|
237.877
|
1.189.384
|
|
26.863
|
4
|
1.238.072
|
|
7.096
|
9.323
|
26.791
|
202
|
1.281.484
|
320.371
|
1.601.855
|
|
36.265
|
5
|
1.589.623
|
|
9.199
|
9.323
|
33.896
|
253
|
1.642.293
|
410.573
|
2.052.866
|
|
46.563
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đo vẽ chi
tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1
|
9.308.465
|
501.827
|
50.756
|
186.451
|
213.932
|
1.602
|
10.263.033
|
2.565.758
|
12.828.791
|
|
272.659
|
2
|
11.173.215
|
603.373
|
63.445
|
186.451
|
267.378
|
2.057
|
12.295.920
|
3.073.980
|
15.369.899
|
|
327.281
|
3
|
13.389.516
|
722.631
|
84.594
|
186.451
|
355.880
|
2.731
|
14.741.803
|
3.685.451
|
18.427.254
|
|
392.200
|
4
|
16.079.647
|
867.866
|
114.202
|
186.451
|
481.311
|
3.642
|
17.733.118
|
4.433.279
|
22.166.397
|
|
470.998
|
5
|
19.289.462
|
1.041.439
|
148.039
|
186.451
|
623.259
|
4.788
|
21.293.438
|
5.323.360
|
26.616.798
|
|
565.018
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa
BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Mục III, Chương I, Phần II.
|
Ha
|
1
|
82.174
|
|
1.428
|
16.147
|
2.606
|
2.779
|
105.134
|
15.770
|
120.904
|
|
2.504
|
2
|
90.824
|
|
1.635
|
16.147
|
2.761
|
2.927
|
114.294
|
17.144
|
131.438
|
|
2.768
|
3
|
100.771
|
|
1.879
|
16.147
|
3.143
|
3.284
|
125.225
|
18.784
|
144.009
|
|
3.071
|
4
|
112.189
|
|
2.161
|
16.147
|
3.645
|
3.770
|
137.912
|
20.687
|
158.599
|
|
3.419
|
5
|
125.337
|
|
2.480
|
16.147
|
5.293
|
5.328
|
154.585
|
23.188
|
177.773
|
|
3.820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Lập bản vẽ
BĐĐC (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1
|
270.788
|
|
8.234
|
200.928
|
7.170
|
28.342
|
515.462
|
77.319
|
592.781
|
|
7.249
|
2
|
339.716
|
|
10.292
|
200.928
|
7.438
|
29.353
|
587.728
|
88.159
|
675.887
|
|
9.095
|
3
|
452.955
|
|
13.723
|
200.928
|
7.915
|
31.225
|
706.745
|
106.012
|
812.757
|
|
12.126
|
4
|
610.504
|
|
18.525
|
200.928
|
8.554
|
33.754
|
872.266
|
130.840
|
1.003.106
|
|
16.344
|
5
|
792.671
|
|
24.014
|
200.928
|
9.326
|
36.805
|
1.063.745
|
159.562
|
1.223.307
|
|
21.221
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Lập Kết quả
đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa
|
100 thửa
|
1-5
|
648.742
|
|
13.723
|
200.928
|
|
|
863.393
|
129.509
|
992.902
|
|
19.771
|
2.4
|
Bổ sung Số mục
kê (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1-5
|
562.243
|
|
13.468
|
70.298
|
5.254
|
20.738
|
672.001
|
100.800
|
772.801
|
|
17.135
|
2.5
|
Biên tập bản
đồ và in (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
5.882
|
|
326
|
2.083
|
110
|
229
|
8.630
|
1.294
|
9.924
|
|
179
|
2.6
|
Xác nhận hồ
sơ các cấp (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
6.920
|
|
326
|
2.083
|
110
|
229
|
9.668
|
1.450
|
11.118
|
|
211
|
2.7
|
Cập nhật dữ
liệu vào không gian địa chính
|
Ha
|
1-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Giao nộp sản
phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
14.705
|
|
326
|
2.083
|
110
|
229
|
17.452
|
2.618
|
20.070
|
|
448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.4
|
Tỷ lệ
1/2000
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
ha
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
7,5
|
1
|
144.042
|
7.037
|
653
|
1.166
|
2.323
|
19
|
155.239
|
38.810
|
194.049
|
226.405
|
4.236
|
15
|
2
|
168.294
|
8.454
|
754
|
1.046
|
3.097
|
24
|
181.669
|
45.417
|
227.086
|
257.062
|
4.940
|
20
|
3
|
200.467
|
10.143
|
985
|
1.016
|
3.865
|
31
|
216.508
|
54.127
|
270.635
|
301.143
|
5.881
|
6
|
4
|
254.520
|
12.174
|
1.524
|
1.226
|
4.836
|
38
|
274.317
|
68.579
|
342.896
|
384.649
|
7.492
|
8
|
5
|
301.654
|
14.606
|
1.885
|
1.151
|
6.696
|
2
|
325.994
|
81.499
|
407.493
|
450.203
|
8.869
|
|
Nội
nghiệp:
|
7,5
|
1
|
21.308
|
|
476
|
5.450
|
251
|
650
|
28.135
|
4.220
|
32.356
|
|
637
|
15
|
2
|
19.717
|
|
449
|
5.086
|
206
|
608
|
26.066
|
3.910
|
29.976
|
|
585
|
20
|
3
|
20.230
|
|
475
|
4.995
|
208
|
621
|
26.529
|
3.979
|
30.509
|
|
596
|
6
|
4
|
28.713
|
|
653
|
5.632
|
422
|
886
|
36.307
|
5.446
|
41.753
|
|
850
|
8
|
5
|
29.765
|
|
681
|
5.405
|
412
|
877
|
37.140
|
5.571
|
42.711
|
|
872
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d.1
|
Trường
hợp không lập lưới đo vẽ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
139.303
|
7.037
|
625
|
1.122
|
2.219
|
18
|
150.325
|
37.581
|
187.906
|
220.262
|
4.097
|
2
|
161.874
|
8.454
|
720
|
1.002
|
2.960
|
23
|
175.033
|
43.758
|
218.791
|
248.767
|
4.752
|
3
|
192.519
|
10.143
|
939
|
972
|
3.696
|
30
|
208.299
|
52.075
|
260.373
|
290.882
|
5.648
|
4
|
244.584
|
12.174
|
1.462
|
1.182
|
4.622
|
36
|
264.061
|
66.015
|
330.077
|
371.829
|
7.201
|
5
|
287.745
|
14.606
|
1.806
|
1.107
|
6.395
|
|
311.659
|
77.915
|
389.574
|
432.284
|
8.462
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
21.308
|
|
476
|
5.450
|
251
|
650
|
28.135
|
4.220
|
32.356
|
|
637
|
2
|
19.717
|
|
449
|
5.086
|
206
|
608
|
26.066
|
3.910
|
29.976
|
|
585
|
3
|
20.230
|
|
475
|
4.995
|
208
|
621
|
26.529
|
3.979
|
30.509
|
|
596
|
4
|
28.713
|
|
653
|
5.632
|
422
|
886
|
36.307
|
5.446
|
41.753
|
|
850
|
5
|
29.765
|
|
681
|
5.405
|
412
|
877
|
37.140
|
5.571
|
42.711
|
|
872
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d.2
|
Trường
hợp biến động từ trên 15% đến 25%:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
129.637
|
6.334
|
587
|
1.166
|
2.090
|
17
|
139.832
|
34.958
|
174.790
|
204.537
|
3.813
|
2
|
151.464
|
7.609
|
679
|
1.046
|
2.787
|
22
|
163.607
|
40.902
|
204.508
|
232.071
|
4.446
|
3
|
180.421
|
9.129
|
886
|
1.016
|
3.479
|
28
|
194.959
|
48.740
|
243.698
|
271.730
|
5.293
|
4
|
229.068
|
10.956
|
1.371
|
1.226
|
4.352
|
34
|
247.008
|
61.752
|
308.760
|
346.985
|
6.743
|
5
|
271.489
|
13.146
|
1.697
|
1.151
|
6.026
|
2
|
293.510
|
73.377
|
366.887
|
405.948
|
7.982
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
19.177
|
|
428
|
5.450
|
226
|
585
|
25.867
|
3.880
|
29.747
|
|
573
|
2
|
17.745
|
|
404
|
5.086
|
186
|
548
|
23.968
|
3.595
|
27.563
|
|
526
|
3
|
18.207
|
|
427
|
4.995
|
187
|
559
|
24.376
|
3.656
|
28.032
|
|
537
|
4
|
25.842
|
|
588
|
5.632
|
380
|
797
|
33.239
|
4.986
|
38.225
|
|
765
|
5
|
26.789
|
|
613
|
5.405
|
371
|
789
|
33.966
|
5.095
|
39.061
|
|
785
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d.3
|
Trường
hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
115.233
|
5.630
|
522
|
1.166
|
1.858
|
15
|
124.425
|
31.106
|
155.531
|
182.669
|
3.389
|
2
|
134.635
|
6.763
|
603
|
1.046
|
2.477
|
19
|
145.544
|
36.386
|
181.930
|
207.081
|
3.952
|
3
|
160.374
|
8.114
|
788
|
1.016
|
3.092
|
25
|
173.409
|
43.352
|
216.762
|
242.317
|
4.705
|
4
|
203.616
|
9.739
|
1.219
|
1.226
|
3.869
|
30
|
219.699
|
54.925
|
274.623
|
309.321
|
5.994
|
5
|
241.323
|
11.685
|
1.508
|
1.151
|
5.357
|
2
|
261.026
|
65.256
|
326.282
|
361.693
|
7.095
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
17.046
|
|
381
|
5.450
|
201
|
520
|
23.598
|
3.540
|
27.138
|
|
510
|
2
|
15.773
|
|
359
|
5.086
|
165
|
487
|
21.870
|
3.281
|
25.151
|
|
468
|
3
|
16.184
|
|
380
|
4.995
|
167
|
497
|
22.222
|
3.333
|
25.556
|
|
477
|
4
|
22.971
|
|
523
|
5.632
|
337
|
709
|
30.172
|
4.526
|
34.698
|
|
680
|
5
|
23.812
|
|
545
|
5.405
|
329
|
702
|
30.793
|
4.619
|
35.412
|
|
697
|
d.4
|
Trường
hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
7.027
|
|
653
|
1.166
|
2.323
|
19
|
11.187
|
1.678
|
12.865
|
12.865
|
214
|
2
|
6.757
|
|
754
|
1.046
|
3.097
|
24
|
11.678
|
1.752
|
13.430
|
13.430
|
206
|
3
|
6.690
|
|
985
|
1.016
|
3.865
|
31
|
12.587
|
1.888
|
14.475
|
14.475
|
204
|
4
|
7.161
|
|
1.524
|
1.226
|
4.836
|
38
|
14.785
|
2.218
|
17.003
|
17.003
|
218
|
5
|
6.993
|
|
1.885
|
1.151
|
6.696
|
2
|
16.727
|
2.509
|
19.236
|
19.236
|
213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đối soát thực
địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
66.927
|
|
739
|
1.802
|
|
|
69.467
|
17.367
|
86.834
|
|
2.088
|
2
|
80.358
|
|
924
|
1.802
|
|
|
83.083
|
20.771
|
103.854
|
|
2.507
|
3
|
96.430
|
|
1.231
|
1.802
|
|
|
99.463
|
24.866
|
124.329
|
|
3.009
|
4
|
115.716
|
|
1.662
|
1.802
|
|
|
119.180
|
29.795
|
148.975
|
|
3.610
|
5
|
138.848
|
|
2.155
|
1.802
|
|
|
142.804
|
35.701
|
178.505
|
|
4.332
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Lưới đo vẽ
(công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1
|
473.830
|
|
2.727
|
4.409
|
10.413
|
101
|
491.480
|
122.870
|
614.350
|
|
13.879
|
2
|
641.963
|
|
3.409
|
4.409
|
13.667
|
135
|
663.582
|
165.896
|
829.478
|
|
18.804
|
3
|
794.811
|
|
4.545
|
4.409
|
16.975
|
152
|
820.892
|
205.223
|
1.026.115
|
|
23.281
|
4
|
993.514
|
|
6.135
|
4.409
|
21.313
|
169
|
1.025.541
|
256.385
|
1.281.926
|
|
29.102
|
5
|
1.390.920
|
|
7.953
|
4.409
|
30.045
|
202
|
1.433.530
|
358.382
|
1.791.912
|
|
40.742
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đo vẽ chi
tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1
|
13.037.965
|
703.739
|
52.676
|
88.180
|
221.856
|
1.821
|
14.106.236
|
3.526.559
|
17.632.795
|
|
381.902
|
2
|
15.651.672
|
845.431
|
65.845
|
88.180
|
296.007
|
2.276
|
16.949.410
|
4.237.353
|
21.186.763
|
|
458.462
|
3
|
18.769.778
|
1.014.281
|
87.793
|
88.180
|
369.561
|
2.967
|
20.332.560
|
5.083.140
|
25.415.700
|
|
549.796
|
4
|
22.529.847
|
1.217.374
|
118.521
|
88.180
|
462.250
|
3.642
|
24.419.813
|
6.104.953
|
30.524.766
|
|
659.934
|
5
|
27.038.874
|
1.460.612
|
153.638
|
88.180
|
639.533
|
|
29.380.837
|
7.345.209
|
36.726.046
|
|
792.010
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa
BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Mục III, Chương I, Phần II.
|
Ha
|
1
|
34.708
|
|
477
|
4.058
|
847
|
940
|
41.030
|
6.154
|
47.184
|
|
1.058
|
2
|
38.838
|
|
546
|
4.058
|
1.046
|
1.167
|
45.654
|
6.848
|
52.502
|
|
1.184
|
3
|
43.574
|
|
627
|
4.058
|
1.363
|
1.539
|
51.161
|
7.674
|
58.835
|
|
1.328
|
4
|
49.023
|
|
721
|
4.058
|
1.597
|
1.783
|
57.183
|
8.577
|
65.760
|
|
1.494
|
5
|
55.294
|
|
828
|
4.058
|
1.989
|
2.206
|
64.376
|
9.656
|
74.032
|
|
1.685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Lập bản vẽ
BĐĐC (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1
|
329.869
|
|
8.764
|
200.928
|
7.408
|
29.185
|
576.155
|
86.423
|
662.578
|
|
8.831
|
2
|
438.185
|
|
10.955
|
200.928
|
7.838
|
31.039
|
688.946
|
103.342
|
792.288
|
|
11.731
|
3
|
546.500
|
|
14.607
|
200.928
|
8.315
|
32.725
|
803.076
|
120.461
|
923.537
|
|
14.631
|
4
|
684.356
|
|
19.720
|
200.928
|
8.850
|
34.934
|
948.787
|
142.318
|
1.091.105
|
|
18.321
|
5
|
955.144
|
|
25.563
|
200.928
|
9.964
|
36.974
|
1.228.573
|
184.286
|
1.412.859
|
|
25.571
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Lập Kết quả
đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa
|
100 thửa
|
1-5
|
648.742
|
|
14.607
|
200.928
|
|
|
864.278
|
129.642
|
993.919
|
|
19.771
|
2.4
|
Bổ sung Số mục
kê (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1-5
|
562.243
|
|
13.468
|
70.298
|
5.254
|
20.738
|
672.001
|
100.800
|
772.801
|
|
17.135
|
2.5
|
Biên tập bản
đồ và in (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
1.665
|
|
110
|
469
|
29
|
64
|
2.337
|
351
|
2.688
|
|
51
|
2.6
|
Xác nhận hồ
sơ các cấp (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
2.379
|
|
110
|
469
|
29
|
64
|
3.051
|
458
|
3.509
|
|
72
|
2.7
|
Cập nhật dữ
liệu vào không gian địa chính
|
Ha
|
1-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Giao nộp sản
phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
5.493
|
|
110
|
469
|
29
|
64
|
6.165
|
925
|
7.090
|
|
167
|
IV.5
|
Tỷ lệ
1/5000
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
ha
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
0,5
|
1
|
224.793
|
9.871
|
1.203
|
1.610
|
3.445
|
27
|
240.949
|
60.237
|
301.187
|
350.911
|
6.641
|
1,5
|
2
|
245.304
|
11.843
|
1.230
|
1.343
|
3.971
|
31
|
263.723
|
65.931
|
329.654
|
367.370
|
7.208
|
2,5
|
3
|
290.577
|
14.205
|
1.567
|
1.290
|
5.292
|
42
|
312.972
|
78.243
|
391.215
|
429.496
|
8.528
|
3
|
4
|
344.991
|
17.050
|
1.704
|
1.277
|
5.828
|
46
|
370.896
|
92.724
|
463.619
|
502.806
|
10.122
|
|
Nội
nghiệp:
|
0,5
|
1
|
35.125
|
|
712
|
5.958
|
480
|
965
|
43.239
|
6.486
|
49.725
|
|
1.045
|
1,5
|
2
|
26.017
|
|
571
|
5.170
|
289
|
749
|
32.797
|
4.919
|
37.716
|
|
763
|
2,5
|
3
|
26.689
|
|
586
|
5.013
|
259
|
742
|
33.288
|
4.993
|
38.281
|
|
774
|
3
|
4
|
27.484
|
|
600
|
4.973
|
262
|
756
|
34.076
|
5.111
|
39.187
|
|
794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
|
e.1
|
Trường
hợp không lập lưới đo vẽ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
212.412
|
9.871
|
1.138
|
1.553
|
3.177
|
25
|
228.176
|
57.044
|
285.220
|
334.944
|
6.279
|
2
|
231.089
|
11.843
|
1.149
|
1.286
|
3.664
|
29
|
249.060
|
62.265
|
311.325
|
349.041
|
6.792
|
3
|
271.624
|
14.205
|
1.458
|
1.232
|
4.887
|
39
|
293.445
|
73.361
|
366.806
|
405.088
|
7.973
|
4
|
324.203
|
17.050
|
1.584
|
1.219
|
5.380
|
42
|
349.479
|
87.370
|
436.849
|
476.036
|
9.513
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
35.125
|
|
712
|
5.958
|
480
|
965
|
43.239
|
6.486
|
49.725
|
|
1.045
|
2
|
26.017
|
|
571
|
5.170
|
289
|
749
|
32.797
|
4.919
|
37.716
|
|
763
|
3
|
26.689
|
|
586
|
5.013
|
259
|
742
|
33.288
|
4.993
|
38.281
|
|
774
|
4
|
27.484
|
|
600
|
4.973
|
262
|
756
|
34.076
|
5.111
|
39.187
|
|
794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e.2
|
Trường
hợp biến động từ trên 15% đến 25%:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
202.313
|
8.884
|
1.083
|
1.610
|
3.100
|
25
|
217.015
|
54.254
|
271.269
|
316.706
|
5.977
|
2
|
220.774
|
10.659
|
1.107
|
1.343
|
3.574
|
28
|
237.485
|
59.371
|
296.856
|
331.395
|
6.487
|
3
|
261.519
|
12.784
|
1.410
|
1.290
|
4.763
|
38
|
281.804
|
70.451
|
352.255
|
387.285
|
7.675
|
4
|
310.492
|
15.345
|
1.533
|
1.277
|
5.245
|
41
|
333.934
|
83.483
|
417.417
|
453.257
|
9.110
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
31.613
|
|
641
|
5.958
|
432
|
868
|
39.511
|
5.927
|
45.437
|
|
940
|
2
|
23.416
|
|
514
|
5.170
|
260
|
674
|
30.034
|
4.505
|
34.539
|
|
687
|
3
|
24.020
|
|
528
|
5.013
|
233
|
667
|
30.461
|
4.569
|
35.030
|
|
697
|
4
|
24.735
|
|
540
|
4.973
|
236
|
681
|
31.165
|
4.675
|
35.840
|
|
715
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e.3
|
Trường
hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
179.834
|
7.897
|
962
|
1.610
|
2.756
|
22
|
193.081
|
48.270
|
241.352
|
282.502
|
5.313
|
2
|
196.244
|
9.474
|
984
|
1.343
|
3.177
|
25
|
211.247
|
52.812
|
264.059
|
295.421
|
5.766
|
3
|
232.461
|
11.364
|
1.254
|
1.290
|
4.233
|
33
|
250.636
|
62.659
|
313.295
|
345.073
|
6.822
|
4
|
275.993
|
13.640
|
1.363
|
1.277
|
4.663
|
37
|
296.972
|
74.243
|
371.215
|
403.708
|
8.097
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
28.100
|
|
570
|
5.958
|
384
|
772
|
35.783
|
5.367
|
41.150
|
|
836
|
2
|
20.814
|
|
457
|
5.170
|
231
|
599
|
27.271
|
4.091
|
31.362
|
|
611
|
3
|
21.351
|
|
469
|
5.013
|
207
|
593
|
27.633
|
4.145
|
31.778
|
|
619
|
4
|
21.987
|
|
480
|
4.973
|
210
|
605
|
28.255
|
4.238
|
32.494
|
|
635
|
e.4
|
Trường
hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
7.713
|
|
1.203
|
1.610
|
3.445
|
27
|
13.998
|
2.100
|
16.098
|
16.098
|
235
|
2
|
6.896
|
|
1.230
|
1.343
|
3.971
|
31
|
13.471
|
2.021
|
15.492
|
15.492
|
210
|
3
|
6.733
|
|
1.567
|
1.290
|
5.292
|
42
|
14.923
|
2.238
|
17.162
|
17.162
|
205
|
4
|
6.692
|
|
1.704
|
1.277
|
5.828
|
46
|
15.546
|
2.332
|
17.878
|
17.878
|
204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đối soát thực
địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
14.879
|
|
164
|
200
|
|
|
15.243
|
3.811
|
19.054
|
|
464
|
2
|
17.857
|
|
205
|
200
|
|
|
18.263
|
4.566
|
22.829
|
|
557
|
3
|
21.429
|
|
274
|
200
|
|
|
21.903
|
5.476
|
27.378
|
|
669
|
4
|
25.715
|
|
301
|
200
|
|
|
26.216
|
6.554
|
32.770
|
|
802
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Lưới đo vẽ
(công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1
|
1.238.072
|
|
6.521
|
5.762
|
26.791
|
202
|
1.277.348
|
319.337
|
1.596.685
|
|
36.265
|
2
|
1.421.490
|
|
8.151
|
5.762
|
30.642
|
253
|
1.466.298
|
366.574
|
1.832.872
|
|
41.638
|
3
|
1.895.320
|
|
10.869
|
5.762
|
40.458
|
303
|
1.952.711
|
488.178
|
2.440.889
|
|
55.517
|
4
|
2.078.738
|
|
11.955
|
5.762
|
44.851
|
354
|
2.141.660
|
535.415
|
2.677.075
|
|
60.889
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đo vẽ chi
tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1
|
18.265.378
|
987.124
|
80.939
|
115.239
|
317.685
|
2.529
|
19.768.894
|
4.942.223
|
24.711.117
|
|
535.021
|
2
|
21.918.454
|
1.184.312
|
101.174
|
115.239
|
366.421
|
2.866
|
23.688.466
|
5.922.117
|
29.610.583
|
|
642.025
|
3
|
26.305.202
|
1.420.466
|
134.898
|
115.239
|
488.711
|
3.878
|
28.468.394
|
7.117.099
|
35.585.493
|
|
770.520
|
4
|
31.563.185
|
1.705.032
|
148.388
|
115.239
|
537.971
|
4.215
|
34.074.030
|
8.518.507
|
42.592.537
|
|
924.534
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa
BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Mục III, Chương I, Phần II.
|
Ha
|
1
|
6.632
|
|
84
|
451
|
159
|
180
|
7.505
|
1.126
|
8.631
|
|
202
|
2
|
7.468
|
|
96
|
451
|
204
|
237
|
8.457
|
1.268
|
9.725
|
|
228
|
3
|
8.431
|
|
110
|
451
|
244
|
283
|
9.520
|
1.428
|
10.947
|
|
257
|
4
|
9.539
|
|
127
|
451
|
292
|
337
|
10.746
|
1.612
|
12.358
|
|
291
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Lập bản vẽ
BĐĐC (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1
|
689.279
|
|
11.626
|
203.678
|
8.876
|
35.086
|
948.545
|
142.282
|
1.090.826
|
|
18.453
|
2
|
797.595
|
|
14.532
|
203.678
|
9.324
|
36.789
|
1.061.917
|
159.288
|
1.221.204
|
|
21.353
|
3
|
1.063.459
|
|
19.376
|
203.678
|
10.438
|
41.172
|
1.338.124
|
200.719
|
1.538.842
|
|
28.470
|
4
|
1.171.775
|
|
21.314
|
203.678
|
10.868
|
42.858
|
1.450.492
|
217.574
|
1.668.066
|
|
31.370
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Lập Kết quả
đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa
|
100 thửa
|
1-5
|
648.742
|
|
19.376
|
203.678
|
|
|
871.796
|
130.769
|
1.002.565
|
|
19.771
|
2.4
|
Bổ sung Số mục
kê (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1-5
|
562.243
|
|
13.468
|
70.298
|
5.254
|
20.738
|
672.001
|
100.800
|
772.801
|
|
17.135
|
2.5
|
Biên tập bản
đồ và in (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
204
|
|
17
|
46
|
3
|
8
|
279
|
42
|
320
|
|
6
|
2.6
|
Xác nhận hồ
sơ các cấp (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
408
|
|
17
|
46
|
3
|
8
|
483
|
72
|
555
|
|
12
|
2.7
|
Cập nhật dữ
liệu vào không gian địa chính
|
Ha
|
1-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Giao nộp sản
phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
817
|
|
17
|
46
|
3
|
8
|
891
|
134
|
1.025
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.6
|
Tỷ lệ
1/10000
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
ha
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
0,5
|
1
|
401.230
|
19.742
|
1.872
|
3.127
|
5.170
|
36
|
431.177
|
107.794
|
538.971
|
591.161
|
11.774
|
1,5
|
2
|
471.263
|
23.674
|
2.238
|
3.060
|
5.956
|
41
|
506.232
|
126.558
|
632.790
|
674.801
|
13.813
|
2,5
|
3
|
567.072
|
28.409
|
2.956
|
3.046
|
7.941
|
54
|
609.479
|
152.370
|
761.849
|
804.867
|
16.617
|
3
|
4
|
676.053
|
34.101
|
3.244
|
3.043
|
8.743
|
59
|
725.243
|
181.311
|
906.554
|
950.603
|
19.809
|
|
Nội
nghiệp:
|
0,5
|
1
|
37.046
|
|
972
|
5.749
|
511
|
1.105
|
45.383
|
6.807
|
52.190
|
|
1.089
|
1,5
|
2
|
29.283
|
|
893
|
5.101
|
331
|
922
|
36.531
|
5.480
|
42.010
|
|
848
|
2,5
|
3
|
30.224
|
|
964
|
4.971
|
308
|
941
|
37.408
|
5.611
|
43.019
|
|
867
|
3
|
4
|
31.086
|
|
999
|
4.939
|
314
|
965
|
38.303
|
5.745
|
44.048
|
|
889
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
|
f.1
|
Trường
hợp không lập lưới đo vẽ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
376.468
|
19.742
|
1.742
|
2.982
|
4.765
|
33
|
405.733
|
101.433
|
507.167
|
559.357
|
11.049
|
2
|
442.833
|
23.674
|
2.075
|
2.916
|
5.496
|
37
|
477.032
|
119.258
|
596.290
|
638.300
|
12.980
|
3
|
529.166
|
28.409
|
2.739
|
2.902
|
7.334
|
50
|
570.600
|
142.650
|
713.250
|
756.269
|
15.506
|
4
|
634.478
|
34.101
|
3.005
|
2.899
|
8.070
|
55
|
682.608
|
170.652
|
853.260
|
897.308
|
18.591
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
37.046
|
|
972
|
5.749
|
511
|
1.105
|
45.383
|
6.807
|
52.190
|
|
1.089
|
2
|
29.283
|
|
893
|
5.101
|
331
|
922
|
36.531
|
5.480
|
42.010
|
|
848
|
3
|
30.224
|
|
964
|
4.971
|
308
|
941
|
37.408
|
5.611
|
43.019
|
|
867
|
4
|
31.086
|
|
999
|
4.939
|
314
|
965
|
38.303
|
5.745
|
44.048
|
|
889
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f.2
|
Trường
hợp biến động từ trên 15% đến 25%:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
361.107
|
17.768
|
1.685
|
3.127
|
4.653
|
32
|
388.372
|
97.093
|
485.465
|
533.097
|
10.597
|
2
|
424.137
|
21.307
|
2.014
|
3.060
|
5.361
|
37
|
455.915
|
113.979
|
569.894
|
608.290
|
12.431
|
3
|
510.365
|
25.568
|
2.661
|
3.046
|
7.146
|
49
|
548.836
|
137.209
|
686.045
|
725.333
|
14.955
|
4
|
608.448
|
30.691
|
2.920
|
3.043
|
7.869
|
53
|
653.023
|
163.256
|
816.279
|
856.491
|
17.828
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
33.341
|
|
875
|
5.749
|
460
|
994
|
41.419
|
6.213
|
47.632
|
|
980
|
2
|
26.355
|
|
804
|
5.101
|
298
|
830
|
33.388
|
5.008
|
38.396
|
|
763
|
3
|
27.201
|
|
867
|
4.971
|
278
|
846
|
34.164
|
5.125
|
39.289
|
|
780
|
4
|
27.978
|
|
899
|
4.939
|
283
|
868
|
34.966
|
5.245
|
40.211
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f.3
|
Trường
hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp:
|
ha
|
1
|
320.984
|
15.794
|
1.498
|
3.127
|
4.136
|
28
|
345.567
|
86.392
|
431.958
|
475.033
|
9.419
|
2
|
377.011
|
18.940
|
1.790
|
3.060
|
4.765
|
33
|
405.598
|
101.399
|
506.997
|
541.779
|
11.050
|
3
|
453.658
|
22.727
|
2.365
|
3.046
|
6.352
|
43
|
488.192
|
122.048
|
610.240
|
645.799
|
13.293
|
4
|
540.842
|
27.281
|
2.596
|
3.043
|
6.994
|
47
|
580.803
|
145.201
|
726.004
|
762.379
|
15.847
|
|
Nội
nghiệp:
|
ha
|
1
|
29.636
|
|
778
|
5.749
|
409
|
884
|
37.456
|
5.618
|
43.074
|
|
871
|
2
|
23.427
|
|
715
|
5.101
|
265
|
738
|
30.245
|
4.537
|
34.782
|
|
679
|
3
|
24.179
|
|
771
|
4.971
|
247
|
752
|
30.920
|
4.638
|
35.558
|
|
694
|
4
|
24.869
|
|
799
|
4.939
|
252
|
772
|
31.630
|
4.745
|
36.375
|
|
712
|
f.4
|
Trường hợp biến động
chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
nghiệp:
|
thửa
|
1
|
6.848
|
|
1.872
|
3.127
|
5.170
|
36
|
17.052
|
2.558
|
19.610
|
19.610
|
209
|
2
|
6.608
|
|
2.238
|
3.060
|
5.956
|
41
|
17.902
|
2.685
|
20.587
|
20.587
|
201
|
3
|
6.560
|
|
2.956
|
3.046
|
7.941
|
54
|
20.557
|
3.084
|
23.641
|
23.641
|
200
|
4
|
6.547
|
|
3.244
|
3.043
|
8.743
|
59
|
21.637
|
3.246
|
24.883
|
24.883
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đối soát thực
địa (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1
|
5.580
|
|
62
|
50
|
|
|
5.692
|
1.423
|
7.115
|
|
174
|
2
|
6.697
|
|
77
|
50
|
|
|
6.824
|
1.706
|
8.529
|
|
209
|
3
|
8.036
|
|
103
|
50
|
|
|
8.188
|
2.047
|
10.236
|
|
251
|
4
|
9.643
|
|
113
|
50
|
|
|
9.806
|
2.451
|
12.257
|
|
301
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Lưới đo vẽ
(công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1
|
2.476.143
|
|
13.042
|
14.412
|
40.458
|
270
|
2.544.325
|
636.081
|
3.180.406
|
|
72.530
|
2
|
2.842.979
|
|
16.303
|
14.412
|
45.990
|
337
|
2.920.021
|
730.005
|
3.650.026
|
|
83.275
|
3
|
3.790.639
|
|
21.737
|
14.412
|
60.687
|
388
|
3.887.862
|
971.966
|
4.859.828
|
|
111.034
|
4
|
4.157.475
|
|
23.911
|
14.412
|
67.303
|
455
|
4.263.556
|
1.065.889
|
5.329.445
|
|
121.779
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đo vẽ chi
tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1
|
36.530.757
|
1.974.247
|
161.878
|
288.230
|
476.527
|
3.288
|
39.434.927
|
9.858.732
|
49.293.659
|
|
1.070.042
|
2
|
43.836.908
|
2.367.444
|
202.347
|
288.230
|
549.631
|
3.726
|
47.248.287
|
11.812.072
|
59.060.359
|
|
1.284.050
|
3
|
52.595.119
|
2.840.933
|
269.797
|
288.230
|
733.365
|
5.041
|
56.732.485
|
14.183.121
|
70.915.606
|
|
1.540.592
|
4
|
63.126.371
|
3.410.064
|
296.776
|
288.230
|
806.993
|
5.480
|
67.933.913
|
16.983.478
|
84.917.391
|
|
1.849.069
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa
BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Mục III, Chương I, Phần II.
|
Ha
|
1
|
6.632
|
|
84
|
451
|
159
|
180
|
7.505
|
1.126
|
8.631
|
|
202
|
2
|
7.468
|
|
96
|
451
|
204
|
237
|
8.457
|
1.268
|
9.725
|
|
228
|
3
|
8.431
|
|
110
|
451
|
244
|
283
|
9.520
|
1.428
|
10.947
|
|
257
|
4
|
9.539
|
|
127
|
451
|
292
|
337
|
10.746
|
1.612
|
12.358
|
|
291
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Lập bản vẽ
BĐĐC (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1
|
1.083.153
|
|
23.252
|
203.678
|
13.316
|
52.637
|
1.376.035
|
206.405
|
1.582.441
|
|
28.998
|
2
|
1.191.468
|
|
29.065
|
203.678
|
14.003
|
55.250
|
1.493.463
|
224.019
|
1.717.483
|
|
31.897
|
3
|
1.457.333
|
|
38.753
|
203.678
|
15.669
|
61.775
|
1.777.207
|
266.581
|
2.043.789
|
|
39.015
|
4
|
1.565.649
|
|
42.628
|
203.678
|
16.322
|
64.304
|
1.892.580
|
283.887
|
2.176.467
|
|
41.915
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Lập Kết quả
đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa
|
100 thửa
|
1-5
|
648.742
|
|
38.753
|
203.678
|
|
|
891.172
|
133.676
|
1.024.848
|
|
19.771
|
2.4
|
Bổ sung Số mục kê
(công nhóm/100 thửa chỉnh lý)
|
100 thửa
|
1-5
|
562.243
|
|
13.468
|
70.298
|
5.254
|
20.738
|
672.001
|
100.800
|
772.801
|
|
17.135
|
2.5
|
Biên tập bản
đồ và in (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
60
|
|
8
|
12
|
1
|
2
|
83
|
12
|
96
|
|
2
|
2.6
|
Xác nhận hồ
sơ các cấp (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
120
|
|
8
|
12
|
1
|
2
|
143
|
22
|
165
|
|
4
|
2.7
|
Cập nhật dữ
liệu vào không gian địa chính
|
Ha
|
1-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Giao nộp sản
phẩm (công nhóm/mảnh)
|
Ha
|
1-5
|
240
|
|
8
|
12
|
1
|
2
|
263
|
40
|
303
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
TRÍCH ĐO
ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT:
|
a
|
Diện
tích dưới 100m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
1
|
1.324.019
|
|
1.391
|
9.064
|
2.737
|
975
|
1.338.186
|
313.979
|
1.652.165
|
|
40.711
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1
|
1.125.997
|
|
1.201
|
3.370
|
1.937
|
2
|
1.132.508
|
283.127
|
1.415.634
|
|
34.385
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1
|
198.022
|
|
190
|
5.693
|
800
|
973
|
205.678
|
30.852
|
236.530
|
|
6.327
|
2
|
Đất
đô thị
|
thửa
|
1
|
1.986.029
|
|
1.659
|
9.064
|
3.346
|
1.036
|
2.001.133
|
469.803
|
2.470.936
|
|
61.067
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1
|
1.688.996
|
|
1.459
|
3.370
|
2.499
|
2
|
1.696.326
|
424.081
|
2.120.407
|
|
51.577
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1
|
297.033
|
|
200
|
5.693
|
847
|
1.034
|
304.807
|
45.721
|
350.528
|
|
9.490
|
b
|
Từ 100 m2
đến 300m2
|
thửa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài
khu vực đô thị
|
thửa
|
1
|
1.572.273
|
|
1.652
|
10.763
|
3.250
|
1.158
|
1.589.096
|
372.850
|
1.961.946
|
|
48.345
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1
|
1.337.122
|
|
1.427
|
4.002
|
2.300
|
2
|
1.344.853
|
336.213
|
1.681.066
|
|
40.832
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1
|
235.151
|
|
226
|
6.761
|
950
|
1.156
|
244.243
|
36.636
|
280.880
|
|
7.513
|
2
|
Đất
đô thị
|
thửa
|
1
|
2.358.409
|
|
1.970
|
10.763
|
3.974
|
1.230
|
2.376.346
|
557.891
|
2.934.236
|
|
72.517
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1
|
2.005.683
|
|
1.733
|
4.002
|
2.968
|
2
|
2.014.387
|
503.597
|
2.517.984
|
|
61.248
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1
|
352.726
|
|
237
|
6.761
|
1.006
|
1.228
|
361.959
|
54.294
|
416.253
|
|
11.270
|
c
|
Từ trên
300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
1
|
1.672.618
|
|
1.758
|
11.382
|
3.452
|
1.219
|
1.690.428
|
396.897
|
2.087.325
|
|
51.426
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1
|
1.425.090
|
|
1.521
|
4.265
|
2.451
|
2
|
1.433.330
|
358.332
|
1.791.662
|
|
43.518
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1
|
247.527
|
|
237
|
7.117
|
1.000
|
1.216
|
257.098
|
38.565
|
295.663
|
|
7.908
|
2
|
Đất
đô thị
|
thửa
|
1
|
2.500.130
|
|
2.089
|
11.365
|
4.209
|
1.295
|
2.519.087
|
591.671
|
3.110.757
|
|
76.871
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1
|
2.128.839
|
|
1.839
|
4.248
|
3.150
|
2
|
2.138.078
|
534.519
|
2.672.597
|
|
65.008
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1
|
371.291
|
|
250
|
7.117
|
1.059
|
1.293
|
381.009
|
57.151
|
438.161
|
|
11.863
|
d
|
Từ trên
500 m2 đến 1 000 m2
|
thửa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
1
|
2.036.201
|
|
2.140
|
13.905
|
4.206
|
1.493
|
2.057.945
|
482.992
|
2.540.937
|
|
62.608
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1
|
1.732.980
|
|
1.849
|
5.187
|
2.981
|
3
|
1.743.000
|
435.750
|
2.178.750
|
|
52.920
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1
|
303.221
|
|
291
|
8.718
|
1.225
|
1.490
|
314.945
|
47.242
|
362.187
|
|
9.688
|
2
|
Đất
đô thị
|
thửa
|
1
|
3.061.794
|
|
2.557
|
13.973
|
5.159
|
1.597
|
3.085.081
|
724.279
|
3.809.360
|
|
94.145
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1
|
2.603.869
|
|
2.249
|
5.196
|
3.853
|
3
|
2.615.169
|
653.792
|
3.268.961
|
|
79.514
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1
|
457.926
|
|
308
|
8.777
|
1.306
|
1.594
|
469.911
|
70.487
|
540.398
|
|
14.631
|
e
|
Từ trên
1 000 m2 Đến 3 000 m2
|
thửa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
1
|
2.789.759
|
|
2.932
|
19.029
|
5.761
|
2.041
|
2.819.522
|
661.817
|
3.481.339
|
|
85.777
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1
|
2.375.151
|
|
2.534
|
7.109
|
4.086
|
4
|
2.388.883
|
597.221
|
2.986.104
|
|
72.530
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1
|
414.608
|
|
398
|
11.920
|
1.675
|
2.037
|
430.639
|
64.596
|
495.235
|
|
13.247
|
2
|
Đất
đô thị
|
thửa
|
1
|
4.202.717
|
|
3.510
|
19.225
|
7.085
|
2.201
|
4.234.738
|
993.913
|
5.228.651
|
|
129.230
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1
|
3.571.523
|
|
3.085
|
7.127
|
5.285
|
4
|
3.587.023
|
896.756
|
4.483.778
|
|
109.064
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1
|
631.195
|
|
425
|
12.098
|
1.800
|
2.198
|
647.716
|
97.157
|
744.873
|
|
20.167
|
f
|
Từ trên
3 000 m2 đến 10 000 m2
|
thửa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
1
|
4.303.062
|
|
4.522
|
29.456
|
8.895
|
3.168
|
4.349.105
|
1.020.431
|
5.369.535
|
|
132.312
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1
|
3.659.491
|
|
3.905
|
10.953
|
6.295
|
6
|
3.680.650
|
920.162
|
4.600.812
|
|
111.750
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1
|
643.571
|
|
617
|
18.503
|
2.601
|
3.163
|
668.455
|
100.268
|
768.723
|
|
20.562
|
2
|
Đất
đô thị
|
thửa
|
1
|
6.454.593
|
|
5.391
|
29.456
|
10.876
|
3.367
|
6.503.683
|
1.526.858
|
8.030.542
|
|
198.468
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1
|
5.489.237
|
|
4.742
|
10.953
|
8.122
|
6
|
5.513.059
|
1.378.265
|
6.891.324
|
|
167.625
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1
|
965.357
|
|
650
|
18.503
|
2.753
|
3.361
|
990.624
|
148.594
|
1.139.217
|
|
30.843
|
g
|
Từ trên
1ha đến 10 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
1,2
|
5.163.675
|
|
5.427
|
35.348
|
10.674
|
3.802
|
5.218.925
|
1.224.517
|
6.443.442
|
|
158.774
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1,2
|
4.391.390
|
|
4.686
|
13.144
|
7.554
|
7
|
4.416.779
|
1.104.195
|
5.520.974
|
|
134.100
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1,2
|
772.285
|
|
741
|
22.204
|
3.121
|
3.795
|
802.146
|
120.322
|
922.468
|
|
24.674
|
2
|
Đất
đô thị
|
thửa
|
1,2
|
7.745.512
|
|
6.469
|
35.348
|
13.051
|
4.040
|
7.804.420
|
1.832.230
|
9.636.650
|
|
238.162
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1,2
|
6.587.084
|
|
5.690
|
13.144
|
9.747
|
7
|
6.615.671
|
1.653.918
|
8.269.589
|
|
201.150
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1,2
|
1.158.428
|
|
779
|
22.204
|
3.304
|
4.033
|
1.188.749
|
178.312
|
1.367.061
|
|
37.012
|
h
|
Từ trên
10ha đến 50 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
1,3
|
5.593.981
|
|
5.879
|
38.293
|
11.564
|
4.119
|
5.653.836
|
1.326.560
|
6.980.396
|
|
172.006
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1,3
|
4.757.339
|
|
5.076
|
14.239
|
8.183
|
7
|
4.784.844
|
1.196.211
|
5.981.055
|
|
145.275
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1,3
|
836.642
|
|
803
|
24.054
|
3.381
|
4.111
|
868.992
|
130.349
|
999.340
|
|
26.731
|
2
|
Đất
đô thị
|
thửa
|
1,3
|
8.390.971
|
|
7.008
|
38.293
|
14.138
|
4.377
|
8.454.788
|
1.984.916
|
10.439.704
|
|
258.008
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1,3
|
7.136.008
|
|
6.164
|
14.239
|
10.559
|
7
|
7.166.977
|
1.791.744
|
8.958.721
|
|
217.913
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1,3
|
1.254.964
|
|
844
|
24.054
|
3.579
|
4.369
|
1.287.811
|
193.172
|
1.480.983
|
|
40.096
|
i
|
Từ trên
50ha đến 100 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
1,4
|
6.024.287
|
|
6.331
|
41.239
|
12.453
|
4.436
|
6.088.746
|
1.428.603
|
7.517.349
|
|
185.237
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1,4
|
5.123.288
|
|
5.467
|
15.334
|
8.813
|
8
|
5.152.909
|
1.288.227
|
6.441.137
|
|
156.450
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1,4
|
900.999
|
|
864
|
25.905
|
3.641
|
4.428
|
935.837
|
140.376
|
1.076.213
|
|
28.787
|
2
|
Đất
đô thị
|
thửa
|
1,4
|
9.036.431
|
|
7.548
|
41.239
|
15.226
|
4.713
|
9.105.157
|
2.137.602
|
11.242.758
|
|
277.855
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1,4
|
7.684.932
|
|
6.638
|
15.334
|
11.371
|
8
|
7.718.283
|
1.929.571
|
9.647.854
|
|
234.675
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1,4
|
1.351.499
|
|
909
|
25.905
|
3.855
|
4.705
|
1.386.873
|
208.031
|
1.594.904
|
|
43.180
|
j
|
Từ trên
100ha đến 500 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
1,6
|
6.884.900
|
|
7.235
|
47.130
|
14.233
|
5.069
|
6.958.567
|
1.632.689
|
8.591.256
|
|
211.699
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1,6
|
5.855.186
|
|
6.248
|
17.525
|
10.072
|
9
|
5.889.039
|
1.472.260
|
7.361.299
|
|
178.800
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1,6
|
1.029.714
|
|
988
|
29.605
|
4.161
|
5.060
|
1.069.528
|
160.429
|
1.229.957
|
|
32.899
|
2
|
Đất
đô thị
|
thửa
|
1,6
|
10.327.350
|
|
8.626
|
47.130
|
17.401
|
5.387
|
10.405.893
|
2.442.973
|
12.848.867
|
|
317.549
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1,6
|
8.782.779
|
|
7.587
|
17.525
|
12.995
|
9
|
8.820.895
|
2.205.224
|
11.026.119
|
|
268.200
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1,6
|
1.544.571
|
|
1.039
|
29.605
|
4.406
|
5.378
|
1.584.998
|
237.750
|
1.822.748
|
|
49.349
|
k
|
Từ trên
500ha đến 1000 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
1,8
|
7.745.512
|
|
8.140
|
53.022
|
16.012
|
5.703
|
7.828.388
|
1.836.775
|
9.665.163
|
|
238.162
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1,8
|
6.587.084
|
|
7.028
|
19.716
|
11.331
|
10
|
6.625.169
|
1.656.292
|
8.281.461
|
|
201.150
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1,8
|
1.158.428
|
|
1.111
|
33.306
|
4.681
|
5.693
|
1.203.219
|
180.483
|
1.383.702
|
|
37.012
|
2
|
Đất
đô thị
|
thửa
|
1,8
|
11.618.268
|
|
9.704
|
53.022
|
19.576
|
6.060
|
11.706.630
|
2.748.345
|
14.454.975
|
|
357.242
|
|
Ngoại nghiệp
|
thửa
|
1,8
|
9.880.626
|
|
8.535
|
19.716
|
14.620
|
10
|
9.923.507
|
2.480.877
|
12.404.384
|
|
301.725
|
|
Nội nghiệp
|
thửa
|
1,8
|
1.737.642
|
|
1.169
|
33.306
|
4.956
|
6.050
|
1.783.123
|
267.468
|
2.050.591
|
|
55.517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Mức trích đo địa chính thửa đất lớn
hơn 10.000m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:
- Mức trích đo địa chính thửa đất từ
trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,2 đơn giá tại mục f nêu trên;
- Mức trích đo địa chính thửa đất từ
trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 đơn giá tại mục f nêu trên ;
- Mức trích đo địa chính thửa đất từ
trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 đơn giá tại mục f nêu trên;
- Mức trích đo địa chính thửa đất từ
trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 đơn giá tại mục f nêu trên;
- Mức trích đo địa chính thửa đất từ
trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 đơn giá tại mục f nêu trên;
(2) Mức tại Phần
V tính cho trường hợp trích đo độc lập
(không đo nối với lưới tọa độ Quoc71 gia).
Trường hợp khi trích đo phải đo nối với
lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống
chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh
giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm; mức đo tính bằng 0,5
mức tại Mục 4 Phần I
(3) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo
cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày
thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định
tại Bảng 5.
(4) Trường hợp
chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất
hoặc cá nhân sử dụng đất lập mà chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên
và môi trường thì đơn giá được tính bằng 0,25 mức đơn giá
quy định tại Phần V.
VI ĐO ĐẠC. CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA
CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH:
Được tính bằng 0,4 mức trích đo địa
chính thửa đất (mục v). Trường hợp chỉnh lý do yếu tố
quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì tính bằng 0,2 mức
này.
VII ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT:
1 Trường hợp đo đạc tài sản thực
hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất
a Đo đạc tài sản gắn liền với đất là
nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 0,5 lần mức trích đo thửa đất
(Phần V) không kể đo lưới.
b Đo đạc tài sản gắn liền với đất
nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 0,3 lần
mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng (Phần V).
2 Trường hợp đo đạc tài sản thực
hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất
a Đo đạc tài sản gắn liền với đất là
nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 0,7 lần mức trích đo thửa đất
(Phần V) không kể đo lưới. Trường hợp nhà, công trình khác có nhiều tầng mà diện
tích xây dựng các tầng khác nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức tầng
sát mặt đất tính bằng 0,7 lần mức trích đo thửa đất tại Phần V, từ tầng 2 trở
lên (nếu phải đo) tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát
mặt đất.
b Đối với tài sản khác gắn liền với đất
không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì mức đo đạc được tính bằng 0,3 lần
mức trích đo địa chính tại Phần V
3 Trường
hợp ranh giới nhà và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì
chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa đất
GHI CHÚ: Quy định viết tắt như sau
Nội
dung viết tắt
|
Viết
tắt
|
Bản
đồ địa chính
|
BĐĐC
|
Công
suất
|
C/suất
|
Định
mức
|
ĐM
|
Đơn
vị tính
|
ĐVT
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
GCN
|
Hồ
sơ địa chính
|
HSĐC
|
Cơ sở
dữ liệu địa chính
|
CSDLĐC
|
Kiểm
tra nghiệm thu
|
KTNT
|
Kỹ
sư
|
KS
|
Kỹ
thuật viên
|
KTV
|
Loại
khó khăn
|
KK
|
Người
sử dụng đất
|
NSDĐ
|
Quyền
sử dụng đất
|
QSDĐ
|
Sổ địa
chính
|
Sổ
ĐC
|
Sổ mục
kê đất đai
|
Sổ
MK
|
Ủy
ban nhân dân
|
UBND
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
TNMT
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
VPĐK
|
Nhân
viên
|
NV
|
PHỤ LỤC 2:
ĐƠN GIÁ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, LẬP HỒ SƠ ĐỊA
CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN
KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2021/QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Danh mục sản phẩm
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp (A1)
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
PCKV 0,1
|
I
|
ĐĂNG KÝ,
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ
TRẤN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Trường hợp
đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản.
Kinh phí thực hiện đăng ký đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả
|
Hồ sơ
|
1
|
333.333
|
15.070
|
2.772
|
16.094
|
3.098
|
7.260
|
377.627
|
56.644
|
434.271
|
8.669
|
2
|
345.372
|
17.195
|
2.850
|
16.094
|
3.098
|
7.260
|
391.869
|
58.780
|
450.650
|
9.024
|
3
|
359.353
|
19.675
|
3.007
|
16.094
|
3.098
|
7.260
|
408.486
|
61.273
|
469.759
|
9.436
|
1
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
184.834
|
15.070
|
1.329
|
4.762
|
86
|
1.474
|
207.554
|
31.133
|
238.687
|
5.181
|
2
|
196.873
|
17.195
|
1.407
|
4.762
|
86
|
1.474
|
221.796
|
33.269
|
255.066
|
5.537
|
3
|
210.853
|
19.675
|
1.564
|
4.762
|
86
|
1.474
|
238.413
|
35.762
|
274.175
|
5.949
|
2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
135.772
|
|
1.158
|
11.332
|
3.012
|
5.571
|
156.845
|
23.527
|
180.371
|
3.209
|
3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
|
1-3
|
12.728
|
|
285
|
|
|
216
|
13.228
|
1.984
|
15.213
|
278
|
I.2
|
Trường hợp
đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1
|
533.333
|
24.111
|
4.436
|
25.750
|
4.957
|
11.616
|
604.203
|
90.630
|
694.833
|
13.870
|
2
|
552.595
|
27.512
|
4.561
|
25.750
|
4.957
|
11.616
|
626.991
|
94.049
|
721.040
|
14.438
|
3
|
574.965
|
31.479
|
4.811
|
25.750
|
4.957
|
11.616
|
653.578
|
98.037
|
751.615
|
15.098
|
I.3
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp
nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN
thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm như sau
|
Thửa
|
1
|
68.235
|
35.423
|
348
|
921
|
921
|
1.966
|
107.814
|
16.172
|
123.986
|
1.846
|
2
|
71.847
|
35.423
|
348
|
921
|
921
|
1.966
|
111.425
|
16.714
|
128.139
|
1.137
|
3
|
76.041
|
35.423
|
348
|
921
|
921
|
1.966
|
115.620
|
17.343
|
132.963
|
1.952
|
2
|
Đối với các
hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
307.069
|
15.070
|
2.495
|
14.484
|
2.788
|
6.534
|
348.440
|
52.266
|
400.706
|
7.924
|
2
|
319.108
|
17.195
|
2.565
|
14.484
|
2.788
|
6.534
|
362.675
|
54.401
|
417.076
|
8.279
|
3
|
333.089
|
19.675
|
2.706
|
14.484
|
2.788
|
6.534
|
379.276
|
56.891
|
436.167
|
8.691
|
3
|
Trường hợp
có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
166.667
|
7.535
|
1.386
|
8.047
|
1.549
|
3.630
|
188.813
|
28.322
|
217.135
|
4.334
|
2
|
172.686
|
8.597
|
1.425
|
8.047
|
1.549
|
3.630
|
195.935
|
29.390
|
225.325
|
4.512
|
3
|
179.677
|
9.837
|
1.503
|
8.047
|
1.549
|
3.630
|
204.243
|
30.636
|
234.880
|
4.718
|
4
|
Trường hợp
có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
300.000
|
13.563
|
2.495
|
14.484
|
2.788
|
6.534
|
339.864
|
50.980
|
390.844
|
7.802
|
2
|
310.835
|
15.475
|
2.565
|
14.484
|
2.788
|
6.534
|
352.682
|
52.902
|
405.585
|
8.121
|
3
|
323.418
|
17.707
|
2.706
|
14.484
|
2.788
|
6.534
|
367.638
|
55.146
|
422.783
|
8.493
|
5
|
Trường hợp
người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu
cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
171.116
|
664
|
|
|
|
|
171.780
|
25.767
|
197.547
|
4.146
|
2
|
248.751
|
664
|
|
|
|
|
249.416
|
37.412
|
286.828
|
6.863
|
3
|
185.097
|
664
|
|
|
|
|
185.761
|
27.864
|
213.625
|
4.559
|
6
|
Đơn vị tính
tại mục I trong trường hợp sử dụng là “Bộ/đĩa”, “Bộ/xã, thị trấn” được tính
trung bình cho 8000 hồ sơ/1 xã, thị trấn; trong trường hợp sử dụng là “Tờ” được
tính trung bình 60 tờ bản đồ/1 xã, thị trấn.
|
7
|
Đơn vị tính
tại mục I trong trường hợp sử dụng là “Điểm” được tính trung bình cho 10 điểm/1
xã, thị trấn và “Cuộc” được tính trung bình cho 10 cuộc/1 xã, thị trấn.
|
II
|
ĐĂNG KÝ,
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Trường hợp
đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản.
Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả
|
Hồ sơ
|
2
|
511.615
|
30.582
|
3.964
|
27.284
|
4.140
|
13.567
|
591.152
|
88.673
|
679.825
|
14.384
|
3
|
546.567
|
36.486
|
4.166
|
27.284
|
4.140
|
13.567
|
632.210
|
94.832
|
727.042
|
15.415
|
4
|
588.510
|
43.570
|
4.369
|
27.284
|
4.140
|
13.567
|
681.440
|
102.216
|
783.656
|
16.653
|
5
|
638.996
|
52.072
|
4.572
|
27.284
|
4.140
|
13.567
|
740.631
|
111.095
|
851.725
|
18.143
|
1
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn phường
|
Hồ sơ
|
2
|
346.024
|
30.582
|
1.823
|
7.268
|
50
|
1.667
|
387.415
|
58.112
|
445.527
|
10.252
|
3
|
380.976
|
36.486
|
2.025
|
7.268
|
50
|
1.667
|
428.473
|
64.271
|
492.744
|
11.284
|
4
|
422.919
|
43.570
|
2.228
|
7.268
|
50
|
1.667
|
477.703
|
71.655
|
549.359
|
12.522
|
5
|
473.405
|
52.072
|
2.430
|
7.268
|
50
|
1.667
|
536.894
|
80.534
|
617.428
|
14.012
|
2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
0
|
146.736
|
|
1.839
|
12.748
|
3.404
|
8.732
|
173.458
|
26.019
|
199.476
|
3.717
|
3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
0
|
18.856
|
|
302
|
7.268
|
685
|
3.168
|
30.279
|
4.542
|
34.821
|
414
|
II.2
|
Trường hợp
đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
2
|
818.585
|
48.931
|
6.342
|
27.284
|
6.623
|
21.708
|
929.473
|
139.421
|
1.068.894
|
23.014
|
3
|
874.508
|
58.377
|
6.666
|
27.284
|
6.623
|
21.708
|
995.166
|
149.275
|
1.144.441
|
24.664
|
4
|
941.616
|
69.713
|
6.990
|
27.284
|
6.623
|
21.708
|
1.073.934
|
161.090
|
1.235.024
|
26.645
|
5
|
1.022.394
|
83.315
|
7.314
|
27.284
|
6.623
|
21.708
|
1.168.639
|
175.296
|
1.343.934
|
29.029
|
II.3
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp
nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN
thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính như sau:
|
Hồ sơ
|
2
|
132.354
|
29.519
|
|
|
1.242
|
4.070
|
167.186
|
25.078
|
192.264
|
3.572
|
3
|
142.840
|
35.423
|
|
|
1.242
|
4.070
|
183.575
|
27.536
|
211.112
|
3.882
|
4
|
155.423
|
42.508
|
|
|
1.242
|
4.070
|
203.243
|
30.486
|
233.729
|
4.253
|
5
|
170.569
|
51.009
|
|
|
1.242
|
4.070
|
226.890
|
34.034
|
260.924
|
4.700
|
3
|
Đối với
các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
493.432
|
30.582
|
3.964
|
27.284
|
4.140
|
13.567
|
572.969
|
85.945
|
658.914
|
13.868
|
3
|
528.384
|
36.486
|
4.166
|
27.284
|
4.140
|
13.567
|
614.027
|
92.104
|
706.131
|
14.899
|
4
|
570.327
|
43.570
|
4.369
|
27.284
|
4.140
|
13.567
|
663.257
|
99.489
|
762.746
|
16.137
|
5
|
620.813
|
52.072
|
4.572
|
27.284
|
4.140
|
13.567
|
722.448
|
108.367
|
830.815
|
17.627
|
4
|
Trường hợp
có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
255.808
|
15.291
|
1.982
|
13.642
|
2.070
|
6.784
|
295.576
|
44.336
|
339.912
|
7.192
|
3
|
273.284
|
18.243
|
2.083
|
13.642
|
2.070
|
6.784
|
316.105
|
47.416
|
363.521
|
7.708
|
4
|
294.255
|
21.785
|
2.185
|
13.642
|
2.070
|
6.784
|
340.720
|
51.108
|
391.828
|
8.327
|
5
|
319.498
|
26.036
|
2.286
|
13.642
|
2.070
|
6.784
|
370.315
|
55.547
|
425.863
|
9.072
|
5
|
Trường hợp
có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
460.454
|
27.524
|
3.568
|
24.555
|
3.726
|
12.211
|
532.037
|
79.806
|
611.842
|
12.945
|
3
|
491.911
|
32.837
|
3.750
|
24.555
|
3.726
|
12.211
|
568.989
|
85.348
|
654.338
|
13.874
|
4
|
529.659
|
39.213
|
3.932
|
24.555
|
3.726
|
12.211
|
613.296
|
91.994
|
705.290
|
14.988
|
5
|
575.097
|
46.865
|
4.114
|
24.555
|
3.726
|
12.211
|
666.568
|
99.985
|
766.553
|
16.329
|
6
|
Trường hợp
người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu
cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
168.004
|
0
|
3.964
|
27.284
|
4.140
|
13.567
|
216.959
|
32.544
|
249.503
|
4.217
|
3
|
348.198
|
0
|
4.166
|
27.284
|
4.140
|
13.567
|
397.355
|
59.603
|
456.958
|
10.407
|
4
|
209.947
|
0
|
4.369
|
27.284
|
4.140
|
13.567
|
259.307
|
38.896
|
298.203
|
5.455
|
5
|
434.723
|
0
|
4.572
|
27.284
|
4.140
|
13.567
|
484.285
|
72.643
|
556.928
|
13.134
|
7
|
Đơn vị tính
tại Mục II trong trường hợp sử dụng là “Bộ/đĩa”, “Bộ/phường” được tính trung
bình cho 5000 hồ sơ/1 phường; trong trường hợp sử dụng là “Tờ” được tính
trung bình 60 tờ bản đồ/1 phường.
|
8
|
Đơn vị tính
tại Mục II trong trường hợp sử dụng là “Điểm” được tính trung bình cho 10 điểm/1
phường và “Cuộc” được tính trung bình cho 10 cuộc/1 phường.
|
III
|
ĐĂNG KÝ,
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Trường hợp
nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Đăng ký
cấp GCN đối với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện do người thực hiện đăng ký chi trả
|
Hồ sơ
|
1
|
1.340.156
|
82.654
|
5.570
|
20.455
|
3.451
|
13.920
|
1.466.206
|
219.931
|
1.686.136
|
36.946
|
2
|
1.375.108
|
90.919
|
5.570
|
20.455
|
3.451
|
13.920
|
1.509.423
|
226.413
|
1.735.837
|
37.978
|
3
|
1.413.556
|
100.011
|
5.570
|
20.455
|
3.451
|
13.920
|
1.556.962
|
233.544
|
1.790.507
|
39.113
|
4
|
1.455.887
|
110.048
|
5.570
|
20.455
|
3.451
|
13.920
|
1.609.330
|
241.399
|
1.850.729
|
40.362
|
5
|
1.500.159
|
121.029
|
5.570
|
20.455
|
3.451
|
13.920
|
1.664.584
|
249.688
|
1.914.271
|
41.668
|
A.1
|
Các nội
dung thực hiện tại xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
697.104
|
82.654
|
2.866
|
3.789
|
230
|
2.831
|
789.475
|
118.421
|
907.896
|
19.599
|
2
|
732.056
|
90.919
|
2.866
|
3.789
|
230
|
2.831
|
832.692
|
124.904
|
957.596
|
20.631
|
3
|
770.504
|
100.011
|
2.866
|
3.789
|
230
|
2.831
|
880.231
|
132.035
|
1.012.266
|
21.765
|
4
|
812.835
|
110.048
|
2.866
|
3.789
|
230
|
2.831
|
932.599
|
139.890
|
1.072.489
|
23.015
|
5
|
857.107
|
121.029
|
2.866
|
3.789
|
230
|
2.831
|
987.853
|
148.178
|
1.136.031
|
24.321
|
A.2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
597.708
|
|
2.704
|
16.666
|
3.221
|
11.089
|
631.387
|
94.708
|
726.095
|
16.201
|
A.3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
45.344
|
|
|
|
|
|
45.344
|
6.802
|
52.146
|
1.146
|
B
|
Đăng ký
cấp GCN đối với tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
Kinh phí thực hiện do người thực hiện đăng ký chi trả
|
Hồ sơ
|
1
|
1.414.067
|
82.654
|
2.866
|
3.789
|
230
|
2.831
|
1.506.438
|
225.966
|
1.732.403
|
38.815
|
2
|
1.449.019
|
90.919
|
2.866
|
3.789
|
230
|
2.831
|
1.549.655
|
232.448
|
1.782.103
|
39.846
|
3
|
1.487.467
|
100.011
|
2.866
|
3.789
|
230
|
2.831
|
1.597.194
|
239.579
|
1.836.774
|
40.981
|
4
|
1.529.797
|
110.048
|
2.866
|
3.789
|
230
|
2.831
|
1.649.562
|
247.434
|
1.896.996
|
42.230
|
5
|
1.574.070
|
121.029
|
2.866
|
3.789
|
230
|
2.831
|
1.704.816
|
255.722
|
1.960.538
|
43.537
|
B,1
|
Các nội
dung thực hiện tại xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
680.327
|
82.654
|
2.866
|
3.789
|
230
|
2.831
|
772.697
|
115.905
|
888.602
|
19.175
|
2
|
715.279
|
90.919
|
2.866
|
3.789
|
230
|
2.831
|
815.915
|
122.387
|
938.302
|
20.207
|
3
|
753.726
|
100.011
|
2.866
|
3.789
|
230
|
2.831
|
863.454
|
129.518
|
992.972
|
21.341
|
4
|
796.057
|
110.048
|
2.866
|
3.789
|
230
|
2.831
|
915.822
|
137.373
|
1.053.195
|
22.591
|
5
|
840.330
|
121.029
|
2.866
|
3.789
|
230
|
2.831
|
971.075
|
145.661
|
1.116.737
|
23.897
|
B.2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
688.396
|
0
|
2.704
|
16.666
|
3.221
|
11.089
|
722.075
|
108.311
|
830.386
|
18.493
|
B.3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
|
1-5
|
45.344
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45.344
|
6.802
|
52.146
|
1.146
|
C
|
Đăng ký
cấp GCN đối với đất và tài sản
|
0
|
Kinh phí thực hiện do người thực hiện đăng ký chi trả
|
Hồ sơ
|
1
|
2.002.276
|
107.450
|
7.241
|
20.455
|
4.486
|
18.096
|
2.160.003
|
324.001
|
2.484.004
|
55.050
|
2
|
2.047.713
|
118.195
|
7.241
|
20.455
|
4.486
|
18.096
|
2.216.186
|
332.428
|
2.548.614
|
56.391
|
3
|
2.097.811
|
130.003
|
7.241
|
20.455
|
4.486
|
18.096
|
2.278.092
|
341.714
|
2.619.806
|
57.869
|
4
|
2.152.570
|
143.109
|
7.241
|
20.455
|
4.486
|
18.096
|
2.345.957
|
351.894
|
2.697.850
|
59.485
|
5
|
2.210.435
|
157.397
|
7.241
|
20.455
|
4.486
|
18.096
|
2.418.109
|
362.716
|
2.780.826
|
61.193
|
C.1
|
Các nội
dung thực hiện tại xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
1.090.146
|
107.450
|
3.726
|
3.789
|
299
|
3.680
|
1.209.091
|
181.364
|
1.390.455
|
30.677
|
2
|
1.135.584
|
118.195
|
3.726
|
3.789
|
299
|
3.680
|
1.265.274
|
189.791
|
1.455.065
|
32.018
|
3
|
1.185.682
|
130.003
|
3.726
|
3.789
|
299
|
3.680
|
1.327.180
|
199.077
|
1.526.257
|
33.496
|
4
|
1.240.441
|
143.109
|
3.726
|
3.789
|
299
|
3.680
|
1.395.045
|
209.257
|
1.604.301
|
35.112
|
5
|
1.298.306
|
157.397
|
3.726
|
3.789
|
299
|
3.680
|
1.467.197
|
220.080
|
1.687.277
|
36.820
|
C.2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
853.182
|
0
|
3.515
|
16.666
|
4.187
|
14.415
|
891.965
|
133.795
|
1.025.759
|
22.883
|
C.3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
58.947
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
58.947
|
8.842
|
67.789
|
1.490
|
III.2
|
Trường hợp
nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.
|
Đăng ký
cấp GCN đối với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
thực hiện do người thực hiện đăng ký chi trả
|
Hồ sơ
|
1
|
1.340.156
|
82.654
|
4.362
|
18.354
|
3.296
|
12.615
|
1.461.436
|
219.215
|
1.680.651
|
36.946
|
2
|
1.375.108
|
90.919
|
4.362
|
18.354
|
3.296
|
12.615
|
1.504.653
|
225.698
|
1.730.351
|
37.978
|
3
|
1.413.556
|
100.011
|
4.362
|
18.354
|
3.296
|
12.615
|
1.552.192
|
232.829
|
1.785.021
|
39.113
|
4
|
1.455.887
|
110.048
|
4.362
|
18.354
|
3.296
|
12.615
|
1.604.560
|
240.684
|
1.845.244
|
40.362
|
5
|
1.500.159
|
121.029
|
4.362
|
18.354
|
3.296
|
12.615
|
1.659.814
|
248.972
|
1.908.786
|
41.668
|
A.1
|
Các nội
dung thực hiện tại xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
697.104
|
82.654
|
1.658
|
1.688
|
75
|
1.526
|
784.705
|
117.706
|
902.410
|
19.599
|
2
|
732.056
|
90.919
|
1.658
|
1.688
|
75
|
1.526
|
827.922
|
124.188
|
952.110
|
20.631
|
3
|
770.504
|
100.011
|
1.658
|
1.688
|
75
|
1.526
|
875.461
|
131.319
|
1.006.781
|
21.765
|
4
|
812.835
|
110.048
|
1.658
|
1.688
|
75
|
1.526
|
927.829
|
139.174
|
1.067.003
|
23.015
|
5
|
857.107
|
121.029
|
1.658
|
1.688
|
75
|
1.526
|
983.083
|
147.462
|
1.130.545
|
24.321
|
A.2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
597.708
|
0
|
3.912
|
18.767
|
3.376
|
12.392
|
636.155
|
95.423
|
731.578
|
16.201
|
A.3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
45.344
|
0
|
|
|
|
|
45.344
|
6.802
|
52.146
|
1.146
|
B.
|
Đăng ký
cấp GCN đối với tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện do người thực hiện đăng ký chi trả
|
Hồ sơ
|
1
|
1.414.067
|
82.654
|
5.570
|
20.455
|
3.451
|
13.918
|
1.540.115
|
231.017
|
1.771.132
|
44.637
|
2
|
1.449.019
|
90.919
|
12.811
|
20.455
|
3.451
|
13.918
|
1.590.574
|
238.586
|
1.829.160
|
45.669
|
3
|
1.487.467
|
100.011
|
12.811
|
20.455
|
3.451
|
13.918
|
1.638.113
|
245.717
|
1.883.830
|
46.803
|
4
|
1.529.797
|
110.048
|
12.811
|
20.455
|
3.451
|
13.918
|
1.690.480
|
253.572
|
1.944.052
|
48.053
|
5
|
1.574.070
|
121.029
|
12.811
|
20.455
|
3.451
|
13.918
|
1.745.734
|
261.860
|
2.007.594
|
49.359
|
B.1
|
Các nội
dung thực hiện tại xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
680.327
|
82.654
|
1.658
|
1.688
|
75
|
1.526
|
767.927
|
115.189
|
883.116
|
19.175
|
2
|
715.279
|
90.919
|
1.658
|
1.688
|
75
|
1.526
|
811.145
|
121.672
|
932.817
|
20.207
|
3
|
753.726
|
100.011
|
1.658
|
1.688
|
75
|
1.526
|
858.684
|
128.803
|
987.487
|
21.341
|
4
|
796.057
|
110.048
|
1.658
|
1.688
|
75
|
1.526
|
911.052
|
136.658
|
1.047.709
|
22.591
|
5
|
840.330
|
121.029
|
1.658
|
1.688
|
75
|
1.526
|
966.305
|
144.946
|
1.111.251
|
23.897
|
B.2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
688.396
|
|
3.912
|
18.767
|
3.376
|
12.392
|
726.843
|
109.027
|
835.870
|
24.316
|
B.3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
45.344
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45.344
|
6.802
|
52.146
|
1.146
|
C
|
Đăng ký
cấp GCN đối với đất và tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện do người thực hiện đăng ký chi trả
|
Hồ sơ
|
1
|
2.002.276
|
107.450
|
7.241
|
20.455
|
4.486
|
18.093
|
2.160.001
|
324.000
|
2.484.001
|
55.050
|
2
|
2.047.713
|
118.195
|
7.241
|
20.455
|
4.486
|
18.093
|
2.216.184
|
332.428
|
2.548.612
|
56.391
|
3
|
2.097.811
|
130.003
|
7.241
|
20.455
|
4.486
|
18.093
|
2.278.090
|
341.713
|
2.619.803
|
57.869
|
4
|
2.152.570
|
143.109
|
7.241
|
20.455
|
4.486
|
18.093
|
2.345.955
|
351.893
|
2.697.848
|
59.485
|
5
|
2.210.435
|
157.397
|
7.241
|
20.455
|
4.486
|
18.093
|
2.418.107
|
362.716
|
2.780.823
|
61.193
|
C.1
|
Các nội
dung thực hiện tại xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
1.090.146
|
107.450
|
2.155
|
1.688
|
98
|
1.984
|
1.203.521
|
180.528
|
1.384.049
|
30.677
|
2
|
1.135.584
|
118.195
|
2.155
|
1.688
|
98
|
1.984
|
1.259.703
|
188.956
|
1.448.659
|
32.018
|
3
|
1.185.682
|
130.003
|
2.155
|
1.688
|
98
|
1.984
|
1.321.609
|
198.241
|
1.519.851
|
33.496
|
4
|
1.240.441
|
143.109
|
2.155
|
1.688
|
98
|
1.984
|
1.389.474
|
208.421
|
1.597.895
|
35.112
|
5
|
1.298.306
|
157.397
|
2.155
|
1.688
|
98
|
1.984
|
1.461.627
|
219.244
|
1.680.871
|
36.820
|
C.2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
853.182
|
0
|
5.086
|
18.767
|
4.388
|
16.110
|
897.533
|
134.630
|
1.032.163
|
22.883
|
C.3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
|
58.947
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
58.947
|
8.842
|
67.789
|
1.490
|
D
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường hợp
nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN
thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính như sau
|
Hồ sơ
|
1
|
402.046
|
82.654
|
|
|
|
|
484.700
|
72.705
|
557.405
|
8.900
|
2
|
412.532
|
90.919
|
|
|
|
|
503.451
|
75.518
|
578.969
|
9.210
|
|
|
3
|
424.066
|
100.011
|
|
|
|
|
524.078
|
78.612
|
602.689
|
9.550
|
|
4
|
436.766
|
110.048
|
|
|
|
|
546.813
|
82.022
|
628.835
|
9.925
|
|
5
|
450.047
|
121.029
|
|
|
|
|
571.076
|
85.661
|
656.738
|
10.317
|
3
|
Đối với các
hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
1.340.155
|
82.654
|
|
|
|
|
1.422.808
|
213.421
|
1.636.230
|
29.668
|
2
|
1.375.107
|
90.919
|
|
|
|
|
1.466.026
|
219.904
|
1.685.930
|
30.700
|
3
|
1.413.554
|
100.011
|
|
|
|
|
1.513.565
|
227.035
|
1.740.600
|
31.834
|
4
|
1.455.885
|
110.048
|
|
|
|
|
1.565.933
|
234.890
|
1.800.823
|
33.084
|
5
|
1.500.158
|
121.029
|
|
|
|
|
1.621.187
|
243.178
|
1.864.365
|
34.390
|
4
|
Trường hợp
có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
1.206.140
|
74.389
|
|
|
|
|
1.280.529
|
192.079
|
1.472.608
|
33.252
|
2
|
1.237.597
|
81.827
|
|
|
|
|
1.319.425
|
197.914
|
1.517.339
|
34.180
|
3
|
1.272.200
|
90.010
|
|
|
|
|
1.362.210
|
204.332
|
1.566.542
|
35.201
|
4
|
1.310.298
|
99.043
|
|
|
|
|
1.409.341
|
211.401
|
1.620.742
|
36.326
|
5
|
1.350.143
|
108.926
|
|
|
|
|
1.459.069
|
218.860
|
1.677.930
|
37.502
|
5
|
Trường hợp
người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu
cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
1.340.154
|
|
|
|
|
|
1.340.154
|
201.023
|
1.541.177
|
20.556
|
2
|
1.375.106
|
|
|
|
|
|
1.375.106
|
206.266
|
1.581.371
|
20.556
|
3
|
1.413.553
|
|
|
|
|
|
1.413.553
|
212.033
|
1.625.586
|
20.556
|
4
|
1.455.884
|
|
|
|
|
|
1.455.884
|
218.383
|
1.674.266
|
20.556
|
5
|
1.500.156
|
|
|
|
|
|
1.500.156
|
225.023
|
1.725.180
|
20.556
|
IV
|
ĐĂNG KÝ,
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
IV.1
|
Đăng ký
cấp GCN đối với đất
|
Hồ sơ
|
1
|
1.492.041
|
0
|
13.685
|
20.160
|
6.954
|
29.417
|
1.562.257
|
234.339
|
1.796.596
|
40.236
|
2
|
1.534.916
|
0
|
13.685
|
20.160
|
6.954
|
29.417
|
1.605.133
|
240.770
|
1.845.903
|
41.382
|
3
|
1.582.079
|
0
|
13.685
|
20.160
|
6.954
|
29.417
|
1.652.296
|
247.844
|
1.900.140
|
42.643
|
4
|
1.633.959
|
0
|
13.685
|
20.160
|
6.954
|
29.417
|
1.704.175
|
255.626
|
1.959.801
|
44.030
|
5
|
1.689.268
|
0
|
13.685
|
20.160
|
6.954
|
29.417
|
1.759.484
|
263.923
|
2.023.407
|
45.508
|
1
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1
|
1.461.287
|
|
9.740
|
19.268
|
6.954
|
29.395
|
1.526.645
|
228.997
|
1.755.641
|
39.433
|
2
|
1.504.163
|
|
9.740
|
19.268
|
6.954
|
29.395
|
1.569.520
|
235.428
|
1.804.948
|
40.580
|
3
|
1.551.326
|
|
9.740
|
19.268
|
6.954
|
29.395
|
1.616.683
|
242.502
|
1.859.185
|
41.840
|
4
|
1.603.205
|
|
9.740
|
19.268
|
6.954
|
29.395
|
1.668.562
|
250.284
|
1.918.847
|
43.227
|
5
|
1.658.514
|
|
9.740
|
19.268
|
6.954
|
29.395
|
1.723.871
|
258.581
|
1.982.452
|
44.706
|
2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
0
|
1-5
|
22.672
|
|
3.913
|
0
|
|
0
|
26.585
|
3.988
|
30.572
|
573
|
3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp xã, thị trấn
|
0
|
1-5
|
8.081
|
|
32
|
892
|
|
22
|
9.028
|
1.354
|
10.382
|
229
|
IV.2
|
Đăng ký
cấp GCN đối với tài sản
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
1.611.750
|
0
|
13.685
|
20.160
|
6.954
|
29.417
|
1.681.966
|
252.295
|
1.934.261
|
46.952
|
2
|
1.654.625
|
0
|
13.685
|
20.160
|
6.954
|
29.417
|
1.724.841
|
258.726
|
1.983.568
|
48.098
|
3
|
1.701.788
|
0
|
13.685
|
20.160
|
6.954
|
29.417
|
1.772.004
|
265.801
|
2.037.805
|
49.359
|
4
|
1.753.239
|
0
|
13.685
|
20.160
|
6.954
|
29.417
|
1.823.455
|
273.518
|
2.096.973
|
50.734
|
5
|
1.808.977
|
0
|
13.685
|
20.160
|
6.954
|
29.417
|
1.879.193
|
281.879
|
2.161.072
|
52.224
|
1
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1
|
1.580.996
|
0
|
9.740
|
19.268
|
6.954
|
29.395
|
1.646.353
|
246.953
|
1.893.306
|
43.021
|
2
|
1.623.872
|
0
|
9.740
|
19.268
|
6.954
|
29.395
|
1.689.229
|
253.384
|
1.942.613
|
44.167
|
3
|
1.671.035
|
0
|
9.740
|
19.268
|
6.954
|
29.395
|
1.736.392
|
260.459
|
1.996.850
|
45.428
|
4
|
1.722.485
|
0
|
9.740
|
19.268
|
6.954
|
29.395
|
1.787.842
|
268.176
|
2.056.019
|
46.803
|
5
|
1.778.223
|
0
|
9.740
|
19.268
|
6.954
|
29.395
|
1.843.580
|
276.537
|
2.120.117
|
48.293
|
2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
22.672
|
0
|
3.913
|
0
|
0
|
0
|
26.585
|
3.988
|
30.572
|
2.808
|
3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
8.081
|
0
|
32
|
892
|
0
|
22
|
9.028
|
1.354
|
10.382
|
1.123
|
IV.3
|
Đăng ký
cấp GCN đối với đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
2.177.734
|
0
|
12.704
|
20.160
|
6.954
|
29.417
|
2.246.969
|
337.045
|
2.584.015
|
59.107
|
2
|
2.233.472
|
0
|
12.704
|
20.160
|
6.954
|
29.417
|
2.302.707
|
345.406
|
2.648.114
|
60.597
|
3
|
2.294.784
|
0
|
12.704
|
20.160
|
6.954
|
29.417
|
2.364.019
|
354.603
|
2.718.622
|
62.236
|
4
|
2.362.098
|
0
|
12.704
|
20.160
|
6.954
|
29.417
|
2.431.334
|
364.700
|
2.796.034
|
64.036
|
5
|
2.434.987
|
0
|
12.704
|
20.160
|
6.954
|
29.417
|
2.504.222
|
375.633
|
2.879.855
|
65.984
|
1
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1
|
2.137.755
|
0
|
12.662
|
19.268
|
6.954
|
29.395
|
2.206.034
|
330.905
|
2.536.939
|
58.064
|
2
|
2.193.493
|
0
|
12.662
|
19.268
|
6.954
|
29.395
|
2.261.772
|
339.266
|
2.601.037
|
59.554
|
3
|
2.254.805
|
0
|
12.662
|
19.268
|
6.954
|
29.395
|
2.323.084
|
348.463
|
2.671.546
|
61.193
|
4
|
2.322.119
|
0
|
12.662
|
19.268
|
6.954
|
29.395
|
2.390.398
|
358.560
|
2.748.958
|
62.993
|
5
|
2.395.007
|
0
|
12.662
|
19.268
|
6.954
|
29.395
|
2.463.286
|
369.493
|
2.832.779
|
64.941
|
2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
29.474
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29.474
|
4.421
|
33.895
|
745
|
3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
10.506
|
0
|
42
|
892
|
0
|
22
|
11.462
|
1.719
|
13.181
|
298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.4
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp
kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
746.020
|
0
|
6.842
|
10.080
|
3.477
|
14.709
|
781.129
|
117.169
|
898.298
|
20.118
|
2
|
767.458
|
0
|
6.842
|
10.080
|
3.477
|
14.709
|
802.566
|
120.385
|
922.951
|
20.691
|
3
|
791.040
|
0
|
6.842
|
10.080
|
3.477
|
14.709
|
826.148
|
123.922
|
950.070
|
21.321
|
4
|
816.979
|
0
|
6.842
|
10.080
|
3.477
|
14.709
|
852.087
|
127.813
|
979.901
|
22.015
|
5
|
844.634
|
0
|
6.842
|
10.080
|
3.477
|
14.709
|
879.742
|
131.961
|
1.011.703
|
22.754
|
2
|
Trường hợp
kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
1.342.837
|
0
|
12.316
|
18.144
|
6.259
|
26.476
|
1.406.032
|
210.905
|
1.616.936
|
36.212
|
2
|
1.381.425
|
0
|
12.316
|
18.144
|
6.259
|
26.476
|
1.444.619
|
216.693
|
1.661.312
|
37.244
|
3
|
1.423.871
|
0
|
12.316
|
18.144
|
6.259
|
26.476
|
1.487.066
|
223.060
|
1.710.126
|
38.378
|
4
|
1.470.563
|
0
|
12.316
|
18.144
|
6.259
|
26.476
|
1.533.757
|
230.064
|
1.763.821
|
39.627
|
5
|
1.520.341
|
0
|
12.316
|
18.144
|
6.259
|
26.476
|
1.583.536
|
237.530
|
1.821.066
|
40.957
|
3
|
Trường hợp
người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu
cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
1.492.038
|
0
|
13.685
|
20.160
|
6.954
|
29.417
|
1.562.255
|
234.338
|
1.796.593
|
17.313
|
2
|
1.534.914
|
0
|
13.685
|
20.160
|
6.954
|
29.417
|
1.605.130
|
240.769
|
1.845.899
|
17.313
|
3
|
1.582.076
|
0
|
13.685
|
20.160
|
6.954
|
29.417
|
1.652.293
|
247.844
|
1.900.137
|
17.313
|
4
|
1.633.956
|
0
|
13.685
|
20.160
|
6.954
|
29.417
|
1.704.172
|
255.626
|
1.959.798
|
17.313
|
5
|
1.689.265
|
0
|
13.685
|
20.160
|
6.954
|
29.417
|
1.759.481
|
263.922
|
2.023.403
|
17.313
|
V
|
ĐĂNG KÝ,
CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.1
|
Trường hợp
đăng ký, cấp đổi GCN về quyền sử dụng đất hoặc riêng đối với tài sản gắn liền
với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả
|
Hồ sơ
|
1
|
263.425
|
15.424
|
3.013
|
24.745
|
3.307
|
7.654
|
317.568
|
47.635
|
365.203
|
8.241
|
2
|
273.134
|
18.376
|
3.095
|
24.745
|
3.307
|
7.654
|
330.311
|
49.547
|
379.858
|
8.528
|
3
|
284.785
|
21.918
|
3.261
|
24.745
|
3.307
|
7.654
|
345.670
|
51.850
|
397.520
|
8.872
|
1
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
131.620
|
15.424
|
1.404
|
3.901
|
16
|
1.050
|
153.416
|
23.012
|
176.428
|
3.657
|
2
|
141.329
|
18.376
|
1.487
|
3.901
|
16
|
1.050
|
166.159
|
24.924
|
191.083
|
3.943
|
3
|
152.980
|
21.918
|
1.652
|
3.901
|
16
|
1.050
|
181.518
|
27.228
|
208.745
|
4.287
|
2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
119.078
|
|
1.208
|
14.616
|
2.778
|
4.323
|
142.002
|
21.300
|
163.303
|
4.304
|
3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
12.728
|
|
401
|
6.227
|
513
|
2.281
|
22.150
|
3.322
|
25.472
|
280
|
V.2
|
Trường hợp
đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1
|
342.453
|
20.051
|
3.917
|
32.168
|
4.299
|
9.951
|
412.838
|
61.926
|
474.764
|
10.714
|
2
|
355.075
|
23.888
|
4.024
|
32.168
|
4.299
|
9.951
|
429.405
|
64.411
|
493.816
|
11.086
|
3
|
370.221
|
28.493
|
4.239
|
32.168
|
4.299
|
9.951
|
449.371
|
67.406
|
516.776
|
11.533
|
V.3
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp
nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN
thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính như sau
|
Thửa
|
1
|
30.709
|
4.428
|
693
|
|
837
|
1.507
|
38.173
|
5.726
|
43.899
|
851
|
2
|
33.622
|
5.313
|
693
|
|
837
|
1.507
|
41.971
|
6.296
|
48.267
|
937
|
3
|
37.117
|
6.376
|
693
|
|
837
|
1.507
|
46.529
|
6.979
|
53.509
|
1.040
|
2
|
Trường hợp
thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất
|
Hồ sơ
|
1
|
333.333
|
15.070
|
2.772
|
16.094
|
3.098
|
7.260
|
377.627
|
56.644
|
434.271
|
8.669
|
2
|
345.372
|
17.195
|
2.850
|
16.094
|
3.098
|
7.260
|
391.869
|
58.780
|
450.650
|
9.024
|
3
|
359.353
|
19.675
|
3.007
|
16.094
|
3.098
|
7.260
|
408.486
|
61.273
|
469.759
|
9.436
|
3
|
Trường hợp
cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với
đất, v.v...)
|
Hồ sơ
|
1
|
274.761
|
15.424
|
3.013
|
24.745
|
3.307
|
7.654
|
328.904
|
49.336
|
378.240
|
8.528
|
2
|
284.470
|
18.376
|
3.095
|
24.745
|
3.307
|
7.654
|
341.648
|
51.247
|
392.895
|
8.814
|
3
|
296.121
|
21.918
|
3.261
|
24.745
|
3.307
|
7.654
|
357.006
|
53.551
|
410.557
|
9.158
|
4
|
Trường hợp
có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
237.083
|
13.881
|
2.711
|
22.270
|
2.976
|
6.889
|
285.811
|
42.872
|
328.683
|
7.417
|
2
|
245.821
|
16.538
|
2.786
|
22.270
|
2.976
|
6.889
|
297.280
|
44.592
|
341.872
|
7.675
|
3
|
256.307
|
19.726
|
2.935
|
22.270
|
2.976
|
6.889
|
311.103
|
46.665
|
357.768
|
7.984
|
5
|
Đơn vị tính
tại mục V trong trường hợp sử dụng là “Bộ/đĩa”, “Bộ/xã, thị trấn” được tính
trung bình cho 8000 hồ sơ/1 xã, thị trấn; trong trường hợp sử dụng là “Tờ” được
tính trung bình 60 tờ bản đồ/1 xã, thị trấn.
|
6
|
Đơn vị tính
tại mục V trong trường hợp sử dụng là “Điểm” được tính trung bình cho 10 điểm/1
xã, thị trấn và “Cuộc” được tính trung bình cho 10 cuộc/1 xã, thị trấn.
|
VI
|
ĐĂNG KÝ,
CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.1
|
Trường hợp đăng
ký cấp đổi GCN về quyền sử
dụng đất hoặc riêng đối với tài sản gắn liền với đất. Kinh phí thực hiện đăng
ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả
|
Hồ sơ
|
2
|
285.860
|
18.774
|
1.608
|
22.791
|
4.049
|
10.718
|
343.801
|
51.570
|
395.371
|
7.427
|
3
|
297.510
|
22.317
|
1.608
|
22.791
|
4.049
|
10.718
|
358.994
|
53.849
|
412.843
|
7.771
|
4
|
311.491
|
26.567
|
1.608
|
22.791
|
4.049
|
10.718
|
377.225
|
56.584
|
433.809
|
8.183
|
5
|
328.191
|
31.645
|
1.608
|
22.791
|
4.049
|
10.718
|
399.002
|
59.850
|
458.852
|
8.676
|
1
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn phường
|
Hồ sơ
|
2
|
149.718
|
18.774
|
0
|
|
|
0
|
168.492
|
25.274
|
193.766
|
4.178
|
3
|
161.368
|
22.317
|
0
|
|
|
0
|
183.685
|
27.553
|
211.238
|
4.522
|
4
|
175.349
|
26.567
|
0
|
|
|
0
|
201.916
|
30.287
|
232.204
|
4.934
|
5
|
192.048
|
31.645
|
0
|
|
|
0
|
223.693
|
33.554
|
257.247
|
5.427
|
2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
117.287
|
|
1.208
|
15.712
|
3.231
|
7.002
|
144.439
|
21.666
|
166.104
|
2.969
|
3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
18.856
|
|
401
|
7.080
|
818
|
3.716
|
30.870
|
4.631
|
35.501
|
280
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.2
|
Trường hợp
đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
2
|
371.618
|
24.407
|
2.091
|
29.629
|
5.264
|
13.933
|
446.941
|
67.041
|
513.982
|
9.655
|
Hồ sơ
|
3
|
386.763
|
29.012
|
2.091
|
29.629
|
5.264
|
13.933
|
466.692
|
70.004
|
536.695
|
10.102
|
Hồ sơ
|
4
|
404.939
|
34.538
|
2.091
|
29.629
|
5.264
|
13.933
|
490.393
|
73.559
|
563.952
|
10.638
|
Hồ sơ
|
5
|
426.648
|
41.138
|
2.091
|
29.629
|
5.264
|
13.933
|
518.703
|
77.805
|
596.508
|
11.279
|
VI.3
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp
nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN
thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính như sau
|
Hồ sơ
|
2
|
49.617
|
17.712
|
|
|
|
|
67.329
|
10.099
|
77.428
|
1.296
|
Hồ sơ
|
3
|
53.112
|
21.254
|
|
|
|
|
74.366
|
11.155
|
85.521
|
1.399
|
Hồ sơ
|
4
|
57.307
|
25.505
|
|
|
|
|
82.811
|
12.422
|
95.233
|
1.523
|
Hồ sơ
|
5
|
62.317
|
30.582
|
|
|
|
|
92.898
|
13.935
|
106.833
|
1.671
|
2
|
Trường hợp
thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất
|
Hồ sơ
|
2
|
511.615
|
30.582
|
3.964
|
27.284
|
4.140
|
13.567
|
591.152
|
88.673
|
679.825
|
14.384
|
Hồ sơ
|
3
|
546.567
|
36.486
|
4.166
|
27.284
|
4.140
|
13.567
|
632.210
|
94.832
|
727.042
|
15.415
|
Hồ sơ
|
4
|
588.510
|
43.570
|
4.369
|
27.284
|
4.140
|
13.567
|
681.440
|
102.216
|
783.656
|
16.653
|
Hồ sơ
|
5
|
638.996
|
52.072
|
4.572
|
27.284
|
4.140
|
13.567
|
740.631
|
111.095
|
851.725
|
18.143
|
Hồ sơ
|
2
|
297.196
|
18.774
|
1.608
|
22.791
|
4.049
|
10.718
|
355.137
|
53.270
|
408.407
|
7.713
|
3
|
Trường hợp cấp đổi GCN đối
với thửa đất có biến động khác
về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất (chuyển quyền sử dụng đất,
thay đổi về tài sản gắn liền vơi đất, v.v...)
|
Hồ sơ
|
3
|
308.846
|
22.317
|
1.608
|
22.791
|
4.049
|
10.718
|
370.330
|
55.549
|
425.879
|
8.057
|
Hồ sơ
|
4
|
322.827
|
26.567
|
1.608
|
22.791
|
4.049
|
10.718
|
388.561
|
58.284
|
446.846
|
8.470
|
Hồ sơ
|
5
|
339.527
|
31.645
|
1.608
|
22.791
|
4.049
|
10.718
|
410.338
|
61.551
|
471.889
|
8.963
|
4
|
Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất
không đổi GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
257.274
|
16.897
|
1.448
|
20.512
|
3.644
|
9.646
|
309.421
|
46.413
|
355.834
|
6.684
|
Hồ sơ
|
3
|
267.759
|
20.085
|
1.448
|
20.512
|
3.644
|
9.646
|
323.094
|
48.464
|
371.558
|
6.994
|
Hồ sơ
|
4
|
280.342
|
23.911
|
1.448
|
20.512
|
3.644
|
9.646
|
339.503
|
50.925
|
390.428
|
7.365
|
Hồ sơ
|
5
|
295.372
|
28.480
|
1.448
|
20.512
|
3.644
|
9.646
|
359.102
|
53.865
|
412.967
|
7.808
|
5
|
Đơn vị tính
tại Mục VI trong trường
hợp sử dụng là “Bộ/đĩa”,
“Bộ/phường” được tính trung bình cho 5000 hồ sơ/1 phường;
trong trường hợp sử dụng là “Tờ” được tính trung bình 60 tơ bản đồ/1 phường.
|
6
|
Đơn vị tính
tại Mục VI trong trường
hợp sử dụng là “Điểm” được tính
trung bình cho 10 điểm/1 phường và “Cuộc” được tính trung bình cho 10 cuộc/1 phường.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
ĐĂNG KÝ,
CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.1
|
Đăng ký
cấp GCN đối với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3
|
469.192
|
0
|
3.722
|
14.942
|
5.412
|
18.371
|
511.639
|
76.747
|
588.385
|
12.310
|
1
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
465.152
|
|
3.691
|
14.063
|
5.412
|
18.347
|
506.664
|
76.000
|
582.664
|
12.195
|
2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-3
|
4.041
|
|
31
|
880
|
|
24
|
4.975
|
746
|
5.721
|
115
|
VII.2
|
Đăng ký
cấp GCN đối với tài sản
|
|
|
Hồ sơ
|
1-3
|
425.536
|
0
|
3.722
|
14.942
|
5.412
|
18.371
|
467.983
|
70.197
|
538.180
|
11.175
|
1
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
421.495
|
0
|
3.691
|
14.063
|
5.412
|
18.347
|
463.008
|
69.451
|
532.459
|
11.060
|
2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-3
|
4.041
|
0
|
31
|
880
|
0
|
24
|
4.975
|
746
|
5.721
|
115
|
VII.3
|
Đăng
ký cấp GCN đối với đất và tài sản
|
|
|
Hồ sơ
|
1-3
|
601.050
|
0
|
4.839
|
14.942
|
7.036
|
23.882
|
651.749
|
97.762
|
749.511
|
15.777
|
1
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
595.798
|
0
|
4.799
|
14.063
|
7.036
|
23.851
|
645.546
|
96.832
|
742.377
|
15.628
|
2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-3
|
5.253
|
0
|
40
|
880
|
0
|
31
|
6.203
|
930
|
7.134
|
149
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.3
|
GHI
CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường hợp
nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN
thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính như sau
|
|
1-3
|
133.484
|
|
|
|
|
|
133.484
|
20.023
|
153.507
|
3.487
|
2
|
Trường hợp
thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất
|
|
1-3
|
469.192
|
0
|
3.722
|
14.942
|
5.412
|
18.371
|
511.639
|
76.746
|
588.385
|
12.310
|
3
|
Trường hợp
cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với
đất, v.v...)
|
|
1-3
|
525.872
|
0
|
3.722
|
14.942
|
5.412
|
18.371
|
568.319
|
85.248
|
653.567
|
13.742
|
4
|
Trường hợp
có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN
|
|
1-3
|
422.273
|
0
|
3.350
|
13.448
|
4.871
|
16.534
|
460.475
|
69.071
|
529.547
|
11.079
|
5
|
Trường hợp
cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp
dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai quy định tại Mục IX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
ĐĂNG KÝ, CẤP
ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
VIII.1
|
Đăng ký
cấp GCN đối với đất
|
|
|
Hồ sơ
|
1-5
|
685.962
|
0
|
4.962
|
22.613
|
7.216
|
24.491
|
745.244
|
111.787
|
857.031
|
17.009
|
1
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
677.881
|
|
4.921
|
21.460
|
7.216
|
24.460
|
735.938
|
110.391
|
846.328
|
16.780
|
2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
4.041
|
|
|
|
|
|
4.041
|
606
|
4.647
|
115
|
3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
4.041
|
|
41
|
1.154
|
|
30
|
5.266
|
790
|
6.055
|
115
|
VIII.2
|
Đăng ký
cấp GCN đối với tài sản
|
|
|
Hồ sơ
|
1-5
|
642.306
|
0
|
4.962
|
22.613
|
7.216
|
24.491
|
701.588
|
105.238
|
806.826
|
15.874
|
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
634.224
|
0
|
4.921
|
21.460
|
7.216
|
24.460
|
692.281
|
103.842
|
796.124
|
15.645
|
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
4.041
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.041
|
606
|
4.647
|
115
|
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
4.041
|
0
|
41
|
1.154
|
0
|
30
|
5.266
|
790
|
6.055
|
115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII.3
|
Đăng ký
cấp GCN đối với đất và tài sản
|
|
|
Hồ sơ
|
1-5
|
890.327
|
0
|
6.451
|
22.613
|
9.380
|
31.838
|
960.609
|
144.091
|
1.104.700
|
22.098
|
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
879.821
|
0
|
6.397
|
21.460
|
9.380
|
31.799
|
948.857
|
142.329
|
1.091.185
|
21.800
|
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
5.253
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.253
|
788
|
6.041
|
149
|
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
5.253
|
0
|
53
|
1.154
|
0
|
39
|
6.499
|
975
|
7.474
|
149
|
VIII.4
|
GHI
CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường hợp
có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN thì đơn giá được
tính bằng 90% đơn giá đối với trường hợp cấp GCN quy định mục VIII nêu trên
|
3
|
Trường hợp
cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp
dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai quy định tại Mục X
|
IX
|
ĐĂNG KÝ
BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.1
|
Trường hợp
nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Đăng ký
cấp GCN đối với đất
|
Hồ sơ
|
1-5
|
732.881
|
0
|
5.528
|
20.435
|
3.943
|
17.883
|
780.671
|
117.101
|
897.771
|
20.539
|
1
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
621.990
|
|
4.674
|
16.296
|
3.870
|
16.959
|
663.789
|
99.568
|
763.358
|
17.674
|
2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
90.688
|
|
|
|
|
|
90.688
|
13.603
|
104.292
|
2.292
|
3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
20.203
|
|
854
|
4.139
|
73
|
924
|
26.193
|
3.929
|
30.122
|
573
|
B
|
Đăng ký
cấp GCN đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1-5
|
854.477
|
0
|
5.528
|
20.435
|
3.943
|
17.883
|
902.267
|
135.340
|
1.037.607
|
24.075
|
1
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
743.586
|
0
|
4.674
|
16.296
|
3.870
|
16.959
|
785.385
|
117.808
|
903.193
|
21.210
|
2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
90.688
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90.688
|
13.603
|
104.292
|
2.292
|
3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
20.203
|
0
|
854
|
4.139
|
73
|
924
|
26.193
|
3.929
|
30.122
|
573
|
C
|
Đăng ký
cấp GCN đối với đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.093.955
|
0
|
7.186
|
20.435
|
5.126
|
23.248
|
1.149.951
|
172.493
|
1.322.443
|
30.688
|
1
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
949.796
|
0
|
6.076
|
16.296
|
5.031
|
22.047
|
999.246
|
149.887
|
1.149.133
|
26.963
|
2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
117.895
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
117.895
|
17.684
|
135.579
|
2.980
|
3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
26.264
|
0
|
1.110
|
4.139
|
95
|
1.201
|
32.810
|
4.921
|
37.731
|
745
|
D
|
GHI CHÚ
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp
đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo đơn giá nêu
trên. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì
áp dụng theo đơn giá sau đây:
|
1
|
Thế chấp hoặc
thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế
chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
494.329
|
|
2.642
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
521.419
|
78.213
|
599.632
|
13.979
|
2
|
Xóa đăng ký
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
492.672
|
|
2.405
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
519.524
|
77.929
|
597.453
|
13.937
|
3
|
Thay đổi diện
tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
480.916
|
|
719
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
506.083
|
75.912
|
581.995
|
13.640
|
4
|
Trường hợp
đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản
đồ
|
Hồ sơ
|
|
490.976
|
|
2.161
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
517.585
|
77.638
|
595.223
|
13.894
|
5
|
Thay đổi
tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
Hồ sơ
|
|
75.786
|
|
840
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
101.074
|
15.161
|
116.235
|
2.147
|
6
|
Cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
490.976
|
|
2.161
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
517.585
|
77.638
|
595.223
|
13.894
|
7
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
481.764
|
|
840
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
507.052
|
76.058
|
583.110
|
13.661
|
8
|
Chuyển đổi
quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
533.815
|
|
1.802
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
560.065
|
84.010
|
644.075
|
14.977
|
9
|
Chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
533.815
|
|
1.802
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
560.065
|
84.010
|
644.075
|
14.977
|
10
|
Thừa kế quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
533.815
|
|
1.802
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
560.065
|
84.010
|
644.075
|
14.977
|
11
|
Tặng cho
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
533.815
|
|
1.802
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
560.065
|
84.010
|
644.075
|
14.977
|
12
|
Góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
535.511
|
|
2.045
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
562.004
|
84.301
|
646.305
|
15.020
|
13
|
Xóa đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
177.310
|
|
1.924
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
203.681
|
30.552
|
234.234
|
5.042
|
14
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Hồ sơ
|
|
535.511
|
|
2.045
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
562.004
|
84.301
|
646.305
|
15.020
|
15
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất
đai
|
Hồ sơ
|
|
533.815
|
|
1.802
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
560.065
|
84.010
|
644.075
|
14.977
|
16
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố
cáo về đất đai
|
Hồ sơ
|
|
533.815
|
|
1.802
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
560.065
|
84.010
|
644.075
|
14.977
|
17
|
Chuyển quyền
sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa
án, quyết định của cơ quan thi hành án
|
Hồ sơ
|
|
533.815
|
|
1.802
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
560.065
|
84.010
|
644.075
|
14.977
|
18
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Hồ sơ
|
|
533.815
|
|
1.802
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
560.065
|
84.010
|
644.075
|
14.977
|
19
|
Người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ
|
Hồ sơ
|
|
481.429
|
|
962
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
506.838
|
76.026
|
582.864
|
13.653
|
20
|
Chuyển đổi
hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá
nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
533.815
|
|
1.802
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
560.065
|
84.010
|
644.075
|
14.977
|
21
|
Xác lập hoặc
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Hồ sơ
|
|
485.118
|
|
1.321
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
510.887
|
76.633
|
587.520
|
13.746
|
22
|
Chuyển mục
đích sử dụng toàn bộ thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
540.324
|
|
2.642
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
567.414
|
85.112
|
652.526
|
15.141
|
23
|
Gia hạn sử
dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân)
|
Hồ sơ
|
|
530.787
|
|
1.321
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
556.556
|
83.483
|
640.039
|
14.900
|
24
|
Chuyển từ
hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một
lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức
giao đất có thu tiền hay thuê đất
|
Hồ sơ
|
|
532.967
|
|
1.681
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
559.095
|
83.864
|
642.960
|
14.955
|
25
|
Thay đổi
thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong
cơ sở dữ liệu
|
Hồ sơ
|
|
543.027
|
|
3.123
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
570.598
|
85.590
|
656.187
|
15.210
|
26
|
Có thay đổi
đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
488.047
|
|
1.741
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
514.236
|
77.135
|
591.371
|
13.820
|
27
|
Phát hiện
có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
Hồ sơ
|
|
480.916
|
|
719
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
506.083
|
75.912
|
581.995
|
13.640
|
28
|
Thu hồi quyền
sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
195.797
|
|
1.321
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
221.566
|
33.235
|
254.801
|
5.290
|
29
|
Ghi nợ và
xóa nợ về nghĩa vụ tài chính
|
Hồ sơ
|
|
533.819
|
|
1.741
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
560.009
|
84.001
|
644.010
|
14.977
|
IX.2
|
Trường hợp
nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Đăng ký,
cấp GCN đối với đất
|
Hồ sơ
|
1-5
|
732.881
|
0
|
5.528
|
20.290
|
3.944
|
23.273
|
785.916
|
117.887
|
903.804
|
20.539
|
1
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
621.990
|
0
|
5.176
|
18.164
|
3.909
|
22.742
|
671.981
|
100.797
|
772.778
|
17.674
|
2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
90.688
|
0
|
|
|
|
|
90.688
|
13.603
|
104.292
|
2.292
|
3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
20.203
|
0
|
352
|
2.126
|
35
|
530
|
23.247
|
3.487
|
26.734
|
573
|
B
|
Đăng ký,
cấp GCN đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1-5
|
854.477
|
0
|
5.528
|
20.290
|
3.944
|
23.273
|
907.512
|
136.127
|
1.043.639
|
24.075
|
1
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
743.586
|
0
|
5.176
|
18.164
|
3.909
|
22.742
|
793.577
|
119.037
|
912.613
|
21.210
|
2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
90.688
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
90.688
|
13.603
|
104.292
|
2.292
|
3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
20.203
|
0
|
352
|
2.126
|
35
|
530
|
23.247
|
3.487
|
26.734
|
573
|
C
|
Đăng ký,
cấp GCN đối với đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.093.955
|
0
|
7.187
|
20.290
|
5.128
|
23.273
|
1.149.832
|
172.475
|
1.322.306
|
30.688
|
1
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
949.796
|
0
|
6.729
|
18.164
|
5.082
|
22.742
|
1.002.513
|
150.377
|
1.152.890
|
26.963
|
2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
117.895
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
117.895
|
17.684
|
135.579
|
2.980
|
3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
26.264
|
0
|
458
|
2.126
|
46
|
530
|
29.424
|
4.414
|
33.838
|
745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
GHI CHÚ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Trường hợp
đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo đơn giá
nêu trên. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN
thì áp dụng theo đơn giá sau đây:
|
1
|
Thế chấp hoặc
thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất,
thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
494.329
|
0
|
0
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
518.777
|
77.817
|
596.594
|
13.979
|
2
|
Xóa đăng ký
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
492.672
|
0
|
1.106
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
518.225
|
77.734
|
595.959
|
13.937
|
3
|
Thay đổi diện
tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
480.916
|
0
|
829
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
506.193
|
75.929
|
582.122
|
13.640
|
4
|
Trường hợp
đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản
đồ
|
Hồ sơ
|
|
490.976
|
0
|
1.658
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
517.082
|
77.562
|
594.645
|
13.894
|
5
|
Thay đổi
tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
Hồ sơ
|
|
75.786
|
0
|
592
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
100.826
|
15.124
|
115.949
|
2.147
|
6
|
Cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
490.976
|
0
|
11.056
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
526.480
|
78.972
|
605.452
|
13.894
|
7
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
481.764
|
0
|
17
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
506.229
|
75.934
|
582.163
|
13.661
|
8
|
Chuyển đổi
quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
533.815
|
0
|
0
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
558.263
|
83.739
|
642.002
|
14.977
|
9
|
Chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
533.815
|
0
|
276
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
558.539
|
83.781
|
642.320
|
14.977
|
10
|
Thừa kế quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
533.815
|
0
|
553
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
558.816
|
83.822
|
642.638
|
14.977
|
11
|
Tặng cho
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
533.815
|
0
|
1.106
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
559.368
|
83.905
|
643.274
|
14.977
|
12
|
Góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
535.511
|
0
|
182
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
560.141
|
84.021
|
644.162
|
15.020
|
13
|
Xóa đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
177.310
|
0
|
0
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
201.758
|
30.264
|
232.021
|
5.042
|
14
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Hồ sơ
|
|
535.511
|
0
|
553
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
560.511
|
84.077
|
644.588
|
15.020
|
15
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất
đai
|
Hồ sơ
|
|
533.815
|
0
|
829
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
559.092
|
83.864
|
642.956
|
14.977
|
16
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố
cáo về đất đai
|
Hồ sơ
|
|
533.815
|
0
|
553
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
558.816
|
83.822
|
642.638
|
14.977
|
17
|
Chuyển quyền
sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa
án, quyết định của cơ quan thi hành án
|
Hồ sơ
|
|
533.815
|
0
|
2.764
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
561.027
|
84.154
|
645.181
|
14.977
|
18
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Hồ sơ
|
|
533.815
|
0
|
2.045
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
560.308
|
84.046
|
644.354
|
14.977
|
19
|
Người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ
|
Hồ sơ
|
|
481.429
|
0
|
182
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
506.059
|
75.909
|
581.968
|
13.653
|
20
|
Chuyển đổi
hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá
nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
533.815
|
0
|
0
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
558.263
|
83.739
|
642.002
|
14.977
|
21
|
Xác lập hoặc
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Hồ sơ
|
|
485.118
|
0
|
0
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
509.565
|
76.435
|
586.000
|
13.746
|
22
|
Chuyển mục
đích sử dụng toàn bộ thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
540.324
|
0
|
88
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
564.860
|
84.729
|
649.589
|
15.141
|
23
|
Gia hạn sử
dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân)
|
Hồ sơ
|
|
530.787
|
0
|
44
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
555.279
|
83.292
|
638.571
|
14.900
|
24
|
Chuyển từ
hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một
lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức
giao đất có thu tiền hay thuê đất
|
Hồ sơ
|
|
532.967
|
0
|
22
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
557.437
|
83.616
|
641.052
|
14.955
|
25
|
Thay đổi
thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện
trong cơ sở dữ liệu
|
Hồ sơ
|
|
543.027
|
0
|
55
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
567.530
|
85.129
|
652.659
|
15.210
|
26
|
Có thay đổi
đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
488.047
|
0
|
0
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
512.495
|
76.874
|
589.369
|
13.820
|
27
|
Phát hiện
có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
Hồ sơ
|
|
480.916
|
0
|
1.658
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
507.023
|
76.053
|
583.076
|
13.640
|
28
|
Thu hồi quyền
sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
195.797
|
0
|
0
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
220.245
|
33.037
|
253.281
|
5.290
|
29
|
Ghi nợ và
xóa nợ về nghĩa vụ tài chính
|
Hồ sơ
|
|
533.819
|
0
|
553
|
11.352
|
2.366
|
10.730
|
558.820
|
83.823
|
642.643
|
14.977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
ĐĂNG KÝ
BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.1
|
Đăng ký
cấp GCN đối với đất
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.394.999
|
0
|
8.247
|
16.000
|
5.596
|
23.134
|
1.447.975
|
217.196
|
1.665.171
|
36.872
|
1
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.314.186
|
|
8.211
|
16.000
|
5.596
|
23.108
|
1.367.101
|
205.065
|
1.572.166
|
34.579
|
2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
60.610
|
|
0
|
0
|
|
|
60.610
|
9.092
|
69.702
|
1.719
|
3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
20.203
|
|
35
|
0
|
|
25
|
20.264
|
3.040
|
23.303
|
573
|
X.2
|
Đăng ký
cấp GCN đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.368.120
|
0
|
8.247
|
16.000
|
5.596
|
23.134
|
1.421.096
|
213.164
|
1.634.260
|
36.161
|
1
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.287.307
|
0
|
8.211
|
16.000
|
5.596
|
23.108
|
1.340.222
|
201.033
|
1.541.255
|
33.869
|
2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
60.610
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
60.610
|
9.092
|
69.702
|
1.719
|
3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
20.203
|
0
|
35
|
0
|
0
|
25
|
20.264
|
3.040
|
23.303
|
573
|
X.3
|
Đăng ký
cấp GCN đối với đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.790.384
|
0
|
10.720
|
16.000
|
7.275
|
30.074
|
1.854.453
|
278.168
|
2.132.621
|
47.308
|
1
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.685.327
|
0
|
10.675
|
16.000
|
7.275
|
30.041
|
1.749.317
|
262.398
|
2.011.714
|
44.328
|
2
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
78.793
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
78.793
|
11.819
|
90.612
|
2.235
|
3
|
Các nội
dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
26.264
|
0
|
46
|
0
|
0
|
33
|
26.343
|
3.951
|
30.294
|
745
|
X.4
|
GHI CHÚ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp
đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng đơn giá nêu trên.
Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng
đơn giá sau đây:
|
1
|
Thế chấp hoặc
thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất,
thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
1.198.977
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.230.763
|
184.614
|
1.415.377
|
31.867
|
2
|
Xóa đăng ký
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
1.197.291
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.229.076
|
184.361
|
1.413.438
|
31.824
|
3
|
Thay đổi diện
tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
1.185.328
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.217.114
|
182.567
|
1.399.681
|
31.522
|
4
|
Trường hợp
đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản
đồ
|
Hồ sơ
|
|
147.422
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
179.208
|
26.881
|
206.089
|
3.914
|
5
|
Thay đổi
tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền;
|
Hồ sơ
|
|
145.634
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
177.420
|
26.613
|
204.032
|
3.868
|
6
|
Cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.195.565
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.227.351
|
184.103
|
1.411.453
|
31.781
|
7
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.186.191
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.217.976
|
182.696
|
1.400.673
|
31.544
|
8
|
Chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.233.422
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.265.208
|
189.781
|
1.454.989
|
32.863
|
9
|
Góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.235.148
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.266.934
|
190.040
|
1.456.974
|
32.906
|
10
|
Xóa đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.234.285
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.266.071
|
189.911
|
1.455.981
|
32.884
|
11
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Hồ sơ
|
|
1.235.148
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.266.934
|
190.040
|
1.456.974
|
32.906
|
12
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất
đai
|
Hồ sơ
|
|
1.233.422
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.265.208
|
189.781
|
1.454.989
|
32.863
|
13
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố
cáo về đất đai
|
Hồ sơ
|
|
1.233.422
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.265.208
|
189.781
|
1.454.989
|
32.863
|
14
|
Chuyển quyền
sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa
án, quyết định của cơ quan thi hành án
|
Hồ sơ
|
|
1.233.422
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.265.208
|
189.781
|
1.454.989
|
32.863
|
15
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Hồ sơ
|
|
1.233.422
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.265.208
|
189.781
|
1.454.989
|
32.863
|
16
|
Trường hợp
chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
Hồ sơ
|
|
1.233.422
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.265.208
|
189.781
|
1.454.989
|
32.863
|
17
|
Người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy
tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ
|
Hồ sơ
|
|
1.187.054
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.218.839
|
182.826
|
1.401.665
|
31.566
|
18
|
Chủ đầu tư
xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
|
Hồ sơ
|
|
1.234.285
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.266.071
|
189.911
|
1.455.981
|
32.884
|
19
|
Xác lập hoặc
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Hồ sơ
|
|
1.189.603
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.221.389
|
183.208
|
1.404.597
|
31.630
|
20
|
Chuyển mục
đích sử dụng toàn bộ thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
1.240.064
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.271.850
|
190.777
|
1.462.627
|
33.030
|
21
|
Gia hạn sử
dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
1.230.690
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.262.476
|
189.371
|
1.451.847
|
32.793
|
22
|
Chuyển từ
hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một
lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức
giao đất có thu tiền hay thuê đất
|
Hồ sơ
|
|
1.232.559
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.264.345
|
189.652
|
1.453.997
|
32.841
|
23
|
Thay đổi
thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong
cơ sở dữ liệu
|
Hồ sơ
|
|
1.242.797
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.274.582
|
191.187
|
1.465.769
|
33.099
|
24
|
Có thay đổi
đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.192.584
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.224.370
|
183.655
|
1.408.025
|
31.705
|
25
|
Phát hiện
có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
Hồ sơ
|
|
1.185.328
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
1.217.114
|
182.567
|
1.399.681
|
31.522
|
26
|
Thu hồi quyền
sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
258.281
|
|
4.948
|
9.600
|
3.358
|
13.880
|
290.066
|
43.510
|
333.576
|
6.841
|
XI
|
TRÍCH LỤC
HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
|
Hồ sơ
|
|
40.407
|
|
466
|
12.466
|
649
|
3.679
|
57.667
|
8.650
|
66.318
|
1.146
|
|
Trường hợp
trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Dưới 05
thửa: Mức cho một thửa như sau
|
Hồ sơ
|
|
32.325
|
0
|
373
|
9.973
|
519
|
2.943
|
46.134
|
6.920
|
53.054
|
917
|
|
- Từ 05 thửa
đến 10 thửa: Mức cho một thửa như sau
|
Hồ sơ
|
|
26.264
|
0
|
303
|
8.103
|
422
|
2.391
|
37.484
|
5.623
|
43.106
|
745
|
|
- Trên 10
thửa: Mức cho một thửa tính như sau
|
Hồ sơ
|
|
20.203
|
0
|
233
|
6.233
|
325
|
1.839
|
28.834
|
4.325
|
33.159
|
573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GHI CHÚ: Quy định viết tắt như sau
Nội
dung viết tắt
|
Viết
tắt
|
Nội
dung viết tắt
|
Viết
tắt
|
Nội
dung viết tắt
|
Viết
tắt
|
Bản
đồ địa chính
|
BĐĐC
|
Cơ sở
dữ liệu địa chính
|
CSDLĐC
|
Quyền sử dụng đất
|
QSDĐ
|
Công
suất
|
C/suất
|
Kiểm
tra nghiệm thu
|
KTNT
|
Sổ địa chính
|
Sổ
ĐC
|
Định
mức
|
ĐM
|
Kỹ
sư
|
KS
|
Sổ mục kê đất đai
|
Sổ
MK
|
Đơn
vị tính
|
ĐVT
|
Kỹ
thuật viên
|
KTV
|
Ủy ban nhân dân
|
UBND
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
GCN
|
Loại
khó khăn
|
KK
|
Tài nguyên và Môi trường
|
TNMT
|
Hồ
sơ địa chính
|
HSĐC
|
Người
sử dụng đất
|
NSDĐ
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
VPĐK
|
Cơ sở
dữ liệu địa chính
|
CSDLĐC
|
|
|
Nhân viên
|
NV
|
PHỤ LỤC 3:
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2021/QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Phần 1: ĐỐI VỚI
TRƯỜNG HỢP ĐÃ THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm (đồng/ĐVT)
|
Phụ cấp khu vực (0,1)
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
I
|
Xây dựng
cơ sở dữ liệu địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch
thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực
hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan
đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công.
|
Thửa
|
391
|
3,34
|
2,81
|
4,98
|
6,74
|
408
|
61
|
469,7
|
8
|
1.2
|
Chuẩn bị
nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục
vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính.
|
Thửa
|
368
|
3,34
|
2,81
|
4,98
|
6,74
|
386
|
58
|
444
|
8
|
2
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
|
Thửa
|
1.493
|
12,57
|
10,60
|
18,53
|
24,28
|
1.559
|
234
|
1.793
|
32
|
3
|
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát,
đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện
|
Thửa
|
1.224
|
18
|
15
|
27
|
34
|
1.317
|
198
|
1.515
|
46
|
3.2
|
Phân loại
thửa đất; lập biểu tổng hợp
|
Thửa
|
1.428
|
21
|
18
|
31
|
39
|
1.537
|
230
|
1.767
|
54
|
3.3
|
Làm sạch, sắp
xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký
đất đai, tài sản gắn liền với đất
|
Thửa
|
2.397
|
22
|
20
|
33
|
43
|
2.516
|
377
|
2.893
|
58
|
4
|
Xây dựng
dữ liệu không gian địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính
|
|
4.659
|
68
|
57
|
1.065
|
129
|
5.979
|
897
|
6.876
|
175
|
4.1.1
|
Lập bảng đối
chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản
đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính
|
Thửa
|
283
|
4
|
4
|
65
|
8
|
364
|
55
|
419
|
11
|
4.1.2
|
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về
CSDL đất đai
|
Thửa
|
1.542
|
22
|
19
|
351
|
43
|
1.977
|
297
|
2.274
|
58
|
4.1.3
|
Rà soát chuẩn
hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định
kỹ thuật về CSDL đất đai
|
Thửa
|
2.834
|
41
|
35
|
649
|
78
|
3.638
|
546
|
4.183
|
106
|
4.2
|
Chuyển đổi
các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo
phạm vi đơn vị hành chính cấp xã
|
Thửa
|
377
|
5
|
4
|
108
|
13
|
508
|
76
|
584
|
13
|
4.3
|
Đối với khu
vực chưa có bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Chuyển đổi
bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian
địa chính
|
Thửa
|
5.668
|
83
|
70
|
3.613
|
449
|
9.882
|
1.482
|
11.364
|
212
|
4.3.2
|
Chuyển đổi
vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền
sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ
giải thửa dạng số
|
Thửa
|
11.336
|
165
|
139
|
1.807
|
225
|
13.672
|
2.051
|
15.723
|
425
|
4.3.3
|
Quét và định
vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính
theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy
|
Thửa
|
5.668
|
83
|
70
|
1.807
|
225
|
7.852
|
1.178
|
9.030
|
212
|
4.4
|
Định vị khu
vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ
sơ, tài liệu hiện có
|
Thửa
|
5.668
|
83
|
70
|
1.807
|
225
|
7.852
|
1.178
|
9.030
|
212
|
5
|
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Kiểm tra
tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên
|
Thửa
|
2.267
|
33
|
28
|
49
|
63
|
2.441
|
366
|
2.807
|
85
|
5.2
|
Lập bảng
tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng
nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận
|
Thửa
|
1.134
|
16
|
14
|
25
|
31
|
1.219
|
183
|
1.402
|
42
|
5.3
|
Nhập thông
tin từ tài liệu đã lựa chọn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Thửa đất loại
I (Thửa A)
|
Thửa
|
24.826
|
361
|
305
|
1.488
|
1.062
|
28.041
|
4.206
|
32.248
|
930
|
5.3.2
|
Thửa đất loại
II (Thửa B và D)
|
Thửa
|
29.791
|
433
|
365
|
1.786
|
1.274
|
33.650
|
5.047
|
38.697
|
1.116
|
5.3.3
|
Thửa đất loại
III (Thửa C)
|
Thửa
|
12.413
|
181
|
152
|
744
|
531
|
14.021
|
2.103
|
16.124
|
465
|
5.3.4
|
Thửa đất loại
IV (Thửa E)
|
Thửa
|
12.413
|
181
|
152
|
744
|
531
|
14.021
|
2.103
|
16.124
|
465
|
6
|
Hoàn thiện
dữ liệu địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Hoàn thiện
100% thông tin trong CSDL
|
Thửa
|
2.267
|
33
|
28
|
185
|
90
|
2.603
|
391
|
2.994
|
85
|
6.2
|
Xuất sổ địa
chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF
|
Thửa
|
567
|
8
|
7
|
29
|
23
|
634
|
95
|
730
|
21
|
7
|
Xây dựng
siêu dữ liệu địa chính
|
|
785
|
13
|
11
|
20
|
25
|
854
|
128
|
982
|
33
|
7.1
|
Thu nhận
các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa
chính
|
Thửa
|
768
|
13
|
11
|
19
|
24
|
834
|
125
|
959
|
32
|
7.2
|
Nhập thông
tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
|
Thửa
|
18
|
0
|
0
|
1
|
1
|
20
|
3
|
23
|
1
|
8
|
Đối
soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đối soát
thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để
xây dựng CSDL
|
Thửa
|
1.330
|
25
|
21
|
85
|
67
|
1.528
|
229
|
1.758
|
64
|
8.2
|
Ký số vào sổ
địa chính (điện tử)
|
Thửa
|
1.257
|
16
|
14
|
73
|
74
|
1.435
|
215
|
1.650
|
42
|
8.3
|
Tích hợp dữ
liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai
thác sử dụng
|
Thửa
|
2.267
|
33
|
28
|
188
|
150
|
2.666
|
400
|
3.066
|
85
|
9
|
Phục vụ
kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị tư
liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định
khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công
trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
382
|
8
|
6
|
11
|
15
|
422
|
63
|
485
|
20
|
II
|
Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quét giấy tờ
pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quét
trang A3
|
Trang A3
|
2.128
|
69
|
312
|
111
|
231
|
2.851
|
428
|
3.279
|
102
|
1.2
|
Quét
trang A4
|
Trang A4
|
1.419
|
32
|
312
|
74
|
136
|
1.973
|
296
|
2.269
|
68
|
2
|
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang A3,A4
|
709
|
52
|
260
|
20
|
26
|
1.067
|
160
|
1.227
|
34
|
3
|
Tạo liên kết
hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL
|
Thửa
|
1.773
|
26
|
130
|
118
|
90
|
2.138
|
321
|
2.458
|
85
|
III
|
Xây dựng
dữ liệu không gian đất đai nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
dữ liệu không gian đất đai nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xử lý biên
theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau
|
Xã (bộ dữ liệu)
|
1.133.603
|
14.203
|
145.636
|
259.787
|
31.427
|
1.584.657
|
237.698
|
1.822.355
|
42.465
|
1.2
|
Tách, lọc
và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền
|
Xã (bộ dữ liệu)
|
2.720.648
|
34.099
|
349.636
|
623.501
|
75.533
|
3.803.417
|
570.513
|
4.373.929
|
101.916
|
1.3
|
Chuyển đổi
các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
|
Xã (bộ dữ liệu)
|
680.162
|
9.097
|
93.273
|
166.261
|
20.097
|
968.890
|
145.333
|
1.114.223
|
25.479
|
1.4
|
Gộp các
thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành
một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm
vi đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã (bộ dữ liệu)
|
2.267.207
|
27.290
|
279.818
|
498.801
|
60.426
|
3.133.542
|
470.031
|
3.603.573
|
84.930
|
2
|
Tích hợp
dữ liệu không gian đất đai nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xử lý tiếp
biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp
huyện liền kề
|
Xã (bộ dữ liệu)
|
2.720.648
|
34.099
|
349.636
|
623.501
|
75.533
|
3.803.417
|
570.513
|
4.373.929
|
101.916
|
2.2
|
Tích hợp dữ
liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác
sử dụng (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)
|
Xã (bộ dữ liệu)
|
1.133.603
|
14.203
|
145.636
|
361.287
|
31.427
|
1.686.157
|
252.923
|
1.939.080
|
42.465
|
PHẦN 2: CHUYỂN
ĐỔI, BỔ SUNG, HOÀN THIỆN CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH ĐÃ XÂY DỰNG TRƯỚC NGÀY 01
THÁNG 8 NĂM 2016
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm (Đồng/ĐVT)
|
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) (Đồng/ĐVT)
|
Phụ cấp khu vực (0,1)
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
I
|
Chuyển đổi,
bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch
thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực
thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có
liên quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa
bàn thi công
|
Thửa
|
117
|
1
|
6
|
1
|
2
|
127
|
19
|
146
|
144
|
5
|
1.2
|
Chuẩn bị
nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần
mềm phục vụ cho công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính
|
Thửa
|
110
|
1
|
6
|
1
|
2
|
120
|
18
|
138
|
137
|
5
|
2
|
Chuyển đổi
dữ liệu địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Lập mô hình
chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ
liệu hiện hành
|
Thửa
|
227
|
2
|
19
|
5
|
6
|
259
|
39
|
298
|
293
|
8
|
2.2
|
Chuyển đổi
cấu trúc dữ liệu không gian địa chính
|
Thửa
|
61
|
1
|
6
|
8
|
3
|
77
|
12
|
89
|
81
|
3
|
2.3
|
Chuyển đổi cấu
trúc dữ liệu thuộc tính địa chính
|
Thửa
|
61
|
1
|
6
|
4
|
3
|
73
|
11
|
84
|
81
|
3
|
2.4
|
Chuyển đổi
cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét
|
Thửa
|
20
|
0
|
2
|
1
|
1
|
24
|
4
|
28
|
27
|
1
|
3
|
Bổ sung,
hoàn thiện dữ liệu địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, bổ
sung dữ liệu không gian địa chính
|
Thửa
|
231
|
3
|
24
|
33
|
12
|
303
|
45
|
348
|
315
|
11
|
3.2
|
Rà soát, bổ
sung dữ liệu thuộc tính địa chính
|
Thửa
|
2.430
|
34
|
257
|
158
|
123
|
3.002
|
450
|
3.452
|
3.294
|
116
|
3.3
|
Thực hiện
hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung
|
Thửa
|
453
|
5
|
38
|
37
|
18
|
551
|
83
|
634
|
597
|
17
|
3.4
|
Thực hiện
xuất Sổ địa chính (điện tử) đối với những thửa đất chưa có Sổ địa chính (điện
tử)
|
Thửa
|
567
|
6
|
47
|
|
|
620
|
93
|
713
|
713
|
21
|
4
|
Xây dựng
siêu dữ liệu địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển đổi
siêu dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
8
|
0
|
2
|
1
|
1
|
12
|
2
|
14
|
12
|
0
|
4.2
|
Thu nhận bổ
sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ
sung thông tin)
|
Thửa
|
384
|
5
|
35
|
9
|
12
|
445
|
67
|
511
|
502
|
16
|
4.3
|
Nhập bổ
sung thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
|
Thửa
|
18
|
0
|
2
|
1
|
1
|
22
|
3
|
25
|
24
|
1
|
5
|
Đối soát
dữ liệu (do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện)
|
5.1
|
Đối soát
thông tin của thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài
liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ
địa chính (điện tử)
|
Thửa
|
887
|
12
|
94
|
59
|
45
|
1.097
|
165
|
1.261
|
1.202
|
42
|
5.2
|
Thực hiện
ký số vào Sổ địa chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện
tử)
|
Thửa
|
1.257
|
12
|
94
|
59
|
45
|
1.467
|
220
|
1.687
|
1.628
|
42
|
6
|
Phục vụ kiểm
tra, nghiệm thu CSDL địa chính
|
|
Chuẩn bị tư
liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định
khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn
giao dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
166
|
2
|
19
|
5
|
6
|
199
|
30
|
228
|
223
|
8
|
II
|
Xây dựng
dữ liệu không gian đất đai nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
dữ liệu không gian đất đai nền
|
1.1
|
Tách, lọc
và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền
|
Xã (Bộ dữ liệu)
|
1.360.324
|
17.840
|
140.558
|
311.751
|
37.766
|
1.868.239
|
280.236
|
2.148.475
|
1.836.725
|
50.958
|
1.2
|
Chuyển đổi
các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
|
Xã (Bộ dữ liệu)
|
453.441
|
4.756
|
37.476
|
83.139
|
10.116
|
588.929
|
88.339
|
677.268
|
594.129
|
16.986
|
2
|
Tích hợp
dữ liệu không gian đất đai nền
|
|
Tích hợp dữ
liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác
sử dụng
|
Xã (Bộ dữ liệu)
|
680.162
|
7.432
|
58.556
|
170.152
|
22.525
|
938.827
|
140.824
|
1.079.651
|
909.499
|
25.479
|
PHẦN 3: XÂY DỰNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP THỰC HIỆN ĐỒNG BỘ VỚI LẬP, CHỈNH LÝ
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
TT
|
Nội
dung công việc
|
ĐVT
|
Chi
phí LĐKT
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí sử dụng máy
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15%
|
Đơn
giá sản phẩm (Đồng/ĐVT)
|
Phụ
cấp khu vực (0,1)
|
Khấu
hao
|
Năng
lượng
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập tài liệu phục vụ công tác
xây dựng CSDL địa chính
|
Thửa
|
746
|
6
|
5
|
9
|
12
|
779
|
117
|
896
|
16
|
2
|
Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn
với xây dựng dữ liệu không gian
|
2.1
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai
nền
|
Xã
(Bộ dữ liệu)
|
6.801.621
|
5.094
|
868.362
|
1.649.850
|
187.483
|
9.512.411
|
1.426.862
|
10.939.272
|
254.790
|
2.2
|
Xây dựng dữ liệu không gian địa
chính
|
Thửa
|
377
|
5
|
4
|
108
|
13
|
508
|
76
|
584
|
13
|
3
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
785
|
13
|
11
|
20
|
25
|
854
|
128
|
982
|
33
|
4
|
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống
|
Thửa
|
567
|
8
|
7
|
47
|
37
|
667
|
100
|
767
|
21
|
5
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL địa chính
|
Thửa
|
382
|
8
|
6
|
11
|
15
|
422
|
63
|
485
|
20
|
GHI CHÚ:
Trong trường hợp tổ chức xây dựng
CSDL đất đai kết hợp với tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai thì định
mức sắp xếp kho lưu trữ được tính theo định mức kinh tế - kỹ thuật về lưu trữ tài
liệu đất đai và các hạng mục quét (scan) tài liệu của công tác tổ chức sắp xếp
lại kho lưu trữ tài liệu đất đai không được tính khối lượng các tài liệu quét
trong quá trình xây dựng CSDL đất đai.
- Đối
với xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền khi tính đơn giá cho từng xã cụ thể
thì căn cứ vào nguồn tài liệu bản đồ thực tế của xã đó để tính theo công thức
Mx = M x K
Trong đó: Mx là đơn giá của xã cần
tính, M là đơn giá tại mục III “Xây dựng dữ liệu không
gian đất đai nền” nêu trên. K là hệ số của nguồn tài liệu
để xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền: Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính
đã phủ kín hệ số K = 1; Trường hợp sử dụng từ nguồn bản đồ hiện trạng hệ số K =
0,5; Trường hợp sử dụng nguồn từ bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết
hợp với bản đồ hiện trạng, hệ số K = 0,8
- Quy định viết tắt như sau:
Nội
dung viết tắt
|
Viết
tắt
|
Định
mức kinh tế - kỹ thuật
|
Định
mức KT-KT
|
Định
mức
|
ĐM
|
Định
mức lao động
|
ĐMLĐ
|
Đơn
vị tính
|
ĐVT
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
GCN
|
Cơ sở
dữ liệu
|
CSDL
|
Kỹ
sư bậc 1
|
KS1
|
Kỹ
sư bậc 2
|
KS2
|
Kỹ
sư bậc 3
|
KS3
|
Kỹ
sư bậc 4
|
KS4
|
Quyết định 17/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá “Đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2021/QĐ-UBND ngày 25/06/2021 về Bộ đơn giá “Đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
4.621
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|